|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Bắc Ninh
Số hiệu:
|
36/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/2017/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
20 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG
KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Luật Công đoàn ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;
Căn cứ Nghị định 191/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTC-BTNMTngày 27/02/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày
20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật
đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày
04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập và hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Đơn giá này là căn cứ để các cơ quan, tổ chức,
đơn vị có liên quan thực hiện việc lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết
toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đơn giá này tính bao gồm chi phí trực tiếp và
chi phí chung theo qui định; khi thực hiện dự án, đơn vị lập dự toán căn cứ quy
mô dự án và các nội dung thực hiện sẽ tính các chi phí khác vào giá thành sản
phẩm theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày
27/2/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm: Chi phí khảo
sát, thiết kế; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường thiệt hại;
thu nhập chịu thuế tính trước.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện đơn
giá; Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán đối với
các dự án sử dụng nguồn ngân sách nhà nước theo quy định pháp luật hiện hành.
Khi mức lương và giá cả vật tư khu vực thay đổi,
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xem xét tính
toán lại đơn giá cho phù hợp trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Quyết định này thay thế Quyết định số 322/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND
tỉnh Bắc Ninh ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng
đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế, Kho bạc
nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: TN&MT, XD, TC, NN&PTNT (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Ban của Đảng; các Ban của HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
ĐƠN GIÁ
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI,
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
Bắc Ninh)
I. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC
LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. LƯỚI ĐỊA
CHÍNH:
ĐVT:
đồng/điểm
Danh mục
|
Đơn vị
|
Loại khó khăn (KK)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
I. Trường hợp tiếp điểm có tường
vây
|
|
|
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
8,703,512
|
10,317,314
|
12,367,660
|
15,806,510
|
19,595,602
|
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa
chính trên hè phố
|
Điểm
|
9,187,047
|
10,959,717
|
13,194,825
|
16,897,790
|
20,985,657
|
II. Trường hợp tiếp điểm
không có tường vây
|
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
8,809,585
|
10,447,335
|
12,528,462
|
16,006,833
|
19,854,227
|
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa
chính trên hè phố
|
Điểm
|
9,293,120
|
11,089,739
|
13,355,627
|
17,098,114
|
21,244,282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. ĐO ĐẠC
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ĐVT:
đồng/ha;
Tỷ lệ bản đồ
|
ĐVT
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
Đất dân cư
|
Đất canh tác
|
|
|
1. Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường
hợp thông thường
|
ha
|
31,302,891
|
36,180,851
|
41,517,384
|
|
47,734,498
|
|
- Trường
hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB
|
ha
|
35,551,556
|
41,131,489
|
47,236,248
|
|
54,342,246
|
|
- Trường
hợp đo giao thông. thủy hệ, đề điều
|
ha
|
9,813,802
|
11,298,820
|
12,920,286
|
|
14,817,698
|
|
2. Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường
hợp thông thường
|
ha
|
9,159,630
|
10,558,962
|
12,224,979
|
|
14,242,403
|
16,633,554
|
- Trường
hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB
|
ha
|
10,391,744
|
11,989,288
|
13,892,247
|
|
16,196,717
|
18,928,313
|
- Trường
hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều
|
ha
|
2,865,377
|
3,295,668
|
3,804,331
|
|
4,419,092
|
5,149,179
|
3. Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường
hợp thông thường
|
ha
|
3,196,016
|
3,720,889
|
4,313,680
|
4,537,339
|
5,690,326
|
6,946,525
|
- Trường
hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB
|
ha
|
3,610,284
|
4,205,406
|
4,891,321
|
5,137,346
|
6,465,824
|
7,900,307
|
- Trường
hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều
|
ha
|
1,004,929
|
1,165,114
|
1,347,355
|
1,414,453
|
1,765,499
|
2,148,758
|
4. Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường
hợp thông thường
|
ha
|
1,330,682
|
1,548,052
|
1,725,555
|
1,805,078
|
2,109,627
|
2,673,190
|
- Trường
hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB
|
ha
|
1,505,989
|
1,752,380
|
1,957,360
|
2,044,836
|
2,398,999
|
3,043,443
|
- Trường
hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều
|
ha
|
417,082
|
483,905
|
539,075
