VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành theo Quyết định số 97/QĐ -UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I. Lĩnh vực Di sản văn
hóa (04 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017
|
19 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
14 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
03 ngày
|
02 giờ
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017
|
1,5 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 02 giờ.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
04 giờ.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 02 giờ.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 02 giờ.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 02 giờ
|
01 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
02 giờ
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
45 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
27,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản đề nghị, gửi kết
quả đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30 ngày
|
Không quy định
|
Bước 4. Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật
và Hồ sơ hiện vật
|
10 ngày
|
Không quy định
|
Bước 5. Hội đồng giám
định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản
văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
10 ngày
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia, gửi kết quả về UBND tỉnh
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 8. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
45 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
27,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản đề nghị, gửi kết
quả đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30 ngày
|
Không quy định
|
Bước 4. Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật
và Hồ sơ hiện vật
|
10 ngày
|
Không quy định
|
Bước 5. Hội đồng giám
định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản
văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
10 ngày
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia, gửi kết quả về UBND tỉnh
|
05 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 8. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh (02
thủ tục)
|
|
5
|
Cấp giấy
phép phổ biến phim (-Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng
các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017
|
09 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
04 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
09 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
04 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
III. Lĩnh vực Mỹ thuật
(03 thủ tục)
|
7
|
Cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ
Văn hóa, thể thao và Du lịch: 20 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Bước 4. Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch giải quyết, trả kết quả về UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
9
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
IV. Lĩnh vực Nhiếp ảnh
(02 thủ tục)
|
10
|
Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
11
|
Cấp
giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm
quyền của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ngày 1/2 ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
V. Lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn (04 thủ tục)
|
12
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
05 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
02 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 2 giờ.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1/2 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 2 giờ.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
13
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
05 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
02 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 2 giờ
2.2. Chuyên viên giải quyết:
½ ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 2 giờ
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: ½ ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
10 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày
2.2. Chuyên viên giải quyết:
06 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
04 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
15
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
16
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: ½ ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: ½ ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
18
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
04 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
VII. Lĩnh vực Thư viện
(01 thủ tục)
|
19
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
03 ngày làm việc
|
02 giờ
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
1,5 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể
thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 02 giờ.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
04 giờ
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 02 giờ.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 02 giờ ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 02 giờ
|
01 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
02 giờ
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
VIII. Lĩnh vực Văn hóa
(02 thủ tục)
|
20
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
10 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
06 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
09 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
21
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
07 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Văn hóa thông qua kết quả: 1 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày
|
07 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
IX. Lĩnh vực gia đình (06
thủ tục)
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể
thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 06 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
10,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
05 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày
|
09 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
24
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
12,5 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 03 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
7,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
6,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
01 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
19 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 08 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
08 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
05 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
09 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
27
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
12,5 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 03 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
7,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
6,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
X. Lĩnh vực Thể dục thể
thao (03 thủ tục)
|
28
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
05 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
thể dục thể thao phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
thể dục thể thao thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày
|
04 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
29
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
05 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể
dục thể thao phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
thể dục thể thao thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày
|
04 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
30
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
05 ngày
|
Bước 2. Sở Văn hóa và
Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
thể dục thể thao phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
thể dục thể thao thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và
Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày
|
|
04 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng cộng: 30 thủ tục
|