1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện theo đúng các quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa Khóa VI nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 4 thông qua./.
Số TT
|
Tên dự án đầu
tư
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch nguồn
CĐNSĐP đã giao đầu năm 2017
|
Điều chỉnh kế
hoạch nguồn CĐNSĐP năm 2017 được tách ra theo các nguồn
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nguồn vốn XDCB tập
trung
|
Đầu tư từ nguồn
thu tiền SDĐ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1.648.301
|
1.395.301
|
1.198.400
|
196.901
|
|
I.1
|
TRẢ NỢ VỐN VAY
|
|
530.000
|
140.000
|
140.000
|
|
390 tỷ đồng gia hạn
trả nợ gốc đến tháng 8/2018
|
I.2
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
I.3
|
VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
1.108.301
|
1.245.301
|
1.048.400
|
196.901
|
|
I.3.1
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
9.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
9.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
Trạm thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện
Khánh Sơn
|
Sở KHCN
|
9.000
|
2.000
|
2.000
|
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
I.3.2
|
ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM
|
|
818.835
|
1.007.535
|
832.834
|
174.701
|
|
(1)
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
|
|
284.820
|
186.535
|
141.535
|
45.000
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2016
|
|
8.720
|
8.720
|
8.720
|
0
|
|
|
Trường THPT Nam Nha Trang (giai đoạn 1)
|
BQL XDDD
|
8.720
|
8.720
|
8.720
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
112.900
|
81.015
|
51.015
|
30.000
|
|
1
|
Đề án phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi
|
UBND cấp huyện
|
92.000
|
70.115
|
45.115
|
25.000
|
|
2
|
BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường
CĐ Sư phạm Nha Trang
|
BQL XDDD
|
18.000
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
sử dụng vốn chưa sử
dụng hết năm 2015 trở về trước
|
3
|
BTGT Trường CĐ Y tế Khánh Hòa gđ 2 (6,3ha)
|
BQL XDDD
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
44.300
|
31.300
|
21.300
|
10.000
|
|
1
|
CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn
Ông
|
BQL TĐ
|
40.000
|
27.000
|
17.000
|
10.000
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
2
|
Chương trình đào tạo nghề 2011
|
Trg CĐ Nghề NT
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
|
đối ứng ODA
|
d
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
73.900
|
20.500
|
20.500
|
0
|
|
1
|
Trường THPT Bắc Khánh Vĩnh (giai đoạn 1)
|
Sở GD
|
8.700
|
1.000
|
1.000
|
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
2
|
XD 8 phòng học Trường THPT Nguyễn Trãi
|
Sở GD
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
3
|
Trường THPT khu vực phía Bắc thị xã Ninh Hòa
(giai đoạn 1)
|
Sở GD
|
15.700
|
1.000
|
1.000
|
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
4
|
Trường THPT Nam Diên Khánh, huyện Diên Khánh
(giai đoạn 1)
|
Sở GD
|
14.000
|
1.000
|
1.000
|
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
5
|
Nhà luyện tập và thi đấu đa năng Trường TCKT
Khánh Hòa
|
Trường TCKT
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
6
|
Trường THPT Ng. Thị Minh Khai, huyện Vạn Ninh
(giai đoạn 1)
|
Sở GD
|
14.000
|
1.000
|
1.000
|
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
7
|
Nâng cấp thư viện của Trường Đại học Khánh Hòa
|
Trường ĐH Khánh
Hòa
|
4.500
|
1.000
|
1.000
|
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
8
|
Trang thiết bị dạy học và nâng cấp cơ sở vật chất
Trường Đại học Khánh Hòa
|
Trường ĐH Khánh
Hòa
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
9
|
Sửa chữa giáo dục (công trình cấp tỉnh quản lý)
|
Sở GD
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
thường xuyên
|
e
|
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH NHÂN
LỰC
|
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
5.000
|
|
(2)
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
239.960
|
587.960
|
492.759
|
95.201
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2016
|
|
31.800
|
31.800
|
17.800
|
14.000
|
|
1
|
Đường số 4 - Tây Lê Hồng Phong
|
BQL GTTL
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
Trả chậm sau 2 năm
HT
|
2
|
Phương án tổng thể BTHT và TĐC dự án đường nối
Nha Trang - Diên Khánh (giai đoạn 1)
|
BQL GTTL
|
17.800
|
17.800
|
17.800
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
112.700
|
496.700
|
444.400
|
52.300
|
|
1
|
Tuyến đường nối từ đường quy hoạch số 14 của khu
dân cư Đường Đệ ra đến đường Phạm Văn Đồng
|
TTPTQĐ tỉnh
|
4.200
|
3.200
|
3.200
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai
đoạn 2) - Tuyến T1
|
BQL PT tỉnh
|
27.300
|
22.300
|
15.000
|
7.300
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
3
|
Chỉnh trị hạ lưu sông Tắc, sông Quán Trường, Tp
Nha Trang
|
BQL GTTL
|
80.000
|
80.000
|
35.000
|
45.000
|
vốn TW không có, bổ
sung vốn NS tỉnh
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị
Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội thị xã Ninh Hòa
|
Sở LĐ
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
5
|
Đường Phong Châu, thành phố Nha Trang
|
BQL GTTL
|
|
110.000
|
110.000
|
|
390 tỷ đồng gia hạn
trả nợ gốc đến tháng 8/2018 để bố trí thực hiện
|
6
|
Đường Nha Trang đi Đà Lạt, đoạn Nha Trang - Diên
Khánh (Cao Bá Quát - Cầu Lùng)
|
BQL GTTL
|
|
250.000
|
250.000
|
|
7
|
Chỉnh trị hạ lưu sông Tắc, sông Quán Trường, Tp
Nha Trang
|
BQL GTTL
|
|
15.000
|
15.000
|
|
8
|
HT Thoát lũ từ cầu Phú Vinh về đầu Sông Tắc
|
BQL GTTL
|
|
15.000
|
15.000
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
11.960
|
11.960
|
5.900
|
6.060
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Chi cục kiểm lâm tỉnh KH
|
Chi cục kiểm lâm
KH
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
1.500
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Trạm kiểm lâm Sơn Thái
|
Chi cục kiểm lâm
KH
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
|
3
|
Xử lý nước thấm qua mương thoát lũ phía Tây khu
dân cư Đường Đệ
|
TTPTQĐ tỉnh
|
5.100
|
5.100
|
1.100
|
4.000
|
|
4
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ
đất tỉnh
|
TTPTQĐ tỉnh
|
560
|
560
|
|
560
|
|
d
|
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
83.500
|
47.500
|
24.659
|
22.841
|
|
1
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
8.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9
|
BQLDA các CTXD
Khánh Sơn
|
8.000
|
3.000
|
|
3.000
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
2
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
8.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Bắc Nam, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2)
|
BQLDA các CTXD
Ninh Hòa
|
8.000
|
3.000
|
|
3.000
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
3
|
Huyện Diên Khánh
|
|
40.000
|
16.000
|
3.000
|
13.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
30.000
|
10.500
|
2.500
|
8.000
|
|
-
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc thị trấn Diên Khánh
|
UBND DK
|
10.000
|
1.500
|
1.500
|
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
-
|
Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và sông Suối Dầu
|
UBND DK
|
20.000
|
9.000
|
1.000
|
8.000
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
10.000
|
5.500
|
500
|
5.000
|
|
-
|
Đường D6 (từ Tỉnh lộ 2 - Quốc lộ 27C)
|
BQLDA các CTXD
Diên Khánh
|
10.000
|
5.500
|
500
|
5.000
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
4
|
Thành phố Cam Ranh
|
|
27.500
|
25.500
|
21.659
|
3.841
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
7.500
|
7.500
|
3.659
|
3.841
|
|
-
|
Đường Lê Lợi
|
UBND CR
|
7.500
|
7.500
|
3.659
|
3.841
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
20.000
|
18.000
|
18.000
|
0
|
|
-
|
Kè bảo vệ hai bờ sông Trà Long
|
UBND CR
|
20.000
|
18.000
|
18.000
|
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
(3)
|
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
268.055
|
208.982
|
174.482
|
34.500
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
64.000
|
59.027
|
59.027
|
0
|
|
1
|
Đê kè chống xói lở hai bờ sông Dinh
|
UBND NH
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
2
|
BTGT Hồ chứa nước Tà Rục
|
UBND CL
|
28.000
|
23.027
|
23.027
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
3
|
Sửa chữa hồ chứa nước Đồng Mộc
|
BQLDA các CTXD
Diên Khánh
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
4
|
Cầu vào khu sản xuất Gia Lố xã Sơn Thái, huyện
Khánh Vĩnh
|
Phòng KT&HT
Khánh Vĩnh
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5
|
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững
|
Sở NN
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
100.000
|
61.000
|
36.000
|
25.000
|
|
1
|
Hồ chứa nước Đắc Lộc
|
Sở NN
|
28.000
|
18.000
|
10.000
|
8.000
|
chi BTGT
|
2
|
Cải tuyến Tỉnh lộ 1B-đoạn từ Hyundai Vinashin đến
Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa
|
BQL VP
|
30.000
|
18.000
|
8.000
|
10.000
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
3
|
Đường vào kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong
|
BQL VP
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
4
|
Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm sinh, phát triển
và bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Khánh Sơn, Vạn Ninh
|
Sở NN
|
20.000
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
5
|
Các dự án phát triển rừng
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
43.310
|
28.210
|
18.710
|
9.500
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh N1A Nam đập dâng Dốc Đá Trắng
|
Sở NN
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Khánh Hòa
(WB8)
|
Sở NN
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
đối ứng ODA
|
3
|
Khu tái định canh Ninh Thọ
|
UBND NH
|
8.000
|
3.500
|
3.500
|
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
4
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 1A đến khu TĐC Xóm
Quán
|
BQL VP
|
9.000
|
4.300
|
300
|
4.000
|
tạm dừng hoặc giãn,
hoãn tiến độ thi công
|
5
|
Đường vận chuyển nông sản liên vùng xã Cam Hòa,
Cam Hiệp Bắc (đoạn từ Km0+000 đến Km3+731)
|
BQLDA Cam Lâm
|
5.000
|
2.500
|
500
|
2.000
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
6
|
Đường dân sinh dọc nhà máy nước Suối Dầu
|
BQLDA Cam Lâm
|
610
|
610
|
610
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng Hương Lộ 5
|
Phòng QLĐT Diên
Khánh
|
4.000
|
2.600
|
2.600
|
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
8
|
Đường Dốc Sạn - Suối Hai (đoạn từ Ấp Bà Hùng đến
cống Km1+741,73)
|
BQLDA các CTXD Cam
Ranh
|
3.500
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
9
|
Lò đốt rác cho đảo Bình Ba, xã Cam Cam Bình
|
BQLDA các CTXD Cam
Ranh
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập Nghĩa Cam
|
BQLDA các CTXD Cam
Ranh
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Thành Sơn
|
BQLDA các CTXD
Khánh Sơn
|
3.000
|
1.000
|
|
1.000
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
d
|
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH XD
NÔNG THÔN MỚI
|
|
60.745
|
60.745
|
60.745
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư Chương trình nước sạch
nông thôn
|
|
39.235
|
39.235
|
39.235
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
14.045
|
14.045
|
14.045
|
|
|
1
|
HTCN sinh hoạt xã Suối Tiên
|
Phòng Kinh tế DK
|
4.080
|
4.080
|
4.080
|
|
|
2
|
HTCN hai thôn Tân Lập và Văn Thủy II, xã Cam Phước
Tây
|
Cty CP đô thị CR
|
1.235
|
1.235
|
1.235
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp HTCN sinh hoạt xã Ninh Tây
|
Cty CP đô thị NH
|
1.730
|
1.730
|
1.730
|
|
|
4
|
HTCN xã Ba Cụm Bắc
|
Phòng NN&PTNT
Khánh Sơn
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
5
|
HTCN sinh hoạt xã Liên Sang
|
BQLDA các CTXD
Khánh Vĩnh
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sang năm 2017
|
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước Diên Lộc - Diên Bình - Diên Hòa
|
TT Nước sạch và
VSMT NT
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2
|
HTCN sinh hoạt cho ĐBDTTS xã Cam Thịnh Tây
|
BQLDA các CTXD Cam
Ranh
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
9.138
|
9.138
|
9.138
|
|
|
1
|
HTCN Diên Xuân - Diên Lâm
|
TT Nước sạch và
VSMT NT
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2
|
Hệ thống giếng khoan tập trung xã Vạn Thạnh
|
BQLDA các CTXD Vạn
Ninh
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
3
|
HTCN sinh hoạt thôn Suối Lau 1,2,3 xã Suối Cát
|
BQLDA Cam Lâm
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
4
|
HTCN sinh hoạt khu dân cư Phú Khánh Hạ và Phú
Khánh Thượng, xã Diên Thạnh
|
Phòng Kinh tế DK
|
738
|
738
|
738
|
|
|
5
|
Sửa chữa HTCN sinh hoạt xã Sơn Hiệp
|
Phòng NN&PTNT
Khánh Sơn
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
*
|
Chưa phân bổ
|
|
2.552
|
2.552
|
2.552
|
|
|
(4)
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH MIỀN NÚI
|
|
26.000
|
24.058
|
