Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 09/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành: 05/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 05 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất Đai;

Căn cứ Quyết định 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Thanh Chương; Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 về việc điều chỉnh vị trí ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;

Căn cứ các Công văn của UBND tỉnh: số 3750/UBND.NN ngày 27/5/2022 về việc tạm phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã và số 6690/UBND.NN ngày 05/9/2022 về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 610/TTr-STNMT ngày 25 tháng 01 năm 2025 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Điều chỉnh Quy hoạch 2030

Quy hoạch 2030 được duyệt tại QĐ 469

Diện tích cấp tỉnh phân bổ theo CV 3750/UBND.NN; CV 6690/UBND.NN

So sánh với Quy hoạch được duyệt tại QĐ 469

So sánh với Phân bổ của tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(4)-(5)

(8)=(4)-(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

97 610,47

97 613,97

97614

-3,50

-3,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8 992,18

8 992,68

8993

- 0,50

- 0,32

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7 069,58

7 070,08

7070

- 0,50

-0,42

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1 923,60

1 922,60

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

8 390,67

8 391,44

 

- 0,77

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13 448,27

13 448,27

13448

-

0,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19 886,79

19 887,39

19887

-0,60

-0,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44 690,37

44 691,97

44692

- 1,60

- 1,63

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

16 026,70

16 026,70

16027

-

-0,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1 501,89

1 501,89

 

-

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

700,34

700,34

 

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14 313,30

14 309,80

14310

3,50

3,30

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2 344,64

2 344,64

2345

-

-0,36

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

87,71

87,71

88

-

-0,29

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,69

45,69

45

-

0,69

2.4

Đất quốc phòng

CQP

787,95

787,95

788

-

-0,05

2.5

Đất an ninh

CAN

406,51

406,51

407

-

-0,49

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

374,28

374,28

 

-

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

78,98

78,98

12

-

66,98

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,31

15,31

12

-

3,31

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

143,51

143,51

144

-

-0,49

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

136,48

136,48

136

-

0,48

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

804,39

804,39

 

-

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,82

58,82

59

-

-0.18

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

169,65

169,65

170

-

- 0,35

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

251,47

251,47

251

-

0,47

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

324,45

324,45

274

-

50,45

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5 186,98

5 183,48

 

3,50

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

4 313,30

4 313,30

4313

-

0,30

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

709,97

709,97

710

-

- 0,03

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

13,15

13,15

13

-

0,15

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

29,50

29,50

30

-

-0,50

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,29

7,79

8

3,50

3,29

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,78

1,78

2

-

-0,22

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

36,24

36,24

 

-

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

71,75

71,75

 

-

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

38,52

38,52

39

-

-0,48

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

84,17

84,17

 

-

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1 178,49

1 178,49

1178

-

0,49

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2 973,95

2 973,95

 

-

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

220,17

220,17

 

-

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2 753,78

2753,78

 

-

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

769,12

769,12

769

-

0,12

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

614,91

614,91

 

-

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

154,21

154,21

 

-

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MNC

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Dùng

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2 082,71

201,43

26,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

450,89

108,41

2,80

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

445,64

56,54

11,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

172,22

14,44

1,55

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

119,04

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

864.41

17,99

8,35

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,62

4,05

2,46

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,89

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

586,04

20,45

28,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

261,88

1,85

13,27

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

-

-

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

-

-

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

324,16

18,60

14,80

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

14,89

3,83

1,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

-

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

13,59

3,62

1,58

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,77

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,53

0,21

 -

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Kim Bảng

Xã Mai Giang

Xã Minh Sơn

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP/PNN

32,13

14,79

21,45

97,01

48,34

41,92

81,10

34,51

58,57

LUA/PNN

16,02

11,56

1,73

44,00

14,94

3,36

21,67

-

21,80

HNK/PNN

11,95

2,99

9,00

14,11

5,85

15,25

18,41

2,07

32,17

CLN/PNN

3,06

0,16

3,89

9,31

10,78

0,55

6,96

4,09

1,59

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

22,32

-

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

6,49

27,77

15,51

22,71

31,29

5,89

1,57

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

1,10

0,08

0,34

1,82

1,26

0,05

2,77

0,14

1,44

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

7,06

7,36

58,00

15,50

36,74

2,63

4,57

-

1,45

LUA/NNP

7,06

7,36

-

13,38

1,87

-

4,57

-

0,27

RDD/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NTNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NNP

-

-

58,00

2,12

34,87

2,63

-

-

1,18

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

0,14

0,56

1,15

0,34

0,34

0,55

-

0,59

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MHT/OTC

0,40

0,14

0,56

1,15

0,24

0,34

0,55

-

0,42

MHT/CSK

-

-

-

-

0,10

-

-

-

0,17

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MHT/TMD

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP/PNN

13,22

48,75

185,43

14,44

146,91

71,16

40,36

30,94

45,87

LUA/PNN

2,94

4,34

0,67

5,25

5,40

11,63

16,82

3,72

19,09

HNK/PNN

6,97

5,96

8,44

3,44

10,45

16,39

14,06

8,17

11,67

CLN/PNN

1,28

3,52

11,21

1,64

3,43

3,71

6,57

4,82

2,45

RDD/PKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

1,50

34,01

164,73

3,27

127,55

36,62

1,27

13,97

12,49

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,53

0,92

0,38

0,84

0,08

2,81

1,64

0,26

0,17

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

24,70

20,67

101,38

55,91

11,01

137,09

10,79

30,39

6,95

LUA/NNP

24,70

-

50,00

51,40

8,23

63,86

0,74

4,05

3,95

RDD/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NNP

-

20,67

51,38

4,51

2,78

73,23

10,05

26,34

3,00

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,87

0,04

-

-

0,58

0,04

1,17

0,74

1,60

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MHT/OTC

0,87

0,04

-

-

0,58

0,04

0,67

0,74

1,60

MHT/CSK

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MHT/TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Quả

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Xuân Dương

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP/PNN

167,55

44,49

18,52

77,26

307,14

78,02

31,31

44,47

58,78

LUA/PNN

17,10

14,94

-

9,03

28,08

29,34

5,31

11,25

19,69

HNK/PNN

27,80

20,12

4,67

4,44

58,30

33,36

2,85

8,38

20,15

CLN/PNN

4,22

5,27

4,74

9,06

18,38

14,36

4,25

7,46

9,47

RDD/PNN

-

-

-

-

96,72

-

-

-

-

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

117,83

1,42

8,22

54,57

105,66

0,96

17,61

16,60

8,56

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,60

2,74

-

0,16

-

-

1,29

0,78

0,91

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

0,89

-

-

-

-

-

-

 

5,32

5,47

-

7,90

36,17

5,29

48,97

110,73

11,65

LUA/NNP

5,32

5,47

-

7,90

5,37

5,29

27,00

56,73

11,65

RDD/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NNP

-

-

-

-

30,80

-

21,97

54,00

-

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1,54

0,03

-

0,03

0,38

-

0,25

0,81

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MHT/OTC

0,05

1,54

0,03

-

0,03

0,38

-

0,25

0,73

MHT/CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MHT/TMD

-

 

1

-

-

-

-

-

-

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Dùng

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1 173,80

0,71

15,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1 162,81

-

15,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,99

0,71

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

141,20

4,83

2,64

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,66

0,15

1,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,13

0,13

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

18,17

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,20

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,22

-

0,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,85

-

0,11

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,14

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

16,44

0,98

0,13

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,67

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,24

0,98

0,13

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,32

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,21

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

70,73

3,57

1,13

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

57,32

-

0,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,46

-

1,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,62

0,06

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,20

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,24

-

0,11

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,06

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,89

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,94

3,51

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

4,93

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,27

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,45

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

?

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Kim Bảng

Xã Mai Giang

Xã Minh Sơn

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

30,00

 

445,00

 

0,82

30,00

 

91,66

80,00

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

30,00

-

445,00

-

-

30,00

-

91,66

80,00

RPH

-

-

-

-

.

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

0,82

-

-

-

-

PNN

4,45

-

2,42

14,47

0,62

0,32

1,04

3,04

8,72

ONT

3,71

-

-

0,65

0,61

-

-

1,08

0,63

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSN

-

-

-

-

0,01

-

0,04

1,15

-

DVH

-

-

-

-

0,01

-

-

0,05

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

1,10

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSK

0,74

-

2,20

0,15

-

0,27

0,69

-

6,79

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

0,74

-

-

-

-

-

0,49

-

0,38

SKC

-

-

-

0,15

-

-

0,20

-

0,97

SKS

-

-

2,20

-

-

0,27

-

-

5,44

CCC

-

-

0,22

13,66

-

0,05

0,05

0,81

1,30

DGT

-

-

0,03

11,10

-

-

0,05

-

1,00

DTL

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDD

-

-

-

2,56

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

DNL

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

0,58

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

TVC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

2,80

20,00

30,00

20,00

-

30,00

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

20,00

30,00

20,00

-

30,00

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

1,35

2,79

2,73

0,03

0,14

0,10

1,00

0,10

17,55

ONT

0,15

-

0,12

-

0,07

-

-

0,10

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

17,10

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSK

0,20

-

2,56

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

0,20

-

0,26

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

2,30

-

-

-

-

-

-

CCC

1,00

2,79

0,05

0,03

0,07

0,10

1,00

-

0,19

DGT

-

2,79

0,05

0,03

0,04

-

-

-

-

DTL

1,00

-

-

-

-

0,09

1,00

-

0,18

DCT

-

-

 

-

-

-

-

-

-

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

0,03

0,01

-

-

0,01

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TVC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNTC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Quả

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Xuân Dương

 

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

-

0,35

94,15

60,00

180,00

6,31

20,00

17,00

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

94,15

60,00

180,00

-

20,00

17,00

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

0,35

-

-

-

6,31

-

-

-

PNN

0,62

1,33

3,77

5,50

59,14

1,19

0,11

0,24

0,96

ONT

-

1,12

1,21

-

14,20

0,19

0,08

0,04

0,28

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

1,07

-

-

-

-

CAN

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

DSN

-

0,01

1,22

1,00

0,03

-

-

-

0,65

DVH

-

-

0,65

-

0,03

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

0,53

-

-

-

-

-

0,65

DTT

-

-

0,04

1,00

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSK

-

-

-

-

1,67

-

-

0,04

0,02

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

1,67

-

-

-

-

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

0,04

0,02

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CCC

-

-

1,34

-

42,17

1,00

0,03

0,16

0,01

DGT

-

-

-

-

42,17

-

-

0,03

0,01

DTL

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

DBV

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

1,31

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

TON

0,43

-

-

4,50

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

TVC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thanh Chương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (TP, B. Thắng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 30/07/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/08/2024

Ban hành: 18/01/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

Ban hành: 20/11/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2018

10

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.55