|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1459/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
1459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1459/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 20 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 484/QĐ-UBND
ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tuy Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh
mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng
lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và
Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Tuy Phước tại Tờ trình số 59/TTr-UBND
ngày 06/04/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 10 tháng
4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm
2020
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5 Các công trình, dự án Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 172 công
trình, diện tích 448,62 ha.
1.6 Các công trình sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 158 công trình, diện tích 129,34 ha;
1.7 Các công trình sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 04 công trình, diện tích 192,15 ha;
1.8 Các công trình sử dụng dưới 50
ha đất rừng sản xuất: 04 công trình, diện tích 5,74
ha.
1.9 Danh mục công trình không thuộc
diện Nhà nước thu hồi đất: 90 công trình, diện tích
416,83 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Tuy Phước có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất
phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 theo quy
định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của
pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết
kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất,
Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình
chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo
quy định.
- Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB
- Lưu: VT, K4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Tuy Phước
|
Diêu Trì
|
Phước An
|
Phước Hiệp
|
Phước Hòa
|
Phước Hưng
|
Phước Lộc
|
Phước Nghĩa
|
Phước Quang
|
Phước Sơn
|
Phước Thắng
|
Phước Thành
|
Phước Thuận
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
21.987,23
|
100,00
|
649,97
|
573,17
|
3.336,59
|
1.595,49
|
2.009,63
|
1.024,00
|
1.184,57
|
672,28
|
1.083,13
|
2.643,21
|
1.412,95
|
3.544,89
|
2.257,37
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
13.173,68
|
59,92
|
362,84
|
321,69
|
2.174,33
|
1.042,92
|
1.085,22
|
782,25
|
505,23
|
359,65
|
786,74
|
1.755,94
|
1.060,06
|
2.060,03
|
876,79
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
7.646,38
|
58,04
|
273,64
|
197,61
|
815,80
|
727,95
|
533,73
|
688,35
|
351,83
|
286,87
|
666,55
|
1.247,96
|
921,10
|
394,91
|
540,10
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
7.352,17
|
55,81
|
273,45
|
197,61
|
688,58
|
724,34
|
533,73
|
688,37
|
350,31
|
286,87
|
666,55
|
1.247,02
|
920,35
|
235,51
|
539,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
2.024,62
|
15,37
|
68,40
|
101,43
|
382,45
|
295,73
|
132,64
|
93,55
|
139,22
|
55,59
|
119,16
|
158,18
|
86,27
|
340,63
|
51,37
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
248,24
|
1,88
|
1,64
|
11,34
|
46,32
|
0,27
|
96,03
|
|
6,26
|
1,69
|
|
0,77
|
|
80,52
|
3,95
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
137,86
|
1,05
|
18,40
|
11,15
|
|
|
|
|
|
|
|
22,10
|
|
58,20
|
28,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.999,86
|
15,18
|
|
|
889,60
|
19,51
|
|
|
7,76
|
13,76
|
|
6,03
|
|
1.036,70
|
26,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
953,02
|
7,23
|
|
|
26,77
|
|
322,82
|
|
|
|
|
319,99
|
52,69
|
4,04
|
226,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
163,71
|
1,24
|
0,76
|
0,16
|
13,40
|
|
|
0,36
|
0,16
|
1,75
|
1,04
|
0,91
|
|
145,02
|
0,15
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
7.634,69
|
34,72
|
260,52
|
205,68
|
904,28
|
476,12
|
863,38
|
238,60
|
550,18
|
219,12
|
289,94
|
798,27
|
340,54
|
1.145,15
|
1.342,92
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
1.180,89
|
15,47
|
0,03
|
0,14
|
364,96
|
63,59
|
3,43
|
|
|
51,04
|
|
0,47
|
|
695,07
|
2,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,76
|
0,02
|
0,78
|
0,11
|
0,11
|
|
0,14
|
|
0,58
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
51,07
|
0,67
|
|
|
51,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
422,68
|
5,54
|
12,82
|
4,52
|
0,37
|
6,57
|
|
0,45
|
172,12
|
0,90
|
0,16
|
2,40
|
|
0,02
|
222,35
|
2.7
|
Đất CSSX
phi nông nghiệp
|
175,83
|
2,30
|
10,63
|
1,88
|
39,60
|
1,06
|
0,07
|
2,49
|
38,19
|
10,90
|
1,23
|
4,45
|
0,37
|
64,78
|
0,21
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho HĐ khoáng sản
|
44,70
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
44,70
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển HT
|
1.562,00
|
20,46
|
100,71
|
73,64
|
156,13
|
128,08
|
187,70
|
85,45
|
135,50
|
63,50
|
99,29
|
167,66
|
107,06
|
131,80
|
125,48
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
2,71
|
|
0,86
|
|
|
|
1,11
|
0,40
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
3,85
|
|
1,98
|
0,17
|
0,10
|
0,10
|
0,28
|
0,12
|
0,02
|
0,24
|
0,12
|
0,20
|
0,16
|
0,25
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
64,94
|
|
9,17
|
6,17
|
5,32
|
4,10
|
5,41
|
3,35
|
4,84
|
1,47
|
4,81
|
9,19
|
2,30
|
4,11
|
4,69
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
10,19
|
|
0,13
|
0,07
|
|
0,04
|
0,48
|
0,80
|
2,48
|
1,11
|
1,74
|
1,58
|
|
0,87
|
0,90
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
14,61
|
0,19
|
|
0,40
|
|
10,87
|
0,11
|
0,24
|
1,13
|
1,70
|
0,07
|
0,09
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
94,04
|
1,23
|
|
|
|
|
54,01
|
|
|
|
|
40,03
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
955,95
|
12,52
|
|
|
135,72
|
95,12
|
100,61
|
79,78
|
82,96
|
37,91
|
73,14
|
126,03
|
55,38
|
81,02
|
88,29
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
192,05
|
2,52
|
74,03
|
62,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,70
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
7,25
|
0,09
|
3,58
|
0,22
|
0,48
|
0,83
|
0,68
|
0,18
|
0,20
|
0,25
|
0,39
|
0,21
|
0,30
|
0,34
|
0,55
|
2.16
|
Đất XD trụ
của tổ chức SN
|
2,31
|
0,03
|
0,58
|
1,05
|
0,53
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,11
|
|
|
|
2.17
|
Đất XD cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
52.45
|
0,69
|
1,52
|
1,13
|
1,97
|
12,29
|
3,70
|
3,21
|
2,60
|
1,04
|
3,52
|
8,61
|
0,56
|
2,53
|
9,77
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng
|
517,46
|
6,78
|
24,51
|
19,40
|
66,62
|
69,84
|
34,91
|
42,36
|
44,52
|
20,87
|
60,03
|
36,18
|
20,12
|
44,19
|
33,92
|
2.20
|
Đất SX
VLXD, làm đồ gốm
|
3,00
|
0,04
|
|
|
|
0,47
|
|
|
1,04
|
|
1,23
|
|
0,26
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
11,03
|
0,14
|
0,60
|
0,29
|
2,18
|
0,23
|
0,85
|
1,53
|
0,85
|
0,67
|
1,42
|
0,70
|
0,18
|
1,11
|
0,42
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí CC
|
4,23
|
0,06
|
2,13
|
0,99
|
0,14
|
|
|
0,07
|
|
|
0,16
|
0,74
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
9,91
|
0,13
|
0,33
|
0,64
|
1,35
|
1,61
|
0,22
|
0,13
|
1,08
|
0,16
|
1,06
|
0,93
|
0,72
|
0,94
|
0,74
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch
|
977,14
|
12,80
|
23,53
|
37,74
|
36,87
|
75,04
|
251,04
|
20,37
|
22,77
|
28,34
|
41,50
|
8,83
|
148,08
|
115,96
|
167,07
|
2.25
|
Đất có mặt
nước CD
|
1.354,29
|
17,74
|
4,74
|
1,21
|
47,14
|
10,52
|
225,91
|
2,34
|
1,95
|
1,75
|
6,72
|
400,84
|
7,51
|
7,39
|
636,27
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
1.178,86
|
5,36
|
26,61
|
45,80
|
257,98
|
76,45
|
61,03
|
3,14
|
129,16
|
93,51
|
6,45
|
89,00
|
12,35
|
339,71
|
37,66
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
285,87
|
24,25
|
11,41
|
13,59
|
60,27
|
15,11
|
61,03
|
3,14
|
13,77
|
18,56
|
6,42
|
3,64
|
12,35
|
56,83
|
9,75
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
856,00
|
72,61
|
15,20
|
32,21
|
197,71
|
61,35
|
|
|
115,39
|
74,95
|
|
52,39
|
|
282,88
|
23,93
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
36,96
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,97
|
|
|
3,99
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tuy
Phước
|
Diêu Trì
|
Phước An
|
Phước Hiệp
|
Phước Hòa
|
Phước Hưng
|
Phước Lộc
|
Phước Nghĩa
|
Phước Quang
|
Phước Sơn
|
Phước Thắng
|
Phước Thành
|
Phước Thuận
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
524,28
|
31,86
|
9,83
|
18,40
|
10,01
|
15,05
|
5,04
|
160,19
|
3,38
|
8,82
|
6,61
|
4,02
|
6,53
|
244,54
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
310,21
|
29,28
|
7,91
|
2,69
|
6,35
|
13,65
|
4,25
|
143,30
|
2,96
|
7,95
|
5,28
|
3,45
|
1,93
|
81,23
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
308,84
|
29,28
|
7,91
|
2,65
|
6,07
|
13,65
|
4,23
|
143,28
|
2,96
|
7,95
|
5,28
|
3,45
|
0,91
|
81,23
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,37
|
|
|
0,04
|
0,28
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1,02
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
51,61
|
1,40
|
1,73
|
8,85
|
3,39
|
0,70
|
0,78
|
12,63
|
0,37
|
0,87
|
1,29
|
0,57
|
2,89
|
16,12
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11,17
|
1,18
|
0,19
|
6,31
|
0,27
|
0,70
|
0,00
|
0,76
|
|
|
0,05
|
|
1,71
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,84
|
|
|
0,55
|
|
|
|
3,25
|
0,05
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
118,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118,45
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
28,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,74
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
11,76
|
3,52
|
1,16
|
1,54
|
0,42
|
0,52
|
0,08
|
0,70
|
0,85
|
0,27
|
0,66
|
0,01
|
1,69
|
0,34
|
2.1
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sử dụng
cho HĐ khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển HT cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,39
|
1,15
|
0,18
|
0,74
|
0,12
|
0,20
|
0,02
|
0,70
|
|
|
0,11
|
|
0,09
|
0,07
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,33
|
0,33
|
0,12
|
0,67
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,04
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,57
|
0,65
|
0,04
|
|
|
0,15
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,40
|
0,17
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,64
|
|
|
0,19
|
0,06
|
|
0,04
|
|
0,03
|
0,07
|
0,20
|
0,01
|
|
0,04
|
2.9
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2,18
|
2,00
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
0,03
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ của tổ chức SN
|
DTS
|
0,15
|
0,05
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,30
|
0,31
|
0,77
|
0,30
|
0,24
|
0,26
|
|
|
0,78
|
|
0,04
|
|
1,59
|
|
2.15
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,16
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,54
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,20
|
0,25
|
|
0,01
|
0,06
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tuy Phước
|
Diêu Trì
|
Phước An
|
Phước Hiệp
|
Phước Hòa
|
Phước Hưng
|
Phước Lộc
|
Phước Nghĩa
|
Phước Quang
|
Phước Sơn
|
Phước Thắng
|
Phước Thành
|
Phước Thuận
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
567,81
|
35,19
|
10,79
|
29,63
|
16,17
|
15,08
|
6,36
|
162,22
|
5,70
|
9,89
|
6,87
|
4,02
|
12,99
|
252,91
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
321,49
|
32,54
|
8,67
|
4,07
|
6,35
|
13,65
|
5,57
|
144,37
|
5,05
|
8,72
|
5,53
|
3,45
|
2,30
|
81,23
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
318,94
|
32,54
|
8,67
|
2,86
|
6,07
|
13,65
|
5,55
|
144,35
|
5,05
|
8,72
|
5,53
|
3,45
|
1,28
|
81,23
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
74,45
|
1,43
|
1,93
|
12,93
|
9,55
|
0,73
|
0,78
|
13,58
|
0,61
|
1,17
|
1,29
|
0,57
|
5,89
|
23,99
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
18,69
|
1,22
|
0,19
|
12,08
|
0,27
|
0,70
|
0,00
|
0,76
|
|
|
0,05
|
|
2,91
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
5,74
|
|
|
0,55
|
|
|
|
3,25
|
0,05
|
|
|
|
1,89
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
118,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
28,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,74
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu SD đất trong nội bộ đất NN
|
16,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,35
|
|
2.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
16,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,35
|
|
3
|
Chuyển
đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc
giao đất có thu tiền hoặc thuê đất
|
3,97
|
1,35
|
0,61
|
0,08
|
0,24
|
0,42
|
|
|
0,27
|
0,20
|
0,38
|
|
0,36
|
0,06
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
3,97
|
1,35
|
0,61
|
0,08
|
0,24
|
0,42
|
|
|
0,27
|
0,20
|
0,38
|
|
0,36
|
0,06
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tuy
Phước
|
TT Diêu Trì
|
Phước An
|
Phước Hiệp
|
Phước Hòa
|
Phước Hưng
|
Phước Lộc
|
Phước Nghĩa
|
Phước Quang
|
Phước Sơn
|
Phước Thắng
|
Phước Thành
|
Phước Thuận
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
1,99
|
0,10
|
|
0,39
|
|
|
|
|
0,23
|
0,70
|
0,50
|
|
0,06
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nông
nghiệp khác
|
1,99
|
0,10
|
|
0,39
|
|
|
|
|
0,23
|
0,70
|
0,50
|
|
0,06
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
76,95
|
0,77
|
0,94
|
2,26
|
29,19
|
0,10
|
0,02
|
0,04
|
28,82
|
0,80
|
2,28
|
|
8,08
|
3,65
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
53,00
|
|
|
|
24,40
|
|
|
|
28,60
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
2,62
|
0,17
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,57
|
|
0,02
|
1,65
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
9,27
|
|
|
0,38
|
|
|
0,01
|
|
0,10
|
|
1,01
|
|
7,77
|
|
2.5
|
Đất sử dụng
cho HĐ khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát
triển HT cấp huyện, cấp xã
|
1,87
|
0,21
|
0,44
|
0,83
|
|
|
|
|
0,10
|
0,01
|
0,08
|
|
0,21
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.7
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1,98
|
|
|
1,04
|
0,02
|
0,10
|
|
0,04
|
0,01
|
0,07
|
0,62
|
|
0,09
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
0,66
|
0,36
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
trụ của tổ chức SN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
6,78
|
|
|
|
4,77
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,76
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1459/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1459/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/04/2020 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
1.283
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|