Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 128/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 22/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 128/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 22 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 2090/TTr-UBND ngày 28/12/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 28/TTr-TNMT ngày 19/01/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 30.285,21 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 25.204,85 ha, chiếm 83,22% tổng diện tích tự nhiên.

(Đất chuyên trồng lúa nước 2.739,20 ha, chiếm 9,04% tổng diện tích tự nhiên).

- Đất phi nông nghiệp: 4.996,56 ha, chiếm 16,50% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 83,80 ha, chiếm 0,28% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 295,81 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích: 273,65 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 82,46 ha).

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích: 22,16 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 569,92 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 548,32 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 162,36 ha).

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 21,60 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 3,37 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,41 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2024

Tổng số 133 dự án, trong đó 12 dự án đăng ký mới và 121 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 09 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Đoan Hùng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn


PHỤ BIỂU 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Minh Lương

Xã Minh Phú

I

LOẠI ĐẤT

30.285,21

512,10

1.429,67

1.761,56

1.482,14

981,80

1.272,13

1.889,80

798,07

2.786,16

1.297,02

1.407,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.204,85

277,86

1.345,46

1.634,58

1.397,36

826,63

731,10

1.386,99

609,30

2.322,47

1.169,96

1.245,20

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.893,85

49,84

124,19

157,97

114,09

103,98

238,17

306,88

131,85

492,60

107,95

202,73

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.739,20

39,27

93,23

140,32

87,22

76,56

123,14

208,75

70,73

334,93

78,01

132,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

926,72

31,78

6,03

16,42

0,54

22,90

49,93

135,55

50,72

112,07

13,92

44,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.053,02

131,59

193,10

350,62

521,22

202,62

269,26

398,00

167,23

767,55

174,36

193,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

265,01

-

-

-

-

-

-

30,00

64,70

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

606,81

-

-

-

-

339,72

-

-

-

-

-

64,76

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.114,23

58,66

1.000,57

1.086,88

754,46

141,52

158,07

505,65

189,92

915,77

854,05

727,02

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

313,60

5,99

21,57

22,69

7,05

15,89

13,48

5,60

4,88

34,48

19,68

13,27

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,61

-

-

-

-

-

2,19

5,31

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.996,56

234,20

83,66

126,98

84,13

122,09

541,03

486,78

188,77

461,79

125,30

152,65

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

267,95

16,78

-

10,08

-

10,07

136,66

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

25,99

3,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

179,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

22,31

3,60

0,09

0,12

-

1,27

1,36

0,41

3,32

0,45

-

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,05

14,07

1,05

1,30

0,90

0,33

1,45

0,66

2,49

1,61

0,10

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,42

0,92

-

-

-

-

15,97

3,62

-

3,27

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.951,08

77,18

51,00

68,99

57,90

67,75

114,26

134,69

39,30

195,81

70,05

70,06

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.461,36

52,08

43,91

48,76

36,30

51,25

89,62

105,17

26,91

157,61

58,60

55,44

-

Đất thủy lợi

DTL

205,50

2,79

2,53

7,66

14,01

4,48

7,23

14,45

6,18

10,87

4,79

6,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,99

-

-

0,06

-

0,15

0,09

0,08

-

0,14

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,63

2,75

0,18

0,22

0,36

0,41

2,48

0,33

0,15

0,42

0,09

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

69,29

5,73

1,17

1,37

3,72

5,61

2,72

4,35

1,28

3,74

1,68

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,65

0,55

0,97

-

-

0,57

-

1,55

0,52

3,18

0,06

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,55

0,33

0,24

1,21

0,27

0,64

0,35

0,47

0,39

0,28

0,35

0,07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,53

0,23

0,06

0,04

0,12

0,14

0,03

0,08

0,02

0,11

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,56

2,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,88

2,15

-

-

-

-

0,64

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,32

1,60

0,73

0,59

0,78

1,28

1,98

1,55

0,25

2,64

0,26

0,19

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

128,55

5,60

0,95

9,08

2,34

2,96

5,91

6,26

3,35

16,18

3,79

4,88

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,27

0,75

0,26

-

-

0,26

3,21

0,40

0,25

0,64

0,38

0,61

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,33

0,88

0,25

1,68

1,00

0,38

1,47

1,51

0,77

3,84

0,81

1,20

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,93

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

796,51

-

27,27

37,27

23,77

23,99

53,77

57,42

21,38

71,28

20,35

41,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,63

46,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,57

6,97

0,19

0,23

0,56

0,22

2,59

1,11

0,27

0,83

0,22

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,95

1,58

-

-

-

8,79

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,56

0,11

-

0,72

-

-

0,71

0,30

-

0,34

-

1,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.175,06

57,06

3,81

-

-

6,19

156,96

232,72

117,30

165,97

4,71

5,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

331,23

2,23

-

6,57

-

3,10

53,91

54,34

3,94

18,39

29,02

16,99

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

83,80

0,04

0,55

-

0,65

33,08

-

16,03

-

1,90

1,76

9,18

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

3

Đất đô thị

KDT

512,10

512,10

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

4.855,11

78,75

151,16

245,51

243,59

137,35

203,92

328,15

120,90

565,20

130,32

190,69

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

12.986,05

58,66

1.000,57

1.086,88

754,46

481,24

158,07

535,65

254,62

915,77

854,05

791,78

6

Khu du lịch

KDL

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

606,81

-

-

-

-

339,72

-

-

-

-

-

64,76

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

179,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

22,31

3,60

0,09

0,12

-

1,27

1,36

0,41

3,32

0,45

-

0,16

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.072,12

166,88

323,62

194,28

603,53

1102,83

786,87

179,53

1142,47

128,71

212,2

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

PHỤ BIỂU 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Sóc Đăng

Xã Tây Cốc

Xã Tiêu Sơn

Xã Vân Du

Xã Vân Đồn

Xã Vụ Quang

Xã Yên Kiện

I

LOẠI ĐẤT

30.285,21

665,48

1.421,69

2.977,46

1.488,20

656,35

1.448,20

1.212,69

877,59

1.654,73

1.186,06

1.079,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.204,85

530,55

1.187,93

2.564,28

1.368,51

381,60

1.313,62

981,58

655,31

1.429,29

907,56

937,71

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.893,85

73,35

201,97

382,91

131,14

102,20

129,73

109,39

230,10

251,01

153,73

98,07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.739,20

67,47

115,22

315,92

100,39

41,84

114,74

106,24

135,93

149,41

116,02

91,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

926,72

4,61

24,58

100,10

13,55

22,09

32,51

3,64

55,04

129,81

48,55

8,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.053,02

172,60

265,96

691,83

488,69

224,18

570,69

285,25

176,21

361,01

213,21

234,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

265,01

-

26,00

30,00

-

-

-

-

-

-

42,32

71,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

606,81

20,20

-

-

-

-

-

26,70

-

155,43

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.114,23

255,79

632,04

1.329,86

722,42

20,31

559,97

551,63

185,16

512,08

444,30

508,10

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

313,60

4,00

21,54

29,58

12,71

5,12

20,72

4,97

8,23

19,95

5,45

16,75

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,61

-

15,84

-

-

7,70

-

-

0,57

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.996,56

133,34

232,94

406,92

119,69

274,75

134,58

230,42

222,28

223,29

270,54

140,43

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

267,95

54,61

29,74

3,44

-

-

6,57

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

25,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,89

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

179,82

-

46,00

-

-

64,88

-

41,94

-

27,00

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

22,31

0,15

0,44

0,70

0,09

3,70

0,02

0,80

1,31

0,22

4,10

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,05

0,09

4,97

13,95

0,75

14,08

4,03

8,68

1,62

2,55

1,99

2,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,42

-

-

-

-

-

-

11,64

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.951,08

54,70

90,60

157,11

71,22

71,65

59,98

103,10

105,12

133,87

80,95

75,79

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.461,36

39,69

64,92

113,25

54,32

50,39

45,78

81,73

85,46

86,90

68,07

45,20

-

Đất thủy lợi

DTL

205,50

8,66

13,02

20,69

6,89

7,98

5,15

9,54

12,06

27,20

5,29

7,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,99

-

-

-

-

-

-

1,26

-

-

-

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,63

0,13

0,07

0,46

0,22

0,12

0,42

0,09

0,08

0,12

0,14

12,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

69,29

1,47

2,10

7,73

2,61

6,95

2,08

1,46

2,26

3,50

3,28

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,65

0,89

-

1,24

0,86

0,55

1,33

0,23

0,36

0,79

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,55

1,01

1,53

1,18

0,77

0,56

1,10

1,05

0,28

0,24

0,40

0,83

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,53

0,06

0,07

0,14

0,05

0,03

0,03

0,09

0,02

0,07

0,02

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,94

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,88

0,44

1,35

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,32

0,07

0,66

1,04

0,62

0,02

0,19

0,37

0,49

0,41

0,37

0,23

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

128,55

2,28

6,63

11,38

4,88

5,05

3,73

5,65

4,11

14,47

3,27

5,80

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,27

-

0,25

-

-

-

0,17

0,33

-

0,17

0,11

0,48

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,33

0,77

1,21

1,63

0,40

0,94

0,83

1,14

1,38

0,91

0,87

0,46

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

796,51

19,49

47,55

68,25

30,44

30,67

42,80

46,08

32,29

46,92

30,12

24,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,57

0,14

0,43

1,39

0,17

1,56

0,72

0,18

0,31

0,25

1,43

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,95

-

0,05

1,75

-

-

-

-

0,05

-

-

10,73

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,56

-

0,51

0,76

0,04

-

0,09

-

-

0,33

0,27

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.175,06

1,50

5,02

147,26

7,78

64,89

5,27

6,36

48,92

8,18

123,90

5,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

331,23

1,79

6,30

10,68

8,80

19,76

14,27

8,49

30,47

1,57

19,98

20,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

83,80

1,59

0,82

6,26

-

-

-

0,69

-

2,15

7,96

1,14

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

3

Đất đô thị

KDT

512,10

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

4.855,11

119,25

195,01

523,47

247,00

109,09

285,95

191,82

188,79

257,71

179,98

161,53

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

12.986,05

275,99

658,04

1.359,86

722,42

20,31

559,97

578,33

185,16

667,51

486,62

580,09

6

Khu du lịch

KDL

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

606,81

20,20

-

-

-

-

-

26,70

-

155,43

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

179,82

-

46,00

-

-

64,88

-

41,94

-

27,00

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

22,31

0,15

0,44

0,70

0,09

3,70

0,02

0,80

1,31

0,22

4,10

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.072,12

490,82

927,98

155,79

162,48

155,36

302,27

867,12

204,77

420,13

271,74

272,74

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

PHỤ BIỂU 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Minh Lương

Xã Minh Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

273,65

16,29

0,21

1,39

0,25

3,25

15,84

2,06

0,35

3,30

0,74

3,90

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

90,03

10,44

0,07

0,72

0,11

1,11

6,40

1,73

0,10

1,99

0,48

2,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

82,46

10,44

0,07

0,72

0,11

0,97

3,74

0,14

0,10

0,08

0,48

2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,52

2,63

0,05

0,12

0,08

0,47

7,30

0,20

0,07

0,85

0,18

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

105,17

2,74

0,03

0,04

0,03

1,14

1,60

0,06

0,13

0,29

0,07

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39,03

0,25

0,06

0,51

0,03

0,41

0,07

0,07

0,05

0,04

0,01

0,37

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,90

0,23

-

-

-

0,12

0,47

-

-

0,13

-

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,16

0,29

0,02

0,01

0,01

0,37

0,67

1,28

0,02

0,04

-

0,15

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,42

0,18

0,02

0,01

0,01

0,18

0,45

0,02

0,02

0,03

-

0,06

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

4,69

0,11

0,02

-

0,01

-

0,34

0,01

0,02

0,01

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

2,89

0,07

-

-

-

0,09

0,11

-

-

-

-

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,11

-

-

-

-

0,09

-

0,01

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,93

-

-

-

-

0,16

0,22

-

-

0,01

-

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ BIỂU 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Sóc Đăng

Xã Tây Cốc

Xã Tiêu Sơn

Xã Vân Du

Xã Vân Đồn

Xã Vụ Quang

Xã Yên Kiện

1

Đất nông nghiệp

NNP

273,65

2,05

53,97

2,39

3,03

47,60

1,71

61,08

4,38

46,00

0,81

3,05

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

90,03

0,47

13,22

0,49

2,18

8,56

0,87

19,43

1,31

15,89

0,28

1,32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

82,46

0,47

13,22

0,49

2,18

8,56

0,87

18,89

1,31

15,57

0,28

1,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,52

0,48

1,23

0,21

0,25

2,53

0,18

3,72

0,70

5,94

0,45

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

105,17

0,42

12,94

0,19

0,02

28,71

0,08

33,98

1,10

21,00

0,01

0,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39,03

0,66

25,19

1,00

0,58

0,37

0,58

3,66

1,20

3,02

0,07

0,83

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,90

0,02

1,39

0,50

-

7,43

-

0,29

0,07

0,15

-

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,16

-

2,84

0,08

-

3,03

0,01

3,41

0,01

4,81

0,01

0,15

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,42

-

1,22

0,08

-

2,17

0,01

1,00

0,01

2,89

0,01

0,10

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

4,69

-

0,96

0,03

-

1,28

0,01

0,30

0,01

1,55

0,01

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

2,89

-

0,26

0,03

-

0,71

-

0,70

-

0,82

-

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,61

-

-

0,02

-

0,18

-

-

-

0,41

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,93

-

1,62

-

-

0,85

-

1,92

-

0,11

-

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ BIỂU 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Minh Lương

Xã Minh Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

548,32

28,13

7,57

1,78

0,72

16,81

20,87

2,74

0,81

3,97

9,11

10,12

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

175,53

14,72

1,53

0,72

0,11

4,61

8,40

1,77

0,10

2,30

2,25

6,56

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

162,36

14,72

1,53

0,72

0,11

4,47

5,69

0,18

0,10

0,39

2,25

5,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,14

4,88

0,83

0,12

0,08

1,45

8,61

0,20

0,07

0,85

1,06

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

198,26

7,24

1,84

0,43

0,50

3,61

3,32

0,70

0,59

0,65

2,27

1,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,31

-

-

-

-

2,31

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

91,98

0,91

2,87

0,51

0,03

4,61

0,07

0,07

0,05

0,04

3,03

1,05

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

17,10

0,38

0,50

-

-

0,22

0,47

-

-

0,13

0,50

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21,60

0,76

0,95

2,01

0,61

0,40

0,99

0,81

0,95

1,50

0,87

0,77

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21,60

0,76

0,95

2,01

0,61

0,40

0,99

0,81

0,95

1,50

0,87

0,77

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,37

0,44

-

-

-

-

0,29

-

-

-

-

0,90

PHỤ BIỂU 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Sóc Đăng

Xã Tây Cốc

Xã Tiêu Sơn

Xã Vân Du

Xã Vân Đồn

Xã Vụ Quang

Xã Yên Kiện

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

548,32

16,12

78,44

16,82

10,43

63,78

9,29

103,05

29,96

71,04

27,09

19,67

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

175,53

8,79

19,97

4,27

4,37

14,33

2,80

32,38

7,16

23,78

6,58

8,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

162,36

8,79

18,05

4,27

4,37

14,00

2,80

31,54

6,31

22,66

6,58

7,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,14

0,78

4,06

1,65

1,02

6,01

0,97

6,79

2,76

10,42

8,55

0,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

198,26

4,37

20,75

4,96

1,21

34,23

1,51

54,96

12,15

27,56

8,04

6,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

91,98

1,76

31,97

5,24

3,83

1,48

3,51

8,48

6,96

8,05

3,75

3,71

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

17,10

0,42

1,69

0,70

-

7,73

0,50

0,44

0,93

1,23

0,17

0,95

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21,60

0,98

1,35

2,34

0,98

0,49

0,60

0,86

1,19

1,02

0,79

0,38

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21,60

0,98

1,35

2,34

0,98

0,49

0,60

0,86

1,19

1,02

0,79

0,38

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,37

-

0,18

0,04

-

0,24

-

0,49

-

0,65

0,14

-

PHỤ BIỂU 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Minh Lương

Xã Minh Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,41

-

0,02

-

-

0,32

-

-

-

-

0,03

0,09

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,60

-

0,02

-

-

0,32

-

-

-

-

0,03

0,02

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

2,21

-

0,02

-

-

0,32

-

-

-

-

0,03

0,01

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ BIỂU 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Sóc Đăng

Xã Tây Cốc

Xã Tiêu Sơn

Xã Vân Du

Xã Vân Đồn

Xã Vụ Quang

Xã Yên Kiện

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,41

0,25

0,59

0,71

-

-

-

0,63

-

1,56

-

0,21

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,52

-

-

-

-

-

-

-

-

1,52

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,60

0,25

0,37

0,71

-

-

-

0,63

-

0,04

-

0,21

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

2,21

0,25

0,37

0,71

-

-

-

0,25

-

0,04

-

0,21

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

-

-

-

-

-

-

0,38

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ BIỂU 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN ĐOAN HÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ thực hiện dự án

Diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

RDD

NTS

TMD

SKX

DGT

DTL

ODT

ONT

TSC

DVH

DGD

NTD

DSH

MNC

CSD

A

Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024

12,63

12,63

1,84

-

0,50

7,80

0,84

-

-

-

-

0,19

-

-

-

0,20

-

-

-

-

1,26

-

1

Các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

2

Các công trình, dự án còn lại

12,63

12,63

1,84

-

0,50

7,80

0,84

-

-

-

-

0,19

-

-

-

0,20

-

-

-

-

1,26

-

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

3,55

3,55

0,63

-

0,42

0,31

0,84

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

1,26

-

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

1,00

-

1,00

0,30

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Xây dựng trường mầm non xã Phú Lâm (Phương Trung cũ)

1,00

1,00

0,30

0,70

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,26

-

1,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,26

-

2

Sân vận động trung tâm xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng

1,26

1,26

1,26

Xã Hợp Nhất

Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình năng lượng

1,29

1,29

0,33

-

0,42

0,31

0,14

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024

0,20

0,20

0,06

0,06

0,06

0,02

Xã Hợp Nhất, xã Hùng Long

Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

4

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ

0,16

0,16

0,04

0,05

0,05

0,02

Xã Sóc Đăng, xã Phú Lâm

Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

5

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ

0,58

0,58

0,15

0,20

0,10

0,10

0,03

Xã Bằng Luân, xã Tây Cốc, xã Phú Lâm, xã Yên Kiện, xã Tiêu Sơn, xã Minh Tiến

Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

6

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023

0,35

0,35

0,08

0,11

0,10

0,04

0,02

Xã Hùng Long, xã Ca Đình, xã Minh Lương, xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

1,40

1,40

1,21

-

0,08

0,01

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

Đất ở tại nông thôn

0,06

0,06

0,05

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm sang đất ở tại nông thôn

0,06

0,06

0,05

0,01

Xã Minh Tiến

Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất thương mại dịch vụ

1,34

1,34

1,16

-

0,08

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Showroom giới thiệu sản phẩm nội thất Đại Hoàng Gia (Bao gồm cả HLGT)

1,00

1,00

0,90

0,10

Xã Vân Du

Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

9

Đất thương mại dịch vụ

0,34

0,34

0,26

0,08

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

7,68

-

7,68

-

-

-

7,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

*

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

10

Xây dựng trụ sở công an xã Tây Cốc

0,20

0,20

0,20

Xã Tây Cốc

Đề án 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

*

Đất ở tại nông thôn

6,82

6,82

-

-

-

6,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở

6,82

6,82

6,82

Các xã: Bằng Doãn 0,27 ha; Bằng Luân 0,24 ha; Ca Đình 0,26 ha; Chân Mộng 0,29 ha; Chí Đám 0,31 ha; Hợp Nhất 0,21 ha; Hùng Long 0,19 ha; Hùng Xuyên 0,28 ha; Minh Lương 0,68 ha; Minh Phú 0,17 ha; Minh Tiến 0,24 ha; Ngọc Quan 0,21 ha; Phú Lâm 0,15 ha; Phúc Lai 0,12 ha; Sóc Đăng 0,97 ha; Tây Cốc 0,17 ha; Tiêu Sơn 0,45 ha; Vân Du 0,20 ha; Vân Đồn 0,50 ha; Vụ Quang 0,52 ha; Yên Kiện 0,39 ha

Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng

*

Đất ở tại đô thị

0,66

0,66

-

-

-

0,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở

0,66

0,66

0,66

TT. Đoan Hùng

Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng

B

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

617,92

4,14

613,78

182,26

14,96

63,15

196,42

91,14

2,31

18,90

0,11

0,24

6,97

7,84

1,22

18,45

0,17

0,04

0,45

1,81

0,19

2,74

4,41

1

Các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

166,24

4,14

162,10

49,50

4,74

8,84

45,43

30,90

2,31

3,15

-

-

-

3,21

-

10,19

-

-

0,09

0,93

0,09

0,58

2,14

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

0,90

0,90

0,60

-

0,20

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

Đất quốc phòng

0,90

0,90

0,60

-

0,20

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Đoan Hùng

0,80

0,80

0,60

-

0,20

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

14

Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm

0,10

0,10

0,10

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

165,34

4,14

161,20

48,90

4,74

8,64

45,43

30,80

2,31

3,15

-

-

-

3,21

-

10,19

-

-

0,09

0,93

0,09

0,58

2,14

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

-

-

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

165,34

4,14

161,20

48,90

4,74

8,64

45,43

30,80

2,31

3,15

-

-

-

3,21

-

10,19

-

-

0,09

0,93

0,09

0,58

2,14

*

Đất giao thông

165,34

4,14

161,20

48,90

4,74

8,64

45,43

30,80

2,31

3,15

-

-

-

3,21

-

10,19

-

-

0,09

0,93

0,09

0,58

2,14

15

Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ

23,62

0,90

22,72

11,98

1,07

0,46

1,56

5,06

0,66

0,86

0,26

0,09

0,09

0,58

0,05

Các xã: Minh Phú, Chân Mộng, Vân Đồn, Yên Kiện

Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

16

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự án)

13,65

13,65

3,50

0,98

2,10

4,20

2,31

0,10

0,10

0,06

0,30

Xã Chân Mộng

Quyết định số 1768/QĐ- TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

16,97

0,90

16,07

8,12

0,30

3,50

1,10

0,40

0,30

2,10

0,25

Xã Minh Tiến

30,61

0,50

30,11

9,80

0,30

0,70

14,20

3,15

0,15

0,15

1,20

0,21

0,25

Xã Tiêu Sơn

16,89

1,00

15,89

5,85

0,50

0,44

5,13

2,68

0,38

0,10

0,60

0,21

Xã Yên Kiện

1,30

1,30

0,10

0,10

0,20

0,60

0,20

0,10

Xã Sóc Đăng

22,83

0,19

22,64

2,37

1,92

2,20

6,13

6,78

0,30

0,17

1,95

0,45

0,37

Xã Ngọc Quan

12,07

0,30

11,77

3,08

1,30

3,81

1,20

0,20

0,30

0,90

0,27

0,71

Xã Phú Lâm

27,40

0,35

27,05

4,10

0,85

2,06

8,40

6,43

0,86

1,23

3,12

Xã Vân Du

2

Các công trình, dự án còn lại

451,68

-

451,68

132,76

10,22

54,31

150,99

60,24

-

15,75

0,11

0,24

6,97

4,63

1,22

8,26

0,17

0,04

0,36

0,88

0,10

2,16

2,27

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

404,86

-

404,86

109,55

8,13

50,75

136,80

58,92

-

13,95

0,11

0,24

6,97

4,44

1,22

8,26

-

0,04

0,11

0,88

0,06

2,16

2,27

*

Đất cụm công nghiệp

159,38

-

159,38

20,65

0,07

1,84

91,70

23,98

-

8,10

-

-

3,37

1,46

-

4,08

-

-

-

0,45

-

2,16

1,52

17

Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng

44,44

44,44

5,52

-

1,44

27,91

6,92

1,23

0,57

0,81

0,04

Xã Sóc Đăng

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

18

Dự án cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng

68,94

68,94

9,03

0,07

52,09

1,38

0,63

1,65

0,41

2,16

1,52

Xã Tiêu Sơn, Vân Đồn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

19

Cụm công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng

46,00

46,00

6,10

0,40

11,70

23,98

1,18

0,76

0,26

1,62

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất giao thông

86,49

-

86,49

18,15

0,09

17,19

24,49

20,02

-

2,50

0,10

-

0,31

0,92

0,20

2,40

-

-

-

-

0,05

-

0,07

20

Dự án: Phát triển các điểm dân cư tập trung trên địa bàn xã trong quá trình đô thị hoá nông thôn tại xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng (Đường giao thông vào khu dân cư trung tâm xã Chí Đám)

1,70

1,70

1,10

0,51

0,05

0,04

Xã Chí Đám

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,60 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,10 ha)

21

Cầu Đoan Hùng

1,55

1,55

0,45

0,30

0,44

0,10

0,20

0,06

Xã Chí Đám, thị trấn Đoan Hùng

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

22

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 huyện Đoan Hùng

28,00

28,00

6,00

3,10

4,17

12,00

1,50

0,03

1,10

0,05

0,05

Xã Tây Cốc, Phúc Lai, Bằng Doãn, Minh Lương

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

23

Tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc Lộ 2 và đường Hồ Chí Minh

47,24

47,24

9,80

7,68

18,91

8,02

0,94

0,80

1,09

Xã Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vụ Quang

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

24

Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng (Bao gồm cả hành lang giao thông,…)

6,00

6,00

0,70

5,30

Xã Vụ Quang

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

25

Đường giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba

2,00

2,00

0,10

0,09

0,30

0,92

0,06

0,31

0,05

0,15

0,02

Xã Chân Mộng

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất thủy lợi

8,60

8,60

1,03

-

0,87

5,15

0,80

-

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Giặc, xã Vân Du (3,57 ha); dự án cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu xã Ngọc Quan (2,86 ha)

6,43

6,43

0,36

0,57

4,80

0,60

0,10

Xã Vân Du, Ngọc Quan

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

27

Xây dựng hồ Đá Đen, xã Yên Kiện

1,22

1,22

0,36

0,06

0,08

0,20

0,52

Xã Yên Kiện

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

28

Cải tạo, nâng cấp hồ Vĩnh Lại (giai đoạn II của dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập WB8)

0,95

0,95

0,31

0,24

0,27

0,13

Xã Hùng Xuyên

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,55 ha); Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,40 ha)

*

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

1,10

1,10

-

-

-

-

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,38

29

Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tiêu Sơn

1,10

1,10

0,72

0,38

Xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,86

0,86

0,75

-

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

30

Mở rộng trường Mầm non Đại Nghĩa (0,07 ha); Mở rộng trường Mầm non Khu A Minh Phú (0,09 ha)

0,07

0,07

0,04

0,03

Xã Hợp Nhất

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,09

0,09

0,04

0,05

Xã Minh Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

31

Xây dựng mới trường mầm non Phúc Lai

0,55

0,55

0,55

Xã Phúc Lai

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

32

Mở rộng trường Tiểu học Minh Phú

0,15

0,15

0,12

0,03

Xã Minh Phú

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình năng lượng

9,95

9,95

2,88

0,01

1,07

0,84

4,92

-

-

-

-

0,12

-

-

0,01

-

0,04

0,02

0,02

0,01

-

0,01

33

Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV Thác Bà - trạm 220kV Phú Thọ

1,30

1,30

0,90

0,10

0,15

0,15

Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Tây Cốc, Ngọc Quan, Chân Mộng, Minh Tiến, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Sóc Đăng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

34

Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (0,0103 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (0,535 ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0,002 ha)

0,55

0,55

0,26

0,04

0,15

0,10

Xã Ngọc Quan, Vân Du, Hùng Xuyên, Vụ Quang, Tiêu Sơn, Tây Cốc, Chi Đám, Hùng Long, Vân Đồn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

35

Chống quá tải TBA

0,05

0,05

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Tây Cốc, Vân Du, Minh Lương, Bằng Doãn, Sóc Đăng

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

36

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3

0,02

0,02

0,01

0,01

Xã Vân Đồn, Hợp Nhất, Phú Lâm, Minh Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

37

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 4, Nghinh Xuyên 4, Đại Nghĩa 3, Đông Khê 2, Vụ Quang 4

0,06

0,06

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

Xã Vân Đồn, Hùng Xuyên, Hợp Nhất, Vụ Quang

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

38

Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51 ha (trong đó: đất lúa 0,39 ha; đất khác: 0,12 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01 ha)

0,54

0,54

0,41

0,06

0,05

0,01

0,01

Các xã, thị trấn

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

39

Xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,26

0,26

0,06

0,12

0,05

0,01

0,01

0,01

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

40

Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,21

0,21

0,05

0,10

0,05

0,01

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

41

Xuất tuyến 35kV lộ 376, 378 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,12

0,12

0,04

0,05

0,02

0,01

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

42

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (ĐCĐN)

0,05

0,05

0,01

0,02

0,02

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

43

Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp

0,17

0,17

0,06

0,03

0,03

0,04

0,01

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

44

Dự án cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì

0,23

0,23

0,08

0,08

0,02

0,05

Xã Minh Tiến, Chân Mộng

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

45

Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 971, 973 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải lộ 971 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,05

0,05

0,05

TT Đoan Hùng

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023 ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,15

0,15

0,10

0,05

Xã Chí Đám

46

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2021

0,11

0,11

0,08

0,03

Xã Vụ Quang

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023 ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,10

0,10

0,05

0,03

0,02

Xã Ca Đình

0,13

0,13

0,05

0,03

0,05

Xã Bằng Doãn

47

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,01

0,01

0,01

Xã Tiêu Sơn, Hợp Nhất, Vân Du, Chí Đám, Ca Đình, Phú Lâm

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023 ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

48

Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 975 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV

0,11

0,11

0,01

0,01

0,09

Xã Ngọc Quan, Tây Cốc

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

49

Xuất tuyến 35kV lộ 372 trạm 110kV Đoan Hùng

0,28

0,28

0,05

0,06

0,17

Xã Ngọc Quan, Sóc Đăng, Hợp Nhất

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

50

Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên

4,43

4,43

0,34

0,10

0,09

3,90

Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện, Tiêu Sơn, Minh Tiến

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

51

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Tiêu Sơn, Hữu Đô, Minh Phú, Hùng Quan, Vụ Quang, Sóc Đăng, Minh Lương, Ngọc Quan, Hùng Quang, Nghinh Xuyện, Ca Đình, Vân Đồn, Phong Phú, Hùng Long huyện Đoan Hùng

0,38

0,38

0,06

0,02

0,03

0,25

0,01

0,01

Các xã

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

52

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2022

0,09

0,09

0,04

0,01

0,01

0,02

0,01

Xã Yên Kiện, Minh Tiến, Minh Phú, Hợp Nhất, Vân Đồn, Phúc Lai, Hùng Long, Vân Du huyện Đoan Hùng

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

53

Chống quá tải lưới điện phân phối

0,01

0,01

0,01

Xã Phúc Lai

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

54

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Đoan Hùng và lộ 476 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,24

0,24

0,07

0,04

0,03

0,05

0,05

Thị trấn Đoan Hùng, xã Ngọc Quan, xã Chí Đám, xã Vân Du

Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

55

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng năm 2024

0,17

0,17

0,06

0,01

0,03

0,02

0,05

Xã Vân Đồn, xã Bằng Doãn, xã Vụ Quang, xã Hùng Xuyên, xã Phú Lâm

Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

56

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,09

0,09

0,04

0,05

Xã Minh Lương

Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

57

Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Sóc Đăng huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,04

0,04

0,02

0,01

0,01

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

*

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,27

0,27

-

-

-

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

58

Dự án mở rộng khu di tích Bác Hồ (bao gồm cả đất HLGT)

