ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3101/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP
ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BTP
ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-BTP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-UBND
ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-UBND
ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 110/TTr-STP ngày 13 tháng 8
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa
đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai, cụ
thể:
- Ban hành mới: 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
- Sửa đổi 06 thủ tục hành chính
cấp tỉnh (bao gồm: 05 thủ tục (thủ tục số
07, 15, 23, 24, 100 được ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-UBND
ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai) và 01 thủ tục (thủ tục số
06 được ban hành tại Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới,
được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai)).
- Bãi bỏ 22 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (đã được ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-UBND
ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi tại Quyết định số 2069/QĐ-UBND
ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai).
Trường hợp thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ, thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp
luật hiện hành.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định
số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 và Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở
Tư pháp; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công
khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị, tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng,
điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính được
ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông;
Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã
TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH BAN HÀNH MỚI
|
|
I. Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
1
|
1.001122
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp
|
04
|
2
|
1.009832
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
11
|
II. Lĩnh vực chứng thực
|
|
3
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
16
|
III. Lĩnh vực công chứng
|
|
4
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
20
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH SỬA ĐỔI
|
|
I. Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
1
|
2.000555
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên
hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
Tên cũ: Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay
đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng
|
21
|
2
|
2.000894
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
21
|
II. Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
|
3
|
2.000488
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
23
|
III. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
|
4
|
2.000977
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
luật sư
|
24
|
5
|
2.000970
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
27
|
6
|
2.000587
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
29
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
|
|
I. Lĩnh vực công chứng
|
|
1
|
1.001190
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
2
|
1.001234
|
Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
|
3
|
1.001450
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
4
|
1.001453
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
|
5
|
2.000775
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
6
|
2.000771
|
Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
|
7
|
1.003088
|
Thủ tục công chứng bản dịch
|
|
8
|
1.003049
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao
dịch soạn thảo sẵn
|
|
9
|
1.003023
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao
dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
10
|
2.001074
|
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
11
|
2.001069
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thế
chấp bất động sản
|
|
12
|
2.001048
|
Thủ tục công chứng di chúc
|
|
13
|
2.001039
|
Thủ tục công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
|
14
|
2.000831
|
Thủ tục công chứng văn bản khai
nhận di sản
|
|
15
|
1.001876
|
Thủ tục công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
|
16
|
1.001856
|
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
17
|
1.001834
|
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc
|
|
18
|
2.000818
|
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
19
|
1.000061
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp bị miễn nhiệm)
|
|
20
|
1.001814
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
|
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
21
|
2.000571
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
22
|
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
|
|
|
|
|
|