VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUẢN LÝ, THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ
PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế các nội dung có liên quan tại Phụ lục số 15, Quyết định số
370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kon Tum.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢN LÝ, THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Di sản văn hóa (14 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
4
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn hóa (37 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình
do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép
phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép
phổ biến)
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấ phép phổ biến phim có s dụng hiệu
ứng đặc biệt tác động đến người em phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấ phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
16
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấ phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấ phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường
|
|
19
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấ phép thành lập ăn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
22
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
ăn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại giấ phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
24
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
25
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
|
26
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
27
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
|
|
28
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấ phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
36
|
Thủ tục cấp giấ phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
37
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai s dụng vũ khí
quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính
năng, tác dụng được s dụng làm đạo cụ
|
|
III
|
Thể dục, thể thao (33 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp tha đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
5
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc Liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
|
|
6
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
|
7
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu v địch từng
môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với Sở ăn hóa, Thể thao và Du lịch môn Taekwondo
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
IV
|
Du lịch (26 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủ lưu trú du lịch)
|
|
2
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
6
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
7
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
|
10
|
Thủ tục cấp đổi giấ phép kinh doanh dịch vụ ữ
hành nội địa
|
|
11
|
Thủ tục thu h i giấ phép kinh doanh dịch vụ ữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
12
|
Thủ tục thu h i giấ phép kinh doanh dịch vụ ữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
15
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
18
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của ăn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
20
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập ăn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập ăn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập ăn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập ăn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập ăn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập ăn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
25
|
Thủ tục thu h i giấ phép kinh doanh dịch vụ ữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ ữ hành
|
|
26
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
V
|
Lĩnh vực Gia đình (15 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
3
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
6
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
|
11
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
|
13
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|