|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
2733/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 2733/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 04
tháng 11 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỮA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 3083/SKHCN-VP ngày 24/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình
thực hiện 01 TTHC mới được ban hành, 02 TTHC nội bộ được sửa đổi, bổ sung và 01
TTHC nội bộ bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay
thế Danh mục và Quy trình giải quyết TTHC nội bộ có số thứ tự 01, 02, 03 lĩnh vực
Đổi mới sáng tạo ban hành kèm theo Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Công báo
- Tin học tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các xã,
phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (NC);
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, HCC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THÔNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
A. DANH MỤC TTHC NỘI BỘ ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
I
|
LĩNH VỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
|
|
1
|
Đánh giá, công nhận hiệu quả
áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng
của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ trên địa
bàn cấp xã.
|
QT.ĐMST- NB.03
|
- Thời hạn giải quyết TTHC:
12 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề
nghị đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu quả áp
dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa
học và công nghệ đánh giá, được thực hiện 02 đợt/năm:
+ Đợt 01: Trước ngày 01 tháng
3 hằng năm;
+ Đợt 02: Trước ngày 01 tháng
9 hằng năm.
- Thời gian tổ chức họp Hội đồng
đánh giá, hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và
công nghệ: Định kỳ vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm hoặc tùy vào điều kiện thực
tế, Chủ tịch Hội đồng quyết định thời gian họp để đảm bảo việc công nhận các
danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng hàng năm.
|
- Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính đến UBND phường, xã.
- Qua Hệ thống quản lý văn bản
và hồ sơ công việc.
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16/6/2025.
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022.
- Nghị định số 13/2012/NĐ-CP
ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến.
- Nghị định số 152/2025/NĐ-CP
ngày 14/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực
thi đua, khen thưởng; quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
luật thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số
18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số điều của Điều lệ sáng kiến được ban hành theo Nghị định số
13/2012/NĐ-CP.
- Thông tư số 15/2025/TT-BNV
ngày 04/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định biện pháp để tổ chức, hướng dẫn
thi hành Luật Thi đua, khen thưởng và Nghị định số 152/2025/NĐ-CP ngày
14/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực thi
đua, khen thưởng; quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng
|
B. DANH MỤC TTHC NỘI BỘ ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
I
|
LĩNH VỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
|
|
1
|
Đánh giá, công nhận hiệu quả
áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng
của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
QT.ĐMST- NB.01
|
- Thời hạn giải quyết TTHC:
73 ngày.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề
nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng
cấp tỉnh được thực hiện 02 đợt/năm:
+ Đợt 1: Trước ngày 15
T=tháng 3 hằng năm;
+ Đợt 2: Trước ngày 15 tháng
9 hằng năm;
- Thời gian tổ chức họp Hội đồng
công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và
công nghệ: Định kỳ vào tháng 05 và tháng 11 hàng năm hoặc tùy vào điều kiện
thực tế, Chủ tịch Hội đồng quyết định thời gian họp để đảm bảo việc công nhận
các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng hàng năm.
|
- Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan Thường trực của Hội đồng); Số 142
Trần Phú, Phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Hệ thống quản lý văn bản
và hồ sơ công việc.
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 13/2012/NĐ-CP
ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến;
- Nghị định số 152/2025/NĐ-CP
ngày 14/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực
thi đua, khen thưởng; quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
luật thi đua, khen thưởng;
- Thông tư số
18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số điều của Điều lệ sáng kiến được ban hành theo Nghị định số
13/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 15/2025/TT-BNV
ngày 04/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định biện pháp để tổ chức, hướng dẫn
thi hành Luật Thi đua, khen thưởng và Nghị định số 152/2025/NĐ-CP ngày
14/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực thi
đua, khen thưởng; quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
- Quyết định số 2352/QĐ-UBND
ngày 18/9/2025 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng đánh giá hiệu quả áp
dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của
đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 22/10/2025 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh
giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu quả áp dụng, phạm
vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
2
|
Đánh giá, công nhận hiệu quả
áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng
của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ tại Sở,
ban, ngành cấp tỉnh.
|
QT.ĐMST- NB.02
|
- Thời hạn giải quyết TTHC:
12 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề
nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến;
hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án khoa học, công
trình khoa học và công nghệ được thực hiện 02 đợt/năm:
+ Đợt 1: Trước ngày 01 tháng
3 hằng năm;
+ Đợt 2: Trước ngày 01 tháng
9 hằng năm.
- Thời gian tổ chức họp Hội đồng
đánh giá, hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và
công nghệ: Định kỳ vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm hoặc tùy vào điều kiện thực
tế, Chủ tịch Hội đồng quyết định thời gian họp để đảm bảo việc công nhận các
danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng hàng năm.
|
- Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính đến sở, ban, ngành cấp tỉnh.
- Qua Hệ thống quản lý văn bản
và hồ sơ công việc.
|
Như trên
|
C. DANH MỤC TTHC NỘI BỘ BỊ
BÃI BỎ
|
TT
|
Tên TTHC
|
Ký hiệu quy trình
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
1
|
Đánh giá, công nhận hiệu quả
áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học,
công trình khoa học và công nghệ trên địa bàn cấp huyện.
|
QT.ĐMST-NB.03
|
Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày
07/4/2025 của Chính phủ về ban hành Kế hoạch thực hiện sắp xếp đơn vị hành
chính và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp.
|
PHẦN II: QUY TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
A. QUY TRÌNH
TTHC NỘI BỘ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
I. LĩNH VỰC
ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
1. Đánh
giá, công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến; Hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học trên địa bàn cấp xã.
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐMST-NB.03
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
|
1. Sáng kiến đã được công nhận
và áp dụng ở cấp cơ sở; đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học
và công nghệ đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 9 Thông tư số
15/2025/TT-BNV ngày 04/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ đã được cơ quan, tổ chức,
đơn vị có thẩm quyền nghiệm thu. Trong đó sáng kiến phải đáp ứng đầy đủ các
điều kiện về tính mới sau:
- Không trùng với nội dung của
sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ
đã nộp trước;
- Chưa bị bộc lộ công khai
trong các văn bản, sách báo, tài liệu kỹ thuật đến mức căn cứ vào đó có thể
thực hiện ngay được;
- Không trùng với giải pháp của
người khác đã được áp dụng hoặc áp dụng thử, hoặc đưa vào kế hoạch áp dụng,
phổ biến hoặc chuẩn bị các điều kiện để áp dụng, phổ biến;
- Chưa được quy định thành
tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm bắt buộc phải thực hiện.
2. Người được công nhận
- Đối với sáng kiến là người
đề xuất, tổ chức triển khai giải pháp và thư ký (người đồng hành triển
khai với tác giả). Trường hợp các sáng kiến, có quy mô, phạm vi toàn tỉnh
hoặc lĩnh vực tác động lớn thì được tăng số lượng tác giả, nhưng không quá 03
người (đảm bảo tỷ lệ đóng góp của mỗi thành viên đạt tối thiểu 30%) và phải
có đề cương phân công công việc của các thành viên trong thực hiện sáng kiến
đó;
- Đối với đề tài khoa học, đề
án khoa học, công trình khoa học và công nghệ là Chủ nhiệm đề tài khoa học, đề
án khoa học, công trình khoa học và công nghệ và là người trực tiếp tham gia
nghiên cứu đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
Người trực tiếp tham gia nghiên cứu đề tài khoa học, đề án khoa học, công
trình khoa học và công nghệ là Thư ký, người được phân công viết ít nhất 01 nội
dung (thành viên chính được phân công trong Thuyết minh) của đề tài khoa học,
đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính đến UBND phường, xã. Bản điện tử gửi trên Hệ thống quản lý
văn bản và hồ sơ công việc.
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
2.3.1
|
Hồ sơ đối với Sáng kiến:
|
|
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị của cấp có
thẩm quyền đề xuất kèm theo phụ lục tóm tắt các sáng kiến (theo mẫu BM.ĐMST -
NB.03.01.
|
x
|
|
|
-
|
Quyết định công nhận sáng kiến
hoặc Giấy chứng nhận sáng kiến.
|
|
x
|
|
-
|
Đơn đề nghị của tác giả/đồng
tác giả theo mẫu BM.ĐMST- NB.03.02.
|
x
|
|
|
-
|
Văn bản xác nhận hiệu quả áp
dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến của các đơn vị đã áp dụng sáng kiến.
BM.ĐMST - NB.03.035
|
|
|
|
-
|
Báo cáo của tác giả/đồng tác
giả về mô tả bản chất sáng kiến, hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của
sáng kiến theo mẫu BM.ĐMST - NB.03.04.
|
x
|
|
|
|
Văn bản xác nhận hiệu quả áp
dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến của đơn vị trình BM.ĐMST - NB.03.04
|
|
|
|
-
|
Tài liệu minh chứng về việc
xác nhận áp dụng, chuyển giao và đánh giá hiệu quả sau áp dụng của tổ chức,
cá nhân; quy mô, số lượng tổ chức, cá nhân hưởng lợi từ việc triển khai, áp dụng
sáng kiến…
|
x
|
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ đối với đề tài khoa
học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ:
|
|
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị đánh giá,
công nhận hiệu quả áp dụng; phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học của cấp có
thẩm quyền đề kèm theo phụ lục tóm tắt theo mẫu BM.ĐMST- NB.03.01.
|
x
|
|
|
-
|
Quyết định công nhận kết quả
đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ của cấp có
thẩm quyền.
|
|
x
|
|
-
|
Tóm tắt báo cáo tổng kết đề
tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị của chủ nhiệm đề
tài và các thành viên chính theo mẫu BM.ĐMST - NB.03.02.
|
x
|
|
|
-
|
Văn bản xác nhận hiệu quả áp
dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài, đề án khoa học, công trình khoa học và
công nghệ của các đơn vị có ảnh hưởng. BM.ĐMST-NB.03.03
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tóm tắt của tác giả/đồng
tác giả về hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án
khoa học, công trình khoa học và công nghệ theo mẫu BM.ĐMST-NB.03.04.
|
x
|
|
|
-
|
Tài liệu minh chứng xác nhận
đã được áp dụng có hiệu quả trong thực tế qua các hình thức như hợp đồng chuyển
giao; đánh giá hiệu quả và xác nhận của tổ chức, cá nhân ứng dụng; quy mô, số
lượng tổ chức, cá nhân hưởng lợi từ việc triển khai, áp dụng đề tài khoa học,
đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ; tài liệu hội thảo, hội nghị
khoa học.
|
x
|
|
|
|
Lưu ý: Đối với hồ sơ yêu cầu
bản sao thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ giấy, 01 bản điện tử và 01 bản word.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề
nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng trên địa bàn cấp
xã được thực hiện 02 đợt/năm:
+ Đợt 1: Trước ngày 01 tháng
3 hằng năm;
+ Đợt 2: Trước ngày 01 tháng
9 hằng năm.
- Thời gian tổ chức họp Hội đồng
đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu
quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình
khoa học và công nghệ: Định kỳ vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm hoặc tùy vào
điều kiện thực tế, Chủ tịch Hội đồng quyết định thời gian họp để đảm bảo việc
công nhận các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng hàng năm.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tại UBND phường, xã.
- Hệ thống quản lý văn bản và
hồ sơ công việc.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
phường, xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND phường, xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ quan, đơn vị liên quan.
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đánh giá hiệu quả áp dụng,
khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài
khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ để đề nghị xét tặng
các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật thi
đua, khen thưởng.
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định của Chủ tịch UBND
xã, phường về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến,
hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng, đề tài khoa học, đề án khoa học, công
trình khoa học và công nghệ.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan đến hoạt động đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng; hiệu
quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài khoa học chuẩn bị hồ sơ
theo mục 2.3 và nộp tại UBND cấp phường, xã; bản điện tử gửi qua Hệ thống quản
lý văn bản và hồ sơ công việc
Công chức được giao tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức được giao tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp trong giờ hành chính.
Thời gian như sau: Đợt 01 nộp trước ngày 01/3 hằng năm;
Đợt 02 nộp trước ngày 01/9 hằng năm)
|
Sổ tiếp nhận hồ sơ; Hồ sơ
theo mục 2.3.1 hoặc 2.3.2
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng/ban được
phân công nhiệm vụ giải quyết.
|
Công chức được giao tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hồ
sơ kèm theo.
|
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
Tổng hợp, phân loại sáng kiến,
đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ đề nghị
đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
08 ngày (kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ đợt 01 hoặc đợt 02)
|
Tổng hợp danh sách sáng kiến/
đề tài, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ đủ điều kiện để đánh
giá công nhận/ không đủ điều kiện để đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm
vi ảnh hưởng.
|
|
B4
|
Tham mưu thành lập Hội đồng
đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng; hiệu quả áp dụng, phạm
vi ảnh hưởng đề tài khoa học.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định thành lập
các Hội đồng
|
|
B5
|
Thành lập Hội đồng đánh giá
công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và
công nghệ.
|
Chủ tịch UBND phường, xã.
|
1/2 ngày
|
Quyết định thành lập các Hội
đồng
|
|
B9
|
- Chuẩn bị các nội dung liên
quan và tham mưu tổ chức họp Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, khả
năng nhân rộng sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học,
đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
- Ban hành giấy mời họp Hội đồng
kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đến sáng kiến/đề tài khoa học, đề án khoa học,
công trình khoa học và công nghệ, thời gian gửi trước ít nhất 01 ngày trước
ngày tổ chức họp.
- Tổ chức họp Hội đồng.
|
Phòng/ ban được phân công; Lãnh đạo Văn phòng; Hội đồng đánh giá công
nhận HQAP, KNNR, PVAH, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
|
01 ngày
|
- Giấy mời họp Hội đồng.
- Phiếu đánh giá của các
thành viên Hội đồng.
- Chương trình, tài liệu phục
vụ kỳ họp.
- Biên bản họp Hội đồng.
|
|
B10
|
Hoàn thiện thủ tục, hồ sơ đánh
giá theo kết luận của Chủ tịch Hội đồng trình Chủ tịch Hội đồng xem xét.
|
Phòng/ban được phân công; Chủ tịch Hội đồng
|
01 ngày (sau khi họp)
|
Hồ sơ đã hoàn thiện sau họp Hội
đồng.
|
|
B11
|
Tổng hợp kết quả đánh giá
công nhận kèm Tờ trình đề nghị công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng,
phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình
khoa học và công nghệ đợt 1 hoặc đợt 2. Tham mưu Chủ tịch UBND phường, xã xem
xét, quyết định.
|
Phòng/ban được phân công; Chủ tịch Hội đồng.
|
01 ngày
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định
về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến; hiệu quả áp
dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình
khoa học và công nghệ trên địa bàn phường, xã (đợt 1 hoặc 2 năm...).
|
|
B12
|
Xem xét, quyết định.
|
Chủ tịch UBND phường, xã
|
01 ngày
|
Quyết định của Chủ tịch UBND
phường, xã về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến;
hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công
trình khoa học và công nghệ trên địa bàn cấp huyện.
|
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.03.01
|
Tờ trình đề nghị đánh giá,
công nhận
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.03.02
|
Đơn đề nghị đánh giá hiệu quả
áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến/ đề tài khoa học, đề án khoa học,
công trình khoa học và công nghệ.
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.03.03
|
Giấy xác nhận hiệu quả áp dụng,
khả năng nhân rộng của sáng kiến của đơn vị áp dụng sáng kiến.
Giấy xác nhận hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng của đơn vị có ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học,
công trình KH và CN
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.03.04
|
Báo cáo hiệu quả áp dụng, khả
năng nhân rộng sáng kiến
Báo cáo hiệu quả áp dụng, phạm
vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
|
|
|
BM.ĐMST-NB.03.05
|
Phiếu nhận xét, đánh giá của
thành viên Hội đồng
|
|
|
BM.ĐMST-NB.03.06
|
Biểu tổng hợp kết quả
|
|
|
Mẫu bìa và phụ lục
|
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ.
|
|
-
|
Tổng hợp, phân loại hồ sơ.
|
|
-
|
Quyết định thành lập các Hội
đồng đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến; hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và
công nghệ.
|
|
-
|
Phiếu đánh giá của các thành
viên Hội đồng; Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định đánh giá của các thành viên
Hội đồng; Tài liệu phục vụ kỳ họp; Biên bản họp Hội đồng; phiếu chấm điểm của
hội đồng và các hồ sơ liên quan khác.
|
|
-
|
Quyết định về việc công nhận.
|
|
Hồ sơ được lưu tại cơ quan giải
quyết TTHC thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của cơ quan giải quyết TTHC theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH
VỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
1. Đánh
giá, công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến; hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐMST-NB.01
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
|
1. Sáng kiến đã được công nhận
và áp dụng ở cấp cơ sở; đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học
và công nghệ đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 9 Thông tư số 15/2025/TT-BNV
ngày 04/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ đã được cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm
quyền nghiệm thu. Trong đó sáng kiến phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện về
tính mới sau:
- Không trùng với nội dung của
sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ
đã nộp trước;
- Chưa bị bộc lộ công khai
trong các văn bản, sách báo, tài liệu kỹ thuật đến mức căn cứ vào đó có thể
thực hiện ngay được;
- Không trùng với giải pháp của
người khác đã được áp dụng hoặc áp dụng thử, hoặc đưa vào kế hoạch áp dụng,
phổ biến hoặc chuẩn bị các điều kiện để áp dụng, phổ biến;
- Chưa được quy định thành
tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm bắt buộc phải thực hiện.
2. Người được công nhận
- Đối với sáng kiến là người
đề xuất, tổ chức triển khai giải pháp và thư ký (người đồng hành triển
khai với tác giả). Trường hợp các sáng kiến, có quy mô, phạm vi toàn tỉnh
hoặc lĩnh vực tác động lớn thì được tăng số lượng tác giả, nhưng không quá 03
người (đảm bảo tỷ lệ đóng góp của mỗi thành viên đạt tối thiểu 30%) và phải
có đề cương phân công công việc của các thành viên trong thực hiện sáng kiến
đó;
- Đối với đề tài khoa học, đề
án khoa học, công trình khoa học và công nghệ là Chủ nhiệm đề tài khoa học, đề
án khoa học, công trình khoa học và công nghệ và là người trực tiếp tham gia
nghiên cứu đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
Người trực tiếp tham gia nghiên cứu đề tài khoa học, đề án khoa học, công
trình khoa học và công nghệ là Thư ký, người được phân công viết ít nhất 01 nội
dung (thành viên chính được phân công trong Thuyết minh) của đề tài khoa học,
đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính về Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan Thường trực của Hội đồng đánh giá
hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm vi
ảnh hưởng sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học
công nghệ); số 142 Trần Phú, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh. Bản điện tử gửi
trên Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
2.3.1
|
Hồ sơ đối với Sáng kiến:
|
|
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị đánh giá,
công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến của cấp có thẩm quyền
kèm theo phụ lục tóm tắt các sáng kiến) theo mẫu BM.ĐMST- NB.01.01.
|
x
|
|
|
-
|
Quyết định công nhận hiệu quả
áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến của cấp có thẩm quyền.
|
|
x
|
|
-
|
Quyết định công nhận sáng kiến
cấp cơ sở của cấp có thẩm quyền.
|
|
x
|
|
-
|
Đơn đề nghị của tác giả/đồng
tác giả theo mẫu BM.ĐMST- NB.01.02.
|
x
|
|
|
-
|
Xác nhận hiệu quả sử dụng, khả
năng nhận rộng của các đơn vị áp dụng sáng kiến theo mẫu BM.ĐMST.NB.01.03
|
|
|
|
-
|
Báo cáo của tác giả/đồng tác giả
về hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến theo mẫu
BM.ĐMST.NB.01.04.
|
x
|
|
|
-
|
Tài liệu minh chứng: về việc
xác nhận hiệu quả áp dụng, đánh giá hiệu quả sau áp dụng của tổ chức, cá
nhân; quy mô, số lượng tổ chức, cá nhân hưởng lợi từ việc triển khai, áp dụng
sáng kiến…
|
x
|
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ đối với đề tài khoa
học, đề án khoa học, công trình KH và CN:
|
|
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị đánh giá,
công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài, đề án khoa học, công
trình KH và CN của cấp có thẩm quyền kèm theo Phụ lục tóm tắt theo mẫu
BM.ĐMST-NB.01.01.
|
x
|
|
|
-
|
Quyết định công nhận hiệu quả
áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình
KH và CN của cấp có thẩm quyền.
|
|
x
|
|
-
|
Quyết định công nhận kết quả
đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình KH và CN của cấp có thẩm quyền.
|
|
x
|
|
-
|
Tóm tắt báo cáo tổng kết đề
tài khoa học, đề án khoa học, công trình KH và CN.
|
x
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị của chủ nhiệm đề
tài khoa học, đề án khoa học, công trình KH và CN và các thành viên chính
theo mẫu BM.ĐMST-NB.01.02.
|
x
|
|
|
-
|
Xác nhận hiệu quả áp dụng và
phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình KH và CN của
các đơn vị có ảnh hưởng của đề tài theo mẫu BM.ĐMST - NB.01.03.
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tóm tắt của tác giả/đồng
tác giả về hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án
khoa học, công trình KH và CN theo mẫu BM.ĐMST - NB.01.04 ĐT.
|
x
|
|
|
-
|
Tài liệu minh chứng áp dụng
có hiệu quả trong thực tế qua các hình thức như hợp đồng chuyển giao; đánh
giá hiệu quả và xác nhận của tổ chức, cá nhân ứng dụng; quy mô, số lượng tổ
chức, cá nhân hưởng lợi từ việc triển khai, áp dụng đề tài; tài liệu hội thảo,
hội nghị khoa học.
|
x
|
|
|
|
Lưu ý: Đối với hồ sơ yêu cầu
bản sao thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ giấy, 01 bản điện tử và 01 bản word.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 73
ngày.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề
nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh được thực
hiện 02 đợt/năm:
+ Đợt 1 : Trước ngày 15/3 hằng
năm;
+ Đợt 2: Trước ngày 15/9 hằng
năm.
- Thời gian tổ chức họp Hội đồng
đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài
nghiên cứu khoa học: Định kỳ vào tháng 05 và tháng 11 hàng năm hoặc tùy vào
điều kiện thực tế, Chủ tịch Hội đồng quyết định thời gian họp để đảm bảo việc
công nhận các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng hàng năm.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Sở Khoa học và Công nghệ
(Cơ quan Thường trực của Hội đồng); Số 142 Trần Phú, phường Thành Sen, tỉnh
Hà Tĩnh.
- Hệ thống quản lý văn bản và
hồ sơ công việc.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ quan, đơn vị liên quan.
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đánh giá hiệu quả áp dụng,
khả năng nhân rộng; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học,
đề án khoa học, công trình KH và CN để đề nghị xét tặng các danh hiệu thi
đua, hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật thi đua, khen thưởng.
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu
quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài, đề án khoa học, công trình KH và
CN trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan đến hoạt động đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân; hiệu quả
áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học,
công trình KH và CN chuẩn bị hồ sơ theo mục 2.3 và nộp qua đường Bưu điện về
Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan Thường trực của Hội đồng đánh giá công nhận
hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến (sau đây gọi là Hội đồng);
hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án
khoa học, công trình KH và CN trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh); bản điện tử gửi qua
Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc
Công chức được giao tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân; Bưu điện; Công chức được giao tiếp nhận
hồ sơ của Sở KH&CN
|
Nộp trong giờ hành chính.
Thời gian như sau: Đợt 01 nộp trước ngày 15/3 hằng năm; Đợt 02 nộp trước
ngày 15/9 hằng năm)
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ; Sổ tiếp
nhận hồ sơ; Hồ sơ theo mục 2.3.1 hoặc 2.3.2
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Công
nghệ và Đổi mới sáng tạo (phòng CN và ĐMST) giải quyết.
|
Công chức được giao tiếp nhận hồ sơ của Sở KH và CN
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hồ
sơ kèm theo.
|
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
- Tổng hợp, phân loại sáng kiến,
đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN đề nghị đánh giá công nhận hiệu
quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng.
- Tham mưu Sở ban hành Văn bản
đề nghị các cơ quan tổ chức có liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng
|
Phòng CN và ĐMST; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở KH và CN
|
20 ngày (kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ đợt 01 hoặc đợt 02)
|
- Tổng hợp danh sách sáng kiến/
đề tài nghiên cứu khoa học đủ điều kiện để đánh giá công nhận/không đủ điều
kiện để đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng phạm vi ảnh
hưởng; Danh sách sáng kiến/ đề tài nghiên cứu khoa học đủ điều kiện để đánh
giá công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng theo từng
nhóm lĩnh vực.
- Văn bản đề nghị các cơ quan
tổ chức có liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng.
|
|
B4
|
Lập Báo cáo tóm tắt tình hình
kiểm tra, tổng hợp, phân loại hồ sơ và kiến nghị UBND tỉnh:
- Ban hành văn bản giao các
cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng
của sáng kiến, đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN theo từng lĩnh vực
chuyên ngành phụ trách kèm theo dự thảo Văn bản giao của UBND tỉnh (có danh
sách phân công cơ quan thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng
của sáng kiến, đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN; bảng tổng hợp
danh sách sáng kiến, đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN đã được rà
soát, phân loại theo từng nhóm lĩnh vực kèm theo).
- Thành lập các Hội đồng đánh
giá (có dự thảo danh sách thành viên các Hội đồng kèm theo).
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng CN và ĐMST; Lãnh đạo Sở;
Văn thư Sở KH và CN
|
02 ngày
|
- Báo cáo tóm tắt tình hình,
kiểm tra, tổng hợp, phân loại hồ sơ (có danh sách phân công cơ quan thẩm định,
đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài, đề án
khoa học, công trình KH và CN; bảng tổng hợp danh sách sáng kiến, đề tài
nghiên cứu khoa học đã được rà soát, phân loại theo từng nhóm lĩnh vực).
- Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh
giao các cơ quan, đơn vị liên quan thẩm định đánh giá hiệu quả áp dụng, khả
năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài, đề án khoa học, công
trình KH và CN.
- Dự thảo danh sách thành
viên các Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng
kiến, đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN.
|
|
B5
|
UBND tỉnh xem xét kiến nghị của
Sở Khoa học và Công nghệ:
- Ban hành Văn bản giao các
cơ quan, đơn vị liên quan thẩm định đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân
rộng; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài, đề án khoa học,
công trình KH và CN theo nhóm lĩnh vực chuyên môn phụ trách;
- Thành lập các Hội đồng
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản giao các cơ quan, đơn
vị liên quan thẩm định đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng; hiệu quả
áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài, đề án khoa học, công trình
KH và CN theo nhóm lĩnh vực chuyên môn phụ trách.
- Quyết định thành lập các Hội
đồng
|
|
B6
|
Trên cơ sở Văn bản giao của
UBND tỉnh gửi hồ sơ, tài liệu, biểu mẫu liên quan đến việc đánh giá hiệu quả
áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng
của đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN đến các cơ quan, đơn vị.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng CN và ĐMST
|
01 ngày (kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản giao)
|
Hồ sơ, tài liệu, biểu mẫu
liên quan đến việc đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng; hiệu quả áp
dụng, phạm vi ảnh hưởng của, đề tài nghiên cứu khoa học được gửi đến các cơ
quan, đơn vị để đánh giá, thẩm định.
|
|
B7
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
tổ chức đánh giá, thẩm định hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh
hưởng của sáng kiến, đề tài đề án khoa học, công trình KH&CN và gửi kết
quả về cho Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan được giao
|
10 ngày (kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản giao)
|
Các Báo cáo thẩm định, đánh
giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm
vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình KHCN của các cơ
quan, đơn vị theo lĩnh vực được giao.
|
|
B8
|
Tổng hợp kết quả thẩm định, của
các cơ quan, tổ chức được UBND tỉnh giao thực hiện.
|
Phòng CN và ĐMST, Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm
định, đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng; hiệu quả áp dụng, phạm
vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình KHCN từ các cơ
quan, đơn vị.
|
|
B9
|
Chuẩn bị các nội dung liên
quan và tham mưu tổ chức họp Hội đồng.
- Ban hành giấy mời họp Hội đồng
kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đến sáng kiến/ đề tài, đề án khoa học, công
trình KH và CN mẫu phiếu đánh giá chấm điểm báo cáo Tổng hợp kết quả thẩm định,
đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh
hưởng của các cơ quan, đơn vị đến các thành viên Hội đồng (thời gian gửi trước
ít nhất 03 ngày đối với các cuộc họp định kỳ và ½ ngày đối với cuộc họp đột
xuất).
- Chuẩn bị nội dung chương
trình họp, tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá của các cơ quan, đơn vị,
chuyên gia (nếu có), và các thành viên Hội đồng để trình Hội đồng xem xét.
- Tổ chức họp Hội đồng.
|
Phòng CN và ĐMST, Lãnh đạo Sở KH và CN; Hội đồng
|
Giờ hành chính Thời gian họp: Trong tháng 5 hàng năm đối với đợt 1 và
tháng 11 hàng năm đối với đợt 2 hoặc tùy vào điều kiện thực tế, Chủ tịch Hội
đồng quyết định 10 ngày
|
- Giấy mời họp Hội đồng.
- Phiếu đánh giá của các
thành viên Hội đồng.
- Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm
định đánh giá của các cơ quan, đơn vị và các thành viên Hội đồng.
- Chương trình, tài liệu phục
vụ kỳ họp.
- Biên bản họp Hội đồng
|
|
B10
|
Hoàn thiện thủ tục, hồ sơ
đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng của đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN theo kết luận
của Chủ tịch Hội đồng trình Chủ tịch Hội đồng xem xét.
|
Phòng CN và ĐMST, Lãnh đạo Sở KH và CN; Chủ tịch các Hội đồng
|
04 ngày (sau khi họp)
|
Hồ sơ đã hoàn thiện sau họp Hội
đồng.
|
|
B11
|
Tổng hợp kết quả đánh giá của
Hội đồng đợt 1 hoặc đợt 2. Tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề nghị Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Phòng CN và ĐMST; Lãnh đạo Sở KH và CN; Chủ tịch các Hội đồng
|
04 ngày
|
Tờ trình; dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng
của sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài, đề án khoa học,
công trình KH và CN trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (đợt 1 hoặc 2 năm...).
|
|
B12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét
quyết định.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu
quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng, đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
B13
|
Thông báo kết quả công nhận đến
các tác giả/ đồng tác giả, chủ nhiệm đề tài.
|
Phòng CN
và ĐMST
|
01 ngày
|
Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu
quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài, đề án khoa học, công trình KH và
CN trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh được gửi đến các cá nhân.
|
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.01.01
|
Tờ trình đề nghị đánh giá,
công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến (hiệu quả áp dụng;
phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình KH
và CN)
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.01.02
|
Đơn đề nghị
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.01.03
|
Văn bản xác nhận hiệu quả áp
dụng, khả năng nhân rộng của đơn vị áp dụng sáng kiến (có ảnh hưởng của đề
tài khoa học, đề án khoa học, công trình KH và CN)
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.01.04
|
Báo cáo mô tả giải pháp, hiệu
quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến (hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng
đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình KH và CN)
|
|
|
BM.ĐMST-NB.01.05
|
Phiếu nhận xét, đánh giá của
thành viên Hội đồng
|
|
|
BM.ĐMST-NB.01.06
|
Biểu tổng hợp kết quả
|
|
|
Mẫu bìa + danh mục hồ sơ
|
Mẫu bìa và phụ lục.
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ
|
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
|
-
|
Tờ trình của các đơn vị.
|
|
-
|
Báo cáo tóm tắt tình hình kiểm
tra, tổng hợp, phân loại hồ sơ (có danh sách phân công cơ quan thẩm định,
đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến,
đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN; bảng tổng hợp danh sách sáng kiến,
đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN đã được rà soát, phân loại theo từng
nhóm lĩnh vực).
|
|
-
|
Văn bản giao các cơ quan, đơn
vị liên quan thẩm định đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến,
đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN của UBND tỉnh.
|
|
-
|
Quyết định thành lập các Hội
đồng đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của
sáng kiến, đề tài, đề án khoa học, công trình KH và CN.
|
|
-
|
Báo cáo thẩm định, đánh giá
hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề
tài, đề án khoa học, công trình KH và CN của các cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực
được giao.
|
|
-
|
Báo cáo Tổng hợp kết quả thẩm
định, đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của
các cơ quan, đơn vị.
|
|
-
|
Phiếu đánh giá của các thành
viên Hội đồng; Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định đánh giá của các cơ quan,
đơn vị và các thành viên Hội đồng; Chương trình, tài liệu phục vụ kỳ họp;
Biên bản họp Hội đồng và các hồ sơ liên quan khác.
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị Chủ tịch
UBND tỉnh công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu
quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh; kèm dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công nhận hiệu
quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài
nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
-
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả
áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
Quyết định công nhận cấp tỉnh
kèm hồ sơ các sáng kiến, đề tài, đề tài khoa học, đề án KH công trình
KH&CN được lưu tại Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo, thời gian lưu 05
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở KH và CN lưu
trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đánh
giá, công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu quả áp
dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học
và công nghệ tại Sở, ban, ngành cấp tỉnh.
