Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 51/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Bắc Kạn 2021
Số hiệu:
51/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Phương Thị Thanh
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
51/NQ-HĐND
Bắc
Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH BẮC KẠN
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương hằng năm ;
Xét Tờ trình số 216/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn ; Báo cáo thẩm tra số 188/BC-HĐND ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn với nội dung sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 829.262 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách
địa phương: 7.447.333 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh:
4.146.567
triệu đồng .
- Thu ngân sách cấp huyện:
2.620.863
triệu đồng .
- Thu ngân sách cấp xã:
679.903 triệu
đồng .
3. Tổng chi ngân sách
địa phương: 7.192.482 triệu đồng, gồm:
- Chi ngân sách cấp tỉnh:
3.921.766 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện:
2.597.961 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp xã:
672.755 triệu đồng.
4. Kết dư ngân sách địa
phương năm 2021: 254.851 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh:
224.801 triệu đồng.
- Ngân sách cấp huyện:
22.902 triệu đồng.
- Ngân sách cấp xã: 7.148
triệu đồng.
5. Kết dư ngân sách cấp
tỉnh năm 2021: 224.801
triệu đồng ,
được xử lý như sau:
- Trích vào quỹ dự trữ
tài chính theo quy định: 8.235 triệu đồng.
- Chuyển vào thu ngân
sách năm 2022: 216.566 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn ngân sách Trung
ương bổ sung có mục tiêu là 208.331 triệu đồng.
(Có
hệ thống Biểu chi tiết kèm theo)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
CHỦ
TỊCH
Phương Thị Thanh
Biểu số 48-NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
5.754.471
7.447.141
1.692.670
129,4%
I
Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp
625.600
679.259
53.659
108,6%
1
Thu ngân sách địa phương
hưởng 100%
267.950
252.400
(15.550)
94,2%
2
Thu ngân sách địa phương
hưởng từ các khoản thu phân chia
357.650
426.859
69.209
119,4%
II
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
5.096.884
5.119.014
22.130
100,4%
1
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
3.206.070
3.206.070
-
100,0%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.890.814
1.912.944
22.130
101,2%
III
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
-
-
IV
Thu kết dư
-
94.343
V
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
31.987
1.308.768
VI
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
-
152.424
VII
Thu viện trợ, huy động
đóng góp
-
14.059
VIII
Thu vay
-
79.273
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
5.785.271
7.139.906
1.354.635
123,4%
I
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
3.894.457
4.087.257
192.800
104,95%
1
Chi đầu tư phát triển
578.700
577.525
(1.175)
99,8%
2
Chi thường xuyên
3.222.970
3.221.966
(1.004)
100,0%
3
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
2.920
1.424
(1.496)
48,8%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1.000
1.000
-
100%
5
Dự phòng ngân sách
88.867
-
6
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
-
-
7
Chi nộp ngân sách cấp
trên
-
285.342
II
Chi các chương trình
mục tiêu
1.890.814
1.385.949
(504.865)
73,3%
1
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
-
119.449
119.449
2
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
1.890.814
1.266.500
(624.314)
67,0%
III
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
-
1.666.700
C
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
-
254.420
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
59.200
52.815
(6.385)
89,2%
I
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
59.200
52.815
(6.385)
89,2%
II
Từ nguồn bội thu ngân
sách cấp tỉnh
-
-
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
90.000
79.273
(10.727)
88,1%
I
Vay để bù đắp bội chi
26.458
26.458
II
Vay để trả nợ gốc
52.815
52.815
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
-
115.059
Biểu số 50-NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
thu ngân sách nhà nước
Thu
ngân sách địa phương
Tổng
thu ngân sách nhà nước
Thu
ngân sách nhà nước
Tổng
thu ngân sách nhà nước
Thu
ngân sách nhà nước
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
732.000
625.600
2.232.612
2.096.429
305,0%
335,1%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
732.000
625.600
829.502
693.318
113,3%
110,8%
I
Thu nội địa
722.000
625.600
786.679
679.259
109,0%
108,6%
1
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
100.000
100.000
107.978
107.547
108,0%
107,5%
- Thuế giá trị gia tăng
72.300
72.300
74.912
74.912
103,6%
103,6%
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
2.200
2.200
4.097
4.059
186,2%
184,5%
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
-
-
-
-
- Thuế tài nguyên
25.500
25.500
28.969
28.575
113,6%
112,1%
- Thu khác
-
-
-
-
2
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
7.300
7.300
5.578
5.578
76,4%
76,4%
- Thuế giá trị gia tăng
5.500
5.500
2.854
2.854
51,9%
51,9%
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
1.600
1.600
2.485
2.485
155,3%
155,3%
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
-
-
-
- Thuế tài nguyên
200
200
238
238
119,1%
119,1%
- Thu khác
-
-
-
3
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
950
950
446
446
46,9%
46,9%
- Thuế giá trị gia tăng
950
950
446
446
46,9%
46,9%
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
-
0,11
0,11
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
-
- Thuế tài nguyên
-
- Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
-
- Thu khác
-
4
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
155.000
155.000
149.509
149.507
96,5%
96,5%
- Thuế giá trị gia tăng
114.600
114.600
106.809
106.808
93,2%
93,2%
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
13.000
13.000
13.566
13.565
104,4%
104,3%
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
400
400
562
562
140,4%
140,4%
- Thuế tài nguyên
27.000
27.000
28.573
28.573
105,8%
105,8%
- Thu khác
-
-
-
5
Thuế thu nhập cá nhân
28.000
28.000
34.148
34.148
122,0%
122,0%
6
Thuế bảo vệ môi trường
114.000
42.400
122.305
45.498
107,3%
107,3%
7
Lệ phí trước bạ
52.000
52.000
54.482
54.482
104,8%
104,8%
8
Thu phí, lệ phí
73.200
67.000
69.339
64.124
94,7%
95,7%
9
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
3.000
3.000
826
826
27,5%
27,5%
10
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
700
700
907
907
129,5%
129,5%
11
Tiền cho thuê đất, thuê
mặt nước
12.000
12.000
12.496
12.496
104,1%
104,1%
12
Thu tiền sử dụng đất
103.800
103.800
118.861
118.861
114,5%
114,5%
13
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
-
11
11
14
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
15.000
15.000
14.247
14.247
95,0%
95,0%
15
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
12.000
6.400
12.803
5.086
106,7%
79,5%
16
Thu khác ngân sách
45.000
32.000
82.453
65.206
183,2%
203,8%
17
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
50
50
25
25
50,0%
18
Thu hồi vốn, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước
267
267
- Thu hồi vốn của Nhà
nước tại các tổ chức kinh tế
-
-
- Thu cổ tức
267
267
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
10.000
28.682
-
286,8%
IV
Thu viện trợ, thu huy
động đóng góp
14.140
14.059
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
-
-
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
94.343
94.343
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
1.308.768
1.308.768
Biểu số 51-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
5.785.271
7.139.906
123,4%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA
PHƯƠNG
3.894.457
4.087.257
105,0%
I
Chi đầu tư phát triển
578.700
577.525
99,8%
1
Chi đầu tư cho các dự
án
578.700
577.525
99,8%
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
151
66.020
-
Chi khoa học và công
nghệ
76
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
103.800
128.689
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
15.000
5.948
2
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
3
Chi đầu tư phát triển
khác
II
Chi thường xuyên
3.222.970
3.221.966
100,0%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
1.292.668
1.292.558
2
Chi khoa học và công
nghệ
15.694
16.230
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
2.920
1.424
48,8%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1.000
1.000
100,0%
V
Dự phòng ngân sách
88.867
-
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
-
VII
Chi nộp ngân sách cấp
trên
285.342
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU, MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ
1.890.814
1.385.949
73,3%
I
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
-
119.449
1
Chương trình Mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
-
46.510
a
Vốn đầu tư
46.510
b
Vốn sự nghiệp
-
2
Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
-
72.939
a
Vốn đầu tư
43.491
b
Vốn sự nghiệp
29.448
II
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
1.890.814
