1
|
Mục đích
|
|
Quy định phương pháp tổ chức, mối
quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân
đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Cán bộ, công
chức, viên chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội và các phòng/bộ phận
liên quan thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị Quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Trường hợp đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận gồm có:
|
|
|
(a) Đơn đăng
ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;
|
X
|
|
(b) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
|
X
|
|
(c) Một trong các giấy tờ liên quan
đến nội dung biến động:
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc
người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên;
- Bản sao sổ hộ khẩu đối với trường
hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình; văn bản
thỏa thuận của hộ gia đình được Ủy
ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp thay đổi người đại diện là
thành viên khác trong hộ;
- Văn bản thỏa thuận của cộng đồng
dân cư được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp cộng đồng dân
cư đổi tên;
- Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã về tình trạng sạt lở tự nhiên đối với trường hợp giảm diện tích thửa
đất, tài sản gắn liền với đất do sạt lở tự nhiên;
- Chứng từ về việc nộp nghĩa vụ tài
chính đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có ghi nợ hoặc chậm nộp nghĩa
vụ tài chính, trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn
giảm hoặc không phải nộp do thay đổi quy định của pháp luật;
- Quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền về việc thay đổi hạn chế về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất ghi trên Giấy chứng nhận đối với trường hợp có hạn chế theo quyết
định giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất;
trường hợp có thay đổi hạn chế theo văn bản chuyển quyền sử dụng đất thì phải
có văn bản chấp thuận thay đổi hạn chế của người có quyền lợi liên quan, được
Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận;
- Bản sao một trong các giấy tờ quy
định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thể hiện nội
dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin về
tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận.
- Đối với trường hợp thực hiện thủ
tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
mà có thay đổi thông tin về pháp
nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy
chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ
hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối
với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người
có tên trên Giấy chứng nhận;
Trường hợp dữ liệu
quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ
liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó
có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ
liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy
chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân
hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân.
+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền
cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp
thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận.
|
|
X
|
(2) Trường hợp xác nhận thay đổi
thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân,
số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy
chứng nhận đã cấp theo nhu cầu của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, gồm có:
|
|
|
a) Đơn đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;
|
X
|
|
b) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
|
X
|
|
c) Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ
Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân
thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên
Giấy chứng nhận;
Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân
cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành,
các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng
dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu
cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản
sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước
công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân.
|
|
X
|
d) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền
cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp
nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức dã ghi
trên Giấy chứng nhận.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian xác định lại đơn giá thuê
đất, làm các thủ tục liên quan đến hợp đồng thuê đất).
|
3.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và
Môi trường đối với trường hợp cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Trả kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp cổ phần
hoá doanh nghiệp nhà nước).
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai Hà Nội (đối với các trường hợp khác).
- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
viễn thông.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Việc thu Phí, Lệ
phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế,
thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
A
|
Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức,
cá nhân).
|
|
Trường
hợp đăng ký biến động trên giấy chứng nhận hoặc
ký Giấy chứng nhận theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
0,5
ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ-mẫu số 01.
Sổ theo dõi hồ sơ-mẫu số 02.
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả-mẫu số 03.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ-mẫu số 04.
|
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ,
chưa đầy đủ)
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, thông báo cho công
dân thông qua email.
+ Lập “Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
|
Bộ
phận TN&TKQ VPĐK
|
+ Chuyển hồ sơ đã nhận cho Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký đất đai giao việc.
|
Giám
đốc hoặc Phó giám đốc được ủy quyền
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng thụ lý hồ sơ giao việc
|
Lãnh
đạo phòng thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, xác minh, xin ý kiến
cơ quan chuyên môn (nếu cần);
- Hồ sơ đủ điều kiện: Viên chức thụ
lý hồ sơ lập báo cáo thẩm định hồ sơ, thực hiện vẽ, in Giấy chứng nhận trình Lãnh
đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội;
- Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc bổ
sung hồ sơ: Viên chức thụ lý trình lãnh đạo Văn phòng (thông qua lãnh đạo
phòng thụ lý) ký duyệt văn bản nêu rõ lý do gửi người đề nghị cấp Giấy chứng
nhận. Đối với trường hợp bổ sung hồ sơ thì thời gian thụ lý hồ sơ được tính từ khi cá nhân, tổ chức nộp đầy đủ thành phần hồ sơ theo yêu
cầu tại Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Viên
chức Phòng thụ lý hồ sơ
|
06
ngày
|
Hồ sơ đủ điều kiện trình ký
|
B4
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
Hà Nội xem xét, ký văn bản liên quan, ký đăng ký biến động hoặc ký cấp Giấy
chứng nhận theo ủy quyền.
|
Lãnh
đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
|
02
ngày
|
Hồ sơ trình
|
B5
|
Văn thư VPĐK vào sổ theo dõi,
cập nhật thông tin, lấy số, dấu, photo bản lưu GCN, chỉnh lý, cập
nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ
|
Văn
thư VPĐK
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận đã điều chỉnh
|
B6
|
Cán bộ trả kết quả có trách nhiệm:
+ Đối chiếu bản chính (bản sao) thành
phần hồ sơ do công dân nộp trực tiếp theo thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
+ Thu phí, thu chứng từ liên quan.
Thu lại toàn bộ giấy tờ gốc liên quan đến thửa đất, bàn
giao văn bản gốc và các văn bản liên quan khác (nếu có) về phòng Thông tin -
Lưu trữ thực hiện việc lưu trữ hồ sơ
+ Trả kết quả cho công dân và gửi
các cơ quan liên quan
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ, trả kết quả - mẫu
số 02
|
|
Trường
hợp người sử dụng đất đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận phải trình Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với tổ chức).
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
01
ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ-mẫu số 01.
Sổ theo dõi hồ sơ-mẫu số 02.
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả-mẫu số 03.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ-mẫu số 04.
|
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng
dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ)
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, thông báo cho công dân thông qua email.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
+ Chuyển hồ sơ đã nhận cho Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký đất đai giao việc.
|
Giám
đốc hoặc Phó giám đốc được ủy quyền
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng thụ lý hồ sơ giao việc
|
Lãnh
đạo phòng thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, xác minh, xin ý kiến
cơ quan chuyên môn (nếu cần);
- Hồ sơ đủ điều kiện: Viên chức thụ
lý hồ sơ lập báo cáo thẩm định hồ sơ, tờ trình, thực hiện
vẽ, in Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội;
- Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc bổ
sung hồ sơ: Viên chức thụ lý trình lãnh đạo Văn phòng (thông qua lãnh đạo
phòng thụ lý) ký duyệt văn bản nêu rõ lý do gửi người đề nghị cấp Giấy chứng
nhận. Đối với trường hợp bổ sung hồ sơ thì thời gian thụ lý hồ sơ được tính từ
khi cá nhân, tổ chức nộp đầy đủ thành phần hồ sơ theo yêu cầu tại Văn bản bổ
sung hồ sơ.
|
Viên
chức Phòng thụ lý hồ sơ
|
04
ngày
|
Hồ sơ đủ điều kiện trình ký
|
B4
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
Hà Nội xem xét, ký văn bản liên quan, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký Giấy
chứng nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
|
1,5
ngày
|
Hồ sơ trình
|
B5
|
Chuyển hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Giấy chứng nhận.
|
Văn
thư VPĐK
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ trình
|
B6
|
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
mới
|
Lãnh
đạo Sở TNMT
|
02
ngày
|
|
B7
|
Văn thư VPĐK vào sổ theo dõi, cập nhật thông tin, lấy số, dấu, photo
bản lưu GCN, chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả về bộ phận
TN&TKQ
|
Văn
thư VPĐK
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận đã điều chỉnh
|
B8
|
Cán bộ trả kết quả có trách nhiệm:
+ Đối chiếu bản chính (bản sao)
thành phần hồ sơ do công dân nộp trực tiếp theo thành phần hồ sơ nộp trực tuyến
(đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
+ Thu phí, thu chứng từ liên quan.
Thu lại toàn bộ giấy tờ gốc liên quan đến thửa đất, bàn giao văn bản gốc và
các văn bản liên quan khác (nếu có) về phòng Thông tin - Lưu trữ thực hiện việc
lưu trữ hồ sơ
+ Trả kết quả cho công dân (trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính) và gửi các cơ quan liên quan.
(Lưu ý: Đối với trường hợp thuê đất, người sử dụng đất phải hoàn thành các
thủ tục liên quan đến Hợp đồng thuê đất trước khi nhận Giấy chứng nhận)
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ, trả kết quả - mẫu
số 02
|
+ Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ
phận lưu trữ
|
B
|
Đối với hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(cá nhân).
|
|
Trường hợp đăng ký biến động
trên Giấy chứng nhận
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
01
ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ-mẫu số 01
Sổ theo dõi hồ sơ-mẫu số 02
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả-mẫu số 03
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ - mẫu số 04
|
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy
định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ)
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, thông báo cho công dân thông qua email.
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Chuyển hồ sơ đã nhận cho Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký đất đai giao việc.
|
Giám
đốc Chi nhánh hoặc Phó giám đốc Chi nhánh được ủy quyền
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, xác minh, xin ý kiến
cơ quan chuyên môn (nếu cần);
- Hồ sơ đủ điều kiện: Viên chức thụ
lý hồ sơ lập báo cáo thẩm định hồ sơ, tờ trình, thực hiện vẽ, in Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
xem xét;
- Hồ sơ không
đủ điều kiện hoặc bổ sung hồ sơ: Viên chức thụ lý trình Lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội ký duyệt văn bản nêu rõ lý do gửi cá nhân, tổ
chức đề nghị cấp Giấy chứng nhận. Đối với trường hợp bổ sung hồ sơ thì thời
gian thụ lý hồ sơ được tính từ khi cá nhân, tổ chức nộp đầy đủ thành phần hồ
sơ theo yêu cầu tại Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Viên
chức thụ lý hồ sơ
|
07
ngày
|
Hồ
sơ đủ điều kiện trình ký
|
B3
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Hà Nội xem xét, ký văn bản liên quan; ký duyệt
kết quả thủ tục hành chính vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
|
1,5
ngày
|
Giấy
chứng nhận
|
B4
|
Văn thư Chi nhánh VPĐK vào sổ theo
dõi, cập nhật thông tin, lấy số, dấu, photo bản lưu GCN, chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu đất đai Chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ
|
Văn
thư Chi nhánh VPĐK
|
0,5
ngày
|
Phiếu
chuyển thông tin địa chính
|
B5
|
Cán bộ trả kết quả có trách nhiệm:
+ Đối chiếu bản chính (bản sao)
thành phần hồ sơ do công dân nộp trực tiếp theo thành phần hồ sơ nộp trực tuyến.
+ Thu phí, thu chứng từ liên quan.
Thu lại toàn bộ giấy tờ gốc liên quan đến thửa đất, bàn
giao văn bản gốc và các văn bản liên quan khác (nếu có) về phòng Thông tin -
Lưu trữ thực hiện việc lưu trữ hồ sơ
+ Trả kết quả cho công dân (trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính) và gửi các cơ quan liên quan
(Lưu ý: Đối với trường hợp thuê đất, người sử dụng đất phải hoàn thành các thủ tục liên quan đến Hợp đồng thuê đất
trước khi nhận Giấy chứng nhận)
|
Bộ
phận TN&TKQ; Bộ phận lưu trữ Chi nhánh VPĐK
|
|
Sổ
theo dõi hồ sơ, trả kết quả - mẫu số 02
|
|
Trường hợp người sử dụng đất đề
nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới.
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
0,5
ngày
|
Phiếu hướng dẫn hồ sơ-mẫu số 01
Sổ theo dõi hồ sơ-mẫu số 02
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả-mẫu số 03
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ - mẫu số 04
|
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ theo quy định: Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng
dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ)
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, thông báo cho công dân thông qua email.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
+ Chuyển hồ sơ đã nhận cho Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký đất đai giao việc.
|
Giám
đốc Chi nhánh hoặc Phó giám đốc Chi nhánh được ủy quyền
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, xác minh, xin ý kiến
cơ quan chuyên môn (nếu cần);
- Hồ sơ đủ điều kiện: Viên chức thụ
lý hồ sơ lập báo cáo thẩm định hồ sơ, tờ trình, thực hiện vẽ, in Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
xem xét;
- Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc bổ
sung hồ sơ: Viên chức thụ lý trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội ký duyệt văn bản nêu rõ lý do gửi
cá nhân, tổ chức đề nghị cấp Giấy chứng nhận. Đối với trường hợp bổ sung hồ
sơ thì thời gian thụ lý hồ sơ được tính từ khi cá nhân, tổ chức nộp đầy
đủ thành phần hồ sơ theo yêu cầu tại Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Viên
chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Hồ sơ đủ điều kiện trình ký
|
B3
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội xem xét, ký văn bản liên quan; ký văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
|
01
ngày
|
Giấy
chứng nhận
|
B4
|
Văn thư Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai vào số, đóng dấu, chuyển phiếu chuyển thông tin địa chính sang cơ quan thuế và trình
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Văn
thư Chi nhánh VPĐK
|
0.5
ngày
|
Hồ
sơ trình ký
|
B5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
hoặc Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai (nếu được ủy quyền) có trách nhiệm ký Giấy chứng nhận theo quy định.
|
Lãnh
đạo Sở TNMT hoặc Lãnh đạo Văn phòng đăng ký
|
02
ngày
|
Giấy
chứng nhận
|
B6
|
Văn thư VPĐK cập nhật hồ sơ địa
chính và bàn giao hồ sơ về Chi nhánh.
|
Văn
thư VPĐK
|
0.5
ngày
|
Giấy
chứng nhận.
|
B7
|
Văn thư Chi nhánh VPĐK vào sổ theo
dõi, cập nhật thông tin, lấy số, dấu, photo bản lưu GCN, chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu đất đai Chuyển kết quả về bộ phận
TN&TKQ
|
Văn
thư Chi nhánh VPĐK
|
0.5
ngày
|
Phiếu
chuyển thông tin địa chính
|
B8
|
Cán bộ trả kết quả có trách nhiệm:
+ Đối chiếu bản chính (bản sao)
thành phần hồ sơ do công dân nộp trực tiếp theo thành phần hồ sơ nộp trực tuyến.
+ Thu phí, thu chứng từ liên quan.
Thu lại toàn bộ giấy tờ gốc liên quan đến thửa đất, bàn giao văn bản gốc và
các văn bản liên quan khác (nếu có) về phòng Thông tin - thực hiện việc lưu
trữ hồ sơ
+ Trả kết quả cho công dân (trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính) và gửi các cơ quan liên quan
(Lưu ý: Đối với trường hợp thuê đất, người
sử dụng đất phải hoàn thành các thủ tục liên quan đến Hợp đồng thuê đất trước
khi nhận Giấy chứng nhận)
|
Bộ
phận TN&TKQ; Bộ phận lưu trữ Chi nhánh VPĐK
|
|
Sổ
theo dõi hồ sơ, trả kết quả - mẫu số 02
|
C
|
Đối với hồ sơ tiếp nhận và giải
quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường (thay đổi thông tin, tên người sử dụng đất do cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước)
|
|
Bước trình UBND Thành phố ban
hành Quyết định
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy
định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ)
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0.4
ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 02
|
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, thông báo cho công dân thông qua email.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả - mẫu số 03
|
+ Chuyển hồ sơ đã nhận cho Lãnh đạo
Sở giao việc.
|
Giám
đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở được ủy quyền
|
+ Chuyển hồ sơ về Phòng, Ban chuyên môn để thụ lý
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng Thụ lý hồ sơ giao việc
cho chuyên viên.
|
Lãnh
đạo phòng thụ lý hồ sơ
|
0.2
ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ thực
hiện công việc sau:
- Thẩm định hồ sơ theo quy định tại
Luật đất đai, trình lãnh Phòng, Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết hoặc bổ sung hồ sơ, cán bộ thụ lý trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo
chi cục ký duyệt Văn bản gửi người sử dụng đất.
- Đối với trường hợp bổ sung hồ sơ
thì thời gian thụ lý hồ sơ được tính từ khi tổ chức nộp đầy đủ thành phần hồ
sơ theo yêu cầu tại Văn bản bổ sung hồ sơ.
Thời gian các Sở, Ngành có ý kiến
hoặc thời gian người sử dụng đất bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng duyệt tờ trình, dự
thảo Quyết định
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở duyệt tờ trình, dự thảo
quyết định
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC để trình UBND Thành phố
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0.2
ngày
|
|
B8
|
Trình UBND Thành phố
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở
|
0.2
ngày
|
|
B9
|
UBND Thành phố ký Quyết định, chuyển về Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
01
ngày
|
|
B10
|
Trả kết quả:
- Đối chiếu bản chính (bản sao)
thành phần hồ sơ do công dân nộp trực tiếp theo thành phần hồ sơ nộp trực tuyến.
- Thu phí, thu chứng từ liên quan.
Thu lại toàn bộ giấy tờ gốc liên quan đến thửa đất, bàn
giao văn bản gốc và các văn bản liên quan khác (nếu có) về phòng Thông tin -
Lưu trữ thực hiện việc lưu trữ hồ sơ
- Trả kết quả cho công dân
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở
|
|
Sổ
theo dõi hồ sơ, trả kết quả - mẫu số 02
|
|
Bước Xác định đơn giá thu tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất (nếu có)
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC luân chuyển hồ sơ để xác định giá (sau khi UBNDTP ban hành QĐ hoặc sau
khi giải quyết hồ sơ đăng ký biến động), trình Lãnh đạo
Sở phân công phòng, đơn vị thụ lý.
|
- Bộ
phận TN&TKQ;
- LĐ
Sở
|
01
ngày
|
Phiếu
tiếp nhận - giao việc
|
B2
|
Phân công phòng thụ lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Phiếu
giao việc
|
B4
|
Phân loại hồ sơ theo giá trị thửa đất
(trên 30 tỷ hay dưới 30 tỷ)
|
Chuyên viên
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp giá trị thửa đất dưới
30 tỷ
|
B1
|
Thụ lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng,
Lãnh đạo Sở ký Văn bản chuyển thông tin sang cơ quan Thuế. Trường hợp cần bổ sung
hồ sơ hoặc cần lấy ý kiến liên ngành thì ra văn bản trong thời gian 03 ngày
làm việc.
|
Chuyên viên
|
04 ngày
|
Văn bản chuyển thông tin
TB bổ sung hồ sơ
Công văn xin ý kiến
|
B2
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
|
B3
|
Ký Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B4
|
Phát hành văn bản, Chuyển hồ sơ xuống
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTCH.
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
|
|
|
|
Trường hợp giá trị thửa đất trên
30 tỷ
|
B1
|
Thụ lý hồ sơ, Lựa chọn đơn vị tư vấn
(ký hợp đồng tư vấn), dự thảo văn bản lấy ý kiến các đơn vị hoặc thông báo
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Chuyên viên + Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
03 ngày
|
|
B2
|
Đơn vị tư vấn lập Chứng thư định
giá đất
|
Đơn vị tư vấn
|
8 ngày
|
Chứng thư định giá đất
|
B3
|
Xây dựng phương án giá đất, trình
lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở duyệt
|
Chuyên viên
|
05 ngày
|
báo cáo + dự thảo tờ trình trình HĐ
|
B4
|
Kiểm tra, duyệt phương án giá đất
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
báo cáo + dự thảo tờ trình trình HĐ
|
B5
|
Ký duyệt phương án giá đất
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
báo cáo + tờ trình trình HĐ
|
B6
|
Thẩm định phương án giá đất
|
HĐTĐGĐCTTP
|
07 ngày
|
Thông báo thẩm định
|
B7
|
Trình UBND Thành phố quyết định giá
đất cụ thể
|
STNMT
|
02 ngày
|
TT + Dự thảo Quyết định.
|
B8
|
UBND Thành phố quyết định giá đất cụ
thể
|
UBNDTP
|
05 ngày
|
QĐ phê duyệt giá đất
|
|
Bước Thực hiện các thủ tục liên
quan đến hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều
kiện tiếp nhận.
- Từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không
đủ điều kiện tiếp nhận và nêu rõ lý do từ chối để công dân hoàn thiện và nộp
lại hồ sơ
- Lập phiếu hướng dẫn/ phiếu yêu cầu/
Thông báo từ chối
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công phòng, ban, đơn vị thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TNMT
|
0,25
ngày
|
|
B3
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,25
ngày
|
|
B4
|
Thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
HĐTĐ trình Lãnh đạo phòng duyệt.
- Trường hợp cần liên thông sang
các đơn vị lấy thông tin phối hợp, có văn bản gửi các Sở, ngành.
- Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có).
Thời gian chờ ý kiến các Sở, Ngành
và người sử dụng đất bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Chuyên
viên
|
2
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Văn
bản, tài liệu được ký duyệt
|
B6
|
Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Dự
thảo HĐTĐ được duyệt.
|
|
Liên hệ với người nộp hồ sơ để đến
nhận dự thảo Hợp đồng thuê đất (có ký nháy của lãnh đạo phòng) để ký, đóng dấu
của đơn vị. Thời gian đơn vị ký HĐTĐ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
Sau khi người nộp hồ sơ liên hệ để
giao lại bản Hợp đồng thuê đất đã ký, đóng dấu; trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất.
|
Chuyên
viên thụ lý
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển trả
phòng chuyên môn.
Chuyển Hồ sơ và HĐTĐ đã ký xuống Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở, Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
HĐ
thuê đất, phụ lục Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng thuê đất
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận Một cửa
|
|
HĐ thuê
đất, phụ lục Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng thuê đất
|
|
Bước đăng ký biến động trên Giấy
chứng nhận hoặc Cấp Giấy chứng nhận mới
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều
kiện tiếp nhận.
- Từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không
đủ điều kiện tiếp nhận và nêu rõ lý do từ chối để công dân hoàn thiện và nộp
lại hồ sơ
- Lập phiếu hướng dẫn/ phiếu yêu cầu/
Thông báo từ chối
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
0,4
ngày làm việc
|
|
- Phân công phòng, ban, đơn vị thụ
lý hồ sơ
|
Giám
đốc Sở hoặc PGĐ phụ trách.
|
B2
|
Phân công phòng của VPĐK thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng đăng ký
|
0,2
ngày làm việc
|
|
B3
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng VPĐK
|
0,2
ngày làm việc
|
|
B4
|
Thụ lý hồ sơ: Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình, văn bản, in GCN QSD Đất.
- Trường hợp cần liên thông sang
các đơn vị lấy thông tin phối hợp, có văn bản gửi các Sở,
ngành.
- Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có).
Thời gian chờ ý kiến các Sở, Ngành và người sử dụng đất bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
Chuyên
viên thuộc các phòng
|
01
ngày làm việc
|
Báo
cáo thụ lý hồ sơ, tờ trình, công văn, bản thảo GCN QSD Đất
|
B5
|
Lãnh đạo phòng của VPĐK duyệt hồ
sơ.
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Báo
cáo thụ lý hồ sơ, tờ trình, công văn, bản thảo GCN QSD Đất
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐK ký đăng ký biến động
trên Giấy chứng nhận hoặc ký trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường ký Giấy chứng nhận mới.
|
Lãnh
đạo VPĐK
|
0,5
ngày làm việc
|
Báo
cáo thụ lý hồ sơ, tờ trình, công văn, bản thảo GCN QSD Đất
|
B7
|
Lãnh đạo Sở ký Giấv chứng nhận (Đối
với trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận)
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Báo
cáo thụ lý hồ sơ, tờ trình, công văn, bản thảo GCN QSD Đất
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở.
|
Chuyên
viên thuộc VPĐK
|
0,2
ngày làm việc
|
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
4
|
BIỂU
MẪU
|
|
1. Các biểu mẫu theo phụ lục của Quyết
định 07/2016/QĐ-UBND ngày 8/3/2016 của UBND thành phố Hà nội
2. Đơn đăng ký
biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK - ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 và số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
|
|
|
|
|
|