|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 607/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức Hà Nội
Số hiệu:
|
607/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 607/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 477/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 01 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức (kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ
yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
8.492,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.723,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.662,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.124,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
818,84
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
105,21
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.751,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
110,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
152,31
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
231,23
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
120,67
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,27
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.813,46
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.271,14
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
194,65
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,34
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,93
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
129,47
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,25
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,65
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
4,97
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,21
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,53
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,27
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
105,11
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
14,37
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,59
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,98
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,59
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
24,39
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.190,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
839,27
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,77
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
24,97
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,60
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
120,49
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,86
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
16,44
|
b) Kế hoạch thu hồi các
loại đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH
|
|
517,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
492,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
389,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33,57
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,16
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,01
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
19,41
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,66
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,23
|
c) Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
611,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
502,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,53
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,39
|
d) Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm 2023
Trong năm kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Hoài Đức
không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
e) Danh mục các công
trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, bao gồm 173 dự án với tổng diện tích khoảng
1.083,83 ha.
(Chi tiết danh mục
kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có
trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để
thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày
31/5/2023.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Hoài Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng
cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính
khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ,
đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất;
b. Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ĐỨC, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Mục đích SDĐ
(Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức,
người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện
tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã, thị
trấn
|
A
|
Các dự án nằm trong Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố
|
|
|
611,53
|
154,09
|
170,72
|
|
|
|
I
|
Các dự án nằm trong Biểu
1A
|
|
|
275,52
|
125,91
|
117,30
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án chuyển tiếp
từ năm 2022 sang năm 2023
|
|
|
204,74
|
81,82
|
69,78
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu đất dịch vụ X9 xã An Khánh
|
TMD
|
Ban QLDA
|
6,06
|
5,00
|
1,00
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
Quyết định số
3942/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND
huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
công trình; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
2
|
Xây dựng khu đất dịch vụ X11 xã An Khánh
|
TMD
|
Ban QLDA
|
12,13
|
|
12,13
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
Quyết định số
5054/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày
12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
3
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị
trí X5
|
TMD
|
Ban QLDA
|
1,50
|
1,50
|
0,20
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Quyết định số
3940/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch
tổng mặt bằng Dự án; Quyết định số 9633/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND huyện
Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định
6119/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án
|
4
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị
trí X6
|
TMD
|
Ban QLDA
|
2,73
|
2,70
|
0,30
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Quyết định
2383/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt BCKTKT khu X6;
Quyết định số 9634/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án; QĐ số 6121/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện về
việc phê duyệt điều chỉnh dự án
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Vân Canh (vị trí
X3 khu đồng Nhĩ, cầu Nổi thôn Kim Hoàng)
|
TMD
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
4,60
|
4,60
|
2,30
|
Hoài Đức
|
Vân Canh
|
Quyết định số
4722/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt QH tổng
mặt bằng; Quyết định 8813/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về
việc phê duyệt dự án
|
6
|
Đường giao thông liên xã Cát Quế - Dương Liễu
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,35
|
1,30
|
0,30
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu, Cát Quế
|
Quyết định số
5105/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án đầu tư; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về
việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai
đoạn 2021-2025
|
7
|
Tuyến đường nối QL32-thôn Lai Xá đến khu đấu giá
QSD đất (khớp nối đường Hoàng Quốc Việt kéo dài theo quy hoạch)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,50
|
1,20
|
0,70
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số
8237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án;
Quyết định số 10181/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND
huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
8
|
Đường Vành Đai 3,5 (Giai đoạn II)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
22,60
|
|
0,36
