|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2377/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công An Giang
Số hiệu:
|
2377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2377/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 27
tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2848/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc thành lập Trung tâm Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính
tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số
2094/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2017 về việc đổi tên Trung tâm tiếp nhận và
Trả kết quả thủ tục hành chính thành Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận tại trung tâm hành chính công tỉnh An Giang.
Phụ lục II: Danh mục thủ tục
hành chính không thực hiện tiếp nhận tại trung tâm hành chính công tỉnh An
Giang.
Điều 2. Việc giải quyết
các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực
hiện theo quy định pháp luật hiện hành và được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố.
Điều 3. Tất cả các thủ
tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được điều
chỉnh địa điểm thực hiện thủ tục hành chính từ các Sở, ban, ngành tỉnh sang
tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công.
Điều 4. Trách nhiệm của
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh
trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang:
1. Bố trí cán bộ, công chức,
viên chức làm việc tại Trung tâm đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định pháp luật
hiện hành.
2. Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan tổ chức tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng giao tiếp
với tổ chức, cá nhân cho toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc
tại Trung tâm.
3. Thông tin, tuyên truyền về
hoạt động giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông đang áp dụng tại Trung tâm để tổ chức, cá nhân biết.
4. Trình Chủ tịch UBND tỉnh
điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm.
Điều 5. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 24/4/2018
Về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 6. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP; Qua email
- CT, các PCT. UBND tỉnh; Qua email
- Sở, Ban, ngành tỉnh; Qua email
- UBND huyện, thị xã, thành phố; Qua email
- Lãnh đạo Văn phòng; Qua email
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; Qua email
- Website tỉnh (đăng tải); Qua email
- Trung tâm Công báo - Tin học; Qua email
- Lưu: VT, KSTT(5b).
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
AN GIANG
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư: (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu
cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư
hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện
tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến
độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ
thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối
với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).
|
4.
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư
trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế: (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
6.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
7.
|
Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
8.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước
ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
9.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
|
10.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp
trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên
dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư.
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp
trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa
điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án
đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời
hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu
tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu
có).
|
12.
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư.
|
13.
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
14.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu.
|
16.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng.
|
17.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng.
|
18.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng.
|
III
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
19.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG
|
20.
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao
động.
|
21.
|
Thủ tục đăng ký hệ thống
thang lương, bảng lương.
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng
lao động.
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển
nội bộ doanh nghiệp.
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp
đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ
thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế.
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp
người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực
mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong
giấy phép lao động theo quy định của pháp luật.
|
26.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp
người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực
mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của
pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động.
|
27.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp
người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực
theo quy định tại Điều 174 của Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm
việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của
pháp luật.
|
28.
|
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc trong khu
công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu.
|
29.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao
động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam.
|
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực điện
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn
giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép tư vấn
đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký
doanh nghiệp tại địa phương
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa
phương.
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương:
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
6.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài
ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B, C).
|
7.
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C)
|
8.
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ
thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến
cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ
cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C).
|
9.
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110KV
không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35kV sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
10.
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực.
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra
viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng).
|
II
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
13.
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
14.
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
17.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
19.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
20.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
22.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
23.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
24.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
26.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
28.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
29.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
31.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
32.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
35.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
36.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
37.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
38.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy,
bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
39.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận
hết hiệu lực)
|
40.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
41.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
42.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu
hủy dưới hình thức khác)
|
43.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
44.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
45.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
46.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
47.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết
hiệu lực)
|
48.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
49.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
50.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
51.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
52.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán
buôn rượu
|
53.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn rượu
|
54.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
55.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu (trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng)
|
56.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
57.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
58.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
59.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
60.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
61.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết
thời hạn hiệu lực)
|
62.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
63.
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
64.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
65.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
66.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
IV
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
67.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện.
|
68.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
69.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị
hỏng)
|
70.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng)
|
71.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của
địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
72.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa
lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
73.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp
|
74.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp
|
75.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
76.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
77.
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
VI
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
78.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh
|
79.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh
|
80.
|
Thủ tục thông báo hoạt động
khuyến mại
|
81.
|
Thủ tục thông báo sửa đổi,bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
|
82.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
83.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
VII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
84.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
85.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
86.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
87.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
88.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
89.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
90.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
91.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
92.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
93.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
94.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
95.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
96.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
97.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
98.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
99.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
100.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
101.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị tiêu huỷ).
|
102.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài).
|
103.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường
hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
104.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
105.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
106.
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
107.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại
điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
108.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại
điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
VIII
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
109.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
110.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
111.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
112.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
113.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
114.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
IX
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
115.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
116.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
117.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
118.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
119.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
120.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
121.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI
|
122.
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
123.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
XI
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
124.
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh
tại khu (điểm) chợ biên giới
|
XII
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
125.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
6
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
11
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
15
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
16
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp
|
18
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
19
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
20
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
21
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
22
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
23
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
24
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
25
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
27
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
28
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
29
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
30
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
31
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
32
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
33
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
34
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
35
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
36
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
38
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
39
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
40
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
41
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
42
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
43
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
45
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
46
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
47
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
48
|
Xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
49
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học phổ thông
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng Giáo dục Mầm non
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở;
trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán
trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
54
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
55
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
56
|
Công nhận trường trung học cơ
sở đạt chuẩn quốc gia
|
57
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia.
|
58
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
59
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
60
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
61
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
62
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
63
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
64
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
65
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
66
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
67
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
68
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
II
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC
NGOÀI
|
69
|
Phê duyệt đề án liên kết Đào
tạo với nước ngoài
|
70
|
Gia hạn đề án liên kết Đào
tạo với nước ngoài
|
71
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
72
|
Cho phép mở phân hiệu của cơ
sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
73
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
74
|
Bổ sung, điều chỉnh các hoạt
động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều
chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu
của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
75
|
Giải thể cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
76
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
77
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
78
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
III
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI,
TUYỂN SINH
|
79
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
80
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
IV
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN
BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
86
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
87
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
88
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
37.
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
38.
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39.
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
45.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
46.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
48.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
50.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
52.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53.
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
54.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55.
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
56.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
58.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
59.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
60.
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Mục 2. Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
61.
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
62.
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
63.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
64.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
65.
|
Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
66.
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
67.
|
Cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
68.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
69.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
70.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
71.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã
|
72.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
73.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
74.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
75.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
76.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
77.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
78.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
79.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
80.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
81.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
82.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
83.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
84.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
85.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
86.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
87.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM
|
88.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
89.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
90.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
91.
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
92.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
93.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
94.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
95.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
96.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
97.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
98.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
99.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
100.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
101.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
102.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
103.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
104.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
105.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
106.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
107.
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
108.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
109.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
110.
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
111.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
112.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
113.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
114.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
115.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
116.
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
117.
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Mục 2. Đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP)
|
118.
|
Thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án của Nhà đầu tư
|
119.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu
|
120.
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà thầu
|
121.
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
V
|
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ
PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi
chính phủ nước ngoài
|
122.
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
123.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
124.
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
125.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
126.
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
127.
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
128.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
129.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
130.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
131.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư phi dự án
|
132.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
133.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
134.
|
Xác nhận chuyên gia
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
135.
|
Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công
lập.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập.
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức
KH&CN công lập, ngoài công lập
|
4.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
công lập. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy
chứng nhận.
|
5.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp
tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).
|
6.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp
mất Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
10.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
13.
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi,
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
14.
|
Thủ tục thẩm định công nghệ
dự án đầu tư
|
II
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
15.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X -
quang chẩn đoán y tế
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
17.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
18.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y
tế).
|
19.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
20.
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong
y tế).
|
21.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X
- quang y tế).
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
22.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
23.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
24.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
25.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
26.
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
27.
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng
Chất lượng Quốc gia.
|
28.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu.
|
29.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng.
|
30.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
31.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại
5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
32.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
33.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại
5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
34.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân
|
IV
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
36.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
VI. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1.
|
Thủ tục báo cáo công tác an
toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
|
2.
|
Thủ tục báo cáo tai nạn lao
động của người sử dụng lao động
|
3.
|
Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài
liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài
|
4.
|
Thủ tục gửi biên bản điều tra
tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
5.
|
Thủ tục thẩm định chương
trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
6.
|
Thủ tục khai báo đưa vào sử
dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
7.
|
Thủ tục thông báo về việc
tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
8.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
9.
|
Thủ tục thông báo việc tổ
chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
10.
|
Thủ tục thông báo doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
12.
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
13.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với
trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
14.
|
Thủ tục hỗ trợ huấn luyện
thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động
|
15.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí đào
tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp;
phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
|
16.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
17.
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
18.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19.
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
21.
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
22.
|
Thủ tục quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
23.
|
Thủ tục gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người
khuyết tật
|
24.
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp,
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
25.
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
26.
|
Thủ tục dừng trợ cấp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
27.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
28.
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
29.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
30.
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình
chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ
do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị
tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
31.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi với thân nhân liệt sĩ
|
32.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
33.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
34.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
35.
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
36.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
37.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
38.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
39.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
40.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
41.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
42.
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
43.
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
44.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
45.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
46.
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
47.
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã
chết
|
48.
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không
còn giấy tờ
|
49.
|
Thủ tục xác nhận đối với
người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
50.
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
51.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến
giai đoạn 1965 - 1975
|
52.
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
53.
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
54.
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
55.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
56.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
57.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
58.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
59.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
60.
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
61.
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
62.
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
63.
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao
động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo,
thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
64.
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
65.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
66.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao
động
|
67.
|
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
68.
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
69.
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu
cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
70.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
71.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
72.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
73.
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
VII
|
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
74.
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
hoạt động cho thuê lại lao động
|
75.
|
Thủ tục báo cáo tình hình
hoạt động cho thuê lại lao động
|
76.
|
Thủ tục báo cáo về việc thay
đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại
lao động
|
VIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG
|
77.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu -
chia.
|
78.
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
79.
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
80.
|
Thủ tục thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
81.
|
Thủ tục thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
82.
|
Thủ tục thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn
trở lên
|
83.
|
Thủ tục thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
84.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu
trường trung cấp công lập
|
85.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu
trường trung cấp tư thục
|
86.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu
trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
87.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố
với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
88.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với
tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
89.
|
Thủ tục thành lập hội đồng
trường trường trung cấp công lập
|
90.
|
Thủ tục thành lập hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
91.
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
92.
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và
các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập
|
93.
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
94.
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
95.
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
96.
|
Thủ tục giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của
Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
97.
|
Thủ tục giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
98.
|
Thủ tục đổi tên trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
99.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập
|
100.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục
|
101.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
102.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập
|
103.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
104.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
105.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
106.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo của trường trung cấp, trung tâm GDNN với cơ sở giáo dục, đào
tạo nước ngoài
|
107.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy mô tuyển
sinh, ngành,nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự
thay đổi giấy tờ có liên quan
|
108.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính, thành lập
hoặc chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết đào tạo
ngoài trụ sở chính, phân hiệu
|
109.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
110.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô
tuyển sinh
|
111.
|
Thủ tục xác nhận phôi chứng
chỉ sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
VII. SỞ NGOẠI VỤ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ
|
1.
|
Thủ tục xin phép xuất cảnh
|
2.
|
Thủ tục xin tiếp khác nước
ngoài
|
II
|
LĨNH VỰC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC
|
3.
|
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ
đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)
|
VIII. SỞ NỘI VỤ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
1.
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
2.
|
Thủ tục thành lập hội
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
4.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
5.
|
Thủ tục đổi tên hội
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
8.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
10.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
11.
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
12.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
14.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
16.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
17.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
18.
|
Thủ tục thẩm định việc thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
19.
|
Thủ tục thẩm định việc tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
20.
|
Thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH
NIÊN
|
21.
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
22.
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
23.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
IV
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
24.
|
Thủ tục thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
25.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
26.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
27.
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
VI
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
28.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
29.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
31.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
32.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
33.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
34.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
35.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
36.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
37.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
38.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
39.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
40.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
41.
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
42.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
43.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
44.
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
45.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
46.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
47.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
48.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
49.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
50.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
51.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
52.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
53.
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
54.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
55.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
56.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
57.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
58.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
59.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
60.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
61.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
62.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
VII
|
LĨNH LỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
63.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
64.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
65.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
66.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
67.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề.
|
68.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
69.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
70.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
VIII
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC
|
71.
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối
với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được
tuyển dụng
|
72.
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ,
công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
73.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
74.
|
Thủ tục tiếp nhận các trường
hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
75.
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực
chưa thăm dò khoáng sản
|
3.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
4.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
5.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
6.
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
8.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
9.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
10.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
12.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
13.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
14.
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
15.
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
16.
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình
|
17.
|
Thủ tục đăng ký khối lượng
cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
18.
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
19.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
20.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
21.
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
22.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
23.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
24.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
25.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
26.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
27.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
28.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
29.
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
30.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
31.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
32.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
33.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
34.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
35.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
36.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
38.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
39.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
40.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
41.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
42.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
43.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
44.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
45.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
46.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
47.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
48.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
49.
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
50.
|
Thủ tục gia hạn hoặc điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
51.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
52.
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
53.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 km; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
54.
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
55.
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
56.
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
57.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước.
|
58.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
59.
|
Thủ tục cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
60.
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
61.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất.
|
62.
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước mặt
|
63.
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước dưới đất
|
IV
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
64.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
65.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia
hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
66.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
V
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
67.
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
68.
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận
việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự
án vào vận hành chính thức.
|
69.
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung.
|
70.
|
Thủ tục chứng nhận cơ sở đã
hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để.
|
71.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.
|
72.
|
Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH).
|
73.
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành
từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung.
|
74.
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
75.
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo
vệ môi trường.
|
76.
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
VI
|
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
77.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
78.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
79.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
80.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
81.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
82.
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
83.
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
84.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
85.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
hoạt động In
|
3
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
4
|
Thủ tục Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép chế
bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
7
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in địa phương
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động in
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
II
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
12
|
Thủ tục Cho phép họp báo
(trong nước)
|
13
|
Thủ tục Cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
14
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản bản
tin (trong nước)
|
15
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
16
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
17
|
Thủ tục Cấp phép đăng tin,
bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước
ngoài)
|
18
|
Thủ tục Cấp phép phát hành
thông cáo báo chí (nước ngoài)
|
III
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH, THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
19
|
Thủ tục Cấp phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
20
|
Thủ tục Cấp phép sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
21
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
22
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
23
|
Thủ tục Đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
24
|
Thủ tục Sửa đổi bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
IV
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
26
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh) khi hết hạn
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh) bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
29
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
30
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN.
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
4.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép phê
duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
7.
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với
phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu.
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT
|
10.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài.
|
IV
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
13.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
14.
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương.
|
V
|
LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA
PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
15.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
16.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
17.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
Lễ hội.
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh vũ trường.
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
|
20.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
21.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thư viện.
|
23.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên.
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG
VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
24.
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
25.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
thành lập bảo tàng cấp tỉnh.
|
26.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
|
27.
|
Thủ tục cấp giấy phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương.
|
28.
|
Thủ tục cấp phép làm bản sao
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.
|
29.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia.
|
30.
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
31.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
32.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
33.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế tu
bổ di tích cấp tỉnh.
|
34.
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích.
|
35.
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích.
|
36.
|
Thủ tục cấp chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
37.
|
Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
XI
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
CHO MỌI NGƯỜI
|
38.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp.
|
39.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
|
40.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận.
|
41.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng.
|
42.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards &
Snooker.
|
43.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.
|
44.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí.
|
45.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn.
|
46.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể
thao.
|
47.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền
và Vovinam.
|
48.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt.
|
49.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ.
|
50.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều
bay động cơ.
|
51.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền Anh.
|
52.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo.
|
53.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể
thao.
|
54.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
|
55.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng.
|
56.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
57.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá.
|
58.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn.
|
59.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông.
|
60.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin.
|
61.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
62.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga.
|
XII
|
LĨNH VỰC KINH DOANH DU LỊCH
|
63.
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
64.
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
65.
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du
lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
66.
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du
lịch khác.
|
67.
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
68.
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở
lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
69.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
70.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam.
|
71.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
trong các trường hợp. a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài. d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
72.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát
hoặc bị tiêu huỷ.
|
73.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
XIII
|
LĨNH VỰC HƯỚNG DẪN DU LỊCH
|
74.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch Quốc tế.
|
75.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa.
|
76.
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch.
|
77.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch.
|
78.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
thuyết minh viên du lịch
|
XIV
|
LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN KHÁCH
DU LỊCH
|
79.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận xe
ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
XV
|
LĨNH VỰC KHU DU LỊCH, ĐIỂM
DU LỊCH, TUYẾN DU LỊCH, ĐÔ THỊ DU LỊCH
|
80.
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du
lịch.
|
81.
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du
lịch.
|
82.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du
lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
XII. SỞ XÂY DỰNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
1.
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy
hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt).
|
2.
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy
hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt).
|
3.
|
Thủ tục thẩm định quy hoạch
quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh.
|
II
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
4.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
(nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang
|
5.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy phép quy
hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang
|
III
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình không theo tuyến
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình tôn giáo
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình quảng cáo.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình không theo tuyến).
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình theo tuyến trong đô thị).
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng cho dự án.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây sửa
chữa, cải tạo công trình.
|
17.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng (đối với công trình).
|
18.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng).
|
19.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng.
|
20.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng.
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng có thời hạn
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng có thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình.
|
24.
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
25.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự
án PPP.
|
26.
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
27.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ
thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
28.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nhà
ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75 m; công trình công cộng, công
trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối
với công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn khác được xây dựng trên địa bàn
hành chính của tỉnh.
|
29.
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng.
|
30.
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng.
|
31.
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông
tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
32.
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ
chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
33.
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
34.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn
ngân sách nhà nước.
|
35.
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác
|
36.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh.
|
37.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
38.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
39.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng đối với nhà thầu nước ngoài nhận thầu các gói thầu thuộc
dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư
vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
40.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề khảo sát xây dựng hạng II, hạng III.
|
41.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng II, hạng III
|
42.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng II, hạng III.
|
43.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề giám sát thi công xây dựng hạng II, hạng III.
|
44.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiểm định xây dựng hạng II, hạng III.
|
45.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề định giá xây dựng hạng II, hạng III.
|
46.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ
hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III.
|
47.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề Quản lý dự án hạng II, hạng III
|
48.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ
bị rách, nát hoặc thất lạc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III.
|
49.
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
50.
|
Thủ tục cấp mới 09 loại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III.
|
51.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ
rách, nát hoặc bị thất lạc 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III.
|
52.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ
hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội dung 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III.
|
53.
|
Thủ tục công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trong nước.
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
54.
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự
án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
55.
|
Thủ tục điều chỉnh đối với
các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án
bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
56.
|
Thủ tục lấy ý kiến về Quy
hoạch kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh.
|
V
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN
|
57.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản.
|
58.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, rách, nát.
|
59.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do chứng chỉ hết hạng.
|
60.
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở.
|
VI
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
61.
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
62.
|
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5
Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP .
|
63.
|
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6
Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP .
|
64.
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy
định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
65.
|
Thủ tục thẩm định giá bán,
cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
66.
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
67.
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
68.
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh
viên thuộc sở hữu nhà nước.
|
69.
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước.
|
70.
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước.
|
XIII. SỞ Y TẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
2.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
4.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh.
|
5.
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình.
|
7.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
|
8.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh.
|
9.
|
Thủ tục cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp.
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Nhà hộ sinh.
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng xét nghiệm.
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá.
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
25.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt
động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.
|
26.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
27.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
28.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
29.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
30.
|
Thủ tục thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
31.
|
Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.
|
32.
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn.
|
33.
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều
kiện thực hiện việc khám sức khỏe.
|
34.
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ
sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
35.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
bài thuốc gia truyền.
|
36.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
37.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
38.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
39.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận là lương y.
|
40.
|
Thủ tục cho phép tổ chức các
đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo.
|
41.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện
tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập.
|
42.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
43.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
44.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh.
|
45.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tại nhà.
|
46.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
47.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
48.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
49.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh.
|
50.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
51.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh,
phòng X-Quang.
|
52.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm.
|
53.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
54.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
55.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
56.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
57.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
58.
|
Thủ tục xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
|
59.
|
Thủ tục thông báo đăng ký
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
60.
|
Thủ tục thông báo đủ điều
kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
|
61.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
62.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
63.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
64.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
II
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
65.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược.
|
66.
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược do bị mất, hỏng.
|
67.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược.
|
68.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
69.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
70.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
71.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
72.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
73.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
74.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
75.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
76.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
77.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
78.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc.
|
79.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận.
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
80.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
81.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng.
|
82.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất
hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất
không thay đổi).
|
83.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
84.
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam
|
IV
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH
THỰC PHẨM
|
85.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn
kỹ thuật.
|
86.
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận
bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ
nhất).
|
87.
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận
bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ
ba).
|
88.
|
Thủ tục cấp lại giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm.
|
89.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Y tế.
|
90.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia
thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Y tế.
|
91.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
92.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống.
|
93.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
94.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu
thực phẩm, phụ gia thực phẩm.
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
95.
|
Thủ tục công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
96.
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng.
|
97.
|
Thủ tục xác định trường hợp
được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
98.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công
bố đủ điều kiện.
|
XIV. THANH TRA TỈNH (Không
có thủ tục)
XV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A
|
ĐƯỜNG BỘ
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG
BỘ
|
1
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
2
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ,
đường bộ địa phương đang khai thác
|
3
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa
phương đang khai thác
|
4
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
5
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
6
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
7
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ,
đường bộ địa phương đang khai thác
|
8
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác,
đường bộ địa phương.
|
9
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận
thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy
thác, đường bộ địa phương
|
10
|
Thủ tục cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương
|
11
|
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm
thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
12
|
Thủ tục chấp thuận các hoạt
động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị
trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên
nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ)
|
II
|
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
GIAO THÔNG
|
13
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
14
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
III
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP LƯU HÀNH
ĐẶC BIỆT
|
15
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe
bánh xích tự hành trên đường bộ
|
16
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN
SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG
|
17
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
18
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên
dùng có thời hạn
|
19
|
Thủ tục đổi đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
20
|
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
21
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng.
|
22
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ
sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
23
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại
Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (sang tên chủ sở hữu
ở khác tỉnh, thành phố)
|
24
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ
sở hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến
|
25
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại
Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ
sở hữu)
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại xe máy
chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở
hữu)
|
27
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
28
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên
dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
29
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên
dùng mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển.
|
V
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
30
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xe
cơ giới cải tạo
|
VI
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO,
HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
34
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào
tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số
lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
38
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận
|
VII
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
39
|
Thủ tục công bố lần đầu đưa
bến xe khách vào khai thác
|
40
|
Thủ tục công bố lại bến xe
khách
|
41
|
Thủ tục công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
B
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG
THỦY
|
42
|
Thủ tục công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương có
dự án đầu tư xây dựng
|
43
|
Thủ tục công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
không có dự án đầu tư xây dựng
|
44
|
Thủ tục công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
45
|
Thủ tục cho ý kiến dự án công
trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm
|
46
|
Thủ tục cho ý kiến dự án xây
dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy
điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông
|
47
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng
công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến
đường thủy nội địa địa phương
|
48
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng
công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong
điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường
thủy nội địa địa phương
|
49
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng
công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong
điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường
thủy nội địa địa phương
|
50
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng
công trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa
địa phương
|
51
|
Thủ tục cho ý kiến đối với
khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước
neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên
luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
52
|
Thủ tục chấp thuận phương án,
điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên
đường thủy nội địa
|
53
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
54
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
55
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa
địa phương
|
II
|
LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY
CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa loại 4
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
58
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài
|
59
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
60
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
61
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
62
|
Thủ tục công bố hoạt động
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
63
|
Thủ tục công bố hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
64
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
65
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc
nâng cấp năng lực thông qua
|
IV
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT
ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA
|
66
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến thủy nội địa
|
67
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép
hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
68
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
V
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT
ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
|
69
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến khách ngang sông
|
70
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép
hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
71
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông
|
VI
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
72
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
73
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa
|
74
|
Thủ tục phê duyệt phương án
vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy
nội địa
|
75
|
Thủ tục phê duyệt quy trình
vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng
để chở hành khách và xe ô tô.
|
XVI. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1.
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
2.
|
Thủ tục điều chuyển tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
3.
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
4.
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
5.
|
Thủ tục báo cáo kê khai TSNN
tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được
giao, quản lý sử dụng TSNN.
|
6.
|
Thủ tục xử lý tài sản của các
dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự án địa
phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
7.
|
Thủ tục quản lý, sử dụng hóa
đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là
hóa đơn)
|
8.
|
Thủ tục xác định các khoản
được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của
người sử dụng đất
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
|
9.
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp
100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
10.
|
Thủ tục thẩm định mua bán tài
sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp.
|
11.
|
Thủ tục thẩm định thanh toán
khối lượng dịch vụ công ích.
|
12.
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch
vụ, sản phẩm công ích.
|
13.
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại
công ty nhà nước.
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
14.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà
nước.
|
15.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.
|
16.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự
toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách).
|
17.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
|
18.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án.
|
19.
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự
án đầu tư.
|
20.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư)
|
IV
|
LĨNH VỰC THANH TOÁN HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
21.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ
ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân.
|
22.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ đào tại nguồn nhân lực.
|
23.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ phát triển thị trường.
|
24.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ.
|
25.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản.
|
26.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi
phí vận chuyển
|
V
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH VỀ CƠ
CHẾ TÀI CHÍNH PHỤC VỤ DI DỜI CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CƠ SỞ
PHẢI DI DỜI THEO QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
|
27.
|
Thủ tục xác định giá bán tài
sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của
đơn vị phải thực hiện di dời.
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁ
|
28.
|
Thủ tục hiệp thương giá đối
với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính.
|
29.
|
Thủ tục đăng ký giá (thực
hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá).
|
30.
|
Thủ tục thẩm định phương án
giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
31.
|
Thủ tục thẩm định và thông
báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ
ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
32.
|
Thủ tục cấp phát kinh phí cấp
bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
33.
|
Thủ tục thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
hàng năm
|
XVII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1.
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ
chức
|
2.
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với
tổ chức
|
3.
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
4.
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
5.
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích
sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xác lập
|
6.
|
Thủ tục cải tạo rừng (đối với
chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị
sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
|
7.
|
Thủ tục công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
8.
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn
gốc lô cây con
|
9.
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
10.
|
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối
với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
11.
|
Khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ
|
12.
|
Thủ tục khai thác và tận
dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
13.
|
Khai thác, tận dụng, tận thu
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ
|
14.
|
Khai thác, tận dụng, tận thu
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng
|
15.
|
Chấp thuận phương án nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
16.
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo
giống cây trồng Lâm nghiệp
|
17.
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường
rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trại nuôi Gấu
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương
mại
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển Gấu
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
22.
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà
nước
|
23.
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục
Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng,
lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ
|
III
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
24.
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
25.
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
26.
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
27.
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
28.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức
chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên
phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
29.
|
Thủ tục chỉ định lại tổ chức
chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên
phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
30.
|
Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ
định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động
trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
31.
|
Thủ tục miễn giám sát đối với
tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng
ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
32.
|
Thủ tục công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
33.
|
Thủ tục công nhận vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
34.
|
Thủ tục cấp lại công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
35.
|
Thủ tục chỉ định Tổ chức
chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi
01 tỉnh
|
36.
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo
giống cây trồng
|
37.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
38.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
39.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
40.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
41.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè)
|
42.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy
chứng nhận sắp hết hạn
|
43.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
44.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật)
|
45.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
46.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
47.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
48.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
49.
|
Thủ tục xác nhận nội dung
quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
IV
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
50.
|
Đăng ký công bố hợp quy cơ sở
ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
51.
|
Đăng ký công bố hợp quy cơ sở
ấp nở trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
52.
|
Đăng ký quảng cáo giống vật
nuôi
|
53.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn
chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
55.
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa
chất chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
56.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
57.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
58.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
60.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
61.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
63.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
64.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
65.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
66.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
69.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
70.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
71.
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
72.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản.
|
73.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
74.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP.
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
75.
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
76.
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi
cá Tra thương phẩm
|
77.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm
|
78.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn Thực phẩm
|
79.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện An toàn Thực phẩm
|
80.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
81.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời (đối với tàu nhập khẩu)
|
82.
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
83.
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng
|
84.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
85.
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
86.
|
Chứng nhận lại thủy sản khai
thác
|
87.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời
|
88.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đóng mới
|
89.
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá
đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
90.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
91.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
92.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
93.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
tàu cá
|
94.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
95.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
96.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
97.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
98.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ
thủy sinh vật ngoại lai
|
99.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật
Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy
sinh kể cả Ếch, Nhái và Ba ba)
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
100.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản
|
101.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
102.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
103.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
VII
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
104.
|
Thủ tục giải quyết chính sách
hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai
|
105.
|
Thủ tục Phê duyệt chủ trương
xây dựng cánh đồng lớn
|
106.
|
Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương
án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo
dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
107.
|
Thủ tục đăng ký xét công nhận
nghề truyền thống
|
108.
|
Thủ tục đăng ký xét công nhận
làng nghề
|
109.
|
Thủ tục đăng ký xét công nhận
làng nghề truyền thống
|
XVIII. SỞ TƯ PHÁP
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1.
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
3.
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
II
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam.
|
5.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
6.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
III
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
8.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
IV
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
9.
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
10.
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
11.
|
Thủ tục Xác nhận công dân
Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng
giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
12.
|
Thủ tục Bổ nhiệm công chứng
viên
|
13.
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
14.
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
15.
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp bị miễn nhiệm)
|
16.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
17.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
18.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
19.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
20.
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
21.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
22.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
23.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
24.
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
25.
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
26.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
27.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
28.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
29.
|
Xóa đăng ký hành nghề công
chứng
|
30.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
31.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
32.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
33.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
34.
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
35.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
36.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
37.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
38.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
39.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
40.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
41.
|
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
42.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
43.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
VI
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
44.
|
Hợp nhất công ty luật
|
45.
|
Sáp nhập công ty luật
|
46.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
47.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
48.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
49.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
50.
|
Thành lập văn phòng giao dịch
của tổ chức hành nghề luật sư
|
51.
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
52.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
53.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
54.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
55.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
56.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
57.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
58.
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
59.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt
hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
60.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty
luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
61.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn
phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
62.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
63.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
VII
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
64.
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
65.
|
Đăng ký hoạt động cho Chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
66.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
67.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
68.
|
Chấm dứt hoạt động trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
69.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
70.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật
theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
71.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt
bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
72.
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
73.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
74.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
VIII
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
75.
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài thương mại
|
76.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
77.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
78.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
79.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
80.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
81.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
82.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
83.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
84.
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
85.
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn
phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
86.
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
87.
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
88.
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
89.
|
Thông báo về việc thành lập
Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
90.
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
91.
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
92.
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
danh sách trọng tài viên
|
93.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
94.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
|
95.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
96.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
97.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
98.
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
99.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
100.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
101.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động
do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
102.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
103.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
104.
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu
giá viên
|
X
|
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI
SẢN
|
105.
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
106.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
107.
|
Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá
viên
|
108.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
109.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề
khác
|
110.
|
Thủ tục Phê duyệt tổ chức đấu
giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
111.
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
112.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
113.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
XI
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
114.
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
115.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
116.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
117.
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
118.
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
119.
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
120.
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
121.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
122.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
123.
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
124.
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
125.
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
XII
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
126.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
127.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý đối với tổ chức chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
|
128.
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý đối với tổ chức chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
129.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
130.
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
131.
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
132.
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
133.
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
AN GIANG
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Không có thủ tục)
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng
ký bản công bố sản phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
II
|
XUẤT NHẬP KHẨU
|
2
|
Xác nhận Bảng kê kho chứa và
cơ sở xay xát lúa/gạo.
|
III
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC
|
3
|
Đăng ký giờ bán hàng
|
4
|
Phê duyệt nội quy siêu thị,
Trung tâm thương mại
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI,
TUYỂN SINH
|
1
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
2
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
3
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
4
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
5
|
Đăng ký xét tuyển đại học hệ
chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Không có thủ tục)
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Không có thủ tục)
VI. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1.
|
Thủ tục khai báo sự cố kỹ
thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ
sinh lao động nghiêm trọng
|
2.
|
Thủ tục khai báo tai nạn lao
động
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
3.
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
4.
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
5.
|
Thủ tục đưa đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo
dục tại xã, phường, thị trấn ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
6.
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
7.
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
8.
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
9.
|
Thủ tục đưa người nghiện ma
túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở Điều trị, cai
nghiện ma túy
|
10.
|
Thủ tục chế độ thăm gặp thân
nhân đối với học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy
|
11.
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy
|
V
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
12.
|
Thủ tục giải quyết hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
13.
|
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
14.
|
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
15.
|
Thủ tục giải quyết hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
16.
|
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
17.
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ
cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
18.
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ
cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
19.
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học
nghề
|
20.
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới
thiệu việc làm
|
21.
|
Thủ tục thông báo về việc tìm
kiếm việc làm hằng tháng
|
VI
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
22.
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
23.
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
VII. SỞ NGOẠI VỤ (Không có
thủ tục)
VIII. SỞ NỘI VỤ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
II
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
|
2.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
3.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
4.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
5.
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (Không có thủ tục)
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (Không có thủ tục)
XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC QUYỀN TÁC GIẢ,
QUYỀN LIÊN QUAN ĐỐI VỚI TÁC PHẨM VĂN HỌC, NGHỆ THUẬT
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
3.
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy
chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
4.
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy
chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
II
|
LĨNH VỰC KINH DOANH DU LỊCH
|
5.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh
nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam.
|
6.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh
nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.
|
7.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh
nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch
ra nước ngoài.
|
8.
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.
|
9.
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở
lưu trú du lịch hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.
|
XII. SỞ XÂY DỰNG (Không có
thủ tục)
XIII. SỞ Y TẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1.
|
Thủ tục giám định đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
|
2.
|
Thủ tục giám định y khoa đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính
phủ.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa
học.
|
4.
|
Thủ tục giám định thương tật
lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc.
|
5.
|
Thủ tục giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
6.
|
Thủ tục giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
7.
|
Thủ tục giám định để thực
hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã
hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc
người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ
cấp hằng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với
người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh
nghề nghiệp.
|
8.
|
Thủ tục giám định tai nạn lao
động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
9.
|
Thủ tục giám định bệnh nghề
nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
10.
|
Thủ tục giám định tổng hợp
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
11.
|
Thủ tục giám định thương tật
lần đầu tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
12.
|
Thủ tục giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
|
13.
|
Thủ tục giám định đối với
trường hợp bổ sung vết thương.
|
14.
|
Thủ tục giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót.
|
15.
|
Thủ tục giám định đối với
trường hợp vết thương tái phát.
|
II
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
16.
|
Thủ tục chứng nhận xử lý vệ
sinh tàu thuyền.
|
17.
|
Thủ tục chứng nhận miễn xử lý
vệ sinh tàu thuyền.
|
18.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra
và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
|
19.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra y
tế hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh.
|
20.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch
y tế hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu.
|
21.
|
Thủ tục chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
|
22.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt, tro cốt.
|
23.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch
y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
III
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ
CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
24.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
25.
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp
dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
26.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
XIII. THANH TRA TỈNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
tại cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ
LÝ ĐƠN
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
tỉnh
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM
NHŨNG
|
6
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập
|
7
|
Thủ tục công khai bản kê khai
tài sản, thu nhập
|
8
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
10
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
XIV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A
|
ĐƯỜNG BỘ
|
I
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội
dung
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị mất
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách xe buýt bị mất
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi bị hư hỏng
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi bị mất
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô bị hư hỏng
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô bị mất
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay
đổi nội dung
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị mất
|
25
|
Thủ tục đăng ký khai thác
tuyến cố định liên tỉnh
|
26
|
Thủ tục đăng ký khai thác
tuyến cố định nội tỉnh
|
27
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực
|
28
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe
ô tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
29
|
Thủ tục cấp phù hiệu vận tải
|
30
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
31
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
II
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
QUỐC TẾ VIỆT NAM-CAMPUCHIA
|
32
|
Thủ tục cấp phép liên vận
phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
33
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia
|
III
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
QUỐC TẾ VIỆT NAM - LÀO
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục
vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác
xã trên lãnh thổ Lào
|
36
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
IV
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM - CAMPUCHIA - LÀO
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải
CLV cho xe vận tải hành khách cố định
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận CLV cho phương tiện phi thương mại
|
39
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
liên vận CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.
|
40
|
Thủ tục đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia.
|
V
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO,
HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập
lái
|
44
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
45
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
49
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
50
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe
quốc tế (IDP)
|
VI
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
52
|
Thủ tục thông báo các dịch vụ
đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận
tải đường bộ
|
53
|
Thủ tục thông báo thay xe
khai thác trên tuyến
|
54
|
Thủ tục thông báo ngừng khai
thác tuyến
|
55
|
Thủ tục thông báo giảm số
chuyến xe chạy trên tuyến
|
56
|
Thủ tục đăng ký màu sơn đặc
trưng xe buýt
|
57
|
Thủ tục ngừng khai thác tuyến
xe buýt
|
58
|
Thủ tục đăng ký biểu trưng
(logo) xe taxi
|
VII
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
59
|
Thủ tục nghiệm thu, cấp Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
60
|
Thủ tục nghiệm thu, cấp Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải
tạo cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật cùng cơ sở cải tạo
|
61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo còn
hiệu lực bị mất
|
62
|
Thủ tục kiểm định phương tiện
cơ giới đường bộ
|
VIII
|
LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ BỒI
DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
|
63
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
64
|
Thủ tục đổi, cấp lại Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng
|
B
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
I
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
65
|
Thủ tục cấp phép hoạt động
vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia
|
66
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
|
67
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
68
|
Thủ tục đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
69
|
Thủ tục đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác
trước ngày 01/01/2005)
|
70
|
Thủ tục đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới
trong nước sau ngày 01/01/2005)
|
71
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
72
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
73
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện do thay đổi tên
|
74
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
75
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
76
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
77
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
78
|
Thủ tục xóa đăng ký phương
tiện
|
III
|
LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY
CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
79
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
80
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
IV
|
LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY
CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
81
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
82
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền
của Cơ sở dạy nghề
|
83
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ
nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
XV. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
1
|
Thủ tục chuyển đơn khiếu nại,
tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
chính
|
2
|
Thủ tục giải quyết đơn thư
khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính
|
XVI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1.
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
4.
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
XVIII. SỞ TƯ PHÁP
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT
|
1.
|
Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật tỉnh
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
3.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
4.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
5.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2377/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
1.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|