|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 128/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 22
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐOAN HÙNG,
TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự
án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất;
danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND
tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ
sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án
chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện
Đoan Hùng (Tờ trình số 2090/TTr-UBND ngày 28/12/2023) và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 28/TTr-TNMT ngày
19/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
30.285,21 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 25.204,85
ha, chiếm 83,22% tổng diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước
2.739,20 ha, chiếm 9,04% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 4.996,56
ha, chiếm 16,50% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 83,80 ha,
chiếm 0,28% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 295,81 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng
diện tích: 273,65 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 82,46 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với
tổng diện tích: 22,16 ha.
(Chi
tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2024
Tổng diện tích đất chuyển mục đích
sử dụng là 569,92 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp với tổng diện tích 548,32 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 162,36
ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 21,60 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở: 3,37 ha.
(Chi
tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 4,41 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi
tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự án thực hiện
trong năm 2024
Tổng số 133 dự án, trong đó 12
dự án đăng ký mới và 121 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
(Chi
tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả
thi, hủy bỏ
Tổng số 09 dự án.
(Chi
tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Đoan Hùng có
trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và
đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư
cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, UBND huyện Đoan Hùng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đoan Hùng
|
Xã Bằng Doãn
|
Xã Bằng Luân
|
Xã Ca Đình
|
Xã Chân Mộng
|
Xã Chí Đám
|
Xã Hợp Nhất
|
Xã Hùng Long
|
Xã Hùng Xuyên
|
Xã Minh Lương
|
Xã Minh Phú
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
30.285,21
|
512,10
|
1.429,67
|
1.761,56
|
1.482,14
|
981,80
|
1.272,13
|
1.889,80
|
798,07
|
2.786,16
|
1.297,02
|
1.407,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.204,85
|
277,86
|
1.345,46
|
1.634,58
|
1.397,36
|
826,63
|
731,10
|
1.386,99
|
609,30
|
2.322,47
|
1.169,96
|
1.245,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.893,85
|
49,84
|
124,19
|
157,97
|
114,09
|
103,98
|
238,17
|
306,88
|
131,85
|
492,60
|
107,95
|
202,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.739,20
|
39,27
|
93,23
|
140,32
|
87,22
|
76,56
|
123,14
|
208,75
|
70,73
|
334,93
|
78,01
|
132,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
926,72
|
31,78
|
6,03
|
16,42
|
0,54
|
22,90
|
49,93
|
135,55
|
50,72
|
112,07
|
13,92
|
44,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.053,02
|
131,59
|
193,10
|
350,62
|
521,22
|
202,62
|
269,26
|
398,00
|
167,23
|
767,55
|
174,36
|
193,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
265,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
64,70
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
606,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
339,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64,76
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.114,23
|
58,66
|
1.000,57
|
1.086,88
|
754,46
|
141,52
|
158,07
|
505,65
|
189,92
|
915,77
|
854,05
|
727,02
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
313,60
|
5,99
|
21,57
|
22,69
|
7,05
|
15,89
|
13,48
|
5,60
|
4,88
|
34,48
|
19,68
|
13,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,19
|
5,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.996,56
|
234,20
|
83,66
|
126,98
|
84,13
|
122,09
|
541,03
|
486,78
|
188,77
|
461,79
|
125,30
|
152,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
267,95
|
16,78
|
-
|
10,08
|
-
|
10,07
|
136,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,99
|
3,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,58
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
179,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
22,31
|
3,60
|
0,09
|
0,12
|
-
|
1,27
|
1,36
|
0,41
|
3,32
|
0,45
|
-
|
0,16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
79,05
|
14,07
|
1,05
|
1,30
|
0,90
|
0,33
|
1,45
|
0,66
|
2,49
|
1,61
|
0,10
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
35,42
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,97
|
3,62
|
-
|
3,27
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.951,08
|
77,18
|
51,00
|
68,99
|
57,90
|
67,75
|
114,26
|
134,69
|
39,30
|
195,81
|
70,05
|
70,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.461,36
|
52,08
|
43,91
|
48,76
|
36,30
|
51,25
|
89,62
|
105,17
|
26,91
|
157,61
|
58,60
|
55,44
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
205,50
|
2,79
|
2,53
|
7,66
|
14,01
|
4,48
|
7,23
|
14,45
|
6,18
|
10,87
|
4,79
|
6,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,99
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,15
|
0,09
|
0,08
|
-
|
0,14
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,63
|
2,75
|
0,18
|
0,22
|
0,36
|
0,41
|
2,48
|
0,33
|
0,15
|
0,42
|
0,09
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
69,29
|
5,73
|
1,17
|
1,37
|
3,72
|
5,61
|
2,72
|
4,35
|
1,28
|
3,74
|
1,68
|
2,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
13,65
|
0,55
|
0,97
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
1,55
|
0,52
|
3,18
|
0,06
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,55
|
0,33
|
0,24
|
1,21
|
0,27
|
0,64
|
0,35
|
0,47
|
0,39
|
0,28
|
0,35
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,53
|
0,23
|
0,06
|
0,04
|
0,12
|
0,14
|
0,03
|
0,08
|
0,02
|
0,11
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
3,56
|
2,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,88
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,32
|
1,60
|
0,73
|
0,59
|
0,78
|
1,28
|
1,98
|
1,55
|
0,25
|
2,64
|
0,26
|
0,19
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
128,55
|
5,60
|
0,95
|
9,08
|
2,34
|
2,96
|
5,91
|
6,26
|
3,35
|
16,18
|
3,79
|
4,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,27
|
0,75
|
0,26
|
-
|
-
|
0,26
|
3,21
|
0,40
|
0,25
|
0,64
|
0,38
|
0,61
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,33
|
0,88
|
0,25
|
1,68
|
1,00
|
0,38
|
1,47
|
1,51
|
0,77
|
3,84
|
0,81
|
1,20
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,93
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
796,51
|
-
|
27,27
|
37,27
|
23,77
|
23,99
|
53,77
|
57,42
|
21,38
|
71,28
|
20,35
|
41,31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,63
|
46,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,57
|
6,97
|
0,19
|
0,23
|
0,56
|
0,22
|
2,59
|
1,11
|
0,27
|
0,83
|
0,22
|
0,19
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
22,95
|
1,58
|
-
|
-
|
-
|
8,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,56
|
0,11
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
0,71
|
0,30
|
-
|
0,34
|
-
|
1,31
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.175,06
|
57,06
|
3,81
|
-
|
-
|
6,19
|
156,96
|
232,72
|
117,30
|
165,97
|
4,71
|
5,66
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
331,23
|
2,23
|
-
|
6,57
|
-
|
3,10
|
53,91
|
54,34
|
3,94
|
18,39
|
29,02
|
16,99
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
83,80
|
0,04
|
0,55
|
-
|
0,65
|
33,08
|
-
|
16,03
|
-
|
1,90
|
1,76
|
9,18
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
512,10
|
512,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
4.855,11
|
78,75
|
151,16
|
245,51
|
243,59
|
137,35
|
203,92
|
328,15
|
120,90
|
565,20
|
130,32
|
190,69
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
12.986,05
|
58,66
|
1.000,57
|
1.086,88
|
754,46
|
481,24
|
158,07
|
535,65
|
254,62
|
915,77
|
854,05
|
791,78
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
606,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
339,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64,76
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
179,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
22,31
|
3,60
|
0,09
|
0,12
|
-
|
1,27
|
1,36
|
0,41
|
3,32
|
0,45
|
-
|
0,16
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.072,12
|
|
166,88
|
323,62
|
194,28
|
603,53
|
1102,83
|
786,87
|
179,53
|
1142,47
|
128,71
|
212,2
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Ngọc Quan
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Phúc Lai
|
Xã Sóc Đăng
|
Xã Tây Cốc
|
Xã Tiêu Sơn
|
Xã Vân Du
|
Xã Vân Đồn
|
Xã Vụ Quang
|
Xã Yên Kiện
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
30.285,21
|
665,48
|
1.421,69
|
2.977,46
|
1.488,20
|
656,35
|
1.448,20
|
1.212,69
|
877,59
|
1.654,73
|
1.186,06
|
1.079,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.204,85
|
530,55
|
1.187,93
|
2.564,28
|
1.368,51
|
381,60
|
1.313,62
|
981,58
|
655,31
|
1.429,29
|
907,56
|
937,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.893,85
|
73,35
|
201,97
|
382,91
|
131,14
|
102,20
|
129,73
|
109,39
|
230,10
|
251,01
|
153,73
|
98,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.739,20
|
67,47
|
115,22
|
315,92
|
100,39
|
41,84
|
114,74
|
106,24
|
135,93
|
149,41
|
116,02
|
91,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
926,72
|
4,61
|
24,58
|
100,10
|
13,55
|
22,09
|
32,51
|
3,64
|
55,04
|
129,81
|
48,55
|
8,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.053,02
|
172,60
|
265,96
|
691,83
|
488,69
|
224,18
|
570,69
|
285,25
|
176,21
|
361,01
|
213,21
|
234,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
265,01
|
-
|
26,00
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42,32
|
71,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
606,81
|
20,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,70
|
-
|
155,43
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.114,23
|
255,79
|
632,04
|
1.329,86
|
722,42
|
20,31
|
559,97
|
551,63
|
185,16
|
512,08
|
444,30
|
508,10
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
313,60
|
4,00
|
21,54
|
29,58
|
12,71
|
5,12
|
20,72
|
4,97
|
8,23
|
19,95
|
5,45
|
16,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31,61
|
-
|
15,84
|
-
|
-
|
7,70
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.996,56
|
133,34
|
232,94
|
406,92
|
119,69
|
274,75
|
134,58
|
230,42
|
222,28
|
223,29
|
270,54
|
140,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
267,95
|
54,61
|
29,74
|
3,44
|
-
|
-
|
6,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,89
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
179,82
|
-
|
46,00
|
-
|
-
|
64,88
|
-
|
41,94
|
-
|
27,00
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
22,31
|
0,15
|
0,44
|
0,70
|
0,09
|
3,70
|
0,02
|
0,80
|
1,31
|
0,22
|
4,10
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
79,05
|
0,09
|
4,97
|
13,95
|
0,75
|
14,08
|
4,03
|
8,68
|
1,62
|
2,55
|
1,99
|
2,38
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
35,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.951,08
|
54,70
|
90,60
|
157,11
|
71,22
|
71,65
|
59,98
|
103,10
|
105,12
|
133,87
|
80,95
|
75,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.461,36
|
39,69
|
64,92
|
113,25
|
54,32
|
50,39
|
45,78
|
81,73
|
85,46
|
86,90
|
68,07
|
45,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
205,50
|
8,66
|
13,02
|
20,69
|
6,89
|
7,98
|
5,15
|
9,54
|
12,06
|
27,20
|
5,29
|
7,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,63
|
0,13
|
0,07
|
0,46
|
0,22
|
0,12
|
0,42
|
0,09
|
0,08
|
0,12
|
0,14
|
12,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
69,29
|
1,47
|
2,10
|
7,73
|
2,61
|
6,95
|
2,08
|
1,46
|
2,26
|
3,50
|
3,28
|
2,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
13,65
|
0,89
|
-
|
1,24
|
0,86
|
0,55
|
1,33
|
0,23
|
0,36
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,55
|
1,01
|
1,53
|
1,18
|
0,77
|
0,56
|
1,10
|
1,05
|
0,28
|
0,24
|
0,40
|
0,83
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,53
|
0,06
|
0,07
|
0,14
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
3,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,94
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,88
|
0,44
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,32
|
0,07
|
0,66
|
1,04
|
0,62
|
0,02
|
0,19
|
0,37
|
0,49
|
0,41
|
0,37
|
0,23
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
128,55
|
2,28
|
6,63
|
11,38
|
4,88
|
5,05
|
3,73
|
5,65
|
4,11
|
14,47
|
3,27
|
5,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,27
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
0,33
|
-
|
0,17
|
0,11
|
0,48
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,33
|
0,77
|
1,21
|
1,63
|
0,40
|
0,94
|
0,83
|
1,14
|
1,38
|
0,91
|
0,87
|
0,46
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
|
DKV
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
796,51
|
19,49
|
47,55
|
68,25
|
30,44
|
30,67
|
42,80
|
46,08
|
32,29
|
46,92
|
30,12
|
24,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,57
|
0,14
|
0,43
|
1,39
|
0,17
|
1,56
|
0,72
|
0,18
|
0,31
|
0,25
|
1,43
|
0,61
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
22,95
|
-
|
0,05
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
10,73
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,56
|
-
|
0,51
|
0,76
|
0,04
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,33
|
0,27
|
0,07
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.175,06
|
1,50
|
5,02
|
147,26
|
7,78
|
64,89
|
5,27
|
6,36
|
48,92
|
8,18
|
123,90
|
5,60
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
331,23
|
1,79
|
6,30
|
10,68
|
8,80
|
19,76
|
14,27
|
8,49
|
30,47
|
1,57
|
19,98
|
20,63
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
83,80
|
1,59
|
0,82
|
6,26
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
2,15
|
7,96
|
1,14
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
512,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
4.855,11
|
119,25
|
195,01
|
523,47
|
247,00
|
109,09
|
285,95
|
191,82
|
188,79
|
257,71
|
179,98
|
161,53
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
12.986,05
|
275,99
|
658,04
|
1.359,86
|
722,42
|
20,31
|
559,97
|
578,33
|
185,16
|
667,51
|
486,62
|
580,09
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
606,81
|
20,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,70
|
-
|
155,43
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
179,82
|
-
|
46,00
|
-
|
-
|
64,88
|
-
|
41,94
|
-
|
27,00
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
22,31
|
0,15
|
0,44
|
0,70
|
0,09
|
3,70
|
0,02
|
0,80
|
1,31
|
0,22
|
4,10
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.072,12
|
490,82
|
927,98
|
155,79
|
162,48
|
155,36
|
302,27
|
867,12
|
204,77
|
420,13
|
271,74
|
272,74
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đoan Hùng
|
Xã Bằng Doãn
|
Xã Bằng Luân
|
Xã Ca Đình
|
Xã Chân Mộng
|
Xã Chí Đám
|
Xã Hợp Nhất
|
Xã Hùng Long
|
Xã Hùng Xuyên
|
Xã Minh Lương
|
Xã Minh Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
273,65
|
16,29
|
0,21
|
1,39
|
0,25
|
3,25
|
15,84
|
2,06
|
0,35
|
3,30
|
0,74
|
3,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
90,03
|
10,44
|
0,07
|
0,72
|
0,11
|
1,11
|
6,40
|
1,73
|
0,10
|
1,99
|
0,48
|
2,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
82,46
|
10,44
|
0,07
|
0,72
|
0,11
|
0,97
|
3,74
|
0,14
|
0,10
|
0,08
|
0,48
|
2,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,52
|
2,63
|
0,05
|
0,12
|
0,08
|
0,47
|
7,30
|
0,20
|
0,07
|
0,85
|
0,18
|
0,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
105,17
|
2,74
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
1,14
|
1,60
|
0,06
|
0,13
|
0,29
|
0,07
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
39,03
|
0,25
|
0,06
|
0,51
|
0,03
|
0,41
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
0,37
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
10,90
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,47
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,16
|
0,29
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,37
|
0,67
|
1,28
|
0,02
|
0,04
|
-
|
0,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,42
|
0,18
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,18
|
0,45
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
-
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,69
|
0,11
|
0,02
|
-
|
0,01
|
-
|
0,34
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,89
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,22
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Ngọc Quan
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Phúc Lai
|
Xã Sóc Đăng
|
Xã Tây Cốc
|
Xã Tiêu Sơn
|
Xã Vân Du
|
Xã Vân Đồn
|
Xã Vụ Quang
|
Xã Yên Kiện
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
273,65
|
2,05
|
53,97
|
2,39
|
3,03
|
47,60
|
1,71
|
61,08
|
4,38
|
46,00
|
0,81
|
3,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
90,03
|
0,47
|
13,22
|
0,49
|
2,18
|
8,56
|
0,87
|
19,43
|
1,31
|
15,89
|
0,28
|
1,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
82,46
|
0,47
|
13,22
|
0,49
|
2,18
|
8,56
|
0,87
|
18,89
|
1,31
|
15,57
|
0,28
|
1,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,52
|
0,48
|
1,23
|
0,21
|
0,25
|
2,53
|
0,18
|
3,72
|
0,70
|
5,94
|
0,45
|
0,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
105,17
|
0,42
|
12,94
|
0,19
|
0,02
|
28,71
|
0,08
|
33,98
|
1,10
|
21,00
|
0,01
|
0,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
39,03
|
0,66
|
25,19
|
1,00
|
0,58
|
0,37
|
0,58
|
3,66
|
1,20
|
3,02
|
0,07
|
0,83
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
10,90
|
0,02
|
1,39
|
0,50
|
-
|
7,43
|
-
|
0,29
|
0,07
|
0,15
|
-
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,16
|
-
|
2,84
|
0,08
|
-
|
3,03
|
0,01
|
3,41
|
0,01
|
4,81
|
0,01
|
0,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,42
|
-
|
1,22
|
0,08
|
-
|
2,17
|
0,01
|
1,00
|
0,01
|
2,89
|
0,01
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,69
|
-
|
0,96
|
0,03
|
-
|
1,28
|
0,01
|
0,30
|
0,01
|
1,55
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,89
|
-
|
0,26
|
0,03
|
-
|
0,71
|
-
|
0,70
|
-
|
0,82
|
-
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,61
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,93
|
-
|
1,62
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
1,92
|
-
|
0,11
|
-
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đoan Hùng
|
Xã Bằng Doãn
|
Xã Bằng Luân
|
Xã Ca Đình
|
Xã Chân Mộng
|
Xã Chí Đám
|
Xã Hợp Nhất
|
Xã Hùng Long
|
Xã Hùng Xuyên
|
Xã Minh Lương
|
Xã Minh Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
548,32
|
28,13
|
7,57
|
1,78
|
0,72
|
16,81
|
20,87
|
2,74
|
0,81
|
3,97
|
9,11
|
10,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
175,53
|
14,72
|
1,53
|
0,72
|
0,11
|
4,61
|
8,40
|
1,77
|
0,10
|
2,30
|
2,25
|
6,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
162,36
|
14,72
|
1,53
|
0,72
|
0,11
|
4,47
|
5,69
|
0,18
|
0,10
|
0,39
|
2,25
|
5,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,14
|
4,88
|
0,83
|
0,12
|
0,08
|
1,45
|
8,61
|
0,20
|
0,07
|
0,85
|
1,06
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
198,26
|
7,24
|
1,84
|
0,43
|
0,50
|
3,61
|
3,32
|
0,70
|
0,59
|
0,65
|
2,27
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
91,98
|
0,91
|
2,87
|
0,51
|
0,03
|
4,61
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
3,03
|
1,05
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
17,10
|
0,38
|
0,50
|
-
|
-
|
0,22
|
0,47
|
-
|
-
|
0,13
|
0,50
|
0,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
21,60
|
0,76
|
0,95
|
2,01
|
0,61
|
0,40
|
0,99
|
0,81
|
0,95
|
1,50
|
0,87
|
0,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
21,60
|
0,76
|
0,95
|
2,01
|
0,61
|
0,40
|
0,99
|
0,81
|
0,95
|
1,50
|
0,87
|
0,77
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,37
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
PHỤ BIỂU 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Ngọc Quan
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Phúc Lai
|
Xã Sóc Đăng
|
Xã Tây Cốc
|
Xã Tiêu Sơn
|
Xã Vân Du
|
Xã Vân Đồn
|
Xã Vụ Quang
|
Xã Yên Kiện
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
548,32
|
16,12
|
78,44
|
16,82
|
10,43
|
63,78
|
9,29
|
103,05
|
29,96
|
71,04
|
27,09
|
19,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
175,53
|
8,79
|
19,97
|
4,27
|
4,37
|
14,33
|
2,80
|
32,38
|
7,16
|
23,78
|
6,58
|
8,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
162,36
|
8,79
|
18,05
|
4,27
|
4,37
|
14,00
|
2,80
|
31,54
|
6,31
|
22,66
|
6,58
|
7,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,14
|
0,78
|
4,06
|
1,65
|
1,02
|
6,01
|
0,97
|
6,79
|
2,76
|
10,42
|
8,55
|
0,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
198,26
|
4,37
|
20,75
|
4,96
|
1,21
|
34,23
|
1,51
|
54,96
|
12,15
|
27,56
|
8,04
|
6,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
91,98
|
1,76
|
31,97
|
5,24
|
3,83
|
1,48
|
3,51
|
8,48
|
6,96
|
8,05
|
3,75
|
3,71
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
17,10
|
0,42
|
1,69
|
0,70
|
-
|
7,73
|
0,50
|
0,44
|
0,93
|
1,23
|
0,17
|
0,95
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
21,60
|
0,98
|
1,35
|
2,34
|
0,98
|
0,49
|
0,60
|
0,86
|
1,19
|
1,02
|
0,79
|
0,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
21,60
|
0,98
|
1,35
|
2,34
|
0,98
|
0,49
|
0,60
|
0,86
|
1,19
|
1,02
|
0,79
|
0,38
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,37
|
-
|
0,18
|
0,04
|
-
|
0,24
|
-
|
0,49
|
-
|
0,65
|
0,14
|
-
|
PHỤ BIỂU 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đoan Hùng
|
Xã Bằng Doãn
|
Xã Bằng Luân
|
Xã Ca Đình
|
Xã Chân Mộng
|
Xã Chí Đám
|
Xã Hợp Nhất
|
Xã Hùng Long
|
Xã Hùng Xuyên
|
Xã Minh Lương
|
Xã Minh Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,41
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,60
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,21
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Ngọc Quan
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Phúc Lai
|
Xã Sóc Đăng
|
Xã Tây Cốc
|
Xã Tiêu Sơn
|
Xã Vân Du
|
Xã Vân Đồn
|
Xã Vụ Quang
|
Xã Yên Kiện
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,41
|
0,25
|
0,59
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
1,56
|
-
|
0,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,60
|
0,25
|
0,37
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
0,04
|
-
|
0,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,21
|
0,25
|
0,37
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
0,04
|
-
|
0,21
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,29
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN
ĐOAN HÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Hạng mục công trình
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
RDD
|
NTS
|
TMD
|
SKX
|
DGT
|
DTL
|
ODT
|
ONT
|
TSC
|
DVH
|
DGD
|
NTD
|
DSH
|
MNC
|
CSD
|
A
|
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
12,63
|
|
12,63
|
1,84
|
-
|
0,50
|
7,80
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
|
|
1
|
Các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
12,63
|
|
12,63
|
1,84
|
-
|
0,50
|
7,80
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
3,55
|
|
3,55
|
0,63
|
-
|
0,42
|
0,31
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
|
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1,00
|
-
|
1,00
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây
dựng trường mầm non xã Phú Lâm (Phương Trung cũ)
|
1,00
|
|
1,00
|
0,30
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1,26
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
|
|
2
|
Sân
vận động trung tâm xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng
|
1,26
|
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
Xã Hợp Nhất
|
Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất
công trình năng lượng
|
1,29
|
|
1,29
|
0,33
|
-
|
0,42
|
0,31
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Triển
khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024
|
0,20
|
|
0,20
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất, xã Hùng Long
|
Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Xây
dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ
|
0,16
|
|
0,16
|
0,04
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng, xã Phú Lâm
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Xây
dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ
|
0,58
|
|
0,58
|
0,15
|
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân, xã Tây Cốc, xã Phú Lâm, xã
Yên Kiện, xã Tiêu Sơn, xã Minh Tiến
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023
|
0,35
|
|
0,35
|
0,08
|
|
0,11
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Long, xã Ca Đình, xã Minh Lương,
xã Tiêu Sơn
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
1,40
|
|
1,40
|
1,21
|
-
|
0,08
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,06
|
|
0,06
|
0,05
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm sang đất ở tại
nông thôn
|
0,06
|
|
0,06
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,34
|
|
1,34
|
1,16
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8
|
Showroom
giới thiệu sản phẩm nội thất Đại Hoàng Gia (Bao gồm cả HLGT)
|
1,00
|
|
1,00
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
0,34
|
|
0,34
|
0,26
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
7,68
|
-
|
7,68
|
-
|
-
|
-
|
7,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,20
|
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Xây
dựng trụ sở công an xã Tây Cốc
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc
|
Đề án 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của
UBND tỉnh Phú Thọ về đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
6,82
|
|
6,82
|
-
|
-
|
-
|
6,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
11
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở
|
6,82
|
|
6,82
|
|
|
|
6,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Bằng Doãn 0,27 ha; Bằng Luân 0,24
ha; Ca Đình 0,26 ha; Chân Mộng 0,29 ha; Chí Đám 0,31 ha; Hợp Nhất 0,21 ha;
Hùng Long 0,19 ha; Hùng Xuyên 0,28 ha; Minh Lương 0,68 ha; Minh Phú 0,17 ha;
Minh Tiến 0,24 ha; Ngọc Quan 0,21 ha; Phú Lâm 0,15 ha; Phúc Lai 0,12 ha; Sóc
Đăng 0,97 ha; Tây Cốc 0,17 ha; Tiêu Sơn 0,45 ha; Vân Du 0,20 ha; Vân Đồn 0,50
ha; Vụ Quang 0,52 ha; Yên Kiện 0,39 ha
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 -
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan
Hùng
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
0,66
|
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
12
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở
|
0,66
|
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Đoan Hùng
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 -
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan
Hùng
|
B
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
617,92
|
4,14
|
613,78
|
182,26
|
14,96
|
63,15
|
196,42
|
91,14
|
2,31
|
18,90
|
0,11
|
0,24
|
6,97
|
7,84
|
1,22
|
18,45
|
0,17
|
0,04
|
0,45
|
1,81
|
0,19
|
2,74
|
4,41
|
|
|
1
|
Các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
166,24
|
4,14
|
162,10
|
49,50
|
4,74
|
8,84
|
45,43
|
30,90
|
2,31
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
3,21
|
-
|
10,19
|
-
|
-
|
0,09
|
0,93
|
0,09
|
0,58
|
2,14
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
0,90
|
|
0,90
|
0,60
|
-
|
0,20
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Đất quốc phòng
|
0,90
|
|
0,90
|
0,60
|
-
|
0,20
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
13
|
Mở
rộng doanh trại Ban CHQS huyện Đoan Hùng
|
0,80
|
|
0,80
|
0,60
|
-
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
14
|
Xây
dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
165,34
|
4,14
|
161,20
|
48,90
|
4,74
|
8,64
|
45,43
|
30,80
|
2,31
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
3,21
|
-
|
10,19
|
-
|
-
|
0,09
|
0,93
|
0,09
|
0,58
|
2,14
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
|
165,34
|
4,14
|
161,20
|
48,90
|
4,74
|
8,64
|
45,43
|
30,80
|
2,31
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
3,21
|
-
|
10,19
|
-
|
-
|
0,09
|
0,93
|
0,09
|
0,58
|
2,14
|
|
|
*
|
Đất giao thông
|
165,34
|
4,14
|
161,20
|
48,90
|
4,74
|
8,64
|
45,43
|
30,80
|
2,31
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
3,21
|
-
|
10,19
|
-
|
-
|
0,09
|
0,93
|
0,09
|
0,58
|
2,14
|
|
|
15
|
Dự
án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ
|
23,62
|
0,90
|
22,72
|
11,98
|
1,07
|
0,46
|
1,56
|
5,06
|
|
0,66
|
|
|
|
0,86
|
|
0,26
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
0,58
|
0,05
|
Các xã: Minh Phú, Chân Mộng, Vân Đồn, Yên
Kiện
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
16
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai (Dự án)
|
13,65
|
|
13,65
|
3,50
|
|
0,98
|
2,10
|
4,20
|
2,31
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Xã Chân Mộng
|
Quyết định số 1768/QĐ- TTg ngày
06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của
UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
|
16,97
|
0,90
|
16,07
|
8,12
|
|
0,30
|
3,50
|
1,10
|
|
0,40
|
|
|
|
0,30
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
Xã Minh Tiến
|
30,61
|
0,50
|
30,11
|
9,80
|
0,30
|
0,70
|
14,20
|
3,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
1,20
|
|
|
|
0,21
|
|
|
0,25
|
Xã Tiêu Sơn
|
16,89
|
1,00
|
15,89
|
5,85
|
0,50
|
0,44
|
5,13
|
2,68
|
|
0,38
|
|
|
|
0,10
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
Xã Yên Kiện
|
1,30
|
|
1,30
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,60
|
0,20
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
22,83
|
0,19
|
22,64
|
2,37
|
1,92
|
2,20
|
6,13
|
6,78
|
|
0,30
|
|
|
|
0,17
|
|
1,95
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,37
|
Xã Ngọc Quan
|
12,07
|
0,30
|
11,77
|
3,08
|
|
1,30
|
3,81
|
1,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,30
|
|
0,90
|
|
|
|
0,27
|
|
|
0,71
|
Xã Phú Lâm
|
27,40
|
0,35
|
27,05
|
4,10
|
0,85
|
2,06
|
8,40
|
6,43
|
|
0,86
|
|
|
|
1,23
|
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
451,68
|
-
|
451,68
|
132,76
|
10,22
|
54,31
|
150,99
|
60,24
|
-
|
15,75
|
0,11
|
0,24
|
6,97
|
4,63
|
1,22
|
8,26
|
0,17
|
0,04
|
0,36
|
0,88
|
0,10
|
2,16
|
2,27
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
404,86
|
-
|
404,86
|
109,55
|
8,13
|
50,75
|
136,80
|
58,92
|
-
|
13,95
|
0,11
|
0,24
|
6,97
|
4,44
|
1,22
|
8,26
|
-
|
0,04
|
0,11
|
0,88
|
0,06
|
2,16
|
2,27
|
|
|
*
|
Đất cụm công nghiệp
|
159,38
|
-
|
159,38
|
20,65
|
0,07
|
1,84
|
91,70
|
23,98
|
-
|
8,10
|
-
|
-
|
3,37
|
1,46
|
-
|
4,08
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
2,16
|
1,52
|
|
|
17
|
Cụm
công nghiệp làng nghề Sóc Đăng
|
44,44
|
|
44,44
|
5,52
|
-
|
1,44
|
27,91
|
|
|
6,92
|
|
|
1,23
|
0,57
|
|
0,81
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ-
HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
18
|
Dự
án cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng
|
68,94
|
|
68,94
|
9,03
|
0,07
|
|
52,09
|
|
|
|
|
|
1,38
|
0,63
|
|
1,65
|
|
|
|
0,41
|
|
2,16
|
1,52
|
Xã Tiêu Sơn, Vân Đồn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
19
|
Cụm công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng
|
46,00
|
|
46,00
|
6,10
|
|
0,40
|
11,70
|
23,98
|
|
1,18
|
|
|
0,76
|
0,26
|
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan
|
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất giao thông
|
86,49
|
-
|
86,49
|
18,15
|
0,09
|
17,19
|
24,49
|
20,02
|
-
|
2,50
|
0,10
|
-
|
0,31
|
0,92
|
0,20
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,07
|
|
|
20
|
Dự
án: Phát triển các điểm dân cư tập trung trên địa bàn xã trong quá trình đô
thị hoá nông thôn tại xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng (Đường giao thông vào khu
dân cư trung tâm xã Chí Đám)
|
1,70
|
|
1,70
|
1,10
|
|
0,51
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,60 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số
08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,10 ha)
|
21
|
Cầu
Đoan Hùng
|
1,55
|
|
1,55
|
0,45
|
|
0,30
|
0,44
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám, thị trấn Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
22
|
Nâng
cấp, cải tạo đường tỉnh 319 huyện Đoan Hùng
|
28,00
|
|
28,00
|
6,00
|
|
3,10
|
4,17
|
12,00
|
|
1,50
|
|
|
|
0,03
|
|
1,10
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Tây Cốc, Phúc Lai, Bằng Doãn, Minh
Lương
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
23
|
Tuyến
đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc Lộ 2 và đường Hồ Chí Minh
|
47,24
|
|
47,24
|
9,80
|
|
7,68
|
18,91
|
8,02
|
|
0,94
|
|
|
|
0,80
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vụ Quang
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
24
|
Bến
bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng (Bao gồm cả hành lang
giao thông,…)
|
6,00
|
|
6,00
|
0,70
|
|
5,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
25
|
Đường
giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung
tâm huyện Thanh Ba
|
2,00
|
|
2,00
|
0,10
|
0,09
|
0,30
|
0,92
|
|
|
0,06
|
|
|
0,31
|
0,05
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Xã Chân Mộng
|
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất thủy lợi
|
8,60
|
|
8,60
|
1,03
|
-
|
0,87
|
5,15
|
0,80
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
26
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Giặc, xã Vân Du (3,57 ha); dự án cải tạo, nâng cấp
hồ Núi Đẫu xã Ngọc Quan (2,86 ha)
|
6,43
|
|
6,43
|
0,36
|
|
0,57
|
4,80
|
0,60
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du, Ngọc Quan
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
27
|
Xây
dựng hồ Đá Đen, xã Yên Kiện
|
1,22
|
|
1,22
|
0,36
|
|
0,06
|
0,08
|
0,20
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
28
|
Cải
tạo, nâng cấp hồ Vĩnh Lại (giai đoạn II của dự án sửa chữa, nâng cao an toàn
đập WB8)
|
0,95
|
|
0,95
|
0,31
|
|
0,24
|
0,27
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,55 ha); Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,40 ha)
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
1,10
|
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
|
|
29
|
Xây
dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tiêu Sơn
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
Xã Tiêu Sơn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
0,86
|
|
0,86
|
0,75
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
30
|
Mở
rộng trường Mầm non Đại Nghĩa (0,07 ha); Mở rộng trường Mầm non Khu A Minh
Phú (0,09 ha)
|
0,07
|
|
0,07
|
0,04
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,09
|
|
0,09
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
31
|
Xây
dựng mới trường mầm non Phúc Lai
|
0,55
|
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai
|
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ-
HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
32
|
Mở
rộng trường Tiểu học Minh Phú
|
0,15
|
|
0,15
|
0,12
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất công trình năng lượng
|
9,95
|
|
9,95
|
2,88
|
0,01
|
1,07
|
0,84
|
4,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
-
|
0,01
|
|
|
33
|
Nâng
cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV Thác Bà - trạm 220kV Phú Thọ
|
1,30
|
|
1,30
|
0,90
|
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Tây Cốc, Ngọc
Quan, Chân Mộng, Minh Tiến, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
34
|
Xuất
tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (0,0103 ha); Chống quá tải
lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (0,535 ha); Chống quá tải cấp bách lưới
điện tỉnh Phú Thọ (0,002 ha)
|
0,55
|
|
0,55
|
0,26
|
|
0,04
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan, Vân Du, Hùng Xuyên, Vụ
Quang, Tiêu Sơn, Tây Cốc, Chi Đám, Hùng Long, Vân Đồn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
35
|
Chống
quá tải TBA
|
0,05
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Xã Tây Cốc, Vân Du, Minh Lương, Bằng
Doãn, Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
36
|
Chống
quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn
2, Phong Phú 2, Minh Phú 3
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn, Hợp Nhất, Phú Lâm, Minh Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
37
|
Chống
quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 4, Nghinh Xuyên 4,
Đại Nghĩa 3, Đông Khê 2, Vụ Quang 4
|
0,06
|
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn, Hùng Xuyên, Hợp Nhất, Vụ
Quang
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
38
|
Xây
dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51 ha (trong đó: đất lúa 0,39 ha;
đất khác: 0,12 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa
0,02ha, đất khác 0,01 ha)
|
0,54
|
|
0,54
|
0,41
|
|
0,06
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ-
HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
39
|
Xuất
tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
0,26
|
|
0,26
|
0,06
|
|
0,12
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
40
|
Xuất
tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
0,21
|
|
0,21
|
0,05
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
41
|
Xuất
tuyến 35kV lộ 376, 378 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
0,12
|
|
0,12
|
0,04
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
42
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh
Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (ĐCĐN)
|
0,05
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
43
|
Xây
dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp
|
0,17
|
|
0,17
|
0,06
|
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
44
|
Dự
án cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì
|
0,23
|
|
0,23
|
0,08
|
|
0,08
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến, Chân Mộng
|
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ-
HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
45
|
Chuyển
đổi cấp điện áp 10kV lộ 971, 973 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện
áp 22kV để chống quá tải lộ 971 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số
13/2023 ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,15
|
|
0,15
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám
|
46
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2021
|
0,11
|
|
0,11
|
0,08
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang
|
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số
13/2023 ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,10
|
|
0,10
|
0,05
|
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ca Đình
|
0,13
|
|
0,13
|
0,05
|
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn
|
47
|
Cải
tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy
cung cấp điện
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn, Hợp Nhất, Vân Du, Chí Đám,
Ca Đình, Phú Lâm
|
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số
13/2023 ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
48
|
Chuyển
đổi cấp điện áp 10kV lộ 975 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp
22kV
|
0,11
|
|
0,11
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan, Tây Cốc
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày
19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
49
|
Xuất
tuyến 35kV lộ 372 trạm 110kV Đoan Hùng
|
0,28
|
|
0,28
|
0,05
|
|
|
0,06
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan, Sóc Đăng, Hợp Nhất
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày
19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
50
|
Đường
dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên
|
4,43
|
|
4,43
|
0,34
|
|
0,10
|
0,09
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc,
Ngọc Quan, Yên Kiện, Tiêu Sơn, Minh Tiến
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
51
|
CQT,
giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm
TTĐN khu vực: Xã Tiêu Sơn, Hữu Đô, Minh Phú, Hùng Quan, Vụ Quang, Sóc Đăng,
Minh Lương, Ngọc Quan, Hùng Quang, Nghinh Xuyện, Ca Đình, Vân Đồn, Phong Phú,
Hùng Long huyện Đoan Hùng
|
0,38
|
|
0,38
|
0,06
|
|
0,02
|
0,03
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Các xã
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
52
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2022
|
0,09
|
|
0,09
|
0,04
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện, Minh Tiến, Minh Phú, Hợp Nhất,
Vân Đồn, Phúc Lai, Hùng Long, Vân Du huyện Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
53
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
54
|
Nâng
cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Đoan Hùng và lộ
476 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
0,24
|
|
0,24
|
0,07
|
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng, xã Ngọc Quan, xã Chí
Đám, xã Vân Du
|
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
55
|
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng năm 2024
|
0,17
|
|
0,17
|
0,06
|
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn, xã Bằng Doãn, xã Vụ Quang, xã
Hùng Xuyên, xã Phú Lâm
|
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
56
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án
đa chia đa nối (MDMC)
|
0,09
|
|
0,09
|
0,04
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương
|
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
57
|
Cấp
điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Sóc Đăng huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
0,04
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
*
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
0,27
|
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
58
|
Dự
án mở rộng khu di tích Bác Hồ (bao gồm cả đất HLGT)
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,30
|
|
0,30
|
0,01
|
-
|
-
|
0,04
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
59
|
Xây
dựng chùa Kim Đức
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan
|
Nghị quyết số 17/2023/NQHĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
60
|
Xây
dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ giáo họ Tân Tích
|
0,10
|
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
6,10
|
|
6,10
|
0,68
|
-
|
4,40
|
-
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
61
|
Xây
dựng nghĩa trang (di chuyển nghĩa trang An Thái cũ do dự án: Đầu tư xây dựng
đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào
Cai)
|
1,30
|
|
1,30
|
0,18
|
|
0,10
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
62
|
Xây
dựng nghĩa trang (thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng)
|
4,80
|
|
4,80
|
0,50
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất chợ
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
63
|
Mở
rộng chợ Minh Lương
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,44
|
|
0,44
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
64
|
Nhà
văn hóa + sân thể thao (di chuyển ra khỏi tuyến đường cao tốc Tuyên Quang -
Phú Thọ)
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
65
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
66
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)
|
0,13
|
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Dự án khu dân cư mới
|
51,49
|
|
51,49
|
18,31
|
2,71
|
12,44
|
9,75
|
1,85
|
-
|
1,08
|
-
|
0,24
|
1,61
|
0,92
|
1,01
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
|
|
67
|
Khu
dân cư mới phía Tây Nam (Trong đó: ONT 5,56 ha; ODT 3,94 ha; DCK 2,69 ha; TMD
0,54 ha; DGD 0,27 ha; MNC 1,24 ha; DGT 13,08 ha)
|
27,32
|
|
27,32
|
9,98
|
|
5,93
|
5,88
|
1,85
|
|
0,41
|
|
0,24
|
0,30
|
0,75
|
0,95
|
0,62
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng, TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
68
|
Khu
nhà ở Chí Đám (Trong đó: ONT 4,15 ha; DVH 0,09 ha; TMD 1,30 ha; DCH 2,54 ha;
DGD 0,31 ha; DCK 0,86 ha; DTL 0,44 ha; DGT 3,71 ha)
|
13,40
|
|
13,40
|
1,96
|
2,71
|
4,89
|
1,57
|
|
|
0,47
|
|
|
1,09
|
0,17
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
69
|
Nhà
ở đô thị tại thị trấn Đoan Hùng
|
10,77
|
|
10,77
|
6,37
|
|
1,62
|
2,30
|
|
|
0,20
|
|
|
0,22
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
75,50
|
|
75,50
|
43,45
|
5,25
|
12,35
|
4,17
|
5,37
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
1,46
|
1,13
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
|
|
70
|
Khu
dân cư nông thôn mới khu trước làng (Trong đó: ONT 0,22 ha; DCK 0,04 ha; DGT
0,24 ha)
|
0,50
|
|
0,50
|
0,45
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
71
|
Khu
dân cư nông thôn mới Vọng Thẹp (Trong đó: ONT 0,31 ha; DGT 0,29 ha)
|
0,60
|
|
0,60
|
0,50
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Khu
dân cư nông thôn mới Cầu Kè (Trong đó: ONT 0,68 ha; DGT 1,02 ha)
|
1,70
|
|
1,70
|
1,60
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
72
|
Khu
dân cư nông thôn mới Đồng Tành (Trong đó: ONT 0,37 ha; DGT 0,38 ha)
|
0,75
|
|
0,75
|
0,60
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Khu
dân cư nông thôn mới Bờ Giếng (Trong đó: ONT 0,48 ha; DGT 0,72 ha)
|
1,20
|
|
1,20
|
0,90
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
73
|
Khu dân cư nông thôn mới khu Làng Đầm (giao đất cho
nhân dân làm nhà ở) (Trong đó: ONT 1,00 ha; DGT 1,40 ha)
|
2,40
|
|
2,40
|
2,10
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
74
|
Khu
dân cư nông thôn mới Cây Tiêm (Trong đó: ONT 0,88 ha; DGT 1,32 ha)
|
2,20
|
|
2,20
|
|
1,70
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Khu
dân cư nông thôn mới Ao Sen (Trong đó: ONT 0,16 ha; DGT 0,14 ha)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
75
|
Khu
dân cư nông thôn mới Cây Quân (Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,24 ha)
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
76
|
Khu
dân cư nông thôn mới khu 9 (Trong đó: ONT 0,17 ha; DGT 0,18 ha)
|
0,35
|
|
0,35
|
0,15
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
77
|
Khu
dân cư nông thôn mới Cổng trường TH (Trong đó: ONT 0,22 ha; DGT 0,23 ha)
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
78
|
Khu
dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,56 ha; DGT 0,84 ha)
|
1,40
|
|
1,40
|
|
1,30
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
79
|
Khu
dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT 0,22 ha)
|
0,40
|
|
0,40
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Khu
dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,36 ha; DGT 0,44 ha)
|
0,80
|
|
0,80
|
0,60
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
80
|
Khu
dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT 0,22 ha)
|
0,40
|
|
0,40
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
81
|
Khu
dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,32 ha; DGT 0,33 ha)
|
0,65
|
|
0,65
|
0,60
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
82
|
Chuyển
mục đích cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: xây dựng tuyến
đường từ cầu Kim Xuyên đến QL2 và đường Hồ Chí Minh
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
83
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư và giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ
ở thuộc dự án Khu nhà ở Chí Đám
|
0,58
|
|
0,58
|
0,38
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
84
|
Dự
án xây dựng khu dân cư nông thôn (Trong đó: ONT 1,09 ha; DCK 0,89 ha; DGT
1,62 ha)
|
3,60
|
|
3,60
|
1,36
|
|
2,06
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư trung tâm xã Chí Đám
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
85
|
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,67
|
|
0,67
|
0,61
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,52
|
|
0,52
|
0,12
|
0,29
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
Xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,71
|
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
86
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng
khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)
|
0,06
|
|
0,06
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
87
|
Tái
định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng
đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào
Cai trên địa bàn huyện Đoan Hùng
|
1,64
|
|
1,64
|
1,44
|
-
|
0,10
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
Xã Ngọc Quan
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày
19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-
HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4,59
|
|
4,59
|
2,56
|
0,54
|
0,52
|
-
|
0,50
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
0,13
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xã Tiêu Sơn
|
0,55
|
|
0,55
|
|
-
|
0,35
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
0,51
|
|
0,51
|
0,15
|
-
|
|
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
|
0,01
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xã Phú Lâm
|
0,16
|
|
0,16
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xã Vân Du
|
0,27
|
|
0,27
|
0,10
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xã Yên Kiện
|
3,20
|
|
3,2
|
0,90
|
|
0,50
|
0,80
|
0,80
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao đất xen ghép cho các hộ phải di chuyển
chỗ ở tại các xã Chân Mộng, Minh Tiến, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Sóc Đăng, Phú Lâm,
Ngọc Quan và Vân Du
|
88
|
Dự
án khu dân cư nông thôn (Đấu giá QSD đất) (Trong đó: ONT 0,14 ha; DGT 0,16
ha)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,29
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày
19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
89
|
Khu
dân cư Tràn Bóng Si, khu 10 (Trong đó: ONT 0,25 ha; DGT 0,32 ha)
|
0,57
|
|
0,57
|
0,52
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân
|
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
90
|
Khu
dân cư khu Chợ Rợm (Trong đó: ONT 0,23 ha; DCK 0,04 ha; DGT 0,13 ha)
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
91
|
Giao
đất TĐC cho các hộ bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường
tỉnh 319
|
0,06
|
|
0,06
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,25
|
|
0,25
|
0,20
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
92
|
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư - Giai đoạn II (Thuộc dự án Cải tạo, gia cố và
nâng cấp đường Âu Cơ)
|
3,80
|
|
3,80
|
1,10
|
0,70
|
0,50
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,60
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
93
|
Khu
dân cư nông thôn tại các xã Vân Đồn, Tiêu Sơn (Trong đó: ONT 7,25 ha; DVH
0,16 ha; TMD 0,22 ha; DGD 0,36 ha; DCK 3,39 ha; DGT 6,82 ha)
|
18,20
|
|
18,20
|
8,87
|
|
3,35
|
1,85
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn, Xã Tiêu Sơn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
94
|
Khu
dân cư nông thôn khu vực Ba Trãng (Trong đó: ONT 0,10 ha; DGT 0,15 ha; DCK
0,01 ha)
|
0,26
|
|
0,26
|
0,20
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Khu
dân cư nông thôn khu vực Cây Trôi ngoài (Trong đó: ONT 0,39 ha; DGT 0,46 ha;
DCK 0,20 ha)
|
1,05
|
|
1,05
|
0,91
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
95
|
Dự
án Tái định cư cụm công nghiệp Ngọc Quan
|
6,15
|
|
6,15
|
5,19
|
|
0,35
|
0,11
|
|
|
0,14
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
Xã Ngọc Quan
|
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
96
|
Giao
đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở thuộc dự án Cải tạo cầu yếu
và cầu kết nối trên các quốc lộ sử dụng vốn vay EDCF (Hàn Quốc)
|
0,25
|
|
0,25
|
0,20
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
97
|
Dự
án tái định cư cụm công nghiệp Làng nghề Sóc Đăng tại thôn 4,5 xã Sóc Đăng
|
0,62
|
|
0,62
|
0,13
|
0,23
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
98
|
Xây
dựng khu Tái định cư thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng
|
5,25
|
|
5,25
|
4,10
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
6,40
|
|
6,40
|
5,30
|
|
0,20
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,32
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
3,93
|
|
3,93
|
2,90
|
-
|
0,56
|
0,32
|
0,03
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,10
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
99
|
Khu dân cư mới Gốc Quế (Trong đó: ODT 0,23 ha; DCK
0,05ha; DTL 0,02ha; DGT 0,50 ha)
|
0,80
|
|
0,80
|
0,40
|
|
0,06
|
0,22
|
|
|
|
0,01
|
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
100
|
Dự
án xây dựng khu dân cư đô thị (Trong đó: ODT 0,58 ha; DCK 0,15 ha; DTL 0,10
ha; DGT 0,87 ha)
|
1,70
|
|
1,70
|
1,30
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
101
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng
khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
102
|
Giao
đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng
khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng
|
1,40
|
|
1,40
|
1,20
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,30
|
|
0,30
|
0,15
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
103
|
Xây
dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng cho Chi cục Thi hành án huyện Đoan Hùng
|
0,30
|
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
28,54
|
-
|
28,54
|
22,52
|
2,09
|
2,38
|
-
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,38
|
|
1,38
|
0,72
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
104
|
Dự
án xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Phong Phú
|
0,20
|
|
0,20
|
0,16
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm (Phong Phú cũ)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
105
|
Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,41
|
|
0,41
|
0,15
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
106
|
Trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới
|
0,40
|
|
0,40
|
0,04
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
107
|
Mở
rộng Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
0,37
|
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,33
|
|
3,33
|
0,06
|
0,30
|
1,50
|
-
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
108
|
Nhà
máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh
|
1,95
|
|
1,95
|
|
0,30
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
109
|
Dự
án xây dựng hệ thống cấp nước huyện Đoan Hùng
|
1,38
|
|
1,38
|
0,06
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,04
|
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
|
|
110
|
Phục
dựng Đình Kè xã Phúc Lai
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Xã Phúc Lai
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất trồng cây lâu năm
|
21,60
|
|
21,60
|
21,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
111
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây Bưởi đặc sản)
|
2,01
|
|
2,01
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chân Mộng
|
1,52
|
|
1,52
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du
|
1,81
|
|
1,81
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm (0,82 ha), Chí Đám (0,99 ha)
|
112
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (dự án trồng bưởi)
|
0,76
|
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng
|
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
1,35
|
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan
|
0,49
|
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
0,86
|
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
0,81
|
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất
|
113
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
0,95
|
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-
HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,98
|
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai
|
0,87
|
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương
|
0,85
|
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du
|
0,61
|
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ca Đình
|
114
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
0,95
|
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Long
|
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc
|
1,02
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn
|
0,79
|
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang
|
0,38
|
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện
|
0,98
|
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
0,77
|
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú
|
*
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,19
|
|
2,19
|
0,14
|
1,79
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
115
|
Dự
án xây dựng trang trại trồng rau
|
2,19
|
|
2,19
|
0,14
|
1,79
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày
19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
18,28
|
-
|
18,28
|
0,69
|
-
|
1,18
|
14,19
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,50
|
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
116
|
Trung
tâm tổ chức sự kiện
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 23/7/2018
của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
|
*
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,50
|
|
1,50
|
-
|
-
|
0,50
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
117
|
Đầu
tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Phạm Thị Hải Lý
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Quyết định số 1987/QĐ- UBND ngày
02/6/2022 của UBND huyện v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
|
118
|
Đầu
tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Nguyễn Huy Bình
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Quyết định số 1988/QĐ- UBND ngày
02/6/2022 của UBND huyện v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
|
119
|
Đầu
tư xây dựng cơ sở dịch vụ sản xuất hàng may công nghiệp, bán buôn bán lẻ hàng
may mặc Sơn Hương
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám
|
Quyết định số 5908/QĐ- UBND ngày
20/12/2022 của UBND huyện Đoan Hùng
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
7,22
|
|
7,22
|
0,69
|
-
|
0,68
|
5,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
120
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu
Nhà ở xã Chí Đám
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
121
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh 319
|
0,48
|
|
0,48
|
0,38
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
122
|
Giao
đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng
khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng
|
0,32
|
|
0,32
|
0,05
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
123
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng
khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
124
|
Chuyển
mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án Cụm Công nghiệp Ngọc Quan
huyện Đoan Hùng
|
0,35
|
|
0,35
|
0,10
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan
|
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
125
|
Chuyển
mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án khu dân cư mới phía Tây
Nam thị trấn Đoan Hùng
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 -
2030 huyện Đoan Hùng
|
126
|
Chuyển
mục đích sang đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Hợp Nhất, Tiêu Sơn, Minh Tiến
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 -
2030 huyện Đoan Hùng
|
127
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất xã Vụ Quang
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang
|
Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
phê duyệt bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ
quan, đơn vị thuộc huyện Đoan Hùng
|
128
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất xã Sóc Đăng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Quyết định số 1254/QĐ- UBND ngày
12/6/2020 phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Phú Thọ (Lần 1)
|
129
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 -
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan
Hùng
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc
|
130
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở
|
4,60
|
|
4,60
|
|
|
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Chí Đám 0,92 ha; Yên Kiện 0,03 ha;
Vụ Quang 0,20 ha; Bằng Doãn 0,09 ha; Bằng Luân 0,15 ha; Minh Tiến 0,06 ha;
Hùng Long 0,27 ha; Phúc Lai 0,21 ha; Hùng Xuyên 0,08 ha; Tây Cốc 0,18 ha; Hợp
Nhất 0,29 ha; Minh Phú 0,17 ha; Minh Lương 0,30 ha; Ca Đình 0,21 ha; Ngọc
Quan 0,27 ha; Vân Du 0,45 ha; Phú Lâm 0,61 ha; Chân Mộng 0,08 ha; Vân Đồn
0,03 ha
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 -
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan
Hùng
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
0,11
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
131
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng
giai đoạn 2021 - 2030
|
*
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,25
|
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
132
|
Mở
rộng Trụ sở làm việc Huyện uỷ Đoan Hùng
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Quyết định số 2181/QĐ- UBND ngày
13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và
bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị
trên địa bàn huyện Đoan Hùng
|
*
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,70
|
|
7,70
|
-
|
-
|
-
|
5,90
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
133
|
Dự
án trang trại Hùng Vương
|
7,70
|
|
7,70
|
|
|
|
5,90
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Quyết định số 3300/QĐ- UBND ngày
13/12/2022 của UBND tỉnh Phú thọ
|
Tổng
|
626,41
|
-
|
626,41
|
184,10
|
14,96
|
63,65
|
204,22
|
91,98
|
2,31
|
18,90
|
0,11
|
0,24
|
7,16
|
7,84
|
1,22
|
18,45
|
0,37
|
0,04
|
0,45
|
1,81
|
0,19
|
4,00
|
4,41
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 06:
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI, HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
I
|
Đất giao thông
|
2,80
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Máng nối ĐH 97 đến
khu Đình, thị trấn Đoan Hùng
|
0,77
|
Thị trấn Đoan Hùng
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
2
|
Công trình: Khắc phục sạt lở
do bão lũ tại dốc Chanh Yên, khu Bãi Giác, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập.
|
1,55
|
Xã Trung Sơn
|
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
|
3
|
Nâng cấp đường GTNT bằng BTXM
tuyến QL70B đi khu Xẻn, xã Phúc Khánh
|
0,33
|
Xã Phúc Khánh
|
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
|
4
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường
GTNT từ khu Quyết Tiến đi khu Minh Tiến, xã Minh Hòa
|
0,15
|
Xã Minh Hòa
|
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
|
II
|
Đất năng lượng
|
0,70
|
|
|
5
|
Dự án đường dây 110kV Nghĩa Lộ
- Ba Khe - Cẩm Khê
|
0,70
|
Các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương,
Lương Sơn
|
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
|
III
|
Đất ở
|
64,54
|
|
|
6
|
Dự án khu nhà ở đô thị Eco
City Đoan Hùng (Trong đó: Đất ở 17,37 ha; Đất văn hóa 0,14 ha; Đất giáo dục
0,72 ha; Đất thương mại dịch vụ 3,46 ha; Đất cây xanh, mặt nước 9,67 ha; Đất
nghĩa trang 0,49 ha; Đất trạm xử lý nước thải 0,15 ha; Đất giao thông 20,15
ha)
|
42,43
|
TT Đoan Hùng
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
9,72
|
Xã Hưng Long
|
7
|
Dự án xây dựng khu dân cư mới
|
0,30
|
Khu Trung Ngãi 6 - thị trấn
Đoan Hùng
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
0,03
|
Khu Trung Ngãi 5 - TT Đoan
Hùng
|
1,75
|
Khu Chùa 12, Thị trấn Đoan
Hùng
|
8
|
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn
|
1,15
|
Khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương
|
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
|
0,75
|
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn
|
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
|
1,01
|
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long
|
Hủy bỏ do trùng dự án
|
1,23
|
Khu 8, xã Ngọc Đồng
|
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
|
Chuyển mục đích đất xen kẽ
trong khu dân cư sang đất ở
|
6,17
|
Các xã, thị trấn
|
Hủy bỏ
|
IV
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,77
|
|
|
9
|
Trang trại tổng hợp
|
2,77
|
Khu 6, Xã Ngọc Đồng
|
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
|
Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/01/2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|