Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Hòa Bình
Số hiệu:
03/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Quách Tất Liêm
Ngày ban hành:
06/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
03/2021/QĐ-UBND
Hoà
Bình, ngày 06 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH
SỐ 30/2019/QĐ-UBND NGÀY 13/8/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH BAN HÀNH BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA
BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật
Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật Về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị
định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Về thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông
tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 552/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm
2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội
dung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Thay thế các
Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND bằng
các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm Quyết định này.
2. Bổ sung Phụ
lục số V - Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Bãi bỏ khoản
3, Điều 3 Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều
2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 01 năm 2022.
Điều
3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Hòa Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức,
doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp
thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Quốc Hội, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch;các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Chánh; các P CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (HK),
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Tất Liêm
PHỤ
LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Ghi chú
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
I
Khoáng sản
kim loại
I1
Sắt
I101
Sắt kim
loại
Tấn
8.000.000
I102
Quặng
Manhetit (có từ tính)
I10201
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe<30%
Tấn
250.000
I10202
Quặng
Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
Tấn
350.000
I10203
Quặng
Manhetit có hàm lượng
Tấn
450.000
40%≤Fe<50%
I10204
Quặng
Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
Tấn
700.000
I10205
Quặng
Manhetit có hàm lượng
Tấn
1.000.000
Fe≥60%
I103
Quặng
Limonit (không từ tính)
I10301
Quặng limonit
có hàm lượng
Tấn
150.000
Fe<30%
I10302
Quặng limonit
có hàm lượng
Tấn
210.000
30%<Fe≤40%
I10303
Quặng limonit
có hàm lượng
Tấn
280.000
40%<Fe≤50%
I10304
Quặng limonit
có hàm lượng
Tấn
340.000
50%<Fe≤60%
I10305
Quặng limonit
có hàm lượng
Tấn
420.000
Fe>60%
I104
Quặng sắt
Deluvi
Tấn
150.000
I2
Mangan
(Măng-gan)
I201
Quặng
mangan có hàm lượng
Tấn
490.000
Mn ≤20%
I202
Quặng
mangan có hàm lượng
Tấn
700.000
20%<Mn
≤25%
I203
Quặng
mangan có hàm lượng
Tấn
1.000.000
25%<Mn
≤30%
I204
Quặng
mangan có hàm lượng
Tấn
1.300.000
30%<Mn
≤35%
I205
Quặng
mangan có hàm lượng
Tấn
1.600.000
35%<Mn
≤40%
I206
Quặng
mangan có hàm lượng Mn>40%
Tấn
2.100.000
I3
Titan
I301
Quặng
titan gốc (ilmenit)
I30101
Quặng gốc
titan có hàm lượng
Tấn
110.000
TiO2 ≤10%
I30102
Quặng gốc
titan có hàm lượng 10%<TiO2 ≤15%
Tấn
150.000
I30103
Quặng gốc
titan có hàm lượng
Tấn
210.000
15%<TiO2 ≤20%
I30104
Quặng gốc
titan có hàm lượng
Tấn
385.000
TiO2 >20%
I302
Quặng
titan sa khoáng
I30201
Quặng Titan
sa khoáng chưa qua tuyển tách
Tấn
1.000.000
I30202
Titan sa
khoáng đã qua tuyển tách
I3020201
Ilmenit
Tấn
1.950.000
I3020202
Quặng Zircon
có hàm lượng
Tấn
6.600.000
ZrO2 <65%
I3020203
Quặng Zircon
có hàm lượng
Tấn
15.000.000
ZrO2 ≥65%
I3020204
Rutil
Tấn
7.700.000
I3020205
Monazite
Tấn
24.500.000
I3020206
Manhectic
Tấn
700.000
I3020207
Xỉ titan
Tấn
10.500.000
I3020208
Các sản phẩm
còn lại
Tấn
3.000.000
I4
Vàng
I401
Quặng
vàng gốc
I40101
Quặng vàng có
hàm lượng
Tấn
910.000
Au <2
gram/tấn
I40102
Quặng vàng có
hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
Tấn
1.330.000
I40103
Quặng vàng có
hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
Tấn
1.900.000
I40104
Quặng vàng có
hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
Tấn
2.500.000
I40105
Quặng vàng có
hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
Tấn
3.200.000
I40106
Quặng vàng có
hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
Tấn
3.800.000
I40107
Quặng vàng có
hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
Tấn
4.500.000
I40108
Quặng vàng có
hàm lượng Au≥8 gram/tấn
Tấn
5.100.000
I402
Vàng
kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
kg
750.000.000
I5
Đất hiếm
I501
Quặng đất
hiếm có hàm lượng TR2 O3 ≤1%
Tấn
84.000
I502
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
Tấn
133.000
1%<TR2 O3
≤2%
I503
Quặng đất
hiếm có hàm lượng 2%< TR2 O3 ≤3%
Tấn
190.000
I504
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
Tấn
270.000
3%<TR2 O3
≤4%
I505
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
Tấn
350.000
4%<TR2 O3
≤5%
I506
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
Tấn
490.000
5%<TR
2 O 3 ≤10%
I507
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
Tấn
1.050.000
>10%
TR2 O3
I6
Bạch kim,
bạc, thiếc
I601
Bạch
kim (1)
I602
Bạc
kg
16.000.000
I603
Thiếc
I60301
Quặng thiếc gốc
I6030101
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng
Tấn
896.000
0,2%<SnO2
≤0,4%
I6030102
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%
Tấn
1.280.000
I6030103
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng
Tấn
1.790.000
0,6%<SnO2 ≤0,8%
I6030104
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng
Tấn
2.300.000
0,8%<SnO2 ≤1%
I6030105
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng
Tấn
2.810.000
SnO2 >1%
I7
Wolfram,
Antimoan
I702
Antimoan
I70201
Antimoan kim
loại
Tấn
100.000.000
I70202
Quặng
Antimoan
I7020201
Quặng antimoan
có hàm lượng
Tấn
6.041.000
Sb ≤5%
I7020202
Quặng
antimoan có hàm lượng
Tấn
10.080.000
5<Sb≤10%
I7020203
Quặng
antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%
Tấn
14.400.000
I7020204
Quặng
antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%
Tấn
20.130.000
I7020205
Quặng
antimoan có hàm lượng Sb>20%
Tấn
28.750.000
I8
Chì, kẽm
I801
Chì, kẽm
kim loại
Tấn
37.000.000
I803
Quặng
chì, kẽm
I80301
Quặng chì + kẽm
hàm lượng
Tấn
560.000
Pb+Zn<5%
I80302
Quặng chì + kẽm
hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
Tấn
931.000
I80303
Quặng chì + kẽm
hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
Tấn
1.330.000
I80304
Quặng chì + kẽm
hàm lượng
Tấn
1.870.000
Pb+Zn≥15%
I9
Nhôm,
Bouxite
I901
Quặng
bouxite trầm tích
Tấn
52.500
I902
Quặng
bouxite laterit
Tấn
260.000
I10
Đồng
I1001
Quặng đồng
I100101
Quặng đồng có
hàm lượng
Tấn
483.000
Cu <0,5%
I100102
Quặng đồng có
hàm lượng
Tấn
959.000
0,5%≤Cu
<1%
I100103
Quặng đồng có
hàm lượng
Tấn
1.603.000
1%≤Cu<2%
I100104
Quặng đồng có
hàm lượng
Tấn
2.290.000
2%≤Cu<3%
I100105
Quặng đồng có
hàm lượng
Tấn
3.210.000
3%≤Cu<4%
I100106
Quặng đồng có
hàm lượng
Tấn
4.120.000
4%≤Cu<5%
I100107
Quặng đồng có
hàm lượng
Tấn
5.500.000
Cu≥5%
I11
Niken (Quặng
Niken)
I1101
Quặng
niken có hàm lượng
Tấn
268.000
Ni<0,5%
I1102
Quặng
niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%
Tấn
671.000
I1103
Quặng
niken có hàm lượng
Tấn
1.006.000
0,75% ≤
Ni <1%
I1104
Quặng
niken có hàm lượng
Tấn
1.341.000
1 ≤Ni
<1,25%
I1105
Quặng
niken có hàm lượng
Tấn
1.677.000
1,25 ≤Ni
<1,5%
I1106
Quặng
niken có hàm lượng
Tấn
2.012.000
1,5 ≤Ni
<1,75%
I1107
Quặng
niken có hàm lượng
Tấn
2.347.000
1,75 ≤Ni
<2%
I12
Cô-ban
(coban), mô-lip-đen (molipđen), thủy ngân, ma-nhê (magic), va-na-đi (vanadi)
I1201
Molipden
Tấn
2.800.000
I1202
Cô-ban
(coban), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
I13
Khoáng sản
kim loại khác
I1302
Quặng
Crôm hàm lượng Cr≥40%
Tấn
3.000.000
PHỤ
LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh).
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Ghi chú
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
II
Khoáng sản
không kim loại
II1
Đất khai
thác để san lấp, xây dựng công trình
m3
49.000
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20101
Sạn trắng
m3
400.000
II20102
Các loại cuội,
sỏi, sạn khác
168.000
II202
Đá
II20201
Đá khối để xẻ
(trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
II2020101
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
m3
700.000
II2020102
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
m3
1.400.000
II2020103
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2
m3
4.200.000
II2020104
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2
m3
6.000.000
II2020105
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
m3
8.000.000
II20202
Đá mỹ nghệ
(bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
II2020201
Đá mỹ nghệ có
độ nguyên khối dưới 0,4m3
m3
700.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có
độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
m3
1.400.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có
độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
m3
2.100.000
II2020204
Đá mỹ nghệ có
độ nguyên khối trên 3m3
m3
3.000.000
II20203
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp
sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
m3
70.000
II2020302
Đá hộc
m3
77.000
II2020303
Đá cấp phối
m3
140.000
II2020304
Đá dăm các loại
m3
168.000
II2020305
Đá lô ca
m3
140.000
II2020306
Đá chẻ
280.000
II2020307
Đá bụi, mạt
đá
60.000
II20204
Đá bazan dạng
cục, cột (trụ)
m3
1.000.000
II3
Đá nung
vôi và sản xuất xi măng
II301
Đá vôi
sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
m3
161.000
II302
Đá sản
xuất xi măng
II30201
Đá vôi sản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
m3
105.000
II30202
Đá sét sản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
m3
63.000
II30203
Đá làm phụ
gia sản xuất xi măng
II3020301
Đá puzolan
(khoáng sản khai thác)
m3
100.000
II3020302
Đá cát kết
silic (khoáng sản khai thác)
m3
45.000
II3020303
Đá cát kết
đen (khoáng sản khai thác)
m3
45.000
II3020304
Quặng laterit
sắt (khoáng sản khai thác)
Tấn
105.000
II4
Đá hoa trắng
II401
Đá hoa
trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất
lượng
m3
250.000
II402
Đá hoa
trắng dạng khối (≥0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát
II40201
Loại 1 - trắng
đều
m3
15.000.000
II40202
Loại 2 - vân
vệt
m3
10.500.000
II40203
Loại 3 - màu
xám hoặc màu khác
m3
7.000.000
II403
Đá hoa
trắng dạng khối (<0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát
m3
3.000.000
II404
Đá hoa
trắng sản xuất bột carbonat
m3
280.000
II405
Đá hoa
trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ
m3
1.200.000
II406
Đá hoa
trắng làm sỏi nhân tạo
m3
200.000
II5
Cát
II501
Cát san
lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
m3
56.000
II502
Cát xây
dựng
II50201
Cát đen dùng
trong xây dựng
m3
70.000
II50202
Cát vàng dùng
trong xây dựng
m3
245.000
II503
Cát
vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
m3
105.000
II6
Cát làm
thuỷ tinh
m3
245.000
II7
Đất làm gạch,
ngói
m3
119.000
II8
Đá Granite
II801
đá
Granite màu ruby
m3
6.000.000
II802
Đá
Granite màu đỏ
m3
4.200.000
II803
Đá
Granite màu tím, trắng
m3
1.750.000
II804
Đá
Granite màu khác
m3
2.800.000
II805
Đá
gabro và diorit
m3
3.500.000
II806
Đá
granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu
hồi)
m3
800.000
II807
Đá
Granite bán phong hóa
m3
48.000
II9
Sét chịu lửa
II901
Sét chịu
lửa màu trắng, xám, xám trắng
Tấn
266.000
II902
Sét chịu
lửa các màu còn lại
Tấn
126.000
II10
Dolomite,
quartzite
II1001
Dolomite
II100101
Đá Dolomite
sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
m3
315.000
II100102
Đá khối
Dolomite đùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
II10010201
Đá khối dùng
để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
m3
2.800.000
II10010202
Đá khối dùng
để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới
0,6m2
m3
5.600.000
II10010203
Đá khối dùng
để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2
m3
8.000.000
II10010204
Đá khối dùng
để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
m3
10.000.000
II100103
Đá Dolomite sử
dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp
m3
140.000
II100104
Đá Dolomite
màu vân gỗ
m3
18.000.000
II1002
Quarzite
II100201
Quặng
Quarzite thường
Tấn
112.000
II100202
Quặng
Quarzite (thạch anh tinh thể)
Tấn
210.000
II100203
Đá Quarzite
(sử dụng áp điện)
Tấn
1.500.000
II1003
Pyrophylit
II100301
Pyrophylit
(khoáng sản khai thác)
Tấn
100.000
II100302
Pyrophylit có
hàm lượng
Tấn
152.600
25%< Al2 O3 ≤30%
II100303
Pyrophylit có
hàm lượng
Tấn
329.700
30%< Al2 O3 ≤33%
II100304
Pyrophylit có
hàm lượng
Tấn
471.000
Al2 O3 >33%
II11
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101
Cao
lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
Tấn
210.000
II1102
Cao
lanh đã rây
Tấn
560.000
II1103
Quặng
Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
Tấn
250.000
II1104
Fenspat
phong hóa
Tấn
60.000
II12
Mica, thạch
anh kỹ thuật
II1201
Mica
II120101
Mica
Tấn
1,200.000
II120102
Sericite
Tấn
350.000
II120103
Đá phiến
sericite thu hồi từ khai thác sericite
Tấn
120.000
II1202
Thạch
anh kỹ thuật
II120201
Thạch anh kỹ
thuật
Tấn
250.000
II120202
Thạch anh bột
Tấn
1.050.000
II120203
Thạch anh hạt
Tấn
1.500.000
II13
Pirite,
phosphorite
II1301
Quặng
Pirite (1)
II1302
Quặng
phosphorite
II130201
Quặng
Phosphorite có hàm lượng
Tấn
500.000
P2 O5
< 20%
II130202
Quặng
Phosphorite có hàm lượng
Tấn
600.000
20% ≤ P2 O5
< 30%
II130203
Quặng
Phosphorite có hàm lượng
Tấn
800.000
P2 O5
≥ 30%
II14
Apatit
II1401
ApatIt
loại I
II140101
Apatit loại I
dạng cục
Tấn
1.400.000
II140102
Apatit loại I
dạng bột
Tấn
900.000
II1402
Apatit
loại II
Tấn
850.000
II1403
Apatit
loại III
Tấn
165.000
II1404
Apatit
loại tuyển
Tấn
550.000
II15
Secpentin
(Quặng secpentin)
Tấn
125.000
II16
Than
antraxit hầm lò
II1601
Than sạch
trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
Tấn
1.306.000
II1602
Than cục
II160201
Than cục 1a,
1b, 1c
Tấn
2.784.600
II160202
Than cục 2a,
2b
Tấn
3.281.000
II160203
Than cục 3a,
3b
Tấn
3.438.000
II160204
Than cục 4a,
4b
Tấn
3.404.520
II160205
Than cục 5a,
5b
Tấn
3.050.880
II160206
Than cục don
6a, 6b, 6c
Tấn
2.747.000
II160207
Than cục don
7a, 7b, 7c
Tấn
1.351.560
II160208
Than cục don
8a, 8b, 8c
Tấn
828.000
II1603
Than
cám
II160301
Than cám 1
Tấn
2.606.000
II160302
Than cám 2
Tấn
2.713.000
II160303
Than cám 3a,
3b, 3c
Tấn
2.237.760
II160304
Than cám 4a,
4b
Tấn
1.706.880
II160305
Than cám 5a,
5b
Tấn
1.349.040
II160306
Than cám 6a,
6b
Tấn
1.065.120
II160307
Than cám 7a,
7b, 7c
Tấn
803.040
II1604
Than
bùn
II160401
Than bùn tuyển
1a, 1b
Tấn
805.000
II160402
Than bùn tuyển
2a, 2b
Tấn
715.000
II160403
Than bùn tuyển
3a, 3b, 3c
Tấn
568.000
II160404
Than bùn tuyển
4a, 4b, 4c
Tấn
464.520
II17
Than
antraxit lộ thiên
II1701
Than sạch
trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
Tấn
1.306.000
II1702
Than cục
II170201
Than cục 1a,
1b, 1c
Tấn
2.784.600
II170202
Than cục 2a,
2b
Tấn
3.281.000
II170203
Than cục 3a,
3b
Tấn
3.438.000
II170204
Than cục 4a,
4b
Tấn
3.404.520
II170205
Than cục 5a,
5b
Tấn
3.050.880
II170206
Than cục don
6a, 6b, 6c
Tấn
2.747.000
II170207
Than cục don
7a, 7b, 7c
Tấn
1.351.560
II170208
Than cục don
8a, 8b, 8c
Tấn
828.000
II1703
Than
cám
II170301
Than cám 1
Tấn
2.606.000
II170302
Than cám 2
Tấn
2.713.000
II170303
Than cám 3a,
3b, 3c
Tấn
2.237.760
II170304
Than cám 4a,
4b
Tấn
1.706.880
II170305
Than cám 5a,
5b
Tấn
1.349.040
II170306
Than cám 6a,
6b
Tấn
1.065.120
II170307
Than cám 7a,
7b, 7c
Tấn
803.040
II1704
Than
bùn
II170401
Than bùn tuyển
1a, 1b
Tấn
805.000
II170402
Than bùn tuyển
2a, 2b
Tấn
715.000
II170403
Than bùn tuyển
3a, 3b, 3c
Tấn
568.000
II170404
Than bùn tuyển
4a, 4b, 4c
Tấn
464.520
II18
Than nâu,
than mỡ
II1801
Than
nâu
Tấn
760.000
III802
Than mỡ
II180201
Than mỡ có độ
tro khô Ak≤40%
Tấn
1.750.000
II180202
Than mỡ có độ
tro khô Ak>40%
Tấn
910.000
II19
Than khác
II1901
Than
bùn
Tấn
280.000
II1902
Than
bùn tuyển khác
Tấn
136.000
II1903
Than bã
sàng
Tấn
206.000
II1904
Xít thải
than
Tấn
192.000
II1905
Than
cám trong than nguyên khai 0-15 mm
Tấn
1.523.000
II1906
Than cục
trong than nguyên khai 15-100 mm
Tấn
2.302.000
II20
Kim cương,
rubi, sapphire
II2001
Rubi
thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
kg
800.000.000
II2002
Sapphire
thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
kg
800.000.000
II2003
Corindon
thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
kg
800.000.000
II21
Emerald,
alexandrite, opan (1)
II22
Adit,
rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
II2201
Berin,
mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
Viên
600.000
II23
Thạch anh
tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
II2301
Thạch
anh ám khói, trong suốt, tóc
Tấn
800.000.000
II2302
Anmetit
(thạch anh tím)
Tấn
1.000.000.000
II2303
Thạch
anh tinh thể khác
Tấn
25.000.000
II24
Khoáng sản
không kim loại khác
II2401
Barit
II240101
Quặng Barit
khai thác hàm lượng
Tấn
40.000
BaSO4 <20%
II240102
Quặng Barit
khai thác hàm lượng
Tấn
110.000
20% ≤ BaSO4
< 40%
II210103
Quặng Barit
khai thác hàm lượng
Tấn
300.000
40% ≤ BaSO4
< 60%
II240104
Tinh quặng
Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 <70%
Tấn
600.000
II240105
Tinh quặng
Barit hàm lượng
Tấn
800.000
BaSO4
≥ 70%
II2402
Fluorit
II240201
Quặng Fluorit
khai thác hàm lượng CaF2 < 20%
Tấn
65.000
II240202
Quặng Fluorit
khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 <30%
Tấn
200.000
II240203
Quặng Fluorit
khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 <50%
Tấn
500.000
II240204
Quặng Fluorit
có hàm lượng 50% ≤ CaF2 <70%
Tấn
2.500.000
II240205
Quặng Fluorit
có hàm lượng 70%
Tấn
3.000.000
≤ CaF2 <90%
II2403
Quặng
Diatomite khai thác
Tấn
210.000
II2404
Graphit
II240401
Quặng Graphit
khai thác
Tấn
600.000
II240402
Tinh quặng
Graphit
Tấn
6.600.000
II2405
Quặng
Talc
II240501
Quặng Talc
khai thác
Tấn
630.000
II240502
Bột Talc
Tấn
1.120.000
II2406
Bùn
khoáng
Tấn
910.000
II2407
Sét
Bentonite
m3
210.000
II2408
Quặng
Silic
Tấn
560.000
II2409
Quặng
Magnesit
Tấn
875.000
II2410
Đá
phong thủy
II241001
Gỗ hóa thạch
chiều cao < 20 cm
Viên
1.000.000
II241002
Gỗ hóa thạch
chiều cao 20-30 cm
Viên
2.000.000
II241003
Gỗ hóa thạch
chiều cao trên 30 cm
Viên
3.000.000
II241004
Đá sắt
nazodac giàu corindon hoặc safia
kg
5.000
II241005
Calcite hồng,
trắng, xanh
kg
500.000
II241006
Fluorit có
màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
kg
500.000
II241007
Đá vôi, phiến
vôi trang trí non bộ, phong thủy
Tấn
1.000.000
II241008
Tourmaline
đen
Viên
500.000
II241009
Granat có màu
đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
kg
3.000.000
II241010
Granat có màu
đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
Viên
400.000
PHỤ
LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Ghi chú
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
III
Sản phẩm của
rừng tự nhiên
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm lai
III10101
Đường kính
(D) <25cm
m3
10.500.000
III10102
25cm ≤ D <
50cm
21.300.000
III10103
D ≥ 50 cm
m3
31.200.000
III102
Cẩm liên
(cà gần)
m3
5.110.000
III103
Dáng hương
(giáng hương)
m3
20.000.000
III104
Du sam
m3
18.000.000
III105
Gỗ đỏ (Cà
te/Hồ bì)
III10501
D<25cm
m3
5.200.000
III10502
25cm ≤ D <
50cm
m3
19.600.000
III10503
D ≥ 50 cm
m3
28.200.000
III106
Gu
III10601
D<25cm
m3
4.800.000
III10602
25cm ≤ D <
50cm
m3
10.200.000
III10603
D ≥ 50 cm
m3
13.300.000
III107
Gụ mật (Gõ
mật)
III10701
D<25cm
m3
3.300.000
III10702
25cm ≤ D <
50cm
m3
6.500.000
III10703
D ≥ 50 cm
m3
11.500.000
III108
Hoàng đàn
m3
35.000.000
III109
Huê mộc,
Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
m3
2.800.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
7.000.000
III111
Hương
III11101
D<25cm
m3
5.600.000
III11102
25cm ≤ D <
50cm
m3
13.900.000
III11103
D ≥ 50 cm
m3
21.400.000
III112
Hương tía
m3
14.000.000
III113
Lát
m3
9.500.000
III114
Mun
m3
15.000.000
III115
Muồng đen
m3
4.620.000
III116
Pơmu
III11601
D<25cm
m3
6.552.000
III11602
25cm ≤ D <
50cm
m3
12.600.000
III11603
D ≥ 50 cm
m3
18.000.000
III117
Sơn huyết
m3
7.000.000
III118
Trai
m3
7.700.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m3
7.300.000
III11902
25cm≤D<35cm
m3
12.400.000
III11903
35cm≤D<50cm
21.600.000
III11904
50cm≤D≤65cm
m3
51.730.000
III11905
D≥ 65cm
m3
128.600.000
III120
Các loại khác
III12001
D<25cm
m3
4.200.000
III12002
25cm ≤ D <
35cm
m3
7.600.000
III12003
35cm ≤ D <
50cm
m3
10.600.000
1III2004
D ≥ 50 cm
m3
16.300.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
6.400.000
III202
Đinh (đinh
hương)
III20201
D<25cm
m3
7.600.000
III20202
25cm ≤ D <
50cm
m3
11.400.000
III20203
D ≥ 50 cm
m3
13.000.000
III203
Lim xanh
III20301
D<25cm
m3
6.700.000
III20302
25cm ≤ D <
50cm
m3
10.800.000
III20303
D ≥ 50 cm
m3
14.000.000
III204
Nghiến
III20401
D<25cm
m3
3.800.000
III20402
25cm ≤ D <
50cm
m3
7.500.000
III20403
D ≥ 50 cm
m3
10.200.000
III205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m3
4.200.000
III20502
25cm ≤ D <
50cm
m3
7.300.000
III20503
D≥50 cm
m3
13.300.000
III206
Da đá
m3
4.550.000
III207
Sao xanh
m3
5.500.000
III208
Sến
m3
7.600.000
III209
Sến mật
m3
5.500.000
III210
Sến mủ
3.700.000
III211
Táu mật
m3
7.800.000
III212
Trai ly
m3
11.500.000
III213
Xoay
III21301
D<25cm
3.100.000
III21302
25cm ≤ D <
50cm
m3
4.500.000
III21303
D ≥ 50 cm
m3
6.500.000
III214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m
3.400.000
III21402
25cm ≤ D <
50cm
m3
6.300.000
III21403
D ≥ 50 cm
m3
10.500.000
III3
Gỗ nhóm
III
III301
Bằng lăng
m3
3.800.000
III302
Cà chắc
(cà chí)
III30201
D<25cm
m3
2.700.000
III30202
25cm ≤ D <
50cm
m3
3.800.000
III30203
D ≥ 50 cm
m3
4.200.000
III303
Cà ổi
m3
5.000.000
III304
Chò chỉ
III30401
D<25cm
m3
2.900.000
III30402
25cm ≤ D <
50cm
m3
4.100.000
III30403
D ≥ 50 cm
m3
9.000.000
III305
Chò chai
m3
5.000.000
III306
Chua khét
m3
5.400.000
III307
Dạ hương
m3
6.000.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m3
6.300.000
III30802
25cm ≤ D <
50cm
m3
9.100.000
III30803
D ≥ 50 cm
m3
13.000.000
III309
Dầu gió
m3
4.000.000
III310
Huỳnh
m3
5.000.000
III311
Re mit
m3
4.300.000
III312
Re hương
m3
4.500.000
III313
Săng lẻ
m3
6.000.000
III314
Sao đen
m3
4.300.000
III315
Sao cát
m
3.500.000
III316
Trường mật
m3
5.000.000
III317
Trường
chua
m3
5.000.000
III318
Vên vên
„3 m
4.000.000
III319
Các loại
khác
III31901
D<25cm
n?
1.700.000
III31902
25cm ≤ D <
35cm
m3
3.300.000
III31903
35cm ≤ D <
50cm
m3
5.600.000
III31904
D ≥ 50 cm
m3
7.700.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài
<2m
m3
1.600.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m3
2.800.000
III402
Chặc khế
m3
3.500.000
III403
Cóc đá
m3
2.100.000
III404
Dầu các loại
m3
3.000.000
III405
Re (De)
m3
6.000.000
III406
Gội tía
m3
6.000.000
III407
Mỡ
m3
1.100.000
III408
Sến bo bo
m3
3.000.000
III409
Lim sừng
m3
3.000.000
III410
Thông
m3
2.500.000
III411
Thông lông gà
m3
4.500.000
III412
Thông ba lá
m3
2.900.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m3
1.800.000
III41302
D≥ 35 cm
m3
3.500.000
III414
Vàng tâm
m3
6.000.000
III415
Các loại
khác
III41501
D<25cm
m3
1.300.000
III41502
25cm ≤ D <
35cm
m3
2.500.000
III41503
35cm ≤ D <
50cm
m3
3.900.000
III41504
D ≥ 50 cm
m3
5.200.000
III5
Gỗ nhóm V,VI,
VII, VIII và các loại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50101
Chò xanh
m3
5.000.000
III50102
Chò xót
2.300.000
III50103
Dải ngựa
3.400.000
III50104
Dầu
m3
3.800.000
III50105
Dầu đỏ
m3
3.400.000
III50106
Dầu đồng
m3
3.200.000
III50107
Dầu nước
m3
3.000.000
III50108
Lim vang (lim
xẹt)
m3
4.500.000
III50109
Muồng (Muồng
cánh dán)
m3
1.900.000
III50110
Sa mộc
m3
4.500.000
III50111
Sau sau (Táu
hậu)
m3
700.000
III50112
Thông hai lá
m3
3.000.000
III50113
Các loại
khác
III5011301
D<25cm
m3
1.260.000
III5011302
25cm ≤ D <
50cm
m3
2.500.000
III5011303
D ≥ 50 cm
m3
4.400.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.000.000
III50202
Cáng lò
m3
3.000.000
III50203
Chò
m3
3.200.000
III50204
Chò nâu
m3
4.000.000
III50205
Keo
m3
2.000.000
III50206
Kháo vàng
m3
2.200.000
III50207
Mận rừng
m3
1.900.000
III50208
Phay
m3
1.900.000
III50209
Trám hồng
m3
2.400.000
III50210
Xoan đào
m3
3.100.000
III50211
Sấu
8.820.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m3
910.000
III5021202
25cm ≤ D <
50cm
m3
2.000.000
III5021203
D ≥ 50 cm
3.500.000
III503
Gỗ nhóm
VII
III50301
Gáo vàng
m3
2.100.000
III50302
Lồng mức
m3
2.800.000
III50303
Mò cua (Mù
cua/Sữa)
m3
2.100.000
III50304
Trám trắng
m3
2.300.000
III50305
Vang trứng
m3
2.800.000
III50306
Xoan
m3
1.400.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m3
1.000.000
III5030702
25cm ≤ D <
50cm
m3
2.000.000
III5030703
D ≥ 50 cm
m3
3.500.000
III504
Gỗ nhóm
VIII
III50401
Bồ đề
m3
1.100.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
4.100.000
III50403
Trụ mỏ
m3
840.000
III50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m3
800.000
III5040402
D≥25cm
m3
1.960.000
III6
Cành, ngọn,
gốc, rễ
III601
Cành, ngọn
m3
Bằng 10% giá
bán gỗ tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
Bằng 30% giá
bản gỗ tương ứng
III7
Củi
Ste =0,7m3
490.000
III8
Tre, trúc,
nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ q ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
Cây
7.700
III80102
5cm≤D<6cm
Cây
12.600
III80103
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
III80104
D≥ 10 cm
Cây
30.000
III802
Trúc
Cây
7.000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
Cây
2.800
III80302
D≥ 7 cm
Cây
5.600
III804
Mai
III80401
D<6cm
Cây
12.600
III80402
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
III80403
D≥10 cm
Cây
30.000
III805
Vầu
III80501
D<6cm
Cây
7.700
III80502
6cm≤D<10cm
Cây
14.700
III80503
D ≥ 10 cm
Cây
21.000
III806
Tranh
Cây
III807
Giang
Cây
III80701
D<6cm
Cây
4.200
III80702
6cm ≤ D <
10cm
Cây
7.000
III80703
D ≥ 10 cm
Cây
12.600
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
Cây
5.600
III80802
6cm ≤ D <
10cm
Cây
10.500
III80803
D ≥ 10 cm
Cây
15.000
III9
Trầm hương,
kỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại 1
kg
350.000.000
III90102
Loại 2
kg
70.000.000
III90103
Loại 3
kg
14.000.000
III902
Kỳ nam
III90201
Loại 1
kg
770.000.000
III90202
Loại 2
kg
539.000.000
III10
Hồi, quế, sa
nhân, thảo quả
III1001
Hồi
III100101
Tươi
kg
56.000
III100102
Khô
kg
80.000
III1002
Quế
III100201
Tươi
kg
25.000
III100202
Khô
kg
90.000
III1003
Sa nhân
III100301
Tươi
kg
105.000
III100302
Khô
kg
210.000
III1004
Thảo quả
III100401
Tươi
kg
84.000
III100402
Khô
280.000
PHỤ
LỤC IV
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh).
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Ghi chú
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
V
Nước thiên
nhiên
V1
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng
hộp
V101
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
m3
200.000
V10102
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m3
500.000
V10103
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
m3
1.100.000
V10104
Nước khoáng
thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
m3
20.000
V102
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V10201
Nước thiên
nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m3
100.000
V10202
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m3
500.000
V2
Nước thiên
nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
V201
Nước mặt
m3
4.250
V202
Nước dưới đất
(nước ngầm)
m3
4.000
V3
Nước thiên
nhiên dùng cho mục đích khác
V301
Nước thiên
nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
m3
50.000
V302
Nước thiên
nhiên dùng cho khai khoáng
m3
40.000
V303
Nước thiên nhiên
dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
m3
3.000
PHỤ
LỤC V
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Ghi chú
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
VII
Khí CO2 thu hồi
từ nước khoáng thiên nhiên
tấn
2.300.000
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
5.737
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng