|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1776/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1776/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 23
tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TỈNH NAM ĐỊNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh: số 31/2016/NQ-HĐND ngày 24/12/2016; số 05/NQ-HĐND ngày
31/5/2019; số 13/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục các công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Nam Định; điều chỉnh diện tích, tên chủ đầu tư, tên dự án trong danh
mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt;
Theo đề nghị tại tờ trình
của Sở Tài nguyên và Môi trường số 2502/TTr- STNMT ngày 15/8/2019 về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Nam Định và hồ sơ
kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và điều chỉnh danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 với tổng diện tích 43,08 ha đối với 26 công trình,
dự án và giao đất cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích sử dụng đất trong khu
dân cư tại các xã, thị trấn, gồm:
- 19 công trình, dự án phải thu
hồi đất với diện tích 13,87 ha.
- 05 công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất và giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại 3 xã (có sử dụng
vào đất trồng lúa dưới 10 ha) với diện tích 4,81 ha.
- Các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất; giao đất cho nhân dân làm nhà ở và chuyển mục đích trong
khu dân cư tại các xã, thị trấn (không sử dụng vào đất trồng lúa) với diện tích
13,94 ha: gồm 2 dự án, công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; 02 dự án
giao đất cho nhân dân làm nhà ở; chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư
tại 83 xã, thị trấn.
(Chi
tiết theo biểu số 01 đính kèm)
- Cho phép UBND huyện Trực Ninh
được chuyển tiếp 03 công trình, dự án có diện tích 10,46 ha đã quá 3 năm kế
hoạch nhưng chưa thực hiện bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất 2019 để hoàn thiện
thủ tục giao đất, cho thuê đất (các công trình, dự án này đã thực hiện xong các
thủ tục thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ GPMB).
(Chi
tiết theo biểu số 02 đính kèm)
2. Phê duyệt điều chỉnh
danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 (điều chỉnh tên dự án, tên chủ đầu tư) với
tổng diện tích là 2,46 ha (trong đó có: 1,85 ha đất trồng lúa) để thực hiện 07
công trình, dự án.
(Chi
tiết theo biểu số 03 đính kèm)
Điều 2. Giao UBND các
huyện, thành phố:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên
quan và UBND các xã , thị trấn có liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên
& Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn chủ đầu tư thực hiện
thủ tục về đất đai theo đúng quy định;
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ
việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự
bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch
xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của
tỉnh thì kịp thời báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH13
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
|
Biểu
số 01
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Tổng số
|
Sử dụng từ các loại đất
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
NTS
|
CLN
|
LMU
|
DGD
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
TMD
|
MNC
|
BCS
|
I
|
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
|
|
|
|
13,87
|
12,40
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
0,88
|
-
|
0,08
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đất ở
|
|
|
|
7,78
|
7,56
|
-
|
|
0,18
|
|
-
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
5,89
|
5,71
|
-
|
|
0,18
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Xuân
Thành
|
11
|
185,186,189,190,193,194,184,18 7, 188,
191,195
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Xuân
Trung
|
7
|
371,372,368,367,363,364,337,33
8,342,343,344,345,312,346,365, 340,341,311
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Xuân
Phương
|
9
|
1,2,3,31,96,97,218,521
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Xuân
Tiến
|
4
|
306, 311,312,313
|
0,98
|
0,80
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Xuân
Vinh
|
8, 9
|
8 (3,4,5); 9 (74, 77,78)
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Xuân
Hồng
|
18, 17
|
18 (37,38,39,47,55); 17 (7, 8)
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
1,89
|
1,85
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Hoành
Sơn
|
23
|
68, 77, 78, 79
|
0,94
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Hoành
Sơn
|
26, 14, 25
|
26 (1,13,12); 14 (167); 25 (28,29)
|
0,95
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
3,40
|
3,20
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
0,03
|
0,17
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
3,40
|
3,20
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
0,03
|
0,17
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự
án xây dựng cầu vượt sông Hồng thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven
biển tỉnh Thái Bình
|
Giao
Thiện
|
13, 17, 18
|
13 (1,2,3,5); 17 (3,4,5,8); 18
(8,9,20,21,33,34,35,36,37,43, 44,45,57,59,71)
|
3,40
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,17
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
3
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Trụ
sở kho bạc nhà nước huyện Nghĩa Hưng
|
TT
Liễu Đề
|
15
|
9, 10
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
0,36
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
0,27
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự
án đường dây 220 kV mạch kép Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh
|
Việt
Hùng
|
7; 8
|
(7) 4003, 4025; (8) 4305, 4322
|
0,13
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
NQ 31/2016/NQ- HĐND ngày 24/12/2016 của
HĐND tỉnh NĐ; KHSDĐ 2017 chuyển sang
|
Thị
trấn Cát Thành
|
26
|
3, 17
|
0,14
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Cải
tạo ĐZ 110 kV từ TBA 110 kV Mỹ Lộc -VT10
|
Mỹ
Phúc
|
33,34,35
|
82, 30, 2, 3
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ 05/2019/NQ- HĐND
|
Mỹ
Thắng
|
27
|
5, 7
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
0,01
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự
án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 373+374 Trình Xuyên (E3.1)-371
Nam Ninh (E3.12)
|
TT
Nam Giang
|
2, 3, 5, 6
|
2(3, 35, 83, 71, 80, …); 3(31, 34, …);
5(9, 21, …); 16(DTL, 74, …)
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự
án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 476 Lạc Quần (E3.8)-479 Trực
Ninh (E3.16)
|
Xã
Xuân Ninh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
5
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Mở
rộng trường tiểu học Mỹ Tân
|
Xã
Mỹ Tân
|
31