0,27

0,27

0,26

0,01

Xã Yên Kiện

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở tôn giáo

0,30

0,30

0,01

-

-

0,04

0,21

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

59

Xây dựng chùa Kim Đức

0,20

0,20

0,20

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 17/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

60

Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ giáo họ Tân Tích

0,10

0,10

0,01

0,04

0,01

0,04

Xã Bằng Doãn

Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

6,10

6,10

0,68

-

4,40

-

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61

Xây dựng nghĩa trang (di chuyển nghĩa trang An Thái cũ do dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

1,30

1,30

0,18

0,10

1,02

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

62

Xây dựng nghĩa trang (thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng)

4,80

4,80

0,50

4,30

Xã Vân Đồn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất chợ

0,15

0,15

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63

Mở rộng chợ Minh Lương

0,15

0,15

0,15

Xã Minh Lương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,44

0,44

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64

Nhà văn hóa + sân thể thao (di chuyển ra khỏi tuyến đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ)

0,15

0,15

0,15

Xã Minh Tiến

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

65

Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)

0,05

0,05

0,05

Xã Minh Phú

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

66

Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)

0,13

0,13

0,13

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,11

0,11

0,11

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Dự án khu dân cư mới

51,49

51,49

18,31

2,71

12,44

9,75

1,85

-

1,08

-

0,24

1,61

0,92

1,01

1,16

-

-

-

0,41

-

-

-

67

Khu dân cư mới phía Tây Nam (Trong đó: ONT 5,56 ha; ODT 3,94 ha; DCK 2,69 ha; TMD 0,54 ha; DGD 0,27 ha; MNC 1,24 ha; DGT 13,08 ha)

27,32

27,32

9,98

5,93

5,88

1,85

0,41

0,24

0,30

0,75

0,95

0,62

0,41

Xã Sóc Đăng, TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

68

Khu nhà ở Chí Đám (Trong đó: ONT 4,15 ha; DVH 0,09 ha; TMD 1,30 ha; DCH 2,54 ha; DGD 0,31 ha; DCK 0,86 ha; DTL 0,44 ha; DGT 3,71 ha)

13,40

13,40

1,96

2,71

4,89

1,57

0,47

1,09

0,17

0,54

Xã Chí Đám

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

69

Nhà ở đô thị tại thị trấn Đoan Hùng

10,77

10,77

6,37

1,62

2,30

0,20

0,22

0,06

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

*

Đất ở tại nông thôn

75,50

75,50

43,45

5,25

12,35

4,17

5,37

-

1,52

-

-

1,46

1,13

-

0,51

-

-

-

-

-

-

0,29

70

Khu dân cư nông thôn mới khu trước làng (Trong đó: ONT 0,22 ha; DCK 0,04 ha; DGT 0,24 ha)

0,50

0,50

0,45

0,05

Xã Minh Lương

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

71

Khu dân cư nông thôn mới Vọng Thẹp (Trong đó: ONT 0,31 ha; DGT 0,29 ha)

0,60

0,60

0,50

0,10

Xã Phúc Lai

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Khu dân cư nông thôn mới Cầu Kè (Trong đó: ONT 0,68 ha; DGT 1,02 ha)

1,70

1,70

1,60

0,10

Xã Phúc Lai

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

72

Khu dân cư nông thôn mới Đồng Tành (Trong đó: ONT 0,37 ha; DGT 0,38 ha)

0,75

0,75

0,60

0,15

Xã Minh Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Khu dân cư nông thôn mới Bờ Giếng (Trong đó: ONT 0,48 ha; DGT 0,72 ha)

1,20

1,20

0,90

0,30

Xã Minh Phú

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

73

Khu dân cư nông thôn mới khu Làng Đầm (giao đất cho nhân dân làm nhà ở) (Trong đó: ONT 1,00 ha; DGT 1,40 ha)

2,40

2,40

2,10

0,30

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

74

Khu dân cư nông thôn mới Cây Tiêm (Trong đó: ONT 0,88 ha; DGT 1,32 ha)

2,20

2,20

1,70

0,50

Xã Hùng Xuyên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Khu dân cư nông thôn mới Ao Sen (Trong đó: ONT 0,16 ha; DGT 0,14 ha)

0,30

0,30

0,20

0,10

Xã Hùng Xuyên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

75

Khu dân cư nông thôn mới Cây Quân (Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,24 ha)

0,47

0,47

0,47

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

76

Khu dân cư nông thôn mới khu 9 (Trong đó: ONT 0,17 ha; DGT 0,18 ha)

0,35

0,35

0,15

0,20

Xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

77

Khu dân cư nông thôn mới Cổng trường TH (Trong đó: ONT 0,22 ha; DGT 0,23 ha)

0,45

0,45

0,45

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

78

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,56 ha; DGT 0,84 ha)

1,40

1,40

1,30

0,10

Xã Hợp Nhất

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

79

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT 0,22 ha)

0,40

0,40

0,30

0,10

Xã Vân Du

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,36 ha; DGT 0,44 ha)

0,80

0,80

0,60

0,20

Xã Vân Du

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

80

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT 0,22 ha)

0,40

0,40

0,30

0,10

Xã Yên Kiện

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

81

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,32 ha; DGT 0,33 ha)

0,65

0,65

0,60

0,05

Xã Tây Cốc

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

82

Chuyển mục đích cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: xây dựng tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến QL2 và đường Hồ Chí Minh

0,08

0,08

0,02

0,03

0,03

Xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,07

0,07

0,07

Xã Minh Tiến

83

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở thuộc dự án Khu nhà ở Chí Đám

0,58

0,58

0,38

0,20

Xã Chí Đám

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

84

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Trong đó: ONT 1,09 ha; DCK 0,89 ha; DGT 1,62 ha)

3,60

3,60

1,36

2,06

0,15

0,03

Khu dân cư trung tâm xã Chí Đám

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

85

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,16

0,16

0,16

Xã Vụ Quang

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,67

0,67

0,61

0,06

Xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,52

0,52

0,12

0,29

0,04

0,07

Xã Minh Phú

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,71

0,71

0,71

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

86

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)

0,06

0,06

0,03

0,03

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

87

Tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn huyện Đoan Hùng

1,64

1,64

1,44

-

0,10

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

4,59

4,59

2,56

0,54

0,52

-

0,50

-

0,23

-

-

0,13

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xã Tiêu Sơn

0,55

0,55

-

0,35

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xã Minh Tiến

0,51

0,51

0,15

-

0,32

-

-

-

0,01

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xã Phú Lâm

0,16

0,16

0,06

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xã Vân Du

0,27

0,27

0,10

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xã Yên Kiện

3,20

3,2

0,90

0,50

0,80

0,80

0,20

Giao đất xen ghép cho các hộ phải di chuyển chỗ ở tại các xã Chân Mộng, Minh Tiến, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Sóc Đăng, Phú Lâm, Ngọc Quan và Vân Du