24.058
|
|
tiết kiệm đầu tư
|
|
Trong đó: hỗ trợ các xã, thôn đặc biệt khó
khăn theo Chương trình 135
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
I.3.3
|
KHỐI QUỐC PHÒNG-AN NINH
|
|
24.800
|
24.800
|
18.100
|
6.700
|
|
(1)
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
12.400
|
12.400
|
12.400
|
0
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
4.400
|
4.400
|
4.400
|
0
|
|
|
Nhà làm việc Ban CHQS huyện Vạn Ninh
|
BCHQST
|
4.400
|
4.400
|
4.400
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện
Diên Khánh
|
BCHQST
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
(2)
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
6.700
|
6.700
|
0
|
6.700
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
Tàu tuần tra Đồn biên phòng Bình Ba
|
BĐBP
|
6.700
|
6.700
|
|
6.700
|
|
(3)
|
Huyện Trường Sa
|
|
5.700
|
5.700
|
5.700
|
0
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà khách gia đình quân nhân- huyện Trường Sa
|
UBND TS
|
5.700
|
5.700
|
5.700
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
I.3.4
|
CÁC DỰ ÁN KHÁC
|
|
205.666
|
185.966
|
170.466
|
15.500
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2016
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
Tàu tuần tra khu vực Vịnh Cam Ranh
|
BĐBP
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
28.800
|
28.600
|
22.100
|
6.500
|
|
1
|
Đồn Biên phòng 364
|
BĐBP
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
Vốn BTGT Trung tâm
điện lực VP
|
2
|
Hội trường Huyện ủy Khánh Vĩnh
|
BQLDA các CTXD
Khánh Vĩnh
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
3
|
Khu tái định cư Gia Lợi
|
Phòng KT&HT
Khánh Vĩnh
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4
|
Nhà ở tái định cư thôn Bố Lang
|
BQLDA các CTXD
Khánh Vĩnh
|
4.000
|
3.800
|
3.800
|
|
|
5
|
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh Stung Treng/Campuchia
|
BCHQST
|
9.300
|
9.300
|
9.300
|
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
18.500
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
1
|
Kho chứa đạn và vật liệu nổ BCHQS tỉnh
|
BCHQST
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
2
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý vào quản lý cơ
sở hạ tầng - kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa
|
Sở TTTT
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
trả chậm theo HĐ
|
3
|
Đài tưởng niệm liệt sỹ cầu Thành, Diên Khánh
|
BQLDA các CTXD
Diên Khánh
|
3.500
|
1.000
|
1.000
|
|
giãn, hoãn tiến độ
thi công
|
d
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
37.100
|
27.100
|
18.100
|
9.000
|
|
1
|
Mở rộng hệ thống thông tin chỉ huy Công an tỉnh
Khánh Hòa
|
CA tỉnh
|
9.000
|
4.000
|
|
4.000
|
tạm dừng hoặc
giãn, hoãn tiến độ thi công
|
2
|
Trung tâm chỉ huy Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh
Khánh Hòa
|
CA PCCC
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
chi BTGT
|
3
|
Hội trường kết hợp phòng làm việc Công an TP Cam
Ranh
|
CA TP Cam Ranh
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
4
|
Cải tạo Hội trường UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
|
hoàn trả tạm ứng
NS
|
5
|
Đường dây 22kV và trạm biến áp 15(22)/0,4kv thuộc
khu tái định cư Gia Lợi
|
Phòng KT&HT
Khánh Vĩnh
|
700
|
700
|
700
|
|
|
e
|
Lĩnh vực khác
|
|
111.266
|
111.266
|
111.266
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa giao thông (đường tỉnh quản lý)
|
Sở GTVT
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
thường xuyên
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu theo địa bàn
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
thường xuyên
|
3
|
Khắc phục bão lũ
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
thường xuyên
|
4
|
Công trình phòng thủ
|
BCHQST
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
thường xuyên
|
5
|
Bảo trì công sở
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
thường xuyên
|
6
|
Trả nợ quyết toán
|
|
2.266
|
2.266
|
2.266
|
|
|
I.3.5
|
DỰ PHÒNG ĐẦU TƯ
|
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
1
|
Trả nợ lãi vay
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
2
|
Khắc phục bão lụt năm 2016 gây ra
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3
|
Đối ứng cho các dự án vay vốn ODA và vốn vay của
các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|