STT
|
Tên thuốc
|
Số đăng ký
|
Cơ sở đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Mã tiếp nhận hồ sơ
|
Ngày tiếp nhận
|
Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã
phân loại
|
Thông tin đã được phê duyệt
|
Thông tin cập nhật thay đổi
|
1
|
Lipodis
10/20
|
VD-31381-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
2
|
Tensodoz
2
|
VD-28510-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
3
|
Tensodoz
4
|
VD-28511-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
4
|
Tensodoz
8
|
VD-28512-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
5
|
Typcin
500
|
VD-30081-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
6
|
Zolmed
100
|
VD-21841-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
7
|
Zolmed
150
|
VD-20723-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
8
|
Glazi
500
|
VD-33075-19
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
9
|
Glazi
250
|
VD-33074-19
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
10
|
Lipodis
10/10
|
VD-31380-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
11
|
Lipodis
10/40
|
VD-33219-19
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
12
|
Lipodis
10/10
|
VD-31380-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
13
|
Lipodis
10/40
|
VD-33219-19
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5631/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
14
|
Co-Ferolic
daily use
|
VD-20706-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
15
|
Dazoserc
|
VD-22455-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
16
|
Glanta
20
|
VD-25156-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
17
|
Glanta
40
|
VD-27466-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
18
|
Glanta
HCTZ 20/12.5
|
VD-27467-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
19
|
Glanta
HCTZ 40/12.5
|
VD-27468-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
20
|
Glomezol
40
|
VD-22850-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
21
|
Glosic
|
VD-22136-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
22
|
Glosicon
|
VD-20713-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
23
|
Glotamuc
|
VD-20197-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
24
|
Glotenol
|
VD-21279-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
25
|
Gloverin
|
VD-19869-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
26
|
Gloversin
Plus
|
VD-27470-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
27
|
Gloxicam
|
VD-28502-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
28
|
Co-Ferolic
daily use
|
VD-20706-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
29
|
Dazoserc
|
VD-22455-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
30
|
Glanta
20
|
VD-25156-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
31
|
Glanta
40
|
VD-27466-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
32
|
Glanta
HCTZ 20/12.5
|
VD-27467-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
33
|
Glanta
HCTZ 40/12.5
|
VD-27468-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
34
|
Glomezol
40
|
VD-22850-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
35
|
Glosic
|
VD-22136-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
36
|
Glosicon
|
VD-20713-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
37
|
Glotamuc
|
VD-20197-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
38
|
Glotenol
|
VD-21279-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
39
|
Gloverin
|
VD-19869-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
40
|
Gloversin
Plus
|
VD-27470-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
41
|
Gloxicam
|
VD-28502-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5784/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
42
|
Lornine
|
VD-21839-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
43
|
Sindirex
|
VD-25158-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
44
|
Droserid
|
VD-20708-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
45
|
Tizalon
4
|
VD-23550-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
46
|
Zadirex
H
|
VD-25688-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
47
|
Henex
|
VD-30810-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
48
|
Glosicon
Orange
|
VD-20714-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
49
|
Spaverox
|
VD-30813-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
50
|
Lodinap
20
|
VD-29455-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
51
|
Venfamed
Tab
|
VD-29458-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
52
|
Covrix
4
|
VD-29453-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
53
|
Covrix
8
|
VD-29454-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
54
|
Glosicon
Orange
|
VD-20714-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
55
|
Spaverox
|
VD-30813-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
56
|
Lodinap
20
|
VD-29455-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
57
|
Venfamed
Tab
|
VD-29458-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
58
|
Covrix
4
|
VD-29453-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
59
|
Covrix
8
|
VD-29454-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5740/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
60
|
Lodinap
10
|
VD-22854-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
61
|
Lodinap
5
|
VD-22855-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
62
|
Medfloxin
200
|
VD-22139-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
63
|
Medfloxin
400
|
VD-22140-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
64
|
Razolmed
|
VD-24178-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
65
|
Tizalon
2
|
VD-27475-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
66
|
Topxol
150
|
VD-25159-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
67
|
Topxol
50
|
VD-30814-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
68
|
Tradophen
|
VD-24765-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
69
|
Trypsinmed
8400
|
VD-25160-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
70
|
Vanoran
|
VD-28513-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
71
|
Venfamed
Cap
|
VD-28514-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
72
|
Zedolid
|
VD-22863-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
73
|
Lodinap
10
|
VD-22854-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
74
|
Lodinap
5
|
VD-22855-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
75
|
Medfloxin
200
|
VD-22139-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
76
|
Medfloxin
400
|
VD-22140-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
77
|
Razolmed
|
VD-24178-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
78
|
Tizalon
2
|
VD-27475-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
79
|
Topxol
150
|
VD-25159-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
80
|
Topxol
50
|
VD-30814-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
81
|
Tradophen
|
VD-24765-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
82
|
Trypsinmed
8400
|
VD-25160-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
83
|
Vanoran
|
VD-28513-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
84
|
Venfamed
Cap
|
VD-28514-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
85
|
Zedolid
|
VD-22863-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5785/TĐTN
|
25/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
86
|
Abioval-H
160
|
VD-21271-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
87
|
Abioval-HCTZ
160/12.5
|
VD-22456-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
88
|
Abioval-HCTZ
160/25
|
VD-22133-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
89
|
Abioval-HCTZ
80/12.5
|
VD-22457-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
90
|
Abmeben
|
VD-24170-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
91
|
Glonacin
1.5 MIU
|
VD-20711-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
92
|
Glonacin
3.0 M.I.U
|
VD-20712-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
93
|
Glotadol
250
|
VD-22459-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
94
|
Glotadol
325
|
VD-20715-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
95
|
Glotadol
500
|
VD-19349-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
96
|
Glotadol
500
|
VD-22851-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
97
|
Glotadol
650
|
VD-19350-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
98
|
Glotadol
Cold
|
VD-30809-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
99
|
Glotadol
Extra
|
VD-20717-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
100
|
Glotadol
F
|
VD3-146-21
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
101
|
Glotadol
Flu
|
VD-20716-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
102
|
Glotadol
Power
|
VD-22138-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5946/TĐTN
|
24/10/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
103
|
Aminazin
1,25 %
|
VD-30228-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
104
|
Aminazin
1,25 %
|
VD-30228-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
105
|
Aminazin
25 mg
|
VD-28783-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
106
|
Aminazin
25 mg
|
VD-28783-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
107
|
Amitriptylin
25 mg
|
VD-31039-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
108
|
Amitriptylin
25 mg
|
VD-31039-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
109
|
Amitriptylin
50 mg
|
VD-28784-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
110
|
Amitriptylin
50 mg
|
VD-28784-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
111
|
Arcatamin
|
VD-29625-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
112
|
Arcatamin
|
VD-29625-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
113
|
Bi-Daphazyl
|
VD-28785-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
114
|
Bi-Daphazyl
|
VD-28785-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
115
|
Broncofort
|
VD-31041-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
116
|
Broncofort
|
VD-31041-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
117
|
Buvisol
|
VD-31042-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
118
|
Buvisol
|
VD-31042-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
119
|
Citalopram
10 mg
|
VD-30229-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
120
|
Citalopram
10 mg
|
VD-30229-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
121
|
Citalopram
20 mg
|
VD-30230-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
122
|
Citalopram
20 mg
|
VD-30230-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
123
|
Dacolfort
|
VD-30231-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
124
|
Dacolfort
|
VD-30231-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
125
|
Damipid
|
VD-30232-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
126
|
Damipid
|
VD-30232-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
127
|
Danapha-Natrex
50
|
VD-30233-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
128
|
Danapha-Natrex
50
|
VD-30233-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
129
|
Danapha-Telfadin
180
|
VD -28786-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
130
|
Danapha-Telfadin
180
|
VD -28786-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
131
|
Daphazyl
|
VD-28787-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
132
|
Daphazyl
|
VD-28787-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
133
|
Darinol
300
|
VD-28788-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
134
|
Darinol
300
|
VD-28788-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
135
|
Dibulaxan
|
VD-30234-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
136
|
Dibulaxan
|
VD-30234-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
137
|
Esomedol
40
|
VD-28790-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
138
|
Esomedol
40
|
VD-28790-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
139
|
Etocox
200
|
VD-30235-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
140
|
Etocox
200
|
VD-30235-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
141
|
Haloperidol
0,5 %
|
VD-28791-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
142
|
Haloperidol
0,5 %
|
VD-28791-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
143
|
Naphazolin
0,05 % Danapha
|
VD-29627-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
144
|
Naphazolin
0,05 % Danapha
|
VD-29627-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
145
|
Neuropyl
|
VD-29628-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
146
|
Neuropyl
|
VD-29628-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
147
|
Neuropyl
800
|
VD-30236-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
148
|
Neuropyl
800
|
VD-30236-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
149
|
Nufotin
|
VD-31043-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
150
|
Nufotin
|
VD-31043-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
151
|
Ống
Hít Star Danapha
|
VD-30237-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
152
|
Ống
Hít Star Danapha
|
VD-30237-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
153
|
Primaquin
|
VD-30238-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
154
|
Primaquin
|
VD-30238-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
155
|
PVP
- Iodine 10 %
|
VD-30239-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
156
|
PVP
- Iodine 10 %
|
VD-30239-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
157
|
Salzenbu
|
VD-28792-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
158
|
Salzenbu
|
VD-28792-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
159
|
S-Enala
5
|
VD-31044-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
160
|
S-Enala
5
|
VD-31044-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt
Nam
|
161
|
S-Levo
|
VD-31045-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
162
|
S-Levo
|
VD-31045-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2115/TĐTN
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
163
|
Maxxviton
800
|
VD-22440-15
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A
|
2270/TĐTN-N
|
29/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉcủa cơ sở sản xuất dược chất piracetam/ MiV-N3
|
Jiangxi
Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd
Địa
chỉ: No. 58, Changxi Road, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China.
|
Jiangxi
Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd
Địa
chỉ: West side of Huanbao road, High-tech zone, Jingdezhen City, Jiangxi
Province, China
|
164
|
Maxxviton
1200
|
VD-22806-15
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A
|
2270/TĐTN
|
29/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉcủa cơ sở sản xuất dược chất piracetam/ MiV-N3
|
Jiangxi
Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd
Địa
chỉ: No. 58, Changxi Road, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China.
|
Jiangxi
Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd
Địa
chỉ: West side of Huanbao road, High-tech zone, Jingdezhen City, Jiangxi Province,
China
|
165
|
Cefixim
200
|
VD-28887-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
4008/TĐTN
|
29/07/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefixim khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
36
|
USP
43
|
166
|
Medtilin
|
VD-18871-13
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
4535/TĐTN
|
19/08/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược Nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển/ MiV-N6
|
EP
8.0
|
EP
hiện hành
|
167
|
Henex
|
VD-30810-18
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
3596/TĐTN
|
22/7/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV- N6
|
1.
Cellulose vi tinh thể 101: EP 9.3
2.
Natri starch glycolat A: EP 9.3
3.
Povidon K30: EP 9.3
4.
Talc: EP 9.3
5.
Magnesi stearat: EP 9.3
6.
Hypromellose 2910: EP 9.3
7.
Titan dioxyd: EP 9.3
8.
Macrogol 6000: USP 41
9.
Nước tinh khiết: USP 40
|
1.
Cellulose vi tinh thể 101: EP hiện hành
2.
Natri starch glycolat A: EP hiện hành
3.
Povidon K30: EP hiện hành
4.
Talc: EP hiện hành
5.
Magnesi stearat: EP hiện hành
6.
Hypromellose 2910: EP hiện hành
7.
Titan dioxyd: EP hiện hành
8.
Macrogol 6000: USP hiện hành
9.
Nước tinh khiết: USP hiện hành
|
168
|
Dexamethason
4 mg/1ml
|
VD-19475-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
860/TĐTN-N
|
24/02/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6
|
1.
Natri metabisulfit: BP 2009
2.
Dinatri edetat: USP 32
3.
Acid citric: USP 32
4.
Dinatri hydrophosphat: USP 32
5.
Propylen glycol: BP 2009
6.
Nước cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.
Natri metabisulfit: BP hiện hành
2.
Dinatri edetat: USP hiện hành
3.
Acid citric: USP hiện hành
4.
