|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công Kiên Giang 2018
Số hiệu:
|
115/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
115/2017/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 261/TTr-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm
2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 183/BC-HĐND ngày 28
tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Nội dung
cụ thể như sau:
1. Tổng vốn đầu tư:
5.619.237 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn cân đối ngân
sách địa phương: 3.230.230 triệu đồng, gồm:
- Vốn cân đối theo tiêu chí,
định mức tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh: 1.040.230 triệu đồng;
- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất:
1.000.000 triệu đồng;
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 1.190.000 triệu đồng;
(Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục I, II, III)
b) Nguồn vốn ngân sách Trung
ương hỗ trợ: 2.389.007 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 1.090.782
triệu đồng;
- Vốn ngoài nước: 243.225
triệu đồng (bao gồm thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh 9.000 triệu đồng).
(Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IV, VI.a và VI.b )
- Vốn trái phiếu Chính phủ :
1.055.000 triệu đồng.
(Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục V)
2. Một số giải pháp thực hiện
a) Nâng cao trách nhiệm công
tác tham mưu của các ngành và địa phương; thực hiện nghiêm các quy định của
pháp luật về đầu tư công. Tập trung thực hiện hoàn thành kế hoạch đầu tư công
năm 2018.
b) Tăng cường công tác phối
hợp giữa các ngành, các cấp, kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá
trình triển khai thực hiện dự án.
c) Quán triệt thực hiện tốt
các quy định, công bằng và minh bạch trong đấu thầu. d) Phối hợp tăng cường
công tác nghiệm thu phù hợp từng giai đoạn nhằm đẩy nhanh giải ngân khi có khối
lượng hoàn thành. Thực hiện quyết toán công trình theo quy định; xử lý nghiêm đối
với các đơn vị không quyết toán, quyết toán chậm gây ảnh hưởng đến công tác bố
trí kế hoạch vốn.
đ) Tăng cường công tác giám
sát chất lượng công trình của các ngành chức năng quản lý nhà nước đối với các
chủ thể tham gia hoạt động xây dựng.
e) Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát đánh giá đầu tư, kết hợp tuyên truyền, phổ biến giáo dục
pháp luật và đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành kế hoạch hiệu quả.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Đối với các nguồn vốn
phát sinh giữa 2 kỳ họp nhưng chưa được tổng hợp vào kế hoạch đầu tư công năm
2018 trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp này (vốn Trung ương, vốn chương
trình mục tiêu quốc gia, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư…) và các vấn đề
liên quan đến điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2018 giữa 02 kỳ họp thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, cho ý kiến để Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện kịp thời và tổng hợp
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2017 và có
hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao
KH các năm
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm
2017
|
Dự kiến kế hoạch năm 2018
|
Phân cấp vốn huyện, thị quản lý
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
5.582.148
|
2.839.494
|
2.361.768
|
7.867
|
842.357
|
842.357
|
1.040.230
|
1.040.230
|
7.964
|
360.725
|
|
I
|
Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
486.479
|
53.005
|
43.175
|
4.500
|
6.434
|
6.434
|
20.960
|
20.960
|
4.500
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
449.521
|
16.047
|
20.117
|
4.500
|
5.934
|
5.934
|
6.460
|
6.460
|
4.500
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
|
TT
|
2015-2020
|
2731/QĐ-UBND, 10/11/2015
|
313.499
|
10.750
|
10.750
|
|
5.630
|
5.630
|
900
|
900
|
|
|
|
2
|
Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu BTB Phú Quốc
|
PQ
|
|
275; 18/10/2010
|
8.725
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
3
|
Hạt kiểm lâm Kiên Lương
|
KL
|
2017-2019
|
516/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016
|
4.297
|
4.297
|
3.867
|
|
|
|
364
|
364
|
|
|
|
4
|
"Hệ thống cấp nước liên xã Vân Khánh - Vân Khánh Đông - Vân Khánh
Tây - Đông Hưng A, huyện An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước
phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh"
|
AM
|
2017-2020
|
2591, 30/10/2015; 1135, 22/5/2017;
|
123.000
|
1.000
|
1.000
|
|
304
|
304
|
696
|
696
|
|
|
CBĐT
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
36.958
|
36.958
|
23.058
|
0
|
500
|
500
|
14.500
|
14.500
|
0
|
-
|
|
1
|
Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú DANH MỤC CHI TIẾT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG y - trạm Khuyến
nông thị xã Hà Tiên
|
HT
|
2018-2020
|
333/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.958
|
2.958
|
1.458
|
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
2
|
Xây mới trụ sở Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2018-2020
|
332/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư
|
RG
|
2017-2019
|
2295, 31/10/2017;
|
24.000
|
24.000
|
21.600
|
|
500
|
500
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
II
|
Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề
|
|
|
|
1.343.989
|
1.188.299
|
906.990
|
0
|
346.732
|
346.732
|
326.705
|
326.705
|
0
|
181.974
|
|
II.1
|
Công trình do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
628.076
|
509.279
|
329.766
|
0
|
160.947
|
160.947
|
109.775
|
109.775
|
0
|
3.706
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
562.407
|
452.290
|
300.936
|
0
|
160.947
|
160.947
|
69.185
|
69.185
|
0
|
3.706
|
|
1
|
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng)
|
RG
|
2013-2015
|
1080, 03/5/2013; 232, 27/5/2016;
|
29.886
|
20.386
|
11.300
|
|
5.295
|
5.295
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Tân Hiệp (Điểm bán công)
|
TH
|
2013-2017
|
2571, 30/10/2013; 975, 26/4/2017;
|
80.447
|
80.447
|
43.000
|
|
38.000
|
38.000
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
3
|
Trường PTDTNT THCS An Biên
|
AB
|
2013-2017
|
2180, 06/9/2013
|
81.961
|
56.761
|
31.300
|
|
14.509
|
14.509
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Đông Thái (bổ sung)
|
AB
|
2015-2017
|
2233, 29/10/2014;
|
24.222
|
24.222
|
11.800
|
|
8.321
|
8.321
|
3.479
|
3.479
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Đông Thái
|
AB
|
2009-2017
|
2949, 23/11/2009; 484 (dc), 03/3/2016;
|
39.054
|
39.054
|
9.500
|
|
8.500
|
8.500
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
Huyện An Biên quản lý
|
6
|
Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)
|
RG
|
2010-2017
|
2827, 23/12/2010; 2035, 16/8/2013; 366,
14/02/2015;
|
63.422
|
22.798
|
7.000
|
|
4.734
|
4.734
|
2.706
|
2.706
|
|
2.706
|
Tp Rạch Giá quản lý;
|
7
|
Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
|
VT
|
2014-2018
|
2496, 21/10/2013
|
42.211
|
27.211
|
2.700
|
|
1.000
|
1.000
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Huyện Vĩnh Thuận quản lý
|
8
|
Nhà công vụ THCS An Hòa 9p, THCS An Sơn 8p, TH Hòn Tre 8p, TH Trần Quốc
Toản 12p
|
KH
|
2016-2018
|
388, 29/10/2015
|
8.800
|
8.800
|
7.920
|
|
5.500
|
5.500
|
500
|
500
|
|
|
|
9
|
Trường THPT Nguyễn Thần Hiến
|
HT
|
2016-2018
|
2592, 30/10/2015
|
23.000
|
23.000
|
20.700
|
|
13.071
|
13.071
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
10
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
RG
|
2016-2018
|
2586, 30/10/2015
|
18.000
|
18.000
|
16.200
|
|
6.136
|
6.136
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
11
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Kiên Hải.
|
KH
|
2016-2018
|
387, 28/10/2015
|
7.578
|
7.578
|
6.820
|
|
5.500
|
5.500
|
300
|
300
|
|
|
|
12
|
Trường THPT Mong Thọ
|
CT
|
2016-2018
|
83 29/3/2016
|
13.664
|
13.664
|
12.600
|
|
10.608
|
10.608
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
13
|
Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR.
|
GR
|
2016 -2018
|
2238, 29/10/2015
|
22.000
|
22.000
|
19.800
|
|
2.050
|
2.050
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
14
|
Trường TH Vĩnh Hòa Phú 2
|
CT
|
2016-2018
|
393, 29/10/2015
|
4.942
|
4.942
|
4.500
|
|
3.200
|
3.200
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
RG
|
2017-2019
|
525/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
440
|
440
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
16
|
Trường THPT Châu Thành (dãy 12p)
|
CT
|
2017-2019
|
575/QĐ- SKHĐT, 31/10/2016
|
10.637
|
10.637
|
10.800
|
|
300
|
300
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
17
|
Trường THPT Vân Khánh
|
AM
|
2017-2019
|
524/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016
|
14.000
|
14.000
|
12.600
|
|
957
|
957
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
18
|
Trường THCS Nguyễn Du (Sở GD quản lý)
|
RG
|
|
576/QĐ- SKHĐT, 31/10/2016
|
10.974
|
10.974
|
9.900
|
|
400
|
400
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
19
|
Trường THCS Bình An, huyện Châu Thành
|
CT
|
2017-2019
|
324, 06/12/2016 (GPMB)
|
5.986
|
5.986
|
23.487
|
|
5.975
|
5.975
|
8.733
|
8.733
|
|
|
|
20
|
Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng):
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
20.1
|
- Trường THCS Hòa Thuận 2 (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 03 phòng
công vụ) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
GR
|
2016-2017
|
68, 10/3/2016
|
4.319
|
1.096
|
1.096
|
|
665
|
665
|
150
|
150
|
|
|
|
20.2
|
- Trường THCS Thủy Liễu (04 phòng học, 01 thư viện, 02 phòng công vụ)
- Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
GQ
|
2016-2017
|
120, 30/3/2016
|
4.460
|
1.209
|
1.209
|
|
770
|
770
|
150
|
150
|
|
|
|
20.3
|
- Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện)
- Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
AM
|
2016-2017
|
61, 09/3/2016
|
3.492
|
953
|
953
|
|
715
|
715
|
150
|
150
|
|
|
|
20.4
|
- Trường THCS Lình Huỳnh (04 phòng học, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng
khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
HĐ
|
2016-2017
|
62, 09/3/2016
|
3.066
|
786
|
786
|
|
619
|
619
|
150
|
150
|
|
|
|
21
|
Các dự án đối ứng NHCT tài trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
21.1
|
- Trường Mầm non xã Định
An (đối ứng NHCT)
|
GQ
|
2016-2018
|
130, 31/3/2016
|
7.660
|
2.660
|
2.660
|
|
1.200
|
1.200
|
300
|
300
|
|
|
|
21.2
|
- Trường Mầm non xã Ngọc Thành (đối ứng NHCT)
|
GR
|
2016-2017
|
47, 29/02/2016
|
8.715
|
5.215
|
5.215
|
|
1.173
|
1.173
|
300
|
300
|
|
|
|
22
|
Trường TH Kim Đồng
|
RG
|
2016 -2018
|
394, 29/10/2015
|
12.848
|
12.848
|
11.700
|
|
11.433
|
11.433
|
267
|
267
|
|
|
|
23
|
Trường THPT Gò Quao, THPT Thới Quản, THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
GQ
|
2016-2018
|
402, 30/10/2015
|
12.063
|
12.063
|
10.890
|
|
9.876
|
9.876
|
200
|
200
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
65.669
|
56.989
|
28.830
|
0
|
0
|
0
|
40.590
|
40.590
|
0
|
-
|
|
1
|
Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá
|
RG
|
2018-2019
|
344/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.250
|
2.250
|
2.250
|
|
0
|
0
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
2
|
Trường THPT An Biên
|
AB
|
2018-2019
|
335/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017;
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2018-2020
|
315/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017;
|
7.650
|
7.650
|
7.650
|
|
0
|
0
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Hòn Đất, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2018-2020
|
347/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
4.230
|
4.230
|
4.230
|
|
0
|
0
|
3.490
|
3.490
|
|
|
|
5
|
Trường THCS Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)
|
HT
|
2018-2020
|
316/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017;
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
6
|
Trường THCS vùng khó khăn giai đoạn 2
|
GR, GQ, AM, HĐ
|
2018-2019
|
317/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017;
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa Trung tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
RG
|
2018-2019
|
343/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
|
0
|
0
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
8
|
Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng NH
NNPTNT Tài trợ)
|
KL
|
2018-2019
|
325/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
13.300
|
8.300
|
|
|
|
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
2018-2019
|
326/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
14.480
|
10.800
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Trường THCS Đông Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ)
|
AM
|
2018-2019
|
327/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty
xi măng Việt Nam tài trợ)
|
GT
|
2018-2019
|
328/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn
huyện Hòn Đất
|
AB, HĐ
|
2018-2019
|
329/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.559
|
2.559
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
13
|
Bổ sung Trường PTDTNT THCS An Biên
|
AB
|
2018-2019
|
330/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
II.2
|
Công trình các Trường Cao đẳng, chính trị quản lý
|
|
|
|
215.861
|
215.436
|
195.488
|
0
|
73.160
|
73.160
|
44.492
|
44.492
|
0
|
5.830
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
178.234
|
177.809
|
160.122
|
0
|
72.660
|
72.660
|
31.082
|
31.082
|
0
|
3.200
|
|
1
|
ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
RG
|
2016-2020
|
2582, 29/10/2015
|
60.182
|
60.182
|
54.165
|
|
23.500
|
23.500
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2
|
ĐTXD Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
RG, CT
|
2016-2020
|
2585, 30/10/2015
|
48.200
|
48.200
|
43.441
|
|
18.660
|
18.660
|
7.798
|
7.798
|
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
|
RG
|
2016-2019
|
2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017;
|
43.035
|
43.035
|
38.732
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Công trình Trường Chính Trị Kiên Giang - Hạng mục: Giảng đường + ký túc
xá + thiết bị + cải tạo khu vệ sinh, nhà hiệu bộ và nhà xe (GĐ 2016-2020)
|
RG
|
2016-2018
|
407/QĐ- SKHĐT, 30/10/2015
|
13.427
|
13.427
|
12.084
|
|
12.000
|
12.000
|
84
|
84
|
|
|
|
5
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện PQ
|
PQ
|
2016-2018
|
1078, 25/3/2016
|
9.965
|
9.965
|
9.000
|
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
6
|
Bảo trì sửa chữa trường chính trị huyện An Biên
|
AB
|
2016-2018
|
5690, 28/10/2016
|
3.425
|
3.000
|
2.700
|
|
2.500
|
2.500
|
200
|
200
|
|
200
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
37.627
|
37.627
|
35.366
|
0
|
500
|
500
|
13.410
|
13.410
|
0
|
2.630
|
|
1
|
Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016- 2020)
|
RG
|
2018-2020
|
2244, 26/10/2017;
|
21.094
|
21.094
|
18.986
|
|
0
|
0
|
6.780
|
6.780
|
|
|
|
2
|
TT bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao
|
GQ
|
2017-2019
|
4731, 28/9/2017;
|
3.560
|
3.560
|
3.600
|
|
500
|
500
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3
|
Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang
|
HĐ
|
2018-2020
|
314/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017
|
12.273
|
12.273
|
12.150
|
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Hiệp + thiết
bị
|
TH
|
2018-2019
|
4426, 30/10/2017;
|
700
|
700
|
630
|
|
0
|
0
|
630
|
630
|
|
630
|
|
II.3
|
Công trình do huyện, thị quản lý
|
|
|
|
500.052
|
463.584
|
381.736
|
0
|
112.625
|
112.625
|
172.438
|
172.438
|
0
|
172.438
|
|
II.3.1
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
171.341
|
147.748
|
108.492
|
0
|
44.239
|
44.239
|
39.102
|
39.102
|
0
|
39.102
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
139.984
|
123.319
|
84.970
|
0
|
43.939
|
43.939
|
28.500
|
28.500
|
0
|
28.500
|
|
1
|
Trường THCS An Bình
|
RG
|
2010-2015
|
2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014
|
53.969
|
53.969
|
20.608
|
|
15.000
|
15.000
|
5.608
|
5.608
|
|
5.608
|
|
2
|
Mẫu giáo Hoa Mai
|
RG
|
2015-2017
|
29, 29/01/2015
|
5.096
|
5.096
|
5.096
|
|
4.189
|
4.189
|
907
|
907
|
|
907
|
|
3
|
Mầm non Sao Mai
|
RG
|
2015-2017
|
28, 29/01/2015
|
8.613
|
8.613
|
7.752
|
|
5.557
|
5.557
|
2.195
|
2.195
|
|
2.195
|
|
4
|
Mẫu giáo Họa Mi
|
RG
|
2015-2017
|
438, 11/9/2015; 64, 03/3/2017;
|
12.380
|
11.018
|
9.916
|
|
5.943
|
5.943
|
3.973
|
3.973
|
|
3.973
|
|
5
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
RG
|
2017-2018
|
737 27/10/216
|
5.296
|
5.296
|
4.950
|
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
6
|
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
|
RG
|
2016-2018
|
736 27/10/2016
|
13.382
|
10.000
|
9.000
|
|
2.800
|
2.800
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
7
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
RG
|
2016-2018
|
738 28/10/2016
|
14.210
|
12.289
|
11.060
|
|
3.000
|
3.000
|
3.229
|
3.229
|
|
3.229
|
|
8
|
Sửa chữa các phòng học năm 2017
|
RG
|
2017-2018
|
735 27/10/2016
|
3.210
|
3.210
|
3.330
|
|
1.500
|
1.500
|
1.830
|
1.830
|
|
1.830
|
|
9
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
RG
|
2016-2018
|
739 28/10/2016
|
9.097
|
9.097
|
9.000
|
|
2.950
|
2.950
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
10
|
Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)
|
RG
|
2014-2017
|
456, 09/10/2014; 198, 19/4/2017;
|
14.731
|
4.731
|
4.258
|
|
1.500
|
1.500
|
2.758
|
2.758
|
|
2.758
|
Vốn tài trợ 10 tỷ đồng
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
31.357
|
24.429
|
23.522
|
0
|
300
|
300
|
10.602
|
10.602
|
0
|
10.602
|
|
1
|
Trường Tiểu học Châu Văn Liêm
|
RG
|
2018-2019
|
968, 30/10/2017;
|
5.622
|
4.517
|
4.517
|
|
50
|
50
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
RG
|
2017-2018
|
769, 25/9/2017;
|
4.117
|
4.117
|
3.705
|
|
50
|
50
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3
|
Trường Tiểu học Mạc Đỉnh Chi
|
RG
|
2018-2019
|
969, 30/10/2017;
|
13.203
|
7.380
|
7.380
|
|
100
|
100
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
4
|
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền
|
RG
|
2017-2019
|
970, 30/10/2017;
|
8.415
|
8.415
|
7.920
|
|
100
|
100
|
4.602
|
4.602
|
|
4.602
|
|
II.3.2
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
74.788
|
69.820
|
54.000
|
0
|
4.254
|
4.254
|
19.903
|
19.903
|
0
|
19.903
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
17.344
|
12.376
|
11.430
|
0
|
3.904
|
3.904
|
4.953
|
4.953
|
0
|
4.953
|
|
1
|
Xây dựng mới phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới)
|
PQ
|
2016-2018
|
5751, 26/10/2016
|
13.468
|
8.500
|
7.650
|
|
2.454
|
2.454
|
3.865
|
3.865
|
|
3.865
|
|
2
|
Xây dựng mới phòng học Trường TH An Thới 2 (Điểm Chính)
|
PQ
|
2016-2018
|
5778, 27/10/2016
|
3.876
|
3.876
|
3.780
|
|
1.450
|
1.450
|
1.088
|
1.088
|
|
1.088
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
57.444
|
57.444
|
42.570
|
0
|
350
|
350
|
14.950
|
14.950
|
0
|
14.950
|
|
1
|
Trường TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm)
|
PQ
|
2017-2019
|
8877, 27/9/2017;
|
2.751
|
2.751
|
2.520
|
|
50
|
50
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
2
|
Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng)
|
PQ
|
2016-2018
|
5865, 28/10/2016;
|
8.400
|
8.400
|
7.560
|
|
50
|
50
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3
|
Trường TH An Thới 2 (điểm ấp 6)
|
PQ
|
2017-2019
|
9863, 27/10/2017;
|
4.198
|
4.198
|
3.780
|
|
50
|
50
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
4
|
Trường TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính)
|
PQ
|
2017-2019
|
9849, 26/10/2017;
|
4.124
|
4.124
|
3.780
|
|
50
|
50
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
5
|
Trường TH Cửa Dương 2 (điểm Bến Tràm)
|
PQ
|
2017-2019
|
9848, 26/10/2017;
|
2.726
|
2.726
|
2.520
|
|
50
|
50
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
6
|
Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm chính)
|
PQ
|
2017-2019
|
9846, 25/10/2017;
|
5.362
|
5.362
|
5.040
|
|
50
|
50
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
7
|
Sửa chữa các điểm trường 2018
|
PQ
|
2017-2019
|
9845, 25/10/2017;
|
1.983
|
1.983
|
1.800
|
|
50
|
50
|
1.600
|
1.600
|
|
1.600
|
|
8
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
|
8.1
|
Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non)
|
PQ
|
|
|
1.400
|
1.400
|
1.260
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
50
|
|
8.2
|
Trường TH&THCS Gành Dầu (Điểm THCS)
|
PQ
|
|
|
4.200
|
4.200
|
3.780
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
50
|
|
8.3
|
Trường TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính)
|
PQ
|
|
|
4.200
|
4.200
|
3.780
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
50
|
|
8.4
|
Sửa chữa các điểm trường năm 2019
|
PQ
|
|
|
1.900
|
1.900
|
1.710
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
50
|
|
8.5
|
Trường TH & THCS Bãi Thơm (điểm trường mới)
|
PQ
|
|
|
5.600
|
5.600
|
5.040
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
50
|
|
8.6
|
Trường TH Dương Tơ 2
|
PQ
|
2017-2019
|
9865, 27/10/2017;
|
5.316
|
5.316
|
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
50
|
1867/QĐ-UBND, 08/9/2017;
|
8.7
|
Trường THCS Dương Tơ
|
PQ
|
2017-2019
|
9864, 27/10/2017;
|
5.284
|
5.284
|
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
50
|
1867/QĐ-UBND, 08/9/2017;
|
II.3.3
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
65.741
|
65.741
|
57.495
|
0
|
14.828
|
14.828
|
29.945
|
29.945
|
0
|
29.945
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
49.590
|
49.590
|
42.869
|
0
|
14.828
|
14.828
|
20.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
|
TH
|
2017-2018
|
1906, 30/9/2016
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p)
|
TH
|
2017-2018
|
1907, 30/9/2016
|
11.059
|
11.059
|
9.230
|
|
3.290
|
3.290
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Thạnh Qưới (16p)
|
TH
|
2017-2018
|
2055, 19/10/16
|
10.131
|
10.131
|
8.439
|
|
3.637
|
3.637
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4
|
Trường TH và THCS Đông Thọ (14P)
|
TH
|
2017-2018
|
2054, 19/10/2016
|
13.900
|
13.900
|
12.150
|
|
4.901
|
4.901
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
16.151
|
16.151
|
14.626
|
0
|
0
|
0
|
9.945
|
9.945
|
0
|
9.945
|
|
1
|
Trường THCS Thạnh Đông (12P)
|
TH
|
2017-2019
|
4382, 26/10/2017
|
7.734
|
7.734
|
7.148
|
|
0
|
0
|
4.245
|
4.245
|
|
4.245
|
|
2
|
Trường TH Thạnh Trị 1 (8P)
|
TH
|
2017-2019
|
4383, 26/10/2017
|
4.417
|
4.417
|
3.778
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3
|
Xd mới nhà vệ sinh các trường năm 2017
|
TH
|
2018
|
4366, 26/10/2017;
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
4
|
Xd mới nhà vệ sinh các trường năm 2018
|
TH
|
2018
|
4367, 26/10/2017;
|
1.000
|
1.000
|
900
|
|
0
|
0
|
900
|
900
|
|
900
|
|
5
|
Sửa chữa các trường năm 2017
|
TH
|
2018
|
4386, 27/10/2017
|
1.000
|
1.000
|
900
|
|
0
|
0
|
900
|
900
|
|
900
|
|
6
|
Sửa chữa các trường năm 2018
|
TH
|
2018
|
4387, 27/10/2017;
|
1.000
|
1.000
|
900
|
|
0
|
0
|
900
|
900
|
|
900
|
|
II.3.4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
68.354
|
66.905
|
60.862
|
0
|
25.245
|
25.245
|
24.284
|
24.284
|
0
|
24.284
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
42.389
|
40.940
|
31.771
|
0
|
25.245
|
25.245
|
6.526
|
6.526
|
0
|
6.526
|
|
1
|
Trường Tiểu học Mong Thọ B1
|
CT
|
2015
|
4061, 28/10/2014
|
14.527
|
14.527
|
8.000
|
|
6.473
|
6.473
|
1.527
|
1.527
|
|
1.527
|
|
2
|
Trường TH Mong Thọ 2; HM: Xây mới 12 phòng, nhà vệ sinh, lò đốt rác,
hàng rào, sân nền, thoát nước, san lấp mặt bằng.
|
CT
|
2016 -2017
|
3749, 28/10/2014
|
8.556
|
8.556
|
7.700
|
|
7.000
|
7.000
|
700
|
700
|
|
700
|
|
3
|
Trường Tiểu học Mong Thọ 1
|
CT
|
2017-2018
|
3449 18/10/2016
|
4.481
|
4.481
|
4.032
|
|
3.500
|
3.500
|
532
|
532
|
|
532
|
|
4
|
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1
|
CT
|
2017-2018
|
3448 18/10/2016
|
6.164
|
6.164
|
5.548
|
|
4.000
|
4.000
|
1.548
|
1.548
|
|
1.548
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Mong Thọ B (Giai đoạn 2)
|
CT
|
2017-2018
|
3935 26/10/2016
|
2.863
|
2.088
|
1.879
|
|
1.300
|
1.300
|
579
|
579
|
|
579
|
|
6
|
Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc
|
CT
|
2017-2018
|
3936 26/10/2016
|
3.218
|
2.544
|
2.290
|
|
1.116
|
1.116
|
1.174
|
1.174
|
|
1.174
|
|
7
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2
|
CT
|
2017-2018
|
3937, 26/10/2016
|
2.580
|
2.580
|
2.322
|
|
1.856
|
1.856
|
466
|
466
|
|
466
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
25.965
|
25.965
|
29.091
|
0
|
0
|
0
|
17.758
|
17.758
|
0
|
17.758
|
|
1
|
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2
|
CT
|
2018-2020
|
4566, 19/9/2017;
|
2.608
|
2.608
|
2.354
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Bình An 4
|
CT
|
2018-2020
|
4568, 19/9/2017;
|
4.278
|
4.278
|
3.857
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Minh Hòa 3
|
CT
|
2018-2020
|
4569, 19/9/2017;
|
4.273
|
4.273
|
3.857
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Minh Lương 1
|
CT
|
2018-2020
|
4567, 19/9/2017;
|
3.397
|
3.397
|
3.138
|
|
0
|
0
|
1.758
|
1.758
|
|
1.758
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc
|
CT
|
2018-2020
|
4574, 19/9/2017;
|
2.850
|
2.850
|
2.567
|
|
0
|
0
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
|
6
|
Trường Mầm non Minh Lương
|
CT
|
2018-2020
|
4575, 19/9/2017;
|
5.356
|
5.356
|
4.824
|
|
0
|
0
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
7
|
Trường Tiểu học Minh Hòa 4
|
CT
|
2018-2020
|
4570, 19/9/2017;
|
1.705
|
1.705
|
1.537
|
|
0
|
0
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
8
|
Dự án sửa chữa chống xuống cấp
|
CT
|
2018-2020
|
4573, 19/9/2017;
|
1.498
|
1.498
|
6.957
|
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
II.3.5
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
45.350
|
45.350
|
40.815
|
0
|
10.046
|
10.046
|
17.429
|
17.429
|
0
|
17.429
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
21.500
|
21.500
|
19.350
|
0
|
10.046
|
10.046
|
9.304
|
9.304
|
0
|
9.304
|
|
1
|
Trường Tiểu học Đông Hòa 4
|
AM
|
2016-2019
|
6512, 24/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
|
1.135
|
1.135
|
2.915
|
2.915
|
|
2.915
|
|
2
|
Trường Tiểu học thị trấn 2
|
AM
|
2016-2019
|
6513, 24/10/2016
|
4.300
|
4.300
|
3.870
|
|
2.500
|
2.500
|
1.370
|
1.370
|
|
1.370
|
|
3
|
Trường Tiểu học Thuận Hòa 1
|
AM
|
2016-2019
|
6514, 24/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
|
2.676
|
2.676
|
1.374
|
1.374
|
|
1.374
|
|
4
|
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (điểm chính)
|
AM
|
2016-2019
|
6515, 24/10/2016
|
4.300
|
4.300
|
3.870
|
|
1.235
|
1.235
|
2.635
|
2.635
|
|
2.635
|
|
5
|
Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2017
|
AM
|
2016-2019
|
6511, 24/10/2016
|
3.900
|
3.900
|
3.510
|
|
2.500
|
2.500
|
1.010
|
1.010
|
|
1.010
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
23.850
|
23.850
|
21.465
|
0
|
0
|
0
|
8.125
|
8.125
|
0
|
8.125
|
|
1
|
Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2018 (45p)
|
AM
|
2017-2019
|
3977, 25/10/2017;
|
3.900
|
3.900
|
3.510
|
|
0
|
0
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
2
|
Trường THCS Thị trấn Thứ 11
|
AM
|
2017-2019
|
3978, 25/10/2017;
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3
|
Trường Tiểu học Thuận Hòa 4
|
AM
|
2017-2019
|
3979, 25/10/2017;
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
4
|
Trường Tiểu học Đông Hưng 2
|
AM
|
2017-2019
|
3980, 25/10/2017;
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
|
0
|
0
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
5
|
Trường Tiểu học Thuận Hòa 2
|
AM
|
2017-2019
|
3981, 25/10/2017;
|
4.200
|
4.200
|
3.780
|
|
0
|
0
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
6
|
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1
|
AM
|
2017-2019
|
3982, 25/10/2017;
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
7
|
Nhà vệ sinh trường học năm 2018
|
AM
|
2018-2019
|
4020, 30/10/2017;
|
750
|
750
|
675
|
|
0
|
0
|
425
|
425
|
|
425
|
|
II.3.6
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
45.340
|
38.981
|
37.032
|
0
|
9.749
|
9.749
|
23.452
|
23.452
|
0
|
23.452
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
20.570
|
18.071
|
14.225
|
0
|
9.749
|
9.749
|
4.476
|
4.476
|
0
|
4.476
|
|
1
|
Trường TH Đông Yên 3
|
AB
|
2015
|
3856, 23/10/2014
|
6.121
|
6.121
|
3.470
|
|
2.959
|
2.959
|
511
|
511
|
|
511
|
|
2
|
Trường TH Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lấp và hàng rào)
|
AB
|
|
5730, 28/10/2016
|
9.999
|
7.500
|
6.750
|
|
4.275
|
4.275
|
2.475
|
2.475
|
|
2.475
|
|
3
|
Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)
|
AB
|
2017-2019
|
5686, 27/10/16
|
4.450
|
4.450
|
4.005
|
|
2.515
|
2.515
|
1.490
|
1.490
|
|
1.490
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
24.770
|
20.910
|
22.807
|
0
|
0
|
0
|
18.976
|
18.976
|
0
|
18.976
|
|
1
|
Trường TH Nam Thái 3 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7818, 25/10/2017;
|
2.210
|
2.210
|
2.118
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2
|
Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7815, 25/10/2017;
|
2.209
|
1.569
|
1.412
|
|
0
|
0
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
|
3
|
Trường TH Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và TB); Điểm KP
I (phòng học, HR, SLMB, TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7819, 25/10/2017;
|
2.645
|
2.645
|
2.452
|
|
0
|
0
|
2.300
|
2.300
|
|
2.300
|
|
4
|
Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7816, 25/10/2017;
|
4.241
|
3.138
|
2.824
|
|
0
|
0
|
2.700
|
2.700
|
|
2.700
|
|
5
|
Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020
|
AB
|
2015-2017
|
3568, 30/10/2015;
|
1.499
|
1.499
|
1.800
|
|
0
|
0
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
|
6
|
Trường TH Hưng Yên 2
|
AB
|
2017-2019
|
7826, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
1.412
|
|
0
|
0
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
7
|
Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7817, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
1.412
|
|
0
|
0
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
8
|
Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, SLMB, phòng học, TB)
|
AB
|
2015-2017
|
3574, 30/10/2015;
|
3.010
|
3.010
|
3.406
|
|
0
|
0
|
3.277
|
3.277
|
|
3.277
|
|
9
|
Trường TH Nam Thái 2 (phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB)
|
AB
|
2015-2017
|
3575, 30/10/2015;
|
678
|
678
|
2.948
|
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
500
|
|
10
|
Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2016-2020
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
|
10.1
|
+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017
|
AB
|
2017-2019
|
7814, 25/10/2017;
|
2.806
|
2.300
|
2.300
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
10.2
|
+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018
|
AB
|
2017-2019
|
7820, 25/10/2017;
|
1.052
|
723
|
723
|
|
0
|
0
|
499
|
499
|
|
499
|
|
II.3.7
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
29.138
|
29.039
|
23.040
|
0
|
4.264
|
4.264
|
18.323
|
18.323
|
0
|
18.323
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
8.400
|
8.400
|
7.560
|
0
|
4.264
|
4.264
|
3.173
|
3.173
|
0
|
3.173
|
|
1
|
XD mới 06 phòng học và sửa chữa 06 phòng Trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm
chính)
|
GT
|
2016-2017
|
1981 18/10/2016
|
4.600
|
4.600
|
4.140
|
|
2.722
|
2.722
|
1.418
|
1.418
|
|
1.418
|
|
2
|
Trường mầm non và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)
|
GT
|
2016-2018
|
1974 18/10/2016
|
3.800
|
3.800
|
3.420
|
|
1.542
|
1.542
|
1.755
|
1.755
|
|
1.755
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
20.738
|
20.639
|
15.480
|
0
|
0
|
0
|
15.150
|
15.150
|
0
|
15.150
|
|
1
|
Trường MN Vĩnh Phú (điểm T5)
|
GT
|
2017-2019
|
1976, 18/10/2016
|
2.499
|
2.499
|
|
|
0
|
0
|
1.249
|
1.249
|
|
1.249
|
|
2
|
Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh)
|
GT
|
2017-2018
|
1268, 24/10/2017;
|
2.899
|
2.899
|
|
|
0
|
0
|
2.100
|
2.100
|
|
2.100
|
|
3
|
Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới)
|
GT
|
2017-2018
|
1270, 26/10/2017;
|
1.458
|
1.458
|
1.800
|
|
0
|
0
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
|
4
|
Hàng rào trường TH&THCS Vĩnh Điều
|
GT
|
2018
|
1271, 26/10/2017;
|
627
|
627
|
1.440
|
|
0
|
0
|
600
|
600
|
|
600
|
|
5
|
Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang)
|
GT
|
2018
|
1272, 26/10/2017;
|
1.439
|
1.439
|
1.440
|
|
0
|
0
|
1.301
|
1.301
|
|
1.301
|
|
6
|
Trường Mầm non Phú Lợi (Đ. HN2)
|
GT
|
2018
|
1274, 26/10/2017;
|
1.999
|
1.900
|
1.710
|
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
7
|
Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh)
|
GT
|
2018
|
1273, 26/10/2017;
|
1.449
|
1.449
|
1.350
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
8
|
Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5)
|
GT
|
2017-2019
|
1266, 24/10/2017;
|
1.808
|
1.808
|
1.890
|
|
0
|
0
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
9
|
Trường TH Phú Lợi (Điểm Giồng Kè)
|
GT
|
2017-2019
|
1265, 24/12/2017;
|
3.329
|
3.329
|
3.150
|
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
10
|
Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4)
|
GT
|
2018
|
1267, 24/10/2017;
|
3.231
|
3.231
|
2.700
|
|
0
|
0
|
2.200
|
2.200
|
|
2.200
|
|
III
|
Ngành, lĩnh vực An Ninh Quốc phòng
|
|
|
|
466.744
|
366.928
|
311.099
|
0
|
128.931
|
128.931
|
118.265
|
118.265
|
0
|
-
|
|
III.1
|
BCH QUÂN SỰ
|
|
|
|
260.796
|
230.382
|
195.279
|
0
|
85.234
|
85.234
|
63.508
|
63.508
|
0
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
172.990
|
142.576
|
134.039
|
0
|
85.234
|
85.234
|
22.911
|
22.911
|
0
|
-
|
|
1
|
Tiểu đoàn bộ binh 519
|
HT
|
|
2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017;
|
48.058
|
48.058
|
25.164
|
|
14.118
|
14.118
|
6.212
|
6.212
|
|
|
976/QĐ-UBND, 26/4/2017;
|
2
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ2)
|
UMT
|
|
2593, 31/12/2013
|
30.414
|
|
19.227
|
|
2.187
|
2.187
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
3
|
Xây mới khu nhà công vụ BCH QS tỉnh
|
RG
|
2016-2020
|
2584, 30/10/2015
|
29.800
|
29.800
|
26.820
|
|
14.000
|
14.000
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
4
|
BCH QS huyện Giang Thành (GĐ 2)
|
GT
|
|
128, 30/3/2016
|
3.693
|
3.693
|
3.323
|
|
2.000
|
2.000
|
1.323
|
1.323
|
|
|
|
5
|
Bến cập tàu Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
HT
|
|
113, 30/3/2016
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
|
11.672
|
11.672
|
1.828
|
1.828
|
|
|
|
6
|
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (114 trụ sở)
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
6.1
|
- Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị
trấn Kiên Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT;
phường Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh
Yên, huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ
A, huyện CT;
|
TT
|
|
91,29/3/2016
|
10.974
|
10.974
|
10.954
|
|
9.857
|
9.857
|
1.097
|
1.097
|
|
|
|
6.2
|
- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn
Tân Hiệp)
|
TT
|
2017-2018
|
571, 31/10/2016; 159, 04/5/2017;
|
10.818
|
10.818
|
10.818
|
|
9.700
|
9.700
|
1.118
|
1.118
|
|
|
|
6.3
|
- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (11 xã, thị trấn Dương
Đông)
|
TT
|
2017-2018
|
572, 31/10/2016; 160, 04/5/2017;
|
11.999
|
11.999
|
11.999
|
|
10.700
|
10.700
|
1.299
|
1.299
|
|
|
|
6.4
|
- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (12 xã)
|
TT
|
2017-2020
|
573, 31/10/2016, 161, 04/5/2017;
|
12.234
|
12.234
|
12.234
|
|
11.000
|
11.000
|
1.234
|
1.234
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
87.806
|
87.806
|
61.240
|
0
|
0
|
0
|
40.597
|
40.597
|
0
|
-
|
|
1
|
Đội quy tập mộ Liệt sĩ K92; HM: Xây dựng mới hội trường
|
HT
|
2018-2019
|
342/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
900
|
900
|
900
|
|
0
|
0
|
900
|
900
|
|
|
|
2
|
BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh
|
RG
|
2018-2019
|
341/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
900
|
900
|
900
|
|
0
|
0
|
900
|
900
|
|
|
|
3
|
Đại đội bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: XD mới hội
trường.
|
GT
|
2018-2019
|
340/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
900
|
900
|
900
|
|
0
|
0
|
900
|
900
|
|
|
|
4
|
Chốt dân quân tuyến biên giới thuộc huyện Giang thành và thị xã Hà
Tiên
|
HT, GT
|
|
|
20.600
|
20.600
|
18.540
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4.1
|
Chốt dân quân tuyến biên giới thị xã Hà Tiên
|
HT
|
2018-2019
|
227/QĐ- SKHĐT, 23/6/2017
|
9.740
|
9.740
|
|
|
|
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
4.2
|
Chốt dân quân tuyến biên giới huyện Giang thành
|
GT
|
2018-2019
|
228/QĐ- SKHĐT, 23/6/2017
|
9.766
|
9.766
|
|
|
|
|
9.270
|
9.270
|
|
|
|
5
|
Đóng mới tàu chuyển quân Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn Bộ binh
519/Trung đoàn Bộ binh 893.
|
HT
|
2018-2020
|
342/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
6
|
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (114 trụ sở) - năm 2018
|
TT
|
|
|
|
|
30.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (13 trụ sở - 2018) - xã Tân Hòa, Tân
Hội, Thạnh Đông B; xã Giục Tượng, Bình An; xã Lình Huỳnh, Sơn Kiên, Mỹ Thuận,
Mỹ Hiệp Sơn; phường Pháo Đài, Tô Châu; xã Hòa Điền, Dương Hòa;
|
TH, CT, HĐ, HT, KL
|
2018-2020
|
337/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
4.357
|
4.357
|
|
|
|
6.2
|
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Phi Thông,
phường An Bình, phường Rạch Sỏi; xã Minh Thuận; xã Đông Thạnh, Vân Khánh
Đông, Vân Khánh Tây; xã Nam Thái, Nam Thái A; xã Bình Minh, Vĩnh Bình Nam;
|
RG, UMT, AM, AB, VT
|
2018-2020
|
338/QĐ- SKHĐT, 31/10/2018
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
6.3
|
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc, Định An, Vĩnh Phước B, thị trấn Gò Quao, xã Thủy Liễu; xã Long Thạnh, thị
trấn Giồng Riềng, Thạnh Hòa, Hòa An, Ngọc Chúc, Thạnh Phước;
|
GQ, GR,
|
2018-2020
|
339/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017
|
11.000
|
11.000
|
|
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
III.2
|
BCH BIÊN PHÒNG
|
|
|
|
46.904
|
46.904
|
39.784
|
0
|
10.841
|
10.841
|
21.500
|
21.500
|
0
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
0
|
10.841
|
10.841
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá
|
RG
|
2017-2019
|
2463, 31/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
|
10.841
|
10.841
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
6.904
|
6.904
|
3.784
|
0
|
|
|
6.500
|
6.500
|
0
|
-
|
|
1
|
TKS Rạch Vẹm
|
PQ
|
2018-2020
|
347/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
4.204
|
4.204
|
3.784
|
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
2
|
TKS Tiên Hải
|
HT
|
2018-2019
|
321/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.700
|
2.700
|
|
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
III.3
|
CÔNG AN
|
|
|
|
159.044
|
89.642
|
76.036
|
0
|
32.856
|
32.856
|
33.257
|
33.257
|
0
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
143.503
|
74.101
|
60.495
|
0
|
32.856
|
32.856
|
22.172
|
22.172
|
0
|
-
|
|
1
|
Trạm xuất nhập cảnh sân bay Phú Quốc (GPMB).
|
PQ
|
2014-2015
|
331, 26/10/2012
|
12.024
|
12.024
|
3.067
|
|
2.856
|
2.856
|
211
|
211
|
|
|
|
2
|
Cơ sở làm việc Công an huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
2013-2016
|
7105/QĐ- H41-H45, 15/11/2013;
|
20.577
|
2.906
|
2.906
|
|
|
|
2.906
|
2.906
|
|
|
|
3
|
Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương.
|
KL
|
2016-2018
|
471, 30/10/2014; 117, 30/3/2016
|
13.989
|
13.989
|
12.590
|
|
11.712
|
11.712
|
878
|
878
|
|
|
|
4
|
Cơ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn,
Vĩnh Tuy, Nam Du.
|
GR, KL, AB, HĐ, GQ, KH
|
2017-2019
|
522/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016
|
9.800
|
9.800
|
8.820
|
|
6.173
|
6.173
|
2.647
|
2.647
|
|
|
|
5
|
Cơ sở làm việc Công an 02 Thị trấn: Thứ 11, Hòn Đất
|
AM, HĐ
|
2017-2019
|
528/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016
|
7.700
|
7.700
|
6.930
|
|
3.400
|
3.400
|
3.530
|
3.530
|
|
|
|
6
|
Cơ sở làm việc phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các
phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2011-2019
|
200/QĐ- H41-H45, 14/01/2011;
|
29.413
|
2.682
|
3.682
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
7
|
Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy
|
RG
|
2016-2017
|
2466, 31/10/2016
|
50.000
|
25.000
|
22.500
|
|
8.715
|
8.715
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
15.541
|
15.541
|
15.541
|
0
|
0
|
0
|
11.085
|
11.085
|
0
|
-
|
|
1
|
Cơ sở làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A,
Tiên Hải.
|
GR- RG- HĐ- AB- HT
|
2018-2019
|
324/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
6.750
|
6.750
|
6.750
|
|
0
|
0
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
2
|
Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM Sân tập, hàng
rào, san lấp mặt bằng
|
RG
|
2018-2020
|
323/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
|
0
|
0
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
3
|
Đồn Công an Bắc đảo thuộc Công an huyện Phú Quốc
|
PQ
|
2018-2019
|
265/QĐ- BQLKKTPQ, 25/10/2017;
|
4.491
|
4.491
|
4.491
|
|
0
|
0
|
3.285
|
3.285
|
|
|
|
IV
|
Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể
|
|
|
|
126.026
|
103.688
|
93.334
|
0
|
37.183
|
37.183
|
35.990
|
35.990
|
0
|
5.965
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
51.881
|
51.881
|
46.693
|
0
|
36.768
|
36.768
|
9.925
|
9.925
|
0
|
-
|
|
1
|
Nhà làm việc Thị ủy Hà Tiên.
|
HT
|
2015-2018
|
2242, 29/10/2014
|
45.881
|
45.881
|
41.293
|
|
31.768
|
31.768
|
9.525
|
9.525
|
|
|
|
2
|
Cải tạo nhà làm việc văn phòng thành nhà khách Tỉnh ủy
|
RG
|
2017-2018
|
531, 28/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
5.000
|
5.000
|
400
|
400
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
74.145
|
51.807
|
46.641
|
0
|
415
|
415
|
26.065
|
26.065
|
0
|
5.965
|
|
1
|
Nhà làm việc Thành ủy Rạch Giá
|
RG
|
2018-2020
|
2294, 31/10/2017;
|
64.457
|
45.123
|
40.611
|
|
350
|
350
|
20.100
|
20.100
|
|
|
|
2
|
Xây mới hàng rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất
|
HĐ
|
2017
|
4051, 19/9/2017;
|
999
|
999
|
900
|
|
35
|
35
|
865
|
865
|
|
865
|
|
3
|
Xây mới nhà ăn Huyện ủy U Minh Thượng
|
UMT
|
2016-2017
|
226a, 17/3/2016
|
5.004
|
2.000
|
1.800
|
|
30
|
30
|
1.770
|
1.770
|
|
1.770
|
|
4
|
Sửa chữa, bảo dưỡng bia tưởng niệm xã Vĩnh Bình Bắc huyện Vĩnh Thuận (ấp
Xẻo Gia)
|
VT
|
|
3478, 30/10/2017;
|
400
|
400
|
360
|
|
0
|
0
|
360
|
360
|
|
360
|
|
5
|
Xây dựng mới Kho lưu trữ Huyện ủy Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
3475, 30/10/2017;
|
1.490
|
1.490
|
1.350
|
|
0
|
0
|
1.350
|
1.350
|
|
1.350
|
|
6
|
Xây mới nhà xe Huyện ủy An Biên
|
AB
|
2017-2018
|
7071, 18/8/2017;
|
300
|
300
|
270
|
|
0
|
0
|
270
|
270
|
|
270
|
|
7
|
Bảo dưỡng nhà làm việc, nhà khách Huyện ủy Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
3476, 30/10/2017;
|
1.495
|
1.495
|
1.350
|
|
0
|
0
|
1.350
|
1.350
|
|
1.350
|
|
V
|
Ngành, lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
|
|
|
109.437
|
109.437
|
99.927
|
0
|
48.930
|
48.930
|
38.200
|
38.200
|
0
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
95.937
|
95.937
|
86.427
|
0
|
48.930
|
48.930
|
31.200
|
31.200
|
0
|
-
|
|
1
|
ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại
Phú Quốc
|
PQ
|
2016-2018
|
406/QĐ- SKHĐT, 30/10/2015
|
13.479
|
13.479
|
12.131
|
|
10.000
|
10.000
|
2.131
|
2.131
|
|
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp đồng bộ trang thiết bị KHCN và cải tạo chống xuống cấp
các trại, trung tâm thuộc Sở KH&CN
|
CT, KL, RG
|
2016-2018
|
409/QĐ- SKHĐT, 30/10/2015
|
14.551
|
14.551
|
13.096
|
|
7.812
|
7.812
|
5.284
|
5.284
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 -
2020.
|
RG
|
2016-2018
|
2583, 30/10/2015
|
22.929
|
22.929
|
20.700
|
|
16.940
|
16.940
|
3.760
|
3.760
|
|
|
|
4
|
Trang thiết bị công nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú
Quốc
|
PQ
|
2017-2019
|
523/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016
|
14.978
|
14.978
|
13.500
|
|
7.475
|
7.475
|
6.025
|
6.025
|
|
|
|
5
|
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020
|
RG
|
2017-2020
|
2465, 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
|
6.703
|
6.703
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
0
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
0
|
-
|
|
1
|
Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố.
|
TT
|
2018-2020
|
335/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
VI
|
Ngành, lĩnh vực Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
226.067
|
224.493
|
201.312
|
0
|
72.637
|
72.637
|
86.863
|
86.863
|
0
|
65.289
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
125.843
|
124.345
|
107.346
|
0
|
71.637
|
71.637
|
33.023
|
33.023
|
0
|
28.699
|
|
1
|
Nhà điều hành Trung tâm tích hợp dữ liệu thuộc Sở Thông tin và Truyền
thông Kiên Giang
|
RG
|
|
302, 09/10/2013
|
9.795
|
9.795
|
3.800
|
|
3.019
|
3.019
|
781
|
781
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBMTTQ VN tỉnh Kiên Giang (giai đoạn 2)
|
RG
|
2016-2018
|
95, 30/3/2016
|
5.754
|
5.754
|
5.179
|
|
4.486
|
4.486
|
693
|
693
|
|
|
|
3
|
SC nâng cấp trụ sở Huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương
|
KL
|
2016-2018
|
964, 30/3/2016; 2247, 01/8/2016;
|
3.977
|
3.977
|
3.600
|
|
2.456
|
2.456
|
1.101
|
1.101
|
|
1.101
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Đông Thạnh
|
AM
|
2016-2018
|
4395, 28/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
7.020
|
7.020
|
180
|
180
|
|
180
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Bắc
|
VT
|
2016-2018
|
2172, 23/8/2011
|
8.247
|
8.247
|
7.422
|
|
6.922
|
6.922
|
500
|
500
|
|
500
|
|
6
|
Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân.
|
RG
|
2016
|
619, 30/10/2015
|
11.436
|
11.436
|
10.530
|
|
8.931
|
8.931
|
199
|
199
|
|
199
|
|
7
|
Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh
|
RG
|
2016-2018
|
535, 27/10/2015
|
11.417
|
11.417
|
10.440
|
|
6.442
|
6.442
|
3.558
|
3.558
|
|
3.558
|
|
8
|
Hội trường UBND huyện An Biên; HM: Xây dựng mới hội trường.
|
AB
|
2015-2018
|
3563, 29/10/2015
|
7.498
|
6.000
|
5.400
|
|
4.400
|
4.400
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
9
|
Trụ sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao;
|
GQ
|
2015-2017
|
6633, 31/12/2015
|
8.500
|
8.500
|
7.650
|
|
6.039
|
6.039
|
1.611
|
1.611
|
|
1.611
|
|
10
|
Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị)
|
AM
|
2016-2018
|
6519, 24/10/2016
|
11.200
|
11.200
|
10.080
|
|
5.680
|
5.680
|
4.400
|
4.400
|
|
4.400
|
|
11
|
ĐTXD công trình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang
|
RG
|
2017-2019
|
574/QĐ- SKHĐT, 31/10/2016; 55/QĐ- SKHĐT,
06/3/2017;
|
6.500
|
6.500
|
5.850
|
|
3.000
|
3.000
|
2.850
|
2.850
|
|
|
|
12
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Hiệp Sơn
|
HĐ
|
2017
|
8098, 20/10/2016
|
8.019
|
8.019
|
7.245
|
|
3.518
|
3.518
|
3.727
|
3.727
|
|
3.727
|
|
13
|
Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn
|
KH
|
|
1045, 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
4.224
|
4.224
|
4.045
|
4.045
|
|
4.045
|
|
14
|
Trụ sở UBND xã Đông Hòa
|
AM
|
2017-2019
|
6520, 24/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
3.000
|
3.000
|
4.200
|
4.200
|
|
4.200
|
|
15
|
Trụ sở UBND xã Đông Yên
|
AB
|
|
3488, 27/10/2016
|
7.500
|
7.500
|
6.750
|
|
2.500
|
2.500
|
4.178
|
4.178
|
|
4.178
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
100.224
|
100.148
|
93.966
|
0
|
1.000
|
1.000
|
53.840
|
53.840
|
0
|
36.590
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG
|
RG
|
2018-2020
|
312/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017;
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Trụ sở đội quản lý thị trường số 07, huyện Châu Thành
|
CT
|
2017-2019
|
334/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
|
0
|
0
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Bình Sơn
|
HĐ
|
2018
|
4329, 20/10/2017;
|
7.076
|
7.000
|
6.300
|
|
0
|
0
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
4
|
Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông
|
AM
|
2017-2019
|
3984, 25/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
5
|
Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây
|
AM
|
2017-2019
|
3983, 25/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
6
|
Nhà khách UBND huyện An Biên
|
AB
|
2017-2019
|
7821, 25/10/2017;
|
3.856
|
3.856
|
3.600
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
7
|
Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Chánh; HM: XD mới hội trường; cải tạo sửa
chữa trụ sở làm việc.
|
UMT
|
2017-2019
|
2431, 24/10/2017;
|
2.975
|
2.975
|
2.677
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
8
|
Sửa chữa tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp
|
TH
|
2018
|
4225, 17/10/2017;
|
500
|
500
|
450
|
|
0
|
0
|
450
|
450
|
|
450
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở phòng Văn hóa thông tin huyện Tân Hiệp
|
TH
|
2016
|
236, 30/3/2016;
|
600
|
600
|
540
|
|
0
|
0
|
540
|
540
|
|
540
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã Hòa Hưng
|
GR
|
2017-2018
|
1731, 19/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
|
0
|
0
|
3.150
|
3.150
|
|
3.150
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Thạnh Bình
|
GR
|
2018
|
4133, 18/10/2017;
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
|
0
|
0
|
3.150
|
3.150
|
|
3.150
|
|
12
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Nam (XDM Hội trường, khối vận, sân nền, hàng
rào, thoát nước)
|
VT
|
2016-2018
|
3362, 30/10/2015;
|
4.998
|
4.998
|
4.500
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
13
|
Xây dựng kho lưu trữ tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
RG
|
2018-2020
|
336/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
14
|
Sửa chữa, thay thế bàn ghế và trang thiết bị Hội trường A Văn phòng
UBND tỉnh.
|
RG
|
2018-2019
|
320/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
|
0
|
0
|
7.050
|
7.050
|
|
|
|
15
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của TT Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
Kiên Giang.
|
RG
|
2018-2020
|
322/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Thu hồi ứng trước;
|
16
|
Sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc khối đoàn thể huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
3362, 30/10/2015
|
4.988
|
4.988
|
4.489
|
|
0
|
0
|
3.300
|
3.300
|
|
3.300
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng khối đoàn thể 04 xã (Bàn Tân Định, Long Thạnh, Ngọc Thành,
thị trấn Giồng Giềng)
|
GR
|
2018
|
4145, 18/10/2017;
|
3.600
|
3.600
|
3.240
|
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
18
|
Trụ sở UBND xã An Minh Bắc
|
UMT
|
2017-2019
|
2432, 24/10/2017;
|
9.822
|
9.822
|
8.865
|
|
500
|
500
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
|
19
|
Trụ sở UBND xã Minh Thuận
|
UMT
|
2017-2019
|
2433, 24/10/2017;
|
9.659
|
9.659
|
8.955
|
|
500
|
500
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
|
20
|
Trụ sở làm việc UBND xã An Sơn
|
KH
|
2017-2019
|
868, 30/10/2017;
|
6.750
|
6.750
|
6.750
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
VII
|
Ngành, lĩnh vực đối ứng dự án sử dụng vốn TW và ODA
|
|
|
|
1.694.196
|
434.692
|
376.588
|
0
|
117.815
|
117.815
|
76.517
|
76.517
|
0
|
2.700
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1.549.390
|
379.892
|
334.788
|
0
|
116.315
|
116.315
|
72.817
|
72.817
|
0
|
-
|
|
1
|
Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ
Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng
trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
KL
|
2015-2019
|
1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ-
BVHTTDL, 25/6/2015;
|
149.192
|
25.711
|
17.525
|
|
2.907
|
2.907
|
14.618
|
14.618
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng
(gpmb + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho
tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
HT
|
2015-2019
|
1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL,
25/6/2015;
|
38.159
|
3.469
|
7.757
|
|
5.815
|
5.815
|
1.942
|
1.942
|
|
|
|
3
|
Hồ chứa nước Bãi Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm
hồ Kiên Hải (hồ Hòn Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên
Hải.
|
KH
|
2015-2017
|
2765, 26/12/2014; 3098, 17/12/2015;
|
72.323
|
25.423
|
22.417
|
|
22.000
|
22.000
|
410
|
410
|
|
|
|
4
|
Đường đê biển đoạn qua thành phố Rạch Giá
|
RG
|
2015-2019
|
2109, 09/10/2014; 2605, 11/12/2014; 2985,
04/12/2015;
|
389.778
|
159.778
|
131.165
|
|
55.000
|
55.000
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
5
|
ĐTXD Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa
Mai
|
KL, UMT
|
2016-2020
|
695, 28/3/2016; 1959, 31/8/2016;
|
80.591
|
53.591
|
45.251
|
|
19.093
|
19.093
|
15.907
|
15.907
|
|
|
|
6
|
ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông
Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: Cống Đập Đá.
|
CT
|
2016-2017
|
1064/QĐ-UBND, 12/5/2017
|
31.339
|
839
|
839
|
|
0
|
0
|
839
|
839
|
|
|
|
7
|
ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông
Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: Cống Rạch Cà Lang.
|
CT
|
2016-2017
|
1063/QĐ-UBND, 12/5/2017
|
51.208
|
1.708
|
1.708
|
|
0
|
0
|
1.707
|
1.707
|
|
|
|
8
|
Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ
nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng
hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.
|
AB, AM
|
2017-2020
|
1044/QĐ-UBND, 06/5/2016
|
736.800
|
109.373
|
106.826
|
|
11.500
|
11.500
|
19.594
|
19.594
|
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương
(LRAMP) - GPMB + Rà phá bom mìn, vật nổ, (Đối ứng)
|
TT
|
|
|
|
|
1.300
|
|
0
|
0
|
1.300
|
1.300
|
|
|
5750/VP- KTTH, 02/11/2016
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
144.806
|
54.800
|
41.800
|
0
|
1.500
|
1.500
|
3.700
|
3.700
|
0
|
2.700
|
|
1
|
Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh
|
RG
|
2018-2020
|
2283, 30/10/2017
|
130.000
|
50.000
|
37.000
|
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
TW 80 tỷ
|
2
|
Cầu qua khu di tích Ranh Hạt (đối ứng nhà tài trợ)
|
VT
|
2016-2018
|
1141, 13/3/2017;
|
14.806
|
4.800
|
4.800
|
|
0
|
0
|
2.700
|
2.700
|
|
2.700
|
|
VIII
|
Chương trình phát triển KT-XH tuyến biên giới VN- CPC
|
|
|
|
3.889
|
3.889
|
17.500
|
0
|
0
|
0
|
3.500
|
3.500
|
0
|
3.500
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
3.889
|
3.889
|
17.500
|
0
|
0
|
0
|
3.500
|
3.500
|
0
|
3.500
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng bảo vệ biên giới phường Đông Hồ, thị xã Hà Tiên
|
HT
|
2017-2018
|
1253a, 18/10/2017;
|
1.289
|
1.289
|
2.500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
2
|
Đầu tư hạ tầng bảo vệ biên giới xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên
|
HT
|
2017-2019
|
1254a, 18/10/2017;
|
600
|
600
|
2.500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
3
|
Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành.
|
GT
|
2016-2020
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
- Hàng rào Trường Mầm non Phú Mỹ (điểm Trần Thệ) - 2018
|
GT
|
2017-2018
|
1260, 24/10/2017;
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
4
|
Xã Phú Lợi, huyện Giang Thành.
|
GT
|
2016-2020
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
- Hàng rào Trường Mầm non Phú Lợi (điểm Chụm Xây) - 2018
|
GT
|
2018
|
1261, 24/10/2017;
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành
|
GT
|
2016-2020
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
- Hàng rào Trường TH Tân Khánh Hòa (điểm Hòa Khánh) - 2018
|
GT
|
2018
|
1264, 24/10/2017;
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
6
|
Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành
|
GT
|
2016-2020
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
- Hàng rào Trường TH Vĩnh Phú (điểm chính) - 2018
|
GT
|
2018
|
1269, 26/10/2017;
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
7
|
Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành
|
GT
|
2016-2020
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
- Hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Điều (điểm Tà Êm) - 2018
|
GT
|
2018
|
1262, 24/10/2017;
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chương trình MTQG nước sạch nông thôn
|
|
|
|
25.216
|
25.216
|
21.368
|
0
|
9.000
|
9.000
|
10.927
|
10.927
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
14.726
|
14.726
|
11.927
|
0
|
9.000
|
9.000
|
2.927
|
2.927
|
0
|
0
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước Vạn Thanh, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2016-2018
|
462/QĐ- SKHĐT, 29/10/2014; 512/QĐ- SKHĐT,
28/10/2016;
|
14.726
|
14.726
|
11.927
|
|
9.000
|
9.000
|
2.927
|
2.927
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
10.490
|
10.490
|
9.441
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền
|
KL
|
2017-2020
|
474/QĐ- SKHĐT, 31/10/2014
|
4.144
|
4.144
|
3.730
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
NC, MR TCN xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
GQ
|
2017-2020
|
461/QĐ- SKHĐT, 29/10/2014
|
6.346
|
6.346
|
5.711
|
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
X
|
Chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo và hộ nghèo - CT 134 (Ban Dân tộc)
|
|
|
|
23.517
|
23.517
|
23.400
|
0
|
0
|
0
|
21.439
|
21.439
|
0
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
23.517
|
23.517
|
23.400
|
0
|
0
|
0
|
21.439
|
21.439
|
0
|
-
|
|
1
|
TCN xã Thạnh Lộc
|
CT
|
2017-2018
|
307/QĐ- SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
5.850
|
|
0
|
0
|
5.850
|
5.850
|
|
|
91/TB- HĐND, 28/4/2017;
|
2
|
TCN xã Đông Yên
|
AB
|
2017-2018
|
305/QĐ- SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
5.850
|
|
0
|
0
|
5.850
|
5.850
|
|
|
91/TB- HĐND, 28/4/2017;
|
3
|
TCN xã Thạnh Yên
|
UMT
|
2017-2018
|
306/QĐ- SKHĐT, 25/10/2017
|
2.717
|
2.717
|
4.680
|
|
0
|
0
|
2.719
|
2.719
|
|
|
91/TB- HĐND, 28/4/2017;
|
4
|
TCN xã Minh Thuận
|
UMT
|
2017-2018
|
304/QĐ- SKHĐT, 25/10/2017
|
7.800
|
7.800
|
7.020
|
|
0
|
0
|
7.020
|
7.020
|
|
|
91/TB- HĐND, 28/4/2017;
|
XI
|
Ngành công cộng, lĩnh vực xử lý Môi trường
|
|
|
|
91.945
|
90.052
|
81.070
|
0
|
500
|
500
|
76.470
|
76.470
|
97
|
6.970
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
847
|
847
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97
|
97
|
97
|
-
|
|
1
|
Bờ kè trung tâm phát sóng Hòn Me (trả nợ QT)
|
HĐ
|
|
297/QĐ- SKHĐT, 04/9/2015
|
847
|
847
|
|
|
0
|
0
|
97
|
97
|
97
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
91.098
|
89.205
|
81.070
|
0
|
500
|
500
|
76.373
|
76.373
|
0
|
6.970
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị kỹ thuật phục vụ lộ trình số hóa phát thanh Truyền
hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang
|
RG
|
2017-2020
|
2278, 30/10/2017;
|
76.905
|
76.905
|
70.000
|
|
500
|
500
|
69.403
|
69.403
|
|
|
|
2
|
Xử lý sạt lở trung tâm hành chính xã Sơn Hải
|
KL
|
2017-2018
|
3660, 24/10/2017;
|
3.991
|
3.300
|
2.970
|
|
0
|
0
|
2.970
|
2.970
|
|
2.970
|
|
3
|
Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ
|
KL
|
2017-2019
|
3659, 24/10/2017;
|
10.202
|
9.000
|
8.100
|
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
XII
|
Đầu tư khu công nghiệp
|
|
|
|
835.848
|
132.018
|
94.000
|
0
|
49.822
|
49.822
|
30.000
|
30.000
|
0
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc
|
CT
|
2012-2016
|
1773, 21/8/2012
|
835.848
|
132.018
|
94.000
|
|
49.822
|
49.822
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
XIII
|
Xây dựng trụ sở Hội đồng nhân dân các huyện, thị,
thành phố
|
|
|
|
67.974
|
41.996
|
37.800
|
0
|
23.373
|
23.373
|
14.427
|
14.427
|
0
|
14.427
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND huyện Giang Thành
|
GT
|
2016-2017
|
1985, 18/10/2016
|
2.997
|
2.997
|
2.700
|
|
2.000
|
2.000
|
700
|
700
|
|
700
|
|
2
|
Trụ sở HĐND huyện Gò Quao
|
GQ
|
2016-2018
|
4678, 25/10/2016
|
3.262
|
3.000
|
2.700
|
|
2.000
|
2.000
|
700
|
700
|
|
700
|
|
3
|
Trụ sở HĐND huyện Châu Thành
|
CT
|
2017-2018
|
4016, 27/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
2.000
|
2.000
|
700
|
700
|
|
700
|
|
4
|
Trụ sở HĐND huyện An Minh
|
AM
|
2016-2019
|
6523, 24/10/2016; 7075, 30/12/2016;
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
2.000
|
2.000
|
700
|
700
|
|
700
|
|
5
|
Trụ sở HĐND huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
2016-2018
|
3103, 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
1.332
|
1.332
|
1.368
|
1.368
|
|
1.368
|
|
6
|
Trụ sở HĐND huyện An Biên
|
AB
|
2016-2018
|
3692, 28/10/2016
|
2.999
|
2.999
|
2.700
|
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
7
|
Trụ sở HĐND huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
2016-2018
|
5248, 26/10/2016
|
3.696
|
3.000
|
2.700
|
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
8
|
Trụ sở HĐND huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2016-2017
|
8094 20/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
9
|
Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp
|
TH
|
2017-2018
|
2053, 19/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
2.000
|
2.000
|
700
|
700
|
|
700
|
|
10
|
Trụ sở HĐND huyện Kiên Lương
|
KL
|
2016-2018
|
3042, 28/10/2016; 2134, 07/6/2017;
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
1.535
|
1.535
|
1.165
|
1.165
|
|
1.165
|
|
11
|
Trụ sở HĐND huyện Phú Quốc
|
PQ
|
2015-2018
|
5043, 29/10/2015
|
27.573
|
3.000
|
2.700
|
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
12
|
Trụ sở HĐND huyện Giồng Riềng
|
GR
|
2017-2018
|
1732 19/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
1.506
|
1.506
|
1.194
|
1.194
|
|
1.194
|
|
13
|
Trụ sở HĐND thị xã Hà Tiên
|
HT
|
2017-2018
|
1345, 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
14
|
Trụ sở HĐND thành phố Rạch Giá
|
RG
|
2016-2017
|
744 28/10/2016
|
3.447
|
3.000
|
2.700
|
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
XIV
|
Chương trình khuyến công quốc gia
|
|
|
|
|
|
10.300
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm Công nghiệp Hàm
Ninh, huyện Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
915/KH- SCT, 09/8/2017;
|
XV
|
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản.
|
|
|
|
|
|
3.367
|
3.367
|
0
|
0
|
3.367
|
3.367
|
3.367
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đường Thị trấn Gò Quao - Thủy Liễu
|
GQ
|
2008-2009
|
2406, 07/10/2008; 2453, 14/10/2008;
|
25.853
|
|
2.367
|
2.367
|
0
|
0
|
2.367
|
2.367
|
2.367
|
|
Huyện Gò Quao quản lý công trình
|
2
|
Cầu An Hòa 2
|
RG
|
2011-2015
|
115, 19/5/2011; 2498, 21/10/2013; 676,
06/4/2015
|
79.976
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XVI
|
Đầu tư GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó:
|
|
|
|
2.557
|
0
|
1.600
|
0
|
1.000
|
1.000
|
93.100
|
93.100
|
0
|
79.600
|
|
a
|
Công trình giao thông nông thôn
|
TT
|
|
|
2.557
|
|
1.600
|
0
|
1.000
|
1.000
|
93.100
|
93.100
|
0
|
79.600
|
|
1
|
- Thị xã Hà Tiên (GTNT)
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
2
|
- Huyện Hòn Đất (GTNT)
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
3
|
- Huyện Kiên Hải (GTNT)
|
KH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
4
|
- Huyện Kiên Lương (GTNT)
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
5
|
- Thành phố Rạch Giá (GTNT)
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
6
|
- Huyện Tân Hiệp (GTNT)
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
7
|
- Huyện U Minh Thượng (GTNT)
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
8
|
- Huyện Vĩnh Thuận (GTNT)
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
9
|
- Huyện Phú Quốc (GTNT)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
10
|
ĐTXD cầu Thứ 9,5
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
11
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường Đào Công Bửu (cạnh Chùa Cù Là), huyện
Châu Thành.
|
CT
|
|
3281, 28/8/2015; 155, 03/02/2017;
|
2.557
|
1.600
|
1.600
|
|
1.000
|
1.000
|
600
|
600
|
|
600
|
|
XVII
|
Vốn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.400
|
62.400
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu
Long
|
TT
|
|
1825/TTg- QHTH, 14/10/2015; 1693/QĐ- BNN-
HTQT, 09/5/2016;
|
729.247
|
|
|
|
|
|
60.400
|
60.400
|
|
|
1539/STC- QLNS, 02/11/2017;
|
2
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
TT
|
2017-2022
|
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ- TTg,
30/5/2016;
|
53.829
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1539/STC- QLNS, 02/11/2017;
|
XVIII
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
78.264
|
42.264
|
38.938
|
0
|
0
|
0
|
18.100
|
18.100
|
0
|
300
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang giai đoạn
2016-2020
|
RG
|
|
|
6.264
|
6.264
|
5.638
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
2
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé (CBĐT)
|
AB
|
|
|
72.000
|
36.000
|
28.800
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
TW 36 tỷ (dự án hoàn thành sau 2020)
|
3
|
Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; HM: Đường vào
|
AM
|
|
|
|
|
4.500
|
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
300
|
CBĐT
|
4
|
Chuẩn bị đầu tư (chưa phân khai chi tiết)
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.574
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|