|
Hoài Đức
|
An Khánh, Vân
Canh, Di Trạch, Kim Chung
|
Quyết định số
7586/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự
án. Biên bản định vị mốc giới ngày 06/12/2017; Quyết định số 7105/QĐ-UBND
ngày 16/12/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết
định số 4995/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
9
|
Đường từ QL32 qua khu đô thị Cienco 5 khớp nối đường
HQV kéo dài
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,00
|
0,40
|
1,00
|
Hoài Đức
|
TT Trạm Trôi
|
Quyết định số
5397/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
Đầu tư xây dựng; Nghị quyết 37/NĐ-HĐND của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời
gian.
|
10
|
Đường Vành Đai 3.5 giai đoạn 1
|
DGT
|
Ban QLDA
|
6,84
|
5,00
|
0,64
|
Hoài Đức
|
Vân Canh, Di Trạch
|
Quyết, định số
5795/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình đường 3.5; Quyết định 864/QĐ-UBND ngày
08/3/2022 của UBND TP về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
11
|
Đường trục chính xã Kim Chung
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,25
|
1,25
|
0,80
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số
6378/QĐ - UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng; Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Hoài Đức
về việc điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 11403/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
12
|
Xây dựng tuyến đường ĐH 03 huyện Hoài Đức
|
DGT
|
Ban QLDA
|
6,76
|
4,90
|
0,50
|
Hoài Đức
|
An Thượng, Đông
La, An Khánh
|
Quyết định số
5055/QĐ - UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán; Quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND
huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh dự án
|
13
|
Tuyến đường ĐH02 huyện Hoài Đức
|
DGT
|
Ban QLDA
|
5,00
|
4,00
|
1,00
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng, Đức
Giang, TT Trạm Trôi
|
Quyết định số
5344/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư; Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đường ĐH02
|
14
|
Tuyến đường liên khu vực 8 (Từ tỉnh lộ 423 đến Đại
lộ Thăng Long)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
12,00
|
3,00
|
1,00
|
Hoài Đức
|
An Thượng, An
Khánh
|
Quyết định số
5388/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư; Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND TP Hà Nội về việc
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án ĐTXD tuyến đường LK8
|
15
|
Tuyến đường liên khu vực 1 - từ Đức Thượng đến
Song Phương
|
DGT
|
Ban QLDA
|
27,00
|
|
5,00
|
Hoài Đức
|
Song Phương, Tiền
Yên, Đắc Sở, Yên Sở, Cát Quế, Dương Liễu, Minh Khai, Đức Thượng
|
Quyết định số
5352/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư; Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
16
|
Đường liên xã Đức Giang - Đức Thượng
|
DGT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,64
|
0,59
|
0,11
|
Hoài Đức
|
Đức Giang - Đức
Thượng
|
Quyết định số
6208/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án;
QĐ 1485/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt bản vẽ thi
công và dự toán; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
17
|
Trường mầm non Cát Quế C
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,00
|
1,00
|
0,05
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Quyết định số
6098/QĐ - UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án;
Văn bản số 1012/UBND-QLDA ngày 27/5/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia
hạn thời gian thi công dự án
|
18
|
Trường mầm non Di Trạch 2
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,79
|
0,70
|
0,60
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Quyết định số
6268/QĐ - UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; QĐ
số 7813/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
19
|
Trường tiểu học Đức Giang
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,50
|
1,40
|
|
Hoài Đức
|
Đức Giang
|
Quyết định số
6095/QĐ - UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; QĐ
số 8556/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời
gian thực hiện dự án
|
20
|
Xây dựng HTKT và nhà văn hóa trung tâm xã Kim
Chung
|
DVH
|
Ban QLDA
|
1,70
|
1,40
|
0,70
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số
3044/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng; QĐ số 9102/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
21
|
Trụ sở công an xã La Phù
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
|
Hoài Đức
|
La Phù
|
Quyết định số
3727/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 7815/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
22
|
Trụ sở công an xã Kim Chung
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số
4729/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 37/NĐ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện
về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
23
|
Trụ sở công an xã Minh Khai
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định số
6313/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo
cáo KTKT
|
24
|
Xây dựng bãi đỗ xe trong khu vực khuôn viên Huyện
ủy, UBND huyện Hoài Đức
|
TSC
|
Ban QLDA
|
0,50
|
0,50
|
0,02
|
Hoài Đức
|
TT Trạm Trôi
|
Quyết định số
3997/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 14/1/2020 về việc
phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định 11401/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án
|
25
|
Đường vào trường Mầm non La Phù 2 xã La Phù huyện
Hoài Đức
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,50
|
0,40
|
0,50
|
Hoài Đức
|
La Phù
|
Quyết định số
2279/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết
định số 6720/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về việc phê duyệt ranh giới phạm vi xây
dựng nền đường; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc
điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn
2021-2025
|
26
|
Đường nối từ QL32 tới khu đấu giá QSD đất xã Đức
Thượng
|
DGT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,30
|
1,28
|
1,30
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
Quyết định số
3390/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án đầu
tư xây dựng; Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Hoài Đức
về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
27
|
Xây dựng, mở rộng trường tiểu học An Thượng B
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,70
|
0,65
|
0,05
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
5451/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư; Quyết định số 6194/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
28
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Lại Yên
|
TMD
|
Ban QLDA
|
3,02
|
3,00
|
0,08
|
Hoài Đức
|
Lại Yên
|
Quyết định số
4681/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch
tổng mặt bằng; Quyết định số 6443/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài
Đức về việc điều chỉnh báo cáo KTKT
|
29
|
Công trình Sân thể thao xã An Thượng
|
DTT
|
Ban QLDA
|
0,21
|
|
0,21
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
5133/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo
cáo KTKT; Quyết định số 9197/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
30
|
Dự án xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu
Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng
giáo dục Quốc tế
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình GT TP Hà Nội
|
0,11
|
|
0,11
|
Hoài Đức
|
Vân Canh
|
Quyết định số
3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án; Quyết
định số 3282/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự
án đầu tư; Quyết định 1350/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
31
|
Cải tạo, mở rộng Trường THCS Cát Quế A
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Quyết định số
5054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
|
32
|
Mở rộng, xây mới nhà lớp học và các HMPT trường Mầm
non Đắc Sở
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,30
|
0,30
|
0,02
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
QĐ số 5788/QĐ-UBND
ngày 29/10/2021 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án ĐTXD
|
33
|
Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 3 (đoạn từ
đường liên xã Minh Khai-Đức Thượng đến hết địa phận huyện Hoài Đức
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định
1022/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT
|
34
|
Đường giao thông nông thôn xã Đắc Sở tuyến 1, 2
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,62
|
0,40
|
0,62
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 3687/QĐ-UBND
ngày 6/7/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ
|
35
|
Khu vườn hoa, sân chơi cổng Đình thôn Lai Xá
|
DKV
|
Ban QLDA
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số
8883/QĐ-UBND ngày 05/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt BCKTKT
|
36
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp giao
thông nông thôn xã Dương Liễu - Cát Quế
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu, Cát Quế
|
Quyết định số
6398/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án;
Quyết định số 10182/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án
|
37
|
Tuyến đường Lại Yên - Vân Canh (Từ liên khu vực 2
đến đường vành đai 3,5) huyện Hoài Đức
|
DGT
|
Ban QLDA
|
13,53
|
|
1,70
|
Hoài Đức
|
Lại Yên, Vân Canh,
Song Phương
|
Quyết định số
4758/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 1622/QĐ-UBND
ngày 13/5/2022 của UBND Thành phố vv phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án
|
38
|
Xây dựng nhà lớp học 3 tầng, nhà giáo dục thể chất
và các hạng mục phụ trợ trường THCS Minh Khai
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,40
|
0,20
|
0,10
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định số
577/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu
tư
|
39
|
Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn
viên UBND xã An Thượng
|
TSC
|
Ban QLDA
|
0,04
|
0,04
|
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 7818/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
về việc bổ sung hạng mục GPMB và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Song Phương
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,86
|
0,40
|
0,40
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Quyết định số
9485/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
41
|
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đức Giang
|
DKV
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
2,00
|
1,90
|
2,00
|
Hoài Đức
|
Đức Giang
|
Quyết định số
2046/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 6201/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
42
|
Trạm y tế xã Song Phương
|
DYT
|
Ban QLDA
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Quyết định số
9519/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo
cáo KTKT; Quyết định số 6723/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 về việc điều chỉnh BC
KTKT
|
43
|
Xây dựng Trung tâm thể thao xã Lại Yên
|
DTT
|
Ban QLDA
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
Hoài Đức
|
Lại Yên
|
Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức; Văn bản số 1545/QHKT-P1
ngày 19/4/2021 của Sở Quy hoạch kiến trúc; Văn bản số 2565/UBND-TMB-PAKT ngày
01/10/2021 của UBND huyện về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng
|
44
|
Khu sân chơi vườn hoa thôn Ngự Câu, thôn An Hạ xã
An Thượng
|
DKV
|
Ban QLDA
|
0,26
|
|
0,26
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
5364/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt báo cáo
KTKT; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc
phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
45
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp cải tạo
trục đường giao thông tuyến từ Đê Tả Đáy đi thôn 8, thôn 9, thôn Cát Ngòi đến
đường ĐH04
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,13
|
0,12
|
0,05
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Quyết định số
8804/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
46
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm kết hợp khu cây
xanh công cộng xã Minh Khai
|
DVH
|
Ban QLDA
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định số
5714/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án
|
47
|
Trung tâm Thể thao xã Minh Khai
|
DTT
|
Ban QLDA
|
1,80
|
1,70
|
0,80
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định số
5716/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án
|
48
|
Tuyến đường bao khu dân cư và trường THCS Đắc Sở
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
Quyết định số
3531/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chỉ giới
đường đỏ; Quyết định số 6209/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức
về việc phê duyệt dự án
|
49
|
Công trình Cây xanh TDTT xã Tiền Yên
|
DKV
|
Ban QLDA
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
Quyết định số
3283/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT
|
50
|
Công trình: ĐTXD Nhà văn hóa thôn Lũng Kênh xã Đức
Giang
|
DSH
|
Ban QLDA
|
0,22
|
0,22
|
0,05
|
Hoài Đức
|
Đức Giang
|
Quyết định số
8184/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo KTKT;
Văn bản số 10245/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện vv điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
51
|
Đường trục chính khu trung tâm xã Cát Quế
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,34
|
|
0,34
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Quyết định số
8885/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo KTKT
|
52
|
Khu cây xanh thể dục thể thao xã La Phù
|
DKV
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
2,20
|
2,10
|
2,20
|
Hoài Đức
|
La Phù
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020; Quyết định số 5016/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6154/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án ĐTXD
|
53
|
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Sơn Đồng
|
DKV
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
3,20
|
3,10
|
3,20
|
Hoài Đức
|
Sơn Đồng
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 về chủ trương đầu tư; Văn bản số 2662/UBND-TMB-PAKT
ngày 13/10/2021 về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương
án kiến trúc; Quyết định số 6295/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Hoài
Đức phê duyệt dự án ĐTXD
|
54
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Lại Yên
|
TMD
|
Ban QLDA
|
1,62
|
1,62
|
0,05
|
Hoài Đức
|
Lại Yên
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT;
Quyết định số 9195/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều
chỉnh thời gian, nguồn vốn
|
55
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã An Thượng (vị
trí X2)
|
TMD
|
Ban QLDA
|
3,20
|
3,20
|
1,00
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
9526/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt
BCKTKT; Quyết định số 9196/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về
việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn
|
56
|
Mở rộng Trường tiểu học An Thượng A
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,70
|
0,60
|
0,01
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
6265/QĐ - UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án;
Quyết định số 9200/QDD-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
57
|
Xây dựng khu đất dịch vụ X1-X7 xã An Khánh
|
TMD
|
UBND xã An Khánh
|
8,39
|
|
5,00
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
Quyết định số
8643/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số
9201/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án.
|
58
|
Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 2 (Đoạn từ
cầu qua kênh Đan Hoài vào trường THCS Dương Liễu đến đường liên xã Minh Khai
- Đức Thượng)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
2,27
|
0,14
|
0,70
|
Hoài Đức
|
Minh Khai, Dương
Liễu
|
Quyết định số
8618/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án ĐTXD; Quyết
định số 9194/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án
|
59
|
Nâng cấp, mở rộng trường THCS An Thượng
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,06
|
1,00
|
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
5301/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng; Quyết định số 6195/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện
Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
60
|
Trụ sở công an xã Cát Quế
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,16
|
0,16
|
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
61
|
Đường liên khu vực 6 (từ đường liên khu vực 1 đến
đường vành đai 3,5 huyện Hoài Đức)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
14,8
|
|
3,60
|
Hoài Đức
|
Yên Sở, Sơn Đồng,
Kim Chung, Di Trạch, Vân Canh
|
Quyết định số
3914/QĐ-UBND ngày 01/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chỉ giới
đường đỏ tuyến đường; Quyết định 6060/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện
Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
|
62
|
Đường Vành đai xã Dương Liễu-Cát Quế (đoạn từ
thôn Quê đi đường DH05)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu, Cát Quế
|
Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Chủ trương
đầu tư một số dự án mới giai đoạn 2021-2025
|
63
|
Vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các HMPT khu di
tích Quán Giá xã Yên Sở
|
DGT
|
Ban QLDA
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
Hoài Đức
|
Yên Sở
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa
bàn huyện Hoài Đức; Văn bản số 2485/UBND-QLĐT ngày 02/11/2022 của UBND huyện
Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
64
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ bổ sung xã An
Thượng
|
TMD
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa
bàn huyện Hoài Đức; Văn bản số 2255/QHKT-PNSH ngày 27/5/2022 của Sở Quy hoạch
và Kiến trúc về địa điểm quy hoạch
|
65
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ đường TL 423 đi
thôn Cù Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,70
|
0,30
|
0,10
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Quyết định số
5304/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết
26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực
hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025; Quyết định số
9992/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án
|
66
|
Đường ĐH 04 từ Đại Lộ Thăng Long đến đường tỉnh
423
|
DGT
|
Ban QLDA
|
3,83
|
3,80
|
0,30
|
Hoài Đức
|
Vân Côn, An Thượng,
Song Phương
|
Quyết định số
6193/QĐ - UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án;
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025; Văn bản
số 8543/UBND-BQL ngày 30/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời
gian thi công xây dựng công trình
|
67
|
Cải tạo, nâng cấp đường Cơ đê từ xã An Thượng đi
xã Đông La
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Hoài Đức
|
Đông La, An Thượng
|
Quyết định số
5857/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án
|
68
|
Khu cây xanh thể dục thể thao xã An Thượng
|
DTT
|
Ban QLDA
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
QĐ số 5852/QĐ-UBND
ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt BC KTKT
|
69
|
Vườn hoa cây xanh ao Chuôm Cổng xã Cát Quế
|
DKV
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Quyết định số
6302/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư
|
70
|
Đường giao thông nối từ trường mầm non Yên Thái đến
hồ Quán Nước xã Tiền Yên
|
DGT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
Nghị Quyết số
26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 925/QĐ-UBND
ngày 01/4/2022 của UBND huyện về phê duyệt chỉ giới đường đỏ
|
71
|
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đắc Sở
|
DKV
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện; Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày
10/5/2022 của UBND huyện về quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
72
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban quân sự xã
|
TSC
|
UBND xã Tiền Yên
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
Quyết định số
6277/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều
chỉnh BCKTKT
|
73
|
Xây dựng vườn hoa cây xanh xã Tiền Yên
|
DKV
|
UBND xã Tiền Yên
|
0,26
|
|
0,26
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
Quyết định số
5378/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh
BCKTKT
|
74
|
Nhà văn hóa thôn Thượng
|
DVH
|
UBND xã Sơn Đồng
|
0,09
|
0,05
|
0,09
|
Hoài Đức
|
Sơn Đồng
|
Quyết định số
1593/QDD-UBND ngày 03/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo
cáo KTKT; Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 14/5/2022 về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
75
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã Vân Côn
|
TMD
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,40
|
|
1,40
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND huyện Hoài Đức về phê duyệt chủ trương đầu
tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện
Hoài Đức
|
76
|
Cầu 72-II
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT
TP Hà Nội
|
1,44
|
0,07
|
0,74
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố về phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5
năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội
|
I.2
|
Dự án đăng ký thực
hiện mới năm 2023
|
|
|
70,78
|
44,09
|
47,52
|
|
|
|
77
|
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường dọc kênh Đan
Hoài từ Minh Khai đến cầu Cát Quế
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Hoài Đức
|
Minh Khai, Dương
Liễu, Cát Quế
|
Quyết định số
1870/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường;
Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 9103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
78
|
Dự án ĐTXD đường Vành đai 3.5 (đoạn từ Km0+000 đến
Km0+600, huyện Hoài Đức
|
DGT
|
Ban QLDA
|
5,14
|
4,00
|
5,14
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
Quyết định số
3068/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt BC
nghiên cứu khả thi Dự án ĐTXD đường Vành đai 3.5 (đoạn từ Km0+000 đến
Km0+600, huyện Hoài Đức
|
79
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH04 (tuyến từ trạm
bơm Minh Khai đi ngã 3 thôn Me Táo)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,70
|
1,00
|
1,00
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu
|
Quyết định số
136/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án
|
80
|
ĐTXD tuyến đường trục chính xã Đông La đoạn kết nối
trung tâm xã đi Yên Nghĩa Hà Đông
|
DGT
|
Ban QLDA
|
2,17
|
1,50
|
2,17
|
Hoài Đức
|
Đông La
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt, điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6409/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND
huyện Hoài Đức phê duyệt ranh giới phạm vi dự án
|
81
|
Mở rộng đường khu cửa đình Hiệp xã Minh Khai
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức; QĐ số 5419/QĐ-UBND ngày
05/10/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt chỉ giới đường đỏ
|
82
|
Xây dựng mới trường Tiểu học Dương Liễu A
|
DGD
|
Ban QLDA
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án (phụ lục
17); Văn bản số 2489/UBND-TMB- PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức
vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
83
|
Xây mới trường mầm non An Khánh 3
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục
25); Văn bản số 2495/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện vv chấp thuận
bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
84
|
Xây mới Trường Tiểu học Đức Thượng
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,52
|
1,52
|
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
Quyết định số
6267/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện về việc duyệt dự án đầu tư; Quyết
định số 6196/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án
|
85
|
Trường mầm non An Thượng A (mở rộng)
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,82
|
0,82
|
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
9524/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng; QĐ số 8558/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện vv điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án
|
86
|
Xây dựng trường Tiểu học Đắc Sở
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,90
|
0,90
|
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
Quyết định số
5452/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư; Quyết định số 8626/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc điều
chỉnh dự án
|
87
|
Xây dựng Trường THCS Tiền Yên
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,93
|
0,93
|
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
Quyết định số
6270/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình Xây dựng Trường THCS Tiền Yên; Quyết định số 8557/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
88
|
Trạm y tế xã Đắc Sở
|
DYT
|
Ban QLDA
|
0,11
|
0,11
|
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
Quyết định số
5453/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
12/12/2020 của HĐND huyện vv gia hạn thời gian thực hiện dự án
|
89
|
Trung tâm thể thao xã Yên Sở (hạng mục Nhà thi đấu,
Sân vận động và các HMPT)
|
DTT
|
Ban QLDA
|
1,40
|
0,80
|
1,40
|
Hoài Đức
|
Yên Sở
|
Quyết định số
5465/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm Thể thao xã Yên Sở
|
90
|
Khu cây xanh thể dục thể thao thôn Cù Sơn xã Vân
Côn
|
DKV
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
91
|
Khu vườn hoa cây xanh kết hợp Thể thao thôn Đồng
Nhân xã Đông La
|
DKV
|
Ban QLDA
|
0,90
|
|
0,90
|
Hoài Đức
|
Đông La
|
Quyết định số
6249/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt báo cáo
KTKT; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
|
92
|
Cải tạo mở rộng cảnh quan môi trường đầm Muống xã
Lại Yên
|
DKV
|
Ban QLDA
|
0,50
|
0,30
|
0,50
|
Hoài Đức
|
Lại Yên
|
Nghị quyết số
26/NĐ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư; Văn bản số 1548/UBND-TMB ngày 20/7/2022 của UBND huyện vv chấp
thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
93
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã An Thượng (vị
trí X1)
|
TMD
|
Ban QLDA
|
7,76
|
1,50
|
1,50
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
9525/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt
BCKTKT; Quyết định số 11402/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về
việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn
|
94
|
Trụ sở công an xã Đức Giang
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
|
Hoài Đức
|
Đức Giang
|
Quyết định số
4944/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 8047/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện
v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
95
|
Trụ sở công an xã Đức Thượng
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
Quyết định số
3731/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT;
Quyết định số 8555/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
96
|
Trụ sở công an xã Đắc Sở
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,16
|
0,16
|
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
Quyết định số
3734/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 8627/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án
|
97
|
Trụ sở công an xã An Thượng
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
3735/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 8594/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án
|
98
|
Trụ sở công an xã Song Phương
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Quyết định số
3726/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 8050/QĐ-UBND ngày
29/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án
|
99
|
Xây dựng nút giao khác mức giữa đường Vành đai
3,5 với Đại lộ Thăng Long huyện Hoài Đức
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng công trình dân dụng TP Hà Nội
|
11,07
|
1,01
|
1,01
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
Quyết định số
2670/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện nhiệm
vụ CBĐT một số tuyến đường khung, công trình quan trọng trên địa bàn thành phố
Hà Nội giai đoạn 2021-2025
|
100
|
Nhà Văn hóa Thống Nhất
|
DSH
|
UBND xã La Phù
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Hoài Đức
|
La Phù
|
Quyết định số
1027/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 về về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Thống Nhất, xã La Phù.
|
101
|
Xây dựng thay thế trường Tiểu học Vân Côn
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt, điều chỉnh
chủ trương đầu tư các dự án. (phụ lục 12); Văn bản số 2493/UBND-TMB-PAKT ngày
02/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và
phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
102
|
Xây dựng thay thế trường THCS Vân Côn
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt, điều chỉnh
chủ trương đầu tư các dự án. (phụ lục 11); Văn bản số 2490/UBND-TMB-PAKT ngày
02/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và
phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
103
|
Xây dựng thay thế trường Mầm non Vân Côn C
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,17
|
1,00
|
1,17
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án; Văn bản số
1744/UBND-TMB-PAKT ngày 11/8/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận
Bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
104
|
Mở rộng, xây mới nhà giáo dục thể chất và các
HMPT trường Tiểu học Minh Khai
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực
hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025. (phụ lục 17);
Văn bản số 2486/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv chấp
thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
105
|
Xây dựng thay thế trường Mầm non vùng bãi xã
Dương Liễu
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt, điều chỉnh
chủ trương đầu tư các dự án. (phụ lục 15); Văn bản số 2487/UBND-TMB-PAKT ngày
02/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và
phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
106
|
Xây dựng trường THCS Di Trạch
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa
bàn huyện Hoài Đức; Văn bản số 2492/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND
huyện Hoài Đức về việc chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc
tỷ lệ 1/500
|
107
|
Xây dựng khu Trung tâm VHTT-khu cây xanh xã Đông
La
|
DKV
|
Ban QLDA
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
Hoài Đức
|
Đông La
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt, điều chỉnh
chủ trương đầu tư các dự án (phụ lục 46); Văn bản số 2494/UBND-TMB- PAKT ngày
02/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và
phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
108
|
Khu Trung tâm VHTT xã Cát Quế
|
DVH
|
Ban QLDA
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa
bàn huyện Hoài Đức; Văn bản số 2497/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND
huyện Hoài Đức về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc
tỷ lệ 1/500
|
109
|
Chợ An Thượng
|
DCH
|
Ban QLDA
|
0,61
|
0,6
|
0,61
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt, điều chỉnh
chủ trương đầu tư các dự án. (phụ lục 63); Văn bản số 2488/UBND-TMB-PAKT ngày
02/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và
phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
110
|
Điểm trung chuyển rác thải xã Yên Sở
|
DRA
|
UBND xã Yên Sở
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Hoài Đức
|
Yên Sở
|
Quyết định số
6870/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật dự án
|
111
|
Khu đất dịch vụ X1 Song Phương
|
TMD
|
Ban QLDA
|
1,30
|
1,30
|
0,20
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của
UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt báo cáo KTKT
|
112
|
Dự án thành phần số 13: Hoàn thiện tuyến đê tả
Đáy đoạn từ K10+200 đến K14+700
|
DGT
|
Ban quản lý và duy
tu các công trình NNNT
|
9,51
|
3,70
|
9,51
|
Hoài Đức
|
Song Phương, Vân
Côn, An Thượng
|
Quyết định số
3729/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc
phê duyệt dự án thành phần số 13
|
113
|
Xây dựng thay thế Trường Mầm non Vân Côn B
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án. Văn bản số
2491/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận
bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
114
|
Trường Mầm non Song Phương A
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án; Văn bản số
2496/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận
bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500
|
115
|
Sân chơi, vườn hoa khu dân cư thôn 4, thôn 7 xã
Yên Sở
|
DKV
|
UBND xã Yên Sở
|
0,08
|
|
0,08
|
Hoài Đức
|
Yên Sở
|
Quyết định số
6053/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án
|
116
|
Nhà văn hóa thôn 9 xã Yên Sở
|
DVH
|
UBND xã Yên Sở
|
0,09
|
|
0.09
|
Hoài Đức
|
Yên Sở
|
Quyết định số
6869/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật dự án
|
117
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trên địa bàn xã
Đức Thượng, huyện Hoài Đức
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội; Văn bản số 1800/VQH-TT1
ngày 19/8/2022 của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội về cấp chỉ giới đường đỏ
|
II
|
Các dự án nằm trong Biểu
1B
|
|
|
23,22
|
22,14
|
20,32
|
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển tiếp
từ năm 2022 sang năm 2023
|
|
|
23,22
|
22,14
|
20,32
|
|
|
|
118
|
Hạ tầng đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Di Trạch
(vị trí X7)
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
5,20
|
5,20
|
4,70
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Quyết định số
7706/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án;
Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê
duyệt Quy hoạch chi tiết khu đấu giá trên địa bàn xã Đức Thượng; Di trạch (vị
trí X7); Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư các dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án
|
119
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá
quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Sơn Đồng - vị trí X1 (Khu Khóm Dâu và Đồng
Cốc, xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức)
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
5,20
|
4,50
|
4,00
|
Hoài Đức
|
Sơn Đồng
|
Quyết định số
2670/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 6224/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
120
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT
khu đất đấu giá, dịch vụ tại xã Vân Canh
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
7,18
|
6,90
|
7,18
|
Hoài Đức
|
Vân Canh
|
Nghị quyết
02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các
dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án; Quyết định số 5812/QĐ-UBND
ngày 02/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500
|
121
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã La
Phù-Khu Trạm bơm
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Hoài Đức
|
La Phù
|
Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức; Văn bản số 2393/UBND-QLĐT
ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500
|
122
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn
xã Tiền Yên -Xứ đồng Lòng Khúc
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
3,00
|
2,90
|
1,80
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
QĐ số 6225/QĐ-UBND
ngày 24/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án đầu tư
|
123
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã
Di Trạch- vị trí X1 (Khu xứ đồng Gò Tu)
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Quyết định số
5812/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện
về chủ trương đầu tư
|
124
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất trên
địa bàn xã Yên Sở- vị trí X3 (Khu Nấm)
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Hoài Đức
|
Yên Sở
|
Quyết định số
4963/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về chủ trương đầu tư;
Văn bản số 3392/UBND-QLĐT ngày 27/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
125
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn
xã Song Phương - Vị trí khu Lăng
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,79
|
0,79
|
0,79
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện
Hoài Đức; Văn bản số 2365/UBND-QLĐT ngày 24/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
III
|
Các dự án nằm trong Biểu
2
|
|
|
313,19
|
6,04
|
33,1
|
|
|
|
III.1
|
Các dự án chuyển tiếp
từ năm 2022 sang năm 2023
|
|
|
313,19
|
6,04
|
33,1
|
|
|
|
126
|
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào
đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh
|
DNL
|
Ban QLDA lưới điện
Hà Nội
|
1,60
|
|
0,60
|
Hoài Đức
|
An Khánh, Vân Côn,
Song Phương, An Thượng
|
Văn bản số
1564/UBND-KT ngày 21/4/2016 của UBND huyện Hoài Đức đồng ý phương án tuyến Đường
dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh -
Nam An Khánh; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND thành phố Hà
Nội
|
127
|
Cải tạo đường dây 110kv Hà Đông - Sơn Tây
|
DNL
|
Ban QLDA lưới điện
Hà Nội
|
0,50
|
0,50
|
0,06
|
Hoài Đức
|
La Phù, Đông La,
An Thượng, Vân Côn, An Khánh
|
Quyết định
3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng cục điện lực TP Hà Nội về việc phê
duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
05/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội
|
128
|
Cải tạo đường dây 110kv lộ 182 Chèm - Phúc Thọ
|
DNL
|
Ban QLDA lưới điện
Hà Nội
|
0,55
|
0,13
|
0,13
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
Quyết định số
3192/QĐ-EVN Hà Nội ngày 30/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc
phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 8/7/2020 của UBND huyện
Hoài Đức về việc phê duyệt dự toán chi phí
|
129
|
Xây dựng mới trạm 110kV Nam An Khánh
|
DNL
|
Ban QLDA lưới điện
Hà Nội
|
0,40
|
|
0,40
|
Hoài Đức
|
An Khánh, An Thượng
|
Quyết định
3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng cục điện lực TP Hà Nội về việc phê
duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
05/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội; Quyết định 1379/QĐ-BCT ngày 22/5/2020 của
Bộ Công thương v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
130
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho 14 xã và 01
thị trấn (Trạm bơm tăng áp số 2)
|
DTL
|
Công ty CP nước sạch
Tây Hà Nội
|
0,20
|
|
0,20
|
Hoài Đức
|
Yên Sở
|
Quyết định
1842/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ
trương đầu tư; các Quyết định 6434/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 và số 4054/QĐ-UBND
ngày 31/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
131
|
Cụm công nghiệp Dương Liễu - GĐ2
|
SKN
|
Công ty cổ phần Tập
đoàn Minh Dương
|
18,10
|
|
18,10
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định thành lập
cụm số 2456/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số
2504/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 cụm Công nghiệp Dương Liễu - Giai đoạn 2
|
132
|
Khu đô thị An Khánh - An Thượng
|
ODT
|
Công ty cổ phần Tập
đoàn Hà Đô
|
30,28
|
0,40
|
0,40
|
Hoài Đức
|
An Thượng, Song
Phương
|
Quyết định số
5735/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt đồ án Điều
chỉnh tổng thể QH chi tiết khu đô thị An Khánh - An Thượng tỷ lệ 1/500; Quyết
định số 2753/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 về việc quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư
|
133
|
Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch
|
ODT
|
Tổng công ty cổ phần
thương mại xây dựng
|
138,17
|
3,70
|
8,61
|
Hoài Đức
|
Kim Chung, Di Trạch
|
Quyết định số
5723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh
tổng thể QH chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của
UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số
3869/UBND-ĐT ngày 13/8/2020 của UBND thành phố vv đính chính Quyết định
2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020
|
134
|
Khu ĐTM An Lạc Green Symphony (tên cũ Khu ĐTM thuộc
khu đô thị Đại học Vân Canh)
|
ODT
|
Công ty CP Đầu tư
An Lạc
|
57,05
|
|
0,78
|
Hoài Đức
|
Vân Canh, An Khánh
|
Quyết định số
3861/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Đồ án điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết khu ĐTM thuộc khu Đô thị Đại học Vân Canh;
Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt
điều chỉnh chủ Trương Đầu tư dự án khu ĐTM An Lạc Green Symphony, xã Vân
Canh, An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội
|
135
|
Đường dây và trạm biến áp 110kV Kim Chung
|
DNL
|
Tổng công ty điện
lực Hà Nội
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Hoài Đức
|
Đức Giang, Kim
Chung, Trạm Trôi
|
Quyết định số
11108/QĐ-EVNHANOI ngày 27/12/2019 của Tổng công ty điện lực Hà Nội v/v phê
duyệt báo cáo NCKT
|
136
|
Xây dựng mới trạm biến áp 110KV Hoài Đức và nhánh
rẽ
|
DNL
|
Ban QLDA lưới điện
Hà Nội
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Văn bản số
1483/QHKT-HTKT ngày 19/4/2021 của sở QHKT; Văn bản số 5904/QHKT-HTKT ngày
23/12/2021 của sở Quy hoạch Kiến trúc v/v thỏa thuận vị trí dự án
|
137
|
Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng xã An Khánh (Đầu tư
xây dựng tuyến đường khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng)
|
DGT
|
Liên danh 3 công
ty: Công ty TNHH kinh doanh vật tư thiết bị, Công ty cổ phần Lý Hùng, Công ty
TNHH đầu tư CIVICO
|
8,45
|
|
1,42
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
Quyết định số
2682/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) có về việc thu hồi
1,8858,2m2 tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, chuyển mục đích thành đất giao
thông. Tuy nhiên, UBND huyện Hoài Đức chưa hoàn thành thủ tục GPMB khu đất
theo quy định; Kết luận số 165/KL-TTTP(P7) ngày 21/01/2014 của Thanh tra
Thành phố
|
138
|
Cảng Nội địa (ICD) Mỹ Đình
|
DGT
|
Cty TNHH MTV ĐTTM
và DV QT
|
17,74
|
|
1,00
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
Quyết định số
3401/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 24/06/2016 v/v Phê duyệt Quy hoạch chi
tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội; Thông
báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP Hà Nội; Quyết định số
4906/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương
đầu tư dự án
|
139
|
Dự án Khu đô thị mới Bắc Quốc lộ 32
|
ODT
|
Công ty Cổ phần
Phát triển Đô thị Từ Liêm
|
38,95
|
0,11
|
0,20
|
Hoài Đức
|
TT Trạm Trôi
|
Quyết định số
856/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 của UBND tỉnh Hà Tây ; Kết luận Thanh tra số
4312/KLTT-STNMT-TTr ngày 09/6/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Thông báo
số 391/TB-VP ngày 02/7/2021 của UBND Thành phố
|
B
|
Các dự án không nằm
trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố
|
|
|
471,91
|
185,07
|
253
|
|
|
|
I
|
Các dự án trong ngân
sách
|
|
|
471,57
|
185,07
|
253
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án chuyển tiếp
từ năm 2022 sang năm 2023
|
|
|
467,471
|
180,97
|
248,9
|
|
|
|
140
|
Công an xã Vân Côn
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,06
|
|
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Quyết định số
3725/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của
HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
141
|
Trường mầm non Kim Chung (điểm trường Lai Xá)
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,39
|
|
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số
8806/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện về việc duyệt dự án đầu tư
|
142
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ
đô Hà Nội (địa bàn huyện Hoài Đức)
|
DGT
|
UBND huyện
|
243,90
|
173,77
|
243,90
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng, Đức
Giang, Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở, Tiền Yên, Song Phương,
An Thượng, An Khánh, La Phù, Đông La
|
Nghị quyết số
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội
|
143
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô
|
ONT
|
UBND huyện
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên, Đức Thượng,
Đông La
|
Nghị quyết số
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày
28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số
nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -
Vùng Thủ đô Hà Nội
|
144
|
Trường Tiểu học thị trấn Trạm Trôi B
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,85
|
|
|
Hoài Đức
|
TT Trạm Trôi
|
Quyết định
6301/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án; Quyết
định số 6197/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
145
|
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã
Kim Chung - Khu X2 (Đống Sành)
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,05
|
|
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số
3205/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND Thành phố
về thu hồi đất
|
146
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ bổ sung trên địa
bàn xã Vân Canh - Vị trí X1
|
TMD
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,78
|
|
|
Hoài Đức
|
Vân Canh
|
Quyết định số
2217/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu
tư; Quyết định 1841/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình; Nghị quyết
02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các
dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án
|
147
|
Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện
trung đoàn BB692
|
CQP
|
Bộ Tư lệnh thủ đô
Hà Nội
|
48,00
|
|
|
Hoài Đức
|
An Thượng, Vân Côn
|
Quyết định số 1960/QĐ-TM
ngày 5/12/2018 của Bộ Tổng tham mưu; Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 5/4/2021
của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu đô
thị phục vụ thực hiện dự án
|
148
|
Đấu giá QSDĐ ở xã Lại Yên - Vị trí X6 Sườn Trại
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,91
|
|
|
Hoài Đức
|
Lại Yên
|
Quyết định số
489/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND Thành phố về việc giao đất cho UBND huyện
Hoài Đức để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất
|
149
|
Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng
Giường
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
3,80
|
|
|
Hoài Đức
|
La Phù
|
Quyết định số
9237/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng
Giường (Giai đoạn 2);
|
150
|
Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo
Đường Tàu, xã La Phù
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
4,70
|
|
|
Hoài Đức
|
La Phù
|
Quyết định số
8168/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù, huyện
Hoài Đức.
|
151
|
Đất dịch vụ Vân Canh (Đô thị Đại học Vân Canh và
Đô thị Bắc An Khánh)
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
25,20
|
|
|
Hoài Đức
|
Vân Canh
|
Quyết định số
2175/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển
mục đích để thực hiện dự án
|
152
|
Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Vườn Cam
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
4,59
|
|
|
Hoài Đức
|
Vân Canh
|
Quyết định số
46/QĐ-UBND ngày 08/1/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển
mục đích để thực hiện dự án
|
153
|
Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Đô thị mới Vân
Canh HUD
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
6,90
|
|
|
Hoài Đức
|
Vân Canh
|
|
154
|
Đất dịch vụ xã Lại Yên
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
17,06
|
|
|
Hoài Đức
|
Lại Yên
|
Quyết định số
3036/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển
mục đích để thực hiện dự án
|
155
|
Đất dịch vụ xã Kim Chung (Dịch vụ thuộc đô thị mới
Kim Chung-Di Trạch)
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
14,50
|
|
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số
2095/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển
mục đích để thực hiện dự án
|
156
|
Đất dịch vụ xã Kim Chung (Đất dịch vụ Cụm công
nghiệp Lai Xá- xã Kim Chung)
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
3,25
|
|
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số 3035/QĐ-UBND
ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để
thực hiện dự án
|
157
|
Đất dịch vụ xã Kim Chung (Khu lô 6 cụm CN)
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
2,16
|
|
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số
5938/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi đất để tổ chức
giao đất dịch vụ
|
158
|
Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc khu đô thị
mới Vân Canh)
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
3,76
|
|
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Quyết định số
425/QĐ-UBND ngày 29/2/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển
mục đích để thực hiện dự án; Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của
UBND tỉnh Hà Tây về việc giao đất chính thức;
|
159
|
Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc Đô thị mới
Kim Chung Di Trạch)
|
TMD
|
Phòng TNMT
|
16,10
|
|
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Quyết định số
2094/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển
mục đích để thực hiện dự án
|
160
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã
An Thượng (vị trí X2)
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
5,40
|
|
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số
3071/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đất cho
UBND huyện Hoài Đức để tổ chức đấu giá QSD đất
|
161
|
Đất dịch vụ thị trấn Trạm Trôi
|
TMD
|
UBND Thị trấn
|
5,50
|
|
|
Hoài Đức
|
TT Trạm Trôi
|
Quyết định số
8622/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh quy
hoạch cục bộ Dự án; Quyết định số 6436/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện
Hoài Đức v/v phê duyệt BCKTKT
|
162
|
Đấu giá xã Di Trạch - khu Cổ Bồng
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,011
|
|
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Phương
án đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 06 thửa đất tại khu đất đấu giá xã Lại
Yên - vị trí X1 - khu Bờ Đầm; 04 thửa đất tại xã Di Trạch - Khu Cổ Bồng, huyện
Hoài Đức, Tp.Hà Nội
|
163
|
Đấu giá và tái định cư xã Lại Yên
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,02
|
|
|
Hoài Đức
|
Lại Yên
|
Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Phương
án đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 06 thửa đất tại khu đất đấu giá xã Lại
Yên - vị trí X1 - khu Bờ Đầm; 04 thửa đất tại xã Di Trạch - Khu Cổ Bồng, huyện
Hoài Đức, Tp.Hà Nội
|
164
|
Tái định cư xã Kim Chung (Dự án: đường trục xã
Kim Chung)
|
ONT
|
Phòng TNMT
|
0,16
|
|
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Văn bản số
1620/UBND-TTPTQĐ ngày 26/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức
|
165
|
Tái định cư xã Đức Thượng (Dự án: đường ĐH 02)
|
ONT
|
Phòng TNMT
|
0,06
|
|
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
Văn bản số
1621/UBND-TTPTQĐ ngày 26/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức
|
166
|
Hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất trên địa bàn xã Đông La - Khu Mả Trâu, thôn Đồng Nhân
|
ONT
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Hoài Đức
|
2,36
|
2,20
|
|
Hoài Đức
|
Đồng La
|
Quyết định số
5237/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư; Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND huyện Hoài Đức về
việc thiết kế bản vẽ thi công và dự toán.
|
167
|
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào
mục đích công ích
|
NNP
|
UBND các xã
|
50,00
|
|
|
Hoài Đức
|
Các xã trên địa
bàn huyện
|
Quyết định số
5458/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 v/v đấu giá QSD đất nông nghiệp sử dụng vào mục
đích công ích
|
I.2
|
Các dự án đăng ký mới
năm 2023
|
|
|
4,10
|
4,10
|
4,10
|
|
|
|
168
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Minh
Khai (khu Rẻ Sen)
|
NTD
|
UBND huyện Hoài Đức
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Nghị quyết số
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Quyết định Chủ trương đầu tư Dự án đầu
tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
169
|
Cải tạo, chỉnh trang mở rộng nghĩa trang Đình Sấu,
xã Cát Quế
|
NTD
|
UBND huyện Hoài Đức
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Nghị quyết số
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Quyết định Chủ trương đầu tư Dự án đầu
tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
170
|
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã
Dương Liễu
|
NTD
|
UBND huyện Hoài Đức
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu
|
Nghị quyết số
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Quyết định Chủ trương đầu tư Dự án đầu
tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
171
|
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn
Đông Lao, xã Đông La
|
NTD
|
UBND huyện Hoài Đức
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Hoài Đức
|
Đông La
|
Nghị quyết số
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Quyết định Chủ trương đầu tư Dự án đầu
tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
172
|
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn La
Tinh, xã Đông La
|
NTD
|
UBND huyện Hoài Đức
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Hoài Đức
|
Đông La
|
Nghị quyết số
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Quyết định Chủ trương đầu tư Dự án đầu
tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
II
|
Các dự án ngoài ngân
sách
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển tiếp
từ năm 2022 sang năm 2023
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
173
|
Nhà ở xã hội "CT-M-2" tại lô đất ký hiệu
CT-M-2, dự án Khu đô thị mới Vân Canh
|
ODT
|
Tổng công ty đầu
tư phát triển nhà và đô thị
|
0,34
|
|
|
Hoài Đức
|
Vân Canh
|
Quyết định chủ
trương đầu tư 2778/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội
|
Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/01/2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
2.789
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|