1.266.500
67,0%
1
Vốn đầu tư
1.720.297
971.708
56,5%
1.1
Vốn trong nước
1.022.163
458.186
-
Nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu
1.022.163
288.883
-
Nguồn trái phiếu Chính
phủ
1.725
-
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2018
12.584
-
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2019
7.938
-
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2020
143.315
-
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2021
1.427
-
Kinh phí thực hiện Quyết
định 2085/QĐ-TTg
2.313
1.2
Vốn nước ngoài (vốn
cấp phát theo cơ chế GTGC)
698.134
513.522
2
Vốn sự nghiệp
170.517
294.792
172,9%
2.1
Vốn ngoài nước
5.050
2.226
-
Dự án An ninh y tế khu
vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân
và trong phạm vi dự toán được giao
2.514
2.226
-
Chưa phân bổ
2.536
-
2.2
Vốn trong nước
165.467
292.567
-
Hỗ trợ bồi dưỡng cán
bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
201
201
-
Hỗ trợ thực hiện một
số đề án, dự án khoa học và công nghệ
700
-
-
Chính sách hỗ trợ chi
phí học tập và miễn giảm học phí cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo
Nghị định 86/2015/NĐ-CP
16.499
42.298
-
Chính sách hỗ trợ học
sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
15.109
21.684
-
Chính sách hỗ trợ tiền
ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non
479
4.292
-
Chính sách hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo
Nghị định 57/2017/NĐ-CP
199
283
-
Chính sách học bổng
học sinh dân tộc nội trú theo Nghị định 84/2020/NĐ-CP
5.610
5.811
-
Hỗ trợ học bổng, phương
tiện học tập cho người khuyết tật theo Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
3.193
3.769
-
Kinh phí thực hiện chính
sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg
4.918
2.607
-
Hỗ trợ kinh phí đào
tạo cán bộ quân sự cấp xã
634
1.814
-
Kinh phí thực hiện Đề
án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
196
196
-
Hỗ trợ kinh phí mua
thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách
38.930
44.541
-
Chính sách hỗ trợ đối
tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP
11.888
34.096
-
Chính sách hỗ trợ tiền
điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
6.163
9.247
-
Chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
2.294
2.755
-
Hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
347
124
-
Hỗ trợ kinh phí sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
2.610
2.095
-
Vốn chuẩn bị động viên
10.000
10.000
-
Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
5.124
5.076
-
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
32.533
32.501
-
Chương trình mục tiêu
giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
9.900
-
Chương trình mục tiêu
phát triển lâm nghiệp bền vững
4.188
-
Kinh phí hỗ trợ an ninh,
quốc phòng
7.840
6.180
-
Hỗ trợ kinh phí đóng
bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng
2.845
-
Chính sách hỗ trợ và
phát triển đất trồng lúa Nghị định 35/2015/NĐ-CP
3.259
-
Kinh phí bầu cử Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
25.562
-
Kinh phí phòng, chống
dịch tả lợn Châu Phi
5.076
-
Kinh phí hỗ trợ người
dân gặp khó khăn do Covid-19
5.931
-
Kinh phí hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
2.336
-
Kinh phí tuyên truyền
xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình
3.899
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
1.666.700
Biểu số 52-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
5.434.501
6.141.090
706.589
113,0%
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
2.070.013
2.271.900
201.887
109,8%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
3.364.488
2.578.618
(785.870)
76,6%
I
Chi đầu tư phát triển
2.087.739
1.212.982
(874.757)
58,1%
1
Chi đầu tư cho các dự
án
2.087.739
1.212.982
(874.757)
58,1%
-
Chi quốc
phòng
67
30.384
30.317
45348,7%
-
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
-
688
688
-
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
151
17.523
17.372
11604,5%
-
Chi khoa
học và công nghệ
-
76
76
-
Chi y tế,
dân số và gia đình
35.260
30.224
(5.036)
85,7%
-
Chi văn
hóa thông tin
870
1.082
212
124,3%
-
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
-
1.311
1.311
-
Chi thể
dục, thể thao
-
-
-
-
Chi bảo
vệ môi trường
-
1
1
-
Chi các
hoạt động kinh tế
1.725.692
1.110.285
(615.407)
64,3%
-
Chi hoạt
động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
12.877
10.050
(2.827)
78,0%
-
Chi bảo
đảm xã hội
-
1.359
1.359
-
Chi ngành,
lĩnh vực khác
312.822
10.000
(302.822)
3,2%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
-
-
-
3
