|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2117/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2117/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
29 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 571/TTr-SNV ngày
23/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh
Quảng Trị
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quyết định này, thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Tr,Y).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên, mã thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
1
|
Thủ tục
đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012672.H50
|
60 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
37 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Thủ tục
đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012664.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Thủ tục
đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012661.H50
|
60 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
37 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Thủ tục
đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc
tội hoặc chưa được xóa án tích
1.012659.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Thủ tục
đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam
1.012658.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
1.012657.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
1.012656.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong đến địa bàn tỉnh khác
1.012653.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
Thủ tục
thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam
1.012651.H50
|
04 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Báo cáo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
10
|
Thủ tục
đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
1.012648.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Thủ tục
đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.012646.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
12
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012645.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
13
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.012644.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
14
|
Thủ tục
thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
1.012642.H50
|
04 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Báo cáo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
15
|
Thủ tục
đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012641.H50
|
60 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
37 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
16
|
Thủ tục
đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương
1.012639.H50
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và
thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu
nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các
sở, ban, ngành, địa phương
|
27 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
17
|
Thủ tục
đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
1.012637.H50
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh
lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
27 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
18
|
Thủ tục
thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
1.012635.H50
|
04 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Báo cáo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
19
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn
giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b
khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP 1.012634.H50
|
04 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Báo cáo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
20
|
Thủ tục
đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
1.012632.H50
|
60 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
37 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
21
|
Thủ tục
thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
1.012631.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thủ tục
thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng,tôn giáo
1.012630.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
23
|
Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
1.012629.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
24
|
Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012628.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
17,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
25
|
Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,tôn giáo
1.012626.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
26
|
Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012625.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
27
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
1.012624.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
28
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng,tôn giáo
1.012622.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
29
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
1.012621.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
30
|
Thủ tục
thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
1.012620.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
31
|
Thủ tục
thông cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
1.012619.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
32
|
Thủ tục
thông cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012617.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
33
|
Thủ tục
đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
1.012616.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
27,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
34
|
Thủ tục
thông danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
1.012615.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
35
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.012613.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
36
|
Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.012608.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
37
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.012607.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
27,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
38
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.012606.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
27,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
39
|
Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.012605.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các sở, ban, ngành, địa phương
|
27,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
40
|
Thủ tục
thông về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt
động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn
giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn
giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012604.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về ban Tôn
giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh
đạo Ban; lưu thông báo
|
2,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
II
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục
thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
1.012603.H50
|
04 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng
|
2
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
1.012602.H50
|
04 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng
|
3
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
1.012601.H50
|
04 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng
|
4
|
Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
1.012600.H50
|
04 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng
|
5
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
huyện
1.012599.H50
|
25 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các phòng, ban, ngành, địa phương
|
18 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND huyện phê duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
6
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
1.012598.H50
|
25 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các phòng, ban, ngành, địa phương
|
18 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND huyện phê duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
7
|
Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
1.012596.H50
|
25 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý
kiến các phòng, ban, ngành, địa phương
|
18 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND huyện phê duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
8
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương
1.012593.H50
|
04 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng
|
III
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động tín ngưỡng
1.012592.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
2
|
Thủ tục
đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
1.012591.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
3
|
Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.012590.H50
|
20 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
4
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
1.012588.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Báo cáo lãnh đạo UBND xã; lưu
hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
5
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã
1.012586.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Báo cáo lãnh đạo UBND xã; lưu
hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
6
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.012585.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
7
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
1.012584.H50
|
20 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
8
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
1.012582.H50
|
20 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
9
|
Thủ tục
thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.012580.H50
|
03 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Báo cáo lãnh đạo UBND xã; lưu
hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
10
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.012579.H50
|
01 ngày
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách lĩnh vực
|
0,2 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Báo cáo lãnh đạo UBND xã; lưu
hồ sơ
|
0,25 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2117/QĐ-UBND ngày 29/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
111
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|