VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT
VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
CAO BẰNG
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết
định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Môi trường.
1. Quyết định số 1367/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực địa
chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Cao Bằng.
2. Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1.
|
1.005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo
kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 45 ngày xuống 40 ngày làm việc.
|
|
2.
|
1.004481
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha): 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000ha: 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc.
|
|
3.
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha): 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha: 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc.
|
|
4.
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
- Đối với cấp giấy phép khai
thác khoáng sản: 78 ngày làm việc
- Đối với điều chính Giấy
phép khai thác khoáng sản: 30 ngày làm việc
- Đối với cấp giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 51 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Theo Thông tư số 10/2024/TT-
BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 87 ngày xuống 78 ngày; từ 40 ngày xuống 30 ngày; từ 57 ngày xuống còn 51
ngày làm việc.
|
|
5.
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Thu theo mức thu phí tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Thông tư số 16/2014/TT-
BTNMT ngày 14/4/2014
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
|
|
6.
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Thu theo mức thu phí tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
|
|
7.
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
95 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Mức thu lệ phí áp dụng theo
quy định tại Mục I Phụ lục kèm theo Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05 tháng
02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số
44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 184 ngày xuống 95 ngày làm việc.
|
|
8.
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
78 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016.
|
|
|
9.
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Thông tư số 10/2024/TT- BTC
ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 45 ngày xuống 40 ngày làm việc.
|
|
10.
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
27 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
5.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 33 ngày xuống 27 ngày làm việc.
|
|
11.
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Thông tư số 10/2024/TT- BTC
ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 45 ngày xuống 40 ngày.
|
|
12.
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
14 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
2.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 18 ngày xuống 14 ngày.
|
|
13.
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 21 ngày xuống 14 ngày làm việc.
|
|
14.
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 45 ngày xuống 40 ngày.
|
|
15.
|
1.004132
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
41 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.
|
|
|
16.
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
|
|
17.
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
72 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha): 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha: 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha: 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012;
- Nghị định số 10/2025/NĐ-CP
ngày 10/01/2025;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 87 ngày xuống 72 ngày làm việc.
|
|
18.
|
1.013321
|
Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
|
- Đối với quy định tại khoản
1 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 30 ngày làm việc.
- Đối với quy định tại khoản
2 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Trực tiếp
|
- Giấy phép khai thác có diện
tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là
15.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Giấy phép khai thác có diện
tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc hoạt
động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích
dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ
hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu
này thu 20.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Giấy phép khai thác có diện
tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ
hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu thu này
thu 30.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
|
|
19.
|
1.013322
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
|
- Đối với quy định tại khoản
1 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 25 ngày làm việc.
- Đối với quy định tại khoản
2 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 13 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Trực tiếp
|
- Mức thu bằng 50% mức thu lệ
phí tương ứng với các mức thu cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
|
|
20.
|
1.013323
|
Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
|
- Đối với quy định tại khoản
1 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 25 ngày làm việc.
- Đối với quy định tại khoản
2 Điều 72 Luật Địa chất và Khoáng sản: 13 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
|
|
21.
|
1.013324
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
|
30 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
|
|
22.
|
1.013326
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá
thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản
|
09 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT
ngày 15/01/2025;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
|
|
23.
|
1.013325
|
Xác nhận kết quả khảo sát,
đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
|
17 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024.
|
|