Chi đầu tư phát triển
khác
-
-
-
II
Chi thường xuyên
1.232.891
1.230.295
(2.596)
99,8%
-
Chi quốc phòng
47.546
55.581
8.035
116,9%
-
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
18.914
21.145
2.231
111,8%
-
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
198.173
213.697
15.524
107,8%
-
Chi khoa học và công
nghệ
16.394
16.230
(164)
99,0%
-
Chi y tế, dân số và
gia đình
350.731
359.566
8.835
102,5%
-
Chi văn hóa thông tin
40.309
39.201
(1.108)
97,3%
-
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
20.384
20.232
(152)
99,3%
-
Chi thể dục, thể thao
7.052
5.460
(1.592)
77,4%
-
Chi bảo vệ môi trường
11.627
11.615
(12)
99,9%
-
Chi các hoạt động kinh
tế
195.546
196.146
600
100,3%
-
Chi hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
295.780
275.923
(19.858)
93,3%
-
Chi bảo đảm xã hội
14.055
15.072
1.017
107,2%
-
Chi khác
1.380
427
(953)
31,0%
-
Chi thực hiện cải cách
tiền lương
15.000
(15.000)
0,0%
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
2.920
1.424
(1.496)
48,8%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1.000
1.000
-
100,0%
V
Dự phòng ngân sách
39.938
-
0,0%
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
-
-
-
VII
Chi nộp ngân sách cấp
trên
-
132.918
-
0,0%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
-
1.290.572
Biểu số 53-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán Hội đồng nhân dân giao
Bao
gồm
Quyết
toán
Bao
gồm
So
sánh (%)
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
Ngân
sách địa phương
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
5.785.271
3.364.488
2.420.783
7.139.906
3.869.190
3.270.716
123,4%
115,0%
135,1%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
3.894.457
1.544.874
2.349.583
4.087.257
1.477.130
2.610.127
105,0%
95,6%
111,1%
I
Chi đầu tư phát triển
578.700
367.442
211.258
577.525
239.505
338.021
99,8%
65,2%
160,0%
1
Chi đầu tư cho các dự
án
578.700
367.442
211.258
577.525
239.505
338.021
99,8%
65,2%
160,0%
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
-
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
151
151
66.020
6.461
59.559
-
Chi khoa học và công
nghệ
76
76
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
103.800
10.380
93.420
128.689
10.000
118.689
-
Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
15.000
15.000
-
5.948
5.948
-
2
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
-
-
-
-
-
3
Chi đầu tư phát triển
khác
-
-
-
-
-
-
II
Chi thường xuyên
3.222.970
1.133.574
2.089.396
3.221.966
1.102.284
2.119.682
100,0%
97,2%
101,4%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
1.292.668
186.943
1.105.725
1.292.558
190.733
1.101.825
2
Chi khoa học và công
nghệ
15.694
15.694
-
16.230
16.230
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
2.920
2.920
-
1.424
1.424
-
48,8%
48,8%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1.000
1.000
-
1.000
1.000
-
100,0%
100,0%
V
Dự phòng ngân sách
88.867
39.938
48.929
-
-
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
-
-
-
-
-
-
VII
Chi nộp ngân sách cấp
trên
-
-
-
285.342
132.918
152.424
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU, MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ
1.890.814
1.819.614
71.200
1.385.949
1.101.488
284.461
73,3%
60,5%
399,5%
I
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
-
-
-
119.449
6.247
113.202
1
Chương trình Mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
-
-
-
46.510
143
46.367
a
Vốn đầu tư
46.510
143
46.367
b
Vốn sự nghiệp
-
-
-
2
Chương trình Mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
-
-
-
72.939
6.104
66.835
a
Vốn đầu tư
43.491
3.940
39.551
b
Vốn sự nghiệp
29.448
2.164
27.284
II
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
1.890.814
1.819.614
71.200
1.266.500
1.095.241
171.259
67,0%
60,2%
240,5%
1
Vốn đầu tư
1.720.297
1.720.297
-
971.708
969.395
2.313
56,5%
56,4%
1.1
Vốn trong nước
1.022.163
1.022.163
-
458.186
455.873
2.313
-
Nguồn Trung ương bổ sung
có mục tiêu
1.022.163
1.022.163
288.883
288.883
-
Nguồn trái phiếu Chính
phủ
1.725
1.725
-
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2018
12.584
12.584
-
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2019
7.938
7.938
-
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2020
143.315
143.315
-
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2021
1.427
1.427
-
Kinh phí thực hiện Quyết
định 2085/QĐ-TTg
2.313
2.313
1.2
Vốn nước ngoài (vốn cấp
phát theo cơ chế GTGC)
698.134
698.134
513.522
513.522
2
Vốn sự nghiệp
170.517
99.317
71.200
294.792
125.847
168.945
172,9%
126,7%
237,3%
2.1
Vốn ngoài nước
