ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1999/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 06
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG HỆ
THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực ngân sách nhà nước trong hệ
thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ:
1. Quyết định số
1705/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về
việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực ngân sách nhà nước trong hệ
thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ.
2. Quyết định số
2195/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về
việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực ngân sách nhà nước trong hệ
thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm
theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thẩm tra phân bổ dự toán chi
ngân sách của các đơn vị
|
Ngân sách nhà nước
|
Sở Tài chính
|
2
|
Điều chỉnh dự toán chi ngân
sách của các đơn vị
|
Ngân sách nhà nước
|
Sở Tài chính
|
3
|
Trình phê duyệt dự toán ngân
sách hàng năm
|
Ngân sách nhà nước
|
Sở Tài chính
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thẩm tra phân bổ dự toán
chi ngân sách của các đơn vị
a) Trình tự thực hiện: Không
quy định.
b) Cách thức thực hiện: Không
quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
bao gồm:
- Thành phần hồ sơ: Tài liệu
thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị.
- Số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở,
ban, ngành, đoàn thể thành phố.
e) Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài chính.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
- Cơ quan phối hợp thực hiện
thủ tục hành chính: Không quy định.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Không quy định.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước.
2. Điều chỉnh dự toán chi
ngân sách của các đơn vị
a) Trình tự thực hiện: Không
quy định.
b) Cách thức thực hiện: Không
quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
bao gồm:
- Thành phần hồ sơ: Tài liệu
thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị.
- Số lượng hồ sơ: Không quy
định.
d) Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở,
ban, ngành, đoàn thể thành phố.
e) Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài chính.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
- Cơ quan phối hợp thực hiện
thủ tục hành chính: Không quy định.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Không quy định.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước.
- Quyết định số 2400/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều
chỉnh dự toán chi ngân sách.
3. Trình phê duyệt dự toán
ngân sách hàng năm
a) Trình tự thực hiện: Không
quy định.
b) Cách thức thực hiện: Không
quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Không quy
định.
- Số lượng hồ sơ: Không quy
định.
d) Thời hạn giải quyết: Không
quy định.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở,
ban, ngành, đoàn thể thành phố.
e) Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài chính.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
- Cơ quan phối hợp thực hiện
thủ tục hành chính: Không quy định.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Không quy định.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước.
- Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính.