Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 599/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 09/05/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 599/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 09 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1141/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 23 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

1. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.

2. Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, KT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (23 TTHC)

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1.

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống 40 ngày làm việc.

2.

1.004481

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000ha: 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc.

3.

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc.

4.

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

- Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 78 ngày làm việc

- Đối với điều chính Giấy phép khai thác khoáng sản: 30 ngày làm việc

- Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 51 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Theo Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016;

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 87 ngày xuống 78 ngày; từ 40 ngày xuống 30 ngày; từ 57 ngày xuống còn 51 ngày làm việc.

5.

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

34 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Thu theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

- Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;

- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

 

6.

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

34 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Thu theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

- Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;

- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

 

7.

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

95 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Mức thu lệ phí áp dụng theo quy định tại Mục I Phụ lục kèm theo Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 184 ngày xuống 95 ngày làm việc.

8.

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản

78 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

 

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

 

9.

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống 40 ngày làm việc.

10.

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

27 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

5.000.000 đồng/giấy phép

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 33 ngày xuống 27 ngày làm việc.

11.

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống 40 ngày.

12.

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

14 ngày làm việc

Nộp hồ sơ và trả kết quả tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

2.500.000 đồng/giấy phép

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 18 ngày xuống 14 ngày.

13.

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 21 ngày xuống 14 ngày làm việc.

14.

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống 40 ngày.

15.

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

41 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

 

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.

 

16.

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

 

17.

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

72 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 87 ngày xuống 72 ngày làm việc.

18.

1.013321

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

- Đối với quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 30 ngày làm việc.

- Đối với quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 15 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Trực tiếp

- Giấy phép khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

- Giấy phép khai thác có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này thu 20.000.000 đồng/01 giấy phép.

- Giấy phép khai thác có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu thu này thu 30.000.000 đồng/01 giấy phép.

- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

 

19.

1.013322

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

- Đối với quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 25 ngày làm việc.

- Đối với quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 13 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Trực tiếp

- Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí tương ứng với các mức thu cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.

- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

 

20.

1.013323

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

- Đối với quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 25 ngày làm việc.

- Đối với quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 13 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Trực tiếp

Không

- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

 

21.

1.013324

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

30 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Trực tiếp

Không

- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

 

22.

1.013326

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

09 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Trực tiếp

Không

- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

 

23.

1.013325

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

17 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Trực tiếp

Không

- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

 

 

Tổng số danh mục TTHC công bố

23

TTHC

Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần

17

TTHC

Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết

12

TTHC

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 599/QĐ-UBND ngày 09/05/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 19/02/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/02/2025

Ban hành: 14/05/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/05/2013

Ban hành: 08/06/2010

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2010

6

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.55