Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1837/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính lý lịch tư pháp Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Số hiệu:
1837/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
29/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1837/ QĐ-UBND
Sơn
La, ngày 29 tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ CÔNG
CHỨNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, b ổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi, chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 107/TTr-STP ngày 27 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng
gồm: 22 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh .
(Có
Phụ lục quy trình gửi kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
quy định tại mục VI, X phần A phụ lục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm
theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, LX (05b).
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH VỰC LÝ LỊCH
TƯ PHÁP VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tổng số: 22 quy trình giải quyết
thủ tục hành chính
I. LĨNH VỰC LÝ LỊCH
TƯ PHÁP: 03 quy trình
1. Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
đối với trường hợp cư trú 01 nơi, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú
nhiều nơi.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
Trường
hợp cư trú 1 nơi
Trường
hợp cư trú nhiều nơi
B 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Hồ
sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
0,5
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Trưởng
phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh
0,5
0,5
Trưởng
phòng
Ký
duyệt phiếu yêu cầu xác minh
0,5
0,5
B3
Cơ quan có thẩm quyền tra cứu
Cơ
quan có thẩm quyền
Kết quả
xác minh lý lịch tư pháp
05
10
B4
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp xử lý hồ sơ
Chuyên
viên
Tiếp
nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch tư pháp
0,5
0,5
Trưởng
phòng
Ký
nháy Phiếu lý lịch tư pháp
01
01
B5
Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt lý lịch tư pháp
01
01
B6
Lưu hồ sơ và trả kết quả
Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phiếu
lý lịch tư pháp
0,5
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
10
ngày
15
ngày
2. Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt
Nam)
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 01 nơi, 15 ngày làm việc đối
với trường hợp cư trú nhiều nơi.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
Trường
hợp cư trú 1 n ơi
Trường
hợp cư trú nhiều nơi
B 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Hồ
sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
0,5
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Trưởng
phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh
0,5
0,5
Trưởng
phòng
Ký
duyệt phiếu yêu cầu xác minh
0,5
0,5
B3
Cơ quan có thẩm quyền tra cứu
Cơ
quan có thẩm quyền
Kết
quả xác minh lý lịch tư pháp
05
10
B4
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp
Chuyên
viên
Tiếp
nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch tư pháp
0,5
0,5
Trưởng
phòng
Ký
nháy Phiếu lý lịch tư pháp
01
01
B5
Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt lý lịch tư pháp
01
01
B6
Lưu hồ sơ và trả kết quả
Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành chính công
Phiếu
lý lịch tư pháp
0,5
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
10
ngày
15
ngày
3. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 1 nơi, 15 ngày làm việc đối
với trường hợp cư trú nhiều nơi, trường hợp khẩn cấp 02 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
TỰ THỰC HI ỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
Trường
hợp cư trú 1 nơi
Trường
hợp cư trú nhiều nơi
Trường
hợp khẩn cấp
B 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Hồ
sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
0,5
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Trưởng
phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh
0,5
0,5
0,5
Trưởng
phòng
Ý kiến
ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh
0,5
0,5
B3
Cơ quan có thẩm quyền
Cơ
quan có thẩm quyền
Kết
quả xác minh lý lịch tư pháp
05
10
01
B4
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Chuyên
viên
Tiếp
nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền; lập phiếu lý lịch tư pháp
0,5
0,5
0,5
Trưởng
phòng
Ký
nháy Phiếu lý lịch tư pháp
01
01
B5
Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
01
01
B6
Lưu hồ sơ và trả kết quả
Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp;
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phiếu
Lý lịch tư pháp
0,5
0,5
T ổng thời gian thực hiện
10
ngày
15
ngày
02
ngày
II. LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG: 19 quy trình
1. Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị đăng ký tập sự hành nghề công chứng
0,5
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
01
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
thông báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc văn bản từ chối
0,5
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Thông
báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc VB từ chối
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
05
ngày
2. Đăng ký tập
sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
0,5
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
01
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
Quyết định chấm dứt tập sự
0,5
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Quyết
định chấm dứt tập sự
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
05
ngày
3. Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ tr ợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,25
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
0,75
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối
0,25
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Thông
báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối
0,25
Tổng
thời gian thực hiện
04
ngày
4. Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác; 05 ngày đối với
trường hợp đăng ký sau khi thay đ ổi nơi đã đăng ký tập sự.
TT
TRÌNH
TỰ THỰC HI ỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
Trường
hợp thay đ ổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác
Trường
hợp đăng ký sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự
B 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
Hồ sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự từ
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
0,5
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và B ổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Trưởng
phòng
Ý kiến phân công thụ lý
0,25
0,5
Chuyên
viên
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
01
Lãnh
đạo phòng
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
01
B3
Xem xét và phê duyệt
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký duyệt
0,75
01
B4
Lưu hồ sơ và bàn giao
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Lưu và Scan:
- Thông báo việc rút tên người tập
sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
- Thông báo việc đã ghi tên vào
Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
(trường hợp từ ch ối thì phải th ông báo bằng văn bản, nêu r õ lý do)
0,25
0,5
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
- Thông báo việc rút tên người tập
sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
- Thông báo việc đã ghi tên vào Danh
sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
(trường hợp từ ch ối thì phải thông báo b ằng văn bản, nêu rõ
lý do)
0,25
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
04
ngày
05
ngày
5. Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,25
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Phê
duyệt
0,75
B4
Tạm dừng việc tập sự hành nghề
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và B ổ trợ tư pháp
Ghi
vào danh sách tập sự hành nghề công chứng việc tạm dừng
0,25
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
0,25
Tổng
thời gian thực hiện
04
ngày
6. Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 12 ngày.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
05
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
03
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
02
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và B ổ trợ tư pháp
Scan
ghi tên người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho
tham dự kiểm tra kết quả tập sự và thông báo bằng văn bản cho người đăng ký
biết
0,5
B5
Trả kết quả
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Văn
bản thông báo về việc đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
12
ngày
7. Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ sơ
đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và B ổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo phòng
Xét duyệt
hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
01
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Ghi
tên vào danh sách đăng ký hành nghề tại tỉnh; Scan quyết định cấp thẻ công chứng
viên
0,5
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Quyết
định cấp thẻ công chứng viên; thẻ công chứng viên
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
05
ngày
8. Cấp lại thẻ
công chứng viên
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,25
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
0,75
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
quyết định cấp lại thẻ công chứng viên
0,25
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Quyết
định cấp lại thẻ công chứng viên; thẻ công chứng viên
0,25
Tổng
thời gian thực hiện
04
ngày
9. Thủ tục xóa
đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng
viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ sơ
đề nghị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và B ổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,25
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
0,75
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên
0,25
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Quyết
định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên
0,25
Tổng
thời gian thực hiện
04
ngày
10. Thành lập Văn phòng công
chứng
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị thành lập phòng công chứng
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nh ận và xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
05
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
1,5
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
1,5
B4
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Hồ
sơ, kèm dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
0,5
B5
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý
05
B6
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Quyết
định của UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng Công chứng
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
15
ngày
11. Đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ tr ợ
tư pháp tiếp nh ận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
03
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
02
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
01
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng
0,5
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
08
ngày
12. Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ tr ợ
tư pháp tiếp nh ận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
01
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được thay đổi/Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được cấp mới
0,5
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
05
ngày
13. Hợp nhất Văn
phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị hợp nhất văn phòng công chứng
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nh ận và xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
05
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
04
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
03
B4
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Kèm
hồ sơ
01
B5
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý
12
B6
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả
kết quả Hồ sơ liên thông có kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Quyết
định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng
01
Tổng
thời gian thực hiện
27
ngày
14. Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
03
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
02
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
01
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất
0,5
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
08
ngày
15. Sáp nhập Văn
phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị sáp nhập Văn phòng công chứng
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nh ận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
05
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
04
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
03
B4
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Kèm
hồ sơ
01
B5
Hồ sơ liên thông với UBND tỉnh xử
lý
12
B6
Tiếp nhận kết quả và trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Quyết
định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng
01
Tổng
thời gian thực hiện
27
ngày
16. Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
sáp nhập
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
01
B4
Bàn giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã thay đổi
0,5
B5
Trả kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã thay đổi
0,5
T ổng thời gian thực hiện
05
ngày
17. Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
TT
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả k ết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị chuyển nhượng Văn phòng công chứng
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ, các văn bản đầu ra
05
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
04
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
03
B4
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Kèm
hồ sơ
01
B5
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý
12
B6
Hồ sơ liên thông có kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Quyết
định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng
01
Tổng
thời gian thực hiện
27
ngày
18. Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
T Ự THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
chuyển nhượng
0,5
B2
Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
01
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
01
B3
Xem
xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
01
B4
Bàn
giao hồ sơ
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Scan
Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
0,5
B5
Trả
kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính
Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
0,5
Tổng
thời gian thực hiện
05
ngày
19. Thành lập Hội
công chứng viên
Thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc.
TT
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
Trách
nhiệm
Sản
phẩm thực hiện
Thời
gian thực hiện (ngày)
B 1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hồ
sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên
0,5
B2
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng
Ý kiến
phân công thụ lý
0,5
Chuyên
viên
Thẩm
định, các văn bản đầu ra
08
Lãnh
đạo phòng
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
05
B3
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
Ký
duyệt
04
B6
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Kèm
hồ sơ
01
B7
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý
15
B8
Hồ sơ liên thông có kết quả
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Quyết
định cho phép thành lập Hội công chứng viên
01
Tổng
thời gian thực hiện
35
ngày
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1837/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng do tỉnh Sơn La ban hành
1.512
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng