|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
696/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đinh Quang Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 696/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 25
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 395/QĐ-UBND NGÀY 15/3/2024
CỦA UBND TỈNH BẮC KẠN (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản
ngày 17/11/2016;
Căn cứ Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác
khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số
1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc
Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Kế hoạch số
16/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn triển khai thực hiện phương án
thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch đấu
giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024 - 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 23/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh một số khu vực khoáng sản (có danh sách
chi tiết tại Phụ lục đính kèm) trong Kế hoạch đấu giá quyền khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024 - 2030 đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024; lý do điều chỉnh: Để
phù hợp với thực tế sau khi đã điều chỉnh giảm diện tích.
Các nội dung khác không điều chỉnh
tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024 - 2030.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan thực hiện công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo
quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư,
Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện Pác Nặm và Chợ Mới;
Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh (Ô. Tuyên);
- CVP UBND tỉnh;
- Các sở: NN&PTNT, GTVT, CT;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NNTNMT (Hà 01b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quang Tuyên
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN SAU KHI ĐIỀU CHỈNH ĐỂ THỰC
HIỆN CÔNG TÁC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Loại khoáng sản
|
Tên mỏ khoáng sản
|
Địa điểm
|
Điểm khép góc
|
Hệ tọa độ VN2000, KTT 106⁰30’, MC 3⁰
|
Diện tích
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
Đá vôi
|
Nà Quang 2
|
xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới
|
A
|
2423722
|
427841
|
2,56 ha
|
2
|
2423732
|
427867
|
3
|
2423482
|
428031
|
B
|
2423405
|
427945
|
C
|
2423545
|
427855
|
D
|
2423611
|
427883
|
2
|
Đất sét
|
Khuân Bang
|
xã Như Cố, huyện Chợ Mới
|
1
|
2422990
|
428914
|
25 ha
|
2
|
2422973
|
429254
|
3
|
2422855
|
429410
|
4
|
2422802
|
429390
|
5
|
2422816
|
429285
|
6
|
2422671
|
429241
|
7
|
2422621
|
429246
|
8
|
2422443
|
429138
|
9
|
2422351
|
429206
|
10
|
2422195
|
429174
|
11
|
2422193
|
429124
|
12
|
2422426
|
428990
|
13
|
2422452
|
428875
|
14
|
2422828
|
428835
|
3
|
Đất san lấp và làm gạch
|
Nà Him (Nà Hin)
|
thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới
|
1
|
2421055
|
427276
|
11 ha
|
2
|
2421004
|
427348
|
3
|
2420908
|
427546
|
A
|
2420873,25
|
427642,95
|
6
|
2420421
|
427575
|
7
|
2420530
|
427520
|
8
|
2420533
|
427481
|
9
|
2420578
|
427456
|
10
|
2420669
|
427435
|
11
|
2420687
|
427327
|
12
|
2420850
|
427340
|
13
|
2421013
|
427266
|
14
|
2420643
|
427221
|
33 ha
|
15
|
2420564
|
427247
|
16
|
2420447
|
427304
|
17
|
2420315
|
427327
|
18
|
2420335
|
427351
|
19
|
2420305
|
427410
|
20
|
2420254
|
427384
|
21
|
2420126
|
427238
|
22
|
2419688
|
426912
|
23
|
2419815
|
426774
|
24
|
2420174
|
426787
|
25
|
2420512
|
426914
|
4
|
Cát sỏi
|
Sông Năng (gồm Sông Năng 1, Sông Năng 2, Sông Năng 3
|
Xã An Thắng, huyện Pác Nặm
|
1
|
2501507
|
422776
|
11,1 ha (thuộc khu vực Sông Năng 1
|
2
|
2501410
|
422774
|
3
|
2501317
|
422806
|
4
|
2501263
|
422874
|
5
|
2501255
|
423001
|
6
|
2501229
|
423023
|
7
|
2501160
|
423029
|
8
|
2500907
|
423074
|
9
|
2500778
|
422928
|
10
|
2500661
|
422988
|
11
|
2500579
|
422888
|
12
|
2500577
|
422788
|
13
|
2500507
|
422735
|
14
|
2500399
|
422621
|
15
|
2500229
|
422365
|
16
|
2500126
|
422293
|
17
|
2500032
|
422338
|
18
|
2499858
|
422376
|
19
|
2499823
|
422349
|
20
|
2499803
|
422264
|
21
|
2499745
|
422231
|
22
|
2499679
|
422214
|
23
|
2499622
|
422246
|
24
|
2499593
|
422281
|
25
|
2499593
|
422334
|
26
|
2499631
|
422394
|
27
|
2499641
|
422456
|
28
|
2499623
|
422496
|
29
|
2499562
|
422551
|
30
|
2499491
|
422567
|
31
|
2499447
|
422616
|
32
|
2499398
|
422708
|
33
|
2499385
|
422682
|
34
|
2499474
|
422551
|
35
|
2499613
|
422459
|
36
|
2499568
|
422327
|
37
|
2499586
|
422220
|
38
|
2499678
|
422180
|
39
|
2499810
|
422206
|
40
|
2499863
|
422335
|
41
|
2500026
|
422311
|
42
|
2500128
|
422269
|
43
|
2500238
|
422321
|
44
|
2500397
|
422562
|
45
|
2500600
|
422777
|
46
|
2500665
|
422911
|
47
|
2500797
|
422886
|
48
|
2500938
|
423018
|
49
|
2501212
|
422991
|
50
|
2501249
|
422855
|
51
|
2501298
|
422792
|
52
|
2501408
|
422743
|
53
|
2501504
|
422750
|
54
|
2499386,00
|
422686,00
|
Khu 1 thuộc khu vực Sông Năng 2 (tọa độ từ điểm số 54 đến điểm số 98):
11,84 ha
|
55
|
2499220,00
|
422713,00
|
56
|
2499093,00
|
422741,00
|
57
|
2499032,00
|
422867,00
|
58
|
2498858,00
|
422696,00
|
59
|
2498801,00
|
422713,00
|
60
|
2498701,00
|
422814,00
|
61
|
2498734,00
|
422924,00
|
62
|
2498778,00
|
423008,00
|
63
|
2498669,00
|
423226,00
|
64
|
2498703,00
|
423351,00
|
65
|
2498787,00
|
423473,00
|
66
|
2498644,00
|
423745,00
|
67
|
2498670,00
|
423914,00
|
68
|
2498914,00
|
424211,00
|
69
|
2498912,71
|
424190,33
|
70
|
2498899,85
|
424125,11
|
71
|
2498836,14
|
424015,67
|
72
|
2498803,10
|
423995,12
|
73
|
2498745,72
|
423925,28
|
74
|
2498889,83
|
423904,95
|
75
|
2498890,00
|
423899,00
|
76
|
2498765,00
|
423897,00
|
77
|
2498719,00
|
423863,00
|
78
|
2498714,00
|
423772,00
|
79
|
2498840,00
|
423556,00
|
80
|
2498866,00
|
423464,00
|
81
|
2498840,00
|
423413,00
|
82
|
2498788,00
|
423388,00
|
83
|
2498733,00
|
423325,00
|
84
|
2498710,00
|
423241,00
|
85
|
2498738,00
|
423156,00
|
86
|
2498818,00
|
423009,00
|
87
|
2498744,00
|
422871,00
|
88
|
2498734,00
|
422832,00
|
89
|
2498762,00
|
422788,00
|
90
|
2498833,00
|
422736,00
|
91
|
2498873,00
|
422776,00
|
92
|
2498894,00
|
422838,00
|
93
|
2498965,00
|
422895,00
|
94
|
2499050,00
|
422907,00
|
95
|
2499083,00
|
422857,00
|
96
|
2499109,00
|
422780,00
|
97
|
2499179,00
|
422747,00
|
98
|
2499398,00
|
422708,00
|
99
|
2498847,00
|
424334,00
|
Khu 2 thuộc khu vực Sông Năng 2 (tọa độ từ điểm số 99 đến điểm số 129):
8,63 ha
|
100
|
2498715,00
|
424371,00
|
101
|
2498600,00
|
424474,00
|
102
|
2498530,00
|
424642,00
|
103
|
2498321,00
|
424830,00
|
104
|
2498213,00
|
424912,00
|
105
|
2498178,00
|
424926,00
|
106
|
2498197,00
|
424960,00
|
107
|
2498257,00
|
424928,00
|
108
|
2498317,00
|
424876,00
|
109
|
2498382,00
|
424830,00
|
110
|
2498518,00
|
424707,00
|
111
|
2498570,00
|
424692,00
|
112
|
2498593,00
|
424598,00
|
113
|
2498644,00
|
424534,00
|
114
|
2498738,00
|
424507,00
|
115
|
2498799,00
|
424428,00
|
116
|
2498903,00
|
424447,00
|
117
|
2499055,00
|
424316,00
|
118
|
2499049,00
|
424210,00
|
119
|
2498986,17
|
424023,65
|
120
|
2498936,52
|
424044,62
|
121
|
2498940,83
|
424150,22
|
122
|
2499026,86
|
424253,75
|
123
|
2499026,21
|
424318,94
|
124
|
2499001,94
|
424343,23
|
125
|
2498961,79
|
424311,20
|
126
|
2498923,35
|
424340,52
|
127
|
2498905,37
|
424316,49
|
128
|
2498920,85
|
424295,31
|
129
|
2498916,69
|
424241,78
|
130
|
2497629,00
|
425476,00
|
Khu 3 thuộc khu vực Sông Năng 2 (tọa độ từ điểm số 130 đến điểm số
170): 14,70 ha
|
131
|
2497315,00
|
425344,00
|
132
|
2497301,00
|
425512,00
|
133
|
2497203,00
|
425579,00
|
134
|
2497094,00
|
425476,00
|
135
|
2497068,00
|
425353,00
|
136
|
2496929,00
|
425310,00
|
137
|
2496816,00
|
425242,00
|
138
|
2496740,00
|
425140,00
|
139
|
2496557,00
|
425133,00
|
140
|
2496613,00
|
424944,00
|
141
|
2496573,00
|
424825,00
|
142
|
2496412,00
|
424720,00
|
143
|
2496130,00
|
424788,00
|
144
|
2496063,00
|
424875,00
|
145
|
2496101,00
|
424901,00
|
146
|
2496163,00
|
424823,00
|
147
|
2496380,00
|
424775,00
|
148
|
2496462,00
|
424798,00
|
149
|
2496504,00
|
424827,00
|
150
|
2496545,00
|
424867,00
|
151
|
2496539,00
|
424991,00
|
152
|
2496497,00
|
425132,00
|
153
|
2496501,00
|
425173,00
|
154
|
2496520,00
|
425189,00
|
155
|
2496662,00
|
425170,00
|
156
|
2496701,00
|
425192,00
|
157
|
2496765,00
|
425281,00
|
158
|
2496956,00
|
425381,00
|
159
|
2496978,00
|
425452,00
|
160
|
2497085,00
|
425582,00
|
161
|
2497186,00
|
425622,00
|
162
|
2497245,00
|
425669,00
|
163
|
2497308,00
|
425648,00
|
164
|
2497363,00
|
425478,00
|
165
|
2497430,00
|
425445,00
|
166
|
2497614,00
|
425514,00
|
167
|
2497663,00
|
425490,00
|
168
|
2497714,00
|
425449,00
|
169
|
2497787,03
|
425374,57
|
170
|
2497749,27
|
425333,79
|
171
|
2495038,89
|
425158,95
|
Thuộc khu vực sông năng 3 (tọa độ từ điểm 171 đến điểm 212): 9,45 ha
|
172
|
2495078,00
|
425131,00
|
173
|
2495161,00
|
425159,00
|
174
|
2495228,00
|
425126,00
|
175
|
2495267,00
|
424985,00
|
176
|
2495340,00
|
424824,00
|
177
|
2495334,00
|
424802,00
|
178
|
2495296,00
|
424772,00
|
179
|
2495280,00
|
424750,00
|
180
|
2495280,00
|
424727,00
|
181
|
2495329,00
|
424645,00
|
182
|
2495337,00
|
424566,00
|
183
|
2495347,00
|
424534,00
|
184
|
2495368,00
|
424503,00
|
185
|
2495391,00
|
424485,00
|
186
|
2495420,00
|
424480,00
|
187
|
2495465,00
|
424491,00
|
188
|
2495499,00
|
424520,00
|
189
|
2495531,00
|
424654,00
|
190
|
2495572,00
|
424762,00
|
191
|
2495594,00
|
424835,00
|
192
|
2495628,00
|
424923,00
|
193
|
2495618,00
|
425016,00
|
194
|
2495652,00
|
425063,00
|
195
|
2495688,00
|
425083,00
|
196
|
2495784,00
|
425100,00
|
197
|
2495870,00
|
425061,00
|
198
|
2495908,00
|
425030,00
|
199
|
2495890,00
|
425005,00
|
200
|
2495776,00
|
425061,00
|
201
|
2495669,00
|
425022,00
|
202
|
2495668,00
|
424904,00
|
203
|
2495603,00
|
424732,00
|
204
|
2495558,00
|
424548,00
|
205
|
2495506,00
|
424456,00
|
206
|
2495397,00
|
424438,00
|
207
|
2495269,00
|
424545,00
|
208
|
2495199,00
|
424784,00
|
209
|
2495255,00
|
424849,00
|
210
|
2495217,00
|
425050,00
|
211
|
2495153,00
|
425084,00
|
212
|
2495034,00
|
425110,00
|
5
|
Cát sỏi
|
Kẹm Búng
|
Xã Bộc Bố và xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
1
|
2503820,00
|
418290,00
|
Khu 1 (tọa độ từ điểm số 1 đến số 9): 1,5ha
|
2
|
2503849,99
|
418399,94
|
3
|
2503838,91
|
418447,81
|
4
|
2503861,78
|
418494,88
|
5
|
2503891,33
|
418506,39
|
6
|
2503911,14
|
418549,54
|
7
|
2503762,74
|
418494,79
|
8
|
2503794,43
|
418361,12
|
9
|
2503790,01
|
418290,89
|
10
|
2503903,00
|
418684,00
|
Khu 2 (tọa độ từ điểm số 10 đến số 18): 3,5ha
|
11
|
2503859,00
|
418795,00
|
12
|
2503860,00
|
418919,00
|
13
|
2503900,00
|
419163,00
|
14
|
2503884,00
|
419167,00
|
15
|
2503775,00
|
418893,00
|
16
|
2503702,00
|
418788,00
|
17
|
2503725,64
|
418754,77
|
18
|
2503832,30
|
418728,02
|
Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Quyết định 395/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành (lần 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 25/04/2024 điều chỉnh Quyết định 395/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành (lần 1)
248
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|