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐMST - NB.02
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
|
1. Sáng kiến đã được công nhận
và áp dụng ở cấp cơ sở; đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và
công nghệ đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 9 Thông tư số
15/2025/TT-BNV ngày 04/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ đã được cơ quan, tổ chức,
đơn vị có thẩm quyền nghiệm thu. Trong đó sáng kiến phải đáp ứng đầy đủ các
điều kiện về tính mới sau:
- Không trùng với nội dung của
sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ
đã nộp trước;
- Chưa bị bộc lộ công khai
trong các văn bản, sách báo, tài liệu kỹ thuật đến mức căn cứ vào đó có thể
thực hiện ngay được;
- Không trùng với giải pháp của
người khác đã được áp dụng hoặc áp dụng thử, hoặc đưa vào kế hoạch áp dụng,
phổ biến hoặc chuẩn bị các điều kiện để áp dụng, phổ biến;
- Chưa được quy định thành
tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm bắt buộc phải thực hiện.
2. Người được công nhận
- Đối với sáng kiến là người
đề xuất, tổ chức triển khai giải pháp và thư ký (người đồng hành triển
khai với tác giả). Trường hợp các sáng kiến, có quy mô, phạm vi toàn tỉnh
hoặc lĩnh vực tác động lớn thì được tăng số lượng tác giả, nhưng không quá 03
người (đảm bảo tỷ lệ đóng góp của mỗi thành viên đạt tối thiểu 30%) và phải
có đề cương phân công công việc của các thành viên trong thực hiện sáng kiến
đó;
- Đối với đề tài khoa học, đề
án khoa học, công trình khoa học và công nghệ là Chủ nhiệm đề tài khoa học, đề
án khoa học, công trình khoa học và công nghệ và là người trực tiếp tham gia
nghiên cứu đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
Người trực tiếp tham gia nghiên cứu đề tài khoa học, đề án khoa học, công
trình khoa học và công nghệ là thư ký, người được phân công viết ít nhất 01 nội
dung (thành viên chính được phân công trong Thuyết minh) của đề tài khoa học,
đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc đến Sở,
ban, ngành cấp tỉnh. Bản điện tử gửi trên Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ
công việc.
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
2.3.1
|
Hồ sơ đối với Sáng kiến:
|
|
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị đánh giá,
công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học của cấp có thẩm quyền đề xuất kèm Phụ lục
tóm tắt theo mẫu BM.ĐMST- NB.02.01.
|
x
|
|
|
-
|
Quyết định công nhận sáng kiến
hoặc Giấy chứng nhận sáng kiến.
|
|
x
|
|
-
|
Đơn đề nghị của tác giả/đồng
tác giả theo mẫu BM.ĐMST- NB.02.02.
|
x
|
|
|
|
Văn bản xác nhận công nhận hiệu
quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến của các đơn vị áp dụng sáng kiến
theo mẫu BM.ĐMST.NB.02.03
|
|
|
|
-
|
Báo cáo của tác giả/đồng tác
giả về hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến theo mẫu
BM.ĐMST.NB.02.04.
|
x
|
|
|
-
|
Tài liệu minh chứng về việc
xác nhận áp dụng, chuyển giao và đánh giá hiệu quả sau áp dụng của tổ chức,
cá nhân; quy mô, số lượng tổ chức, cá nhân hưởng lợi từ việc triển khai, áp dụng
sáng kiến… và các biểu mẫu
|
x
|
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ đối với đề tài khoa học,
đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ:
|
|
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị đánh giá,
công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài, đề án khoa học,
công trình khoa học và công nghệ kèm phụ lục tóm tắt theo mẫu
BM.ĐMST-NB.02.01.
|
x
|
|
|
-
|
Quyết định công nhận kết quả
đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ của cấp có
thẩm quyền.
|
|
x
|
|
-
|
Tóm tắt báo cáo tổng kết đề
tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị của chủ nhiệm đề
tài và các thành viên chính theo mẫu BM.ĐMST-NB.02.02.
|
x
|
|
|
-
|
Báo cáo tóm tắt của tác giả/đồng
tác giả về hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học, đề án
khoa học, công trình khoa học và công nghệ theo mẫu BM.ĐMST-NB.02.04.
|
x
|
|
|
-
|
Văn bản xác nhận về hiệu quả
áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của các đơn vị có ảnh hưởng của Đề tài dự án theo
mẫu. BM.ĐMST-NB.02.03
|
|
|
|
-
|
Tài liệu minh chứng xác nhận
đã được áp dụng có hiệu quả trong thực tế qua các hình thức như hợp đồng chuyển
giao; đánh giá hiệu quả và xác nhận của tổ chức, cá nhân ứng dụng; quy mô, số
lượng tổ chức, cá nhân hưởng lợi từ việc triển khai, áp dụng đề tài khoa học,
đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ; tài liệu hội thảo, hội nghị
khoa học.
|
x
|
|
|
-
|
Biểu tóm tắt
|
|
|
|
|
Lưu ý: Đối với hồ sơ yêu cầu
bản sao thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ giấy, 01 bản điện tử và 01 bản word.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề
nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng
sở, ban, ngành được thực hiện 02 đợt/năm:
+ Đợt 1: Trước ngày 01 tháng
3 hằng năm;
+ Đợt 2: Trước ngày 01 tháng
9 hằng năm.
- Thời gian tổ chức họp Hội đồng
đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của
sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ:
Định kỳ vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm hoặc tùy vào điều kiện thực tế, Chủ tịch
Hội đồng quyết định thời gian họp để đảm bảo việc công nhận các danh hiệu thi
đua, hình thức khen thưởng hàng năm.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tại các sở, ban, ngành cấp
tỉnh.
- Hệ thống quản lý văn bản và
hồ sơ công việc.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở,
ban, ngành cấp tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở, ban, ngành cấp tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ quan, đơn vị liên quan.
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đánh giá hiệu quả áp dụng,
khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án
khoa học, công trình khoa học và công nghệ để đề nghị xét tặng các danh hiệu
thi đua, hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật thi đua, khen thưởng.
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định của Thủ trưởng Sở,
ban, ngành cấp tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng,
phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình
khoa học và công nghệ.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan đến hoạt động đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm
vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa
học và công nghệ chuẩn bị hồ sơ theo mục 2.3 và nộp tại sở, ban, ngành cấp tỉnh;
bản điện tử gửi qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc
Công chức được giao tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức được giao tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp trong giờ hành chính. Thời gian như sau: Đợt 01 nộp trước ngày 01/3
hằng năm; Đợt 02 nộp trước ngày 01/9 hằng năm)
|
Sổ tiếp nhận hồ sơ; Hồ sơ
theo mục 2.3.1 hoặc 2.3.2
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng/ban được
phân công nhiệm vụ giải quyết.
|
Công chức được giao tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hồ
sơ kèm theo.
|
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
Tổng hợp, phân loại sáng kiến,
đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ đề nghị
đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
07 ngày (kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ đợt 01 hoặc đợt 02)
|
Tổng hợp danh sách sáng kiến/
đề tài, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ đủ điều kiện để đánh
giá công nhận/không đủ điều kiện để đánh giá công nhận
|
|
B4
|
Tham mưu thành lập Hội đồng
đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến; hiệu quả
áp dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học
và công nghệ.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Hội đồng.
|
|
B5
|
Thành lập Hội đồng đánh giá
công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến phạm vi ảnh hưởng
đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
|
Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
1/2 ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
|
B9
|
- Chuẩn bị các nội dung liên
quan và tham mưu tổ chức họp Hội đồng đánh giá.
- Ban hành giấy mời họp Hội đồng
kèm hồ sơ, tài liệu liên quan gửi trước ít nhất 01 ngày trước ngày tổ chức họp.
- Tổ chức họp Hội đồng.
|
Phòng/ ban được phân công; Lãnh đạo Văn phòng;
Hội đồng
|
01 ngày
|
- Giấy mời họp Hội đồng.
- Phiếu đánh giá của các
thành viên Hội đồng.
- Chương trình, tài liệu phục
vụ kỳ họp.
- Biên bản họp Hội đồng.
|
|
B10
|
Hoàn thiện thủ tục, hồ sơ
đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm
vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ
theo kết luận của Chủ tịch Hội đồng trình Chủ tịch Hội đồng xem xét.
|
Phòng/ban được phân công; Chủ tịch Hội đồng
|
01 ngày (sau khi họp)
|
Hồ sơ đã hoàn thiện sau họp Hội
đồng.
|
|
B11
|
Tổng hợp kết quả đánh giá
công nhận đợt 1 hoặc đợt 2. Tham mưu Thủ trưởng xem xét, quyết định.
|
Phòng/ban được phân công; Chủ tịch Hội đồng.
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định về việc
công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến, phạm vi ảnh hưởng của
đề tài đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ tại
các sở, ban, ngành cấp tỉnh (đợt 1 hoặc 2 năm...).
|
|
B12
|
Xem xét, quyết định.
|
Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định của Thủ trưởng sở,
ban, ngành cấp tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của
sáng kiến, hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học,
công trình khoa học và công nghệ tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh.
|
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.02.01
|
Tờ trình đề nghị đánh giá,
công nhận.
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.02.02
|
Đơn đề nghị đánh giá. 0
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.02.03
|
Văn bản xác nhận hiệu quả áp
dụng, khả năng nhân rộng của đơn vị áp dụng sáng kiến (có ảnh hưởng của đề
tài khoa học, đề án khoa học, công trình KH và CN)
|
|
-
|
BM.ĐMST-NB.02.04
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả áp
dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến (hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng đề
tài khoa học, đề án khoa học, công trình KH và CN)
|
|
|
BM.ĐMST-NB.02.05
|
Phiếu nhận xét, đánh giá của
thành viên Hội đồng
|
|
|
BM.ĐMST-NB.02.06
|
Biểu tổng hợp kết quả
|
|
|
Mẫu bìa và phụ lục
|
Mẫu bìa và phụ lục.
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ.
|
|
-
|
Tổng hợp, phân loại hồ sơ.
|
|
-
|
Quyết định thành lập các Hội
đồng đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; Hiệu quả áp
dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học
và công nghệ.
|
|
-
|
Phiếu đánh giá của các thành
viên Hội đồng; Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định đánh giá của các thành viên
Hội đồng; Chương trình, tài liệu phục vụ kỳ họp; Biên bản họp Hội đồng và các
hồ sơ liên quan khác.
|
|
-
|
Quyết định về việc công nhận
hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng sáng kiến, hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh
hưởng đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ tại
các sở, ban, ngành cấp tỉnh.
|
|
Hồ sơ được lưu tại cơ quan giải
quyết TTHC thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của cơ quan giải quyết TTHC theo quy định hiện hành./.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, được sữa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2733/QĐ-UBND ngày 04/11/2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, được sữa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản liên quan
Ban hành:
03/11/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/11/2025
Ban hành:
31/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/11/2025
Ban hành:
29/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/11/2025
Ban hành:
02/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
19/11/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
15/09/2022
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/09/2022
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|