1. Gia hạn thời gian thực hiện Đề án: Đến hết năm
2025;
2. Bổ sung đối tượng thực hiện Đề án: Gồm 64 cơ
quan, đơn vị đăng ký mới; mở rộng đối tượng sử dụng mạng truyền số liệu chuyên
dùng theo hình thức chi trả tập trung kinh phí cho các cơ quan Đảng cấp tỉnh và
cấp huyện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực
kể từ ngày ký./.
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Ghi chú
|
I
|
Các sở ban ngành
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Tiếp tục
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Tiếp tục
|
3
|
Sở Nội vụ
|
Tiếp tục
|
4
|
Sở Tài chính
|
Tiếp tục
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tiếp tục
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tiếp tục
|
7
|
Sở Công thương
|
Tiếp tục
|
8
|
Sở Xây dựng
|
Tiếp tục
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tiếp tục
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tiếp tục
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tiếp tục
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tiếp tục
|
13
|
Sở Y tế
|
Tiếp tục
|
14
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Tiếp tục
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp tục
|
16
|
Sở Tư pháp
|
Tiếp tục
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tiếp tục
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
Tiếp tục
|
19
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh
|
Tiếp tục
|
20
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
Tiếp tục
|
21
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Tiếp tục
|
22
|
Viện Nghiên cứu Phát triển kinh tế-xã hội tỉnh
|
Tiếp tục
|
23
|
Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Tiếp tục
|
24
|
Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị
|
Tiếp tục
|
25
|
Trung tâm công nghệ thông tin-Sở Thông tin và
Truyền thông (Kênh truyền tổng kết nối Trung tâm dữ liệu tỉnh với hệ thống)
|
Tiếp tục
|
26
|
Quỹ Đầu tư phát triển
|
Tiếp tục
|
27
|
Tỉnh Đoàn
|
Tiếp tục
|
II
|
Các huyện, thị xã,
thành Phố
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Ninh
|
Tiếp tục
|
2
|
Ủy ban nhân dân thành phố Từ Sơn
|
Tiếp tục
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Du
|
Tiếp tục
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Yên Phong
|
Tiếp tục
|
5
|
Ủy ban nhân dân thị xã Quế Võ
|
Tiếp tục
|
6
|
Ủy ban nhân dân thị xã Thuận Thành
|
Tiếp tục
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Gia Bình
|
Tiếp tục
|
8
|
Ủy ban nhân dân huyện Lương Tài
|
Tiếp tục
|
III
|
Thành phố Bắc Ninh
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân phường Vân Dương
|
Tiếp tục
|
2
|
Ủy ban nhân dân phường Tiền An
|
Tiếp tục
|
3
|
Ủy ban nhân dân phường Hạp Lĩnh
|
Tiếp tục
|
4
|
Ủy ban nhân dân phường Khắc Niệm
|
Tiếp tục
|
5
|
Ủy ban nhân dân phường Võ Cường
|
Tiếp tục
|
6
|
Ủy ban nhân dân phường Vạn An
|
Tiếp tục
|
7
|
Ủy ban nhân dân phường Hòa Long
|
Tiếp tục
|
8
|
Ủy ban nhân dân phường Ninh Xá
|
Tiếp tục
|
9
|
Ủy ban nhân dân phường Phong Khê
|
Tiếp tục
|
10
|
Ủy ban nhân dân phường Vệ An
|
Tiếp tục
|
11
|
Ủy ban nhân dân phường Khúc Xuyên
|
Tiếp tục
|
12
|
Ủy ban nhân dân phường Kinh Bắc
|
Tiếp tục
|
13
|
Ủy ban nhân dân phường Nam Sơn
|
Tiếp tục
|
14
|
Ủy ban nhân dân phường Vũ Ninh
|
Tiếp tục
|
15
|
Ủy ban nhân dân phường Đại Phúc
|
Tiếp tục
|
16
|
Ủy ban nhân dân phường Suối Hoa
|
Tiếp tục
|
17
|
Ủy ban nhân dân phường Thị Cầu
|
Tiếp tục
|
18
|
Ủy ban nhân dân phường Đáp Cầu
|
Tiếp tục
|
19
|
Ủy ban nhân dân phường Kim Chân
|
Tiếp tục
|
III
|
Thành phố Từ Sơn
|
|
20
|
Ủy ban nhân dân phường Trang Hạ
|
Tiếp tục
|
21
|
Ủy ban nhân dân phường Phù Khê
|
Tiếp tục
|
22
|
Ủy ban nhân dân phường Đồng Kỵ
|
Tiếp tục
|
23
|
Ủy ban nhân dân phường Hương Mạc
|
Tiếp tục
|
24
|
Ủy ban nhân dân phường Tân Hồng
|
Tiếp tục
|
25
|
Ủy ban nhân dân phường Đông Ngàn
|
Tiếp tục
|
26
|
Ủy ban nhân dân phường Đồng Nguyên
|
Tiếp tục
|
27
|
Ủy ban nhân dân phường Tương Giang
|
Tiếp tục
|
28
|
Ủy ban nhân dân phường Đình Bảng
|
Tiếp tục
|
29
|
Ủy ban nhân dân phường Châu Khê
|
Tiếp tục
|
30
|
Ủy ban nhân dân phường Phù Chẩn
|
Tiếp tục
|
31
|
Ủy ban nhân dân phường Tam Sơn
|
Tiếp tục
|
IV
|
Huyện Tiên Du
|
|
32
|
Ủy ban nhân dân thị Trấn Lim
|
Tiếp tục
|
33
|
Ủy ban nhân dân xã Liên Bão
|
Tiếp tục
|
34
|
Ủy ban nhân dân xã Lạc Vệ
|
Tiếp tục
|
35
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Chi
|
Tiếp tục
|
36
|
Ủy ban nhân dân xã Cảnh Hưng
|
Tiếp tục
|
37
|
Ủy ban nhân dân xã Việt Đoàn
|
Tiếp tục
|
38
|
Ủy ban nhân dân xã Minh Đạo
|
Tiếp tục
|
39
|
Ủy ban nhân dân xã Hoàn Sơn
|
Tiếp tục
|
40
|
Ủy ban nhân dân xã Đại Đồng
|
Tiếp tục
|
41
|
Ủy ban nhân dân xã Tri Phương
|
Tiếp tục
|
42
|
Ủy ban nhân dân xã Hiên Vân
|
Tiếp tục
|
43
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Lâm
|
Tiếp tục
|
44
|
Ủy ban nhân dân xã Phật Tích
|
Tiếp tục
|
45
|
Ủy ban nhân dân xã Nội Duệ
|
Tiếp tục
|
V
|
Huyện Yên Phong
|
|
46
|
Ủy ban nhân dân thị Trấn Chờ
|
Tiếp tục
|
47
|
Ủy ban nhân dân xã Trung Nghĩa
|
Tiếp tục
|
48
|
Ủy ban nhân dân xã Tam Giang
|
Tiếp tục
|
49
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy Hòa
|
Tiếp tục
|
50
|
Ủy ban nhân dân xã Đông Phong
|
Tiếp tục
|
51
|
Ủy ban nhân dân xã Dũng Liệt
|
Tiếp tục
|
52
|
Ủy ban nhân dân xã Đông Thọ
|
Tiếp tục
|
53
|
Ủy ban nhân dân xã Văn Môn
|
Tiếp tục
|
54
|
Ủy ban nhân dân xã Đông Tiến
|
Tiếp tục
|
55
|
Ủy ban nhân dân xã Yên Trung
|
Tiếp tục
|
56
|
Ủy ban nhân dân xã Long Châu
|
Tiếp tục
|
57
|
Ủy ban nhân dân xã Hòa Tiến
|
Tiếp tục
|
58
|
Ủy ban nhân dân xã Yên Phụ
|
Tiếp tục
|
59
|
Ủy ban nhân dân xã Tam Đa
|
Tiếp tục
|
VI
|
Thị xã Quế Võ
|
|
60
|
Ủy ban nhân dân phường Phố Mới
|
Tiếp tục
|
61
|
Ủy ban nhân dân phường Bằng An
|
Tiếp tục
|
62
|
Ủy ban nhân dân xã Yên Giả
|
Tiếp tục
|
63
|
Ủy ban nhân dân phường Phương Liễu
|
Tiếp tục
|
64
|
Ủy ban nhân dân phường Bồng Lai
|
Tiếp tục
|
65
|
Ủy ban nhân dân phường Cách Bi
|
Tiếp tục
|
66
|
Ủy ban nhân dân phường Phượng Mao
|
Tiếp tục
|
67
|
Ủy ban nhân dân xã Châu Phong
|
Tiếp tục
|
68
|
Ủy ban nhân dân xã Hán Quảng
|
Tiếp tục
|
69
|
Ủy ban nhân dân xã Đào Viên
|
Tiếp tục
|
70
|
Ủy ban nhân dân xã Phù Lãng
|
Tiếp tục
|
71
|
Ủy ban nhân dân xã Việt Thống
|
Tiếp tục
|
72
|
Ủy ban nhân dân xã Đức Long
|
Tiếp tục
|
73
|
Ủy ban nhân dân phường Nhân Hòa
|
Tiếp tục
|
74
|
Ủy ban nhân dân phường Việt Hùng
|
Tiếp tục
|
75
|
Ủy ban nhân dân phường Phù Lương
|
Tiếp tục
|
76
|
Ủy ban nhân dân phường Đại Xuân
|
Tiếp tục
|
77
|
Ủy ban nhân dân xã Ngọc Xá
|
Tiếp tục
|
78
|
Ủy ban nhân dân phường Quế Tân
|
Tiếp tục
|
79
|
Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng
|
Tiếp tục
|
80
|
Ủy ban nhân dân xã Mộ Đạo
|
Tiếp tục
|
VII
|
Thị xã Thuận Thành
|
|
81
|
Ủy ban nhân dân phường Hồ
|
Tiếp tục
|
82
|
Ủy ban nhân dân phường Hà Mãn
|
Tiếp tục
|
83
|
Ủy ban nhân dân phường Xuân Lâm
|
Tiếp tục
|
84
|
Ủy ban nhân dân xã Mão Điền
|
Tiếp tục
|
85
|
Ủy ban nhân dân xã Hoài Thượng
|
Tiếp tục
|
86
|
Ủy ban nhân dân phường An Bình
|
Tiếp tục
|
87
|
Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Đạo
|
Tiếp tục
|
88
|
Ủy ban nhân dân phường Ninh Xá
|
Tiếp tục
|
89
|
Ủy ban nhân dân phường Trạm Lộ
|
Tiếp tục
|
90
|
Ủy ban nhân dân phường Gia Đông
|
Tiếp tục
|
91
|
Ủy ban nhân dân xã Đại Đồng Thành
|
Tiếp tục
|
92
|
Ủy ban nhân dân phường Song Hồ
|
Tiếp tục
|
93
|
Ủy ban nhân dân xã Đình Tổ
|
Tiếp tục
|
94
|
Ủy ban nhân dân phường Trí Quả
|
Tiếp tục
|
95
|
Ủy ban nhân dân xã Nguyệt Đức
|
Tiếp tục
|
96
|
Ủy ban nhân dân phường Thanh Khương
|
Tiếp tục
|
97
|
Ủy ban nhân dân xã Song Liễu
|
Tiếp tục
|
98
|
Ủy ban nhân dân xã Ngũ Thái
|
Tiếp tục
|
VIII
|
Huyện Gia Bình
|
|
99
|
Ủy ban nhân dân thị trấn Đông Bình
|
Tiếp tục
|
100
|
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Phú
|
Tiếp tục
|
101
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Dương
|
Tiếp tục
|
102
|
Ủy ban nhân dân xã Cao Đức
|
Tiếp tục
|
103
|
Ủy ban nhân dân xã Đông Cứu
|
Tiếp tục
|
104
|
Ủy ban nhân dân xã Giang Sơn
|
Tiếp tục
|
105
|
Ủy ban nhân dân xã Lãng Ngâm
|
Tiếp tục
|
106
|
Ủy ban nhân dân xã Song Giang
|
Tiếp tục
|
107
|
Ủy ban nhân dân xã Đại Lai
|
Tiếp tục
|
108
|
Ủy ban nhân dân xã Vạn Ninh
|
Tiếp tục
|
109
|
Ủy ban nhân dân xã Thái Bảo
|
Tiếp tục
|
110
|
Ủy ban nhân dân xã Đại Bái
|
Tiếp tục
|
111
|
Ủy ban nhân dân xã Nhân Thắng
|
Tiếp tục
|
112
|
Ủy ban nhân dân xã Xuân Lai
|
Tiếp tục
|
IX
|
Huyện Lương Tài
|
|
113
|
Ủy ban nhân dân thị trấn Thứa
|
Tiếp tục
|
114
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Hòa
|
Tiếp tục
|
115
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Lương
|
Tiếp tục
|
116
|
Ủy ban nhân dân xã Trung Chính
|
Tiếp tục
|
117
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Định
|
Tiếp tục
|
118
|
Ủy ban nhân dân xã Lâm Thao
|
Tiếp tục
|
119
|
Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú
|
Tiếp tục
|
120
|
Ủy ban nhân dân xã Trung Kênh
|
Tiếp tục
|
121
|
Ủy ban nhân dân xã Trừng Xá
|
Tiếp tục
|
122
|
Ủy ban nhân dân xã An Thịnh
|
Tiếp tục
|
123
|
Ủy ban nhân dân xã Lai Hạ
|
Tiếp tục
|
124
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hương
|
Tiếp tục
|
125
|
Ủy ban nhân dân xã Minh Tân
|
Tiếp tục
|
126
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Lãng
|
Tiếp tục
|
|
Tổng số cơ quan
|
161
|
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Ghi chú
|
I
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
1
|
Ban tiếp Công dân
|
Đăng ký mới
|
2
|
Trung tâm Văn hóa Kinh Bắc
|
Đăng ký mới
|
II
|
Liên minh hợp tác xã
|
3
|
Văn phòng Liên minh hợp tác xã
|
Đăng ký mới
|
III
|
Huyện Yên Phong
|
4
|
Phòng Lao động, thương binh và xã hội
|
Đăng ký mới
|
5
|
Phòng Thanh tra
|
Đăng ký mới
|
6
|
Phòng Tư pháp
|
Đăng ký mới
|
7
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Đăng ký mới
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Đăng ký mới
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký mới
|
10
|
Phòng Y tế
|
Đăng ký mới
|
11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Đăng ký mới
|
12
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Đăng ký mới
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đăng ký mới
|
14
|
Trung tâm Hành chính công
|
Đăng ký mới
|
15
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
Đăng ký mới
|
16
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông
|
Đăng ký mới
|
17
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên
|
Đăng ký mới
|
18
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng
|
Đăng ký mới
|
19
|
Hội Chữ thập đỏ
|
Đăng ký mới
|
20
|
Hội Người mù
|
Đăng ký mới
|
IV
|
Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
21
|
Văn phòng Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc
Ninh
|
Đăng ký mới
|
V
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
22
|
Chi cục Thủy lợi
|
Đăng ký mới
|
23
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Đăng ký mới
|
24
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Đăng ký mới
|
25
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Đăng ký mới
|
26
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
Đăng ký mới
|
27
|
Ban Quản lý rừng
|
Đăng ký mới
|
28
|
Trung tâm Khuyến nông và phát triển nông nghiệp
công nghệ cao
|
Đăng ký mới
|
29
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
Đăng ký mới
|
30
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Đăng ký mới
|
VI
|
Thành phố Bắc Ninh
|
|
31
|
Trung tâm Hành chính công thành phố; Phòng Tài
nguyên Môi trường; Phòng Tài chính - Kế Hoạch; Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Đăng ký mới
|
32
|
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội
thành phố
|
Đăng ký mới
|
33
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo thành phố
|
Đăng ký mới
|
34
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông thành
phố
|
Đăng ký mới
|
35
|
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố
|
Đăng ký mới
|
36
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố
|
Đăng ký mới
|
37
|
Đội quản lý trật tự đô thị thành phố
|
Đăng ký mới
|
VII
|
Huyện Gia Bình
|
|
38
|
Phòng Nội vụ; Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Đăng ký mới
|
39
|
Phòng Văn hóa và Thông tin; Trung tâm Văn hóa, Thể
thao và Truyền thông
|
Đăng ký mới
|
40
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký mới
|
41
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Đăng ký mới
|
42
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Thanh tra huyện
|
Đăng ký mới
|
43
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Phòng
Y tế
|
Đăng ký mới
|
44
|
Phòng Tư pháp; Phòng Lao động, Thương binh và Xã
hội; Ban quản lý các dự án xây dựng
|
Đăng ký mới
|
45
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
Đăng ký mới
|
46
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
Đăng ký mới
|
47
|
Trung tâm Hành chính công
|
Đăng ký mới
|
IX
|
Thị xã Quế Võ
|
|
48
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng
|
Đăng ký mới
|
49
|
Phòng Tài chính Kế hoạch
|
Đăng ký mới
|
50
|
Phòng Lao động, thương binh và xã hội
|
Đăng ký mới
|
51
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Đăng ký mới
|
52
|
Thanh tra
|
Đăng ký mới
|
53
|
Trung tâm Hành chính công huyện
|
Đăng ký mới
|
54
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
Đăng ký mới
|
55
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Đăng ký mới
|
X
|
Huyện Tiên Du
|
|
56
|
Phòng Nội vụ; Phòng Tài chính - Kế hoạch; Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
Đăng ký mới
|
57
|
Phòng Lao động thương binh và xã hội; Phòng tư
pháp; Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Đăng ký mới
|
58
|
Phòng Văn hóa và Thông tin; Thanh tra huyện;
Phòng y tế
|
Đăng ký mới
|
59
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
Đăng ký mới
|
60
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông
|
Đăng ký mới
|
61
|
Ban quản lý các dự án xây dựng
|
Đăng ký mới
|
62
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường
xuyên
|
Đăng ký mới
|
63
|
Trung tâm Hành chính công
|
Đăng ký mới
|
64
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
Đăng ký mới
|
|
Tổng số cơ quan
|
64
|