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
NQ 05/2019/NQ- HĐND
|
6
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
0,61
|
0,61
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
0,61
|
0,61
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây
dựng nghĩa trang nhân dân
|
Xã
Giao Lạc
|
21
|
139,141,144,146
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Xây
dựng nghĩa trang nhân dân
|
Xã
Giao Hải
|
11
|
210
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
1,50
|
0,50
|
-
|
|
-
|
|
0,88
|
|
0,01
|
0,11
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
1,00
|
-
|
-
|
|
-
|
|
0,88
|
|
0,01
|
0,11
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây
dựng khu xử lý rác thải tập trung liên xã Bạch Long, Giao Long, Giao Châu
|
Xã
Bạch Long
|
21
|
5,6,7
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
0,01
|
0,11
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Công
trình, dự án xây dựng bãi xử lý rác thải, chất thải
|
Hải
Hưng
|
5
|
384
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
II
|
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa
dưới 10 ha
|
|
|
|
4,81
|
4,50
|
-
|
|
0,05
|
|
-
|
|
0,10
|
0,16
|
|
|
|
-
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
3,88
|
3,62
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
0,10
|
0,16
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
2,20
|
2,14
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
0,06
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà
máy sản xuất giấy, bao gói thực phẩm và giấy in nhiệt của Công ty TNHH đầu tư
Linh Giang
|
Nghĩa
Minh
|
2b
|
27, 28
|
2,20
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
1,68
|
1,48
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xưởng
sản xuất kinh doanh đồ gỗ cửa Công ty cổ phần mỹ nghệ La Xuyên
|
Yên
Ninh
|
27
|
3-5, 10-12, 25-31, 44
|
1,68
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
0,93
|
0,88
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Hải
Thanh
|
2
|
53, 60, 46, 47, 52
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
0,61
|
0,61
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Giao
Hải
|
21,25,11,7,12
|
21 (170,171); 25(152,153); 11 (46); 7
(128); 12 (199)
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0,20
|
0,15
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xuân
Châu
|
11, 8
|
11(81); 8(37,56)
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHSDĐ 2018 chuyển sang. NQ 31/2016/NQ-
HĐND
|
III
|
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng vào đất trồng lúa
|
|
|
|
13,94
|
-
|
-
|
0,07
|
5,13
|
6,59
|
0,03
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
1,95
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
2,16
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1,95
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
1,95
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1,95
|
|
-
|
|
|
|
Dự
án đầu tư sản xuất ngành may tổng hợp của Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ
thương mại Tuyết Thanh
|
TT
Rạng Đông
|
4 (P3)
|
57, 61, 62
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
|
Trực
Thái
|
16
|
75
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở
|
|
|
|
11,78
|
-
|
-
|
0,07
|
4,92
|
6,59
|
0,03
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
1,73
|
-
|
-
|
-
|
1,14
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Giao
Thịnh
|
23
|
9
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển KHSDĐ 2018 sang
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Giao An
|
14
|
14 (179)
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Giao
Tiến
|
10, 7, 22, 15, 20, 16
|
10 (291, 161); 7 (402); 22 (360); 15 (51,
60, 108, 195); 20 (41); 16 (3)
|
0,11
|
|
|
|
0,03
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Giao
Hà
|
4, 8, 19, 6, 13, 12
|
4 (309); 8 (294); 19 (170, 171); 6 (551);
13 (48) ; 12(231)
|
0,11
|
|
|
|
0,08
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Bình
Hòa
|
11, 5, 2, 8, 10, 9
|
11 (71); 5 (364); 2 (56); 8 (46, 215,
168, 371); 10 (271); 9 (296)
|
0,13
|
|
|
|
0,07
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Giao
Xuân
|
23, 11, 27, 24, 8
|
23 (351); 27 (193), 24 (59), 8 (49)
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Giao
Hải
|
17, 15, 11, 16
|
17 (82); 15(178); 11 (37, 21, 183); 16
(262)
|
0,06
|
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Giao
Long
|
14, 7, 11, 22, 21, 12
|
14 (131); 7 (157); 11(70, 71), 22 (145,
206, 242, 31, 23); 21 (299); 12 (196, 158, 123)
|
0,57
|
|
|
|
0,35
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Bạch
Long
|
10; 6
|
10 (67, 39); 6 (235)
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Giao
Yến
|
7
|
7 (20)
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Quất
Lâm
|
18
|
32
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Giao
Phong
|
4-IV; 9-I
|
4-IV(3); 9-I (102)
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Ngô
Đồng
|
13, 4, 8, 10, 15,6
|
13 (67, 97); 4 (108); 8 (157); 10 (2); 15
(88); 6 (181)
|
0,11
|
|
|
|
0,04
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Giao
Thịnh
|
4, 13, 10
|
4 (171); 13 (6); 10 (24)
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
0,62
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã
Trực Mỹ
|
2
|
234
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
106
|
0,15
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Việt Hùng
|
3PL8
|
4725
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
TT
Cát Thành
|
13
|
321
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
317
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Trực Tuấn
|
3
|
2779
|
0,06
|
|
|
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Trực Nội
|
4
|
3323
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Trực Thuận
|
7
|
304
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7459
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
51
|
0,04
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Trực Thái
|
3
|
60
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
2
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
84
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
86
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
3
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Trực Đại
|
4
|
2804, 2805
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
5584
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Trực Hùng
|
2
|
4
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
39
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
49
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
139
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
55
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
58
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
TT
Ninh Cường
|
7
|
106
