Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1724/QĐ-UBND 2021 công bố Đường mực nước triều cao trung bình tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
1724/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành:
19/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1724/QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số
29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT
ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh
mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và
ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều
năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt
Nam;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT
ngày 06/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và công bố
Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo,
cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong
nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung
bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 836/QĐ-BTNMT
ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có
giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn
kỹ thuật Xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước
biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm v ùng ven
biển Việt Nam;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi tr ường tại Tờ trình số 303/TTr-STNMT ngày
06/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều
năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình với những nội dung sau:
1. Đường mực nước triều cao trung
bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình tập hợp 277 điểm có độ cao địa hình
trùng với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm, cụ thể như sau:
- Huyện Thái Thụy với 127 điểm trên địa
bàn 05 xã và 01 thị trấn, gồm: Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải, Thái Thượng,
Thái Đô và thị trấn Diêm Điền.
- Huyện Tiền Hải với 150 điểm trên địa
bàn 08 xã, gồm: Đông Trà, Đông Long, Đông Hoàng, Đông Minh, Nam Cường, Nam Thịnh,
Nam Hưng, Nam Phú.
2. Các điểm có độ cao địa hình trùng
với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình
được thể hiện tại Phụ lục và Bản đồ đường mực nước triều cao trung bình nhiều
năm tỉnh Thái Bình, tỷ lệ 1:25.000, hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 105°, múi
chiếu 6°) ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương liên quan triển khai thực hiện Quyết
định này theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
các Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Thái Thụy, Tiền Hải và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- UBND các xã, thị trấn: Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải, Thái Thượng, Thái
Đô và thị trấn Diêm Điền thuộc huyện Thái Thuỵ; Đông Trà, Đông Long, Đông
Hoàng, Đông Minh, Nam Cường, Nam Thịnh, Nam Hưng, Nam Phú thuộc huyện Ti ề n Hải;
- Lưu VT, NNTNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
PHỤ LỤC
DANH SÁCH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM MỰC NƯỚC TRIỀU
CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 19/07/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
STT
Ký
hiệu
Hệ
tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 6°
H
(m)
X(m)
Y(m)
1
TB1
669092.0919
2281189.6190
1.55
2
TB2
669157.7087
2281154.6940
1.55
3
TB3
669277.3006
2281002.2940
1.55
4
TB4
669284.7090
2280977.9520
1.55
5
TB5
669274.0277
2280864.0950
1.55
6
TB6
669250.6223
2280614.6150
1.55
7
TB7
669238.1422
2280481.5930
1.55
8
TB 8
669223.2184
2280347.7580
1.55
9
TB9
669205.3338
2280187.3760
1.55
10
TB10
669191.5754
2280118.5840
1.55
11
TB11
669093.1502
2279901.6250
1.55
12
TB12
669034.9418
2279788.3830
1.54
13
TB13
668996.8416
2279671.9660
1.54
14
TB14
668964.0281
2279546.0900
1.54
15
TB15
668932.2832
2279424.3160
1.54
16
TB16
668908.5640
2279300.2450
1.54
17
TB17
668891.0081
2279208.4150
1.54
18
TB18
668881.4831
2279167.1400
1.54
19
TB19
668893.1248
2279155.4980
1.54
20
TB20
668963.4918
2279131.0030
1.54
21
TB21
669050.6951
2279100.6470
1.54
22
TB22
669146.8659
2279067.1700
1.54
23
TB23
669227.5589
2279039.0810
1.54
24
TB24
669234.8598
2279013.6020
1.54
25
TB25
669162.4706
2278899.0750
1.53
26
TB26
669079.2844
2278797.7010
1.53
27
TB27
669022.2940
2278722.8330
1.52
28
TB28
668938.4105
2278612.6360
1.52
29
TB29
668843.2656
2278487.6480
1.52
30
TB30
668738.5005
2278350.0250
1.52
31
TB31
668673.2067
2278236.0150
1.52
32
TB32
668559.7993
2278136.4920
1.52
33
TB33
668402.9520
2277998.8510
1.52
34
TB34
668265.4546
2277878.1930
1.52
35
TB35
668119.4718
2277750.0930
1.52
36
TB36
667847.8545
2277511.7570
1.51
37
TB37
667739.8287
2277416.9700
1.52
38
TB38
667643.3907
2277331.3620
1.51
39
TB39
667555.9747
2277239.4630
1.51
40
TB40
667457.6486
2277136.0970
1.51
41
TB41
667320.5323
2276991.9560
1.51
42
TB42
667195.4169
2276860.6370
1.51
43
TB43
667039.8785
2276697.3920
1.51
44
TB44
666885.5876
2276535.4610
1.51
45
TB45
666735.7331
2276374.2470
1.51
46
TB46
666600.3480
2276228.6030
1.51
47
TB47
666462.2464
2276080.0410
1.51
48
TB48
666283.1966
2275878.6470
1.51
49
TB49
666164.9369
2275745.6330
1.51
50
TB50
666083.8518
2275623.2330
1.51
51
TB51
665915.1980
2275482.0350
1.51
52
TB52
665779.7070
2275364.8250
1.51
53
TB53
665642.8510
2275243.6660
1.51
54
TB54
665508.9901
2275112.2360
1.51
55
TB55
665408.6785
2275006.6910
1.51
56
TB56
665286.2629
2274877.8920
1.51
57
TB57
665244.8976
2274839.3260
1.51
58
TB58
665142.5881
2274747.6710
1.51
59
TB59
664956.1259
2274608.6770
1.51
60
TB60
664762.3056
2274333.9000
1.51
61
TB61
664768.5659
2274319.2490
1.51
62
TB62
664763.5095
2274282.3270
1.51
63
TB63
664685.4415
2274194.9100
1.51
64
TB64
664675.1675
2274194.3500
1.51
65
TB65
664663.5473
2274202.4780
1.51
66
TB66
664615.8841
2274259.0490
1.51
67
TB67
664603.2612
2274290.5210
1.51
68
TB68
664580.8168
2274423.5680
1.51
69
TB69
663886.4900
2273869.4650
1.51
70
TB70
663944.8372
2273858.4750
1.51
71
TB71
663984.1023
2273831.6780
1.51
72
TB72
664038.8818
2273762.4590
1.51
73
TB73
664073.5198
2273721.6480
1.51
74
TB74
664091.4116
2273687.8230
1.51
75
TB75
664100.4052
2273629.8130
1.51
76
TB76
664094.6164
2273458.2610
1.51
77
TB77
664086.4549
2273395.3130
1.51
78
TB78
664114.0299
2273162.1310
1.51
79
TB79
664105.0183
2273095.0940
1.51
80
TB80
664067.0798
2272980.9890
1.51
81
TB81
664047.5525
2272926.8810
1.51
82
TB82
664036.5943
2272893.8060
1.51
83
TB83
664027.3953
2272825.4730
1.51
84
TB84
664018.4894
2272768.0230
1.51
85
TB85
664002.2740
2272727.5060
1.51
86
TB86
663985.9687
2272709.7010
1.5
87
TB87
663958.2616
2272605.9540
1.5
88
TB88
663944.6138
2272534.3360
1.5
89
TB89
663883.9379
2272337.0470
1.5
90
TB90
663851.1207
2272213.3550
1.5
91
TB91
663835.5291
2272148.0830
1.5
92
TB92
663816.0723
2272063.3720
1.5
93
TB93
663795.6828
2271964.5160
1.5
94
TB94
663779.0425
2271877.6710
1.5
95
TB95
663761.1184
2271786.3310
1.5
96
TB96
663748.3743
2271734.6790
1.5
97
TB97
663734.5535
2271670.3020
1.5
98
TB98
663702.2352
2271595.5430
1.5
99
TB99
663675.1120
2271519.9790
1.5
100
TB100
663673.3369
2271481.8040
1.5
101
TB101
663689.0793
2271457.4590
1.5
102
TB102
663709.2860
2271415.2630
1.5
103
TB103
663713.8027
2271375.4220
1.5
104
TB104
663691.5267
2271253.7140
1.5
105
TB105
663655.7276
2271084.8700
1.5
106
TB106
663609.5402
2270848.9130
1.5
107
TB107
663527.8190
2270546.5140
1.5
108
TB108
663474.8199
2270350.4040
1.5
109
TB109
663668.9337
2270302.9560
1.5
110
TB110
663953.5349
2270233.3930
1.5
111
TB111
664124.1656
2270191.6890
1.5
112
TB112
664171.4229
2270027.9560
1.5
113
TB113
664237.5852
2269798.7270
1.5
114
TB114
664326.6341
2269462.1710
1.5
115
TB115
664393.9806
2269207.6460
1.5
116
TB116
664474.0489
2268916.9000
1.5
117
TB117
664570.2234
2268567.6800
1.5
118
TB
118
664678.7653
2268173.5680
1.5
119
TB119
664784.0692
2267791.2290
1.49
120
TB120
664889.2110
2267411.0280
1.5
121
TB121
664974.1921
2267103.7070
1.5
122
TB122
665084.6261
2266704.3770
1.49
123
TB123
665158.3962
2266437.6340
1.49
124
TB124
665242.8620
2266090.8510
1.49
125
TB125
665316.6050
2265788.1110
1.49
126
TB126
665389.1572
2265490.2500
1.48
127
TB127
665077.9797
2265437.9550
1.48
128
TB128
665062.6257
2264507.9640
1.48
129
TB129
665235.7952
2264452.7480
1.48
130
TB130
665317.1158
2264391.8670
1.48
131
TB131
665351.8575
2264353.0740
1.48
132
TB132
665362.8573
2264313.0690
1.48
133
TB133
665362.2619
2264275.8490
1.48
134
TB134
665354.9756
2264064.3340
1.48
135
TB135
665345.2075
2263926.3880
1.48
136
TB136
665336.9390
2263809.6190
1.48
137
TB137
665332.0761
2263740.9310
1.47
138
TB138
665323.8632
2263624.9620
1.48
139
TB139
665317.9625
2263541.6320
1.47
140
TB140
665311.8267
2263454.9820
1.48
141
TB141
665301.9401
2263315.3620
1.48
142
TB142
665365.8228
2263291.4030
1.47
143
TB143
665416.0111
2263267.9930
1.47
144
TB144
665520.9732
2263190.9580
1.47
145
TB145
665633.6109
2263076.3470
1.47
146
TB146
665767.0907
2262945.5810
1.47
147
TB147
665918.4725
2262797.2820
1.47
148
TB148
666078.6876
2262501.6240
1.47
149
TB149
666202.4900
2262262.6550
1.47
150
TB150
666274.9529
2261991.5280
1.47
151
TB151
666309.3731
2261947.7960
1.46
152
TB152
666330.0832
2261884.8420
1.46
153
TB153
666347.2025
2261781.9660
1.46
154
TB154
666377.5434
2261570.1040
1.47
i 55
TB155
666355.9805
2261203.8630
1.47
156
TB156
666337.2839
2261172.3410
1.47
157
TB157
666313.0055
2261140.6130
1.47
158
TB158
666293.8977
2260949.8430
1.46
159
TB159
666243.4901
2260738.8450
1.46
160
TB160
666175.3885
2260443.4780
1.46
161
TB161
666133.8831
2260364.3990
1.46
162
TB162
666050.6598
2260246.4350
1.46
163
TB163
665971.4970
2260134.9270
1.46
164
TB164
665961.2705
2260036.3130
1.46
165
TB165
665960.5512
2259907.7600
1.46
166
TB166
665960.0289
2259814.4020
1.46
167
TB167
665959.4069
2259703.2510
1.46
168
TB168
665959.0812
2259645.0300
1.46
169
TB169
665958.6686
2259571.2910
1.46
170
TB170
665962.4879
2259483.3120
1.46
171
TB171
665968.6935
2259340.3610
1.46
172
TB172
665972.9066
2259243.3090
1.46
173
TB173
665973.9204
2259115.8930
1.46
174
TB174
665974.6729
2259021.3210
1.46
175
TB175
665956.6390
2258863.9790
1.45
176
TB176
665952.3842
2258668.0450
1.45
177
TB177
665908.7167
2258511.6890
1.45
178
TB178
665840.8013
2258258.2170
1.45
179
TB179
665774.0830
2258009.2210
1.45
180
TB180
665708.3016
2257803.1380
1.45
181
TB181
665635.7457
2257575.8380
1.44
182
TB182
665559.1960
2257324.3100
1.44
183
TB183
665478.4006
2257058.8420
1.44
184
TB184
665406.2220
2256821.6940
1.44
185
TB185
665318.5671
2256518.1770
1.44
186
TB186
665253.8759
2256294.1820
1.44
187
TB187
665216.5700
2256237.1330
1.44
188
TB188
665112.7293
2256216.5610
1.44
189
TB189
665106.7577
2256206.8380
1.44
190
TB190
665127.7145
2256117.0410
1.44
191
TB191
665136.1136
2256076.3380
1.44
192
TB192
665103.4836
2255913.9420
1.44
193
TB193
665100.4628
2255862.6780
1.44
194
TB194
665074.2035
2255738.9220
1.44
195
TB195
665066.8426
2255684.5730
1.44
196
TB196
665033.3048
2255555.0010
1.44
197
TB197
665028.5034
2255361.7260
1.44
198
TB198
665009.7568
2255224.1270
1.44
199
TB199
664974.0885
2255028.7170
1.44
200
TB200
664926.4305
2254767.6300
1.44
201
TB201
664886.2171
2254547.3350
1.44
202
TB202
664870.3092
2254451.1440
1.44
203
TB203
664825.2489
2254320.3660
1.44
204
TB204
664782.4206
2254200.6370
1.44
205
TB205
664717.5330
2253976.3990
1.44
206
TB206
664561.6560
2253752.4510
1.44
207
TB207
664506.8831
2253675.1980
1.44
208
TB208
664468.9645
2253636.8710
1.44
209
TB209
664340.8307
2253560.0370
1.44
210
TB210
664277.0692
2253536.0900
1.44
211
TB211
664203.4287
2253520.9760
1.44
212
TB212
664095.9661
2253522.0660
1.44
213
TB213
663991.9031
2253555.9020
1.44
214
TB214
663826.5024
2253521.2730
1.44
215
TB215
663664.1096
2253487.2750
1.44
216
TB216
663476.4090
2253447.9810
1.44
217
TB217
663502.0510
2253352.2470
1.44
218
TB218
663531.5352
2253244.3040
1.44
219
TB219
663561.9357
2253158.9860
1.44
220
TB220
663625.7684
2253026.8710
1.44
221
TB221
663673.2174
2252926.5530
1.44
222
TB222
663715.2973
2252835.2640
1.44
223
TB223
663751.5030
2252743.4480
1.43
224
TB224
663785.4785
2252673.9920
1.44
225
TB225
663815.2224
2252606.5750
1.43
226
TB226
663858.5807
2252522.1780
1.43
227
TB227
664009.2131
2252543.5010
1.43
228
TB228
664431.0533
2252604.8850
1.43
229
TB229
664239.7026
2252578.6480
1.43
230
TB230
664506.1990
2252621.0300
1.43
231
TB231
664524.3218
2252601.9550
1.43
232
TB232
664594.3751
2252254.4660
1.43
233
TB233
664609.1423
2252195.0710
1.43
234
TB234
664628.1709
2252014.0310
1.43
235
TB235
664628.0634
2251830.1100
1.43
236
TB236
664610.9761
2251625.1390
1.42
237
TB237
664578.3340
2251481.0970
1.42
238
TB238
664557.0686
2251337.1540
1.42
239
TB239
664537.5286
2251179.0670
1.42
240
TB240
664506.9480
2250994.8530
1.42
241
TB241
664518.4114
2250859.0200
1.42
242
TB242
664557.1367
2250641.0030
1.42
243
TB243
664548.2027
2250407.3120
1.42
244
TB244
664533.2276
2250155.1370
1.42
245
TB245
664516.5124
2249873.6590
1.42
246
TB246
664475.3205
2249612.6140
1.42
247
TB247
664445.8407
2249277.0980
1.42
248
TB248
664427.5585
2249216.6230
1.42
249
TB249
664386.7243
2249112.8890
1.42
250
TB250
664358.7714
2248809.8310
1.42
251
TB251
664323.8534
2248440.6800
1.42
252
TB252
664298.7288
2248175.0800
1.42
253
TB253
664270.8827
2248110.5170
1.42
254
TB254
664207.9737
2248008.6730
1.42
255
TB255
664151.7851
2247848.3970
1.42
256
TB256
664096.5185
2247621.8010
1.42
257
TB257
664018.7212
2247333.9990
1.42
258
TB258
663965.2552
2247123.5440
1.41
259
TB259
663889.5074
2246825.3930
1.41
260
TB260
663853.2770
2246691.6830
1.41
261
TB261
663964.8742
2246648.4180
1.41
262
TB262
664206.2439
2246614.0050
1.41
263
TB263
664444.8716
2246579.9880
1.41
264
TB264
664667.9433
2246548.1910
1.4
265
TB265
664834.3826
2246516.3330
1.4
266
TB266
664834.0624
2246298.8240
1.4
267
TB267
664833.7906
2246114.2980
1.4
268
TB268
664833.3435
2245811.0930
1.41
269
TB269
664832.9742
2245560.8740
1.41
270
TB270
664832.5851
2245297.4860
1.4
271
TB271
664832.0016
2244903.0200
1.39
272
TB272
664831.5697
2244611.3540
1.39
273
TB273
664574.2760
2244376.1620
1.39
274
TB274
664237.3774
2244068.2190
1.39
275
TB275
664050.3974
2243897.3310
1.38
276
TB276
663835.2098
2243700.6410
1.38
277
TB277
663686.8092
2243725.5820
1.38
Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1724/QĐ-UBND ngày 19/07/2021 công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Thái Bình
919
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng