Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1343/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Hoàng Minh Cường
Ngày ban hành: 29/04/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1343/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 29 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO, MÔI TRƯỜNG, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;số 44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Số 967/QĐ- BNNMT ngày 18/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-SNNMT ngày 25/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo, môi trường, trồng trọt, bảo vệ thực vật, biển và hải đảo, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế toàn bộ hoặc một phần các Quyết định sau của Ủy ban nhân dân thành phố:

1. Thay thế toàn bộ phần A - Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành tại Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Thay thế từ số thứ tự 3 - 9 ý I, từ số thứ tự 1 - 3 ý IV, mục B - Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; ý II, mục E - Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận một cửa tại Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

3. Thay thế số thứ tự 10, ý 1, số thứ tự 1 - lĩnh vực môi trường, ý 2, phần II

- Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế số thứ tự 1 - lĩnh vực môi trường, ý II tại Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

4. Thay thế từ số thứ tự 4 - 7 ý I, mục D - Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

5. Thay thế toàn bộ ý II, mục A - Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Quyết định số 3725/QĐ- UBND ngày 09/11/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vự nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

6. Thay thế Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông t hôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

7. Thay thế Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

8. Thay thế Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

9. Thay thế Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức xây dựng, hoàn thiện các quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính tại Điều 1; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ NN&MT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- TT BC&TT TP, CĐ ANHP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTTHC5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

DANH MỤC

CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO, MÔI TRƯỜNG, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (42 THỦ TỤC)
(Kèm theo Quyết định số:           /QĐ-UBND ngày    /    /2025 của Chủ tịch UBND thành phố)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí/lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện TTHC

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Trực tiếp

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (15 THỦ TỤC)

I

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (06 THỦ TỤC)

1

1.010727

Cấp giấy phép môi trường

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Theo Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022

 

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

1.1

Đối với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

20 ngày

 

Toàn trình

1.2

Đối với các trường hợp còn lại

30 ngày

x

Một phần

2

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

10 ngày

Ủy ban nhân dân thành phố

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

3

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

25 ngày

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Theo Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;
- Các Quyết định:số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023; số 460/QĐ-UBND ngày 20/02/2023.

 

4

1.010730

Cấp lại giấy phép môi trường

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Theo Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022

x

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

4.1

Đối với đối tượng phải vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải

20 ngày

Toàn trình

4.2

Đối với các trường hợp còn lại

30 ngày

Một phần

5

1.010733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

50 ngày

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Theo Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022

x

Một phần

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

6

1.010735

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

45 ngày

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Theo các Nghị quyết số: 45/2018/NQ-HĐND, 19/2022/NQ-HĐND, 13/2023/NQ-HĐND

x

Một phần

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

II

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (09 THỦ TỤC)

1

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

30 ngày

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

2

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

2.1

Trường hợp cấp lại

15 ngày

2.2

Trường hợp Thẻ bị lỗi do UBND TP gây ra

05 ngày làm việc

3

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

60 ngày (Đã gồm 30 ngày kể từ ngày UBND TP ra thông báo để người được cấp Thẻ có ý kiến)

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

4

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

30 ngày

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

5

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

5.1

Trường hợp cấp lại

15 ngày

5.2

Trường hợp Thẻ bị lỗi do UBND TP gây ra

05 ngày làm việc

6

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

60 ngày (Đã gồm 30 ngày kể từ ngày UBND TP ra thông báo để người được cấp Thẻ có ý kiến)

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

7

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

24 ngày

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Sở hữu trí tuệ
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023;
-  Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

8

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

07 ngày làm việc

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Sở hữu trí tuệ
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023;
-  Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

9

1.012847

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

20 ngày

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (14 THỦ TỤC)

I

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 THỦ TỤC)

1

1.008003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm
(*)

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

1.1

Trường hợp phục hồi quyết định công nhận

05 ngày làm việc

1.2

Trường hợp cấp Quyết định công nhận

25 ngày làm việc

2

1.012848

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

- 07 ngày Sở NNMT
- 05 ngày STC
- 30 ngày người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo TB của STC

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai)

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (07 THỦ TỤC)

1

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

800.000 đồng

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Các Nghị định: Số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
- Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 01/11/2024.

 

1.1

Trường hợp cấp giấy

14 ngày làm việc

1.2

Khi nhận được bản báo cáo khắc phục

74 ngày làm việc

2

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

800.000 đồng

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Các Nghị định: Số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.
- Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 01/11/2024.

 

2.1

Trường hợp cấp giấy

14 ngày làm việc

2.2

Khi nhận được bản báo cáo khắc phục

74 ngày làm việc

3

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

10 ngày làm việc

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

600.000 đồng

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021;
- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021;
- Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14/3/2023.

 

4

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

500.000 đồng

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Các Nghị định: số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

5

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

200.000 đồng

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Các Nghị định: số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
-Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

5.1

Trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón

13 ngày làm việc

5.2

Trường hợp thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

05 ngày làm việc

6

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

05 ngày làm việc

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

7

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

01 ngày

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Các Thông tư: Số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;  số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

III

LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (02 THỦ TỤC)

1

1.000705

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi tường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc các văn bản yêu cầu

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018;  Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính

 

Một phần

Tiếp nhận và trả kết quả

- Các Thông tư: số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016; số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023;
- Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

1.1

Dữ liệu đơn giản

05 ngày làm việc

1.2

Dữ liệu phức tạp

20 ngày làm việc

1.3

Dữ liệu quá phức tạp

35 ngày làm việc

2

1.005181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018;  Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Các Thông tư: số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016; số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023;
- Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

2.1

Dữ liệu đơn giản

05 ngày làm việc

2.2

Dữ liệu phức tạp

20 ngày làm việc

2.3

Dữ liệu quá phức tạp

35 ngày làm việc

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THÙY SẢN (03 THỦ TỤC)

1

2.001241

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

01 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015;
- Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025.

 

2

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

01 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015;
- Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025.

 

3

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

14 ngày

Sở Nông nghiệp và Môi trường/Chi cục Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y

700.000 đồng/cơ sở

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Các Thông tư: số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024;
-Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025.

02 đơn vị thực hiện:
- Phòng Phát triển nông thôn
- Chi cục Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (06 THỦ TỤC)

I

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04 THỦ TỤC)

1

1.010723

Cấp giấy phép môi trường

 

UBND cấp huyện

Theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND

x

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

1.1

Đối với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

20 ngày

Toàn trình

 

1.2

Trường hợp còn lại

30 ngày

Một phần

 

2

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường

10 ngày

UBND cấp huyện

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

3

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

25 ngày

UBND cấp huyện

Theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

4

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường

 

UBND cấp huyện

Theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND

x

 

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

4.1

Đối với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

20 ngày

Toàn trình

 

4.2

Trường hợp còn lại

30 ngày

Một phần

 

II

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 THỦ TỤC)

1

1.012849

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

20 ngày

UBND cấp huyện

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

2

1.012850

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

- 12 ngày đối với cấp huyện
- 30 ngày đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo thông báo của cơ quan Tài chính cấp huyện

UBND cấp huyện

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

D

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (07 THỦ TỤC)

I

LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO (05 THỦ TỤC)

1

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Không quy định

UBND cấp xã

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

2

1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

15 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

3

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

15 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Cư trú năm 2020
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

4

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

15 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

5

3.000412

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

15 ngày

UBND cấp xã

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;
- Các Nghị định: số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021, số 30/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025;
- Các Thông tư: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022;
- Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 THỦ TỤC)

1

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

15 ngày

UBND cấp xã

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP, số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;
- Các Thông tư: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025;
- Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

 

III

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 THỦ TỤC)

1

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

05 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025.

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1343/QĐ-UBND ngày 29/04/2025 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo, Môi trường, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Biển và hải đảo, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 19/02/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/02/2025

12

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.55