ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
715/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 10 tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 03 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Điện thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2260/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực
Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối
hợp Sở Công Thương và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy
trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa
điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm
soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K6, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
QTNB
được quy định tại Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
(1) Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC
được công bố tại Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước
1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ
phận chuyên môn
(Bước
2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh
đạo Sở
(Bước
3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ
phận chuyên môn
(Bước
4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
1
|
Mục
V, số thứ tự 24
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
2.000621.000.00.00.H08
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện
định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu
|
0,5
ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Năng lượng thuộc Sở
Công Thương giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông
qua kết quả: 0,5 ngày
|
0,5
ngày làm việc
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết
định số 679/QĐ-UBND ngày 08/3/2023
|
2
|
Mục
V, số thứ tự 25
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
2.000643.000.00.00.H08
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày Sở Công Thương nhận được văn bản đề nghị của người
sử dụng lao động làm hỏng, làm mất thẻ
|
0,5
ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Năng lượng thuộc Sở
Công Thương giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông
qua kết quả: 0,5 ngày
|
0,5
ngày làm việc
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết
định số 679/QĐ-UBND ngày 08/3/2023
|
3
|
Mục
V, số thứ tự 26
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung
thẻ an toàn điện
2.000638.000.00.00.H08
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện
định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu hoặc ngày Sở Công Thương nhận được văn bản đề nghị của người sử dụng lao động có người lao động
làm hỏng, làm mất thẻ.
|
0,5
ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Năng lượng thuộc Sở
Công Thương giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông
qua kết quả: 0,5 ngày
|
0,5
ngày làm việc
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết
định số 679/QĐ-UBND ngày 08/3/2023
|
TỔNG SỐ: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
|