|
562,932
|
653,139
|
824,951
|
3. ĐO ĐẠC CHỈNH
LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ĐVT:
đồng/ha; đồng /thửa
Tỷ lệ bản đồ
|
ĐVT
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
Khu vực BĐĐC biến động dưới 15%
|
|
|
|
|
|
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
Ha
|
2,506,959
|
3,078,455
|
3,828,914
|
4,792,942
|
|
Thửa
|
529,899
|
632,761
|
760,356
|
904,753
|
|
Tỷ
lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
496,108
|
590,443
|
704,112
|
837,365
|
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
595,317
|
732,476
|
913,096
|
1,147,387
|
1,450,875
|
Thửa
|
366,509
|
436,565
|
522,446
|
634,859
|
762,278
|
Tỷ
lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
343,339
|
407,636
|
483,917
|
582,892
|
696,852
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
211,091
|
262,780
|
330,130
|
417,988
|
533,532
|
Thửa
|
148,394
|
173,517
|
204,851
|
243,872
|
289,897
|
Tỷ
lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
141,984
|
165,539
|
194,256
|
229,609
|
271,622
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
87,951
|
103,219
|
121,649
|
143,877
|
171,980
|
Thửa
|
190,635
|
225,551
|
266,472
|
316,203
|
379,086
|
Tỷ
lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
185,172
|
218,178
|
257,347
|
304,800
|
363,327
|
Khu vực BĐĐC biến động từ
15% -25%
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
Ha
|
2,270,208
|
2,785,560
|
3,462,649
|
4,331,614
|
|
Thửa
|
476,929
|
569,504
|
684,339
|
814,297
|
|
Tỷ
lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
446,497
|
531,399
|
633,701
|
753,629
|
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
538,338
|
662,023
|
824,983
|
1,036,408
|
1,310,191
|
Thửa
|
329,872
|
392,922
|
470,214
|
571,387
|
686,063
|
Tỷ
lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
309,005
|
366,872
|
435,525
|
524,603
|
627,167
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
190,741
|
237,352
|
298,117
|
377,400
|
481,631
|
Thửa
|
133,567
|
156,178
|
184,379
|
219,497
|
260,919
|
Tỷ
lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
127,786
|
148,985
|
174,830
|
206,648
|
244,460
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
79,391
|
93,166
|
109,809
|
129,894
|
155,277
|
Thửa
|
171,576
|
203,001
|
239,829
|
284,588
|
341,182
|
Tỷ
lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
166,655
|
196,360
|
231,612
|
274,320
|
326,995
|
Khu vực BĐĐC biến động từ
25% -40%
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
Ha
|
2,033,457
|
2,492,664
|
3,096,384
|
3,870,287
|
|
Thửa
|
423,958
|
506,248
|
608,323
|
723,841
|
|
Tỷ
lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
396,886
|
472,355
|
563,290
|
669,892
|
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
481,359
|
591,569
|
736,870
|
925,429
|
1,169,506
|
Thửa
|
293,234
|
349,279
|
417,983
|
507,914
|
609,849
|
Tỷ
lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
274,671
|
326,109
|
387,133
|
466,314
|
557,482
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
170,390
|
211,923
|
266,104
|
336,813
|
429,730
|
Thửa
|
118,740
|
138,838
|
163,906
|
195,122
|
231,942
|
Tỷ
lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
113,587
|
132,431
|
155,404
|
183,687
|
217,297
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
70,830
|
83,113
|
97,970
|
115,911
|
138,574
|
Thửa
|
152,518
|
180,450
|
213,187
|
252,972
|
303,279
|
Tỷ
lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
148,137
|
174,542
|
205,878
|
243,840
|
290,662
|
Trường hợp chỉ thay đổi
tên chủ. địa chỉ. loại đất
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
Ha
|
436.252
|
436.252
|
436.252
|
436.252
|
|
Thửa
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
48.918
|
48.918
|
48.918
|
48.918
|
48.918
|
Thửa
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
13.878
|
13.878
|
13.878
|
13.878
|
13.878
|
Thửa
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
4.316
|
4.316
|
4.316
|
4.316
|
4.316
|
Thửa
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
6.730
|
Lưu ý: Đơn giá đo đạc chỉnh lý
bản đồ địa chính trên không bao gồm nội dung số hóa bản đồ địa chính. Trường hợp
khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa
thì tính như mức đo vẽ mới BĐĐC.
4. TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
ĐVT:
đồng/ thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa < 100 m2
|
2,216,405
|
1,486,220
|
Thửa từ 100 - 300 m2
|
2,631,050
|
1,763,954
|
Thửa > 300 -500 m2
|
2,788,949
|
1,876,273
|
Thửa >500 - 1000 m2
|
3,414,266
|
2,283,004
|
Thửa >1000 -3000 m2
|
4,684,585
|
3,126,077
|
Thửa >3000-10000 m2
|
7,192,135
|
4,819,032
|
Từ 1 – 10 ha
|
8,630,562
|
5,782,839
|
Trường hợp
trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng
một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi được tính như sau:
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa < 100 m2
|
1,778,595
|
1,194,015
|
Thửa từ 100 - 300 m2
|
2,111,336
|
1,417,148
|
Thửa > 300 -500 m2
|
2,238,027
|
1,507,357
|
Thửa >500 - 1000 m2
|
2,739,847
|
1,834,140
|
Thửa >1000 -3000 m2
|
3,759,265
|
2,511,453
|
Thửa >3000-10000 m2
|
5,771,488
