|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2248/QĐ-UBND 2021 định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực việc làm tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
2248/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2248/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 15
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 Quy
định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật việc làm về Trung tâm Dịch vụ
việc làm doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg
ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của
Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013, Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày
13/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC
ngày 12/4/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản
lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
1051/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ
nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định
Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 214/TTr-SLĐTBXH-LĐGDNN ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối
với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm
trên địa bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm:
1. Hoạt động tư vấn.
2. Giới thiệu việc làm.
3. Cung ứng lao động.
4. Thu thập thông tin người tìm việc;
thu thập thông tin việc làm trống.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật theo Điều 1 Quyết định
này làm cơ sở để xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG
LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Yên
Bái)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng
đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc
làm làm cơ sở xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước và đơn giá cho hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm cung ứng
lao động, thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống
có sử dụng kinh phí theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng
nguồn ngân sách nhà nước;
- Đối với hoạt động phân tích, dự báo
thị trường lao động căn cứ vào yêu cầu, phạm vi, mục tiêu cụ thể của sản phẩm
được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ, đặt hàng theo các
quy định hiện hành.
2. Đối tượng áp
dụng
- Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp
dụng cho các Trung tâm dịch vụ việc làm được thành lập và hoạt động theo quy định
tại Nghị định số 23/2021/NĐ-CP
ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm.
- Các cơ quan, tổ chức liên quan đến
cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc
làm.
3. Nội dung của
định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm
các định mức thành phần:
3.1. Định mức lao động
Định mức lao động (Tm) bao gồm thời
gian lao động hao phí để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (thực hiện một bước
công việc) được tính bằng tổng của định mức lao động công nghệ (Tcn), định mức
lao động phục vụ (Tpv) và định mức lao động quản lý (Tql).
- Định mức lao động công nghệ (Tcn)
là tổng thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện các bước công việc
trong quá trình xử lý một đơn vị sản phẩm.
- Định mức lao động phục vụ (Tpv) là
tổng thời gian lao động phụ trợ thực hiện các chức năng phục vụ cho xử lý một
đơn vị sản phẩm.
- Định mức lao động quản lý (Tql) là
tổng thời gian lao động thực hiện chức năng quản lý để xử lý một đơn vị sản phẩm.
3.2. Định mức thiết bị, vật tư
3.2.1. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành ra một đơn vị sản
phẩm.
- Thời hạn sử dụng thiết bị là thời
gian dự kiến sử dụng thiết bị để cung cấp dịch vụ trong điều kiện bình thường,
phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị.
- Điện năng tiêu thụ của các thiết bị
dùng điện được tính trên cơ sở công suất của thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1
ngày và định mức sử dụng thiết bị.
Công thức tính lượng điện tiêu thụ: A
= P x t (A: Lượng điện tiêu thụ trong thời gian t; P: công
suất - đơn vị kw; t: thời gian sử dụng - đơn vị giờ)
3.2.2. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là số lượng vật tư
cần thiết hoàn thành một đơn vị sản
phẩm.
- Mức vật tư nhỏ và hao hụt được tính
bằng 8% mức vật tư trong bảng định mức thiết bị, vật tư phổ biến được quy định
tại Quyết định này.
4. Hướng dẫn tổ
chức thực hiện
- Định mức thiết bị, vật tư: chỉ thể
hiện các thiết bị, vật tư chính, quan trọng hoặc có giá trị lớn; số còn lại
tính bằng 8% theo các thiết bị vật tư chính đã thể hiện.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật này
không bao gồm công tác di chuyển nhân công, thiết bị, vật tư, phương tiện để tổ
chức hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập thông
tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống. Chi phí cho việc di chuyển
nhân công, thiết bị, vật tư, phương
tiện để tổ chức thực hiện các dịch vụ được áp dụng theo các quy định hiện hành.
- Khuyến khích Trung tâm Dịch vụ việc
làm tổ chức sắp xếp bộ máy khoa học, ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ
trong hoạt động tư vấn giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập thông
tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống nhằm tăng năng suất lao động,
tiết kiệm chi phí.
- Hàng năm, trước ngày 15/01, Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Trung
tâm Dịch vụ việc làm lập báo cáo tình hình thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật
năm trước gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục Việc làm) và Ủy ban nhân dân tỉnh với các nội dung: Tình hình thực hiện định mức; chênh lệch định mức (nếu có); lý do chênh lệch
và kiến nghị (nếu có).
- Trường hợp các văn bản quy phạm
pháp luật áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản
sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT TƯ VẤN
1. Định mức lao
động
1.1. Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động
Định mức lao động tư vấn việc làm cho
người lao động
TT
|
Nội
dung
|
Hệ
số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức (phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định
mức lao động công nghệ
|
3.2
|
30
|
2
|
Tpv - Định
mức lao động phục vụ
|
2.9
|
10
|
3
|
Tql - Định
mức lao động quản lý
|
4.1
|
5
|
4
|
Tm - Định
mức lao động
Tm
= Tcn + Tpv + Tql
|
|
45
|
1.2. Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung tư vấn
Hệ số định mức theo đối tượng, nội
dung tư vấn
TT
|
Nội
dung tư vấn
Đối tượng
|
Việc
làm
|
Chính
sách lao động việc làm
|
Học
nghề
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Người lao động
|
1,5
|
1,35
|
1,2
|
2
|
Người khuyết tật
|
2,25
|
2,025
|
1,8
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,95
|
1,755
|
1,56
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
3,0
|
2,7
|
2,4
|
2. Định mức thiết
bị, vật tư
TT
|
Thiết
bị và vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn sử dụng (tháng)
|
Định
mức tư vấn (1000 ca)
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,08
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,024
|
6
|
Phần mềm DVVL
|
Phần
mềm
|
36
|
0,01
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần
mềm
|
36
|
0,01
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,015
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,053
|
10
|
Am ly 0,3 kW; loa 0,15 kW
|
|
60
|
0,006
|
11
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
12
|
Bảng điện tử 6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
13
|
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW
|
Bộ
|
60
|
0,012
|
14
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
15
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,18
|
16
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,03
|
17
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
18
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,18
|
19
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,09
|
20
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,071
|
21
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,153
|
22
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,08
|
23
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,08
|
24
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,06
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,255
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
0,4
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
3,44
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
0,9
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
29,42
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
100
|
II. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
1. Định mức lao
động:
Định mức lao động giới thiệu việc làm
TT
|
Nội
dung
|
Hệ
số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức
(phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định
mức lao động công nghệ
|
3,2
|
80
|
2
|
Tpv - Định
mức lao động phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
20
|
3
|
Tql - Định
mức lao động quản lý
|
4,4
|
10
|
4
|
Tm - Định
mức lao động
Tm
= Tcn + Tpv + Tql
|
|
110
|
2. Hệ số định mức
theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm
Hệ số định mức theo đối tượng, nội
dung giới thiệu việc làm
TT
|
Nội
dung giới thiệu làm
Đối tượng
|
Giới
thiệu việc làm trong nước
|
Giới
thiệu lao động Việt nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Người lao động
|
1,5
|
2,7
|
2
|
Người khuyết tật
|
2,25
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
2,4
|
4,35
|
3. Định mức thiết
bị, vật tư
TT
|
Thiết
bị và vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn sử dụng (tháng)
|
Định
mức giới thiệu việc làm (1000 ca)
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,19
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,004
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
6
|
Phần mềm DVVL
|
Phần
mềm
|
36
|
0,03
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần
mềm
|
36
|
0,03
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,023
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,12
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
12
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,3
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
14
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,18
|
15
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,353
|
16
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,18
|
17
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,18
|
18
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,15
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,6
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
1
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
4,4
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
1,2
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
49
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
245
|
III. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
1. Định mức lao
động
Định mức lao động cung ứng lao động
TT
|
Nội
dung
|
Hệ
số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức
(phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định
mức lao động công nghệ
|
3,2
|
104
|
2
|
Tpv - Định
mức lao động phục vụ
|
2,9
|
27
|
3
|
Tql - Định
mức lao động quản lý
|
4,1
|
14
|
4
|
Tm - Định
mức lao động
Tm
= Tcn + Tpv + Tql
|
|
145
|
2. Hệ số định mức
theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động
Hệ số định mức theo đối tượng, nội
dung cung ứng lao động
TT
|
Nội
dung
Đối tượng
|
Cung
ứng lao động trong nước
|
Cung
ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Người lao động
|
1,5
|
2,55
|
2
|
Người khuyết tật
|
2,25
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
2,4
|
4,05
|
3. Định mức thiết
bị, vật tư
TT
|
Thiết
bị và vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định
mức cung ứng lao động (1000 ca)
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,03
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
5
|
Phần mềm DVVL
|
Phần
mềm
|
36
|
0,13
|
6
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần
mềm
|
36
|
0,13
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,25
|
8
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
9
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
10
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
11
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,4
|
12
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,784
|
13
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,4
|
14
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,4
|
15
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,74
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
1,31
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
2
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
7,8
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
2
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
98
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
585
|
IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM TRỐNG
1. Định mức lao
động:
a) Định mức lao động thu thập thông
tin người tìm việc
TT
|
Nội
dung
|
Hệ
số Iương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức (phút/người tìm việc)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định
mức lao động công nghệ
|
3,2
|
15
|
2
|
Tpv - Định
mức lao động phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
7
|
3
|
Tql - Định
mức lao động quản lý
|
4,1
|
3
|
4
|
Tm - Định
mức lao động
Tm
= Tcn + Tpv + Tql
|
|
25
|
b) Định mức lao động thu thập thông
tin việc làm trống
TT
|
Nội
dung
|
Hệ
số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức (phút/việc làm trống)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định
mức lao động công nghệ
|
3,2
|
18
|
2
|
Tpv - Định
mức lao động phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định
mức lao động quản lý
|
4,1
|
2
|
4
|
Tm - Định
mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
30
|
2. Hệ số định mức
theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin
TT
|
Nội
dung
Đối tượng
|
Việc
làm trống
|
Người
tìm việc
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội của
Trung tâm
|
1,95
|
1,8
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ
chức ngoài Trung tâm)
|
1,8
|
1,65
|
4
|
Tại doanh nghiệp
|
3,75
|
-
|
5
|
Tại hộ gia đình
|
-
|
2,7
|
3. Định mức thiết
bị, vật tư
TT
|
Thiết
bị và vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn sử dụng (tháng)
|
Thu
thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống (1.000 ca)
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,05
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,004
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,017
|
5
|
Máy chủ 0,65 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
6
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
7
|
Phầm mềm DVVL
|
Phần
mềm
|
36
|
0,01
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần
mềm
|
36
|
0,01
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,01
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
12
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,12
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,023
|
14
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
15
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,058
|
16
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,029
|
17
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
18
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,05
|
19
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,1
|
20
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,05
|
21
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,05
|
22
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,015
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,16
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
0,231
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
4,2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
1,1
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
23
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
75
|
Phần III
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ,
VẬT TƯ
Thiết bị, vật tư dưới đây là thiết bị vật tư phổ biến để đảm bảo chất lượng công tác tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng
lao động, thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc tìm người.
Các Trung tâm dịch vụ việc làm cần
tăng cường áp dụng khoa học kỹ thuật trong tổ chức hoạt động tư vấn, giới thiệu
việc làm, cung ứng lao động, thu
thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc tìm người. Các thiết bị
vật tư mới được áp dụng cần đảm bảo tính định mức theo quy định tại Quyết định
số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4
năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao
tài sản cố định; Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 và Thông
tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp./.
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2248/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|