Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3495/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3495/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5
năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1013/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là
291,01 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 278,12 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
là 271,47 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 là 0,1 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 74
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 291,01 ha. Trong đó:
- 25 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 144,76 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 49 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 146,25 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh các công trình, dự án:
- Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội
dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số
105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất:
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 23
công trình dự án trên địa bàn huyện Định Hóa do đã quá 3 năm chưa thực hiện
theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1
Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ
lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trở lên; Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và
Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước
khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Định Biên
Xã Trung Lương
Xã Bình Yên
Xã Điềm Mặc
Xã Bộc Nhiêu
Xã Đồng Thịnh
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Thanh Định
Xã Lam Vỹ
Xã Trung Hội
Xã Tân Dương
Xã Bảo Cường
Xã Quy Kỳ
Xã Kim Phượng
Xã Bảo Linh
Xã Linh Thông
Xã Tân Thịnh
Xã Phú Đình
Xã Sơn Phú
Xã Bình Thành
Tổng cộng
291,01
20,34
13,14
3,74
3,90
7,63
1,08
6,89
1,59
12,88
0,13
2,08
102,42
3,71
1,49
12,34
2,28
4,99
13,57
2,17
2,40
25,65
0,37
46,26
1
Đất nông nghiệp
48,33
0,37
0,03
0,69
0,92
0,89
45,42
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
0,03
0,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
48,30
0,37
0,69
0,92
0,89
45,42
2
Đất phi nông
nghiệp
242,68
20,34
13,14
3,74
3,53
7,60
0,39
5,97
1,59
12,88
0,13
2,08
102,42
3,71
0,60
12,34
2,28
4,99
13,57
2,17
2,40
25,65
0,37
0,84
2.1
Đất ở nông thôn
30,46
0,12
0,11
0,24
0,09
0,09
0,11
0,06
3,02
0,13
0,04
0,14
0,31
0,23
10,34
0,11
4,88
0,04
0,02
0,10
9,97
0,07
0,28
2.2
Đất ở đô thị
9,92
9,92
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,15
2.4
Đất an ninh
8,81
0,21
0,23
0,30
0,12
0,29
0,30
0,20
0,29
4,20
0,25
0,30
0,30
0,20
0.30
0,19
0,11
0,24
0,11
0,20
0,30
0,17
2.5
Đất quốc phòng
100,00
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
8,12
6,55
0,15
0,18
0,15
0,15
0,80
0,06
0,09
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
0,78
0,28
0,50
2.8
Đất có mục đích
công cộng
84,45
3,38
12,79
2,68
3,02
7,22
5,66
1,24
5,66
1,61
1,84
3,10
0,02
1,70
1,98
12,49
2,04
2,24
15,39
0,39
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
3
Đất chưa sử dụng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Định Biên
Xã Trung Lương
Xã Bình Yên
Xã Điềm Mặc
Xã Bộc Nhiêu
Xã Đồng Thịnh
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Thanh Định
Xã Lam Vỹ
Xã Trung Hội
Xã Tân Dương
Xã Bảo Cường
Xã Quy Kỳ
Xã Kim Phượng
Xã Bảo Linh
Xã Linh Thông
Xã Tân Thịnh
Xã Phú Đình
Xã Sơn Phú
Xã Bình Thành
Tổng cộng
278,12
13,37
13,02
3,63
3,29
7,51
0,30
5,86
1,53
12,86
2,04
102,23
3,40
0,37
11,90
2,17
4,86
13,53
2,15
2,30
25,52
0,30
45,98
1
Đất nông nghiệp
265,26
11,80
12,52
3,58
3,22
7,36
0,30
5,14
0,87
10,92
1,95
99,61
3,36
0,17
11,68
1,80
4,65
12,51
1,84
2,24
23,67
0,26
45,81
1.1
Đất trồng lúa
53,09
8,35
1,98
1,16
1,32
1,25
0,10
1,49
0,59
3,53
0,66
3,20
1,70
0,15
10,05
0,64
4,15
2,68
0,86
0,86
7,30
0,07
1,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
12,61
2,33
1,07
0,37
0,32
0,10
0,99
0,02
0,77
0,35
2,35
0,45
0,02
0,83
0,22
0,20
0,75
0,43
0,21
0,72
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
22,69
0,87
1,10
1,30
1,32
2,08
0,20
1,12
0,20
2,80
0,84
2,98
1,01
0,51
0,58
0,30
0,70
0,23
0,61
3,05
0,19
0,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
34,38
3,22
1,73
19,46
5,28
4,69
1.6
Đất rừng sản xuất
120,86
0,25
4,52
0,75
0,26
2,20
1,14
3,37
0,10
56,83
0,20
0,29
0,36
2,70
0,32
0,16
156
39,85
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
21,64
0,63
0,40
0,06
0,45
14,80
0,40
0,40
0,35
4,15
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
12,86
1,57
0,50
0,05
0,07
0,15
0,72
0,66
1,94
0,09
2,62
0,04
0,20
0,22
0,37
0,21
1,02
0,31
0,06
1,85
0,04
0,17
2.1
Đất ở nông thôn
5,53
0,40
0,01
0,40
0,05
1,10
1,86
0,02
0,20
0,19
0,04
0,30
0,22
0,06
0,57
0,03
0,08
2.2
Đất ở đô thị
0,39
0,39
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,20
0,20
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
1,14
0,02
0,07
0,09
0,18
0,11
0,08
0,49
0,01
0,09
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích
công cộng
3,36
0,27
0,02
0,15
0,22
0,61
0,44
0,76
0,02
0,02
0,06
0,32
0,01
0,46
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
1,73
0,90
0,30
0,20
0,33
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
0,51
0,01
0,10
0,10
0,10
0,20
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Định Biên
Xã Trung Lương
Xã Bình Yên
Xã Điềm Mặc
Xã Bộc Nhiêu
Xã Đồng Thịnh
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Thanh Định
Xã Lam Vỹ
Xã Trung Hội
Xã Tân Dương
Xã Bảo Cường
Xã Quy Kỳ
Xã Kim Phượng
Xã Bảo Linh
Xã Linh Thông
Xã Tân Thịnh
Xã Phú Đình
Xã Sơn Phú
Xã Bình Thành
Tổng cộng
271,47
12,22
12,64
3,68
3,83
7,45
1,08
6,17
0,93
10,94
0,11
1,98
99,74
3,68
1,29
12,11
1,90
4,78
12,55
1,86
2,34
23,77
0,33
46,09
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
223,17
12,22
12,64
3,68
3,46
7,45
0,39
5,25
0,93
10,94
0,11
1,98
99,74
3,68
0,40
12,11
1,90
4,78
12,55
1,86
2,34
23,77
0,33
0,67
1.1
Đất trồng lúa
53,29
8,62
2,01
1,20
1,33
1,25
0,18
1,52
0,59
3,54
0,66
3,22
1,80
0,20
10,47
0,64
4,15
2,68
0,88
0,87
7,34
0,07
0,07
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
13,20
2,40
1,07
0,39
0,40
0,10
0,99
0,06
0,78
0,11
0,35
2,39
0,58
0,02
0,83
0,24
0,20
0,75
0,43
0,25
0,72
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
23,56
0,93
1,17
1,34
1,44
2,17
0,21
1,20
0,20
2,80
0,87
3,03
1,04
0,18
0,51
0,65
0,43
0,74
0,23
0,67
3,11
0,26
0,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
3,22
1,73
19,46
5,28
4,69
1.6
Đất rừng sản xuất
81,10
0,25
4,52
0,75
0,29
2,20
1,14
0,02
3,37
0,10
56,83
0,20
0,29
0,37
2,70
0,32
0,16
7,56
0,03
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
17,66
0,02
0,65
0,40
0,06
0,45
14,82
0,06
0,01
0,40
0,40
0,35
0,04
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
48,30
0,37
0,69
0,92
0,89
45,42
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
40,43
0,58
39,85
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Lam Vỹ
Xã Phú Đình
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,10
0,07
0,03
2.1
Đất ở nông thôn
0,03
2.2
Đất ở đô thị
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
0,07
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích công cộng
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 25 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
Diện tích
Trong đó sử dụng
từ loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
144,76
34,75
13,19
96,82
1
Trang trại chăn nuôi lợn
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
45,42
1,00
44,42
2
Điểm ổn định dân cư và tái định cư đường Hồ Chí
Minh
Xã Phúc Chu, huyện
Định Hóa
3,00
1,20
1,80
3
Khu đô thị thị trấn Chợ Chu
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
9,50
6,60
2,90
4
Khu dân cư tập trung
Xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
9,90
9,50
0,40
5
Trụ sở Công an huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu, huyện
Định Hóa
4,00
0,46
3,54
6
Trụ sở công an xã Tân Dương
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
0,20
0,20
7
Trụ sở công an xã Bình Thành
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
0,17
0,17
8
Trụ sở công an xã Bình Yên
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,12
0,12
9
Xây dựng mới trường THCS xã Bảo Linh
Xã Bảo Linh, huyện
Định Hóa
0,80
0,60
0,20
10
Khu xử lý nước thải sinh hoạt thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
0,28
0,25
0,03
11
Tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu đến ngã ba
Trung Sơn
Thị trấn Chợ Chu,
xã Phúc Chu, Bảo Linh, Đồng Thịnh, Định Biên, huyện Định Hóa
29,70
5,00
8,50
16,20
12
Mở rộng tuyến đường Bảo Cường - Đồng Thịnh - Định
Biên
Xã Bảo Cường, Đồng
Thịnh, Định Biên, huyện Định Hóa
5,00
1,40
3,60
13
Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ - Tân
Thịnh
Xã Quy Kỳ, Linh
Thông, Lam Vỹ, Tân Thịnh, huyện Định Hóa
8,00
3,00
5,00
14
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng
Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)
Xã Bảo Cường, Phúc
Chu huyện Định Hóa
0,20
0,20
-
15
Đường giao thông tổ dân phố Phố Núi thị trấn Chợ
Chu huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
1,54
1,09
0,45
16
Chỉnh trang đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
0,70
0,20
0,50
17
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3)
đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ
Chí Minh)
Xã Trung Hội, xã
Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định Hóa
15,59
4,10
4,69
6,80
18
Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương
Xã Trung Lương,
huyện Định Hóa
0,50
0,50
19
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí
Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
5,00
5,00
20
Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam (1948-1950)
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hóa
1,02
0,02
1,00
21
Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử đồi Pụ Đồn (đồi
Phong Tướng) tại xã Phú Đình, huyện Định Hóa
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
3,30
0,07
3,23
22
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân
ra số đầu tiên ngày 11/3/1951
Xã Quy Kỳ, huyện Định
Hóa
0,08
0,08
23
Mở rộng khu di tích lịch sử ngành bưu điện
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
0,39
0,39
24
Mở rộng tôn tạo khu khu lưu niệm Bác hồ với ngành
Quân giới Việt Nam (MR DTLS Xưởng Đội Cấn - Nhà máy quân giới K77 1947-1954)
Xã Đồng Thịnh, huyện
Định Hóa
0,26
0,26
25
Xuất tuyến sau trạm biến áp 110 KV Định Hóa
Xã Trung Hội, huyện
Định Hóa
0,10
0,06
0,04
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 49 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
146,25
20,00
21,19
105,06
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hoá
0,03
0,03
2
Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Đặng
Tiến Đại)
Xã Bộc Nhiêu, huyện
Định Hóa
0,69
0,69
3
Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ
Nông Văn Giáp)
Xã Đồng Thịnh, huyện
Định Hóa
0,92
0,92
4
Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ
Nông Thị Ngân)
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
0,89
0,39
0,50
5
Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Ma
Văn Anh)
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,371
0,076
0,295
6
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
0,42
0,27
0,14
7
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các xã trên địa
bàn huyện Định Hóa
2,94
0,93
2,01
8
Khu dân cư nông thôn xã Phú Đình
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
9,87
6,94
2,93
9
Khu dân cư nông thôn xã Kim Phượng
Xã Kim Phượng, huyện
Định Hóa
4,75
4,15
0,60
10
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trung Lương
Xã Trung Lương,
huyện Định Hóa
0,15
0,15
11
Trụ sở Công an xã Bộc Nhiêu
Xã Bộc Nhiêu, huyện
Định Hóa
0,30
0,10
0,20
12
Trụ sở Công an xã Trung Lương
Xã Trung Lương,
huyện Định Hóa
0,30
0,30
13
Trụ sở Công an xã Sơn Phú
Xã Sơn Phú, huyện
Định Hóa
0,30
0,07
0,23
14
Trụ sở Công an xã Quy Kỳ
Xã Quy Kỳ, huyện Định
Hóa
0,19
0,01
0,18
15
Trụ sở Công an xã Bảo Linh
Xã Bảo Linh, huyện
Định Hóa
0,24
0,20
0,04
16
Trụ sở Công an xã Linh Thông
Xã Linh Thông, huyện
Định Hóa
0,11
0,11
17
Trụ sở Công an xã Thanh Định
Xã Thanh Định, huyện
Định Hóa
0,25
0,25
18
Trụ sở Công an xã Phú Đình
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
0,20
0,20
19
Trụ sở Công an xã Bảo Cường
Xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
0,30
0,27
0,03
20
Trụ sở Công an xã Phú Tiến
Xã Phú Tiến, huyện
Định Hóa
0,29
0,28
0,01
21
Trụ sở Công an xã Đồng Thịnh
Xã Đồng Thịnh, huyện
Định Hóa
0,20
0,20
22
Trụ sở Công an xã Kim Phượng
Xã Kim Phượng, huyện
Định Hóa
0,11
0,11
23
Trụ sở Công an xã Trung Hội
Xã Trung Hội, huyện
Định Hóa
0,30
0,24
0,06
24
Trụ sở Công an xã Phúc Chu
Xã Phúc Chu, huyện
Định Hóa
0,20
0,14
0,06
25
Trụ sở Công an xã Điềm Mặc
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hóa
0,29
0,29
26
Trụ sở Công an xã Định Biên
Xã Định Biên, huyện
Định Hóa
0,23
0,23
27
Trụ sở Công an xã Lam Vỹ
Xã Lam Vỹ, huyện Định
Hóa
0,30
0,19
0,11
28
Trụ sở Công an thị trấn Chợ Chu
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
0,21
0,20
0,01
29
Thao trường huấn luyện, bắn đạn thật - Sư đoàn
346/Quân khu I
Xã Lam Vỹ, huyện Định
Hóa
100,00
2,30
19,46
78,24
30
Trung tâm Văn hóa - thể thao huyện Định Hóa (để
giao đất)
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
6,55
6,55
31
Nhà văn hóa xóm Đá Bay
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,05
0,05
32
Nhà văn hóa xóm Thẩm Kẻ
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,05
0,05
33
Nhà văn hóa xóm Khang Trung
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,05
0,05
34
Nhà văn hóa xóm Trung Tâm
Xã Thanh Định, huyện
Định Hóa
0,09
0,09
35
Nhà văn hóa xóm Tân Tiến 2
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
0,15
0,15
36
Nhà văn hóa xóm Khuôn Tát
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
0,09
0,09
37
Nhà văn hóa xóm Đoàn Kết
Xã Lam Vỹ, huyện Định
Hóa
0,15
0,15
38
Nhà văn hóa xóm Làng Dạ
Xã Tân Thịnh, huyện
Định Hóa
0,06
0,06
39
Nhà văn hóa xóm Nguyên Bình
Xã Thanh Định, huyện
Định Hóa
0,09
0,09
40
Nâng cấp mở rộng hai tuyến đường giao thông đi qua
4 xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch, huyện Phú Lương đi Phú Tiến
huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến, huyện
Định Hóa
1,24
0,31
0,93
41
Mở rộng tuyến đường Trung Lương - Đồng Thịnh - Định
Biên - Bảo Linh - Thanh Định - Bình Yên
Xã Trung Lương, xã
Đồng Thịnh, xã Định Biên, xã Bảo Linh, xã Thanh Định, xã Bình Yên, huyện Định
Hóa
6,00
1,50
4,50
42
Đường giao thông nông thôn xóm Tân Lợi (đường vào
Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương)
Xã Trung Lương,
huyện Định Hóa
0,20
0,10
0,10
43
Tôn tạo khu di tích lịch sử ngành Cơ yếu Quân đội
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,15
0,15
44
Di tích lịch sử Cục quân Pháp (1951-1954)
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
0,02
0,02
45
Địa điểm nơi ra đời nhà xuất bản Vệ quốc quân
(nay là Nhà xuất bản Quân đội nhân dân) xóm Bản Vẹ, xã Định Biên
Xã Định Biên, huyện
Định Hóa
0,05
0,05
46
Địa điểm cơ quan Tổng bộ Việt Minh (1947-1948) và
Nơi ở, làm việc của đồng chí Hoàng Quốc Việt (1947-1950) (Địa điểm thành lập
Hội Nhà báo Việt Nam và Ủy ban Hòa bình Việt Nam và các di tích xung quanh)
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hóa
1,09
1,09
47
Địa điểm Tổng Bí thư Trường Chinh và Văn phòng
Trung ương Đảng làm việc giai đoạn 1947 - 1949 tại Phụng Hiển
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hóa
4,69
1,01
1,73
1,95
48
Tôn tạo di tích lịch sử danh thắng Chùa Hang
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
0,10
0,01
0,09
49
Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện
Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu, xã
Bảo Cường, xã Bộc Nhiêu, xã Linh Thông, xã Phú Đình, xã Sơn Phú, xã Tân
Dương, xã Trung Lương, huyện Định Hóa
0,04
0,02
0,02
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
Nay điều chỉnh
lại như sau
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
I
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh
1
Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương
Xã Trung Lương,
huyện Định Hóa
0,05
0,05
1
Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương
Xã Trung Lương,
huyện Định Hóa
0,50
0,50
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 23 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Diện tích đã
thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
Diện tích hủy bỏ
TỔNG
25,08
25,08
1
Trường Mầm non xã Bộc Nhiêu
Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa
0,05
0,05
2
Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa
2,00
2,00
3
Dự án đầu tư nhà máy may THAGACO Định Hóa
Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
9,40
9,40
4
Dự án nhà máy may Định Hóa
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
0,60
0,60
5
Đường giao thông nông thôn Làng Quặng B Gốc Sâu,
xã Định Biên
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
0,07
0,07
6
Đường nội đồng Co Liền, xã Định Biên
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
0,26
0,26
7
Đường Nội đồng Đồng Bến, xã Định Biên
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
0,19
0,19
8
Đường giao thông nông thôn Làng Vẹ (giai đoạn III),
xã Định Biên
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
0,30
0,30
9
Đường giao thông nông thôn Đồng Đau, xã Định Biên
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
0,02
0,02
10
Hồ Làng Pháng
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
8,47
8,47
11
Trường Mầm non Bảo Linh (phân hiệu Khuổi Chao)
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
0,04
0,04
12
Trường Mầm non Bảo Linh
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
0,02
0,02
13
Trường Mầm non xã Quy Kỳ
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
0,30
0,30
14
Mở rộng Trường Mầm non xã Bình Yên
Xã Bình Yên, huyện Định Hoá
0,09
0,09
15
Xây dựng, nâng cấp điểm Trường Mầm non Tam Hợp
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
0,10
0,10
16
Xây dựng điểm Trường Mẩm non Khau Viếng
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
0,05
0,05
17
Trường Mầm non Lam Vỹ (khu Trung tâm)
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
0,25
0,25
18
Cơ sở sản xuất bê tông tươi
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
1,50
1,50
19
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên
Xã Quy kỳ, huyện Định Hóa
0,21
0,21
20
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên - Tân Hợp
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
0,58
0,58
21
Đường vào Trường THCS Phú Đình
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
0,36
0,36
22
Đường nội đồng cầu cứng Nam Cơ
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
0,20
0,20
23
Bến xe khách Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,02
0,02
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử
dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
I
Thị trấn Chợ Chu
1
Phạm Thành Lê
Thị trấn Chợ Chu
524
17
LUC
0,011
0,011
2
Phạm Văn Dung
Thị trấn Chợ Chu
525
17
LUC
0,011
0,011
3
Nguyễn Đình Tuấn
Thị trấn Chợ Chu
126
17
LUC
0,012
0,012
4
Vương Minh Hải
Thị trấn Chợ Chu
124
17
ODT+BHK
0,009
0,009
5
Hoàng Tiến Mạnh
Thị trấn Chợ Chu
17
17
LUC
0,012
0,012
6
Lưu Văn Bình
Thị trấn Chợ Chu
398
17
LUC
0,020
0,020
7
Nguyễn Kim Lập
Thị trấn Chợ Chu
397
17
LUC
0,010
0,010
8
Trần Thị Hiền
Thị trấn Chợ Chu
396
17
LUC
0,027
0,027
9
Hoàng Văn Lưu
Thị trấn Chợ Chu
276
17
LUC
0,016
0,016
10
Mạc Sỹ Huy
Thị trấn Chợ Chu
36
20
LUK
0,010
0,010
11
Trần Văn Nội
Thị trấn Chợ Chu
798
20
LUK
0,010
0,010
12
Chu Văn Thanh
Thị trấn Chợ Chu
1088 (421)
20
LUC
0,006
0,006
13
Lương Thị Thân
Thị trấn Chợ Chu
451
20
LUC
0,023
0,023
14
Nguyễn Văn Thắng
Thị trấn Chợ Chu
52
20
NTS
0,015
0,015
15
Nguyễn Văn Long
Thị trấn Chợ Chu
402
20
LUK
0,007
0,007
16
Nguyễn Thị Vân
Thị trấn Chợ Chu
10 (975)
20
ODT+BHK
0,006
0,006
17
Lưu Thị Nhâm
Thị trấn Chợ Chu
181
16
BHK
0,018
0,018
18
Lê Đức Nam, Lê Đức Đông
Thị trấn Chợ Chu
868
16
ODT+CLN
0,010
0,010
19
Nguyễn Thị Oanh
Thị trấn Chợ Chu
869
16
ODT+CLN
0,004
0,004
20
Lương Thị Hợi
Thị trấn Chợ Chu
392
16
LUC
0,014
0,014
21
Hoàng Trần Công
Thị trấn Chợ Chu
580 (747)
16
LUC
0,011
0,011
22
Hoàng Quách Bình
Thị trấn Chợ Chu
200
16
ODT+LUC
0,015
0,015
23
Trần Văn Dũng
Thị trấn Chợ Chu
253
11
BHK
0,009
0,009
24
Dương Hồng Thái
Thị trấn Chợ Chu
813
11
CLN
0,017
0,017
25
Đặng Văn Tuân
Thị trấn Chợ Chu
255
11
ODT+CLN
0,005
0,005
26
Mai Văn Hải
Thị trấn Chợ Chu
927
10
CLN
0,021
0,021
27
Nguyễn Văn Tung
Thị trấn Chợ Chu
39
15
ODT+BHK
0,010
0,010
28
Đoàn Thị Minh Thu
Thị trấn Chợ Chu
127
17
LUC
0,005
0,005
29
Ma Thị Thúy
Thị trấn Chợ Chu
836
15
BHK
0,010
0,010
30
Nguyễn Thị Hiền
Thị trấn Chợ Chu
497
17
LUC
0,110
0,011
31
Nguyễn Thị Hiền
Thị trấn Chợ Chu
154
17
LUC
0,020
0,020
32
Nguyễn Thị Xuân
Thị trấn Chợ Chu
355(858)
15
BHK
0,012
0,012
33
Nguyễn Văn Chung
Thị trấn Chợ Chu
206
16
LUC
0,020
0,020
II
Xã Phúc Chu
1
Lường Văn Chung
Xã Phúc Chu
103
21
LUC
0,010
0,010
2
Lường Văn Chung
Xã Phúc Chu
104
21
BHK
0,010
0,010
III
Xã Lam Vỹ
1
Hứa Đức Liên
Xã Lam Vỹ
41
102
BHK
0,020
0,020
2
Đào Thị Bình
Xã Lam Vỹ
447
112
CLN
0,017
0,017
3
Ma Ngọc Tình
Xã Lam Vỹ
94
56
NTS
0,020
0,020
4
Ma Văn Đoán
Xã Lam Vỹ
182
27
BHK
0,020
0,020
5
Đàm Văn Ban
Xã Lam Vỹ
145
66
CLN
0,040
0,040
6
Nguyễn Phúc Tòng
Xã Lam Vỹ
103
81
LUC
0,020
0,020
IV
Xã Tân Dương
1
Nguyễn Thị Nga
Xã Tân Dương
135
24
LUK
0,015
0,015
2
Nguyễn Thị Quỳnh Lê
Xã Tân Dương
13
34
ONT+CLN
0,180
0,180
3
Hứa Văn Bằng
Xã Tân Dương
56
20
LUK
0,010
0,010
4
Nông Văn Cần
Xã Tân Dương
111
13
LUK
0,020
0,020
V
Xã Trung Hội
1
Nguyễn Thị Mơ
Xã Trung Hội
561
23
LUC
0,019
0,019
2
Nguyễn Thị Mơ
Xã Trung Hội
150
23
BHK
0,009
0,009
3
Nguyễn Tất Hào
Xã Trung Hội
483
24
CLN
0,011
0,011
4
Hà Tiến Mão
Xã Trung Hội
386
22
BHK
0,020
0,020
5
Nguyễn Thị Nhàn
Xã Trung Hội
105
22
LUC
0,030
0,030
6
Hoàng Thị Hoa
Xã Trung Hội
9
22
NTS
0,047
0,047
7
Hoàng Thị Hoa
Xã Trung Hội
12
22
NTS
0,018
0,018
8
Hoàng Thị Hoa
Xã Trung Hội
17
22
BHK
0,020
0,020
9
Điệp Huyền Trang
Xã Trung Hội
406
19
BHK
0,012
0,012
10
Trần Minh Đức
Xã Trung Hội
314
8
LUK
0,010
0,010
11
Nguyễn Văn Chiến
Xã Trung Hội
95
14
CLN
0,020
0,020
12
Nguyễn Văn Tùng
Xã Trung Hội
191
23
LUC
0,012
0,012
13
Nguyễn Thị Ánh
Xã Trung Hội
246
14
BHK
0,010
0,010
14
Hà Thanh Như
Xã Trung Hội
610
23
LUC
0,025
0,025
15
Nguyễn Xuân Hiếu
Xã Trung Hội
105
23
BHK
0,020
0,020
16
Thái Kim Trung
Xã Trung Hội
382
11
BHK
0,030
0,030
VI
Xã Điềm Mặc
1
Trần Văn Chung
Xã Điềm Mặc
478
30
CLN
0,015
0,015
2
Ma Duy Châm
Xã Điềm Mặc
355
19
CLN
0,015
0,015
3
Nguyễn An Huấn
Xã Điềm Mặc
392
38
CLN
0,007
0,007
4
Phạm Văn Trường
Xã Điềm Mặc
301
41
CLN
0,020
0,020
5
Ngô Xuân Quyền
Xã Điềm Mặc
299
41
CLN
0,020
0,020
6
Hoàng Văn Sinh
Xã Điềm Mặc
16
19
CLN
0,010
0,010
7
Nguyễn Thị Bình
Xã Điềm Mặc
219
25
NTS
0,031
0,031
VII
Xã Bình Thành
1
Nguyễn Văn Nhã
Xã Bình Thành
202
116
RSX
0,030
0,030
2
Nguyễn Văn Tuệ
Xã Bình Thành
166
122
CLN
0,021
0,021
3
Đinh Văn Cường
Xã Bình Thành
120
90
NT+SKC+N1
0,040
0,040
4
Đinh Văn Cường
Xã Bình Thành
88
90
BHK
0,036
0,036
5
Đinh Văn Cường
Xã Bình Thành
92
90
LUC
0,040
0,040
6
Trần Thị Nghĩa
Xã Bình Thành
206
66
CLN
0,007
0,007
7
Lường Văn Thanh
Xã Bình Thành
232
121
LUC
0,030
0,030
8
Nguyễn Thị Hòa
Xã Bình Thành
124
122
BHK
0,006
0,006
9
Nguyễn Thị Mừng
Xã Bình Thành
215
121
CLN
0,014
0,014
10
Hầu Văn Nhân
Xã Bình Thành
37
109
CLN
0,040
0,040
11
Cao Minh Nguyệt
Xã Bình Thành
562
5
CLN
0,020
0,020
VIII
Xã Tân Thịnh
1
Đinh Thị Nhung
Xã Tân Thịnh
216
81
LUC
0,017
0,017
2
Hoàng Văn Canh
Xã Tân Thịnh
88
48
BHK
0,015
0,015
3
Phạm Thế Thanh
Xã Tân Thịnh
217
82
CLN
0,008
0,008
4
Nguyễn Thị Sáu
Xã Tân Thịnh
44
90
ONT+CLN
0,020
0,020
5
Nguyễn Bá Tuân
Xã Tân Thịnh
133
102
BHK
0,020
0,020
6
Triệu Thị Tình
Xã Tân Thịnh
4
12
CLN
0,020
0,020
IX
Xã Kim Phượng
1
Nguyễn Đa Ninh
Xã Kim Phượng
197
83
CLN
0,010
0,010
2
Nguyễn Đa Ninh
Xã Kim Phượng
191
83
CLN
0,011
0,011
3
Trần Văn Niên
Xã Kim Phượng
195
83
CLN
0,050
0,050
4
Hoàng Thị Đông
Xã Kim Phượng
498
76
CLN
0,021
0,021
5
Nguyễn Đa Chiến
Xã Kim Phượng
178
83
CLN
0,040
0,040
X
Xã Bộc Nhiêu
1
Ma Ngọc Oánh
Xã Bộc Nhiêu
180
53
LUC
0,030
0,030
2
Ma Văn Chung
Xã Bộc Nhiêu
181
53
LUC
0,026
0,026
3
Nguyễn Thị Huế
Xã Bộc Nhiêu
238
41
ONT+CLN
0,012
0,012
4
Ma Văn Thịnh
Xã Bộc Nhiêu
220
52
LUC
0,025
0,025
5
Nguyễn Huy Động
Xã Bộc Nhiêu
282
58
ONT+CLN
0,002
0,002
XI
Xã Thanh Định
1
Lương Thị Quyền
Xã Thanh Định
272
52
CLN
0,024
0,024
2
Nông Văn My
Xã Thanh Định
381
33
CLN
0,012
0,012
XII
Xã Bình Yên
1
Ma Đình Phương
Xã Bình Yên
205
15
ONT+CLN
0,015
0,015
2
Ma Thị Viên
Xã Bình Yên
345
16
BHK
0,020
0,020
3
Ma Quốc Tiến
Xã Bình Yên
330
16
CLN
0,010
0,010
4
Ma Công Đào
Xã Bình Yên
268
16
CLN
0,017
0,017
5
Ngô Văn Dũng
Xã Bình Yên
265
24
BHK
0,014
0,014
6
Trần Văn Lập
Xã Bình Yên
305
21
BHK
0,016
0,016
11
Phạm Thanh Phương
Xã Bình Yên
185
15
CLN
0,017
0,017
12
Ma Thịnh Hưng
Xã Bình Yên
197
21
ONT+CLN
0,020
0,020
13
Mai Thị Tuyết
Xã Bình Yên
129
14
RSX
0,013
0,013
14
Ma Văn Bách
Xã Bình Yên
191
21
CLN
0,018
0,018
15
Nguyễn Quang Vinh
Xã Bình Yên
396
24
BHK
0,020
0,020
16
Ma Đình Văn
Xã Bình Yên
123
1
RSX
0,020
0,020
17
Ma Khắc Chiều
Xã Bình Yên
21
16
LUK
0,010
0,010
18
Nguyễn Thế Xuân
Xã Bình Yên
144
24
BHK
0,008
0,008
19
Ma Thị Nhung
Xã Bình Yên
471
10
CLN
0,015
0,015
20
Nguyễn Văn Đáng
Xã Bình Yên
200
28
CLN
0,010
0,010
XIII
Xã Phú Đình
1
Lại Hợp Kiên
Xã Phú Đình
45
37
ONT+CLN
0,006
0,006
2
Hoàng Thị Thu
Xã Phú Đình
374
29
CLN
0,015
0,015
3
Bùi Văn Tuân
Xã Phú Đình
449
37
CLN
0,010
0,010
4
Nguyễn Thị Kim Phượng
Xã Phú Đình
153
37
LUC
0,039
0,039
5
Lường Văn Tuấn
Xã Phú Đình
437
37
CLN
0,030
0,030
XIV
Xã Bảo Linh
1
Hoàng Văn Minh
Xã Bảo Linh
291
62
CLN
0,007
0,007
2
Hà Minh Phượng
Xã Bảo Linh
391
62
CLN
0,013
0,013
3
Phan Văn Dương
Xã Bảo Linh
196
62
ONT+CLN
0,017
0,017
XV
Xã Trung Lương
1
Mai Thị Hương Chà
Xã Trung Lương
282
18
LUK
0,012
0,012
2
Phạm Thị Hòa
Xã Trung Lương
116
9
CLN
0,006
0,006
3
Hà Đình Sinh và Nguyễn Văn Nam
Xã Trung Lương
91
9
ONT+CLN
0,003
0,003
4
Đoàn Như Quỳnh và Nguyễn Thị Vinh
Xã Trung Lương
401
14
BHK
0,019
0,019
5
Lý Thị Hồng
Xã Trung Lương
97
4
CLN
0,012
0,012
6
Điệp Cương Lĩnh
Xã Trung Lương
174
10
CLN
0,015
0,015
7
Trần Thị Như Quỳnh
Xã Trung Lương
359
32
LUC
0,020
0,020
8
Vũ Quang Diễn
Xã Trung Lương
565
9
ONT+CLN
0,003
0,003
9
Đặng Văn Duy
Xã Trung Lương
721
9
CLN
0,016
0,016
10
Nguyễn Doãn Thịnh và Nguyễn Thị Gái
Xã Trung Lương
310
61
LUC
0,006
0,006
XVI
Xã Sơn Phú
1
Trần Thị Hòa
Xã Sơn Phú
31
20
CLN
0,020
0,020
2
Lê Hà Bắc
Xã Sơn Phú
306
34
CLN
0,015
0,015
3
Lương Phú Tữ
Xã Sơn Phú
70
20
ONT+CLN
0,020
0,020
4
Lã Văn Nhị
Xã Sơn Phú
322
34
CLN
0,010
0,010
XVII
Xã Phượng Tiến
1
Hoàng Thị Đời
Xã Phượng Tiến
5
4
BHK
0,019
0,019
2
Vũ Thị Thủy
Xã Phượng Tiến
183
1
BHK
0,010
0,010
3
Hoàng Văn Hà
Xã Phượng Tiến
110
4
BHK
0,015
0,015
4
Ma Thị Thậm
Xã Phượng Tiến
158
4
BHK
0,028
0,028
5
Hà Ngọc Nghị
Xã Phượng Tiến
324
49
LUC
0,002
0,002
6
Nguyễn Văn Huê
Xã Phượng Tiến
230
56
BHK
0,023
0,023
7
Bùi Thị Hiên
Xã Phượng Tiến
70
4
BHK
0,015
0,015
XVIII
Xã Phú Tiến
1
Nguyễn Thị Hòa
Xã Phú Tiến
360
48
BHK
0,020
0,020
2
Hoàng Xuân Phượng
Xã Phú Tiến
26
48
BHK
0,020
0,020
3
Nguyễn Thị Thanh
Xã Phú Tiến
99
17
ONT+RSX
0,020
0,020
XIX
Xã Linh Thông
1
Lưu Đức Khoa
Xã Linh Thông
105 (15)
46 (44)
LUC
0,015
0,015
XX
Xã Đồng Thịnh
1
Vi Văn Bằng
Xã Đồng Thịnh
480
38
CLN
0,015
0,015
2
Vũ Đình Quỳnh
Xã Đồng Thịnh
471
38
CLN
0,007
0,007
3
Ma Công Luân
Xã Đồng Thịnh
7
20
CLN
0,023
0,023
4
Ma Công Luân
Xã Đồng Thịnh
258
13
LUK
0,007
0,007
5
Hà Thị Tơ
Xã Đồng Thịnh
535
50
LUC
0,010
0,010
6
Nguyễn Văn Thực
Xã Đồng Thịnh
631
50
LUC
0,016
0,016
7
Ngô Thị Chín
Xã Đồng Thịnh
10
4
ONT+CLN
0,030
0,030
XXI
Xã Định Biên
1
Nguyễn Văn Hòa
Xã Định Biên
62
36
CLN
0,020
0,020
2
Nông Văn Gia
Xã Định Biên
468
32
LUC
0,010
0,010
3
Ma Tuyên Mạnh
Xã Định Biên
313+314
25
NTS
0,015
0,015
4
Ma Công Kiên
Xã Định Biên
465
32
CLN
0,008
0,008
5
Ma Khắc Hà
Xã Định Biên
466
32
CLN
0,008
0,008
6
Trần Văn Toán
Xã Định Biên
58
32
CLN
0,020
0,020
7
Vi Đức Xương
Xã Định Biên
176
6
CLN
0,015
0,015
8
Hoàng Thị Vinh
Xã Định Biên
283
30
LUC
0,020
0,020
XXII
Xã Quy Kỳ
1
Nguyễn Thị Định
Xã Quy Kỳ
322
103
ONT+CLN
0,022
0,015
2
Nguyễn Thị Phương Thùy
Xã Quy Kỳ
252
128
CLN
0,020
0,020
3
Đặng Hồng Quân
Xã Quy Kỳ
133
128
BHK
0,014
0,014
4
Nông Đình Tùng
Xã Quy Kỳ
35
49
CLN
0,010
0,010
5
Tống Văn Trai
Xã Quy Kỳ
241
128
RSX
0,010
0,010
6
Hoàng Trọng Ngoan
Xã Quy Kỳ
205
128
CLN
0,030
0,030
7
Lâm Thị Tươi
Xã Quy Kỳ
182
111
BHK
0,007
0,007
XXIII
Xã Bảo Cường
1
Trần Văn Dương
Xã Bảo Cường
506
37
LUC
0,008
0,008
2
Hà Văn Khái
Xã Bảo Cường
556
39
LUC
0,007
0,007
3
Mã Thị Thu
Xã Bảo Cường
558
39
LUC
0,015
0,015
4
Mã Thị Thu
Xã Bảo Cường
93
39
LUC
0,015
0,015
5
Đỗ Văn Tuyên
Xã Bảo Cường
516 (281)
24 (2)
LUC
0,009
0,009
6
Hoàng Thị Liên
Xã Bảo Cường
555
39
LUC
0,019
0,019
7
Trần Thị Nhị
Xã Bảo Cường
57
37
NTS
0,012
0,012
8
Bùi Văn Nhâm (Trần Thị Thao)
Xã Bảo Cường
506, 530
39
LUC
0,015
0,015
9
Trần Văn Chiến
Xã Bảo Cường
429
31
LUC
0,023
0,023
10
Chu Văn Thanh
Xã Bảo Cường
274
29
LUC
0,030
0,030
11
Trần Văn Đường
Xã Bảo Cường
482
29
LUC
0,015
0,015
12
Dương Thu Thùy
Xã Bảo Cường
750
31
LUC
0,010
0,010
13
Vương Văn Tính
Xã Bảo Cường
362
29
LUK
0,007
0,007
14
Đậu Vi Thư
Xã Bảo Cường
172
10
LUC
0,015
0,015
15
Đậu Thị Hằng
Xã Bảo Cường
170
10
LUC
0,014
0,014
16
Đậu Thị Hiếu
Xã Bảo Cường
169
10
LUC
0,013
0,013
17
Đậu Thị Hiền
Xã Bảo Cường
171
10
LUC
0,015
0,015
18
Đậu Công Thái
Xã Bảo Cường
174
10
LUC
0,020
0,020
19
Nguyễn Thị Chiến
Xã Bảo Cường
167
10
LUC
0,013
0,013
20
Ma Đình Văn
Xã Bảo Cường
24
18
LUC
0,025
0,025
22
Vũ Hồng Cương
Xã Bảo Cường
551
29
LUC
0,018
0,018
23
Đào Thanh Nga
Xã Bảo Cường
559
29
LUC
0,007
0,007
24
Phạm Văn Công
Xã Bảo Cường
560
29
LUC
0,018
0,018
25
Phạm Văn Vũ
Xã Bảo Cường
550
29
LUC
0,008
0,008
26
Trần Phương Trà
Xã Bảo Cường
549
29
LUC
0,011
0,011
27
Mông Thị Hiếu
Xã Bảo Cường
529, 505
39
LUC
0,016
0,016
28
Trương Thị Minh Thúy
Xã Bảo Cường
251
24
LUC
0,050
0,050
29
Lương Anh Tuấn
Xã Bảo Cường
358
31
LUC
0,008
0,008
Quyết định 3495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3495/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
385
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng