Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1556/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 22/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1556/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 22 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 03/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2186/TTr-SNN ngày 19/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
 (Kèm theo Quyết định số: 1556/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL Quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua dịch vụ BCCI

1

2.001064.000.00.00.H18

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh vật; buôn bán thuốc thú y)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

25.000 đồng/lần

Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.

x

DVCTT toàn trình

x

2

1.002338.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (đối với kiểm tra lâm sàng gia cầm)

6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

17.500 đồng/xe ô tô, xe chuyên dụng

Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp

x

DVCTT một phần

x

3

1.008126.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung:

+ 25 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp).

+ 28 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng).

- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:

+ 10 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp).

+ 13 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng).

- Đối với trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

+ 25 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp).

+ 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

2.850.000 đồng/lần

Đối với trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế; 800.000 đồng/lần đối với trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế. Thẩm định lần đầu; 125.000 đồng/lần đối với trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế. Thẩm định cấp lại

Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp

x

DVCTT một phần

x

4

1.008127.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- 05 ngày làm việc đối với nộp hồ sơ trực tiếp

- 08 ngày làm việc đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

125.000 đồng/lần

Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp

x

DVCTT toàn trình

x

5

1.008128.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- 25 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).

- 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

1.150.000 đồng/lần đối với thẩm định lần đầu; 750.000 đồng/lần đối với thẩm định đánh giá giám sát duy trì.

Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp

x

DVCTT toàn trình

x

6

1.008129.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- 05 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).

- 08 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

125.000 đồng/lần

Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp

x

DVCTT toàn trình

x

7

1.004915.000.00.00.H18

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận hồ sơ đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Đối với Trường hợp có hoạt động sản xuất 5.130.000 đồng/lần Thẩm định kinh doanh có điều kiện; Đối với trường hợp không có hoạt động sản xuất 1.350.000 đồng/lần Thẩm định kinh doanh có điều kiện.

Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp

x

DVCTT một phần

x

Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1556/QĐ-UBND ngày 22/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


252

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.65.198
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!