5.050
5.050
-
2.226
2.226
-
-
Dự án an ninh y tế khu
vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân
và trong phạm vi dự toán được giao
2.514
2.514
-
2.226
2.226
-
-
Chưa phân bổ
2.536
2.536
-
-
-
2.2
Vốn trong nước
165.467
94.267
71.200
292.567
123.621
168.945
-
Hỗ trợ bồi dưỡng cán
bộ, công chức hội liên hiệp các cấp và chi hội trưởng phụ nữ
201
201
-
201
201
-
-
Hỗ trợ thực hiện một
số đề án, dự án khoa học và công nghệ
700
700
-
-
-
-
Chính sách hỗ trợ chi
phí học tập và miễn giảm học phí cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo
Nghị định 86/2015/NĐ-CP
16.499
3.305
13.194
42.298
5.380
36.918
-
Chính sách hỗ trợ học
sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
15.109
725
14.384
21.684
1.540
20.144
-
Chính sách hỗ trợ tiền
ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non
479
28
451
4.292
4.292
-
Chính sách hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo
Nghị định 57/2017/NĐ-CP
199
31
168
283
58
225
-
Chính sách học bổng học
sinh dân tộc nội trú theo Nghị định 84/2020/NĐ-CP
5.610
1.236
4.374
5.811
1.236
4.575
-
Hỗ trợ học bổng, phương
tiện học tập cho người khuyết tật theo Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
3.193
353
2.840
3.769
429
3.340
-
Kinh phí thực hiện chính
sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg
4.918
4.918
2.607
2.607
-
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
cán bộ quân sự cấp xã
634
634
-
1.814
1.814
-
-
Kinh phí thực hiện Đề
án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
196
196
-
196
196
-
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách
38.930
38.930
-
44.541
44.541
-
-
Chính sách hỗ trợ đối
tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP
11.888
323
11.565
34.096
34.096
-
Chính sách hỗ trợ tiền
điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
6.163
-
6.163
9.247
9.247
-
Chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
2.294
938
1.356
2.755
1.672
1.083
-
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị
sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
347
347
-
124
124
-
-
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi
2.610
10
2.600
2.095
2.095
-
Vốn chuẩn bị động viên
10.000
10.000
10.000
10.000
-
Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
5.124
2.579
2.545
5.076
2.579
2.497
-
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
32.533
28.533
4.000
32.501
28.533
3.968
-
Chương trình mục tiêu
giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
9.900
9.900
-
Chương trình mục tiêu
phát triển lâm nghiệp bền vững
4.188
2.857
1.330
-
Kinh phí hỗ trợ an ninh,
quốc phòng
7.840
280
7.560
6.180
6.180
-
Hỗ trợ kinh phí đóng
bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng
2.845
2.845
-
-
Chính sách hỗ trợ và
phát triển đất trồng lúa Nghị định 35/2015/NĐ-CP
3.259
3.259
-
Kinh phí bầu cử Đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
25.562
5.339
20.223
-
Kinh phí phòng chống
dịch tả lợn Châu Phi
5.076
5.076
-
Kinh phí hỗ trợ người
dân gặp khó khăn do Covid-19
5.931
5.931
-
Kinh phí hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
2.336
2.336
-
Kinh phí tuyên truyền
xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình
3.899
1.770
2.129
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
-
-
-
1.666.700
1.290.572
376.128
Biểu số 54-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Tên
đơn vị
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi
dự phòng ngân sách
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
Chi
nộp ngân sách cấp trên
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
Chi
nộp ngân sách cấp trên
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
TỔNG SỐ
5.434.501
2.087.739
1.232.891
-
2.920
1.000
39.938
2.070.013
6.141.090
1.208.899
1.228.130
1.424
1.000
6.247
4.082
2.164
2.271.900
132.918
1.290.572
113,0%
57,9%
99,6%
48,8%
100,0%
109,8%
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
3.320.630
2.087.739
1.232.891
-
-
-
-
-
2.443.276
1.208.899
1.228.130
-
-
6.247
4.082
2.164
-
-
-
73,6%
57,9%
99,6%
1
Khối quản lý nhà nước
2.192.636
1.438.772
753.864
-
-
-
-
-
1.724.181
872.935
845.488
-
-
5.758
3.940
1.818
-
-
-
3747%
2041%
2640%
-
-
-
-
-
1.1
Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
9.367
137
9.230
9.265
-
9.265
-
98,9%
0,0%
100,4%
1.2
Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
18.688
-
18.688
20.964
288
20.675
-
112,2%
110,6%
1.3
Sở Nội vụ
14.855
-
14.855
23.075
23.075
-
155,3%
155,3%
1.4
Sở Kế hoạch và Đầu tư
488.642
482.630
6.012
444.357
437.517
6.840
-
90,9%
113,8%
1.5
Sở Tài chính
13.200
13.200
11.495
11.495
-
87,1%
87,1%
1.6
Sở Tư pháp
11.551
11.551
11.704
11.704
-
101,3%
101,3%
1.7
Sở Giao thông vận tải
788.280
725.736
62.544
203.979
118.158
85.821
-
25,9%
137,2%
1.8
Sở Xây dựng
9.866
2.800
7.066
-
8.277
1
8.276
-
83,9%
117,1%
1.9
Sở Công Thương
8.150
8.150
7.103
7.103
-
87,2%
87,2%
1.10
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
34.910
870
34.040
31.868
1.082
30.786
-
91,3%
124,3%
90,4%
1.11
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
21.927
257
21.670
24.277
188
24.089
-
110,7%
73,1%
111,2%
1.12
Sở Khoa học và Công nghệ
17.767
17.767
-
21.149
76
21.072
-
119,0%
118,6%
1.13
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
77.794
3.474
74.320
106.117
22.075
79.902
4.140
3.940
200
136,4%
635,4%
107,5%
1.14
Sở Tài nguyên và Môi
trường
36.176
36.176
-
35.131
35.131
-
97,1%
97,1%
1.15
Sở Y tế
211.290
35.260
176.030
-
219.733
28.670
190.949
114
114
104,0%
81,3%
108,5%
1.16
Sở Giáo dục và Đào tạo
159.306
159.306
206.250
12.401
193.849
-
129,5%
121,7%
1.17
Sở Thông tin và Truyền
thông
12.711
397
12.314
18.947
1.217
17.730
-
149,1%
144,0%
1.18
Thanh tra tỉnh
5.603
-
5.603
5.649
5.649
-
100,8%
100,8%
1.19
Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
20.384
-
20.384
20.723
491
20.232
-
101,7%
99,3%
1.20
Ban Quản lý Vườn quốc
gia Ba Bể
14.082
-
14.082
13.531
15
13.516
-
96,1%
96,0%
1.21
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
19.942
19.942
18.362
18.362
-
92,1%
92,1%
1.22
Ban Dân tộc
4.892
4.892
4.801
4.801
-
98,1%
98,1%
1.23
Ban Quản lý dự án các
khu công nghiệp tỉnh
4.648
1.646
3.002
5.391
2.405
2.986
-
116,0%
99,5%
1.24
Ban An toàn giao thông
tỉnh
1.381
1.381
-
1.443
1.443
-
104,5%
104,5%
1.25
Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh
1.659
1.659
2.182
678
1.504
1.504
131,6%
41%
1.26
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
101.919
101.919
-
131.958
131.899
59
129,5%
129,4%
1.27
Ban Quản lý Dự án Công
trình giao thông tỉnh Bắc Kạn
20.046
20.046
71.171
71.171
355,0%
355,0%
1.28
Trung tâm Công nghệ Thông
tin và Truyền thông
79
79
380
380
481,4%
481,4%
1.29
Trung tâm Phát triển
hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp
14.966
14.966
14.936
14.936
99,8%
99,8%
1.30
Trung tâm Nước sạch và
Vệ sinh môi trường nông thôn
48.555
48.555
29.531
29.531
60,8%
60,8%
1.31
Chi cục Kiểm Lâm
-
396
396
1.32
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
-
39
39
2
Khối Đảng
73.060
5.439
67.621
75.484
5.177
70.307
103,3%
95,2%
104,0%
2.1
Văn phòng Tỉnh uỷ
67.998
5.439
62.559
69.159
5.177
63.982
101,7%
95,2%
102,3%
2.2
Trường chính trị
5.062
-
5.062
6.325
6.325
124,9%
124,9%
3
Các tổ chức chính trị
- xã hội
21.688
-
21.688
-
23.049
110
22.793
-
-
146
-
146
-
-
-
106,3%
105,1%
3.1
Tỉnh đoàn
4.562
4.562
5.566
110
5.370
86
86
122,0%
117,7%
3.2
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
5.353
5.353
5.176
5.176
-
96,7%
96,7%
3.3
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh
5.192
5.192
5.823
5.823
-
112,2%
112,2%
3.4
Hội Nông dân tỉnh
4.246
4.246
4.349
4.289
60
60
102,4%
101,0%
3.5
Hội Cựu chiến binh tỉnh
2.335
2.335
2.134
2.134
91,4%
91,4%
4
Các tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp
10.522
-
10.522
-
-
-
-
-
9.371
-
9.171
-
-
200
-
200
-
-
-
13
-
13
-
-
-
-
-
4.1
Hội Chữ thập đỏ
1.151
1.151
1.478
1.478
128,4%
128,4%
4.2
Hội Đông y
871
871
918
918
105,4%
105,4%
4.3
Liên minh các hợp tác
xã
2.721
2.721
1.835
1.635
200
200
67,4%
60,1%
4.4
Hội Văn học Nghệ thuật
1.521
1.521
1.467
1.467
96,4%
96,4%
4.5
Hội Nhà báo
886
886
804
804
90,7%
90,7%
4.6
Hội Luật gia
373
373
290
290
77,8%
77,8%
4.7
Hội Khuyến học
577
577
529
529
91,7%
91,7%
4.8
Hội Cựu thanh niên xung
phong
369
369
321
321
87,0%
87,0%
4.9
Hội Bảo trợ người tàn
tật và trẻ em mồ côi
394
394
468
468
118,9%
118,9%
4.10
Hội nạn nhân chất độc
Da cam/Dioxin
519
519
304
304
58,6%
58,6%
4.11
Ban Đại diện Hội Người
cao tuổi tỉnh
381
381
298
298
78,3%
78,3%
4.12
Hội Người mù tỉnh
50
50
45
45
90,0%
90,0%
4.13
Hội Liên hiệp Thanh niên
Việt Nam
80
80
80
80
100,0%
100,0%
4.14
Liên hiệp hội khoa
học
629
629
534
534
84,9%
84,9%
5
Chi an ninh - quốc phòng
64.304
67
64.237
-
106.660
29.974
76.686
-
-
165,9%
44736,9%
119,4%
5.1
Công an tỉnh
14.243
14.243
19.979
688
19.291
-
140,3%
135,4%
5.2
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
50.061
67
49.994
86.681
29.286
57.395
173,2%
43710,0%
114,8%
6
Các đơn vị, tổ chức khác
361.588
174.987
186.601
-
-
-
-
-
313.168
109.482
203.686
-
-
-
-
-
-
-
-
86,6%
62,6%
109,2%
6.1
Chi nhánh Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh Bắc Kạn
3.000
3.000
3.000
3.000
100,0%
100,0%
6.2
Bảo hiểm xã hội tỉnh
172.214
172.214
182.123
182.123
105,8%
105,8%
6.3
Hợp tác xã Hương rừng
6
6
8
8
141,3%
141,3%
6.4
Công ty Trách nhiệm hữu
hạn Một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
10.530
-
10.530
15.338
15.338
145,7%
145,7%
6.5
Công ty Trách nhiệm hữu
hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn
36
36
167
68
99
464,8%
274,8%
6.7
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
22
22
22
22
100,0%
100,0%
6.8
Liên đoàn Lao động tỉnh
11
11
60
60
545,0%
545,0%
6.9
Bưu điện tỉnh
22
22
22
22
100,0%
100,0%
6.10
Công ty Trách nhiệm hữu
hạn Trường Thành
236
236
-
-
0,0%
0,0%
6.11
Quỹ Bảo trì đường bộ
-
-
-
-
6.12
Công ty Cổ phần Đăng
kiểm Bắc Kạn
130
130
130
130
100,0%
100,0%
6.13
Hợp tác xã Nước sạch
và Vệ sinh môi trường
41
41
57
57
139,7%
139,7%
6.14
Hợp tác xã Dịch vụ nông
nghiệp Hợp Giang
17
17
15
15
87,0%
87,0%
6.15
Hợp tác xã Mạc Sâm
5
5
8
8
6.16
Hợp tác xã Đại Hà
6
6
8
8
6.17
Viện Kiểm sát nhân dân
tỉnh Bắc Kạn
18
18
18
18
6.18
Viễn thông Bắc Kạn
22
22
20
20
6.19
Tòa án nhân dân tỉnh
90
90
90
90
6.20
Chi cục Quản lý thị trường
tỉnh Bắc Kạn
90
90
90
90
100,0%
100,0%
6.21
Cục Thi hành án dân sự
tỉnh
105
105
105
105
6.22
Công ty Cổ phần Sản xuất
và Thương mại Tân Nông
-
-
484
484
-
6.23
Hợp tác xã Sang Hà
-
-
718
718
-
6.24
Công ty Cổ phần Curcumin
Bắc Hà Bắc Kạn
-
-
500
500
6.25
Hợp tác xã Huy Ngọc
-
-
360
360
6.26
Hợp tác xã Bánh Chưng
Xanh
-
-
360
360
6.27
Hiệp hội Doanh nghiệp
tỉnh Bắc Kạn
-
-
50
50
6.28
Ban Điều phối Dự án hỗ
trợ kinh doanh nông hộ
174.987
174.987
109.414
109.414
62,5%
62,5%
7
Các huyện, thành phố
145.272
145.272
-
-
-
-
-
-
181.364
181.222
-
-
-
143
143
-
-
-
-
124,8%
124,7%
7.1
Ủy ban nhân dân huyện
Ba Bể
-
51.880
51.880
7.2
Ủy ban nhân dân huyện
Bạch Thông
-
-
1.797
1.797
7.3
Ủy ban nhân dân huyện
Ngân Sơn
4.750
4.750
8.093
8.093
170,4%
170,4%
7.4
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Đồn
516
516
5.279
5.136
143
143
1023%
995%
7.5
Ủy ban nhân dân huyện
Pác Nặm
-
2.298
2.298
7.6
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Mới
329
329
27.742
27.742
8432%
8432,2%
7.7
Ủy ban nhân dân huyện
Na Rì
-
16.473
16.473
7.8
Ủy ban nhân dân thành
phố Bắc Kạn
139.677
139.677
67.803
67.803
48,5%
48,5%
8
Chi đầu tư từ nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Nguồn vay lại vốn ODA
chưa phân bổ
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Dự phòng các dự án khởi
công mới chưa đủ thủ tục đầu tư thuộc nguồn ngân sách địa phương đối ứng ODA
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Nguồn thu tiền sử dụng
đất cấp tỉnh điều hành
10.380
10.380
-
-
-
-
-
-
10.000
10.000
96,3%
96,3%
12
Dự phòng chưa phân bổ
nguồn địa phương cân đối
312.822
312.822
-
-
-
-
-
-
-
0,0%
0,0%
13
Nguồn chưa phân bổ vốn
sự nghiệp
128.358
-
128.358
-
-
-
-
-
-
II
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
2.920
2.920
1.424
1.424
48,8%
48,8%
III
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
1.000
1.000
1.000
1.000
100%
100,0%
IV
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
39.938
39.938
-
0,0%
V
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
-
-
VI
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
-
132.918
132.918
VII
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
2.070.013
2.070.013
2.271.900
2.271.900
109,8%
109,8%
VIII
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NGÂN SÁCH NĂM SAU
-
1.290.572
1.290.572
Biểu số 58-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
số
Trong
đó
Tổng
số
Trong
đó
Tổng
số
Trong
đó
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
Dự
phòng ngân sách
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
Chi
nộp ngân sách cấp trên
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng
số
Trong
đó
Tổng
số
Trong
đó
Tổng
số
Trong
đó
Chi
giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi
khoa học và công nghệ
Chi
giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi
khoa học và công nghệ
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
TỔNG
SỐ
2.420.783
211.258
2.160.596
-
48.929
3.270.716
340.334
59.559
-
2.288.627
1.171.319
-
113.202
85.919
27.284
376.128
152.424
135%
161%
106%
1
Thành phố Bắc Kạn
298.414
89.344
202.918
6.152
439.693
136.486
6.851
218.519
86.424
1.178
-
1.178
73.371
10.140
147%
153%
108%
2
Huyện Bạch Thông
242.420
15.578
221.861
4.981
294.676
24.871
11.408
231.351
105.301
9.818
5.008
4.810
21.072
7.563
122%
160%
104%
3
Huyện Chợ Mới
259.508
15.820
238.478
5.210
309.855
9.637
382
260.561
124.702
10.328
6.796
3.532
23.797
5.533
119%
61%
109%
4
Huyện Chợ Đồn
363.798
26.967
329.386
7.445
464.764
47.793
7.835
353.587
172.963
14.298
8.867
5.431
32.287
16.799
128%
177%
107%
5
Huyện Na Rì
365.729
15.426
342.895
7.408
531.424
42.763
12.053
349.179
188.922
12.368
7.304
5.063
76.863
50.251
145%
277%
102%
6
Huyện Ngân Sơn
261.755
13.328
243.238
5.189
355.041
21.921
7.885
251.930
139.896
2.349
2.256
93
58.465
20.376
136%
164%
104%
7
Huyện Ba Bể
349.521
20.577
321.866
7.078
496.647
47.370
9.782
339.997
190.998
29.472
26.567
2.905
43.038
36.770
142%
230%
106%
8
Huyện Pác Nặm
279.638
14.218
259.954
5.466
378.616
9.492
3.363
283.505
162.113
33.392
29.120
4.272
47.235
4.991
135%
67%
109%
Biểu số 59-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Dự
toán
Quyết
toán
So
sách (%)
Tổng
số
Bổ
sung cân đối ngân sách
Bổ
sung có mục tiêu
Tổng
số
Bổ
sung cân đối ngân sách
Bổ
sung có mục tiêu
Tổng
số
Bổ
sung cân đối ngân sách
Bổ
sung có mục tiêu
Tổng
số
Gồm
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng
số
Gồm
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng
số
Gồm
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11=12+
13
12
13
14
15
16
17=9/1
18=10/2
19=11/3
20=12/4
21=13/5
22=14/6
23=15/7
24=16/8
TỔNG SỐ
2.070.013
1.906.853
163.160
-
163.160
-
163.160
-
2.271.900
1.906.853
365.047
-
365.047
20.658
306.740
37.649
109,8%
100,0%
224%
224%
188%
1
Thành phố Bắc Kạn
153.414
144.050
9.364
9.364
9.364
-
167.860
144.050
23.810
-
23.810
2.000
19.771
2.039
109,4%
100,0%
254%
254%
211%
2
Huyện Bạch Thông
228.700
215.864
12.836
12.836
12.836
-
254.717
215.864
38.853
38.853
5.408
27.170
6.275
111,4%
100,0%
303%
303%
212%
3
Huyện Chợ Mới
246.118
226.746
19.372
19.372
19.372
-
269.123
226.746
42.377
42.377
-
37.452
4.925
109,3%
100,0%
219%
219%
193%
4
Huyện Chợ Đồn
253.448
228.518
24.930
24.930
24.930
-
284.986
228.518
56.468
56.468
2.500
47.079
6.889
112,4%
100,0%
227%
227%
189%
5
Huyện Na Rì
348.939
324.811
24.128
24.128
24.128
-
378.331
324.811
53.520
53.520
-
47.533
5.987
108,4%
100,0%
222%
222%
197%
6
Huyện Ngân Sơn
247.345
225.776
21.569
21.569
21.569
-
269.070
225.776
43.294
43.294
4.750
37.901
643
108,8%
100,0%
201%
201%
176%
7
Huyện Ba Bể
321.021
297.429
23.592
23.592
23.592
-
351.197
297.429
53.768
53.768
3.000
45.628
5.140
109,4%
100,0%
228%
228%
193%
8
Huyện Pác Nặm
271.028
243.659
27.369
27.369
27.369
-
296.615
243.659
52.956
52.956
3.000
44.205
5.751
109,4%
100,0%
193%
193%
162%
Biểu số 61-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Nội
dung (1)
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
số
Trong
đó
Tổng
số
Trong
đó
Trong
đó chi tiết các chương trình
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Đầu
tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Đầu
tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Cộng
Chia
ra
Cộng
Chia
ra
Cộng
Chia
ra
Cộng
Chia
ra
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21=4/1
22=5/2
23=6/3
TỔNG SỐ
-
-
-
119.449
90.001
29.448
72.939
43.491
40.691
2.799
29.448
29.448
-
46.510
46.510
43.144
3.366
-
-
-
I
Ngân sách cấp tỉnh
-
-
-
6.247
4.082
2.164
6.104
3.940
3.940
-
2.164
2.164
-
143
143
143
-
-
-
-
1
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
-
4.140
3.940
200
4.140
3.940
3.940
200
200
-
-
-
-
2
Sở Y tế
-
114
-
114
114
114
114
-
-
3
Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh
-
1.504
-
1.504
1.504
1.504
1.504
-
-
-
-
4
Tỉnh đoàn
-
86
-
86
86
86
86
-
-
5
Hội Nông dân tỉnh
-
60
-
60
60
60
60
-
-
-
-
6
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Đồn
-
143
143
-
-
-
-
-
143
143
143
-
-
7
Liên minh các hợp tác
xã
-
200
-
200
200
200
200
-
-
-
-
II
Ngân sách huyện
-
-
-
113.202
85.919
27.284
66.835
39.551
36.752
2.799
27.284
27.284
-
46.367
46.367
43.002
3.366
-
-
-
1
Thành phố Bắc Kạn
-
1.178
-
1.178
1.178
-
1.178
1.178
-
-
-
-
-
2
Huyện Bạch Thông
-
9.818
5.008
4.810
9.679
4.870
4.870
4.810
4.810
139
139
-
139
-
3
Huyện Chợ Mới
-
10.328
6.796
3.532
9.866
6.333
6.333
3.532
3.532
462
462
66
396
-
4
Huyện Chợ Đồn
-
14.298
8.867
5.431
14.188
8.757
8.757
5.431
5.431
110
110
-
110
-
5
Huyện Na Rì
-
12.368
7.304
5.063
10.837
5.774
5.774
5.063
5.063
1.530
1.530
-
1.530
-
6
Huyện Ngân Sơn
-
2.349
2.256
93
880
787
787
93
93
1.469
1.469
1.336
133
-
7
Huyện Ba Bể
-
29.472
26.567
2.905
8.783
5.878
3.079
2.799
2.905
2.905
20.689
20.689
20.072
617
-
8
Huyện Pác Nặm
-
33.392
29.120
4.272
11.424
7.152
7.152
4.272
4.272
21.968
21.968
21.528
440
-
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn
602
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng