|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
1841/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 1841/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 04
tháng 11 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA
GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TOÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN
TỘC VÀ TÔN GIÁO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng
6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng
9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của
Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15 tháng
9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm
vi tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo
tại Tờ trình số 2246/TTr-SDTTG ngày 22 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực công tác
dân tộc thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi toàn tỉnh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã
tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp với đơn vị
cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và
Tôn giáo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, NC, TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).
|
CHỦ TỊCH
Lê Hải Hoà
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TOÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC CẤP TỈNH (24 TTHC)
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO (24 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết
nhóm TTHC (03 TTHC)
1.1. Thủ tục đề nghị công
nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012672).
1.2. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã
TTHC: 1.012661).
1.3. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã
TTHC: 1.012641).
|
Thứ công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Dân tộc và Tôn giáo (Sở
DT&TG) để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng;
TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Tôn giáo
|
43 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
03 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt;
lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh
|
09 ngày
|
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
Quy trình số 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết
nhóm TTHC (04 TTHC)
2.1. Thủ tục đề nghị mời chức
sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài
sinh hoạt tôn giáo tập trung (Mã TTHC: 1.012655).
2.2. Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại
cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam (Mã TTHC: 1.012660).
2.3. Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương (Mã TTHC:
1.012639).
2.4. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức
(Mã TTHC: 1.012637).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải
quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Tôn giáo
|
30 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt;
lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh
|
09 ngày
|
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
Quy trình số 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết
nhóm TTHC (03 TTHC)
3.1. Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh (Mã
TTHC: 1.012607).
3.2. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh
hoặc nhiều tỉnh (Mã TTHC: 1.012606).
3.3. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Mã TTHC: 1.012605).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải
quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sơ DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Tôn giáo
|
17 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt;
lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
30 ngày
|
Quy trình số 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC: Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012632).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải
quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Tôn giáo
|
53,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
Quy trình số 05
5. Quy trình nội bộ giải quyết
nhóm TTHC (02 TTHC):
5.1. Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Mã TTHC: 1.012629).
5.2. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012628).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải
quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Tôn giáo
|
14,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
Quy trình số 06
6. Quy trình nội bộ giải quyết
nhóm (07 TTHC):
6.1. Thủ tục đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC:
1.012664).
6.2. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.012658).
6.3. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam (Mã TTHC: 1.012657).
6.4. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa
bàn một tỉnh (Mã TTHC: 1.012656).
6.5. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh
khác (Mã TTHC: 1.012653).
6.6. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (Mã TTHC:
1.012648).
6.7. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012646).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải
quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Tôn giáo
|
17 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt;
lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày
|
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
Quy trình số 07
7. Quy trình nội bộ giải quyết
nhóm TTHC(03 TTHC):
7.1. Thủ tục đăng ký thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người
chưa được xóa án tích (Mã TTHC: 1.012659).
7.2. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC:
1.012645).
7.3. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải
quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Tôn giáo
|
12 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt;
lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 ngày
|
Quy trình số 08
8. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC: Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động
tôn giáo (Mã TTHC: 1.012616).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải
quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Tôn giáo
|
19,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tôn
giáo
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC
|
Văn thư Sở Dân tộc
và Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC CẤP XÃ (11 TTHC)
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO (09 TTHC)
Quy trình số 09
1. Quy trình nội bộ giải quyết
nhóm TTHC (03 TTHC):
1.1. Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã (Mã TTHC:
1.013796).
1.2. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã (Mã TTHC:
1.013797).
1.3. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một
xã (Mã TTHC:1.013798).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Văn hóa - Xã hội xã, phường
|
21 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND xã,
phường
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư
UBND xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
Quy trình số 10
2. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC: Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (Mã TTHC: 1.012590).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
16 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND xã,
phường
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư
UBND xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
Quy trình số 11
3. Quy trình nội bộ giải
quyết TTHC: Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn
giáo tập trung (Mã TTHC: 1.012585).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Văn hóa - Xã hội xã, phường
|
11 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND xã, phường
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư
UBND xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
Quy trình số 12
4. Quy trình nội bộ giải quyết
nhóm TTHC (02 TTHC):
4.1. Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (Mã TTHC:
1.012584).
4.2. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (Mã TTHC: 1.012582).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Văn hóa - Xã hội xã, phường
|
12 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND xã,
phường
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư
UBND xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 ngày
|
Quy trình số 13
5. Quy trình nội bộ giải quyết
nhóm TTHC (02 TTHC):
5.1. Thủ tục đăng ký hoạt động
tín ngưỡng (Mã TTHC: 1.012592).
5.2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (Mã
TTHC: 1.012591).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện từ
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Văn hóa - Xã hội xã, phường
|
08 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường.
|
Lãnh đạo Phòng Văn
hóa - Xã hội xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã, phường
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư
UBND xã, phường
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
(02 TTHC)
Quy trình số 14
1. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC : Thủ tục công nhận người có uy tín (Mã TTHC: 1.012222).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tổng hợp, lập hồ sơ (Hồ sơ gồm: Văn bản
đề nghị, Biên bản kiểm tra, Bản Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có
uy tín) và trình lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản xin ý kiến Sở Dân tộc và Tôn
giáo tỉnh.
|
Công chức chuyên
môn cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Ký văn bản gửi xin ý kiến gửi Sở Dân tộc và Tôn
giáo tỉnh
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển Sở Dân tộc và
Tôn giáo tỉnh
|
Bộ phận Văn thư
UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo đầu mối Phòng Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ về công chức phụ trách để xem xét, giải quyết; công chức tổng
hợp, lập hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát danh
sách và trình lãnh đạo duyệt văn bản gửi Văn thư Sở
|
Phòng Tôn giáo, Sở
Dân tộc và Tôn giáo tỉnh
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND cấp xã
|
Văn thư, Sở Dân tộc
và Tôn giáo tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ
sơ gồm: Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã công nhận, phê duyệt danh
sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã, Văn bản
của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh.
|
Công chức chuyên
môn cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Vào số văn bản (Quyết định), đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã (khi văn thư thực hiện
vào số Quyết định, đóng dấu trên Hệ thống Ioffice, đồng thời tích gửi Sở Dân
tộc và Tôn giáo là đã thực hiện xong Bước 10).
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh)
kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo (báo cáo đã gửi qua Hệ thống Ioffice từ
Bước 9, các xã không cần thực hiện Bước 10).
|
Công chức chuyên
môn cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 15
2. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC Lĩnh vực công tác dân tộc: Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế,
bổ sung người có uy tín (Mã TTHC: 1.012223).
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tổng hợp, lập hồ sơ (Hồ sơ gồm: Văn bản
đề nghị, Biên bản kiểm tra, Bản Tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh
sách và thay thế, bổ sung người có uy tín) và trình lãnh đạo UBND cấp xã ký
văn bản xin ý kiến Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh.
|
Công chức chuyên
môn cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Ký văn bản gửi xin ý kiến gửi Sở Dân tộc và Tôn
giáo tỉnh
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển Sở Dân tộc và
Tôn giáo tỉnh
|
Bộ phận Văn thư UBND
cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo đầu mối Phòng Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ về công chức phụ trách để xem xét, giải quyết; công chức kiểm
tra, rà soát danh sách và trình lãnh đạo duyệt văn bản gửi Văn thư Sở
|
Phòng Tôn giáo, Sở
Dân tộc và Tôn giáo tỉnh
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND cấp xã
|
Văn thư, Sở Dân tộc
và Tôn giáo tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ
sơ gồm: Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã đưa ra khỏi danh sách
danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số,
Danh sách đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số, Văn bản của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh.
|
Công chức chuyên
môn cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Vào số văn bản (Quyết định), đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã (khi văn thư thực hiện
vào số Quyết định, đóng dấu trên Hệ thống Iofice, đồng thời tích gửi Sở Dân tộc
và Tôn giáo là đã thực hiện xong Bước 10).
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh)
kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo (báo cáo đã gửi qua Hệ thống Ioffice từ
Bước 9, các xã không cần thực hiện Bước 10).
|
Công chức chuyên
môn cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã,
phường
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực Công tác dân tộc thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi toàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1841/QĐ-UBND ngày 04/11/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực Công tác dân tộc thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi toàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Văn bản liên quan
Ban hành:
07/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/10/2025
Ban hành:
01/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
07/10/2025
Ban hành:
15/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/09/2025
Ban hành:
15/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/10/2025
Ban hành:
05/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/09/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
09/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/06/2025
Ban hành:
18/11/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/12/2016
15
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|