ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2414/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 12 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một
số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2999/STNMT-VP ngày 30 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 180 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 43 dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, 130 dịch vụ công trực tuyến một phần) và 07 dịch vụ
công không xác định là dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục danh
mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và UBND các xã, phường, thị trấn có trách
nhiệm:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết
định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên Hệ thống
cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động phối hợp
với Văn phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục
dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công
trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy
mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực
hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo
số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông
tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử,
biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển
khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần
tại quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan, đơn vị, địa phương thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện
tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Phụ lục XVIII tại Quyết định số
1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành danh
mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Chuyển đổi số) (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2414/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mã số TTHC
|
Cấp thực hiện/Thẩm quyền quyết định
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP TỈNH (118 TTHC)
|
|
|
36
|
80
|
02
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (42 TTHC)
|
|
|
02
|
38
|
02
|
1.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012752
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
2.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012755
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất thông
qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
1.012757
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
4.
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
1.012758
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
5.
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
1.012759
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
6.
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công
lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài
|
1.012760
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
7.
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công
ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất
đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.012761
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
8.
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012762
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
9.
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa
chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012763
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
10.
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế
nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất để thực hiện dự án
|
1.012764
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
11.
|
Giao đất, cho thuê đất, giao
khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012804
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
12.
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
1.012792
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
13.
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012802
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
14.
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là tổ chức
|
1.012803
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất
|
1.012821
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
16.
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
1.012753
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
17.
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
1.012754
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
18.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
1.012756
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
19.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh
kết cấu hạ tầng
|
1.012765
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
20.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.012820
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
21.
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
1.012766
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
22.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
1.012768
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
X
|
|
|
23.
|
Đăng ký tài sản gắn liền với
thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
1.012769
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
24.
|
Đăng ký biến động thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
1.012770
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
25.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai
thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều
chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của
pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
1.012772
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
26.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập
doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp
|
1.012793
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
27.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho
từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
1.012794
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
28.
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất,
lệ phí trước bạ
|
1.012795
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
29.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.012815
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
30.
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không
đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
1.012813
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
31.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy
chứng nhận đã cấp
|
1.012781
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
32.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần
diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn
lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
1.012782
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
33.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
1.012783
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
34.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.012784
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
35.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
|
1.012786
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
36.
|
Đăng ký đất đai đối với
trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
1.012788
|
UBND tỉnh/ Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
37.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1.012790
|
UBND tỉnh/Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
38.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi
|
1.012791
|
UBND tỉnh/Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
X
|
39.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
1.012785
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
40.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án bất động sản
|
1.012787
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
41.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.012789
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
X
|
|
|
42.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.012805
|
UBND tỉnh
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và
thông tin địa lý (02 TTHC)
|
|
|
01
|
01
|
0
|
43.
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049
|
Sở TNMT
|
|
X
|
|
44.
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
1.001923
|
Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực tổng hợp (khai
thác và sử dụng thông tin) (01 TTHC)
|
|
|
01
|
0
|
0
|
45.
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
1.004237
|
Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Địa chất và
Khoáng sản (17 TTHC)
|
|
|
06
|
11
|
0
|
46.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
1.004446
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
47.
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác
chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
1.004132
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
48.
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
1.000778
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
49.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
2.001783
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
50.
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
2.001781
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
51.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1.004367
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
52.
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
1.004083
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
53.
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1.004481
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
54.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
1.005408
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
55.
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
1.004434
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
56.
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
1.004433
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
57.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
2.001814
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
58.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
1.004345
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
59.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
1.004343
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
60.
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
2.001777
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
61.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2.001787
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
62.
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
1.004135
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
(23 TTHC)
|
|
|
17
|
06
|
0
|
63.
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
1.012500
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
64.
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.012501
|
Sở TNMT
|
X
|
|
|
65.
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
1.012502
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
66.
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
1.012503
|
Sở TNMT
|
X
|
|
|
67.
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
1.012504
|
Sở TNMT
|
X
|
|
|
68.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
|
1.012505
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
69.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.004232
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
70.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
1.004228
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
71.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
1.004223
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
72.
|
Gia hạn, điều chỉnh Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
1.004211
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
73.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước duới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122
|
Sở TNMT
|
|
X
|
|
74.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước duới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2.001738
|
Sở TNMT
|
X
|
|
|
75.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004253
|
Sở TNMT
|
X
|
|
|
76.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
1.009669
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
77.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
2.001770
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
78.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
1.004283
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
79.
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
1.011516
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
80.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
1.004167
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
81.
|
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
1.011518
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
82.
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
1.000824
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
83.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
2.001850
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
84.
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
1.004179
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
85.
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001740
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Phí và Lệ phí (01
TTHC)
|
|
|
01
|
0
|
0
|
86.
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1.008603
|
Sở TNMT
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Môi trường (08
TTHC)
|
|
|
02
|
06
|
0
|
87.
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
1.008675
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
88.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
1.008682
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
89.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
90.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
1.010728
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
91.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
1.010729
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
92.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010730
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
93.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
1.010733
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
94.
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
1.010735
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
(12 TTHC)
|
|
|
02
|
10
|
0
|
95.
|
Giao khu vực biển
|
1.005401
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
96.
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
1.004935
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
97.
|
Trả lại Khu vực biển
|
1.005399
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
98.
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
1.005400
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
99.
|
Công nhận khu vực biển
|
1.009481
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
100.
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
1.005189
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
101.
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
2.000472
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
102.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
1.000969
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
103.
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
1.000942
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
104.
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
2.000444
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
105.
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
1.005181
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
106.
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
1.000705
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy
văn (03 TTHC)
|
|
|
0
|
03
|
0
|
107.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000987
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
108.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000943
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
109.
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000970
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
X.
|
Lĩnh vực Nhà ở (04 TTHC)
|
|
|
04
|
0
|
0
|
110.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
1.007766
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
111.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
1.007767
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
112.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
|
1.007763
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
113.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007764
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
XI.
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm (05 TTHC)
|
|
|
0
|
05
|
0
|
114.
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011441
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
115.
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
116.
|
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
117.
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011444
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
118.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
1.011445
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (56 TTHC)
|
|
|
04
|
48
|
04
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai (39 TTHC)
|
|
|
02
|
33
|
04
|
119.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
1.012771
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
120.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
1.012773
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
121.
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
1.012774
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
122.
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012775
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
123.
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012776
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
124.
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012777
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
125.
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa
chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
1.012778
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
126.
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công
ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà
người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
1.012779
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
127.
|
Giao đất ở có thu tiền sử
dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ
quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và
viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công
tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ
ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế
đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng
chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ
về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà
không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính
sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú
tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà
nước giao đất ở
|
1.012780
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
128.
|
Giao đất, cho thuê đất, giao
khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất
là cá nhân
|
1.012806
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
129.
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
1.012807
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
130.
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
1.012809
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
131.
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là cá nhân
|
1.012810
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
132.
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử
dụng đất
|
1.012814
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
133.
|
Xác định lại diện tích đất ở
của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7
năm 2004
|
1.012817
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
134.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
|
1.012819
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
135.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp lần đầu có sai sót
|
1.012796
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
136.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi
|
1.012818
|
UBND cấp huyện
|
|
|
X
|
137.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp
tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng
đường giao thông
|
1.012816
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai/Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
X
|
138.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
1.012808
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
139.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1.012811
|
UBND cấp huyện
|
|
|
X
|
140.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh
kết cấu hạ tầng
|
1.012765
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
141.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.012820
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
142.
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
1.012766
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
143.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
1.012768
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
X
|
|
|
144.
|
Đăng ký tài sản gắn liền với
thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
1.012769
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
145.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai
thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều
chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của
pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
1.012772
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
146.
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất,
lệ phí trước bạ
|
1.012795
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
147.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.012815
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
148.
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không
đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
1.012813
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
149.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy
chứng nhận đã cấp
|
1.012781
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
150.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần
diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn
lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
1.012782
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai/UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
151.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
1.012783
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
152.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.012784
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
153.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1.012790
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
154.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi
|
1.012791
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
X
|
155.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
1.012785
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
156.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án bất động sản
|
1.012787
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
157.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.012789
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
(02 TTHC)
|
|
|
01
|
01
|
0
|
158.
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nưới dưới đất
|
1.001662
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
159.
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
1.001645
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Phí và Lệ phí (01
TTHC)
|
|
|
01
|
0
|
0
|
160.
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1.008603
|
Phòng TNMT
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Môi trường (04
TTHC)
|
|
|
0
|
04
|
0
|
161.
|
Cấp giấy phép môi trường.
|
1.010723
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
162.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường.
|
1.010724
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
163.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
1.010725
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
164.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010726
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
(05 TTHC)
|
|
|
0
|
05
|
0
|
165.
|
Giao khu vực biển
|
1.009483
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
166.
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
1.009484
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
167.
|
Trả lại khu vực biển
|
1.009485
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
168.
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
1.009486
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
169.
|
Công nhận khu vực biển
|
1.009482
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm (05 TTHC)
|
|
|
0
|
05
|
0
|
170.
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011441
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
171.
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
172.
|
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
173.
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011444
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
174.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
1.011445
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
C
|
CẤP XÃ (06 TTHC)
|
|
|
03
|
02
|
01
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai (03 TTHC)
|
|
|
01
|
01
|
01
|
175.
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
tại UBND cấp xã
|
1.003554
|
UBND cấp xã
|
|
|
X
|
176.
|
Giao đất ở có thu tiền sử
dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ
quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và
viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công
tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ
ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế
đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng
chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ
về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà
không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính
sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú
tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà
nước giao đất ở
|
1.012780
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
177.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.012789
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Phí và Lệ phí (01
TTHC)
|
|
|
01
|
0
|
0
|
178.
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1.008603
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường (02
TTHC)
|
|
|
01
|
01
|
0
|
179.
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
1.010736
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
180.
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
|
Tổng số: 180 TTHC (A + B + C)
|
|
|
43
|
130
|
07
|