VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO, MÔI TRƯỜNG,
TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Thay thế toàn bộ hoặc một phần các
Quyết định sau của Ủy ban nhân dân thành phố:
1. Thay thế toàn bộ phần A - Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành tại Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản
đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Thay thế từ số thứ tự 3 - 9 ý
I, từ số thứ tự 1 - 3 ý IV, mục B - Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; ý II, mục E - Danh mục thủ tục hành
chính không thực hiện tại Bộ phận một cửa tại Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày
14/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
3. Thay thế số thứ tự 10, ý 1, số
thứ tự 1 - lĩnh vực môi trường, ý 2, phần II
- Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thay thế số thứ tự 1 - lĩnh vực môi trường, ý II tại Quyết định
số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực
môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
4. Thay thế từ số thứ tự 4 - 7 ý
I, mục D - Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã tại Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương
binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
5. Thay thế toàn bộ ý II, mục A
- Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
thành phố tại Quyết định số 3725/QĐ- UBND ngày 09/11/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vự nông nghiệp và phát
triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
6. Thay thế Quyết định số
4029/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông t hôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
7. Thay thế Quyết định số
1973/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
8. Thay thế Quyết định số
3301/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa
bàn thành phố Hải Phòng.
9. Thay thế Quyết định số 25/QĐ-UBND
ngày 07/01/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
CHUẨN
HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO, MÔI TRƯỜNG, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC
VẬT, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG (42 THỦ TỤC)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch
UBND thành phố)
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Trực tiếp
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (15
THỦ TỤC)
|
|
I
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG (06 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.010727
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Theo Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
|
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày
06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
1.1
|
Đối
với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải
|
20 ngày
|
|
Toàn
trình
|
|
1.2
|
Đối
với các trường hợp còn lại
|
30 ngày
|
x
|
Một phần
|
|
2
|
1.010728
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày
06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
3
|
1.010729
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
25 ngày
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Theo Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;
- Các Quyết định:số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023; số 460/QĐ-UBND ngày
20/02/2023.
|
|
|
4
|
1.010730
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Theo Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
x
|
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày
06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
4.1
|
Đối
với đối tượng phải vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
|
20 ngày
|
Toàn
trình
|
|
4.2
|
Đối
với các trường hợp còn lại
|
30 ngày
|
Một phần
|
|
5
|
1.010733
|
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
50 ngày
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Theo Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
x
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày
06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
6
|
1.010735
|
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP
|
45 ngày
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Theo các Nghị quyết số: 45/2018/NQ-HĐND,
19/2022/NQ-HĐND, 13/2023/NQ-HĐND
|
x
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày
06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT (09 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.012001
|
Cấp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
30 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
2
|
1.012002
|
Cấp
lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
2.1
|
Trường
hợp cấp lại
|
15 ngày
|
|
2.2
|
Trường
hợp Thẻ bị lỗi do UBND TP gây ra
|
05 ngày làm việc
|
|
3
|
1.011999
|
Thu
hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân
|
60 ngày (Đã gồm 30 ngày kể từ ngày UBND TP ra thông
báo để người được cấp Thẻ có ý kiến)
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
4
|
1.012003
|
Cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
30 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
5
|
1.012004
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
5.1
|
Trường
hợp cấp lại
|
15 ngày
|
|
5.2
|
Trường
hợp Thẻ bị lỗi do UBND TP gây ra
|
05 ngày làm việc
|
|
6
|
1.012000
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân
|
60 ngày (Đã gồm 30 ngày kể từ ngày UBND TP ra thông
báo để người được cấp Thẻ có ý kiến)
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
7
|
1.012074
|
Giao
quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
24 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Sở hữu trí tuệ
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
8
|
1.012075
|
Quyết
định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là
kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Sở hữu trí tuệ
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
9
|
1.012847
|
Thẩm
định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
20 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(14 THỦ TỤC)
|
|
I
|
LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT (02 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.008003
|
Cấp
Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng,
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
(*)
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
1.1
|
Trường
hợp phục hồi quyết định công nhận
|
05 ngày làm việc
|
|
1.2
|
Trường
hợp cấp Quyết định công nhận
|
25 ngày làm việc
|
|
2
|
1.012848
|
Nộp
tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu
quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
- 07 ngày Sở NNMT
- 05 ngày STC
- 30 ngày người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm
nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo TB của STC
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai)
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (07 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.004363
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
800.000 đồng
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Các Nghị định: Số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021;
số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
- Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 01/11/2024.
|
|
|
1.1
|
Trường
hợp cấp giấy
|
14 ngày làm việc
|
|
1.2
|
Khi
nhận được bản báo cáo khắc phục
|
74 ngày làm việc
|
|
2
|
1.004346
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
800.000 đồng
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Các Nghị định: Số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021;
số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
- Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 01/11/2024.
|
|
|
2.1
|
Trường
hợp cấp giấy
|
14 ngày làm việc
|
|
2.2
|
Khi
nhận được bản báo cáo khắc phục
|
74 ngày làm việc
|
|
3
|
1.004493
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
600.000 đồng
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021;
- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021;
- Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14/3/2023.
|
|
|
4
|
1.007931
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
500.000 đồng
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Trồng trọt năm 2018;
- Các Nghị định: số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; số 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
5
|
1.007932
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
200.000 đồng
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Trồng trọt năm 2018;
- Các Nghị định: số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; số 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
-Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
5.1
|
Trường
hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc
|
|
5.2
|
Trường
hợp thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc
|
|
6
|
1.007933
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
7
|
1.003984
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng
nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
01 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Các Thông tư: Số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015; số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
III
|
LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (02 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.000705
|
Khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi tường biển và hải đảo thông qua
phiếu yêu cầu hoặc các văn bản yêu cầu
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018; Thông
tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính
|
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Các Thông tư: số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016; số 23/2023/TT-BTNMT ngày
28/12/2023;
- Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
1.1
|
Dữ
liệu đơn giản
|
05 ngày làm việc
|
|
1.2
|
Dữ
liệu phức tạp
|
20 ngày làm việc
|
|
1.3
|
Dữ
liệu quá phức tạp
|
35 ngày làm việc
|
|
2
|
1.005181
|
Khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông
qua mạng điện tử
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018; Thông
tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Các Thông tư: số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016; số 23/2023/TT-BTNMT ngày
28/12/2023;
- Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
2.1
|
Dữ
liệu đơn giản
|
05 ngày làm việc
|
|
2.2
|
Dữ
liệu phức tạp
|
20 ngày làm việc
|
|
2.3
|
Dữ
liệu quá phức tạp
|
35 ngày làm việc
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THÙY SẢN (03 THỦ TỤC)
|
|
1
|
2.001241
|
Cấp
giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015;
- Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025.
|
|
|
2
|
2.001838
|
Cấp
đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015;
- Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025.
|
|
|
3
|
2.001827
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
14 ngày
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường/Chi cục Thủy sản, Chăn
nuôi và Thú y
|
700.000 đồng/cơ sở
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Các Thông tư: số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018; 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024;
-Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025.
|
02
đơn vị thực hiện:
- Phòng Phát triển nông thôn
- Chi cục Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y
|
|
C
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (06 THỦ TỤC)
|
|
I
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG (04 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.010723
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
Theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
x
|
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
1.1
|
Đối
với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải
|
20 ngày
|
Toàn
trình
|
|
|
1.2
|
Trường
hợp còn lại
|
30 ngày
|
Một phần
|
|
|
2
|
1.010724
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
3
|
1.010725
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
4
|
1.010726
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
Theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
x
|
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
4.1
|
Đối
với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải
|
20 ngày
|
Toàn
trình
|
|
|
4.2
|
Trường
hợp còn lại
|
30 ngày
|
Một phần
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT (02 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.012849
|
Thẩm
định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
20 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
2
|
1.012850
|
Nộp
tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu
quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa trên địa bàn huyện
|
- 12 ngày đối với cấp huyện
- 30 ngày đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm
nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo thông báo của cơ quan Tài chính cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|
|
D
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (07 THỦ TỤC)
|
|
I
|
LĨNH
VỰC GIẢM NGHÈO (05 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.011606
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
2
|
1.011607
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
3
|
1.011608
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Cư trú năm 2020
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
4
|
1.011609
|
Công
nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
5
|
3.000412
|
Công
nhận người lao động có thu nhập thấp
|
15 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Nghị định: số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021, số 30/2025/NĐ-CP ngày
24/02/2025;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG (01 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.010736
|
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày
28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.
|
|
|
III
|
LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT (01 THỦ TỤC)
|
|
1
|
1.008004
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
-
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
|
|