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Trực Cường
|
4
|
190
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Trực Cường
|
7
|
173
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
57
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
166
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
288
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
64
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
74
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
74
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
78
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
33
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
104
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
44
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
74
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
173
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
14
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
15
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
193
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xã
Trực Thắng
|
12
|
292
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
205
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
43
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
60
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
40
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
107
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
87
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
5,20
|
-
|
-
|
0,07
|
1,78
|
3,32
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Châu
|
14
|
438
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Toàn
|
8
|
116
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
345
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Tân
|
3
|
58
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
148, 151, 421, 646, 757, 385, 91
|
0,08
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
349
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
122
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
251
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Hưng
|
4
|
1158, 1260
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
573, 764, 938
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
289
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
209, 393
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
TT
Thịnh Long
|
23
|
88, 43.1, 140
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
355, 168, 492
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
393
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
133
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
125
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
173, 174
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
202
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Nam
|
24
|
13, 68
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
14
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
109
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
54, 130
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Hà
|
19
|
46
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
293, 226
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
169, 343
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
92
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
14, 140
|
0,07
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
81
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
208, 269
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Hòa
|
14
|
20
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
16
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
48, 49, 192
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
13
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
8
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Hòa
|
21
|
45
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Quang
|
11
|
230
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
152
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
239
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
339, 240
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
293
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
218
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Bắc
|
4
|
19, 126, 127, 89, 68, 44
|
0,19
|
|
|
0,04
|
0,06
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
46
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
171
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
18, 10
|
0,09
|
|
|
|
0,01
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
37
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
67, 42, 140, 33
|
0,14
|
|
|
|
0,09
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
120, 50, 290
|
0,08
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
4
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
68, 72, 51, 70, 73
|
0,13
|
|
|
|
0,09
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
82
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
186
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Ninh
|
7
|
128
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
138
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Thanh
|
5
|
231
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
121
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
327, 70
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
25
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
19
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Lộc
|
12
|
115, 74
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
44
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
33
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
2
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Cường
|
22
|
122, 88, 286, 292
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
229
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
22, 38
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
19
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
154/1
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
15
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
367
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
TT
Cồn
|
8
|
20
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
219
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Vân
|
15
|
447, 413, 250, 189
|
0,07
|
|
|
|
0,01
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
65, 248
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
141, 85
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
4
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
231, 3
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
266
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
46
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Phong
|
8
|
63
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Yên
Định
|
6
|
94
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Long
|
8
|
83
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
120
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
210
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
460
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Sơn
|
11
|
255
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
168
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
19
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
165
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
40
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
224
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Phúc
|
25
|
85
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
48
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Anh
|
18
|
66, 138
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
284
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Anh
|
15
|
95, 186
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
34
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
198, 178
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
341, 14
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
339
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Lý
|
12
|
161, 363, 183
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
256, 6, 430
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
19
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
85
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
276, 277
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Tây
|
2
|
216
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
117
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
55
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Phương
|
5
|
89
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
208
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
16
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
223, 47, 455
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
26
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
56
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
35, 184
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
186
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
201
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Phú
|
31
|
25, 97
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
249
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
39
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
135
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
99
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
5
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
7
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Xuân
|
4
|
20
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
4, 96
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
176
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
159
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
85
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
32
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
228
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
54
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
77
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
3
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
141
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
108
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
241
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
155
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Minh
|
26
|
338, 302
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
169
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
9
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
173
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
17
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
186
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
129
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
65
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
47
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
An
|
8
|
245, 513
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
290
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Giang
|
17
|
66, 164, 165
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
153
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
92
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
101, 98
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
119, 93
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Giang
|
36,37
|
132
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Trung
|
6
|
319, 87, 389, 133, 110, 151
|
0,13
|
|
|
|
0,05
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
559, 117
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
47
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
111
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
243
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
125
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
69
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Chính
|
6
|
22, 106
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
9
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
49, 7
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
17, 83, 86
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
63, 51
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
30
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
156, 161
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
39
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Triều
|
4
|
226
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
4, 69, 128
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Hải
Đông
|
28
|
127, 129
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
121
|
0,15
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
116, 118, 172
|
0,09
|
|
|
|
0,06
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
36
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
10
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
117
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
70
|
0,07
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
57
|
0,16
|
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
97
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
3,70
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
2,06
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Tiến
|
6
|
234
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
882
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Thuỷ
|
24
|
96
|
0,08
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Bắc
|
6
|
163
|
0,02
|
|
|
|
0,004
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
409
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
15
|
0,07
|
|
|
|
0,040
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
539
|
0,00
|
|
|
|
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Thọ
Nghiệp
|
16
|
130
|
0,05
|
|
|
|
0,030
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
139
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
254
|
0,02
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
101
|
0,05
|
|
|
|
0,010
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
56
|
0,05
|
|
|
|
0,030
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
214
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
158
|
0,08
|
|
|
|
0,060
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
124
|
0,05
|
|
|
|
0,020
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
63
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
115
|
0,03
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Vinh
|
19
|
292
|
0,03
|
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
285
|
0,02
|
|
|
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
69
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
299
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
41
|
0,02
|
|
|
|
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
115
|
0,02
|
|
|
|
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
211
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
137
|
0,03
|
|
|
|
0,010
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
205
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Hoà
|
2
|
94
|
0,06
|
|
|
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Ninh
|
21
|
203
|
0,02
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
245
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
13
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
258
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
24
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
24
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Ninh
|
30
|
258
|
0,03
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
178
|
0,02
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
25
|
0,02
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
154
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
41
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
185
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
254
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
100
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
228
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
206
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
134
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
384
|
0,02
|
|
|
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Phú
|
7
|
94
|
0,03
|
|
|
|
0,010
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
94
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
168
|
0,02
|
|
|
|
0,020
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
42
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
100
|
0,10
|
|
|
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
9
|
0,06
|
|
|
|
0,040
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
93
|
0,05
|
|
|
|
0,020
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
7
|
0,09
|
|
|
|
0,040
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
79
|
0,05
|
|
|
|
0,010
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11b
|
57
|
0,03
|
|
|
|
0,010
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
54
|
0,07
|
|
|
|
0,010
|
0,060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6a
|
62
|
0,08
|
|
|
|
0,020
|
0,060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6a
|
126
|
0,05
|
|
|
|
0,010
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
10
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
235
|
0,02
|
|
|
|
0,005
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
66
|
0,07
|
|
|
|
0,030
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
153
|
0,03
|
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Thành
|
21
|
130
|
0,06
|
|
|
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
96
|
0,02
|
|
|
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Ngọc
|
15
|
93
|
0,03
|
|
|
|
0,020
|
0,007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
91
|
0,01
|
|
|
|
|
0,005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
101
|
0,01
|
|
|
|
|
0,005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
69
|
0,02
|
|
|
|
0,005
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
59
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
55
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
135
|
0,02
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
60
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Hồng
|
28
|
139
|
0,02
|
|
|
|
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Châu
|
14
|
111
|
0,06
|
|
|
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
49
|
0,05
|
|
|
|
0,020
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
186
|
0,05
|
|
|
|
0,020
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Đài
|
9
|
25
|
0,03
|
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
203
|
0,04
|
|
|
|
0,030
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Thượng
|
1
|
251
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
218
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Phong
|
19
|
313
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
196
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
38
|
0,03
|
|
|
|
0,020
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
7
|
0,03
|
|
|
|
0,020
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
23
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
43
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
43
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
155
|
0,05
|
|
|
|
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
54
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
7
|
0,08
|
|
|
|
0,030
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
34
|
0,03
|
|
|
|
0,020
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
149
|
0,05
|
|
|
|
0,020
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
140
|
0,05
|
|
|
|
0,015
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
71
|
0,10
|
|
|
|
0,030
|
0,070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Phong
|
17
|
184
|
0,12
|
|
|
|
0,020
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
103
|
0,03
|
|
|
|
0,002
|
0,025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
199
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
204;205
|
0,08
|
|
|
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
174
|
0,11
|
|
|
|
0,080
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
238
|
0,04
|
|
|
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
37
|
0,07
|
|
|
|
0,050
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
35
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
87
|
0,03
|
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
Xuân
Trung
|
5
|
59
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
96
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
TT
Xuân Trường
|
34
|
44
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
110
|
0,01
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
164
|
0,03
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
54
|
0,08
|
|
|
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
45
|
0,03
|
|
|
|
0,010
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
32,62
|
16,90
|
-
|
0,07
|
5,36
|
6,59
|
0,91
|
0,17
|
0,18
|
0,49
|
-
|
1,95
|
-
|
-
|
|
|
Biểu
số 02
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUÁ 3 NĂM NAY XIN BỔ
SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019
(Kèm
theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Tổng số
|
Sử dụng từ các loại đất
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
NTS
|
CLN
|
LMU
|
DGD
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
TMD
|
MNC
|
BCS
|
I
|
Danh mục các dự án công trình đã có trong KHSDĐ quá 3 năm xin bổ sung
KHSDĐ năm 2019
|
|
|
|
10,46
|
8,99
|
-
|
-
|
0,10
|
0,42
|
-
|
|
0,42
|
0,35
|
0,06
|
-
|
0,12
|
-
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
4,54
|
4,27
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
0,17
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
4,54
|
4,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,17
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự
án xây dựng Trạm biến áp 220kV Trực Ninh
|
Thị
trấn Cát Thành
|
25; 26; 27
|
(25)
246, 247; (26) 20-29, 37, 40, DGT, DTL; (27) 44
|
3,67
|
3,43
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,09
|
|
|
|
|
|
Văn bản 897/TTg- KTN ngày 16/6/2014 của Thủ
tướng Chính phủ; KHSDĐ năm 2015, đã có qđ thu hồi đất, bồi thường xong GPMB,
xin chuyển tiếp KHSDĐ 2019 để thực hiện giao đất
|
|
Dự
án đường dây 220 kV Trực Ninh cắt đường dây 220 kV Ninh Bình - Nam Định
|
Thị
trấn Cát Thành
|
3; 4; 9; 16; 17; 18; 20; 26
|
(3)
101-103, 158, 168, DGT; (4) 97, 185, 186; (9) 69; (16) 14; (17) 40, 41; (18)
26, 27, 32; (20) 13, 26, 31, 105, 106; (26) 2
|
0,45
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản 897/TTg- KTN ngày 16/6/2014. KHSDĐ
năm 2015, đã có qđ thu hồi đất, bồi thường xong GPMB, xin chuyển tiếp KHSDĐ
2019 để thực hiện thủ tục xin giao đất
|
Trực
Tuấn
|
3
|
982,
983, DTL
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Trực
Thanh
|
1
|
247,
248
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trực
Đạo
|
2; 3
|
(2)
995, 1046, 1085; (3) 1124, 1150, 1214, 1387, 1388, DGT
|
0,22
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Trực
Hưng
|
1
|
170,
171, 577, 843
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
5,92
|
4,72
|
-
|
|
0,10
|
0,42
|
-
|
|
0,25
|
0,25
|
0,06
|
-
|
0,12
|
-
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
5,92
|
4,72
|
-
|
|
0,10
|
0,42
|
-
|
|
0,25
|
0,25
|
0,06
|
-
|
0,12
|
-
|
|
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng tỉnh lộ 488
|
Xã
Trực Hưng
|
1
|
101,
102, 104, 107, 108, 113, 116, 169, 170, 172, 567, 568, 699, 703, 709, 711, 712,
719, 720, 785, 786, 796, 797, 798
|
0,72
|
0,68
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
NQ 31/2016/NQ- HĐND ngày 24/12/2016; NQ 73/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016; Văn bản 06/HĐND- TT ngày 23/01/2018 của HĐND tỉnh NĐ; Thuộc
KH SDĐ 2016, 2017, 2018 đã thu hồi, bồi thường GPMB; đề nghị bổ sung KHSDĐ
2019 để lập thủ tục giao đất
|
Xã
Trực Nội
|
4; 5; 6
|
(4)
1939, 1940; (5) 2156; (6) 2588, 2599, 2602, 2606
|
0,80
|
0,77
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Trực Đại
|
4; 7
|
(4)
2389, 2392, 2517, 2519, 2520, 2522, 2580, 2597, 22599- 2606, 2614-2616, 2618,
2775, 2780, 2781, 2782, 2790, 2793, 2796-2798, 2802, 2805, 2890, 2891, 2893, 4744,
6703, 6830, 6933; (7) 4661, 4915, 4916, 4940, 4941, 4943
|
4,34
|
3,25
|
|
|
0,08
|
0,35
|
|
|
0,25
|
0,25
|
0,04
|
|
0,12
|
|
|
Xã
Trực Thái
|
3; 9
|
(3)
60, 66; (9) 1, 2, 4, 7-10, 13, 38
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
10,46
|
8,99
|
-
|
-
|
0,10
|
0,42
|
-
|
-
|
0,42
|
0,35
|
0,06
|
-
|
0,12
|
-
|
|
|
Biểu
số 03
DANH
MỤC
Các
công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nay xin điều
chỉnh lại tên chủ đầu tư, tên dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Nam Định
(Kèm
theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Tổng
|
Sử dụng từ các loại đất
|
LUC
|
NTS
|
HNK
|
DGT
|
DTL
|
I
|
Điều
chỉnh lại tên chủ đầu tư và dự án đầu tư đã được UBND tỉnh quyết định phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2,46
|
1,85
|
0,41
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đất y tế
|
|
|
|
0,42
|
0,42
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
0,42
|
0,42
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự
án mở rộng phòng khám, đa khoa Hoành Sơn của Công ty cổ phần dịch vụ y tế
Hoành Sơn
|
Xã Hoành Sơn
|
13
|
102
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
2,04
|
1,43
|
0,41
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
2,04
|
1,43
|
0,41
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
|
Mở
rộng cơ sở kinh doanh tổng hợp của hộ ông Nguyễn Việt Chính
|
Xã Hoành Sơn
|
6
|
3;33;34;37
|
0,30
|
0,3
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
|
|
Dự
án mở rộng cơ sở kinh doanh dịch vụ của Công ty TNHH một thành viên may Tiến
Minh
|
Xã Hoành Sơn
|
6
|
3;33;34;37;38
|
0,60
|
0,6
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
|
|
Dự
án xây dựng cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống của Công ty TNHH thương mại
Thanh Cảnh
|
Xã Hoành Sơn
|
5
|
23
|
0,50
|
0,5
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
|
|
Dự
án xây dựng gara ôtô của Công ty TNHH dịch vụ sửa chữa ô tô Thanh Nga
|
TT Ngô Đồng
|
3
|
35
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
|
|
Dự
án xây dựng trung tâm thương mại điện tử của Công ty TNHH sản xuất và kinh
doanh thiết bị điện Cầm Thêu
|
Giao Nhân
|
9
|
268
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
|
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2019 nay xin điều
chỉnh lại tên chủ đầu tư
|
|
Dự
án xây dựng cơ sở thương mại dịch vụ của Công ty Thương mại dịch vụ Bình Công
- TT
|
Giao Yến
|
25
|
153
|
0,20
|
|
|
0,2
|
|
|
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2019 nay xin điều
chỉnh lại tên dự án (KHSDĐ 2019 không đưa tên dự án)
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
2,46
|
1,85
|
0,41
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1776/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 23/08/2019 tỉnh Nam Định
96
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|