|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 493/QĐ-UBND 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
493/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 493/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND
ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh
năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-UBND
ngày 16/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 479/TTr-STC ngày 30/12/2019 về việc công bố công khai số
liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa
phương năm 2020. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết định
này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục
Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính; Báo cáo
- TT Tỉnh ủy; Báo cáo
- TT HĐND tỉnh; Báo cáo
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- CV: TC, TH;
- Lưu VT (Huy TC.100)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.312.481
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
1.945.516
|
1
|
- Các khoản thu NS địa
phương hưởng 100%
|
1.932.075
|
2
|
- Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
13.442
|
II
|
Thu bổ sung từ NS cấp
trên
|
7.366.965
|
1
|
Thu bổ sung sung cân đối
ngân sách
|
4.249.211
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.117.754
|
III
|
Thu từ Quỹ dự trữ
tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.277.800
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
6.964.576
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
695.554
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.059.666
|
3
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
1.600
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.200
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
131.555
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
9
|
Trích lập Quỹ phát triển
đất
|
75.000
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung
có mục tiêu
|
2.313.224
|
1
|
Chi thực hiện Chương
trình MTQG
|
682.669
|
2
|
Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.471.241
|
3
|
Chi thực hiện vốn trái
phiếu Chính phủ
|
69.497
|
4
|
Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
89.817
|
C
|
BỘI CHI/ BỘI THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
34.681
|
D
|
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA
NS ĐỊA PHƯƠNG
|
34.681
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NS
ĐỊA PHƯƠNG
|
389.103
|
1
|
Vay để bồi đắp bội chi
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
A
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.997.222
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
1.085.836
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3.911.386
|
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.755.961
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.155.425
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.418.119
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân
sách cấp tỉnh
|
4.962.540
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách huyện
|
3.455.579
|
|
Chi bổ sung cân đối
|
2.493.250
|
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
962.329
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu
NSĐP
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO
GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.315.260
|
1
|
Thu ngân sách huyện được
hưởng theo phân cấp
|
859.681
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
3.455.579
|
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.493.250
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
962.329
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.315.260
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân
sách cấp huyện
|
4.315.260
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định
số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán năm 2020
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
2.309.000
|
1.945.517
|
I
|
Thu nội địa
|
2.200.000
|
1.945.517
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
Trung ương quản lý
|
355.000
|
355.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa
phương quản lý
|
66.000
|
66.000
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn
đầu tư nước ngoài
|
30.000
|
30.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
650.000
|
650.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
125.000
|
125.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
0
|
0
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100.000
|
100.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt
nước
|
80.000
|
80.000
|
|
Trong đó: Ghi thu
ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất
|
25.000
|
25.000
|
13
|
Thu từ tiền cho thuê và
báo nhà ở thuộc SHHH
|
|
|
14
|
Thu cổ tức và lợi nhuận
được chia
|
1.000
|
1.000
|
15
|
Các khoản thu khác
|
80.000
|
46.000
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
70.000
|
38.637
|
|
- Trong đó: Giấy phép
do Trung ương cấp
|
44.805
|
13.442
|
|
- Giấy phép do UBND
tỉnh cấp
|
25.195
|
25.195
|
17
|
Thu hoa lợi công sản,
quỹ đất công ích,... tại xã
|
4.000
|
4.000
|
18
|
Thu từ xổ số kiến thiết
(kể cả HĐXS điện toán)
|
22.000
|
22.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
109.000
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
IV
|
Thu đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
NỘI DUNG CHI
|
NSĐP
|
Chia ra
|
Ghi chú
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi tại huyện, TP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.277.800
|
4.962.540
|
4.315.260
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.964.576
|
2.649.316
|
4.315.260
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
695.554
|
510.114
|
185.440
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
695.554
|
510.114
|
185.440
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
- Chi XDCB vốn trong
nước (ĐT theo tiêu thức)
|
523.554
|
488.114
|
35.440
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.059.666
|
2.059.448
|
4.000.218
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
2.616.812
|
497.946
|
2.118.866
|
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
18.619
|
17.219
|
1.400
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do Chính quyền vay
|
1.600
|
1.600
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
131.555
|
76.954
|
54.601
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
VII
|
Trích quỹ phát triển
đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
75.000
|
|
75.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
2.313.224
|
2.313.224
|
|
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
682.669
|
682.669
|
|
|
1
|
CTMTQG Nông thôn mới
|
471.990
|
471.990
|
|
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
210.679
|
210.679
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.630.555
|
1.630.555
|
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu
vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 + 1.2 )
|
1.471.241
|
1.471.241
|
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
377.800
|
377.800
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
1.093.441
|
1.093.441
|
|
|
a
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh
vực và các CTMT
|
1.093.441
|
1.093.441
|
|
|
b
|
Hỗ trợ nhà ở cho người
có công
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn
trái phiếu Chính phủ
|
69.497
|
69.497
|
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn
sự nghiệp
|
89.817
|
89.817
|
|
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
6.900
|
6.900
|
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
82.917
|
82.917
|
|
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
- việc làm và an toàn lao động
|
6.150
|
6.150
|
|
|
|
CTMT Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
Phát triển hệ thống
trợ giúp xã hội
|
17.062
|
17.062
|
|
|
|
Y tế - dân số
|
6.940
|
6.940
|
|
|
|
Đảm bảo trật tự
ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.450
|
2.450
|
|
|
|
Phát triển lâm nghiệp
bền vững
|
38.800
|
38.800
|
|
|
|
Phát triển văn hóa
|
215
|
215
|
|
|
|
CTMT ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
|
|
Tái cơ cấu kinh tế
nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
|
A
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
3.455.578
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.962.540
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.584.277
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
579.611
|
|
Trong đó:
|
|
|
Chi đầu tư PT của các dự
án phân theo nguồn vốn
|
579.611
|
a
|
Chi đầu tư XDCB vốn
trong nước
|
488.114
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền SD đất
|
|
c
|
Chi từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
22.000
|
d
|
Chi từ nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ
|
69.497
|
e
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi ngân sách địa phương
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
2.004.666
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.059.448
|
1
|
Chi sự giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
497.946
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
17.219
|
3
|
Chi quốc phòng
|
37.590
|
4
|
Chi an ninh
|
25.560
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế, dân
số và gia đình
|
640.059
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa
thông tin; Thể dục, thể thao
|
53.330
|
7
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình
|
29.477
|
8
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
26.102
|
9
|
Chi hoạt động kinh tế
|
204.977
|
10
|
Chi hoạt động quản lý
NN, Đảng đoàn thể
|
476.406
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
21.667
|
12
|
Chi khác
|
29.116
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
76.954
|
VI
|
Chi CTMT vốn sự nghiệp
|
239.061
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
VIII
|
Trích Quỹ PT đất từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng chi
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC
|
Dự phòng NS theo luật
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Chi CTMTQG
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư PT
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
8.411.218
|
2.050.852
|
2.142.365
|
1.600
|
1.200
|
76.954
|
|
682.669
|
533.425
|
149.244
|
3.455.578
|
|
I
|
CÁC
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA TỈNH
|
4.862.111
|
2.050.852
|
2.128.590
|
|
|
|
|
682.669
|
533.425
|
149.244
|
|
|
1
|
Văn
phòng tỉnh uỷ
|
153.435
|
|
153.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22.844
|
|
22.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32.894
|
|
32.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Ủy ban
|
29.862
|
|
29.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/Trung
tâm hội nghị tinh
|
3.032
|
|
3.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban
dân tộc tỉnh Tuyên Quang
|
5.715
|
|
5.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
10.386
|
|
10.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
7.577
|
|
7.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Chi
cục TC đo lường C lượng
|
1.333
|
|
1.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ TT ứng
dụng TB KH&CN
|
1.476
|
|
1.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
16.368
|
|
16.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
7.487
|
|
7.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Chi
cục bảo vệ môi trường
|
1.174
|
|
1.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi
cục quản lý đất đai
|
2.083
|
|
2.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ TT
CNTT tài nguyên và MT
|
1.276
|
|
1.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ VP
đăng ký đất đai
|
4.348
|
|
4.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/
Trung tâm quan trắc BVMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
36.346
|
|
36.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
8.340
|
|
8.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Chi
cục chăn nuôi và thú y
|
6.803
|
|
6.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi
cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật
|
2.883
|
|
2.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Chi
cục phát triển Nông thôn
|
2.355
|
|
2.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Chi
cục thủy lợi
|
2.301
|
|
2.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/Chi cục
thủy sản
|
1.306
|
|
1.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ Chi
cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1.532
|
|
1.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ TT
nước sạch và VSMTNT
|
1.208
|
|
1.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/
Trung tâm khuyến nông
|
3.021
|
|
3.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/ Ban
quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
2.422
|
|
2.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/ BQL
rừng phòng hộ Lâm Bình
|
4.175
|
|
4.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11/ Trung
tâm điều tra quy hoạch TKNLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Giao thông, vận tải
|
33.476
|
|
33.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
25.919
|
|
25.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
4.670
|
|
4.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Văn
phòng Ban AT giao thông
|
2.670
|
|
2.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Bến
xe khách TP Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/
Trung tâm đăng kiểm PTGTVT
|
217
|
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
TT Dạy
nghề -Sát hạch lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
6.539
|
|
6.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
4.915
|
|
4.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/
Thanh tra sở Xây dựng
|
944
|
|
944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi
cục Giám định xây dựng
|
680
|
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
57.276
|
|
57.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
16.660
|
|
16.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
8.790
|
|
8.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Bảo
tàng tỉnh
|
5.061
|
|
5.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ BQL
khu DL, lịch sử văn hoá & sinh thái Tân Trào
|
2.041
|
|
2.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ Thư viện
tỉnh
|
2.733
|
|
2.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ TT
phát hành phim và CB
|
4.627
|
|
4.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/
T.tâm văn hóa Tỉnh
|
2.962
|
|
2.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ Đoàn
nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
9.388
|
|
9.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ BQL
Q.trường Nguyễn Tất Thành
|
5.014
|
|
5.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Công Thương
|
7.092
|
|
7.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
5.815
|
|
5.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ TT
khuyến công và tư vấn PTCN
|
1.277
|
|
1.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư Pháp
|
10.114
|
|
10.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
6.799
|
|
6.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/
Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN
|
3.315
|
|
3.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/
Phòng công chứng số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Lao động TBXH
|
25.554
|
|
25.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
14.741
|
|
14.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Quỹ
bảo trợ trẻ em
|
1.219
|
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
1.474
|
|
1.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/
Trung tâm công tác xã hội
|
4.452
|
|
4.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Cơ sở
cai nghiện Ma túy
|
3.668
|
|
3.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y
tế
|
157.449
|
|
157.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
4.749
|
|
4.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Chi
cục dân số KHH gia đình
|
2.525
|
|
2.525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi
cục an toàn Vệ sinh, TP
|
1.437
|
|
1.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ TT
Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP
|
2.301
|
|
2.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ TT
kiểm soát bệnh tật
|
12.608
|
|
12.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ TT
truyền thông GDSK
|
1.577
|
|
1.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ TT
phòng chống HIV/AIDS
|
2.524
|
|
2.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ TT
giám định y khoa
|
561
|
|
561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/ TT
pháp y
|
1.293
|
|
1.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
11.351
|
|
11.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11/
Trung tâm Y tế huyện Na Hang
|
14.720
|
|
14.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12/ Bệnh
viện KV Yên Hoa
|
2.634
|
|
2.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13/
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
21.444
|
|
21.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14/
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
13.180
|
|
13.180
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
15/
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
25.209
|
|
25.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16/ Bệnh
viện KV ATK Yên Sơn
|
2.152
|
|
2.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17/
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
26.997
|
|
26.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18/ Bệnh
viện KV Kim Xuyên
|
1.115
|
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19/
Trung tâm y tế thành phố
|
9.072
|
|
9.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
7.586
|
|
7.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Văn
Phòng sở
|
5.988
|
|
5.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ TT C
nghệ T,tin và truyền thông
|
1.598
|
|
1.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL
các khu công nghiệp
|
3.522
|
|
3.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL
khu du lịch SK Mỹ Lâm
|
1.079
|
|
1.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
13.981
|
|
13.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
13.981
|
|
13.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
BQLDA
vùng căn cứ cách mạng
|
861
|
|
861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
21
|
Sở
Tài chính
|
24.743
|
|
24.743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.598
|
|
9.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở
Ngoại vụ
|
6.232
|
|
6.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nội
vụ
|
19.808
|
|
19.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Văn
phòng sở
|
12.867
|
|
12.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi
cục văn thư - lưu trữ
|
4.359
|
|
4.359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Ban
thi đua khen thưởng
|
2.582
|
|
2.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
305.224
|
|
305.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
61.415
|
|
61.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
TT GD
thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh
|
6.209
|
|
6.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2
|
Trường
PTDTNT ATK Sơn Dương
|
15.266
|
|
15.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3
|
Trường
THPT Thượng Lâm
|
3.347
|
|
3.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Trường
THPT Lâm Bình
|
7.090
|
|
7.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.5
|
Trường
THPT Na Hang
|
6.592
|
|
6.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.6
|
Trường
THPT Yên Hoa
|
10.599
|
|
10.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.7
|
THPT Đầm
Hồng
|
8.935
|
|
8.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.8
|
THPT
Minh Quang
|
8.963
|
|
8.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.9
|
THPT
Kim Bình
|
7.301
|
|
7.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.10
|
THPT Hà
Lang
|
9.652
|
|
9.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.11
|
THPT
Chiêm Hóa
|
10.781
|
|
10.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.12
|
THPT
Hòa Phú
|
4.126
|
|
4.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.13
|
Trường
THPT Phù Lưu
|
7.696
|
|
7.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.14
|
Trường
THPT Hàm Yên
|
11.565
|
|
11.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.15
|
Trường
THPT Thái Hoà
|
9.528
|
|
9.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.16
|
Trường
THPT Xuân huy
|
8.561
|
|
8.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.17
|
Trường
THPT Tháng 10
|
7.533
|
|
7.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.18
|
Trường
THPT Trung Sơn
|
9.127
|
|
9.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.19
|
Trường
THPT Xuân Vân
|
7.161
|
|
7.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.20
|
THPT
Đông Thọ
|
5.419
|
|
5.419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.21
|
THPT
ATK Tân Trào
|
9.244
|
|
9.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.22
|
THPT
Kháng Nhật
|
4.282
|
|
4.282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.23
|
THPT
Kim Xuyên
|
8.397
|
|
8.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.24
|
THPT
Sơn Dương
|
11.070
|
|
11.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.25
|
THPT
Sơn Nam
|
10.951
|
|
10.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.26
|
Trường
THPT Ỷ La
|
7.503
|
|
7.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.27
|
Trường
THPT Tân trào
|
9.568
|
|
9.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.28
|
Trường
THPT Sông Lô
|
7.043
|
|
7.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.29
|
Trường
THPT Ng.v.Huyên
|
10.300
|
|
10.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc
|
6.129
|
|
6.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
7.647
|
|
7.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Hội
Nông dân tỉnh
|
6.461
|
|
6.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
|
1.186
|
|
1.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh TQ
|
5.377
|
|
5.377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Đoàn
TNCSHCM (BCH Đoàn tỉnh TQuang)
|
5.075
|
|
5.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Tổng
đội thanh niên xung phong
|
302
|
|
302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban
chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.604
|
|
5.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.609
|
|
2.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
56.665
|
|
56.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng chi cục
|
6.387
|
|
6.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Hạt
KL rừng đặc dụng Na Hang
|
7.550
|
|
7.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Hạt
kiểm lâm Na Hang
|
4.957
|
|
4.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Hạt
kiểm lâm Chiêm Hoá
|
7.698
|
|
7.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Hạt
kiểm lâm Hàm Yên
|
4.493
|
|
4.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ Hạt
KL rừng đặc dụng Cham Chu
|
4.425
|
|
4.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ Hạt
kiểm lâm Yên Sơn
|
6.443
|
|
6.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ Hạt
kiểm lâm Sơn Dương
|
3.378
|
|
3.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ Hạt
KL rừng đặc dụng Tân Trào
|
2.998
|
|
2.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/ Hạt kiểm
lâm TP Tuyên Quang
|
1.625
|
|
1.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/ Hạt
kiểm lâm huyện Lâm Bình
|
4.451
|
|
4.451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11/ Đội
kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng
|
2.260
|
|
2.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
14.137
|
|
14.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường
PTDTN Trú THPT tỉnh
|
20.694
|
|
20.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường
Đại học Tân Trào
|
40.624
|
|
40.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường
THKT Kỹ thuật
|
4.696
|
|
4.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban
QL khu DLST Na Hang
|
2.027
|
|
2.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên
minh HTX tỉnh
|
1.555
|
|
1.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trung
tâm xúc tiến đầu tư tỉnh
|
5.596
|
|
5.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
TT
VHTT thanh thiếu nhi
|
3.205
|
|
3.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
36.304
|
|
36.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Công
an tỉnh
|
26.295
|
|
26.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bệnh
viện Y dược cổ truyền
|
2.422
|
|
2.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bệnh
viện đa khoa TQ
|
6.800
|
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Bệnh
viện phổi
|
5.910
|
|
5.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bệnh
viện SK Mỹ lâm
|
1.599
|
|
1.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bệnh
viện phục hồi chức năng Hương sen
|
2.358
|
|
2.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường
Cao Đẳng nghề KT-CN T.Quang
|
20.136
|
|
20.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường
Trung học phổ thông Chuyên
|
17.717
|
|
17.717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
29.477
|
|
29.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Chi
khác của ngân sách
|
675.748
|
|
675.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.1
|
Ban Điều
phối Dự án hỗ trợ NN, nông dân và nông thôn
|
8.784
|
|
8.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Lâm Bình
|
299
|
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.3
|
Ủy ban
nhân dân huyện Chiêm Hóa
|
329
|
|
329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.4
|
Bảo hiểm
xã hội tỉnh (Kinh phí mua BHTY cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6 tuổi)
|
426.762
|
|
426.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.5
|
Hỗ trợ
mua BHYT học sinh sinh viên
|
14.714
|
|
14.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.6
|
Nguồn sự
nghiệp y tế để thực hiện các chế độ, chính sách do TƯ ban hành thực hiện năm
2020 trên địa bàn tỉnh
|
27.682
|
|
27.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.7
|
Kinh
phí hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc
biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP và KP thực ….
|
54.184
|
|
54.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.8
|
Kinh
phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo
|
1.025
|
|
1.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.9
|
Xí nghiệp
in T.Quang (Trợ giá báo TQ)
|
6.070
|
|
6.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.10
|
Kinh
phí thực hiện Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.11
|
Ban quản
lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang
|
46.885
|
|
46.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.12
|
Kinh
phí thực hiện Đề án bê tông hóa đường GT và kiên cố hóa kênh mương theo NQ
03/2016/NQ-HĐND
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.13
|
Kinh
phí hỗ trợ người có Uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg
|
1.031
|
|
1.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.14
|
Kinh phí
dự bị động viên; Kinh phí bảo trì đường bộ; Vốn ngoài nước
|
11.034
|
|
11.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.15
|
Sở Tài
nguyên Môi trường (Trích lập Quỹ Bảo vệ MT từ nguồn thu phí)
|
21.950
|
|
21.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Các
khoản kinh phí chưa giao
|
2.892.658
|
2.050.852
|
159.137
|
|
|
|
|
682.669
|
533.425
|
149.244
|
|
|
51.1
|
- Chi đầu
tư XDCB
|
488.114
|
488.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.2
|
- Chi từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.3
|
- Chi
Chương trình MTQG
|
682.669
|
|
|
|
|
|
|
682.669
|
533.425
|
149.244
|
|
|
51.4
|
- Các
nguồn CTMT khác
|
1.554.158
|
1.471.241
|
82.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.5
|
- Chi từ
nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
69.497
|
69.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.6
|
- Chi
thường xuyên nguồn vốn ngoài nước
|
6.900
|
|
6.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.7
|
- Kinh
phí Sự nghiệp KH - CN
|
9.820
|
|
9.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.8
|
- Nguồn
để thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm
|
59.500
|
|
59.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI
HỖ TRỢ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC XH
|
13.775
|
|
13.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng đoàn ĐB QH
|
628
|
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Nhà
Báo
|
1.543
|
|
1.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Đông y Tuyên Quang
|
527
|
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội văn
học - nghệ thuật
|
3.009
|
|
3.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu
TN xung phong
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội
Liên hiệp thanh niên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
2.326
|
|
2.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội làm
vườn
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban Đại
diện Hội Người cao tuổi
|
379
|
|
379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Câu Lạc
bộ Tân Trào
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội
Giáo chức
|
128
|
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội
Khuyến học
|
281
|
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội nạn
nhân C độc màu da cam/Dioxin
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đội cấp
cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội luật
gia
|
210
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chi cục
Thống kê tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tòa án
ND tỉnh (Xét xử LĐ)
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bưu Điện
tỉnh (Hỗ trợ mua Báo)
|
766
|
|
766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
BQLDA Hỗ
trợ Y tế các tỉnh đồng bằng bắc bộ và ĐB sông Hồng vay vốn NH thế giới (WBTQ)
|
231
|
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đoàn Luật
sư
|
131
|
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Hữu
nghị Việt Nam - Lào
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Hữu
nghị Việt Nam - Thái
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội Hữu
nghị Việt Nam - Pháp
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Bảo
trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
|
223
|
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Liên hiệp
các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
616
|
|
616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
|
492
|
|
492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang
|
132
|
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Viện Kiểm
sát nhân dân
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên
đoàn lao động tỉnh
|
558
|
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Cục Thi
hanh án Dân sự
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI
TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DỰ
PHÒNG NS CẤP TỈNH
|
76.954
|
|
|
|
|
76.954
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI
TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
BỔ
SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
3.455.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.455.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định
số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy
sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
SỐ
|
488.114
|
19.482
|
|
1.474
|
|
23.683
|
44.300
|
|
|
|
293.921
|
151.667
|
45.718
|
69.255
|
|
36.000
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
1.474
|
|
|
1.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công An
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban di
dân, tái định cư thủy điện TQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban điều
phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
BQL Dự
án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
30.215
|
3.062
|
|
|
|
6.823
|
|
|
|
|
|
|
|
20.330
|
|
|
7
|
BQL dự
án ĐTXD các công trình giao thông
|
2.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.779
|
2.779
|
|
|
|
|
8
|
BQL dự
án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
17.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.520
|
|
|
|
|
|
9
|
BQL Dự
án vùng căn cứ Cách mạng
|
25.101
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.606
|
24.606
|
|
|
|
|
10
|
Chi cục
phát triển nông thôn (Sở NN và PTNT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
50.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.500
|
50.500
|
|
|
|
|
12
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài
Chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở LĐ
Thương binh và XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
17
|
Sở Văn
hóa TT DL
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
18
|
Sở Y tế
|
583
|
|
|
|
|
583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
993
|
993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Công
thương
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Xây
dựng
|
2.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.960
|
|
|
22
|
Đại học
Tân Trào
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường
PTDT nội trú THPT - tỉnh Tuyên Quang
|
936
|
936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
TT nước
sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào tạo; TT Y tế dự phòng tỉnh
|
5.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.665
|
|
|
|
|
|
27
|
Trung
tâm nước sạch và VSMTNT tỉnh
|
1.551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.551
|
|
|
|
|
|
28
|
BQL Khu
du lịch - SK Mỹ Lâm
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
29
|
Đài
PTTH tỉnh Tuyên Quang
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
30
|
Thanh
tra tỉnh
|
1.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.514
|
|
|
31
|
UBND
huyện Lâm Bình
|
39.618
|
6.500
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
19.218
|
19.218
|
|
13.000
|
|
|
32
|
UBND
huyện Na Hang
|
17.510
|
495
|
|
|
|
|
7.800
|
|
|
|
8.100
|
|
|
1.114
|
|
|
33
|
UBND
huyện Chiêm Hóa
|
14.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.408
|
14.408
|
|
|
|
|
34
|
UBND
huyện Hàm Yên
|
26.900
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
17.400
|
|
|
8.000
|
|
|
35
|
UBND huyện
Yên Sơn
|
449
|
|
|
|
|
377
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
|
|
36
|
UBND
huyện Sơn Dương
|
13.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.735
|
12.735
|
|
564
|
|
|
37
|
UBND TP
Tuyên Quang
|
41.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.421
|
27.421
|
|
4.000
|
|
|
38
|
Dự án bảo
quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt
Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
35.000
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Dự án
xây dựng Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ
ĐTXD các công trình thuộc thực hiện NQ số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của
HĐND tỉnh
|
45.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.718
|
|
45.718
|
|
|
|
41
|
Nguồn
chưa phân bổ
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định
số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Sự nghiệp GD-ĐT
|
Sự nghiệp khoa học
|
Chi Quốc phòng
|
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội
|
Sự nghiệp Y tế
|
Sự nghiệp Văn hoá, TT và Du lịch
|
SN Phát thanh TH
|
Sự nghiệp VS - MT
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Đảm bảo XH
|
Chi khác và chi hỗ trợ TCXH
|
Chi giao thông
|
Chi hoạt động kinh tế còn lại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.059.448
|
497.946
|
17.219
|
37.590
|
25.560
|
640.059
|
53.330
|
29.477
|
26.102
|
204.977
|
24.672
|
180.305
|
476.406
|
21.667
|
29.116
|
I
|
CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.045.673
|
497.946
|
16.763
|
37.590
|
25.560
|
639.828
|
53.330
|
29.477
|
26.102
|
204.845
|
24.540
|
180.305
|
475.186
|
21.667
|
17.380
|
1
|
Văn
phòng tỉnh uỷ
|
153.435
|
1.160
|
421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.854
|
|
|
2
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.844
|
|
|
3
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.032
|
|
3.032
|
29.862
|
|
|
|
Văn
phòng Ủy ban
|
29.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.862
|
|
|
|
1/
Trung tâm hội nghị tỉnh
|
3.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.032
|
|
3.032
|
|
|
|
4
|
Ban
dân tộc tỉnh Tuyên Quang
|
5.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.715
|
|
|
5
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
10.386
|
|
3.571
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
5.815
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
7.577
|
|
2.095
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
4.482
|
|
|
|
1/ Chi
cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
|
|
|
2/ TT ứng
dụng TB KH&CN
|
1.476
|
|
1.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
16.368
|
|
|
|
|
|
|
|
1.152
|
8.135
|
|
8.135
|
7.081
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
7.487
|
|
|
|
|
|
|
|
812
|
1.696
|
|
1.696
|
4.979
|
|
|
|
1/ Chi
cục bảo vệ môi trường
|
1.174
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
|
834
|
|
|
|
2/ Chi
cục quản lý đất đai
|
2.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
815
|
|
815
|
1.268
|
|
|
|
3/ TT
CNTT tài nguyên và MT
|
1.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276
|
|
1.276
|
|
|
|
|
4/ VP
đăng ký đất đai
|
4.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.348
|
|
4.348
|
|
|
|
|
5/
Trung tâm quan trắc BVMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
36.346
|
|
965
|
|
|
|
|
|
|
15.291
|
|
15.291
|
20.090
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
8.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
942
|
|
942
|
7.398
|
|
|
|
1/ Chi
cục chăn nuôi và thú y
|
6.803
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
3.523
|
|
3.523
|
2.741
|
|
|
|
2/ Chi
cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật
|
2.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.883
|
|
|
|
3/ Chi
cục phát triển Nông thôn
|
2.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.355
|
|
|
|
4/ Chi cục
thủy lợi
|
2.301
|
|
426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.875
|
|
|
|
5/ Chi
cục thủy sản
|
1.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.306
|
|
|
|
6/ Chi
cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.532
|
|
|
|
7/ TT
nước sạch và VSMTNT
|
1.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208
|
|
1.208
|
|
|
|
|
8/
Trung tâm khuyến nông
|
3.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.021
|
|
3.021
|
|
|
|
|
9/ Ban
quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
2.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.422
|
|
2.422
|
|
|
|
|
10/ BQL
rừng phòng hộ Lâm Bình
|
4.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.175
|
|
4.175
|
|
|
|
|
11/ Trung
tâm điều tra quy hoạch TKNLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Giao thông, vận tải
|
33.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.506
|
18.506
|
|
14.970
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
25.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.401
|
15.401
|
|
10.518
|
|
|
|
1/
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
4.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
928
|
928
|
|
3.742
|
|
|
|
2/ Văn
phòng Ban AT giao thông
|
2.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.960
|
1.960
|
|
710
|
|
|
|
3/ Bến
xe khách TP Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/
Trung tâm đăng kiểm PTGTVT
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
217
|
|
|
|
|
9
|
TT Dạy
nghề -Sát hạch lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
6.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
6.039
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
4.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
4.415
|
|
|
|
1/ Thanh
tra sở Xây dựng
|
944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
944
|
|
|
|
2/Chi cục
Giám định xây dựng
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680
|
|
|
11
|
Sở
Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
57.276
|
|
|
|
|
|
47.125
|
|
|
|
|
|
10.151
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
16.660
|
|
|
|
|
|
6.509
|
|
|
|
|
|
10.151
|
|
|
|
1/
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT
|
8.790
|
|
|
|
|
|
8.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Bảo
tàng tỉnh
|
5.061
|
|
|
|
|
|
5.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ BQL
khu DL, lịch sử văn hoá & sinh thái Tân Trào
|
2.041
|
|
|
|
|
|
2.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ Thư
viện tỉnh
|
2.733
|
|
|
|
|
|
2.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ TT
phát hành phim và CB
|
4.627
|
|
|
|
|
|
4.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/
T.tâm văn hóa Tỉnh
|
2.962
|
|
|
|
|
|
2.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ Đoàn
nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
9.388
|
|
|
|
|
|
9.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ BQL
Q.trường Nguyễn Tất Thành
|
5.014
|
|
|
|
|
|
5.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Công Thương
|
7.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.277
|
|
1.277
|
5.815
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
5.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.815
|
|
|
|
1/ TT
khuyến công và tư vấn PTCN
|
1.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.277
|
|
1.277
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư Pháp
|
10.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.315
|
|
3.315
|
6.221
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
6.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.221
|
|
|
|
1/
Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN
|
3.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.315
|
|
3.315
|
|
|
|
|
2/
Phòng công chứng số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Lao động TBXH
|
25.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.443
|
17.111
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
14.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.443
|
6.298
|
|
|
1/ Quỹ
bảo trợ trẻ em
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.219
|
|
|
2/
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
1.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.474
|
|
|
3/
Trung tâm công tác xã hội
|
4.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.452
|
|
|
4/ Cơ sở
cai nghiện Ma túy
|
3.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.668
|
|
15
|
Sở Y
tế
|
157.449
|
67
|
160
|
|
|
149.581
|
|
|
|
|
|
|
7.641
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
4.749
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.682
|
|
|
|
1/ Chi
cục dân số KHH gia đình
|
2.525
|
|
|
|
|
1.003
|
|
|
|
|
|
|
1.522
|
|
|
|
2/ Chi
cục an toàn Vệ sinh, TP
|
1.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.437
|
|
|
|
3/ TT
Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP
|
2.301
|
|
|
|
|
2.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ TT
kiểm soát bệnh tật
|
12.608
|
|
|
|
|
12.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ TT
truyền thông GDSK
|
1.577
|
|
|
|
|
1.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ TT
phòng chống HIV/AIDS
|
2.524
|
|
|
|
|
2.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ TT
giám định y khoa
|
561
|
|
|
|
|
561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/ TT
pháp y
|
1.293
|
|
|
|
|
1.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
11.351
|
|
|
|
|
11.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11/
Trung tâm Y tế huyện Na Hang
|
14.720
|
|
|
|
|
14.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12/ Bệnh
viện KV Yên Hoa
|
2.634
|
|
|
|
|
2.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13/
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
21.444
|
|
160
|
|
|
21.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14/
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
13.180
|
|
|
|
|
13.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15/
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
25.209
|
|
|
|
|
25.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16/ Bệnh
viện KV ATK Yên Sơn
|
2.152
|
|
|
|
|
2.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17/
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
26.997
|
|
|
|
|
26.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18/ Bệnh
viện KV Kim Xuyên
|
1.115
|
|
|
|
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19/
Trung tâm y tế thành phố
|
9.072
|
|
|
|
|
9.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
7.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.358
|
|
2.358
|
5.228
|
|
|
|
1/ Văn
Phòng sở
|
5.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
760
|
5.228
|
|
|
|
2/
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông
|
1.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.598
|
|
1.598
|
|
|
|
17
|
BQL các
khu công nghiệp
|
3.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718
|
|
718
|
2.804
|
|
|
18
|
BQL
khu du lịch SK Mỹ Lâm
|
1.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.079
|
|
1.079
|
|
|
|
19
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
13.981
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.866
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
13.981
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.866
|
|
|
20
|
BQLDA
vùng căn cứ cách mạng
|
861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
861
|
|
861
|
|
|
|
21
|
Sở Tài
chính
|
24.743
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.722
|
|
|
22
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.598
|
|
|
23
|
Sở
Ngoại vụ
|
6.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.232
|
|
|
24
|
Sở Nội
vụ
|
19.808
|
2.395
|
|
|
|
|
|
|
|
4.975
|
|
4.975
|
11.463
|
|
975
|
|
1/ Văn
phòng sở
|
12.867
|
2.395
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
9.072
|
|
|
|
2/ Chi
cục văn thư - lưu trữ
|
4.359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.575
|
|
3.575
|
784
|
|
|
|
3/ Ban
thi đua khen thưởng
|
2.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.607
|
|
975
|
25
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
305.224
|
298.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.718
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
61.415
|
54.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.718
|
|
|
25.1
|
2/ TT
GD thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
|
6.209
|
6.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2
|
3/ Trường
PTDTNT ATK Sơn Dương
|
15.266
|
15.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3
|
Trường
THPT Thượng Lâm
|
3.347
|
3.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Trường
THPT Lâm Bình
|
7.090
|
7.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.5
|
Trường
THPT Na Hang
|
6.592
|
6.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.6
|
Trường
THPT Yên Hoa
|
10.599
|
10.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.7
|
THPT Đầm
Hồng
|
8.935
|
8.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.8
|
THPT
Minh Quang
|
8.963
|
8.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.9
|
THPT
Kim Bình
|
7.301
|
7.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.10
|
THPT Hà
Lang
|
9.652
|
9.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.11
|
THPT
Chiêm Hóa
|
10.781
|
10.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.12
|
THPT
Hòa Phú
|
4.126
|
4.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.13
|
Trường
THPT Phù Lưu
|
7.696
|
7.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.14
|
Trường
THPT Hàm Yên
|
11.565
9.528
|
11.565
9.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.15
|
Trường
THPT Thái Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.16
|
Trường
THPT Xuân huy
|
8.561
|
8.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.17
|
Trường
THPT Tháng 10
|
7.533
|
7.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.18
|
Trường
THPT Trung sơn
|
9.127
|
9.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.19
|
Trường
THPT Xuân vân
|
7.161
|
7.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.20
|
THPT Đông
Thọ
|
5.419
|
5.419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.21
|
THPT
ATK Tân Trào
|
9.244
|
9.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.22
|
THPT
Kháng Nhật
|
4.282
|
4.282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.23
|
THPT
Kim Xuyên
|
8.397
|
8.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.24
|
THPT
Sơn Dương
|
11.070
|
11.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.25
|
THPT
Sơn Nam
|
10.951
|
10.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.26
|
Trường
THPT Ỷ La
|
7.503
|
7.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.27
|
Trường
THPT Tân trào
|
9.568
|
9.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.28
|
Trường THPT
Sông Lô
|
7.043
|
7.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.29
|
Trường
THPT Ng.V.Huyên
|
10.300
|
10.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc
|
6.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.129
|
|
|
27
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
7.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186
|
|
1.186
|
6.461
|
|
|
|
1/ Hội
Nông dân tỉnh
|
6.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.461
|
|
|
|
2/ TT dạy
nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
|
1.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186
|
|
1.186
|
|
|
|
28
|
Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang
|
5.377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.377
|
|
|
|
1 /Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
5.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.075
|
|
|
|
2/ Tổng
đội thanh niên xung phong
|
302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302
|
|
|
29
|
Ban chấp
hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.604
|
|
|
30
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609
|
|
|
31
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
56.665
|
|
386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.279
|
|
|
|
Văn
phòng chi cục
|
6.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.387
|
|
|
|
1/ Hạt
KL rừng đặc dụng Na Hang
|
7.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.550
|
|
|
|
2/ Hạt kiểm
lâm Na Hang
|
4.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.957
|
|
|
|
3/ Hạt
kiểm lâm Chiêm Hoá
|
7.698
|
|
386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.312
|
|
|
|
4/ Hạt
kiểm lâm Hàm Yên
|
4.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.493
|
|
|
|
5/ Hạt
KL rừng đặc dụng Cham Chu
|
4.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.425
|
|
|
|
6/ Hạt
kiểm lâm Yên Sơn
|
6.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.443
|
|
|
|
7/ Hạt kiểm
lâm Sơn Dương
|
3.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.378
|
|
|
|
8/ Hạt
KL rừng đặc dụng Tân Trào
|
2.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.998
|
|
|
|
9/ Hạt
kiểm lâm TP Tuyên Quang
|
1.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.625
|
|
|
|
10/ Hạt
kiểm lâm huyện Lâm Bình
|
4.451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.451
|
|
|
|
11/ Đội
kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng
|
2.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.260
|
|
|
32
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
14.137
|
14.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường
PTDTN Trú THPT tỉnh
|
20.694
|
20.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường
Đại học Tân Trào
|
40.624
|
40.086
|
538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường
THKT Kỹ thuật
|
4.696
|
4696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban
QL khu DLST Na Hang
|
2.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.027
|
|
2.027
|
|
|
|
37
|
Liên
minh HTX tỉnh
|
1.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.555
|
|
|
38
|
Trung
tâm xúc tiến đầu tư tỉnh
|
5.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.596
|
|
5.596
|
|
|
|
39
|
TT
VHTT thanh thiếu nhi
|
3.205
|
|
|
|
|
|
3.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
36.304
|
3.714
|
|
32.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Công
an tỉnh
|
26.295
|
735
|
|
|
25.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bệnh
viện Y dược cổ truyền
|
2.422
|
|
|
|
|
2.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bệnh
viện đa khoa TQ
|
6.800
|
|
|
|
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Bệnh
viện phổi
|
5.910
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bệnh
viện SK Mỹ lâm
|
1.599
|
|
|
|
|
1.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bệnh
viện phục hồi chức năng Hương sen
|
2.358
|
|
|
|
|
2.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường
Cao Đ nghề KT-CN T.Quang
|
20.136
|
20.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường
Trung học phổ thông Chuyên
|
17.717
|
17.464
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
29.477
|
|
|
|
|
|
|
29.477
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Chi
khác của ngân sách
|
675.748
|
53.463
|
627
|
5.000
|
|
469.158
|
|
|
21.950
|
113.989
|
6.034
|
107.955
|
|
2.056
|
9.505
|
50.1
|
Ban Điều
phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
8.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.784
|
50.2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Lâm Bình
|
299
|
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.3
|
Ủy ban nhân
dân huyện Chiêm Hóa
|
329
|
|
329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.4
|
Bảo hiểm
xã hội tỉnh (Kinh phí mua BHTY cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6 tuổi)
|
426.762
|
|
|
|
|
426.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.5
|
Hỗ trợ
mua BHYT học sinh sinh viên
|
14.714
|
|
|
|
|
14.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.6
|
Nguồn sự
nghiệp y tế để thực hiện các chế độ, chính sách do TƯ ban hành thực hiện năm
2020 trên địa bàn tỉnh
|
27.682
|
|
|
|
|
27.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.7
|
Kinh
phí hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc
biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP và KP thực hiện QĐ
|
54.184
|
53.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
721
|
50.8
|
Kinh
phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo
|
1.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.025
|
|
50.9
|
Xí nghiệp
in T.Quang (Trợ giá báo TQ)
|
6.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.070
|
|
6.070
|
|
|
|
50.10
|
Kinh
phí thực hiện Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
50.11
|
Ban quản
lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang
|
46.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.885
|
|
46.885
|
|
|
|
50.12
|
Kinh
phí thực hiện Đề án bê tông hóa đường GT và kiên cố hóa kênh mương theo NQ
03/2016/NQ- HĐND
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
50.13
|
Kinh
phí hỗ trợ người có Uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg
|
1.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.031
|
|
50.14
|
Kinh
phí dự bị động viên; Kinh phí bảo trì đường bộ; Vốn ngoài nước
|
11.034
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
6.034
|
6.034
|
|
|
|
|
50.15
|
Sở Tài
nguyên Môi trường (Trích lập Quỹ Bảo vệ MT từ nguồn thu phí)
|
21.950
|
|
|
|
|
|
|
|
21.950
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm
|
76.220
|
20.000
|
9.820
|
|
|
2.000
|
3.000
|
|
3.000
|
21.000
|
|
21.000
|
8.000
|
2.500
|
|
51.1
|
Chi thường
xuyên nguồn vốn ngoài nước
|
6.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.900
|
51.2
|
Kinh
phí Sự nghiệp KH - CN
|
9.820
|
|
9.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.3
|
Nguồn
tăng thu dự toán ngân sách tỉnh năm 2020 (so với số giao thu của Bộ Tài
chính) để tạo nguồn CCTL
|
59.500
|
20.000
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
|
3.000
|
21.000
|
|
21.000
|
8.000
|
2.500
|
|
II
|
CHI
HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XH
|
13.775
|
|
456
|
|
|
231
|
|
|
|
132
|
132
|
|
1.220
|
|
11.736
|
1
|
Văn
phòng đoàn ĐB QH
|
628
|
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
2
|
Hội Nhà
Báo
|
1.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.543
|
3
|
Hội
Đông y Tuyên Quang
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527
|
4
|
Hội văn
học - nghệ thuật
|
3.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
|
2.289
|
5
|
Hội Cựu
TN xung phong
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
6
|
Hội
Liên hiệp thanh niên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
2.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.326
|
8
|
Hội làm
vườn
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
9
|
Ban Đại
diện Hội Người cao tuổi
|
379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
10
|
Câu Lạc
bộ Tân Trào
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
11
|
Hội
Giáo chức
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
12
|
Hội
Khuyến học
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
13
|
Hội nạn
nhân C độc mầu da cam /Dioxin
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
14
|
Đội cấp
cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
15
|
Hội luật
gia
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
16
|
Chi cục
Thống kê tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
17
|
Toà án
ND tỉnh (Xét xử LĐ)
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
18
|
Bưu Điện
tỉnh (Hỗ trợ mua Báo)
|
766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
766
|
19
|
BQLDA Hỗ
trợ Y tế các tỉnh đồng bằng bắc bộ và ĐB sông Hồng vay vốn NH thế giới (WBTQ)
|
231
|
|
|
|
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đoàn Luật
sư
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
21
|
Hội Hữu
nghị Việt Nam - Lào
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
22
|
Hội Hữu
nghị Việt Nam - Thái
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
23
|
Hội Hữu
nghị Việt Nam - Pháp
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
24
|
Hội Bảo
trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
25
|
Liên hiệp
các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616
|
26
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
|
492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492
|
27
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
132
|
|
|
|
|
28
|
Viện Kiểm
sát nhân dân
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
29
|
Liên
đoàn lao động tỉnh
|
558
|
|
328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
30
|
Cục Thi
hành án Dân sự
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định
số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
CHI TIÊU
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo
phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
899.500
|
859.681
|
859.221
|
461
|
3.455.579
|
|
|
4.315.260
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
15.000
|
14.490
|
14.490
|
|
273.627
|
|
|
288.117
|
2
|
Huyện Na Hang
|
25.000
|
22.748
|
22.748
|
|
375.113
|
|
|
397.861
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
53.500
|
50.590
|
50.590
|
|
636.297
|
|
|
686.887
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
84.000
|
78.653
|
78.193
|
461
|
528.209
|
|
|
606.862
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
76.000
|
72.200
|
72.200
|
|
747.616
|
|
|
819.816
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
146.000
|
135.400
|
135.400
|
|
701.275
|
|
|
836.675
|
7
|
TP Tuyên Quang
|
500.000
|
485.600
|
485.600
|
|
193.441
|
|
|
679.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
692
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|