Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1380/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Nguyễn Ngọc Hè
Ngày ban hành: 20/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1380/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 20 tháng 6 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ tại Tờ trình số 62/TTr-VPĐPNTM ngày 23 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025. Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ban ngành thành phố và Ủy ban nhân dân huyện.

1. Các sở, ban ngành thành phố theo chức năng quản lý nhà nước, tiến hành rà soát, hoàn thiện, ban hành hướng dẫn thực hiện; chịu trách nhiệm cập nhật các hướng dẫn mới của các Bộ, ngành Trung ương để hướng dẫn triển khai phù hợp với tình hình thực tế của thành phố.

2. Giao Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ:

- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao sau khi đạt chuẩn trên địa bàn để đảm bảo phát triển bền vững.

- Trong quá trình triển khai thực hiện Bộ tiêu chí nêu trên, nếu có vấn đề mới phát sinh, Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành thành phố, Ủy ban nhân dân huyện kịp thời tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tiễn tại địa phương.

3. Ủy ban nhân dân huyện căn cứ Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 chỉ đạo các xã rà soát, đánh giá thực trạng và tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, ban ngành thành phố; Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia thành phố giai đoạn 2021 - 2025, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hè

BỘ TIÊU CHÍ TP. CẦN THƠ

VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025).

2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:

TT

Tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

TP. Cần Thơ

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch.

Đạt

1.2. Có quy chế và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch.

Đạt

1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên.

Đạt

2

Giao thông

2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định

100%

2.2. Tỷ lệ đường ấp và đường liên ấp

Được cứng hóa và bảo trì hàng năm

100%

Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp

100%

2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp

≥ 90%

2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa

100% (nếu có)

3

Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

100%

3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở (nếu có) hoạt động hiệu quả

≥ 1

3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

≥ 35%

3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm

100%

3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi

Đạt

3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ

Tốt

4

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định

≥ 99%

5

Giáo dục

5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2

100%

5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

Đạt

5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS

Mức độ 3

5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ

Mức độ 2

5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại

Tốt

5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền

≥ 1

6

Văn hóa

6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên

Đạt

6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định

Đạt

6.3. Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới

100%

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân

Đạt

8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh

80%

8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông

a) 100% ấp của xã có hệ thống loa hoạt động thường xuyên;

Đạt

b) 100% số ấp trong xã có hộ gia đình thu xem được 01 trong số các phương thức truyền hình vệ tinh, cáp, số mặt đất, truyền hình qua mạng Internet;

Đạt

c) Có ít nhất một điểm cung cấp xuất bản phẩm.

Đạt

8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội.

Đạt

8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…)

Đạt

9

Nhà ở dân cư

Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố

≥ 79,6% (theo chương trình phát triển nhà ở của TP. Cần Thơ)

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)

Năm 2021

≥ 60

Năm 2022

≥ 64

Năm 2023

≥ 68

Năm 2024

≥ 72

Năm 2025

≥ 76

11

Nghèo đa chiều

Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025

< 2,5%

12

Lao động

12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 75%

12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 30%

13

Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn

13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định

≥ 1

13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn

≥ 1

13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM), hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, hoặc mô hình liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm.

≥ 1

13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã

≥ 1

13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử

≥ 10%

13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng

Đạt

13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội

Đạt

13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường)

≥ 1

14

Y tế

14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 95%

14.2. Xã triển khai thực hiện quản lý sức khỏe điện tử

Đạt

14.3. Xã triển khai thực hiện khám chữa bệnh từ xa

Đạt

14.4. Xã triển khai thực hiện tốt sổ khám chữa bệnh điện tử

Đạt

15

Hành chính công

15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính (ký số kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính)

Đạt

15.2. Có dịch vụ công trực tuyến một phần

Đạt

15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp

Đạt

16

Tiếp cận pháp luật

16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở

Đạt

16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành

≥ 90%

16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu

≥ 90%

17

Môi trường

17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường

Đạt

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường

100%

17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định

≥ 95%

17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả

≥ 35%

17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

≥ 50%

17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường

100%

17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường

≥ 80%

17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường

≥ 85%

17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch

Đạt (theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của Ủy ban nhân dân TP. Cần Thơ)

17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng

≥ 10% (đối với xã có lò hỏa táng; xã không có lò hỏa táng không xét chỉ tiêu này)

17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn

≥ 4m²/người

17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định

≥ 70%

18

Chất lượng môi trường sống

18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung.

2021

≥ 87%

2022

≥ 89%

2023

≥ 91%

2024

≥ 93%

2025

≥ 94%

18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm

≥ 80 lít

18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững

100%

18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm

100%

18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã

Đạt

18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm

100%

18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch

≥ 90%

18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường

100%

19

Quốc phòng và An ninh

19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân

Đạt

19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả

Đạt

PHỤ LỤC

PHÂN CÔNG CÁC SỞ, BAN NGÀNH THÀNH PHỐ PHỤ TRÁCH TRIỂN KHAI, HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TỪNG TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

TT

Sở ngành phụ trách

Tiêu chí và chỉ tiêu

1

Sở Xây dựng

- Tiêu chí số 1 và tiêu chí số 9;

- Chỉ tiêu 17.9 và 17.10.

2

Sở Giao thông vận tải

- Tiêu chí số 2.

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

- Tiêu chí số 3;

- Chỉ tiêu 13.2; 13.3;13.5;13.6; 13.8; 17.7; 17.8; 17.11; 18.1; 18.2;18.3; 18.4; 18.5 và 18.6.

4

Sở Công Thương

- Tiêu chí số 4 và tiêu chí số 7.

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

- Tiêu chí số 5.

6

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

- Tiêu chí số 6; - Chỉ tiêu 13.7.

7

Sở Thông tin và Truyền thông

- Tiêu chí số 8; - Chỉ tiêu số 15.1; 15.2.

8

Cục thống kê thành phố

- Tiêu chí số 10.

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Tiêu chí số 11; tiêu chí số 12.

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Chỉ tiêu số 13.1.

11

Sở Khoa học và Công nghệ

- Chỉ tiêu số 13.4.

12

Bảo hiểm xã hội TP. Cần Thơ

- Chỉ tiêu 14.1.

13

Sở Y tế

- Chỉ tiêu 14.2, 14.3 và 14.4.

14

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

- Chỉ tiêu 15.3.

15

Sở Tư pháp

- Tiêu chí số 16.

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chỉ tiêu 17.1; 17.2; 17.3; 17.4; 17.5; 17.6; 17.12 và 18.8.

17

Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố

- Chỉ tiêu 18.7.

18

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

- Chỉ tiêu 19.1.

19

Công an thành phố

- Chỉ tiêu 19.2.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1380/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 về Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.190.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!