Dinatri hydrophosphat: USP hiện hành
5.
Propylen glycol: BP hiện hành
6.
Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành
|
169
|
Dexamethason
4 mg/1ml
|
VD-19475-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
860/TĐTN-N
|
24/02/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Dexamethasone khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/MiV-N6
|
USP
32
|
USP
hiện hành
|
170
|
Dexamethason
4 mg/1ml
|
VD-19475-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
860/TĐTN-N
|
24/02/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của
thuốc thành phẩm Dexamethason 4 mg/1ml khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển/MiV- N6
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
hiện hành
|
171
|
Tibandex
|
VD-20843-14
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3121/TĐTN-N
|
17/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất loratadin khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển/MiV-N6
|
USP
32
|
USP
hiện hành
|
172
|
Tibandex
|
VD-20843-14
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3121/TĐTN-N
|
17/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV- N6
|
1.
Đường trắng: DĐVN IV
2.
Natri benzoat: USP 32
3.
Propylen glycol: BP 2009
4.
Glycerin: USP 32
5.
Acid citric: USP 32
6.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Đường trắng: DĐVN hiện hành
2.
Natri benzoat: USP hiện hành
3.
Propylen glycol: BP hiện hành
4.
Glycerin: USP hiện hành
5.
Acid citric: USP hiện hành
6.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
173
|
Tibandex
|
VD-20843-14
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3121/TĐTN-N
|
17/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của
thuốc
thành
phẩm Tibandex khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
V
|
174
|
Medbactin
|
VD-19478-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3415/TĐTN-N
|
18/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất tinidazol khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển/MiV-N6
|
BP
2013/EP 7.0
|
BP
hiện hành/EP hiện hành
|
175
|
Medbactin
|
VD-19478-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3415/TĐTN-N
|
18/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV- N6
|
1.
Tinh bột mỳ (Amidon): DĐVN IV
2.
Avicel : BP 2013
3.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
4.
Acid alginic: BP 2013
5.
Magnesi stearat: BP 2013
6.
Hypromellose: BP 2013
7.
PEG 6000: BP 2013
8.
Titan dioxyd: BP 2013
9.
Talc: DĐVN IV
10.
Ethanol 96º: DĐVN IV
|
1.
Tinh bột mỳ (Amidon): DĐVN hiện hành
2.
Avicel : BP hiện hành
3.
Natri lauryl sulfat: BP hiện hành
4.
Acid alginic: BP hiện hành
5.
Magnesi stearat: BP hiện hành
6.
Hypromellose: BP hiện hành
7.
PEG 6000: BP hiện hành
8.
Titan dioxyd: BP hiện hành
9.
Talc: DĐVN hiện hành
10.
Ethanol 96º: DĐVN hiện hành
|
176
|
Medbactin
|
VD-19478-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3415/TĐTN-N
|
18/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của
thuốc thành phẩm Medbactin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
hiện hành
|
177
|
Befenxim
50mg/5ml
|
VD-31930-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
5795/TĐTN
|
18/10/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefpodoxim khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/MiV-N6
|
USP
38
|
USP
hiện hành
|
178
|
Befenxim
50mg/5ml
|
VD-31930-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
5795/TĐTN
|
18/10/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV- N6
|
1.
Avicel CL 611: USP 38
2.
Acid citric khan: USP 38
3.
Natri citrat dihydrat: USP 38
4.
Natri benzoat: USP 38
5.
Aerosil - 200: (Silicon dioxyd keo) BP 2016
6.
Đường kính: DĐVN IV
7.
Aspartam: USP 38
8.
Simethicon: USP 38
|
1.
Avicel CL 611: USP hiện hành
2.
Acid citric khan: USP hiện hành
3.
Natri citrat dihydrat: USP hiện hành
4.
Natri benzoat: USP hiện hành
5.
Aerosil - 200: (Silicon dioxyd keo) BP hiện hành
6.
Đường kính: DĐVN hiện hành
7.
Aspartam: USP hiện hành
8.
Simethicon: USP hiện hành
|
179
|
Cafein
70 mg/ 1ml
|
VD-20256-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3414/TĐTN-N
|
18/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV- N6
|
1.
Natri benzoat: USP 32
2.
Nước cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.
Natri benzoat: USP hiện hành
2.
Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành
|
180
|
Cafein
70 mg/ 1ml
|
VD-20256-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3414/TĐTN-N
|
18/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cafein khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển/MiV-N6
|
BP
2009
|
BP
hiện hành
|
181
|
Cafein
70 mg/ 1ml
|
VD-20256-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3414/TĐTN-N
|
18/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của
thuốc thành phẩm Cafein 70 mg/ 1ml khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
V
|
182
|
Vitamin
B6 100 mg/ 1ml
|
VD-18653-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3598/TĐTN-N
|
05/07/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Pyridoxin hydroclorid khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển/MiV- N6
|
USP
32
|
USP
hiện hành
|
183
|
Vitamin
B6 100 mg/ 1ml
|
VD-18653-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3598/TĐTN-N
|
05/07/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV- N6
|
1.
Dinatri edetat: USP 32
2.
Nước cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.
Dinatri edetat: USP hiện hành
2.
Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành
|
184
|
Vitamin
B6 100 mg/ 1ml
|
VD-18653-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
3598/TĐTN-N
|
05/07/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của
thuốc thành phẩm Vitamin B6 100 mg/ 1ml khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển/MiV- N6
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
hiện hành
|
185
|
Salbumol
4mg
|
VD-18690-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
3099/TĐTN
|
25/06/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat): BP
2010
2.
Magnesi stearat: DĐVN IV
3.
Pregelatinized starch: USP 30
4.
Cellulose vi tinh thể: BP2010
5.
Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV
|
1.
Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat): BP
2019
2.
Magnesi stearat: DĐVN V
3.
Pregelatinized starch: USP 43
4.
Cellulose vi tinh thể: BP2019
5.
Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V
|
186
|
Vadol
Codein'S
|
VD-28208-17
|
Công
ty cổ phần dược Vacopharm
|
Công ty cổ phần dược Vacopharm
|
3435/TĐTN
|
24/06/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ văn phòng, bổ sung địa chỉ nhà sản xuất dược chất Codein
phosphat (MiV-N3)
|
Alcaliber
S.A.
Plaza
de Colon, 2-Torre I, Planta 13 28046 Madrid-Spain
|
Alcaliber
S.A.U
Head
Office: Calle de Genova 27, Planta 6, 28004 Madrid, Spain.
Factory:
Avenida Ventalomar, 1-Poligono
Industrial
de Toledo, Toledo, 45007 Toledo, Spain
|
187
|
Vadol
Codein EX
|
VD-30967-18
|
Công
ty cổ phần dược Vacopharm
|
Công
ty cổ phần dược Vacopharm
|
3435/TĐTN
|
24/06/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ văn phòng, bổ sung địa chỉ nhà sản xuất dược chất Codein
phosphat (MiV-N3)
|
Alcaliber
S.A.
Plaza
de Colon, 2-Torre I, Planta 13 28046 Madrid-Spain
|
Alcaliber
S.A.U
Head
Office: Calle de Genova 27, Planta 6, 28004 Madrid, Spain.
Factory:
Avenida Ventalomar, 1-Poligono
Industrial
de Toledo, Toledo, 45007 Toledo, Spain
|
188
|
Bluemint
|
VD-30863-18
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
5230/TĐTN
|
26/10/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Dầu đậu nành: USP 38
2.
Sáp ong trắng: USP 38
3.
Dầu lecithin: USP 38
4.
Dầu cọ: USP 38
5.
Glycerin đậm đặc: USP 38
6.
D-sorbitol 70%: USP 38
7.
Ethyl Vanillin: USP 38
|
1.
Dầu đậu nành: USP hiện hành
2.
Sáp ong trắng: USP hiện hành
3.
Dầu lecithin: USP hiện hành
4.
Dầu cọ: USP hiện hành
5.
Glycerin đậm đặc: USP hiện hành
6.
D-sorbitol 70%: USP hiện hành
7.
Ethyl Vanillin: USP hiện hành
|
189
|
Cancetil
|
VD-21076-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
208/TĐTN
|
13/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrate: USP 38-NF 33
2.
Corn starch: USP 38-NF 33
3.
Macrogol 15 hydrostearate: EP 8
4.
Carboxymethylcellulose calcium: USP 38-NF 33
5.
Magnesium Stearate: USP 38-NF 33
|
1.
Lactose monohydrate: USP 43-NF 38
2.
Corn starch: USP 43-NF 38
3.
Macrogol 15 hydrostearate: EP 10
4.
Carboxymethylcellulose calcium: USP 43-NF 38
5.
Magnesium Stearate: USP 43-NF 38
|
190
|
Eulexcin
500
|
VD-30364-18
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
6265/TĐTN
|
07/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cephalexin monohydrate: BP 2019
2.
Microcrystalin cellulose 102: EP 8
3.
Magnesi stearate: BP 2019
|
1.
Cephalexin monohydrate: BP hiện hành (BP 2021)
2.
Microcrystalin cellulose 102: EP hiện hành (EP 10)
3.
Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2021)
|
191
|
Acefalgan
250
|
VD-25673-16
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
2202/TĐTN
|
23/04/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Acid citric khan: BP 2019
2.
Natri hydrocarbonat : BP 2019
3.
Natri carbonat khan: BP 2019
4.
Natri benzoat: BP 2013
|
1.
Acid citric khan: BP hiện hành (BP 2021)
2.
Natri hydrocarbonat : BP hiện hành (BP 2021)
3.
Natri carbonat khan: BP hiện hành (BP 2021)
4.
Natri benzoat: BP hiện hành (BP 2021)
|
192
|
Grafil
|
VD-21078-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
1139/TĐTN
|
07/03/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Sildenafil citrate: USP 41
2.
Flowlac 100: USP 32-NF 27
3.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 32-NF 27
4.
Colloidal silicon dioxide: USP 32-NF 27
5.
Magnesium stearate: USP 32-NF 27
6.
Hypromellose 2910: USP 32-NF 27
7.
Castor oil: USP 32-NF 27
8.
Ethanol 96%: DĐVN IV
9.
Nước tinh khiết: BP 2009
|
1.
Sildenafil citrate: USP-NF 2021
2.
Flowlac 100: USP-NF 2021
3.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP-NF 2021
4.
Colloidal silicon dioxide: USP-NF 2021
5.
Magnesium stearate: USP-NF 2021
6.
Hypromellose 2910: USP-NF 2021
7.
Castor oil: USP-NF 2021
8.
Ethanol 96%: DĐVN V
9.
Nước tinh khiết: BP 2020
|
193
|
Euvifast
60
|
VD-30365-18
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
2203/TĐTN
|
23/04/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Fexofenadin hydroclorid: USP 39
2.
Pregelatinised starch: USP 40
3.
Microcrystallin cellulose 101: EP 8
4.
Natri croscarmellose: EP 8
5.
Magnesi stearate: BP 2014
|
1.
Fexofenadin hydroclorid: USP hiện hành (USP 43)
2.Pregelatinised
starch: USP hiện hành (USP 43)
3.
Microcrystallin cellulose 101: EP hiện hành (EP 10)
4.
Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10)
5.
Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2021)
|
194
|
Antanazol
|
VD-21074-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
4979/TĐTN
|
21/08/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Ketoconazole: USP 32
2.
Cetyl alcohol: USP 32-NF 27
3.
Stearyl alcohol: USP 32-NF 27
4.
Propylene glycol:USP 32-NF 27
5.
Polysorbate 60: USP 32-NF 27
6.
Light mineral oil: USP 32-NF 27
7.
Sorbitan monostearate: USP 32-NF 27
8.
Metyl paraben: USP 32-NF 27
9.
Propylen paraben: USP 32-NF 27
10.
Nước tinh khiết: BP 2009
|
1.
Ketoconazole: USP 43
2.
Cetyl alcohol: USP 43-NF 38
3.
Stearyl alcohol: USP 43-NF 38
4.
Propylene glycol: USP 43-NF 38
5.
Polysorbate 60: USP 43-NF 38
6.
Light mineral oil: USP 43-NF 38
7.
Sorbitan monostearate: USP 43-NF 38
8.
Metyl paraben: USP 43-NF 38
9.
Propylen paraben: USP 43-NF 38
10.
Nước tinh khiết: BP 2020
|
195
|
Antanazol
|
VD-21074-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
4979/TĐTN
|
21/08/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Ketoconazole (địa điểm sản xuất không đổi)
(MiV-N3)
|
Shin
Poong Pharmaceutical Co., LTD
Địa
chỉ: 434-4 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan- si, Gyeonggi-do, Korea
|
Shin
Poong Pharmaceutical Co., LTD
Địa
chỉ: 7 Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea
|
196
|
Alzental
|
VD-18522-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
1568/TĐTN
|
25/03/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Số
13,
đường 9A, KCN. Biên Hoà II, Đồng Nai, Việt Nam
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp
Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
197
|
Cancetil
|
VD-21075-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
207/TĐTN
|
13/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrate: USP 38-NF 33
2.
Corn starch: USP 38-NF 33
3.
Macrogol 15 hydroxystearate: EP 8
4.
Carboxymethylcellulose calcium: USP 38-NF 33
5.
Magnesium stearate: USP 38-NF 33
|
1.
Lactose monohydrate: USP 43-NF 38
2.
Corn starch: USP 43-NF 38
3.
Macrogol 15 hydroxystearate: EP 10
4.
Carboxymethylcellulose calcium: USP 43-NF 38
5.
Magnesium stearate: USP 43-NF 38
|
198
|
Triflox
|
VD-23305-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
6234/TĐTN
|
06/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Levofloxacin hemihydrate: JP 16
2.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 35-NF 30
3.
Sodium starch glycolate: USP 35-NF 30
4.
Corn starch: USP 35-NF 30
5.
Magnesium stearate: USP 35-NF 30
6.
Nước tinh khiết: BP 2014
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 16
|
1.
Levofloxacin hemihydrate: JP 17
2.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38
3.
Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38
4.
Corn starch: USP 43-NF 38
5.
Magnesium stearate: USP 43-NF 38
6.
Nước tinh khiết: BP 2020
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 17
|
199
|
Dầu
Nhật lệ
|
VD-24260-16
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình
|
4602/TĐTN
|
07/08/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN IV
2.
Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae): DĐVN IV
3.
Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi
Gratissimi):
DĐVN IV
4.
Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN IV
5.
Colophony: BP 2013
6.
Paraffin dầu: BP 2013
|
1.
Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN hiện hành
2.
Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae): DĐVN hiện hành
3.
Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi Gratissimi): DĐVN hiện hành
4.
Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN hiện hành
5.
Colophony: BP hiện hành
6.
Paraffin dầu: BP hiện hành
|
200
|
Diclofenac
50 mg
|
VD-29826-18
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình
|
3981/TĐTN
|
10/07/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV- N6)
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
V
|
201
|
Melotop
|
VD-23299-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2482/TĐTN
|
12/05/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Meloxicam: BP 2009
2.
Sodium citrate: USP 32-NF 27
3.
Lactose monohydrate: USP 32-NF 27
4.
Corn starch: USP 32-NF 27
5.
Glyceryl dibehenate: USP 32-NF 27
6.
Magnesium stearate: USP 32-NF 27
|
1.
Meloxicam: BP 2018
2.
Sodium citrate: USP 41-NF 36
3.
Lactose monohydrate: USP 41-NF 36
4.
Corn starch: USP 41-NF 36
5.
Glyceryl dibehenate: USP 41-NF 36
6.
Magnesium stearate: USP 41-NF 36
|
202
|
Motiridon
|
VD-24159-16
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
3682/TĐTN
|
30/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Domperidon maleat: BP 2014
2.
Lactose: USP 37
3.
Microcrystalline cellulose 101: BP 2014
4.
Povidone K30: EP 8
5.
Magnesi stearat: BP 2014
6.
Natri croscarmellose: EP 8
|
1.
Domperidon maleat: BP 2019
2.
Lactose: USP hiện hành (USP 42)
3.
Microcrystalline cellulose: BP 2019
4.
Povidone K30: EP hiện hành (EP 10)
5.
Magnesi stearat: BP 2019
6.
Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10)
|
203
|
Caledo
|
VD-21148-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
204
|
Arotabin
|
VD-18560-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
205
|
Batonat
|
VD-22373-15
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
206
|
Bonky
|
VD-16736-12
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
207
|
Fendexi
|
VD-20385-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
208
|
New
Hepalkey
|
VD-19706-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
209
|
New
Keromax
|
VD-20088-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
210
|
Oramin
ginseng
|
VD-16739-12
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
211
|
Philbibif
night
|
VD-15942-11
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
212
|
Philcomozel
|
VD-19707-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
213
|
Phils-Lin
|
VD-19709-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
214
|
Philunimeton
|
VD-19711-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
215
|
Phitrenone
|
VD-21158-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
216
|
Trivamid
|
VD-19714-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3888/TĐTN
|
07/07/2020
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
217
|
Euvi
- Alpha HD
|
VD-20428-14
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
3680/TĐTN
|
30/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV
2.
Chymotrypsin (alpha - chymotrypsin): DĐVN IV
3.
Compressible sugar: USP 30
4.
Tinh bột lúa mì: DĐVN IV
5.
Colloidal silica anhydrous: BP 2009
6.
Acid stearic: BP 2009
7.
Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
2.
Chymotrypsin (alpha - chymotrypsin): DĐVN hiện hành (DĐVN V)
3.
Compressible sugar: USP hiện hành (USP 42)
4.
Tinh bột lúa mì: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
5.
Colloidal silica anhydrous: BP 2019
6.
Acid stearic: BP 2019
7.
Tinh dầu bạc hà: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
218
|
Thekati
|
VD-24578-16
|
Công
ty cổ phần Dược Khoa
|
Công
ty cổ phần Dược Khoa
|
1161/TĐTN
|
10/03/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Dinatri edetat: BP 2014
2.
Benzalkonium clorid: IntP 2015
3.
Natri clorid: DĐVN IV
4.
Natri dihydrophosphat: BP 2014
5.
Natri hydroxyd: BP 2014
6.
Acid hydrocloric: DĐVN IV
7.
Nước tinh khiết: BP 2014
|
1.
Dinatri edetat: BP 2019
2.
Benzalkonium clorid: IntP 2019
3.
Natri clorid: DĐVN V
4.
Natri dihydrophosphat: BP 2019
5.
Natri hydroxyd: BP 2019
6.
Acid hydrocloric: DĐVN V
7.
Nước tinh khiết: BP 2019
|
219
|
Alpha
chymotrypsin
|
VD-25906-16
|
Công
ty cổ phẩn thương mại Dược phẩm Quang Minh
|
Công
ty cổ phẩn thương mại Dược phẩm Quang Minh
|
6085/TĐTN
|
08/10/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Nước tinh khiết : DĐVN IV
2.
Đường trắng: DĐVN IV
3.
Magnesi stearate: DĐVN IV
4.
Tinh bột mì: DĐVN IV
5.
Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV
|
1.
Nước tinh khiết : DĐVN V
2.
Đường trắng: DĐVN V
3.
Magnesi stearate: DĐVN V
4.
Tinh bột mì: DĐVN V
5.
Tinh dầu bạc hà: DĐVN V
|
220
|
Alpha-
Chymotrypsin
|
VD-16529-12
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
3681/TĐTN
|
30/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Alpha - chymotrypsin: USP 37
2.
Đường trắng: DĐVN IV
3.
Tinh bột lúa mì: USP 37
4.
Povidon K30: EP 8
5.
Acid stearic: JP XVI
6.
Tinh dầu bạc hà: USP 37
7.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Alpha - chymotrypsin: USP hiện hành (USP 42)
2.
Đường trắng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
3.
Tinh bột lúa mì: USP hiện hành (USP 42)
4.
Povidon K30: EP hiện hành (EP 10)
5.
Acid stearic: JP hiện hành (JP XVII)
6.
Tinh dầu bạc hà: USP hiện hành (USP 42)
7.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
221
|
Alpha-
Chymotrypsin
|
VD-16529-12
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
3681/TĐTN
|
30/06/2020
|
Thay
đổi tên nhà sản xuất tá dược Tinh dầu bạc hà (MiV- N3)
|
Sharp
Global Limited.
|
Sharp
Mint Limited.
|
222
|
Qbicetam
|
VD-27996-17
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình
|
6718/TĐTN
|
30/12/2021
|
Thay
đổi tên nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
1.
Cinnarizin: Ray Chemicals Pvt Ltd.
2.
Piracetam: Jingdezhen Kaimenzi Medicinal chemistry Co., Ltd
|
1.
Cinnarizin: R L Fine Chem Pvt Ltd.
2.
Piracetam: Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Limited
|
223
|
Meseca
|
VD-23880-15
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2672/TĐTN
|
24/05/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Fluticasone propionate: EP 8.0
2.
Microcrystallin cellulose và carboxymethyl cellulose sodium: USP 35
3.
Polysorbate 80: JP XVI
4.
Dextrose: USP 35
5.
Benzalkonium chloride: DĐVN IV
6.
Phenylethyl alcohol: USP 35
7.
Hydrochloride acid: DĐVN IV
8.
Nước cất: DĐVN IV
|
1.
Fluticasone propionate: EP 10.0
2.
Microcrystallin cellulose và carboxymethyl cellulose sodium: USP 43
3.
Polysorbate 80: JP XVII
4.
Dextrose: USP 43
5.
Benzalkonium chloride: DĐVN V
6.
Phenylethyl alcohol: USP 43
7.
Hydrochloride acid: DĐVN V
8.
Nước cất: DĐVN V
|
224
|
SP
Edonal
|
VD-18104-12
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2342/TĐTN
|
04/05/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25
2.
Povidone K-30: USP 30-NF 25
3.
Magnesium stearate: USP 30-NF 25
4.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38
2.
Povidone K-30: USP 43-NF 38
3.
Magnesium stearate: USP 43-NF 38
4.
Ethanol 96%: DĐVN V
|
225
|
Minopecia
|
VD-22043-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1692/TĐTN
|
31/03/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cefpodoxime proxetil: USP 35
2.
Lactose khan: USP 35
3.
Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP 35
4.
Pregelatinized Starch: USP 35
5.
Natri benzoate: USP 35
6.
Aspartam: USP 35
7.
L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 35
8.
Natri Lauryl Sulfate: USP 35
9.
Magnesi stearate: USP 35
10.
Ethyl Vanillin: USP 35
11.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35
|
1.
Cefpodoxime proxetil: USP-NF 2023
2.
Lactose khan: USP-NF 2023
3.
Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP-NF 2023
4.
Pregelatinized Starch: USP-NF 2023
5.
Natri benzoate: USP-NF 2023
6.
Aspartam: USP-NF 2023
7.
L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP-NF 2023
8.
Natri Lauryl Sulfate: USP-NF 2023
9.
Magnesi stearate: USP-NF 2023
10.
Ethyl Vanillin: USP-NF 2023
11.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF 2023
|
226
|
Rovapin
|
VD-23392-15
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
5361/TĐTN
|
04/09/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cefdinir: USP 38
2.
Lactose khan: USP 38
3.
Aspartam: USP 38
4.
L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 38
5.
Natri benzoate: USP 38
6.
Colloidal silicon dioxide: USP 38
7.
Magnesi stearat: USP 38
8.
Ethyl Vanillin: USP 38
9.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38
|
1.
Cefdinir: USP hiện hành
2.
Lactose khan: USP hiện hành
3.
Aspartam: USP hiện hành
4.
L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP hiện hành
5.
Natri benzoate: USP hiện hành
6.
Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành
7.
Magnesi stearat: USP hiện hành
8.
Ethyl Vanillin: USP hiện hành
9.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
|
227
|
Aclon
|
VD-18521-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
228
|
Alertin
|
VD-28518-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
229
|
Alzental
|
VD-18522-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
230
|
Antanazol
|
VD-21074-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai,
Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
231
|
Baromezole
|
VD-18523-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
232
|
Bipro
|
VD-17752-12
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
233
|
Cancetil
|
VD-21075-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
234
|
Cancetil
|
VD-21076-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
235
|
Cancetil
plus
|
VD-21760-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
236
|
Captoril
|
VD-18524-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
237
|
Carvesyl
|
VD-28519-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
238
|
Dompil
|
VD-23298-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
239
|
Extorant
100
|
VD-34448-20
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
240
|
Grafil
|
VD-21078-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
241
|
Grangel
|
VD-18846-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
242
|
Lipidcare
|
VD-19792-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
243
|
Loxfen
|
VD-21502-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
244
|
Melotop
|
VD-23299-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
245
|
Shinapril
|
VD-25465-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
246
|
Shinclop
|
VD-17754-12
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
247
|
Shinpoong
Berazol
|
VD-26516-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
248
|
Shinpoong
Cristan
|
VD-26517-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
249
|
Shinpoong
Fugacin
|
VD-21079-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
250
|
Shinpoong
Gentri- sone
|
VD-21761-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
251
|
Shinpoong
Rosiden S
|
VD-18526-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
252
|
Simterol
- 20 mg
|
VD-20366-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
253
|
Simterol
|
VD-17756-12
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
254
|
SP
Ambroxol
|
VD-25958-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
255
|
SP
Edonal
|
VD-18104-12
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
256
|
SP
Extream
|
VD-18847-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
257
|
Spciafil
|
VD-21082-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
258
|
SPlostal
|
VD-20367-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
259
|
SPLozarsin
|
VD-17757-12
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
260
|
SPLozarsin
plus
|
VD-28520-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
261
|
Tanox
|
VD-26518-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
262
|
Tiram
|
VD-25015-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
263
|
Triflusal
|
VD-21997-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
264
|
Varogel
|
VD-18848-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
265
|
Varogel
S
|
VD-26519-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2038/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An
Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
266
|
Kecefcin
|
VD-28587-17
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
6560/TĐTN
|
30/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat): USP 37
2.
Lactose monohydrat: USP 37
3.
Magnesi stearat: USP 37
4.
Natri starch glycolat: USP 37
5.
Colloidal silicon dioxyd: USP 37
6.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37
|
1.
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat): USP hiện hành - USP 43
2.
Lactose monohydrat: USP hiện hành - USP 43
3.
Magnesi stearat: USP hiện hành - USP 43
4.
Natri starch glycolat: USP hiện hành - USP 43
5.
Colloidal silicon dioxyd: USP hiện hành - USP 43
6.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành - USP 43
|
267
|
Gelabee
|
VD-24023-15
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
7236/TĐTN
|
02/12/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Thiamine nitrate: USP 35
2.
Pyridoxine HCl: USP 35
3.
Cyanocobalamin: USP 35
4.
Dầu lecithin: USP 35
5.
Sáp ong trắng: USP 35
6.
Dầu cọ: USP 35
7.
Dầu đậu nành: USP 35
8.
Gelatin: USP 35
9.
Glycerin đậm đặc: USP 35
10.
D-sorbitol 70%: USP 35
11.
Ethyl vanillin: USP 35
12.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
13.
Titan dioxyd: USP 35
|
1.
Thiamine nitrate: USP hiện hành
2.
Pyridoxine HCl: USP hiện hành
3.
Cyanocobalamin: USP hiện hành
4.
Dầu lecithin: USP hiện hành
5.
Sáp ong trắng: USP hiện hành
6.
Dầu cọ: USP hiện hành
7.
Dầu đậu nành: USP hiện hành
8.
Gelatin: USP hiện hành
9.
Glycerin đậm đặc: USP hiện hành
10.
D-sorbitol 70%: USP hiện hành
11.
Ethyl vanillin: USP hiện hành
12.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
13.
Titan dioxyd: USP hiện hành
|
268
|
Phils-Lin
|
VD-19709-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
2027/TĐTN
|
14/04/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
L-cystine: BP 2010
2.
Dầu đậu nành: USP 32
3.
Dầu cọ: USP 32
4.
Sáp ong trắng: USP 32
5.
Dầu lecithin: USP 32
6.
Gelatin: USP 32
7.
Glycerin đậm đặc: USP 32
8.
D-Sorbitol 70%: USP 32
9.
Ethyl vanillin: USP 32
10.
Nước tinh khiết: USP 32
|
1.
L-cystine: BP hiện hành
2.
Dầu đậu nành: USP hiện hành
3.
Dầu cọ: USP hiện hành
4.
Sáp ong trắng: USP hiện hành
5.
Dầu lecithin: USP hiện hành
6.
Gelatin: USP hiện hành
7.
Glycerin đậm đặc: USP hiện hành
8.
D-Sorbitol 70%: USP hiện hành
9.
Ethyl vanillin: USP hiện hành
10.
Nước tinh khiết: USP hiện hành
|
269
|
Moxifloxacin
Kabi
|
VD-34818-20
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
4218/TĐTN
|
18/08/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Natri Acetat Trihydrat (Sodium
Acetate Trihydrate) (MiV-N)
|
Niacet
b.v - Netherlands
Địa
chỉ: Papesteeg 91, 4006 WC Tiel, P.O.Box 60, 4000 AB Tiel, Netherlands.
|
Cơ
sở sản xuất: Niacet b.v.
Địa
chỉ: Papesteeg 91, Tiel, 4006 WC, Netherlands.
Cơ
sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng: Macco Organiques, s.r.o.
Cách
ghi địa chỉ 1: Zahradni 46c, 792 01 Bruntal, Czech Republic
(viết
theo phiếu kiểm nghiệm)
Cách
ghi địa chỉ 2: Zahradni 46c, c.p.1938, Bruntal, 792 01, Czechia
(viết
theo giấy chứng nhận GMP)
|
270
|
Glucose
10%
|
VD-25876-16
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
4549/TĐTN
|
10/08/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
BP
2018
|
BP
2019
|
271
|
New
Keromax
|
VD-20088-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
627/TĐTN
|
05/02/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
dl-alpha-Tocopheryl acetate: USP 32
2.
Acid ascorbic: USP 32
3.
Retinyl palmitate: DĐVN IV
4.
Dầu đậu nành: USP 32
5.
Sáp ong trắng: USP 32
6.
Dầu lecithin: USP 32
7.
Dầu cọ: USP 32
8.
Gelatin: USP 32
9.
Glycerin đậm đặc: USP 32
10.
D-sorbitol 70%: USP 32
11.
Ethyl vanillin: USP 32
12.
Titan dioxyd: USP 32
13.
Nước tinh khiết: USP 32
|
1.
dl-alpha-Tocopheryl acetate: USP 42
2.
Acid ascorbic: USP 42
3.
Retinyl palmitate: DĐVN V
4.
Dầu đậu nành: USP 42
5.
Sáp ong trắng: USP 42
6.
Dầu lecithin: USP 42
7.
Dầu cọ: USP 42
8.
Gelatin: USP 42
9.
Glycerin đậm đặc: USP 42
10.
D-sorbitol 70%: USP 42
11.
Ethyl vanillin: USP 42
12.
Titan dioxyd: USP 42
13.
Nước tinh khiết: USP 42
|
272
|
Melotop
|
VD-23299-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
5825/TĐTN
|
16/11/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Meloxicam khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
BP
2009
|
BP
2020
|
273
|
Philtadol
|
VD-22044-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1693/TĐTN
|
31/03/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cefpodoxime proxetil: USP 35
2.
Lactose khan: USP 35
3.
Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP 35
4.
Pregelatinized Starch: USP 35
5.
Natri benzoate: USP 35
6.
Aspartam: USP 35
7.
L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 35
8.
Natri Lauryl Sulfate: USP 35
9.
Magnesi stearate: USP 35
10.
Ethyl Vanillin: USP 35
11.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35
|
1.
Cefpodoxime proxetil: USP-NF 2023
2.
Lactose khan: USP-NF 2023
3.
Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP-NF 2023
4.
Pregelatinized Starch: USP-NF 2023
5.
Natri benzoate: USP-NF 2023
6.
Aspartam: USP-NF 2023
7.
L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP-NF 2023
8.
Natri Lauryl Sulfate: USP-NF 2023
9.
Magnesi stearate: USP-NF 2023
10.
Ethyl Vanillin: USP-NF 2023
11.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF 2023
|
274
|
Cancetil
|
VD-21076-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
3476/TĐTN
|
25/06/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Candesartan cilexetil: JP 16
2.
Lactose monohydrate: USP 32-NF 27
3.
Corn starch: USP 32-NF 27
4.
Macrogol 15 hydroxystearate: EP 6
5.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32-NF 27
6.
Carboxymethylcellulose calcium: USP 32-NF 27
7.
Magnesium stearate: USP 32-NF 27
8.
Nước tinh khiết: BP 2009
|
1.
Candesartan cilexetil: JP 17
2.
Lactose monohydrate: USP 43-NF 38
3.
Corn starch: USP 43-NF 38
4.
Macrogol 15 hydroxystearate: EP 10
5.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38
6.
Carboxymethylcellulose calcium: USP 43-NF 38
7.
Magnesium stearate: USP 43-NF 38
8.
Nước tinh khiết: BP 2020
|
275
|
Kebatis
|
VD-27580-17
|
Công
ty TNHH Phil Inter Công ty TNHH Phil Inter Pharma Pharma
|
6561/TĐTN
|
30/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cephradine: USP 39
2.
Mannitol: USP 39
3.
Povidone: USP 39
4.
Natri benzoat: USP 39
5.
Aspartam: USP 39
6.
Colloidal silicon dioxyd: USP 39
7.
Ethyl vanillin: USP 39
8.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 39
|
1.
Cephradine: USP 43
2.
Mannitol: USP 43
3.
Povidone: USP 43
4.
Natri benzoat: USP 43
5.
Aspartam: USP 43
6.
Colloidal silicon dioxyd: USP 43
7.
Ethyl vanillin: USP 43
8.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
|
|
276
|
Aspirin
pH8 500mg
|
VD-29086-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
620/TĐTN
|
10/02/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Acid acetylsalicylic: USP 38
2.
Microcrystalline cellulose: BP 2013
3.
Sodium starch glycolat: BP 2013
4.
Sodium lauryl sulfat: BP 2013
5.
Colloidal silicon dioxyd: USP 36
6.
Polyvinyl alcol: : BP 2013
7.
Methacrylic Acid - Methyl Methacrylate
Copolymer
(1:1) (Eudragit L100) : BP 2013
8.
Talc: DĐVN IV
9.
Titan dioxyd: DĐVN IV
10.
Polysorbat (Tween) 80: BP 2013
11.
Castor oil: BP 2013
12.
Triethyl citrat: BP 2013
13.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Acid acetylsalicylic: USP hiện hành
2.
Microcrystalline cellulose: BP hiện hành
3.
Sodium starch glycolat: BP hiện hành
4.
Sodium lauryl sulfat: BP hiện hành
5.
Colloidal silicon dioxyd: USP hiện hành
6.
Polyvinyl alcol: : BP hiện hành
7.
Methacrylic Acid - Methyl Methacrylate
Copolymer
(1:1) (Eudragit L100) : BP hiện hành
8.
Talc: DĐVN hiện hành
9.
Titan dioxyd: DĐVN hiện hành
10.
Polysorbat (Tween) 80: BP hiện hành
11.
Castor oil: BP hiện hành
12.
Triethyl citrat: BP hiện hành
13.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành
|
277
|
Megyna
|
VD-16496-12
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm 3/2
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm 3/2
|
3137/TĐTN
|
14/06/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2,
TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2,
TP. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố
Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, Khu công nghiệp Cát Lái - cụm II,
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
|
278
|
Tragutan
|
VD-14924-11
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm 3/2
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm 3/2
|
3138/TĐTN
|
14/06/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2,
TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2,
TP. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố
Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, Khu công nghiệp Cát Lái - cụm II,
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
|
279
|
Eumoxin
250
|
VD-25676-16
|
Công
ty cổ phẩn Euvipharm
|
Công
ty cổ phẩn Euvipharm
|
5251/TĐTN
|
20/10/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Amoxicillin trihydrat: BP 2014
2.
Lactose: BP 2013
3.
Natri saccharin: BP 2013
4.
Vanillin: BP 2013
5.
Đường trắng: DĐVN IV
6.
Nước tinh khiết: BP 2013
|
1.
Amoxicillin trihydrat: BP hiện hành (BP 2021)
2.
Lactose: BP hiện hành (BP 2021)
3.
Natri saccharin: BP hiện hành (BP 2021)
4.
Vanillin: BP hiện hành (BP 2021)
5.
Đường trắng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
6.
Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021)
|
280
|
Tetracyclin
1%
|
VD-24846-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
3473/TĐTN
|
25/06/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt
Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
46
Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam
|
281
|
Gonsa
Natri clorid 0,9%
|
VD-28253-17
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm TW25
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm TW25
|
803/TĐTN
|
23/02/2021
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Công
ty Cổ phần Gon Sa
|
Công
ty Cổ phần GONSA
|
282
|
Paracetamol
500mg
|
VD-27019-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
3470/TĐTN
|
25/06/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt
Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt
Nam
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam
|
283
|
Paracetamol
500mg
|
VD-27019-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
3470/TĐTN
|
25/06/2021
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (MiV-N3)
|
Hebei
Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd
|
Hebei
Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd
|
284
|
Euprocin
500
|
VD-25677-16
|
Công
ty cổ phẩn Euvipharm
|
Công
ty cổ phẩn Euvipharm
|
5254/TĐTN
|
20/10/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Ciprofloxacin hydroclorid: BP 2013
2.
Microcrystalline cellulose 101: BP 2013
3.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
4.
Microcrystalline cellulose 102: BP 2013
5.
Povidon K30: BP 2013
6.
Silica colloidal anhydrous: BP 2013
7.
Natri starch glycolat: BP 2013
8.
Talc: DĐVN IV
9.
Magnesi stearat: BP 2013
10.
HPMC 615: BP 2013
11.
PEG 6000: BP 2009
12.
Titan dioxyd: BP 2013
13.
Ethanol 96%: DĐVN IV
14.
Nước tinh khiết: BP 2013
|
1.
Ciprofloxacin hydroclorid: BP hiện hành (BP 2021)
2.
Microcrystalline cellulose 101: BP hiện hành (BP 2021)
3.
Tinh bột ngô: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
4.
Microcrystalline cellulose 102: BP hiện hành (BP 2021)
5.
Povidon K30: BP hiện hành (BP 2021)
6.
Silica colloidal anhydrous: BP hiện hành (BP 2021)
7.
Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021)
8.
Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
9.
Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2021)
10.
HPMC 615: BP hiện hành (BP 2021)
11.
PEG 6000: BP hiện hành (BP 2021)
12.
Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)
13.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
14.
Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021)
|
285
|
Budolfen
|
VD-27706-17
|
Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai
|
Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai
|
2957/TĐTN
|
22/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Povidon K30: USP 30
2.
Natri starch glycolate type A: USP 30
3.
Talc: USP 30
4.
Magnesi stearat: BP 2010
5.
Aerosil: BP 2010
6.
Natri laurylsulfat: USP 30
7.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Povidon K30: USP 43
2.
Natri starch glycolate type A: USP 43
3.
Talc: USP 43
4.
Magnesi stearat: BP 2020
5.
Aerosil: BP 2020
6.
Natri laurylsulfat: USP 43
7.
Ethanol 96%: DĐVN V
|
286
|
Amerbic
|
VD-28655-18
|
Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai
|
Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai
|
4113/TĐTN
|
08/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Meloxicam: BP 2013
2.
Lactose monohydrat: EP 7.0
3.
Tinh bột ngô: EP 7.0
4.
Povidon K30: USP 35
5.
Magnesi stearat: BP 2013
6.
Talc: USP 35
7.
Aspartam: USP 35
8.
Natri starch glycolate type A: USP 35
9.
Nước RO (Nước tinh khiết): BP 2013
|
1.
Meloxicam BP 2022
2.
Lactose monohydrat: EP 10.0
3.
Tinh bột ngô: EP 10.0
4.
Povidon K30: USPNF 2021 - USP 44
5.
Magnesi stearat: BP 2022
6.
Talc: USPNF 2021 - USP 44
7.
Aspartam: USPNF 2021 - USP 44
8.
Natri starch glycolate type A: USPNF 2021 - USP 44
9.
Nước RO (Nước tinh khiết): BP 2022
|
287
|
Losartan
25
|
VD-25584-16
|
Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai
|
Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai
|
5688/TĐTN-N
|
16/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Losartan kali: USP 36
2.
Avicel (Microcrystalline cellulose) 101: BP 2013
3.
Lactose: EP 7.0
4.
Tinh bột ngô: EP 7.0
5.
Natri starch glycolat type A: USP 36
6.
Povidon K30: USP 36
7.
Magnesi stearat: BP 2013
8.
Talc: USP 36
9.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013
10.
Ethanol 96%: DĐVN IV
11.
Nước RO: BP 2013
|
1.
Losartan kali: USP 43
2.
Avicel (Microcrystalline cellulose) 101: BP 2020
3.
Lactose: EP 10.0
4.
Tinh bột ngô: EP 10.0
5.
Natri starch glycolat type A: USP 43
6.
Povidon K30: USP 43
7.
Magnesi stearat: BP 2020
8.
Talc: USP 43
9.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020
10.
Ethanol 96%: DĐVN V
11.
Nước RO: BP 2020
|
288
|
Dicifepim
2g
|
VD-29211-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm VCP
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm VCP
|
2358/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV- N6)
|
USP
38
|
USP
44
|
289
|
Oxacilin
1g
|
VD-31240-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm VCP
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm VCP
|
5297/TĐTN
|
04/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm và dược chất khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: USP 40
2.
Oxacillin sodium: USP 40
|
1.
Thành phẩm: USP 2021
2.
Oxacillin sodium: USP 2021
|
290
|
Cefepim
1g
|
VD-28689-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm VCP
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm VCP
|
2359/TĐTN
|
26/5/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV- N6)
|
USP
38
|
USP
44
|
291
|
Tenofovir
- BVP
|
VD-25575-16
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
55/TĐTN-N
|
05/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tenofovir disoproxil fumarat: IP 2010
2.
Cellulose vi tinh thể 101: BP2013
3.
Lactose monohydrat: BP2013
4.
Tinh bột hồ hóa: BP2013
5.
Povidon K30: BP2013
6.
Croscarmellose natri: BP2013
7.
Magnesi stearat: BP2013
8.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP2013
9.
Polyethylen glycol 6000: BP2013
10.
Titan dioxyd: BP2013
11.
Nước tinh khiết: BP2013
|
1.
Tenofovir disoproxil fumarat: IP 2018
2.
Cellulose vi tinh thể 101: BP2019
3.
Lactose monohydrat: BP2019
4.
Tinh bột hồ hóa: BP2019
5.
Povidon K30: BP2019
6.
Croscarmellose natri: BP2019
7.
Magnesi stearat: BP2019
8.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP2019
9.
Polyethylen glycol 6000: BP2019
10.
Titan dioxyd: BP2019
11.
Nước tinh khiết: BP2019
|
292
|
Gacnero
|
VD-26056-17
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
6646/TĐTN
|
29/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Gabapentin: USP 36
2.
Talc: USP 36
3.
Magnesi stearat: BP 2013
|
1.
Gabapentin: USP 42
2.
Talc: USP 43
3.
Magnesi stearat: BP 2020
|
293
|
Hepatox
|
VD-22722-15
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
2759/TĐTN-N
|
29/5/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrat: BP 2009
2.
Tinh bột ngô: BP 2009
3.
Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2009
4.
Natri starch glycolat: BP 2009
5.
Magnesi stearat: BP 2009
6.
Talc: USP 32
7.
Gôm arabic: BP 2009
8.
Gelatin: BP 2009
9.
Đường trắng: BP 2009
10.
Titan dioxyd: BP 2009
11.
Sáp Carnauba: BP 2009
12.
Ethanol 96%: BP 2009
13.
Nước tinh khiết: BP 2009
|
1.
Lactose monohydrat: BP 2019
2.
Tinh bột ngô: BP 2019
3.
Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2019
4.
Natri starch glycolat: BP 2019
5.
Magnesi stearat: BP 2019
6.
Talc: USP 41
7.
Gôm arabic: BP 2019
8.
Gelatin: BP 2009
9.
Đường trắng: BP 2019
10.
Titan dioxyd: BP 2019
11.
Sáp Carnauba: BP 2019
12.
Ethanol 96%: BP 2019
13.
Nước tinh khiết: BP 2019
|
294
|
Vincerol
4mg
|
VD-24906-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
6500/TĐTN
|
20/12/2021
|
Thay
đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Acenocoumarol (MiV-N3)
|
Asence
Pharma Private Limited
Địa
chỉ: Sarabhai Campus, Dr.Vikram Sarabhai Marg, Wadi Wadi, Vadodara 390023,
India
|
Asence
Pharma Pvt.Ltd
Địa
chỉ: Plot No 1408/1409. GIDC, Ankleshwar, Dist-Bharuch - 393002 Gujarat
(India).
|
295
|
Medisolone
4mg
|
VD-19610-13
|
Công
ty cổ phần S.P.M
|
Công
ty cổ phần S.P.M
|
3666/TĐTN-N
|
05/07/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolone (MiV-N6)
|
EP
6 ->7/ USP 35->38
|
USP
43
|
296
|
Medisolone
4mg
|
VD-19610-13
|
Công
ty cổ phần S.P.M
|
Công
ty cổ phần S.P.M
|
3666/TĐTN-N
|
05/07/2021
|
Thay
đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolone
(MiV-N3)
|
Zhejiang
Xianjiu Pharmaceutical Co., Ltd
Địa
chỉ: No.: Donghai Fouth Avenue Duqiao Medical and Chemical Industry Zone
Linhai, Zhejiang, China
|
Zhejiang
Xianju Pharmaceutical Co., Ltd
Địa
chỉ: No. 3 Donghai Fourth Avenue Duqiao Medical _Chemical Industry Zone
Linhai, Zhejiang, China
|
297
|
Vincerol
1mg
|
VD-28148-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
6501/TĐTN
|
20/12/2021
|
Thay
đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Acenocoumarol (MiV-N3)
|
Asence
Pharma Private Limited
Địa
chỉ văn phòng: Sarabhai Campus, Dr.Vikram Sarabhai Marg, Wadi Wadi, Vadodara
390023, India.
Địa
chỉ nhà máy: Plot No. 1408,1409, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002. Dist.Bharuch,
Gujarat (India).
|
Asence
Pharma Pvt.Ltd
Địa
chỉ: Plot No 1408/1409. GIDC, Ankleshwar, Dist-Bharuch - 393002 Gujarat (India).
|
298
|
CLINDACINE
300
|
VD-18003-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
2578/TĐTN-N
|
18/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clindamycin phosphat (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
43
|
299
|
CAMMIC
|
VD-23729-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
2353/TĐTN-N
|
04/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acid tranexamic (MiV-N6)
|
BP
2010
|
BP
2020
|
300
|
VINTANIL
1000
|
VD-27160-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
2133/TĐTN-N
|
22/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Ethanolamin (MiV-N6)
|
BP
2010
|
BP
2020
|
301
|
Vinsetron
|
VD-34794-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
6499/TĐTN-N
|
20/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Granisetron
hydroclorid: EP 9.0
2.Acid
citric monohydrat: BP 2018
3.Natri
hydroxid: USP 42
|
1.Granisetron
hydroclorid: EP 10.0
2.Acid
citric monohydrat: BP 2020
3.Natri
hydroxid: USP-NF 2021
|
302
|
Bitolysis
1,5%
|
VD-18929-13
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
2915/TĐTN
-N
|
04/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)
|
1.Natri
clorid: BP 2018
2.Calci
clorid.2H2O : BP 2018
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2018
|
1.Natri
clorid: BP 2020
2.Calci
clorid.2H2O : BP 2020
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2020
|
303
|
Bigemax
200
|
VD-21234-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1365/TĐTN
|
22/03/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri hydroxyd (MiV-N6) (nhà sản xuất
Merck KGaA)
|
USP43
|
USP-NF2022
|
304
|
Bigemax
200
|
VD-21234-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1365/TĐTN
|
22/03/2023
|
Thay
đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2)
|
1.1.Guangdong
Guanghua Sci-Tech Co., Ltd. Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong,
China.
USP43
1.2.Merck
KGaA.
Địa
chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany.
USP-NF2022
|
1.1.Panreac
Quimica S.L.U.
Địa
chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès,
Spain. USP-NF2022
1.2.Merck
KGaA.
Địa
chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany.
USP-NF2022
|
305
|
Bigemax
1g
|
VD-21233-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1364/TĐTN
|
22/03/2023
|
Thay
đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2)
|
Guangdong
Guanghua Sci-Tech Co., Ltd Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong,
China.
USP34
|
1.1.Panreac
Quimica S.L.U.
Địa
chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès,
Spain. USP-NF2022
1.2.Merck
KGaA.
Địa
chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany.
USP-NF2022
|
306
|
Bigemax
1g
|
VD-21233-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1364/TĐTN
|
22/03/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (MiV- N6)
|
USP34
|
USP-NF2022
|
307
|
Magne-B6
corbière
|
VD-29363-18
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
1128/TĐTN
|
14/03/2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II 85F 18422 White và Opadry OY-S 29019
Clear (MiV-N2)
|
COLORCON
No.
588 Chundong Road-Shanghai Xinzhuang Industrial Area, Minhang District,
Shanghai, China
|
COLORCON
ASIA PRIVATE LIMITED
Plot
No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India
|
308
|
Thiovin 300mg/10ml
|
VD-35062-21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
5865/TĐTN
|
24/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Acid
thiotic: EP 9.0
2.Tromethamin:
USP 41
|
1.Acid
thiotic: EP 10.0
2.Tromethamin:
USP -NF hiện hành
|
309
|
Vaginax
|
VD-27342-17
|
Công ty cổ phần Sundial Pharma
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4415/TĐTN
|
07/10/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Metronidazol (MiV-N6)
|
BP
2014
|
BP
2020
|
310
|
Spobavas
3 MIU
|
VD-28241-17
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
6074/TĐTN-N
|
07/10/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược
(MiV-N6)
|
1.Bột
talc: USP36
2.Hypromellose
(HPMC 60HD15): USP38
3.Colloidal
silicon dioxide: USP38
4.Amidon
de mai’s (tinh bột bắp): USP39
5.Magnesi
stearat: BP 2016
6.Natri
lauryl sulfat: BP 2016
7.PEG
4000 ( Polyethylene Glycol 4000): BP 2016
8.CMC
(Natri carboxymethylcellulose): EP 8.0
9.Titan
dioxyd: EP 8.0
10.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
11.Ethanol:
DĐVN IV
|
1.Bột
talc: USP-NF2021
2.Hypromellose
(HPMC 60HD15): USP-NF2021
3.Colloidal
silicon dioxide: USP-NF2021
4.Amidon
de mai’s (tinh bột bắp): USP-NF2021
5.Magnesi
stearate: BP 2021
6.Natri
lauryl sulfat: BP 2021
7.PEG
4000 ( Polyethylene Glycol 4000): BP 2021
8.CMC
(Natri carboxymethylcellulose): EP 10.0
9.Titan
dioxyd: EP 10.0
10.Nước
tinh khiết: DĐVN V
11.Ethanol:
DĐVN V
|
311
|
KIM
TIỀN THẢO
|
VD-33565-19
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
6247/TĐTN
|
07/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Comprecel
102: BP 2016
2.Bột
Talc: DĐVN IV
3.Magnesi
stearat: DĐVN IV
4.Colloidal
silicon dioxid: USP 38
5.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP 38
6.Macrogol
6000: BP 2016
7.Màu
Erythrosin: DĐVN IV
8.Ethanol
960: DĐVN IV
9.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Comprecel
102: BP phiên bản hiện hành
2.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
3.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
4.Colloidal
silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
5.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành
6.Macrogol
6000: BP phiên bản hiện hành
7.Màu
Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành
8.Ethanol
960: DĐVN phiên bản hiện hành
9.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
312
|
AUCLANITYL
250/31,25mg
|
VD-25779-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
3698/TĐTN-N
|
06/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
15
Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền
Giang
|
Lô
08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang
|
313
|
NEO
COTERPIN
|
VD-25279-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
3698/TĐTN-N
|
06/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
15
Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền
Giang
|
Lô
08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang
|
314
|
PARACETAMOL
500mg
|
VD-23665-15
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
3698/TĐTN-N
|
06/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
15
Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền
Giang
|
Lô
08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang
|
315
|
PARACETAMOL
500mg
|
VD-25280-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
3698/TĐTN-N
|
06/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
15
Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền
Giang
|
Lô
08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang
|
316
|
PAROCONTIN
|
VD-24281-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
3698/TĐTN-N
|
06/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
15
Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền
Giang
|
Lô
08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang
|
317
|
TIPHADES
|
VD-23031-15
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
3698/TĐTN-N
|
06/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
15
Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền
Giang
|
Lô
08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang
|
318
|
TIPHALLERDIN
|
VD-24282-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
3698/TĐTN-N
|
06/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
15
Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền
Giang
|
Lô
08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang
|
319
|
VUTU
200
|
VD-24285-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
3698/TĐTN-N
|
06/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
15
Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền
Giang
|
Lô
08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang
|
320
|
Clyodas
600mg/4ml
|
VD-34613-20
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
4119/TĐTN
-N
|
10/08/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Alcol
benzylic: BP 2016
2.Natri
hydroxyd: USP 40
3.Acid
hydroclorid: EP 9.0
|
1.Alcol
benzylic: BP 2020
2.Natri
hydroxyd: USP 43
3.Acid
hydroclorid: EP 10.0
|
321
|
Stagerin
|
VD-25870-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2360/TĐTN-N
|
07/05/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Cinnarizin:
EP 8.0
2.Amidon
de ble (Tinh bột mì): USP 39
3.Colloidal
silicon dioxide: USP 38
4..Era-gel:
USP 38
5.Era-
tab: USP 38
6.Povidone
(PVP K30): USP39
7.Bột
Talc: USP36
8.Magnesi
stearat: BP 2016
|
1.Cinnarizin:
EP 9.0
2.Amidon
de ble (Tinh bột mì): USP 42
3.Colloidal
silicon dioxide: USP 42
4.Era-gel:
USP 41
5.Era-
tab: USP 41
6.Povidone
(PVP K30): USP 41
7.Bột
Talc: USP 41
8.Magnesi
stearat: BP 2018
|
322
|
Bidisamin
500
|
VD-28226-17
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
4196/TĐTN-N
|
25/08/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.D-Glucosamin
sulfat. 2KCl: USP 38
2.Era-tab
(Pregelatinized Starch): USP38
3.Talc:
USP 36
4.Colloidal
silicon dioxide: USP 38
5.Microcrystalline
cellulose M101D+: BP 2016
6.Acid
stearic: USP 38
|
1.D-Glucosamin
sulfat. 2KCl: USP 43
2.Era-tab
(Pregelatinized Starch): USP 42
3.Talc:
USP 43
4.Colloidal
silicon dioxide: USP 43
5.Microcrystalline
cellulose M101D+: BP 2019
6.Acid
stearic: USP 43
|
323
|
Stresnyl
400
|
VD-19423-13
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
4308/TĐTN-N
|
31/08/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (không thay đổi
địa điểm) (MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An
Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An
Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
324
|
Bigentil
100
|
VD-21235-14
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
4126/TĐTN
-N
|
10/08/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Netilmicin
sulfat: USP 35
2.Nipasol:
BP 2013
3.Nipagin:
BP 2013
4.Natri
sulfit: EP 7.0
5.EDTA:
JP XVI
6.NaCl:
USP37
7.Nước
cất pha tiêm : DĐVN IV
|
1.Netilmicin
sulfat: USP 42
2.Nipasol:
BP 2020
3.Nipagin:
BP 2020
4.Natri
sulfit: EP 10.0
5.EDTA:
JP XVII
6.NaCl:
USP42
7.Nước
cất pha tiêm : DĐVN V
|
325
|
Bidizem ® MR 200
|
VD-29299-18
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế
Bình Định (Bidiphar)
|
4120/TĐTN-N
|
10/08/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Diltiazem
hydroclorid: USP37
2.Microcrystalline
cellulose Type: MC-101: BP2013
3.Colloidal
silicon dioxid: USP 35
4.HPMC
60HD6: USP 35
5.Eudragit
RS: USP 35
6.Eudragit
RL: USP35
7.Talc:
USP35
8.Triethyl
citrat: USP 37
9.Titan
dioxyd: EP 7.0
10.Ethanol:
DĐVN IV
11.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Diltiazem
hydroclorid: USP43
2.Microcrystalline
cellulose Type: MC-101: BP2019
3.Colloidal
silicon dioxid: USP 43
4.HPMC
60HD6: USP 43
5.Eudragit
RS: USP 43
6.Eudragit
RL: USP 43
7.Talc:
USP 43
8.Triethyl
citrat: USP 43
9.Titan
dioxyd: EP 10
10.Ethanol:
DĐVN V
11.Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
326
|
Lazibet
MR 60
|
VD-30652-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3957/TĐTN-N
|
23/07/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Magnesi
stearat: BP 2013
2.Starch
1500 Partially (Pregelatinized maize starch): USP 34
|
1.Magnesi
stearat: BP 2020
2.Starch
1500 Partially (Pregelatinized maize starch): USP 43
|
327
|
Divaser
|
VD-28453-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
3809/TĐTN-N
|
22/07/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Cellulose
vi tinh thể M101: USP 38
2.Mannitol
60: BP 2016
3.Acid
citric khan: BP 2016
4.Natri
starch glycolat: USP 39
5.Magnesi
stearat: USP 38
6.Silicon
dioxyd: USP 38
7.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Cellulose
vi tinh thể M101: USP 43
2.Mannitol
60: BP 2021
3.Acid
citric khan: BP 2021
4.Natri
starch glycolat: USP 43
5.Magnesi
stearat: USP 43
6.Silicon
dioxyd: USP 43
7.Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
328
|
Atorlog
20
|
VD-19317-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3695/TĐTN-N
|
23/07/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Era-tab:
USP 28
2.HPMC:
USP 25
3.Calcium
carbonat: USP 24
4.Colloidal
silicon dioxid: USP 28
5.PEG
4000: BP 2010
|
1.Era-tab:
USP 42
2.HPMC:
USP 42
3.Calcium
carbonat: USP 43
4.Colloidal
silicon dioxid: USP 43
5.PEG
4000: BP 2020
|
329
|
Telfast
Kids
|
VD-32208-19
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
3216/TĐTN
|
27/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Fexofenadin
hydroclorid: EP 9.3
2.Microcrystalline
cellulose (Avicel PH 101): EP 9.5
3.Microcrystalline
cellulose (Avicel PH 102): EP 9.5
4.Pregelatinized
maize starch: USP 41 - NF 36
5.Croscarmellose
natri: EP 9.5
6.Magnesi
stearat: EP 9.5
7.Hydroxypropylmethylcellulose
E-15: EP 9.5
8.Hydroxypropylmethylcellulose
E-5: EP 9.5
9.Titan
dioxyd: EP 9.5
10.Povidon:
EP 9.5
11.Colloidal
anhydrous silica: EP 9.5
12.Polyethylen
glycol (Macrogol) 400: EP 9.5
13.Nước
tinh khiết: EP 9.3
|
1.Fexofenadin
hydroclorid: EP 10.3
2.Microcrystalline
cellulose (Avicel PH 101): EP 10.3
3.Microcrystalline
cellulose (Avicel PH 102): EP 10.3
4.Pregelatinized
maize starch: USP 43 - NF 38
5.Croscarmellose
natri: EP 10.3
6.Magnesi
stearat: EP 10.3
7.Hydroxypropylmethylcellulose
E-15: EP 10.3
8.Hydroxypropylmethylcellulose
E-5: EP 10.3
9.Titan
dioxyd: EP 10.3
10.Povidon:
EP 10.3
11.Colloidal
anhydrous silica: EP 10.3
12.Polyethylen
glycol (Macrogol) 400: EP 10.3
13.Nước
tinh khiết: EP 10.3
|
330
|
No-Spa
|
VD-34026-20
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
3215/TĐTN
|
27/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Magnesium stearate: EP 9.5
2.
Talc: EP 9.5
3.
Povidone: EP 9.6
4.
Maize starch: EP 9.5
5.
Lactose monohydrate: EP 9.7
6.
Nước tinh khiết: EP 9.3
|
1.
Magnesium stearate: EP 10.3
2.
Talc: EP 10.3
3.
Povidone: EP 10.3
4.
Maize starch: EP 10.3
5.
Lactose monohydrate: EP 10.3
6.
Nước tinh khiết: EP 10.3
|
331
|
Vinphacetam
|
VD-23091-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
4421/TĐTN-N
|
31/08/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Piracetam:
EP 9.0
2.Natri
metabisulfit: USP 40
|
1.Piracetam:
EP 10.0
2.Natri
metabisulfit: USP phiên bản hiện hành (USP 44)
|
332
|
Vincynon
|
VD-31255-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
4444/TĐTN-N
|
30/08/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Etamsylat:
EP 7.0
2.Natri
metabisulfit: USP 37
3.NaOH:
USP 37
4.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.Etamsylat:
EP 10.0
2.Natri
metabisulfit: USP phiên bản hiện hành (USP 44)
3.NaOH:
USP 44
4.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
333
|
Aslem
|
VD-32032-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
2428/TĐTN
|
20/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri
clorid: DĐVN IV
2.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.Natri
clorid: DĐVN V
2.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
334
|
Vin-hepa
500
|
VD-17046-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
4443/TĐTN-N
|
30/08/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Eratab:
USP 42
2.Talc:
BP 2018
3.Magnesi
stearat: USP 41
|
1.Eratab:
USP 44
2.Talc:
BP 2020
3.Magnesi
stearat: USP 44
|
335
|
Nelcin
300
|
VD-30601-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
2472/TĐTN
|
24/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri
metabisulfit: USP 38
2.Dinatri
edetat: USP 38
3.Natri
hydroxyd: USP 38
4.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.Natri
metabisulfit: USP-NF 2021
2.Dinatri
edetat: USP-NF 2021
3.Natri
hydroxyd: USP-NF 2021
4.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
336
|
Vincurium
|
VD-29228-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
4302/TĐTN-N
|
18/08/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Atracurium besylat (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
44
|
337
|
Dexamethasone
|
VD-27152-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
1429/TĐTN-N
|
23/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Dexamethason
natri phosphat: BP 2013
2.Natri
metabisulfit: USP 37
3.Natri
citrat: BP 2013
|
1.Dexamethason
natri phosphat: BP 2022
2.Natri
metabisulfit: USP hiện hành
3.Natri
citrat: BP hiện hành
|
338
|
Gensler
|
VD-27439-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
3872/TĐTN-N
|
21/07/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Ramipril:
EP 7.0
2.Cellulose
vi tinh thể M101: BP 2013
3.Natri
starch glycolat: BP 2013
4.Povidon:
BP 2013
5.Natri
bicarbonat: DĐVN IV
6.Talc:
DĐVN IV
7.Ethanol
96%: DĐVN IV
8.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Ramipril:
EP 10.0
2.Cellulose
vi tinh thể M101: BP 2021
3.Natri
starch glycolat: BP 2021
4.Povidon:
BP 2021
5.Natri
bicarbonat: DĐVN V
6.Talc:
DĐVN V
7.Ethanol
96%: DĐVN V
8.Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
339
|
Antacil
|
VD-20399-13
|
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
5414/TĐTN-N
|
28/09/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Kaolin (không thay đổi địa điểm sản xuất
dược chất) (MiV-N3)
|
IMERYS
MINERALS AUSTRALIA PTY LTD.
|
SUVO
MINERALS AUSTRALIA PTY LTD.
|
340
|
Vinmotop
|
VD-21405-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
4135/TĐTN-N
|
28/07/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Thành
phẩm: BP 2018
2.Nimodipin:
EP 9.0
3.Lactose
monohydrat: USP 41
4.Tinh
bột mì: BP 2018
5.Avicel:
USP 41
6.PVP
- K30: USP 41
7.Magnesi
stearat: USP 41
8.Talc:
BP 2018
9.HPMC
E6: USP 41
10.PEG
6000: USP 41
11.Titan
dioxyd: EP 9.0
|
1.Thành
phẩm: BP 2020
2.Nimodipin:
EP 10.0
3.Lactose
monohydrat: USP 43
4.Tinh
bột mì: BP 2020
5.Avicel:
USP 43
6.PVP
- K30: USP 43
7.Magnesi
stearat: USP 43
8.Talc:
BP 2020
9.HPMC
E6: USP 43
10.PEG
6000: USP 43
11.Titan
dioxyd: EP 10.0
|
341
|
Bitolysis
2,5 %
|
VD-18931-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3931/TĐTN
-N
|
08/07/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Natri clorid: BP 2010
2.Calci
clorid.2H2O : BP 2010
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2010
4.Nước
cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.
Natri clorid: BP 2018
2.Calci
clorid.2H2O : BP 2018
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2018
4.Nước
cất pha tiêm: DĐVN V
|
342
|
Bidiclor
500
|
VD-22118-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3558/TĐTN-N
|
25/06/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Cefaclor
monohydrat: USP 40
2.Bột
Talc: USP 38
3.DST:
USP 39
4.Colloidal
silicon dioxyd: USP 38
5.Magnesi
stearat: BP 2016
|
1.Cefaclor
monohydrat: USP 42
2.Bột
Talc: USP 41
3.DST:
USP 42
4.Colloidal
silicon dioxyd: USP 42
5.Magnesi
stearat: BP 2018
|
343
|
Natri
bicarbonat 500mg
|
VD-28708-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3556/TĐTN-N
|
25/06/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Natri hydrocarbonat: EP8.0
2.Aerosil
200 (Colloidal silicon dioxide): USP 38
3.Amidon
de ble (Tinh bột mì): USP 39
4.Magnesi
stearat: BP 2016
5.Talc:
USP 38
|
1.
Natri hydrocarbonat: EP 9.0
2.Aerosil
200 (Colloidal silicon dioxide): USP 42
3.Amidon
de ble (Tinh bột mì): USP 42
4.
Magnesi stearat: BP 2018
5.Talc:
USP 41
|
344
|
Epirubicin
Bidiphar F50
|
QLĐB-694-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3560/TĐTN-N
|
25/06/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Epirubicin
hydroclorid: EP 8.0
2.Lactose
monohydrat: BP 2013
3.Nipagin:
BP 2013
|
1.Epirubicin
hydroclorid: EP 9.0
2.Lactose
monohydrat: BP 2018
3.
Nipagin: BP 2018
|
345
|
Bitolysis
1,5%
|
VD-18929-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3929/TĐTN-N
|
08/07/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri
clorid: BP 2010
2.Calci
clorid.2H2O : BP 2010
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2010
4.Nước
cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.Natri
clorid: BP 2018
2.Calci
clorid.2H2O : BP 2018
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2018
4.Nước
cất pha tiêm: DĐVN V
|
346
|
Bitolysis
1,5% low calci
|
VD-18930-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3930/TĐTN-N
|
08/07/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri
clorid: BP 2010
2.Calci
clorid.2H2O : BP 2010
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2010
4.Nước
cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.
Natri clorid: BP 2018
2.Calci
clorid.2H2O : BP 2018
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2018
4.Nước
cất pha tiêm: DĐVN V
|
347
|
Tinidazol
500mg
|
VD-23148-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3554/TĐTN-N
|
25/06/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Amidon
de mai's (Tinh bột bắp): USP 39
2.Natri
lauryl sulfat: BP 2016
3.Avicel
101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2016
4.PEG
4000: BP 2016
5.Magnesi
stearat: BP 2016
6.PVP
K30 (Povidone): USP 39
7.Hypromellose
(HPMC): USP38
8.Talc:
USP 38
9.DST
(Natri Starch Glycolate): USP 39
|
1.Amidon
de mai's (Tinh bột bắp): USP 42
2.Natri
lauryl sulfat: BP 2018
3.Avicel
101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2018
4.PEG
4000: BP 2018
5.Magnesi
stearat: BP 2018
6.PVP
K30 (Povidone): USP 41
7.Hypromellose
(HPMC): USP 41
8.Talc:
USP 41
9.DST
(Natri Starch Glycolate): USP 40
|
348
|
Tenoxicam
20mg
|
VD-32120-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2717/TĐTN
|
22/05/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Tenoxicam:
EP 7.0
2.E.D.T.A
(Disodium Edetate Hydrate): JP 16
3.Natri
hydroxyd: USP 35
4.Vitamin
C: USP 37
5.Thimerosal:
BP 2013
6.D-Mannitol:
EP 8.0
|
1.Tenoxicam:
EP 9.0
2.E.D.T.A
(Disodium Edetate Hydrate): JP 17
3.Natri
hydroxyd: USP 42
4.Vitamin
C: USP 42
5.Thimerosal:
BP 2018
6.Mannitol:
EP 9.0
|
349
|
Vitamin
B6 100mg
|
VD-18252-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3553/TĐTN-N
|
25/06/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Bột
Talc: USP 28
2.Era-gel:
USP 32
3.Era-tab:
USP 32
4.Colloidal
silicon dioxide: USP28
5.Gôm
arabic: USP32
|
1.Bột
Talc: USP 41
2.Era-gel:
USP 41
3.Era-tab:
USP 41
4.Colloidal
silicon dioxide: USP 42
5.Gôm
arabic: USP 42
|
350
|
Cefovidi
|
VD-31975-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương
|
191/TĐTN-N
|
15/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
351
|
Bikozol
|
VD-28228-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2042/TĐTN-N
|
24/04/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Ketoconazol:
USP 35
2.Methyl
parahydroxybenzoat (Nipagin): BP 2013
3.Nước
cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.Ketoconazol:
USP 40
2.Methyl
parahydroxybenzoat (Nipagin): BP 2018
3.Nước
cất pha tiêm: DĐVN V
|
352
|
MANZURA-15
|
VD-27443-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
6696/TĐTN
|
30/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.Copovidon:
BP 2010
2.Natri
starch glycolat: BP 2010
3.Magnesi
stearat: DĐVN IV
4.HPMC
E6: BP 2010
5.Titan
dioxyd: BP 2010
6.Talc:
DĐVN IV
7.PEG
4000: BP 2010
8.Poly
sorbat 80: BP 2010
9.Dầu
thầu dầu: BP 2010
10.Ethanol
96%: DĐVN IV
11:Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Copovidon:
BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
2.Natri
starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
3Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
4.HPMC
E6: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
5.Titan
dioxyd: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
6.Talc:
DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
7.PEG
4000: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
8.Poly
sorbat 80: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
9.Dầu
thầu dầu: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
10.Ethanol
96%: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
11.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
|
353
|
KAUSKAS-100
|
VD-28468-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
6699/TĐTN
|
30/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.Lamotrigin:
USP 36
2.Lactose
monohydrat: DĐVN IV
3.Cellulose
vi tinh thể M101: BP 2013
4.PEG
6000: BP 2013
5.Polysorbat
80: BP 2013
6.Starch
1500: BP 2013
7.Povidon:
BP 2013
8.Croscarmellose
natri: BP 2013
9.Magnesi
stearat: DĐVN IV
10.Ethanol
96%: DĐVN IV
11.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Lamotrigin:USP
phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
2.Lactose
monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
3.Cellulose
vi tinh thể M101: BP phiên bản hiện hành (BP2021)
4.PEG
6000: BP phiên bản hiện hành (BP2021)
5.Polysorbat
80: BP phiên bản hiện hành (BP2021)
6.Starch
1500: BP phiên bản hiện hành (BP2021)
7.Povidon:
BP phiên bản hiện hành (BP2021)
8.Croscarmellose
natri: BP phiên bản hiện hành (BP2021)
9.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
10.Ethanol
96%: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
11.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
|
354
|
ZOACNEL-5
|
VD-27460-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
6278/TĐTN
|
30/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển
theo dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.Isotretinoin:
USP 40
2.Butylated
hydroxyanisol (BHA): EP 8.0
3.Natri
edetat: BP 2016
4.Beeswax
white: BP 2015
5.Tween
80 (polysorbat 80): USP 38
6.Soybean
oil: BP 2016
7.Glycerin:
USP 38
8.Methyl
paraben: USP 38
9.Propyl
paraben: USP 38
10.Sorbitol
lỏng: BP 2016
11.Titan
dioxyd: EP 9.0
12.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Isotretinoin:
USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
2.Butylated
hydroxyanisol (BHA): EP phiên bản hiện hành (EP 10)
3.Natri
edetat: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
4.Beeswax
white: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
5.Tween
80 (polysorbat 80): USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
6.Soybean
oil: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
7.Glycerin:
USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
8.Methyl
paraben: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)
9.Propyl
paraben: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)
10.Sorbitol
lỏng: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
11.Titan
dioxyd: EP phiên bản hiện hành (EP 10)
12.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
|
355
|
CAPTOPRIL
|
VD-28449-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5921/TĐTN
|
07/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển
theo dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.Captopril:
USP 41
2.Cellulose
vi tinh thể M112: BP 2013
3.Silicon
dioxyd: USP 36
4.Acid
stearic: BP 2013
5.Copovidon:
BP 2013
|
1.Captopril:
USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
2.Cellulose
vi tinh thể M112: BP hiện hành (BP 2021)
3.Silicon
dioxyd: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)
4.Acid
stearic: BP hiện hành (BP 2021)
5.Copovidon:
BP hiện hành (BP 2021)
|
356
|
METAZREL
|
VD-28474-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5920/TĐTN-N
|
07/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược
điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.Magnesi
stearat: USP 40
2.Silicon
dioxyd: USP 40
3.Hydroxypropyl
methylcellulose: USP 40
4.Titan
dioxyd: EP 9.0
5:Talc
BP 2016
6.Polyethylen
glycol 6000 EP 9.0
|
1.Magnesi
stearat: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)
2.Silicon
dioxyd: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)
3.Hydroxypropyl
methylcellulose: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
4.Titan
dioxyd: EP phiên bản hiện hành (EP 10)
5.Talc:
BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
6.Polyethylen
glycol 6000: EP phiên bản hiện hành (EP 10)
|
357
|
WRIGHT-F
|
VD-28488-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
6290/TĐTN
|
30/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.Mannitol:
BP 2016
2Acid
citric: BP 2016
3.Povidon
(Kollidon 30): USP 38
4.Cellulose
vi tinh thể M112: USP 38
5.Croscarmellose
natri: USP 39
6.Acid
stearic: BP 2016
7.Ethanol
96%: DĐVN IV
|
1.Mannitol:
BP phiên bản hiện hành (BP2021)
2.Acid
citric: BP phiên bản hiện hành (BP2021)
3.Povidon
(Kollidon 30): USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
4.Cellulose
vi tinh thể M112: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
5.Croscarmellose
natri: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
6.
Acid stearic: BP phiên bản hiện hành (BP2021)
7.Ethanol
96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
358
|
PASQUALE-50
|
VD-28480-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5919/TĐTN
|
07/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.Cilostazol:
USP 41
2.Povidon:
USP 42
3.Silicon
dioxyd: USP 42
4.Magnesi
stearat: USP 42
|
1.Cilostazol:
USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
2.Povidon:
USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
3.Silicon
dioxyd: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)
4.Magnesi
stearat: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)
|
359
|
TIPHAXIODE
|
VD-21360-14
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
6437/TĐTN
|
14/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược theo tiêu chuẩn dược điển hiện
hành (MiV-N6)
|
1.
Di-iodo hydroxyquinolein: USP 32
2.
Lactose: DĐVN IV
3.Tinh
bột mì: DĐVN IV
4.Sodium
starch glycolate: USP 30
5.Hydroxypropyl
methyl cellulose: USP 32
6.Bột
Talc: DĐVN IV
7.Magnesi
stearat: DĐVN IV
8.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Di-iodo hydroxyquinolein: USP phiên bản hiện hành
2.
Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành
3.Tinh
bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.Sodium
starch glycolate: USP phiên bản hiện hành
5.Hydroxypropyl
methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành
6.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
7.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
8.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
360
|
TIPHA-C
|
VD-29847-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1179/TĐTN
|
09/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.Acid
ascorbic: EP 8.0
2.
Acid malic: BP 2016
3.Acesulfam
kali: BP 2016
4.Povidon
K29/32: BP 2016
5.Acid
citric anhydrous: USP 38
6.Natri
bicarbonat: DĐVN IV
7.Natri
benzoat: DĐVN IV
8.Ethanol
960: DĐVN IV
|
1.Acid
ascorbic: EP phiên bản hiện hành
2.
Acid malic: BP phiên bản hiện hành
3.Acesulfam
kali: BP phiên bản hiện hành
4.Povidon
K29/32: BP phiên bản hiện hành
5.Acid
citric anhydrous: USP phiên bản hiện hành
6.Natri
bicarbonat: DĐVN phiên bản hiện hành
7.Natri
benzoat: DĐVN phiên bản hiện hành
8.Ethanol
960: DĐVN phiên bản hiện hành
|
361
|
VITAMIN B6 250mg
|
VD-29153-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1177/TĐTN
|
09/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Pyridoxin hydroclorid: BP 2016
2.
Microcrystallin cellulose: BP 2016
3.
Povidone: BP 2016
4.Bột
Talc: DĐVN IV
5.Magnesi
stearat: DĐVN IV
6.Shellac:
USP 38
7.Đường
trắng: DĐVN IV
8.Gelatin:
DĐVN IV
9.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP 38
10.Macrogol
6000: BP 2016
11.Titan
dioxyd: DĐVN IV
12.Parafin
rắn: BP 2016
13.Sáp
ong trắng: DĐVN IV
14.Ether
dầu hỏa: DĐVN IV
15.Ethanol
960: DĐVN IV
16.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Pyridoxin hydroclorid: BP phiên bản hiện hành
2.
Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành
3.
Povidone: BP phiên bản hiện hành
4.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
5.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
6.Shellac:
USP phiên bản hiện hành
7.Đường
trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
8.Gelatin:
DĐVN phiên bản hiện hành
9.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành
10.Macrogol
6000: BP phiên bản hiện hành
11.Titan
dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành
12.Parafin
rắn: BP phiên bản hiện hành
13.Sáp
ong trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
14.Ether
dầu hỏa: DĐVN phiên bản hiện hành
15.Ethanol
960: DĐVN phiên bản hiện hành
16.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
362
|
Tiphagliptin
50
|
VD-29150-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1180/TĐTN
|
09/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Microcrystallin cellulose: BP 2014
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP 38
4.Bột
Talc: DĐVN IV
5.Magnesi
stearat: DĐVN IV
6.Croscarmellose
natri: BP 2014
7.Macrogol
6000: BP 2014
8.Màu
Erythosin: DĐVN IV
9.Titan
dioxyd: DĐVN IV
10.Màu
Tartrazin: DĐVN IV
11.Ethanol
960: DĐVN IV
12.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành
2.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
3.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP
phiên
bản hiện hành
4.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
5.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
6.Croscarmellose
natri: BP phiên bản hiện hành
7.Macrogol
6000: BP phiên bản hiện hành
8.Màu
Erythosin: DĐVN phiên bản hiện hành
9.Titan
dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành
10.Màu
Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành
11.Ethanol
960: DĐVN phiên bản hiện hành
12.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
363
|
TIPHANICEF
125
|
VD-29151-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1055/TĐTN
|
03/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược theo tiêu chuẩn dược điển hiện
hành (MiV-N6)
|
1.
Cefdinir: USP 38
2.
Carboxymethyl cellulose sodium: EP 8.0
3.
Croscarmellose sodium: BP 2016
4.
Lactose anhydrous: USP 38
5.
Đường trắng: DĐVN IV
6.
Sucralose: USP 38
7.
Màu Tartrazin: DĐVN IV
|
1.
Cefdinir: USP phiên bản hiện hành
2.
Carboxymethyl cellulose sodium: EP phiên bản hiện hành
3.
Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành
4.
Lactose anhydrous: USP phiên bản hiện hành
5.
Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
6.
Sucralose: USP phiên bản hiện hành
7.
Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành
|
364
|
Tiffy
|
VD-29553-18
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
3722/TĐTN-N
|
30/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-
N6)
|
1.
Paracetamol: USP 38
2.
Chlorpheniramin maleat: USP 38
3.
Starch, rice, Pregelatinized (Era Gel): USP 38
4.
Povidon K-90 (PVP K-90): USP 38
5.
Natri starch glycolat (Primojel): USP 38
6.
Magnesi stearat: USP 38
|
1.
Paracetamol: USP hiện hành
2.
Chlorpheniramin maleat: USP hiện hành
3.
Starch, rice, Pregelatinized (Era Gel): USP hiện hành
4.
Povidon K-90 (PVP K-90): USP hiện hành
5.
Natri starch glycolat (Primojel): USP hiện hành
6.
Magnesi stearat: USP hiện hành
|
365
|
Canasone
C.B.
|
VD-18593-13
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
660/TĐTN-N
|
13/02/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Betamethasone
(dưới dạng Betamethasone dipropionate): USP 30
2.Clotrimazol:USP
30
3.Emulsifying
wax: USP 30-NF 25
4.Glycerin:
USP 30
5.Propylen
glycol: USP 30
6.Cồn
Benzylic: USP 30-NF 25
7.Acid
citric: BP 2005
8.Natri
phosphat: BP 2004
9.Nước
tinh khiết: USP 30
10.Natri
hydroxid: USP 30-NF 25
|
1.Betamethasone
(dưới dạng Betamethasone dipropionate): USP phiên bản hiện hành
2.Clotrimazol:
USP phiên bản hiện hành
3.Emulsifying
wax: USP-NF phiên bản hiện hành
4.Glycerin:
USP phiên bản hiện hành
5.Propylen
glycol: USP phiên bản hiện hành
6.Cồn
Benzylic: USP -NF phiên bản hiện hành
7.Acid
citric: BP phiên bản hiện hành
8.Natri
phosphat: BP phiên bản hiện hành
9.Nước
tinh khiết: USP phiên bản hiện hành
10.Natri
hydroxid: USP-NF phiên bản hiện hành
|
366
|
Antacil
|
VD-20399-13
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
615/TĐTN-N
|
13/02/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Nhôm
hydroxyd (gel khô): USP 30
2.Magnesi
trisilicat: USP 30
3.Kaolin:
BP 2008
4.Lactose:
USP 30
5.Tinh
bột ngô (Corn starch): USP 30
6.Chlorhexidin
digluconat: BP 2008
7.Natri
saccharin: USP 30
8.Natri
carboxy methylcellulose (CMC): USP30
9.Tinh
dầu bạc hà (peppermint oil): USP 30
10.Magnesi
stearat: USP 30
|
1.Nhôm
hydroxyd (gel khô): USP phiên bản hiện hành
2.Magnesi
trisilicat: USP phiên bản hiện hành
3.Kaolin:
BP phiên bản hiện hành
4.Lactose:
USP phiên bản hiện hành
5.Tinh
bột ngô (Corn starch): USP phiên bản hiện hành
6.Chlorhexidin
digluconat: BP phiên bản hiện hành
7.Natri
saccharin: USP phiên bản hiện hành
8.Natri
carboxy methylcellulose (CMC): USP phiên bản hiện hành
9.Tinh
dầu bạc hà (peppermint oil): USP phiên bản hiện hành
10.Magnesi
stearat: USP phiên bản hiện hành
|
367
|
Dioxzye (hương cam)
|
VD-21172-14
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
823/TĐTN-N
|
20/02/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Thành
phẩm: USP 30
2.Simethicone:
USP 30
3.Maltodextrin:
USP 34
4.Natri
cyclamat: BP 2011
5.Citric
acid (anhydrous): USP 34
6.Povidon
K-30: USP 34
7.Tinh
dầu cam: BP 2011
8.Natri
starch glycolat: USP 34
9.Calci
stearat: USP 34
10.Cồn
95%: USP 34
11.Isopropyl
alcohol: USP 34
12.Sorbitol
dạng bột: USP 34
|
1.
Thành phẩm: USP phiên bản hiện hành
2.Simethicone:
USP phiên bản hiện hành
3.Maltodextrin:
USP phiên bản hiện hành
4.Natri
cyclamat: BP phiên bản hiện hành
5.Citric
acid (anhydrous): USP phiên bản hiện hành
6.Povidon
K-30: USP phiên bản hiện hành
7.Tinh
dầu cam: BP phiên bản hiện hành
8.Natri
starch glycolat: USP phiên bản hiện hành
9.Calci
stearat: USP phiên bản hiện hành
10.Cồn
95%: USP phiên bản hiện hành
11.Isopropyl
alcohol: USP phiên bản hiện hành
12.Sorbitol
dạng bột: USP phiên bản hiện hành
|