|
3,871,603
|
Từ 1 – 10 ha
|
6,925,786
|
4,645,924
|
Trường hợp
chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc
cá nhân lập được tính như sau:
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa < 100 m2
|
440,421
|
293,959
|
Thửa từ 100 - 300 m2
|
522,806
|
348,882
|
Thửa > 300 -500 m2
|
554,175
|
371,098
|
Thửa >500 - 1000 m2
|
678,421
|
451,529
|
Thửa >1000 -3000 m2
|
930,822
|
618,252
|
Thửa >3000-10000 m2
|
1,428,003
|
953,037
|
Từ 1 – 10 ha
|
1,714,846
|
1,143,645
|
5. ĐO ĐẠC CHỈNH
LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
ĐVT:
đồng/ thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa < 100 m2
|
889,298
|
597,008
|
Thửa từ 100 - 300 m2
|
1,055,668
|
708,574
|
Thửa > 300 -500 m2
|
1,119,013
|
753,679
|
Thửa >500 - 1000 m2
|
1,369,924
|
917,070
|
Thửa >1000 -3000 m2
|
1,879,632
|
1,255,726
|
Thửa >3000-10000 m2
|
2,885,744
|
1,935,802
|
Từ 1 – 10 ha
|
3,462,893
|
2,322,962
|
* Trường hợp đo đạc, chỉnh lý bản
trích đo địa chính, hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất do yếu tố quy hoạch dựa
trên tài liệu được cung cấp:
ĐVT:
đồng/ thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa < 100 m2
|
446,017
|
299,764
|
Thửa từ 100 - 300 m2
|
529,458
|
355,783
|
Thửa > 300 -500 m2
|
561,224
|
378,424
|
Thửa >500 - 1000 m2
|
687,070
|
460,469
|
Thửa >1000 -3000 m2
|
942,715
|
630,511
|
Thửa >3000-10000 m2
|
1,447,317
|
971,995
|
Từ 1 – 10 ha
|
1,736,781
|
1,166,394
|
Từ 10 – 50 ha
|
1,881,512
|
1,263,594
|
6. ĐO ĐẠC TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
6.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng
thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT:
đồng/ thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Trường hợp tài sản gắn liền
với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
Thửa < 100 m2
|
1,108,203
|
743,110
|
Thửa tõ 100 - 300 m2
|
1,315,525
|
881,977
|
Thửa > 300 -500 m2
|
1,394,474
|
938,136
|
Thửa >500 - 1000 m2
|
1,707,133
|
1,141,502
|
Thửa >1000 -3000 m2
|
2,342,293
|
1,563,039
|
Thửa >3000-10000 m2
|
3,596,067
|
2,409,516
|
Từ 1 – 10 ha
|
4,315,281
|
2,891,419
|
Trường hợp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
|
Thửa < 100 m2
|
664,922
|
445,866
|
Thửa tõ 100 - 300 m2
|
789,315
|
529,186
|
Thửa > 300 -500 m2
|
836,685
|
562,882
|
Thửa >500 - 1000 m2
|
1,024,280
|
684,901
|
Thửa >1000 -3000 m2
|
1,405,376
|
937,823
|
Thửa >3000-10000 m2
|
2,157,640
|
1,445,710
|
Từ 1 – 10 ha
|
2,589,168
|
1,734,852
|
6.2. Đo đạc tài sản thực hiện
không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT:
đồng/ thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Trường hợp tài sản gắn liền
với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
Thửa < 100 m2
|
1,551,484
|
1,040,354
|
Thửa từ 100 - 300 m2
|
1,841,735
|
1,234,768
|
Thửa > 300 -500 m2
|
1,952,264
|
1,313,391
|
Thửa >500 - 1000 m2
|
2,389,986
|
1,598,103
|
Thửa >1000 -3000 m2
|
3,279,210
|
2,188,254
|
Thửa >3000-10000 m2
|
5,034,494
|
3,373,323
|
Từ 1 – 10 ha
|
6,041,393
|
4,047,987
|
Trường hợp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
|
Thửa < 100 m2
|
664,922
|
445,866
|
Thửa từ 100 - 300 m2
|
789,315
|
529,186
|
Thửa > 300 -500 m2
|
836,685
|
562,882
|
Thửa >500 - 1000 m2
|
1,024,280
|
684,901
|
Thửa >1000 -3000 m2
|
1,405,376
|
937,823
|
Thửa >3000-10000 m2
|
2,157,640
|
1,445,710
|
Từ 1 – 10 ha
|
2,589,168
|
1,734,852
|
- Trường
hợp đo đạc công trình xây dựng có nhiều tầng, diện tích xây dựng các tầng không
giống nhau phải đo đạc riêng, thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng
0,7 lần định mức trích đo địa chính thửa đất; từ tầng thứ 2 trở lên được tính bằng
0,5 lần định mức trích đo địa chính thửa đất.
- Trường hợp
ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ
tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với
đất.
II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
1. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình,
cá nhân ở xã, thị trấn:
ĐVT:
đồng/hồ sơ
stt
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp gcn
|
KK
|
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp
GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật
mà có nhu cầu cấp GCN
|
I
|
Trường hợp phải chuẩn bị hợp
đồng thuê đất
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
1
|
547,744
|
301,413
|
492,019
|
419,136
|
255,581
|
2
|
568,255
|
311,668
|
510,479
|
439,626
|
3
|
592,261
|
323,671
|
510,849
|
463,590
|
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
799,227
|
427,154
|
749,338
|
632,724
|
387,562
|
2
|
832,044
|
443,563
|
782,685
|
665,509
|
3
|
870,453
|
462,767
|
783,276
|
703,852
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
1
|
526,227
|
290,654
|
472,654
|
405,715
|
248,019
|
2
|
546,738
|
300,910
|
491,114
|
426,205
|
3
|
570,743
|
312,912
|
512,719
|
450,170
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
833,654
|
427,154
|
721,677
|
611,251
|
375,461
|
2
|
866,472
|
443,563
|
751,700
|
644,036
|
3
|
904,880
|
462,767
|
786,834
|
682,379
|
II
|
Trường hợp không phải chuẩn bị
hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
1
|
497,808
|
274,908
|
446,769
|
419,136
|
207,182
|
2
|
518,319
|
285,163
|
465,229
|
439,626
|
3
|
542,324
|
297,166
|
486,834
|
463,590
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
755,600
|
403,804
|
678,783
|
632,724
|
311,045
|
2
|
788,418
|
420,213
|
708,318
|
665,509
|
3
|
826,826
|
439,417
|
742,886
|
703,852
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
1
|
476,291
|
264,149
|
427,404
|
405,715
|
199,619
|
2
|
496,802
|
274,405
|
445,864
|
426,205
|
3
|
520,807
|
286,407
|
467,469
|
450,170
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
721,173
|
386,590
|
647,798
|
611,251
|
298,944
|
2
|
753,990
|
402,999
|
677,334
|
644,036
|
3
|
792,399
|
422,203
|
711,902
|
682,379
|
Ghi chú: Đơn
giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký
đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi
trả;
Đơn giá này
áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối
với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực
hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình,
cá nhân ở phường
ĐVT:
đồng/hồ sơ
STT
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp
GCN
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu
cấp GCN
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật
mà có nhu cầu cấp GCN
|
I
|
Trường hợp phải chuẩn bị hợp
đồng thuê đất
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
2
|
816,715
|
443,604
|
735,634
|
678,990
|
301,613
|
3
|
875,872
|
473,183
|
788,876
|
738,095
|
4
|
946,756
|
508,625
|
852,671
|
808,925
|
5
|
1,031,938
|
551,216
|
929,335
|
894,054
|
Đất+
Tài sản
|
2
|
1,254,760
|
662,627
|
1,129,875
|
1,039,245
|
456,588
|
3
|
1,349,412
|
709,953
|
1,215,062
|
1,133,812
|
4
|
1,462,825
|
766,659
|
1,317,134
|
1,247,141
|
5
|
1,599,117
|
834,805
|
1,439,796
|
1,383,347
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
2
|
794,443
|
432,468
|
715,590
|
661,904
|
294,050
|
3
|
853,601
|
462,047
|
768,832
|
721,009
|
4
|
924,484
|
497,489
|
832,627
|
791,839
|
5
|
1,009,666
|
540,080
|
909,291
|
876,968
|
Đất+
Tài sản
|
2
|
1,219,125
|
644,809
|
1,097,804
|
1,011,907
|
444,488
|
3
|
1,313,778
|
692,136
|
1,182,991
|
1,106,475
|
4
|
1,427,191
|
748,842
|
1,285,063
|
1,219,803
|
5
|
1,563,483
|
816,988
|
1,407,725
|
1,356,010
|
II
|
Trường hợp không phải chuẩn bị
hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
2
|
764,187
|
415,524
|
687,996
|
678,990
|
252,934
|
3
|
823,345
|
445,103
|
741,238
|
738,095
|
4
|
894,228
|
480,544
|
805,033
|
808,925
|
5
|
979,410
|
523,135
|
881,697
|
894,054
|
Đất+
Tài sản
|
2
|
1,172,895
|
619,878
|
1,055,833
|
1,039,245
|
379,792
|
3
|
1,267,548
|
667,204
|
1,141,021
|
1,133,812
|
4
|
1,380,961
|
723,911
|
1,243,092
|
1,247,141
|
5
|
1,517,252
|
792,057
|
1,365,755
|
1,383,347
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
2
|
741,915
|
404,388
|
667,951
|
661,904
|
245,371
|
3
|
801,073
|
433,967
|
721,194
|
721,009
|
4
|
871,956
|
469,408
|
784,988
|
791,839
|
5
|
957,139
|
512,000
|
861,652
|
876,968
|
Đất+
Tài sản
|
2
|
1,137,261
|
602,061
|
1,023,762
|
1,011,907
|
367,691
|
3
|
1,231,913
|
649,387
|
1,108,949
|
1,106,475
|
4
|
1,345,326
|
706,093
|
1,211,021
|
1,219,803
|
5
|
1,481,618
|
774,239
|
1,333,684
|
1,356,010
|
Ghi chú: Đơn
giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký
đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi
trả
Đơn giá này
áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối với
phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại
địa bàn cấp tỉnh.
3. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá
nhân:
ĐVT:
đồng/hồ sơ
stt
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường
hợp đăng ký. cấp thông thường
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu
cấp GCN
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật
mà có nhu cầu cấp GCN
|
I
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
1
|
1,608,855
|
1,187,130
|
1,452,420
|
643,623
|
2
|
1,670,361
|
1,248,637
|
1,507,776
|
3
|
1,738,019
|
1,316,295
|
1,568,668
|
4
|
1,812,543
|
1,390,818
|
1,635,739
|
5
|
1,891,075
|
1,469,351
|
1,706,419
|
Tài
sản
|
1
|
1,627,938
|
1,169,791
|
1,469,595
|
662,707
|
2
|
1,689,445
|
1,231,298
|
1,524,951
|
3
|
1,757,103
|
1,298,956
|
1,585,843
|
4
|
1,831,627
|
1,373,479
|
1,652,915
|
5
|
1,910,159
|
1,452,012
|
1,723,594
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
2,360,733
|
1,741,478
|
2,129,110
|
1,113,240
|
2
|
2,440,692
|
1,821,437
|
2,201,073
|
3
|
2,528,804
|
1,909,549
|
2,280,374
|
4
|
2,625,357
|
2,006,101
|
2,367,272
|
5
|
2,683,569
|
2,108,666
|
2,419,663
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
1
|
1,559,962
|
1,521,259
|
1,408,417
|
588,873
|
2
|
1,621,469
|
1,173,762
|
1,463,773
|
3
|
1,689,127
|
1,241,419
|
1,524,665
|
4
|
1,842,183
|
1,315,943
|
1,591,736
|
5
|
1,842,183
|
1,394,476
|
1,662,416
|
Tài
sản
|
1
|
1,579,046
|
1,094,916
|
1,425,592
|
607,957
|
2
|
1,640,553
|
1,156,422
|
1,480,949
|
3
|
1,708,211
|
1,224,080
|
1,541,840
|
4
|
1,782,734
|
1,298,604
|
1,608,912
|
5
|
1,861,267
|
1,377,136
|
1,679,591
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
2,296,246
|
1,643,213
|
2,071,072
|
1,041,021
|
2
|
2,376,205
|
1,723,172
|
2,143,036
|
3
|
2,464,317
|
1,811,284
|
2,309,234
|
4
|
2,560,870
|
1,907,836
|
2,309,234
|
5
|
2,663,434
|
2,010,401
|
2,401,541
|
II
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
|
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
1
|
1,702,489
|
1,239,038
|
1,536,690
|
591,425
|
2
|
1,763,995
|
1,300,545
|
1,592,047
|
3
|
1,831,653
|
1,368,203
|
1,652,938
|
4
|
1,906,177
|
1,442,726
|
1,720,010
|
5
|
1,984,709
|
1,521,259
|
1,790,689
|
Tài
sản
|
1
|
1,721,572
|
1,221,699
|
1,553,866
|
610,509
|
2
|
1,783,079
|
1,283,206
|
1,609,222
|
3
|
1,850,737
|
1,350,863
|
1,670,114
|
4
|
1,925,261
|
1,425,387
|
1,737,185
|
5
|
2,003,793
|
1,503,920
|
1,807,865
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
2,451,139
|
1,777,639
|
2,210,475
|
1,045,383
|
2
|
2,531,097
|
1,857,598
|
2,282,438
|
3
|
2,619,209
|
1,945,710
|
2,361,739
|
4
|
2,715,762
|
2,042,263
|
2,448,637
|
5
|
2,818,326
|
2,144,827
|
2,540,944
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
1
|
1,653,596
|
1,122,404
|
1,492,687
|
500,252
|
2
|
1,715,103
|
1,183,911
|
1,548,044
|
3
|
1,782,761
|
1,251,569
|
1,608,936
|
4
|
1,857,285
|
1,326,093
|
1,676,007
|
5
|
1,935,817
|
1,404,625
|
1,746,686
|
Tài
sản
|
1
|
1,861,267
|
1,105,065
|
1,509,863
|
519,336
|
2
|
1,734,187
|
1,166,572
|
1,565,219
|
3
|
1,801,845
|
1,234,230
|
1,626,111
|
4
|
1,876,368
|
1,308,753
|
1,693,182
|
5
|
1,954,901
|
1,387,286
|
1,763,862
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
2,386,652
|
1,641,792
|
2,152,437
|
926,859
|
2
|
2,466,611
|
1,721,751
|
2,224,401
|
3
|
2,554,723
|
1,809,863
|
2,303,701
|
4
|
2,651,276
|
1,906,416
|
2,390,599
|
5
|
2,753,840
|
2,008,980
|
2,482,906
|
4. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức:
ĐVT:
đồng/hồ sơ
stt
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký, cấp thông thường
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp
GCN
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu
cấp GCN
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật
mà có nhu cầu cấp GCN
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
1
|
1,643,047
|
832,992
|
1,470,229
|
681,070
|
2
|
1,687,357
|
855,147
|
1,510,109
|
3
|
1,736,099
|
879,518
|
1,553,976
|
4
|
1,789,714
|
906,326
|
1,602,230
|
5
|
1,846,875
|
934,906
|
1,653,674
|
Tài
sản
|
1
|
1,724,999
|
873,968
|
1,543,986
|
575,110
|
2
|
1,769,310
|
896,123
|
1,583,866
|
3
|
1,818,051
|
920,494
|
1,627,733
|
4
|
1,871,223
|
947,080
|
1,675,588
|
5
|
1,928,827
|
975,882
|
1,727,431
|
Đất+Tài
sản
|
1
|
2,368,957
|
1,195,947
|
2,123,526
|
859,491
|
2
|
2,426,560
|
1,224,749
|
2,175,369
|
3
|
2,489,924
|
1,256,431
|
2,232,397
|
4
|
2,559,491
|
1,291,214
|
2,295,007
|
5
|
2,634,819
|
1,328,878
|
2,362,802
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
1
|
1,644,323
|
833,630
|
833,630
|
682,346
|
2
|
1,688,633
|
855,785
|
855,785
|
3
|
1,737,375
|
880,156
|
880,156
|
4
|
1,790,990
|
906,964
|
906,964
|
5
|
1,848,151
|
935,544
|
935,544
|
Đất+Tài
sản
|
1
|
1,726,275
|
874,606
|
1,545,135
|
576,386
|
2
|
1,770,586
|
896,761
|
1,585,014
|
3
|
1,819,327
|
921,132
|
1,628,881
|
4
|
1,872,499
|
947,718
|
1,676,737
|
5
|
1,930,103
|
976,520
|
1,728,580
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
2,369,572
|
1,196,254
|
2,124,079
|
860,106
|
2
|
2,427,175
|
1,225,056
|
2,175,923
|
3
|
2,490,539
|
1,256,738
|
2,232,950
|
4
|
2,560,106
|
1,291,522
|
2,295,561
|
5
|
2,635,434
|
1,329,186
|
2,365,518
|
5. Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn:
ĐVT:
đồng/hồ sơ
stt
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi thông thường
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn
liền với đất)
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu
cấp đổi GCN
|
I
|
Trường hợp phải chuẩn bị hợp
đồng thuê đất
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
1
|
439,227
|
442,879
|
395,305
|
2
|
457,327
|
460,979
|
411,595
|
3
|
479,219
|
482,871
|
431,297
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
488,712
|
493,459
|
496,806
|
2
|
512,242
|
516,989
|
517,983
|
3
|
540,701
|
545,449
|
543,597
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
1
|
424,784
|
436,499
|
382,305
|
2
|
442,883
|
454,599
|
398,595
|
3
|
464,775
|
476,491
|
418,298
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
469,935
|
485,166
|
479,907
|
2
|
493,465
|
508,696
|
501,084
|
3
|
521,924
|
537,155
|
526,697
|
II
|
Trường hợp không phải chuẩn bị
hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
1
|
390.151
|
393.803
|
345.639
|
2
|
408.251
|
411.903
|
361.929
|
3
|
430.143
|
433.794
|
381.631
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
488.872
|
434.488
|
434.488
|
2
|
512.402
|
455.664
|
455.664
|
3
|
540.861
|
481.278
|
481.278
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
1
|
375.707
|
387.423
|
332.639
|
2
|
393.807
|
405.523
|
348.929
|
3
|
415.699
|
427.415
|
368.632
|
Đất+
Tài sản
|
1
|
470.095
|
485.325
|
417.588
|
2
|
493.625
|
508.855
|
438.765
|
3
|
522.084
|
537.315
|
464.379
|
Ghi chú:
Đơn giá
tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối
với đất.
Kinh phí
thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả
Trường hợp
thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất
thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu
Đơn giá
này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai; Đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc
đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật
liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
|
6. Đăng ký. cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường:
ĐVT:
đồng/hồ sơ
stt
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký. cấp đổi thông thường
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử
dụng đất. tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ. thay đổi về tài sản gắn
liền với đất
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu
cấp đổi GCN
|
I
|
Trường hợp phải chuẩn bị hợp
đồng thuê đất
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
2
|
472,095
|
483,811
|
417,620
|
3
|
493,558
|
505,273
|
436,936
|
4
|
519,312
|
531,028
|
460,115
|
5
|
550,075
|
561,791
|
487,802
|
Đất+
Tài sản
|
2
|
594,032
|
609,262
|
527,363
|
3
|
621,958
|
637,188
|
552,496
|
4
|
655,439
|
670,669
|
582,629
|
5
|
695,430
|
710,661
|
618,622
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
2
|
457,652
|
469,367
|
404,621
|
3
|
479,114
|
490,829
|
423,937
|
4
|
504,869
|
516,584
|
447,116
|
5
|
535,631
|
547,347
|
474,802
|
Đất+
Tài sản
|
2
|
575,255
|
590,485
|
510,464
|
3
|
603,181
|
618,411
|
535,597
|
4
|
636,662
|
651,892
|
565,730
|
5
|
676,653
|
691,884
|
601,722
|
II
|
Trường hợp không phải chuẩn bị
hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
2
|
425.214
|
436.929
|
370.253
|
3
|
446.676
|
458.392
|
389.569
|
4
|
472.431
|
484.147
|
412.749
|
5
|
503.194
|
514.909
|
440.435
|
Đất+
Tài sản
|
2
|
533.111
|
548.341
|
467.360
|
3
|
561.012
|
576.242
|
492.471
|
4
|
594.493
|
609.723
|
522.604
|
5
|
634.484
|
649.715
|
558.597
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
2
|
410.770
|
422.486
|
357.254
|
3
|
432.232
|
443.948
|
376.570
|
4
|
457.987
|
469.703
|
399.749
|
5
|
488.750
|
500.465
|
427.435
|
Đất+
Tài sản
|
2
|
514.334
|
529.564
|
450.461
|
3
|
542.235
|
557.465
|
475.572
|
4
|
575.716
|
590.946
|
505.705
|
5
|
615.707
|
630.938
|
541.697
|
Ghi chú:
Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện
đăng ký chi trả
Trường hợp
thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất
thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu
Đơn giá
này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối
với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi
Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung
thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đăng ký. cấp đổi. cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ của hộ gia đình.
cá nhân:
ĐVT:
đồng/hồ sơ
stt
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử
dụng đất. tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ. thay đổi về tài sản gắn
liền với đất
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu
cấp GCN
|
|
Nộp tại
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
1-5
|
557,419
|
619,663
|
493,604
|
Tài
sản
|
1-5
|
512,301
|
574,545
|
452,998
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
703,644
|
783,461
|
625,206
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
1-5
|
546,980
|
605,047
|
484,209
|
Tài
sản
|
1-5
|
501,862
|
559,929
|
443,603
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
690,072
|
764,461
|
612,992
|
Ghi chú:
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh
giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng
lẻ lần đầu.
|
8. Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận của tổ
chức:
stt
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu
cấp GCN
|
1
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Đất
|
1-5
|
800,978
|
712,807
|
Tài
sản
|
1-5
|
755,860
|
672,201
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,025,421
|
914,806
|
2
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Đất
|
1-5
|
790,538
|
703,411
|
Tài
sản
|
1-5
|
745,420
|
662,805
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,011,849
|
902,591
|
Ghi chú: Trường
hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì
áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai.
9. Đăng ký biến động đối với hộ gia đình. cá nhân:
ĐVT:
đồng/hồ sơ
STT
|
Loại biến động
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1
|
Biến động đất đất mà thực hiện
cấp mới GCN
|
Đất
|
1-5
|
821,337
|
810,897
|
821,584
|
811,145
|
Tài
sản
|
1-5
|
944,911
|
934,471
|
945,158
|
934,718
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
830,967
|
820,528
|
831,215
|
820,775
|
2
|
Biến động đất đai mà không thực
hiện cấp mới GCN
|
2.1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Đất
|
1-5
|
528,820
|
518,381
|
528,969
|
518,529
|
Tài
sản
|
1-5
|
654,639
|
644,199
|
654,787
|
644,348
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
808,615
|
795,043
|
808,763
|
795,192
|
2.2
|
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Đất
|
1-5
|
527,108
|
516,668
|
527,256
|
516,817
|
Tài
sản
|
1-5
|
652,251
|
641,811
|
652,399
|
641,960
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
804,232
|
790,660
|
804,380
|
790,809
|
2.3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
Đất
|
1-5
|
531,732
|
521,293
|
525,547
|
515,107
|
Tài
sản
|
1-5
|
641,648
|
631,208
|
616,749
|
606,309
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
785,074
|
771,503
|
783,732
|
770,161
|
2.4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích. số hiệu thửa đất. số hiệu tờ bản đồ
|
Đất
|
1-5
|
145,040
|
145,040
|
138,855
|
138,855
|
Tài
sản
|
1-5
|
157,958
|
145,040
|
151,772
|
138,855
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
186,470
|
186,470
|
185,128
|
185,128
|
2.5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính.
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
Đất
|
1-5
|
137,026
|
137,026
|
137,174
|
137,174
|
Tài
sản
|
1-5
|
142,048
|
142,048
|
142,196
|
142,196
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
171,820
|
171,820
|
171,968
|
171,968
|
2.6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
525,355
|
514,915
|
525,503
|
515,064
|
Tài
sản
|
1-5
|
649,808
|
639,368
|
631,243
|
620,803
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
799,747
|
786,176
|
799,895
|
786,324
|
2.7
|
Xoá đăng ký cho thuê,cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
515,835
|
505,395
|
515,983
|
505,544
|
Tài
sản
|
1-5
|
636,535
|
626,096
|
636,684
|
626,244
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
759,894
|
761,815
|
760,042
|
761,964
|
2.8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Đất
|
1-5
|
569,628
|
559,189
|
569,777
|
559,337
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
854,043
|
840,472
|
854,192
|
840,620
|
2.9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
569,628
|
559,189
|
569,777
|
559,337
|
Tài
sản
|
1-5
|
693,060
|
682,621
|
674,495
|
664,056
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
854,043
|
840,472
|
854,192
|
840,620
|
2.10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất. quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
569,628
|
559,189
|
569,777
|
559,337
|
Tài
sản
|
1-5
|
693,060
|
682,621
|
693,209
|
682,769
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
854,043
|
840,472
|
854,192
|
840,620
|
2.11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất. quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
569,628
|
559,189
|
569,777
|
559,337
|
Tài
sản
|
1-5
|
693,060
|
682,621
|
693,209
|
682,769
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
854,043
|
840,472
|
854,192
|
840,620
|
2.12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
571,381
|
560,941
|
571,529
|
561,090
|
Tài
sản
|
1-5
|
695,504
|
685,064
|
695,652
|
685,213
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
820,815
|
844,957
|
820,964
|
845,105
|
2.13
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất. tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
570,505
|
560,065
|
570,653
|
560,214
|
Tài
sản
|
1-5
|
694,282
|
683,843
|
694,431
|
683,991
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
856,286
|
842,714
|
856,434
|
842,862
|
2.14
|
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản
gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Đất
|
1-5
|
571,381
|
560,941
|
571,529
|
561,090
|
Tài
sản
|
1-5
|
695,504
|
685,064
|
695,652
|
685,213
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
858,528
|
844,957
|
858,676
|
845,105
|
2.15
|
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Đất
|
1-5
|
569,628
|
559,189
|
569,777
|
559,337
|
Tài
sản
|
1-5
|
693,060
|
682,621
|
693,209
|
682,769
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
854,043
|
840,472
|
854,192
|
840,620
|
2.16
|
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản
gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại. tố cáo về đất đai
|
Đất
|
1-5
|
569,628
|
559,189
|
569,777
|
559,337
|
Tài
sản
|
1-5
|
693,060
|
682,621
|
693,209
|
682,769
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
854,043
|
840,472
|
854,192
|
840,620
|
2.17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất.
tài sản gắn liền với đất theo bản án. quyết định của toà án. quyết định của
cơ quan thi hành án
|
Đất
|
1-5
|
569,628
|
559,189
|
569,777
|
559,337
|
Tài
sản
|
1-5
|
693,060
|
682,621
|
693,209
|
682,769
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
854,043
|
840,472
|
854,192
|
840,620
|
2.18
|
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản
gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Đất
|
1-5
|
569,628
|
559,189
|
569,777
|
559,337
|
Tài
sản
|
1-5
|
693,060
|
682,621
|
693,209
|
682,769
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
854,043
|
840,472
|
854,192
|
840,620
|
2.19
|
Người sử dụng đất. chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên. nhân thân hoặc địa chỉ
|
Đất
|
1-5
|
515,488
|
505,048
|
515,637
|
505,197
|
Tài
sản
|
1-5
|
630,785
|
620,346
|
630,934
|
620,494
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
768,048
|
754,477
|
768,196
|
754,625
|
2.20
|
Chuyển đổi hộ gia đình. cá nhân
sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc
trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Đất
|
1-5
|
519,300
|
559,189
|
569,777
|
559,337
|
Tài
sản
|
1-5
|
693,060
|
682,621
|
693,209
|
682,769
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
854,043
|
840,472
|
854,192
|
840,620
|
2.21
|
Xác lập hoặc thay đổi. chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất
|
1-5
|
519,300
|
508,861
|
519,449
|
509,009
|
Tài
sản
|
1-5
|
641,367
|
630,927
|
641,515
|
631,076
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
784,254
|
770,683
|
784,403
|
770,831
|
2.22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ
thửa đất
|
Đất
|
1-5
|
576,355
|
565,915
|
576,503
|
566,064
|
Tài
sản
|
1-5
|
702,173
|
691,734
|
702,322
|
691,882
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
870,208
|
856,637
|
870,356
|
856,785
|
2.23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường
hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình. cá nhân)
|
Đất
|
1-5
|
566,499
|
556,059
|
566,647
|
556,208
|
Tài
sản
|
1-5
|
688,565
|
678,126
|
688,714
|
678,274
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
845,512
|
831,940
|
845,660
|
832,089
|
2.24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Đất
|
1-5
|
568,752
|
558,312
|
568,900
|
558,461
|
Tài
sản
|
1-5
|
691,839
|
681,399
|
691,987
|
681,548
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
851,801
|
838,229
|
851,949
|
838,378
|
2.25
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
Đất
|
1-5
|
579,148
|
568,709
|
579,297
|
568,857
|
Tài
sản
|
1-5
|
706,333
|
695,893
|
706,481
|
696,042
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
878,403
|
864,832
|
878,552
|
864,980
|
2.26
|
Có thay đổi đối với những hạn chế
về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
522,328
|
511,888
|
522,476
|
512,037
|
Tài
sản
|
1-5
|
645,587
|
635,148
|
645,736
|
635,296
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
792,001
|
778,429
|
792,149
|
778,578
|
2.27
|
Phát hiện có sai sót. nhầm lẫn về
nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Đất
|
1-5
|
514,958
|
504,519
|
515,107
|
504,667
|
Tài
sản
|
1-5
|
635,314
|
624,874
|
635,462
|
625,023
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
773,144
|
759,573
|
773,293
|
759,721
|
2.28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Đất
|
1-5
|
193,163
|
193,163
|
193,312
|
193,312
|
Tài
sản
|
1-5
|
190,620
|
190,620
|
190,768
|
190,768
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
237,268
|
237,268
|
237,416
|
237,416
|
2.29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài
chính
|
Đất
|
1-5
|
569,633
|
559,193
|
569,781
|
559,342
|
Tài
sản
|
1-5
|
692,892
|
682,453
|
693,041
|
682,601
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
853,365
|
839,793
|
853,513
|
839,942
|
10. Đăng ký biến động đối với tổ chức:
ĐVT:
đồng/hồ sơ
STT
|
Loại biến động
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Danh mục công việc
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1
|
Biến động đất đất mà thực hiện
cấp mới GCN
|
Đất
|
1-5
|
1,508,475
|
1,496,759
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,480,696
|
1,468,981
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,932,330
|
1,917,099
|
2
|
Biến động đất đai mà không thực
hiện cấp mới GCN
|
2.1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Đất
|
1-5
|
1,257,618
|
1,245,902
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,249,330
|
1,237,614
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,614,761
|
1,599,530
|
2.2
|
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Đất
|
1-5
|
1,255,875
|
1,244,159
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,248,332
|
1,236,616
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,612,413
|
1,597,183
|
2.3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
Đất
|
1-5
|
1,260,285
|
1,248,569
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,247,591
|
1,235,876
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,612,535
|
1,597,305
|
2.4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích. số hiệu thửa đất. số hiệu tờ bản đồ
|
Đất
|
1-5
|
200,997
|
200,997
|
Tài
sản
|
1-5
|
200,997
|
200,997
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
245,280
|
245,280
|
2.5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính.
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
Đất
|
1-5
|
192,815
|
192,815
|
Tài
sản
|
1-5
|
192,815
|
192,815
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
237,098
|
237,098
|
2.6
|
Cho thuê. cho thuê lại quyền sử
dụng đất. tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1,254,091
|
1,242,375
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,247,311
|
1,235,596
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,610,011
|
1,594,781
|
2.7
|
Xoá đăng ký cho thuê. cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp cho thuê. cho thuê lại quyền sử
dụng đất trong khu công nghiệp. cụm công nghiệp. khu chế xuất. khu công nghệ
cao. khu kinh tế) tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1,244,403
|
1,232,687
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,241,767
|
1,230,052
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,596,963
|
1,581,732
|
2.8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1,251,456
|
1,239,741
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,245,804
|
1,234,088
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,606,462
|
1,591,232
|
2.9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1,294,998
|
1,241,524
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,288,582
|
1,235,109
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,663,150
|
1,593,634
|
2.10
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất. tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1,294,106
|
1,240,632
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,288,072
|
1,234,598
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,661,949
|
1,592,433
|
2.11
|
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản
gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Đất
|
1-5
|
1,294,998
|
1,241,524
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,288,582
|
1,235,109
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,663,150
|
1,593,634
|
2.12
|
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Đất
|
1-5
|
1,293,214
|
1,239,741
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,287,562
|
1,234,088
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,660,748
|
1,591,232
|
2.13
|
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Đất
|
1-5
|
1,293,214
|
1,239,741
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,287,562
|
1,234,088
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,660,748
|
1,591,232
|
2.14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất.
tài sản gắn liền với đất theo bản án. quyết định của toà án. quyết định của
cơ quan thi hành án
|
Đất
|
1-5
|
1,293,214
|
1,239,741
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,287,562
|
1,234,088
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,660,748
|
1,591,232
|
2.15
|
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản
gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Đất
|
1-5
|
1,293,214
|
1,239,741
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,287,562
|
1,234,088
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,660,748
|
1,591,232
|
2.16
|
Trường hợp chuyển đổi công ty;
chia. tách. hợp nhất. sáp nhập doanh nghiệp
|
Đất
|
1-5
|
1,293,214
|
1,239,741
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,287,562
|
1,234,088
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,660,748
|
1,591,232
|
2.17
|
Người sử dụng đất. chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đổi tên. thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân. nhân
thân hoặc địa chỉ
|
Đất
|
1-5
|
1,245,295
|
1,233,579
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,242,278
|
1,230,562
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,598,164
|
1,582,934
|
2.18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư
bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Đất
|
1-5
|
1,294,106
|
1,240,632
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,288,072
|
1,234,598
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,661,949
|
1,592,433
|
2.19
|
Xác lập hoặc thay đổi. chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất
|
1-5
|
1,246,081
|
1,236,214
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,243,785
|
1,232,070
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,601,713
|
1,586,482
|
2.20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ
thửa đất
|
Đất
|
1-5
|
1,299,712
|
1,287,996
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,291,424
|
1,279,708
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,669,382
|
1,654,152
|
2.21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Đất
|
1-5
|
1,289,856
|
1,278,140
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,285,712
|
1,273,996
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,656,166
|
1,640,936
|
2.22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Đất
|
1-5
|
1,292,323
|
1,238,849
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,287,051
|
1,233,578
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,659,547
|
1,590,031
|
2.23
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
Đất
|
1-5
|
1,261,144
|
1,249,429
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,246,949
|
1,239,632
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,619,510
|
1,604,280
|
2.24
|
Có thay đổi đối với những hạn chế
về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1,251,010
|
1,239,295
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,245,548
|
1,233,833
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,605,862
|
1,590,631
|
2.25
|
Phát hiện có sai sót. nhầm lẫn về
nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Đất
|
1-5
|
1,243,511
|
1,231,795
|
Tài
sản
|
1-5
|
1,241,257
|
1,229,541
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
1,595,762
|
1,580,531
|
2.26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Đất
|
1-5
|
249,013
|
249,013
|
Tài
sản
|
1-5
|
238,574
|
238,574
|
Đất+Tài
sản
|
1-5
|
298,427
|
298,427
|
11. Trích lục hồ sơ địa chính:
ĐVT:
đồng/hồ sơ; đồng/thửa
STT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Thành tiền
|
1
|
Trường hợp trích lục hồ sơ
địa chính cho một thửa đất
|
|
|
1.1
|
- Trường hợp trích sao thông tin
địa chính từ hồ sơ địa chính số
|
Hồ
sơ
|
78,296
|
1.2
|
- Trường hợp trích sao thông tin
địa chính từ hồ sơ địa chính giấy
|
Hồ sơ
|
99,175
|
2
|
Trường hợp trích lục hồ sơ
cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa)
|
2.1
|
Trường hợp trích sao thông tin địa
chính từ hồ sơ địa chính số
|
|
Dưới 5 thửa (mức tính cho 1
thửa)
|
Thửa
|
62,637
|
|
Từ 5 đến 10 thửa (mức tính
cho 1 thửa)
|
Thửa
|
50,893
|
|
Trờn 10 thửa (mức tính cho 1
thửa)
|
Thửa
|
39,148
|
2.2
|
Trường hợp trích sao thông tin địa
chính từ hồ sơ địa chính giấy
|
|
Dưới 5 thửa (mức tính cho 1
thửa)
|
Thửa
|
79,340
|
|
Từ 5 đến 10 thửa (mức tính
cho 1 thửa)
|
Thửa
|
64,464
|
|
Trờn 10 thửa (mức tính cho 1
thửa)
|
Thửa
|
49,588
|
* Đơn giá
này chưa tính các chi phí khác theo quy định: chi phí khảo sát. thiết kế; chi
phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường
thiệt hại; thu nhập chịu thuế tính trước./.
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
3.958
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|