88

Dự án khu dân cư nông thôn (Đấu giá QSD đất) (Trong đó: ONT 0,14 ha; DGT 0,16 ha)

0,30

0,30

0,29

0,01

Xã Hợp Nhất

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

89

Khu dân cư Tràn Bóng Si, khu 10 (Trong đó: ONT 0,25 ha; DGT 0,32 ha)

0,57

0,57

0,52

0,05

Xã Bằng Luân

Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

90

Khu dân cư khu Chợ Rợm (Trong đó: ONT 0,23 ha; DCK 0,04 ha; DGT 0,13 ha)

0,40

0,40

0,40

Xã Vụ Quang

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

91

Giao đất TĐC cho các hộ bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319

0,06

0,06

0,05

0,01

Xã Tây Cốc

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,25

0,25

0,20

0,05

Xã Minh Lương

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

92

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư - Giai đoạn II (Thuộc dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ)

3,80

3,80

1,10

0,70

0,50

0,60

0,60

0,30

Xã Minh Phú

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

93

Khu dân cư nông thôn tại các xã Vân Đồn, Tiêu Sơn (Trong đó: ONT 7,25 ha; DVH 0,16 ha; TMD 0,22 ha; DGD 0,36 ha; DCK 3,39 ha; DGT 6,82 ha)

18,20

18,20

8,87

3,35

1,85

3,62

0,51

Xã Vân Đồn, Xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

94

Khu dân cư nông thôn khu vực Ba Trãng (Trong đó: ONT 0,10 ha; DGT 0,15 ha; DCK 0,01 ha)

0,26

0,26

0,20

0,06

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Khu dân cư nông thôn khu vực Cây Trôi ngoài (Trong đó: ONT 0,39 ha; DGT 0,46 ha; DCK 0,20 ha)

1,05

1,05

0,91

0,06

0,04

0,04

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

95

Dự án Tái định cư cụm công nghiệp Ngọc Quan

6,15

6,15

5,19

0,35

0,11

0,14

0,18

0,18

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

96

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở thuộc dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ sử dụng vốn vay EDCF (Hàn Quốc)

0,25

0,25

0,20

0,05

Xã Chí Đám

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

97

Dự án tái định cư cụm công nghiệp Làng nghề Sóc Đăng tại thôn 4,5 xã Sóc Đăng

0,62

0,62

0,13

0,23

0,19

0,03

0,04

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

98

Xây dựng khu Tái định cư thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng

5,25

5,25

4,10

0,90

0,25

Xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

6,40

6,40

5,30

0,20

0,25

0,32

0,33

Xã Vân Đồn

*

Đất ở tại đô thị

3,93

3,93

2,90

-

0,56

0,32

0,03

-

-

0,01

-

0,10

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

99

Khu dân cư mới Gốc Quế (Trong đó: ODT 0,23 ha; DCK 0,05ha; DTL 0,02ha; DGT 0,50 ha)

0,80

0,80

0,40

0,06

0,22

0,01

0,10

0,01

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

100

Dự án xây dựng khu dân cư đô thị (Trong đó: ODT 0,58 ha; DCK 0,15 ha; DTL 0,10 ha; DGT 0,87 ha)

1,70

1,70

1,30

0,40

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

101

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)

0,03

0,03

0,03

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

102

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng

1,40

1,40

1,20

0,10

0,10

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,30

0,30

0,15

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

0,09

-

-

-

-

103

Xây dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng cho Chi cục Thi hành án huyện Đoan Hùng

0,30

0,30

0,15

0,05

0,01

0,09

TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

28,54

-

28,54

22,52

2,09

2,38

-

1,32

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

*

Đất thương mại dịch vụ

1,38

1,38

0,72

-

0,62

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104

Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Phong Phú

0,20

0,20

0,16

0,04

Xã Phú Lâm (Phong Phú cũ)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

105

Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,41

0,41

0,15

0,26

Xã Vụ Quang

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

106

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới

0,40

0,40

0,04

0,32

0,04

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

107

Mở rộng Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

0,37

0,37

0,37

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,33

3,33

0,06

0,30

1,50

-

1,32

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

108

Nhà máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh

1,95

1,95

0,30

1,50

0,15

Xã Vân Đồn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

109

Dự án xây dựng hệ thống cấp nước huyện Đoan Hùng

1,38

1,38

0,06

1,32

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

110

Phục dựng Đình Kè xã Phúc Lai

0,04

0,04

0,04

Xã Phúc Lai

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất trồng cây lâu năm

21,60

21,60

21,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

111

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây Bưởi đặc sản)

2,01

2,01

2,01

Xã Bằng Luân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

1,50

1,50

1,50

Xã Hùng Xuyên

0,40

0,40

0,40

Xã Chân Mộng

1,52

1,52

1,52

Xã Phú Lâm

0,34

0,34

0,34

Xã Vân Du

1,81

1,81

1,81

Xã Phú Lâm (0,82 ha), Chí Đám (0,99 ha)

112

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (dự án trồng bưởi)

0,76

0,76

0,76

Thị trấn Đoan Hùng

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

1,35

1,35

1,35

Xã Ngọc Quan

0,49

0,49

0,49

Xã Sóc Đăng

0,86

0,86

0,86

Xã Tiêu Sơn

0,81

0,81

0,81

Xã Hợp Nhất

113

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

0,95

0,95

0,95

Xã Bằng Doãn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,98

0,98

0,98

Xã Phúc Lai

0,87

0,87

0,87

Xã Minh Lương

0,85

0,85

0,85

Xã Vân Du

0,61

0,61

0,61

Xã Ca Đình

114

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

0,95

0,95

0,95

Xã Hùng Long

Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

0,60

0,60

0,60

Xã Tây Cốc

1,02

1,02

1,02

Xã Vân Đồn

0,79

0,79

0,79

Xã Vụ Quang

0,38

0,38

0,38

Xã Yên Kiện

0,98

0,98

0,98

Xã Minh Tiến

0,77

0,77

0,77

Xã Minh Phú

*

Đất nông nghiệp khác

2,19

2,19

0,14

1,79

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

115

Dự án xây dựng trang trại trồng rau

2,19

2,19

0,14

1,79

0,26

Xã Chí Đám

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

18,28

-

18,28

0,69

-

1,18

14,19

-

-

1,80

-

-

-

-

-

-

0,17

-

0,25

-

-

-

-

*

Đất thương mại dịch vụ

1,50

1,50

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

116

Trung tâm tổ chức sự kiện

1,50

1,50

1,50

TT Đoan Hùng

Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,50

1,50

-

-

0,50

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

117

Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Phạm Thị Hải Lý

0,50

0,50

0,50

Xã Sóc Đăng

Quyết định số 1987/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

118

Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Nguyễn Huy Bình

0,50

0,50

0,50

Xã Sóc Đăng

Quyết định số 1988/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

119

Đầu tư xây dựng cơ sở dịch vụ sản xuất hàng may công nghiệp, bán buôn bán lẻ hàng may mặc Sơn Hương

0,50

0,50

0,50

Xã Chí Đám

Quyết định số 5908/QĐ- UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện Đoan Hùng

*

Đất ở tại nông thôn

7,22

7,22

0,69

-

0,68

5,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

120

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu Nhà ở xã Chí Đám

0,10

0,10

0,10

Xã Chí Đám

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

121

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319

0,48

0,48

0,38

0,10

Xã Tây Cốc

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

122

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng

0,32

0,32

0,05

0,27

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

123

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)

0,06

0,06

0,06

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

124

Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án Cụm Công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng

0,35

0,35

0,10

0,25

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh

125

Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng

0,06

0,06

0,06

Xã Sóc Đăng

Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 huyện Đoan Hùng

126

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

0,10

0,10

0,10

Các xã: Hợp Nhất, Tiêu Sơn, Minh Tiến

Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 huyện Đoan Hùng

127

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Vụ Quang

0,14

0,14

0,14

Xã Vụ Quang

Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 phê duyệt bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Đoan Hùng

128

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Sóc Đăng

0,03

0,03

0,03

Xã Sóc Đăng

Quyết định số 1254/QĐ- UBND ngày 12/6/2020 phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ (Lần 1)

129

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở

0,10

0,10

0,10

Xã Bằng Doãn

Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng

0,08

0,08

0,08

Xã Hợp Nhất

0,20

0,20

0,20

Xã Minh Lương

0,10

0,10

0,10

Xã Minh Tiến

0,20

0,20

0,20

Xã Ngọc Quan

0,20

0,20

0,20

Xã Phú Lâm

0,10

0,10

0,10

Xã Tây Cốc

130

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở

4,60

4,60

4,60

Các xã Chí Đám 0,92 ha; Yên Kiện 0,03 ha; Vụ Quang 0,20 ha; Bằng Doãn 0,09 ha; Bằng Luân 0,15 ha; Minh Tiến 0,06 ha; Hùng Long 0,27 ha; Phúc Lai 0,21 ha; Hùng Xuyên 0,08 ha; Tây Cốc 0,18 ha; Hợp Nhất 0,29 ha; Minh Phú 0,17 ha; Minh Lương 0,30 ha; Ca Đình 0,21 ha; Ngọc Quan 0,27 ha; Vân Du 0,45 ha; Phú Lâm 0,61 ha; Chân Mộng 0,08 ha; Vân Đồn 0,03 ha

Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng

*

Đất ở tại đô thị

0,11

-

0,11

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

131

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở

0,11

0,11

0,11

TT Đoan Hùng

Quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng giai đoạn 2021 - 2030

*

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,25

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

132

Mở rộng Trụ sở làm việc Huyện uỷ Đoan Hùng

0,25

0,25

0,25

Xã Sóc Đăng

Quyết định số 2181/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Đoan Hùng

*

Đất nông nghiệp khác

7,70

7,70

-

-

-

5,90

-

-

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

133

Dự án trang trại Hùng Vương

7,70

7,70

5,90

1,80

Xã Sóc Đăng

Quyết định số 3300/QĐ- UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh Phú thọ

Tổng

626,41

-

626,41

184,10

14,96

63,65

204,22

91,98

2,31

18,90

0,11

0,24

7,16

7,84

1,22

18,45

0,37

0,04

0,45

1,81

0,19

4,00

4,41


PHỤ BIỂU SỐ 06:

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI, HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

I

Đất giao thông

2,80

1

Xây dựng cầu Máng nối ĐH 97 đến khu Đình, thị trấn Đoan Hùng

0,77

Thị trấn Đoan Hùng

Hủy bỏ do không khả thi

2

Công trình: Khắc phục sạt lở do bão lũ tại dốc Chanh Yên, khu Bãi Giác, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập.

1,55

Xã Trung Sơn

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

3

Nâng cấp đường GTNT bằng BTXM tuyến QL70B đi khu Xẻn, xã Phúc Khánh

0,33

Xã Phúc Khánh

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

4

Cải tạo nâng cấp tuyến đường GTNT từ khu Quyết Tiến đi khu Minh Tiến, xã Minh Hòa

0,15

Xã Minh Hòa

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

II

Đất năng lượng

0,70

5

Dự án đường dây 110kV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê

0,70

Các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

III

Đất ở

64,54

6

Dự án khu nhà ở đô thị Eco City Đoan Hùng (Trong đó: Đất ở 17,37 ha; Đất văn hóa 0,14 ha; Đất giáo dục 0,72 ha; Đất thương mại dịch vụ 3,46 ha; Đất cây xanh, mặt nước 9,67 ha; Đất nghĩa trang 0,49 ha; Đất trạm xử lý nước thải 0,15 ha; Đất giao thông 20,15 ha)

42,43

TT Đoan Hùng

Hủy bỏ do không khả thi

9,72

Xã Hưng Long

7

Dự án xây dựng khu dân cư mới

0,30

Khu Trung Ngãi 6 - thị trấn Đoan Hùng

Hủy bỏ do không khả thi

0,03

Khu Trung Ngãi 5 - TT Đoan Hùng

1,75

Khu Chùa 12, Thị trấn Đoan Hùng

8

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

1,15

Khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

0,75

Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

1,01

Khu Đồng Bành, xã Hưng Long

Hủy bỏ do trùng dự án

1,23

Khu 8, xã Ngọc Đồng

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

Chuyển mục đích đất xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở

6,17

Các xã, thị trấn

Hủy bỏ

IV

Đất nông nghiệp khác

2,77

9

Trang trại tổng hợp

2,77

Khu 6, Xã Ngọc Đồng

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/01/2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


561

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.71.239
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!