ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1685/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 06 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
về Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám chữa bệnh,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 29 (hai mươi chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế Trà Vinh và bãi bỏ 23 (hai mươi ba)
thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày
21/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới
và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục
và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ
thống phần mềm Quản
lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị,
địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Y
tế, Thủ trưởng các sở,
ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số:1685/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế
Lĩnh vực khám, chữa bệnh
|
1.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
3.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
4.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường
hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
5.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc
hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều
trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình
ảnh, phòng X
quang thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
20.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
29.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
Tổng cộng: 29 TTHC
|
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1.
|
T-TVH-286389-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.
|
T-TVH-286390-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3.
|
T-TVH-286391-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4.
|
T-TVH-286392-TT
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ
|
5.
|
T-TVH-286393-TT
|
Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ
|
6.
|
T-TVH-286394-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
7.
|
T-TVH-286395-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
8.
|
T-TVH-286396-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
9.
|
T-TVH-286397-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
10.
|
T-TVH-286398-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
11.
|
T-TVH-286399-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình
ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
12.
|
T-TVH-286400-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
13.
|
T-TVH-286401-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, do huyết áp.
|
14.
|
T-TVH-286402-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
15.
|
T-TVH-286403-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà
|
16.
|
T-TVH-286404-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
17.
|
T-TVH-286405-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh
|
18.
|
T-TVH-286406-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
19.
|
T-TVH-286407-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
20.
|
T-TVH-286408-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
21.
|
T-TVH-286409-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
22.
|
T-TVH-286410-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các
bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
23.
|
T-TVH-286419-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
|
Tổng cộng: 23 TTHC
|
|