STT
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng, dạng dùng
|
Hạng bệnh viện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
1.
THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
|
|
1.1.
Thuốc gây tê, gây mê
|
1
|
Atropin
sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
2
|
Bupivacain
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
3
|
Desfluran
|
Dạng
hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
4
|
Dexmedetomidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
5
|
Diazepam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với
phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp
cứu.
|
6
|
Etomidat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
7
|
Fentanyl
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
8
|
Halothan
|
Đường
hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
|
|
9
|
Isofluran
|
Đường
hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
|
|
10
|
Ketamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
11
|
Levobupivacain
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
12
|
Lidocain
hydroclodrid
|
Tiêm,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Khí
dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
13
|
Lidocain
+ epinephrin (adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
14
|
Lidocain
+ prilocain
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
15
|
Midazolam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
16
|
Morphin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
17
|
Oxy dược
dụng
|
Đường
hô hấp, dạng khí lỏng hoặc nén
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
18
|
Pethidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
19
|
Procain
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
20
|
Proparacain
hydroclorid
|
Tiêm,
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
21
|
Propofol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
22
|
Ropivacain
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
23
|
Sevofluran
|
Đường
hô hấp, khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
24
|
Sufentanil
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
25
|
Thiopental
(muối natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
1.2.
Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ
|
26
|
Atracurium
besylat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
27
|
Neostigmin
metylsulfat (bromid)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
28
|
Pancuronium
bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
29
|
Pipecuronium
bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
30
|
Rocuronium
bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
31
|
Suxamethonium
clorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
32
|
Vecuronium
bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
2. THUỐC
GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH
XƯƠNG KHỚP
|
|
2.1.
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
|
33
|
Aceclofenac
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
34
|
Aescin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
35
|
Celecoxib
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
36
|
Dexibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
37
|
Diclofenac
|
Tiêm,
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống,
dùng ngoài, đặt hậu môn
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
38
|
Etodolac
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
39
|
Etoricoxib
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
40
|
Fentanyl
|
Dán
ngoài da
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư.
|
41
|
Floctafenin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
42
|
Flurbiprofen
natri
|
Uống, đặt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
43
|
Ibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
44
|
Ibuprofen
+ codein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
45
|
Ketoprofen
|
Tiêm,
dán ngoài da
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
46
|
Ketorolac
|
Tiêm, uống,
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
47
|
Loxoprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
48
|
Meloxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
49
|
Methyl
salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol
acetat
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
50
|
Morphin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Phòng
khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
51
|
Nabumeton
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
52
|
Naproxen
|
Uống, đặt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
53
|
Naproxen
+ esomeprazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
54
|
Nefopam
hydroclorid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
55
|
Oxycodone
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư; thanh toán 50%.
|
56
|
Paracetamol
(acetaminophen)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống, đặt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
57
|
Paracetamol
+ chlorphemramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
58
|
Paracetamol
+ codein phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
59
|
Paracetamol
+ diphenhydramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
60
|
Paracetamol
+ ibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
61
|
Paracetamol
+ methocarbamol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
62
|
Paracetamol
+ phenylephrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
63
|
Paracetamol
+ pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
64
|
Paracetamol
+ tramadol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
65
|
Paracetamol
+ chlorpheniramin + dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
66
|
Paracetamol
+ chlorpheniramin + phenylephrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
67
|
Paracetamol
+ chlorpheniramin + pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
68
|
Paracetamol
+ diphenhydramin + phenylephrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
69
|
Paracetamol
+ phenylephrin + dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
70
|
Paracetamol
+ chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
71
|
Pethidin
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
72
|
Piroxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
73
|
Tenoxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
74
|
Tiaprofenic
acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
75
|
Tramadol
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
2.2.
Thuốc điều trị gút
|
76
|
Allopurinol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
77
|
Colchicin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
78
|
Probenecid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
2.3.
Thuốc chống thoái hóa khớp
|
79
|
Diacerein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối.
|
80
|
Glucosamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình
|
|
2.4.
Thuốc khác
|
81
|
Adalimumab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
82
|
Alendronat
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa
Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.
|
83
|
Alendronat
natri + cholecalciferol (Vitamin D3)
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa
Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.
|
84
|
Alpha
chymotrypsin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng.
|
85
|
Calcitonin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán:
- Phòng
ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy
xương do loãng xương;
- Điều trị
bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc
không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm
chức năng thận nghiêm trọng;
- Tăng
calci máu ác tính.
|
86
|
Etanercept
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 30%.
|
87
|
Golimumab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
88
|
Infliximab
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
89
|
Leflunomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
90
|
Methocarbamol
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
91
|
Risedronat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
92
|
Tocilizumab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp
của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%.
|
93
|
Zoledronic
acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán:
- Điều trị
ung thư di căn xương tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II.
- Điều
trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I.
|
|
3.
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
|
94
|
Alimemazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
95
|
Bilastine
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
96
|
Cetirizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
97
|
Cinnarizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
98
|
Chlorpheniramin
(hydrogen maleat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
99
|
Chlorpheniramin
+ dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
100
|
Chlorpheniramin
+ phenylephrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
101
|
Desloratadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
102
|
Dexchlorpheniramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
103
|
Diphenhydramin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
104
|
Ebastin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
105
|
Epinephrin
(adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
106
|
Fexofenadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
107
|
Ketotifen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
108
|
Levocetirizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
109
|
Loratadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
110
|
Loratadin
+ pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
111
|
Mequitazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
112
|
Promethazin
hydroclorid
|
Tiêm, uống,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
113
|
Rupatadine
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
4.
THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
|
114
|
Acetylcystein
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
115
|
Atropin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
116
|
Calci
gluconat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
117
|
Dantrolen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
118
|
Deferoxamin
|
Uống, tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
119
|
Dimercaprol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
120
|
Edetat
natri calci (EDTA Ca - Na)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
121
|
Ephedrin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
122
|
Esmolol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
123
|
Flumazenil
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
124
|
Fomepizol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
125
|
Glucagon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
126
|
Glutathion
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng
cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%.
|
127
|
Hydroxocobalamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
128
|
Calci
folinat
(folinic
acid, leucovorin)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
129
|
Naloxon
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
130
|
Naltrexon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
131
|
Natri
hydrocarbonat (natri bicarbonat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
132
|
Natri
nitrit
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc cyanua.
|
133
|
Natri
thiosulfat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
134
|
Nor-epinephrin
(Nor- adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
135
|
Penicilamin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
136
|
Phenylephrin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
137
|
Polystyren
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Thụt hậu
môn
|
+
|
+
|
|
|
|
138
|
Pralidoxim
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
139
|
Protamin
sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
140
|
Meglumin
natri succinat
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
141
|
Sorbitol
|
Dung dịch
rửa
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
142
|
Silibinin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc nấm
|
143
|
Succimer
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc chì.
|
144
|
Sugammadex
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:
1. Trường
hợp đã tiêm thuốc giãn cơ mà không đặt được ống nội khí quản;
2. Bệnh
nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), hen phế quản;
3. Bệnh
nhân suy tim, loạn nhịp tim, bệnh van tim, mạch vành;
4. Bệnh
nhân béo phì (BMI > 30);
5. Bệnh
nhân có bệnh lý thần kinh-cơ (loạn dưỡng cơ, nhược cơ);
6. Bệnh
nhân có chống chỉ định với neostigmine và atropin.
|
145
|
Than hoạt
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
146
|
Than hoạt
+ sorbitol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
147
|
Xanh
methylen
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
5.
THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
|
148
|
Carbamazepin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
149
|
Gabapentin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
150
|
Lamotrigine
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
151
|
Levetiracetam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa tâm thần
|
152
|
Oxcarbazepin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
153
|
Phenobarbital
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
154
|
Phenytoin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
155
|
Pregabalin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
156
|
Topiramat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
157
|
Valproat
natri
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
158
|
Valproat
natri + valproic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
159
|
Valproic
acid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6. THUỐC
ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
|
|
6.1.
Thuốc trị giun, sán
|
160
|
Albendazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
161
|
Diethylcarbamazin
(dihydrogen citrat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
162
|
Ivermectin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
163
|
Mebendazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
164
|
Niclosamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
165
|
Praziquantel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
166
|
Pyrantel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
167
|
Triclabendazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.
Chống nhiễm khuẩn
|
|
6.2.1.
Thuốc nhóm beta-lactam
|
168
|
Amoxicilin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
169
|
Amoxicilin
+ acid clavulanic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
170
|
Amoxicilin
+ sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng.
|
171
|
Ampicilin
(muối natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
172
|
Ampicilin
+ sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
173
|
Benzathin
benzylpenicilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
174
|
Benzylpenicilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
175
|
Cefaclor
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
176
|
Cefadroxil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
177
|
Cefalexin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
178
|
Cefalothin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
179
|
Cefamandol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
180
|
Cefazolin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
181
|
Cefdinir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
182
|
Cefepim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện
chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
183
|
Cefixim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
184
|
Cefmetazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
185
|
Cefoperazon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
186
|
Cefoperazon
+ sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
187
|
Cefotaxim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
188
|
Cefotiam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
189
|
Cefoxitin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
190
|
Cefpirom
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên
khoa lao và bệnh phổi.
|
191
|
Cefpodoxim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
192
|
Cefradin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
193
|
Ceftazidim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
194
|
Ceftibuten
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
195
|
Ceftizoxim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
196
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện
chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
197
|
Cefuroxim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
198
|
Cloxacilin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
199
|
Doripenem*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
200
|
Ertapenem*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
201
|
Imipenem
+ cilastatin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện
chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
202
|
Meropenem*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên
khoa lao và bệnh phổi.
|
203
|
Oxacilin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
204
|
Piperacilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
205
|
Piperacilin
+ tazobactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện
chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
206
|
Phenoxy
methylpenicilin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
207
|
Procain
benzylpenicilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
208
|
Sultamicillin
(Ampicilin + sulbactam)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
209
|
Ticarcillin
+ acid clavulanic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện
chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
|
6.2.2.
Thuốc nhóm aminoglycosid
|
210
|
Amikacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
211
|
Gentamicin
|
Tiêm,
tra mắt, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
212
|
Neomycin
(sulfat)
|
Uống, nhỏ
mắt, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
213
|
Neomycin
+ polymyxin B
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
214
|
Neomycin
+ polymyxin B + dexamethason
|
Nhỏ mắt,
nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
215
|
Netilmicin
sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
216
|
Tobramycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
217
|
Tobramycin
+ dexamethason
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.3.
Thuốc nhóm phenicol
|
218
|
Cloramphenicol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống,
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.4.
Thuốc nhóm nitroimidazol
|
219
|
Metronidazol
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống,
dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
220
|
Metronidazol
+ neomycin + nystatin
|
Đặt âm
đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
221
|
Secnidazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
222
|
Tinidazol
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.5.
Thuốc nhóm lincosamid
|
223
|
Clindamycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.6.
Thuốc nhóm macrolid
|
224
|
Azithromycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
225
|
Clarithromycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
226
|
Erythromycin
|
Uống,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
227
|
Roxithromycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
228
|
Spiramycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
229
|
Spiramycin
+ metronidazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
230
|
Tretinoin
+ erythromycin
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
6.2.7.
Thuốc nhóm quinolon
|
231
|
Ciprofloxacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống,
nhỏ mắt, nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
232
|
Levofloxacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống,
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
233
|
Lomefloxacin
|
Uống, nhỏ
mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
234
|
Moxifloxacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống,
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
235
|
Nalidixic
acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
236
|
Norfloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
237
|
Ofloxacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống,
nhỏ mắt, nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
238
|
Pefloxacin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
6.2.8.
Thuốc nhóm sulfamid
|
239
|
Sulfadiazin
bạc
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
240
|
Sulfadimidin
(muối natri)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
241
|
Sulfadoxin
+ pyrimethamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
242
|
Sulfaguanidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
243
|
Sulfamethoxazol
+ trimethoprim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
244
|
Sulfasalazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
6.2.9.
Thuốc nhóm tetracyclin
|
245
|
Doxycyclin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
246
|
Minocyclin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
247
|
Tigecyclin*
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán khi phác đồ sử dụng kháng sinh ban đầu không có hiệu quả
trong nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da, mô mềm biến chứng.
|
248
|
Tetracyclin
hydroclorid
|
Uống,
tra mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.10.
Thuốc khác
|
249
|
Argyrol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
250
|
Colistin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
251
|
Daptomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
252
|
Fosfomycin*
|
Tiêm, uống,
nhỏ tai
|
+
|
+
|
|
|
|
253
|
Linezolid*
|
Uống,
tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
254
|
Nitrofurantoin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
255
|
Rifampicin
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Nhỏ mắt,
nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
|
|
256
|
Teicoplanin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
257
|
Vancomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện
chuyên khoa lao và bệnh phổi.
|
|
6.3.
Thuốc chống vi rút
|
|
6.3.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS
|
258
|
Abacavir
(ABC)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
259
|
Darunavir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo
hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
260
|
Efavirenz
(EFV hoặc EFZ)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
261
|
Lamivudin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
262
|
Nevirapin
(NVP)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý,
điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
263
|
Raltegravir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã
theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
264
|
Ritonavir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
265
|
Tenofovir
(TDF)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
266
|
Zidovudin
(ZDV hoặc AZT)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
267
|
Lamivudin
+ tenofovir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
268
|
Lamivudine+
zidovudin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý,
điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
269
|
Lopinavir
+ ritonavir (LPV/r)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế
|
270
|
Tenofovir
+ lamivudin + efavirenz
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
271
|
Zidovudin
(ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản
lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.
|
|
6.3.2.
Thuốc điều trị viêm gan C
|
272
|
Daclatasvir
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%
|
273
|
Sofosbuvir
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
274
|
Sofosbuvir
+ ledipasvir
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
275
|
Sofosbuvir
+ velpatasvir
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
276
|
Pegylated
interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
của Bộ Y tế trong trường hợp không sử dụng được các thuốc kháng vi rút trực
tiếp (Direct acting antivirals - DAAs); thanh toán 30%.
|
|
6.3.3
Thuốc chống vi rút khác
|
277
|
Aciclovir
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống,
tra mắt, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
278
|
Entecavir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
279
|
Gancyclovir*
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
280
|
Oseltamivir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm vi rút cúm.
|
281
|
Ribavirin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
282
|
Valganciclovir*
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus -
CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán
50%.
|
283
|
Zanamivir
|
Dạng
hít
|
+
|
|
|
|
|
|
6.4.
Thuốc chống nấm
|
284
|
Amphotericin
B*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
Phức hợp
lipid
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:
- Nhiễm
nấm candida xâm lấn nặng;
- Điều
trị nhiễm nấm toàn thân nặng trên những bệnh nhân không đáp ứng với Amphotericin
B dạng thông thường hoặc không đáp ứng với thuốc kháng nấm toàn thân khác, hoặc
trên bệnh nhân suy thận, hoặc trên bệnh nhân đang dùng dạng quy ước có tiến
triển suy thận, hoặc chống chỉ định khác với dạng thông thường.
|
285
|
Butoconazol
nitrat
|
Bôi âm
đạo
|
+
|
+
|
|
|
|
286
|
Caspofungin*
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:
- Điều
trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở bệnh nhân
nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính;
- Điều trị
nhiễm nấm Candida xâm lấn;
- Điều
trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn ở bệnh nhân kháng trị hoặc không dung nạp với
các trị liệu khác.
|
287
|
Ciclopiroxolamin
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
288
|
Clotrimazol
|
Đặt âm
đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
289
|
Dequalinium
clorid
|
Đặt âm
đạo
|
+
|
+
|
|
|
|
290
|
Econazol
|
Dùng
ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
291
|
Fluconazol
|
Tiêm
truyền, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống, đặt
âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
292
|
Fenticonazol
nitrat
|
Đặt âm
đạo, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
293
|
Flucytosin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
294
|
Griseofulvin
|
Uống,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
295
|
Itraconazol
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
296
|
Ketoconazol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Dùng
ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
297
|
Miconazol
|
Dùng
ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
298
|
Natamycin
|
Nhỏ mắt,
dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
299
|
Nystatin
|
Uống, đặt
âm đạo, bột đánh tưa lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
300
|
Policresulen
|
Đặt âm
đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
301
|
Posaconazol*
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50% trong trường hợp:
- Nhiễm
nấm Fusarium, nhiễm nấm Zygomycetes, bệnh nấm Cryptococcus, bệnh nấm màu và u
nấm ở những bệnh nhân mắc bệnh kháng trị với các thuốc khác hoặc những bệnh
nhân không dung nạp với các thuốc khác;
- Bệnh
nấm Coccidioides immitis, bệnh nấm Coccidioides immitis đã thất bại hoặc
không dung nạp với các thuốc chống nấm khác.
|
302
|
Terbinafin
(hydroclorid)
|
Uống,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
303
|
Voriconazol*
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50% trong điều trị:
- Nhiễm
Asperillus nấm xâm lấn;
- Nhiễm
Candida huyết trên bệnh nhân không giảm bạch cầu;
- Nhiễm
nấm Candida xâm lấn nặng kháng fluconazol;
- Điều
trị nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp. cho những bệnh
nhân không đáp ứng các điều trị khác.
|
304
|
Clotrimazol
+ betamethason
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
305
|
Clorquinaldol
+ promestrien
|
Đặt âm
đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
306
|
Miconazol
+ hydrocortison
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
307
|
Nystatin
+ metronidazol + neomycin
|
Đặt âm
đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
308
|
Nystatin
+ neomycin + polymyxin B
|
Đặt âm
đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.5.
Thuốc điều trị bệnh do amip
|
309
|
Diiodohydroxyquinolin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
310
|
Hydroxy
cloroquin
|
Uống
|
+
|
|
|
|
|
311
|
Metronidazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.6.
Thuốc điều trị bệnh lao
|
312
|
Ethambutol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được
cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh
lao của Bộ Y tế.
|
313
|
Isoniazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
314
|
Isoniazid
+ ethambutol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
315
|
Pyrazinamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
316
|
Rifampicin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
317
|
Rifampicin
+ isoniazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được
cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh
lao của Bộ Y tế.
|
318
|
Rifampicin
+ isoniazid + pyrazinamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
319
|
Rifampicin
+ isoniazid + pyrazinamid + ethambutol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
320
|
Streptomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
Thuốc
điều trị lao kháng thuốc
|
321
|
Amikacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
322
|
Bedaquiline
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y
tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
323
|
Capreomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được
cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh
lao của Bộ Y tế.
|
324
|
Clofazimine
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y
tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
325
|
Cycloserin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
326
|
Delamanid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y
tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
327
|
Ethionamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
328
|
Kanamycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
253
|
Linezolid*
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Thuốc được
cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh
lao của Bộ Y tế.
|
232
|
Levofloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
234
|
Moxifloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng
bệnh lao của Bộ Y tế.
|
329
|
PAS-Na
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y
tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
330
|
Prothinamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y
tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
6.7.
Thuốc điều trị sốt rét
|
331
|
Artesunat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
332
|
Cloroquin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
333
|
Piperaquin
+ dihydroartemisinin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
334
|
Primaquin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
335
|
Quinin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
7.
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
|
336
|
Dihydro
ergotamin mesylat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
337
|
Ergotamin
(tartrat)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
338
|
Flunarizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các
biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.
|
339
|
Sumatriptan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
8.
THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
|
|
8.1.
Hóa chất
|
|
|
|
|
|
|
340
|
Arsenic
trioxid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
341
|
Bendamustine
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn binet B/C không phù hợp
hóa trị với Fludarabin; U lymphô không Hodgkin, diễn tiến chậm, tiến triển sau
điều trị với Rituximab; thanh toán 50%.
|
342
|
Bleomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
343
|
Bortezomib
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
344
|
Busulfan
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
345
|
Capecitabin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
346
|
Carboplatin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
347
|
Carmustin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
348
|
Cisplatin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
349
|
Cyclophosphamid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
350
|
Cytarabin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
351
|
Dacarbazin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
352
|
Dactinomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
353
|
Daunorubicin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
354
|
Decitabin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
355
|
Docetaxel
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
356
|
Doxorubicin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome; thanh toán 100% đối với các dạng
khác.
|
357
|
Epirubicin
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
358
|
Etoposid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
359
|
Everolimus
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư; thanh toán 100% đối với
các trường hợp khác.
|
360
|
Fludarabin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
361
|
Fluorouracil
(5-FU)
|
Tiêm,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
362
|
Gemcitabin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
363
|
Hydroxyurea
(Hydroxycarbamid)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
364
|
Idarubicin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
365
|
Ifosfamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
366
|
Irinotecan
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
367
|
L-asparaginase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L-asparaginase erwinia; thanh toán 100%
đối với các dạng khác.
|
368
|
Melphalan
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
369
|
Mercaptopurin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
370
|
Mesna
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
371
|
Methotrexat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
-
|
372
|
Mitomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
373
|
Mitoxantron
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
374
|
Oxaliplatin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
375
|
Paclitaxel
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle;
thanh toán 100% đối với các dạng khác.
|
376
|
Pemetrexed
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô
màng phổi ác tính; thanh toán 50%.
|
377
|
Procarbazin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
378
|
Tegafur-uracil
(UFT hoặc
UFUR)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
379
|
Tegafur
+ gimeracil + oteracil kali
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư dạ dày di căn; thanh toán 70%.
|
380
|
Temozolomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
381
|
Tretinoin
(All-trans
retinoic acid)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
382
|
Vinblastin
sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
383
|
Vincristin
sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
384
|
Vinorelbin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
8.2.
Thuốc điều trị đích
|
385
|
Afatinib
dimaleate
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
386
|
Bevacizumab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa
ung bướu hạng II; thanh toán 50%
|
387
|
Cetuximab
|
Tiêm
truyền
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư đại trực tràng di căn thuộc type RAS tự
nhiên; ung thư tế bào vảy vùng đầu, cổ. Sử dụng tại Bệnh viện hạng đặc biệt,
hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 50%.
|
388
|
Erlotinib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ
(non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor
receptor); thanh toán 50%.
|
389
|
Gefitinib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ
(non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor
receptor); thanh toán 50%.
|
390
|
Imatinib
|
Viên
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn
(CML); u mô đệm dạ dày ruột (GIST). Thanh toán 50%.
|
391
|
Nilotinib
|
Viên
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị bệnh bạch cầu
tùy mạn (CML) không dung nạp hoặc kháng lại với thuốc Imatinib; thanh toán
50%.
|
392
|
Nimotuzumab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
393
|
Pazopanib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
394
|
Rituximab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị u lympho không phải Hodgkin (non-Hodgkin lymphoma)
tế bào B có CD20 dương tính.
|
395
|
Sorafenib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, ung thư
biểu mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc di căn đã thất bại điều
trị với iod phóng xạ; thanh toán 30% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô
thận tiến triển.
|
396
|
Trastuzumab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa
ung bướu hạng II. Thanh toán 60% đối với ung thư vú có HER2 dương tính; thanh
toán 50% đối với ung thư dạ dày tiến xa hoặc di căn có HER2 dương tính.
|
|
8.3.
Thuốc điều trị nội tiết
|
397
|
Abiraterone
acetate
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư tiền liệt tuyến sau khi thất bại với điều
trị nội tiết, hoặc sau khi thất bại với điều trị hóa trị; thanh toán 30%.
|
398
|
Anastrozol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
399
|
Bicalutamid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
400
|
Degarelix
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
401
|
Exemestan
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
402
|
Flutamid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
403
|
Fulvestrant
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
404
|
Goserelin
acetat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
405
|
Letrozol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
406
|
Leuprorelin
acetat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
-
|
407
|
Tamoxifen
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
408
|
Triptorelin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
8.4.
Thuốc điều hòa miễn dịch
|
409
|
Anti
thymocyte globulin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
410
|
Azathioprin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
411
|
Các
kháng thể gắn với interferon ở người
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 6 tuổi nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp
tính điều trị nội trú.
|
412
|
Ciclosporin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
413
|
Basiliximab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
414
|
Glycyl
funtumin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán cho chỉ định bổ trợ trong điều trị ung thư.
|
415
|
Lenalidomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
416
|
Mycophenolat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
417
|
Tacrolimus
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
418
|
Thalidomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
8.5.
Thuốc khác
|
419
|
Clodronat
disodium
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
420
|
Pamidronat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
9.
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
|
421
|
Alfuzosin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
422
|
Dutasterid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
423
|
Flavoxat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
424
|
Lipidosterol
serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
425
|
Pinene + camphene + cineol + fenchone + bomeol + anethol
+ olive oil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị sau tán sỏi; hoặc điều trị sỏi niệu quản
<7mm.
|
426
|
Solifenacin
succinate
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 70%.
|
427
|
Tamsulosin
hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
10.
THUỐC CHỐNG PARKINSON
|
428
|
Levodopa
+ carbidopa
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
429
|
Levodopa
+ carbidopa monohydrat + entacapone
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
430
|
Levodopa
+ benserazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
431
|
Piribedil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
432
|
Pramipexol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
433
|
Tolcapon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
434
|
Rotigotine
|
Dán
ngoài da
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
435
|
Trihexyphenidyl
hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
11. THUỐC
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
|
|
11.1.
Thuốc chống thiếu máu
|
436
|
Acid
folic (vitamin B9)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
437
|
Sắt
fumarat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
438
|
Sắt
(III) hydroxyd polymaltose
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
439
|
Sắt
protein succinylat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
440
|
Sắt
sucrose (hay dextran)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
441
|
Sắt
sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
442
|
Sắt
ascorbat + acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
443
|
Sắt
fumarat + acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
444
|
Sắt
(III) hydroxyd polymaltose + acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
445
|
Sắt sulfat
+ acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
11.2.
Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
|
446
|
Carbazochrom
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
447
|
Cilostazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
448
|
Enoxaparin
(natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
449
|
Ethamsylat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
450
|
Heparin
(natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
451
|
Nadroparin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
452
|
Phytomenadion
(vitamin
K1)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
453
|
Protamin
sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
454
|
Trancxamic
acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
455
|
Triflusal
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
456
|
Warfarin
(muối natri)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
11.3.
Máu và chế phẩm máu
|
457
|
Albumin
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc
hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.
|
458
|
Albumin
+ immuno globulin
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong những trường hợp sốc do nguyên nhân: bỏng, chấn
thương, mất nước, nhiễm trùng nặng.
|
459
|
Huyết
tương
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
460
|
Khối bạch
cầu
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
461
|
Khối hồng
cầu
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
462
|
Khối tiểu
cầu
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
463
|
Máu
toàn phần
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
464
|
Phức hợp
kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing
Activity - FEIBA)
|
Tiêm
truyền
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:
- Điều
trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm A có kèm theo yếu tố ức chế yếu
tố VIII;
- Điều
trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm B có kèm theo yếu tố ức chế yếu
tố IX;
- Điều
trị chảy máu trên người bệnh khác (không phải bệnh nhân hemophilia) mà có yếu
tố ức chế yếu tố VIII mắc phải hoặc yếu tố ức chế yếu tố IX mắc phải;
- Điều
trị chảy máu phẫu thuật trên người bệnh có kèm theo yếu tố ức chế cần được phẫu
thuật.
|
465
|
Yếu tố
VIIa
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
466
|
Yếu tố
VIII
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
467
|
Yếu tố
IX
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
468
|
Yếu tố
VIII + yếu tố von Willebrand
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
|
11.4.
Dung dịch cao phân tử
|
469
|
Dextran
40
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
470
|
Dextran
60
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
471
|
Dextran
70
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
472
|
Gelatin
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
473
|
Gelatin
succinyl + natri clorid + natri hydroxyd
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
474
|
Tinh bột
este hóa
(hydroxyethyl
starch)
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần
hoàn do mất máu cấp khi việc sử dụng dịch truyền đơn thuần không mang lại hiệu
quả đầy đủ.
|
|
11.5.
Thuốc khác
|
475
|
Deferasirox
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
476
|
Deferipron
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
477
|
Eltrombopag
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán khi điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mạn tính
ở người lớn kháng trị với cắt lách.
|
478
|
Erythropoietin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
479
|
Filgrastim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
480
|
Methoxy
polyethylene glycol epoetin beta
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
481
|
Pegfilgrastim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.
THUỐC TIM MẠCH
|
|
12.1.
Thuốc chống đau thắt ngực
|
482
|
Diltiazem
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
483
|
Glyceryl
trinitrat (Nitroglycerin)
|
Tiêm,
phun mù, dán ngoài da
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Đặt dưới
lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
484
|
Isosorbid
(dinitrat
hoặc mononitrat)
|
Tiêm,
khí dung, dạng xịt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống, đặt
dưới lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
485
|
Nicorandil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
486
|
Trimetazidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không
được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều
trị khác.
|
|
12.2.
Thuốc chống loạn nhịp
|
487
|
Adenosin
triphosphat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
488
|
Amiodaron
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
489
|
Isoprenalin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trụy tim mạch, block tim, co thắt phế
quản trong gây mê
|
490
|
Propranolol
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
491
|
Sotalol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
492
|
Verapamil
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
12.3.
Thuốc điều trị tăng huyết áp
|
493
|
Acebutolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
494
|
Amlodipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
495
|
Amlodipin
+ atorvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
496
|
Amlodipin
+ losartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
497
|
Amlodipin
+ lisinopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
498
|
Amlodipin
+ indapamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
499
|
Amlodipin
+ indapamid + perindopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
500
|
Amlodipin
+ telmisartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
501
|
Amlodipin
+ valsartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
502
|
Amlodipin
+ valsartan + hydrochlorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
503
|
Atenolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
504
|
Benazepril
hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
505
|
Bisoprolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
506
|
Bisoprolol
+ hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
507
|
Candesartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
508
|
Candesartan
+ hydrochlorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
509
|
Captopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
510
|
Captopril
+ hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
511
|
Carvedilol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
512
|
Cilnidipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
513
|
Clonidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
514
|
Doxazosin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
515
|
Enalapril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
516
|
Enalapril
+ hydrochlorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
517
|
Felodipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
518
|
Felodipin + Lisinopril tartrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
519
|
Hydralazin
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
520
|
Imidapril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
521
|
Indapamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
522
|
Irbesartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
523
|
Irbesartan
+ hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
524
|
Lacidipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
525
|
Lercanidipin
hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
526
|
Lisinopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
527
|
Lisinopril
+ hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
528
|
Losartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
529
|
Losartan
+ hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
530
|
Methyldopa
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
531
|
Metoprolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
532
|
Nebivolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
533
|
Nicardipin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
534
|
Nifedipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
535
|
Perindopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
536
|
Perindopril
+ amlodipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
537
|
Perindopril
+ indapamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
538
|
Quinapril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
539
|
Ramipril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
540
|
Rilmenidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
541
|
Telmisartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
542
|
Telmisartan
+ hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
543
|
Valsartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
544
|
Valsartan
+ hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
12.4.
Thuốc điều trị hạ huyết áp
|
545
|
Heptaminol
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
12.5.
Thuốc điều trị suy tim
|
546
|
Carvedilol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
547
|
Digoxin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với
phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp
cứu.
|
548
|
Dobutamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
549
|
Dopamin
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
550
|
Ivabradin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
551
|
Milrinon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.6.
Thuốc chống huyết khối
|
552
|
Acenocoumarol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
553
|
Acetylsalicylic
acid
(DL-lysin-acetylsalicylat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
554
|
Acetylsalicylic
acid + clopidogrel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
555
|
Alteplase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
556
|
Clopidogrel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
557
|
Dabigatran
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
558
|
Dipyridamol
+ acetylsalicylic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
559
|
Eptifibatid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
560
|
Fondaparinux
sodium
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
561
|
Rivaroxaban
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
562
|
Streptokinase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi
trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.
|
563
|
Tenecteplase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
564
|
Ticagrelor
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 70%.
|
565
|
Urokinase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi
trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.
|
|
12.7.
Thuốc hạ lipid máu
|
566
|
Atorvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
567
|
Atorvastatin
+ ezetimibe
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
568
|
Bezafibrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
569
|
Ciprofibrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
570
|
Ezetimibe
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
571
|
Fenofibrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
572
|
Fluvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
573
|
Gemfibrozil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
574
|
Lovastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
575
|
Pravastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
576
|
Rosuvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
577
|
Simvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
578
|
Simvastatin
+ ezetimibe
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.8.
Thuốc khác
|
579
|
Bosentan
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi; thanh toán 50%.
|
580
|
Iloprost
|
Tiêm, dạng
hít, nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
581
|
Prostaglandin
E1
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trường hợp mở ống động mạch cho trẻ sơ
sinh mắc dị tật tim bẩm sinh còn ống động mạch.
|
582
|
Fructose
1,6 diphosphat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:
- Thiếu
máu cơ tim cục bộ nhồi máu cơ tim diện rộng giai đoạn sớm, phẫu thuật tim thời
gian tuần hoàn ngoài cơ thể;
- Sốc
do tai biến tim, do chấn thương, do chảy máu do đột quỵ hoặc nhiễm trùng nặng;
- Sau
phẫu thuật gan hoặc bị bỏng nặng.
|
583
|
Indomethacin
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị đóng chứng còn ống động mạch ở trẻ đẻ non.
|
584
|
Magnesi
clorid + kali clorid + procain hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
585
|
Naftidrofuryl
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
586
|
Nimodipin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do
chấn thương.
|
587
|
Nitric
oxid (nitrogen monoxid) (NO)
|
Khí nén
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ em; sử dụng
trong và sau phẫu thuật, can thiệp tim mạch.
|
588
|
Succinic
acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị đột quỵ thiếu máu cục bộ giai đoạn cấp tính.
|
589
|
Sulbutiamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
590
|
Tolazolin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
13.
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
|
591
|
Acitretin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
592
|
Adapalen
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
593
|
Alpha -
terpineol
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
594
|
Amorolfin
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
595
|
Azelaic
acid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
596
|
Benzoic
acid + salicylic acid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
597
|
Benzoyl
peroxid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
598
|
Bột
talc
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
599
|
Calcipotriol
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
600
|
Calcipotriol
+ betamethason dipropionat
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
601
|
Capsaicin
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
602
|
Clotrimazol
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
603
|
Clobetasol
propionat
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
604
|
Clobetasol
butyrat
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
605
|
Cortison
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
606
|
Cồn
A.S.A
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
607
|
Cồn
boric
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
608
|
Cồn BSI
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
609
|
Crolamiton
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
610
|
Dapson
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
611
|
Desonid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
612
|
Dexpanthenol
(panthenol,
vitamin B5)
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
613
|
Diethylphtalat
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
614
|
S-bioallethrin
+ piperonyl butoxid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
615
|
Flumethason
+ clioquinol
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
616
|
Fusidic
acid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
617
|
Fusidic
acid + betamethason
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
618
|
Fusidic
acid + hydrocortison
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
619
|
Isotretinoin
|
Uống,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
620
|
Kẽm
oxid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
621
|
Mometason
furoat
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
622
|
Mometason
furoat + salicylic acid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
623
|
Mupirocin
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
624
|
Natri
hydrocarbonat
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
625
|
Nepidermin
|
Xịt
ngoài da
|
+
|
+
|
|
|
|
626
|
Nước
oxy già
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
627
|
Para
aminobenzoic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
628
|
Recombinant
human Epidermal Growth Factor (rhEGF)
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương loét nặng do đái tháo đường độ 3, độ
4.
|
629
|
Salicylic
acid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
630
|
Salicylic
acid + betamethason dipropionat
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
631
|
Secukinumab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
632
|
Tacrolimus
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
633
|
Tretinoin
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
634
|
Trolamin
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
635
|
Tyrothricin
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
636
|
Urea
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
637
|
Ustekinumab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
|
14.
THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
|
|
14.1.
Chuyên khoa mắt
|
638
|
Fluorescein
(natri)
|
Tiêm,
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
14.2.
Thuốc cản quang
|
639
|
Adipiodon
(meglumin)
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
640
|
Amidotrizoat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
641
|
Bari
sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
642
|
Ethyl
ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
643
|
Gadobenic
acid (dimeglumin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tiêm tĩnh mạch trong chụp chiếu gan.
|
644
|
Gadobutrol
|
Tiêm
truyền
|
+
|
|
|
|
|
645
|
Gadoteric
acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
646
|
Iobitridol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
647
|
lodixanol
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50%.
|
648
|
Iohexol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
649
|
lopamidol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
650
|
Iopromid
acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
651
|
Ioxitalamat
natri + ioxitalamat meglumin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
652
|
Muối
natri và meglumin của acid ioxaglic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
14.3.
Thuốc khác
|
653
|
Polidocanol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
15.
THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
|
654
|
Cồn 70°
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
655
|
Cồn iod
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
656
|
Đồng
sulfat
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
657
|
Povidon
iodin
|
Dùng
ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
658
|
Natri
hypoclorid đậm đặc
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
659
|
Natri
clorid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
16.
THUỐC LỢI TIỂU
|
660
|
Furosemid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với
phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp
cứu.
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
661
|
Furosemid
+ spironolacton
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
662
|
Hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
663
|
Spironolacton
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
17.
THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
|
|
17.1.
Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
|
664
|
Aluminum
phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
665
|
Attapulgit
mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
666
|
Bismuth
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
667
|
Cimetidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
668
|
Famotidin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
669
|
Guaiazulen
+ dimethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
670
|
Lansoprazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
671
|
Magnesi
hydroxyd + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
672
|
Magnesi
hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
673
|
Magnesi
trisilicat + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
674
|
Nizatidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
675
|
Omeprazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự
phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do
stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
676
|
Esomeprazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
677
|
Pantoprazol
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
678
|
Rabeprazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
679
|
Ranitidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
680
|
Ranitidin
+ bismuth + sucralfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
681
|
Rebamipid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
682
|
Sucralfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
17.2.
Thuốc chống nôn
|
683
|
Dimenhydrinat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
684
|
Domperidon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
685
|
Granisetron
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
686
|
Metoclopramid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống, đặt
hậu môn
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
687
|
Ondansetron
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
688
|
Palonosetron
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
17.3.
Thuốc chống co thắt
|
689
|
Alverin
citrat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
690
|
Alverin
citrat + simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
691
|
Atropin
sulfat
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
692
|
Drotaverin
clohydrat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
693
|
Hyoscin
butylbromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
694
|
Mebeverin
hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
695
|
Papaverin
hydroclorid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
696
|
Phloroglucinol
hydrat + trimethyl phloroglucinol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
697
|
Tiemonium
methylsulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
698
|
Tiropramid
hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
17.4.
Thuốc tẩy, nhuận tràng
|
699
|
Bisacodyl
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
700
|
Docusate
natri
|
Uống,
thụt hậu môn/ trực tràng
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
701
|
Glycerol
|
Thụt hậu
môn/ trực tràng
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
702
|
Lactulose
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
703
|
Macrogol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
704
|
Macrogol
+ natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
705
|
Magnesi
sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
706
|
Monobasic
natri phosphat + dibasic natri phosphat
|
Uống, thụt
hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
707
|
Sorbitol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
708
|
Sorbitol
+ natri citrat
|
Thụt hậu
môn/ trực tràng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
17.5.
Thuốc điều trị tiêu chảy
|
709
|
Attapulgit
mormoiron hoạt hóa
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
710
|
Bacillus
subtilis
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
711
|
Bacillus
clausii
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
712
|
Berberin
(hydroclorid)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
713
|
Dioctahedral
smectit
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
714
|
Diosmectit
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
715
|
Gelatin
tannat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
716
|
Kẽm
sulfat
|
Uống,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
717
|
Kẽm gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
718
|
Lactobacillus
acidophilus
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
719
|
Loperamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
720
|
Nifuroxazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
721
|
Racecadotril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
722
|
Saccharomyces
boulardii
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
17.6.
Thuốc điều trị trĩ
|
723
|
Cao ginkgo
biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
724
|
Diosmin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
725
|
Diosmin
+ hesperidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
17.7.
Thuốc khác
|
726
|
Amylase
+ lipase + protease
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
727
|
Citrullin
malat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
728
|
Itoprid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
729
|
L-Ornithin
- L- aspartat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy gan từ độ 2 trở
lên, tiền hôn mê gan, hôn mê gan.
|
730
|
Mesalazin
(mesalamin)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Thụt hậu
môn, đặt hậu môn
|
+
|
|
|
|
|
731
|
Octreotid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
732
|
Simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
733
|
Silymarin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
734
|
Somatostatin
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
735
|
Terlipressin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
736
|
Trimebutin
maleat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
737
|
Ursodeoxycholic
acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
738
|
Otilonium
bromide
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
18.
HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
|
|
18.1.
Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
|
739
|
Beclometason
(dipropional)
|
Xịt
mũi, xịt họng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
740
|
Betamethason
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Nhỏ mắt,
nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
741
|
Danazol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
742
|
Dexamethason
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn.
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
743
|
Dexamethason
phosphat + neomycin
|
Nhỏ mắt,
nhỏ mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
744
|
Betamethasone
+ dexchlorpheniramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
745
|
Fludrocortison
acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
746
|
Fluocinolon
acetonid
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
747
|
Hydrocortison
|
Tiêm, uống,
tra mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
748
|
Methyl
prednisolon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Đối với
phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp
cứu phản vệ.
|
749
|
Prednisolon
acetat (natri phosphate)
|
Tiêm,
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
750
|
Prednison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
751
|
Triamcinolon
acetonid
|
Tiêm,
dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
752
|
Triamcinolon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
753
|
Triamcinolon
+ econazol
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
754
|
Cyproteron
acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
755
|
Somatropin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu hụt hormon tăng trưởng, trẻ em sinh ra nhỏ
hơn so với tuổi thai, hội chứng Turner, chậm tăng trưởng do suy thận mãn và hội
chứng Prader-Willi. Đối với trẻ em dưới 16 tuổi thanh toán 70%; các đối tượng
còn lại thanh toán 50%.
|
|
18.2.
Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron
|
756
|
Dydrogesteron
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
757
|
Estradiol
valerate
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
758
|
Estriol
|
Uống, đặt
âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
759
|
Estrogen
+ norgestrel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
760
|
Ethinyl
estradiol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
761
|
Ethinyl
estradiol + cyproterone acetate
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
762
|
Lynestrenol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
763
|
Nandrolon
decanoat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
764
|
Norethisteron
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
765
|
Nomegestrol
acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
766
|
Promestrien
|
Dùng ngoài,
đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
767
|
Progesteron
|
Tiêm, uống,
dùng ngoài, đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
|
768
|
Raloxifen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
769
|
Testosteron
(acetat propionat, undecanoat)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
18.3.
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
|
770
|
Acarbose
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
771
|
Dapagliflozin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 70%.
|
772
|
Empagliflozin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 70%.
|
773
|
Glibenclamid
+ metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
774
|
Gliclazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
775
|
Gliclazid
+ metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
776
|
Glimepirid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
777
|
Glimepirid
+ metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
778
|
Glipizid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
779
|
Insulin
analog tác dụng nhanh, ngắn
(Aspart,
Lispro, Glulisine)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được
cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh
đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
780
|
Insulin
analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh
đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
781
|
Insulin
analog trộn, hỗn hợp
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng trộn, hỗn hợp giữa insulin Degludec và
insulin Aspart; thanh toán 100% đối với các dạng còn lại.
Thuốc được
cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh
đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
782
|
Insulin
người tác dụng nhanh, ngắn
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh
đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
783
|
Insulin
người tác dụng trung bình, trung gian
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc
được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh
đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
784
|
Insulin
người trộn, hỗn hợp
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Thuốc được
cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh
đái tháo đường của Bộ Y tế.
|
785
|
Linagliptin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
786
|
Linagliptin
+ metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
787
|
Liraglutide
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30% cho bệnh nhân đái tháo
đường típ 2 đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:
- Trên 40 tuổi, BMI > 23, mắc đái tháo đường típ 2, có
bệnh lý tim mạch hoặc tăng huyết áp;
- Không kiểm soát đường huyết (HbA1C>9) trong thời
gian dài;
- Suy thận vừa (CrCl: 30-59 ml/phút) hoặc suy thận nặng
(CrCl <30 ml/phút) không dùng được thuốc SGLP2.
|
788
|
Metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
789
|
Repaglinid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
790
|
Saxagliptin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
791
|
Saxagliptin
+ metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
792
|
Sitagliptin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
793
|
Sitagliptin
+ metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
794
|
Vildagliptin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
795
|
Vildagliptin
+ metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
18.4.
Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
|
796
|
Carbimazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
797
|
Levothyroxin
(muối natri)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
798
|
Propylthiouracil
(PTU)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
799
|
Thiamazol Empagliflozin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
18.5.
Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt
|
800
|
Desmopressin
|
Tiêm, uống,
xịt mũi
|
+
|
+
|
|
|
|
801
|
Vasopressin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
18.6.
Thuốc khác
|
802
|
Alglucosidase
alfa
|
Tiêm
truyền
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 30%.
|
|
19.
HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH
|
803
|
Immune
globulin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu
cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, hội chứng Guillain Barre, bệnh
Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh
nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng, phơi nhiễm sởi theo hướng dẫn
chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế.
|
804
|
Huyết
thanh kháng bạch hầu
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
805
|
Huyết
thanh kháng dại
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
806
|
Huyết
thanh kháng nọc rắn
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
807
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
20. THUỐC
LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
|
808
|
Baclofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
809
|
Botulinum
toxin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
810
|
Eperison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
811
|
Mephenesin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
812
|
Pyridostigmin
bromid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
813
|
Rivastigmine
|
Uống,
dán ngoài da
|
+
|
+
|
|
|
|
814
|
Tizanidin
hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
815
|
Thiocolchicosid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
816
|
Tolperison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng sơ sau đột quỵ.
|
|
21.
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG
|
|
21.1.
Thuốc điều trị bệnh mắt
|
817
|
Acetazolamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
818
|
Atropin
sulfat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
819
|
Besifloxacin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu vàng trong trường hợp đã
kháng kháng sinh khác; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện
chuyên khoa mắt hạng II.
|
820
|
Betaxolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
821
|
Bimatoprost
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh
viện chuyên khoa mắt hạng III.
|
822
|
Bimatoprost
+ timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
823
|
Brimonidin
tartrat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
824
|
Brimonidin
tartrat + timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
825
|
Brinzolamid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
826
|
Brinzolamid
+ timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
827
|
Bromfenac
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể; sử dụng
tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng
III.
|
828
|
Carbomer
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
829
|
Cyclosporin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
830
|
Dexamethason
+ framycetin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
831
|
Dexpanthenol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
832
|
Dinatri
inosin monophosphat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
833
|
Fluorometholon
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
834
|
Glycerin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
835
|
Hexamidine
di-isetionat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
836
|
Hyaluronidase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
837
|
Hydroxypropylmethylcellulose
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
838
|
Indomethacin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
839
|
Kali
iodid + natri iodid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
840
|
Latanoprost
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
841
|
Latanoprost
+ Timolol maleat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
842
|
Loteprednol
etabonat
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
843
|
Moxifloxacin
+ dexamethason
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
844
|
Natamycin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
845
|
Natri
carboxymethylcellulose (natri CMC)
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
846
|
Natri
carboxymethylcellulose + glycerin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
847
|
Natri
clorid
|
Nhỏ mắt,
nhỏ mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
848
|
Natri
diquafosol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa mắt hạng III.
|
849
|
Natri
hyaluronat
|
Tiêm,
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
850
|
Nepafenac
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể trên bệnh
nhân đái tháo đường; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh
viện chuyên khoa mắt hạng III.
|
851
|
Olopatadin
hydroclorid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
852
|
Pemirolast
kali
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
853
|
Pilocarpin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
854
|
Pirenoxin
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
855
|
Polyethylen
glycol + propylen glycol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
856
|
Ranibizumab
|
Tiêm
trong dịch kính
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại khoa mắt bệnh
viện hạng đặc biệt; bệnh viện chuyên khoa mắt hạng I, II.
|
857
|
Tafluprost
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa mắt hạng III
|
858
|
Tetracain
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
859
|
Tetryzolin
|
Nhỏ mắt,
nhỏ mũi
|
+
|
+
|
+
|
|
|
860
|
Timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
861
|
Travoprost
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh
viện chuyên khoa mắt hạng III.
|
862
|
Travoprost
+ timolol
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
863
|
Tropicamid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
864
|
Tropicamide
+ phenylephrine hydroclorid
|
Nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
21.2.
Thuốc tai- mũi- họng
|
865
|
Betahistin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
866
|
Cồn
boric
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
867
|
Fluticason
furoat
|
Xịt mũi
|
+
|
+
|
+
|
|
|
868
|
Fluticason
propionat
|
Dùng
ngoài, khí dung, xịt mũi, xịt họng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
869
|
Naphazolin
|
Nhỏ mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
870
|
Natri
borat
|
Nhỏ tai
|
+
|
+
|
|
|
|
871
|
Phenazon
+ lidocain hydroclorid
|
Nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
|
|
872
|
Rifamycin
|
Nhỏ tai
|
+
|
+
|
|
|
|
873
|
Tixocortol
pivalat
|
Dùng
ngoài, phun mù
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
874
|
Triprolidin
hydroclorid + pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
875
|
Tyrothricin
+ benzocain+ benzalkonium
|
Ngậm
|
+
|
+
|
|
|
|
876
|
Xylometazolin
|
Nhỏ
mũi, phun mù
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
22. THUỐC
CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
|
|
22.1.
Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
|
877
|
Carbetocin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
878
|
Carboprost
tromethamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
879
|
Dinoproston
|
Đặt âm
đạo
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên
khoa sản hạng II.
|
880
|
Levonorgestrel
|
Đặt tử
cung
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị chứng rong kinh vô căn.
|
881
|
Methyl
ergometrin maleat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
882
|
Oxytocin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
883
|
Ergometrin
(hydrogen maleat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
884
|
Misoprostol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Đặt âm
đạo
|
+
|
+
|
|
|
|
|
22.2.
Thuốc chống đẻ non
|
885
|
Atosiban
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
886
|
Papaverin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
887
|
Salbutamol
sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
23.
DUNG DỊCH LỌC MÀNG BỤNG, LỌC MÁU
|
888
|
Dung dịch
lọc màng bụng
|
Tại chỗ
(ngâm vào khoang màng bụng)
|
+
|
+
|
+
|
|
|
889
|
Dung dịch
lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
890
|
Dung dịch
lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có
chứa lactat)
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
24.
THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
|
|
24.1.
Thuốc an thần
|
891
|
Bromazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
892
|
Clorazepat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
893
|
Diazepam
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Dạng
tiêm: Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh
toán điều trị cấp cứu.
|
894
|
Etifoxin
chlohydrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
895
|
Hydroxyzin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
896
|
Lorazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
897
|
Rotundin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
24.2.
Thuốc gây ngủ
|
898
|
Zolpidem
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
899
|
Zopiclon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
24.3.
Thuốc chống rối loạn tâm thần
|
900
|
Acid
thioctic (Meglumin thioctat)
|
Uống,
tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị rối loạn cảm giác do bệnh viêm đa dây thần kinh
đái tháo đường
|
901
|
Alprazolam
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
902
|
Amisulprid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
903
|
Clorpromazin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
904
|
Clozapin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa tâm thần.
|
905
|
Clonazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa tâm thần.
|
906
|
Donepezil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
907
|
Flupentixol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên
khoa tâm thần.
|
908
|
Fluphenazin
decanoat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên
khoa tâm thần.
|
909
|
Haloperidol
|
Tiêm (dạng
dung dịch tiêm)
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Tiêm (dạng
dầu tiêm)
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa tâm thần.
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
910
|
Levomepromazin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
911
|
Levosulpirid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa tâm thần.
|
912
|
Meclophenoxat
|
Uống,
tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
913
|
Olanzapin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
914
|
Quetiapin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa tâm thần.
|
915
|
Risperidon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
916
|
Sulpirid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
917
|
Thioridazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
918
|
Tofisopam
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
919
|
Ziprasidon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
920
|
Zuclopenthixol
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa tâm thần.
|
|
24.4.
Thuốc chống trầm cảm
|
921
|
Amitriptylin
hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
922
|
Citalopram
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa tâm thần.
|
923
|
Clomipramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
924
|
Fluoxetin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
925
|
Fluvoxamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
926
|
Methylphenidate
hydrochloride
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 16 tuổi, tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng
I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.
|
927
|
Mirtazapin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
928
|
Paroxetin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện
chuyên khoa tâm thần.
|
929
|
Sertralin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
930
|
Tianeptin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
931
|
Venlafaxin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
24.5
Thuốc tác động lên hệ thần kinh
|
932
|
Acetyl
leucin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
933
|
Peptid
(Cerebrolysin concentrate)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:
- Đột
quỵ cấp tính;
- Sau
chấn thương sọ não;
- Sau
phẫu thuật chấn thương sọ não;
- Sau
phẫu thuật thần kinh sọ não.
|
934
|
Choline
alfoscerat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
935
|
Citicolin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
936
|
Panax
notoginseng saponins
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
937
|
Cytidin-5monophosphat
disodium + uridin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên.
|
938
|
Galantamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình
trong bệnh Alzheimer.
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị:
- Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động
trong trường hợp người bệnh nội trú và không sử dụng được dạng uống
- Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống;
- Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em:
- Liệt ruột và
bàng quang sau phẫu thuật;
- Giải độc
Atropin và chất tương tự Atropin.
|
939
|
Ginkgo
biloba
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn
thị giác (bệnh võng mạc do tiểu dường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm
thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng
Raynaud.
|
940
|
Mecobalamin
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh
ngoại biên do thiếu vitamin B12.
|
941
|
Pentoxifyllin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi.
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
942
|
Piracetam
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
943
|
Vinpocetin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút
trí tuệ do nguyên nhân mạch.
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
25.
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
|
|
25.1.
Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
|
944
|
Aminophylin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
945
|
Bambuterol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
946
|
Budesonid
|
Xịt
mũi, xịt họng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Đường
hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
947
|
Budesonid
+ formoterol
|
Dạng
hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
948
|
Fenoterol
+ ipratropium
|
Xịt
mũi, xịt họng, khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
949
|
Formoterol
fumarat
|
Khí
dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
950
|
Indacaterol
|
Dạng
hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
951
|
lndacaterol
+ glycopyrronium
|
Dạng
hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
952
|
Ipratropium
|
Uống,
khí dung
|
+
|
+
|
|
|
|
953
|
Natri
montelukast
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
954
|
Omalizumab
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán với chỉ định điều trị cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên
bị hen do dị ứng dai dẳng kéo dài với mức độ nặng (bậc 5 GINA), có test da hoặc
phản ứng dị nguyên dương tính (in vitro) và không đáp ứng đầy đủ bằng
corticoid liều cao và kết hợp LABA; thanh toán 50%.
|
955
|
Salbutamol
sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống, xịt
mũi, đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
956
|
Salbutamol
+ ipratropium
|
Khí
dung
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
957
|
Salmeterol
+ fluticason propionat
|
Khí
dung, dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
958
|
Terbutalin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống,
đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
959
|
Theophylin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
960
|
Tiotropium
|
Dạng
hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
25.2.
Thuốc chữa ho
|
961
|
Ambroxol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
962
|
Bromhexin
hydroclorid
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
963
|
Carbocistein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
964
|
Carbocistein
+ promethazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
965
|
Codein
camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
966
|
Codein
+ terpin hydrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
967
|
Dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
968
|
Eprazinon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
969
|
Fenspirid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
970
|
N-acetylcystein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
25.3.
Thuốc khác
|
971
|
Chất ly
giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae +
Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus
pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
972
|
Bột
talc
|
Bơm vào
khoang màng phổi
|
+
|
|
|
|
|
973
|
Cafein
citrat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
974
|
Mometason
furoat
|
Xịt mũi
|
+
|
+
|
|
|
|
975
|
Surfactant
(Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết
xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant))
|
Đường nội
khí quản
|
+
|
+
|
|
|
|
|
26.
DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH
TIÊM TRUYỀN KHÁC
|
|
26.1.
Thuốc uống
|
976
|
Kali
clorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
977
|
Magnesi
aspartat + kali aspartat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
978
|
Natri
clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán: Natri clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose
khan; Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm.
|
979
|
Natri
clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
26.2.
Thuốc tiêm truyền
|
980
|
Acid
amin*
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
981
|
Acid
amin + điện giải (*)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
982
|
Acid
amin + glucose + điện giải (*)
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
983
|
Acid
amin + glucose + lipid (*)
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán: Acid amin + glucose + lipid (*); Acid amin + glucose + lipid
+ điện giải (*); đối với trường hợp bệnh nặng không nuôi dưỡng được bằng đường
tiêu hóa hoặc qua ống xông mà phải nuôi dưỡng đường tĩnh mạch trong: hồi sức,
cấp cứu. ung thư, bệnh đường tiêu hóa, suy dinh dưỡng nặng; thanh toán 50%.
|
984
|
Calci
clorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
985
|
Glucose
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
986
|
Kali
clorid
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
987
|
Magnesi
sulfat
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
988
|
Magnesi
aspartat + kali aspartat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
989
|
Manitol
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
990
|
Natri
clorid
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
991
|
Natri
clorid + dextrose/glucose
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
992
|
Nhũ dịch
lipid
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
Đối với
Bệnh viện hạng III, IV: quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc thuốc
tê.
|
993
|
Natri
clorid +- kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi
sulfat + kẽm sulfat + dextrose
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
994
|
Ringer
lactat
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán: Ringer lactat; Ringer acetat; Ringerfundin.
|
995
|
Natri clorid
+ natri lactat + kali clorid + calcium clorid + glucose
(Ringer
lactat + glucose)
|
Tiêm
truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
26.3.
Thuốc khác
|
996
|
Nước cất
pha tiêm
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
27.
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
|
997
|
Calci
acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
998
|
Calci carbonat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
999
|
Calci
carbonat + calci gluconolactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1000
|
Calci
carbonat + vitamin D3
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1001
|
Calci
lactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1002
|
Calci
gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1003
|
Calci
glubionat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1004
|
Calci
glucoheptonatc + vitamin D3
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1005
|
Calci
gluconolactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1006
|
Calci
glycerophosphat + magnesi gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1007
|
Calci-3-methyl-2-oxovalerat
+ calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat + caIci-3-methyl-2-oxobutyrat
+ calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin +
L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*)
|
Uống
|
+
|
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị suy thận mãn, tăng ure máu.
|
1008
|
Calcitriol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1009
|
Dibencozid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1010
|
Lysin +
Vitamin + Khoáng chất
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng.
|
1011
|
Sắt
gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1012
|
Sắt clorid
+ kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat
dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
1013
|
Tricalcium
phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1014
|
Vitamin
A
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1015
|
Vitamin
A + D2
(Vitamin
A + D3)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1016
|
Vitamin
B1
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1017
|
Vitamin
B1 + B6 + B12
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1018
|
Vitamin
B2
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1019
|
Vitamin
B3
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1020
|
Vitamin
B5
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1021
|
Vitamin
B6
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1022
|
Vitamin
B6 + magnesi lactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1023
|
Vitamin
B12
(cyanocobalamin,
hydroxocobalamin)
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1024
|
Vitamin
C
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1025
|
Vitamin
D2
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1026
|
Vitamin
D3
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1027
|
Vitamin
E
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
1028
|
Vitamin
H (B8)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1029
|
Vitamin
K
|
Tiêm, uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1030
|
Vitamin
PP
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|