|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2910/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2910/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
26 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày
08/11/2021; Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 và Quyết định số
3265/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy
mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 10/01/2023; Quyết định
số 2263/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm
các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm
Hà;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 17/2/2023
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án,
công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Đầm Hà tại Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 29/8/2023 về việc bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
333/TTr-TNMT-QHKH ngày 14 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh bổ sung 02 công trình, dự án với tổng diện
tích 0,47 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà (Chi tiết
theo biểu 01 kèm theo).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đầm Hà sau khi bổ sung công trình, dự án như
sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch (Chi
tiết theo biểu số 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết
theo biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04
kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi
tiết theo biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Đầm Hà, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà công bố công khai bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đầm Hà là một phần của Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt tại Quyết định số 405/QĐ-UBND
ngày 17/2/2023 của UBND tỉnh.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện
Đầm Hà; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Đầm Hà chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của Huyện theo đúng quy định.
Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh:
- Như Điều 3:
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ1
08 bản, QĐ101.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
Biểu 01
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm
|
Diện tích theo
kế hoạch sử dụng đất được duyệt (ha)
|
Điều chỉnh hủy
bỏ (ha)
|
Điều chỉnh địa
điểm (ha)
|
Điều chỉnh giảm
(ha)
|
Điều chỉnh bổ
sung (ha)
|
Tổng diện tích
sau điều chỉnh (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Đất thủy lợi
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,47
|
0,47
|
0,00
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống cấp nước sạch Siềng Lống cho 04
bản, xã Quảng Lâm (giai đoạn 1)
|
Xã Quảng Lâm
|
0,00
|
|
|
|
0,33
|
0,33
|
RSX
|
(1). Nghị Quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của
HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư một số dự án
đầu tư công 2023-2025; Nghị Quyết số 67/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện
Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư
công 2022-2025;
(2). Quyết định số 6098/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án:
Nâng cấp Hệ thống cấp nước sạch Siềng Lống cho 04 bản xã Quảng Lâm (giai đoạn
1);
(3). Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự
án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án,
công trình đã được HĐND tỉnh thông qua
|
Phù hợp với QHSD đất
thời kỳ 2021-2030
|
2
|
Hệ thống cấp nước sạch cho 07 thôn, xã Quảng An
(giai đoạn 1)
|
Xã Quảng An
|
0,00
|
|
|
|
0,14
|
0,14
|
LUK 0,10; BCS
0,03; DTL 0,01
|
(1). Nghị Quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của
HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư một số dự án
đầu tư công 2023-2025; Nghị Quyết số 67/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện
Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư
công 2022-2025;
(2). Quyết định số 6097/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án: Hệ
thống cấp nước sạch cho 07 thôn xã Quảng An Siềng Lống cho 04 bán xã Quảng
Lâm (giai đoạn 1);
(3). Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự
án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án,
công trình đã được HĐND tỉnh thông qua
|
Phù hợp với QHSD đất
thời kỳ 2021-2030
|
Biểu 02/CH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung kế hoạch năm 2023
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Đầm Hà
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng An
|
Xã Tân Bình
|
Xã Dực Yên
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Đầm Hà
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đại Bình
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
32.724,58
|
|
367,74
|
8.919,81
|
5.898,82
|
4.385,92
|
2.117,10
|
1.545,40
|
3.046,41
|
2.146,92
|
4.296,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.974,13
|
82,43
|
119 45
|
8.463,10
|
5.473,26
|
3.306,33
|
1.709,41
|
1.114,61
|
1.876,99
|
1.366,72
|
3.544,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.445,27
|
9,07
|
39,10
|
308,62
|
443,46
|
292,17
|
251,61
|
368,41
|
267,10
|
281,47
|
193,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.692,78
|
69,22
|
36,29
|
171,78
|
292,03
|
223,56
|
140,85
|
254,03
|
239,70
|
185,11
|
149,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
897,52
|
3,33
|
25,28
|
89,35
|
96,86
|
194,99
|
70,70
|
127,20
|
100,50
|
100,75
|
91,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
930,03
|
3,45
|
36,70
|
100,01
|
90,89
|
195,69
|
116,47
|
113,02
|
95,66
|
90,95
|
90,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.369,83
|
27,32
|
|
3.628,65
|
1.693,38
|
491,45
|
|
|
393,20
|
244,65
|
918,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.587,44
|
46,67
|
14,63
|
4.332,60
|
3.140,93
|
1.519,92
|
1.246,61
|
477,03
|
638,19
|
274,13
|
943,41
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
1.815,48
|
|
|
58,82
|
858,13
|
75.47
|
9,69
|
|
484,61
|
8,78
|
319,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2.720,37
|
10,08
|
3,75
|
3,87
|
7,57
|
600,89
|
23,96
|
20,63
|
382,33
|
371,25
|
1.306,11
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
23,66
|
0 09
|
|
|
0,17
|
11,22
|
0,05
|
8,32
|
|
3,52
|
0,39
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.134,63
|
9,58
|
243,96
|
375,98
|
356,79
|
554,19
|
373,93
|
379,29
|
334,13
|
257,92
|
258,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,53
|
1,07
|
4,69
|
7,00
|
8,00
|
|
1,87
|
8,29
|
3,67
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,13
|
0,10
|
1,08
|
0,25
|
0,28
|
0,23
|
0,26
|
0,22
|
0,24
|
0,20
|
0,37
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
59,60
|
1,90
|
4,36
|
|
|
1,34
|
1,87
|
|
45,67
|
2,30
|
4,06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,69
|
0,85
|
2,13
|
1,06
|
|
13,25
|
1 88
|
3,80
|
2,92
|
0,40
|
1,26
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
8,52
|
0,27
|
|
8,52
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
151,93
|
4,85
|
4,80
|
0,06
|
2,09
|
28,27
|
25,26
|
39,01
|
46,10
|
6,34
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.284,23
|
40,96
|
106,39
|
111,10
|
153,21
|
225,30
|
198,70
|
207,60
|
73,67
|
139,20
|
69,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
980,64
|
76,39
|
74,47
|
82,31
|
121,78
|
181,12
|
168,59
|
149,27
|
39,57
|
110,58
|
52,95
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
141,27
|
10,97
|
2,60
|
19,54
|
21,74
|
20,41
|
13 10
|
28,59
|
13,81
|
14,43
|
7,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
14,99
|
1,17
|
11,03
|
|
0,06
|
0,00
|
|
2,94
|
0,21
|
0,61
|
0 13
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
4,87
|
0,38
|
2,47
|
0,24
|
0,37
|
0,29
|
0,24
|
0,57
|
0,25
|
0,30
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục
|
DGD
|
41,70
|
3,25
|
10 28
|
2,75
|
3,40
|
2,70
|
3,01
|
10,78
|
3,72
|
3,13
|
1,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể thao
|
DTT
|
13,98
|
1,09
|
2,25
|
1,14
|
1,26
|
0,60
|
0,42
|
4,14
|
1,83
|
1,77
|
0,58
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,20
|
0,09
|
|
0,18
|
0,07
|
0,23
|
|
0,72
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,66
|
0,05
|
0,39
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
|
0,04
|
0,07
|
0,09
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,98
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
11,32
|
0,36
|
|
|
|
9,76
|
1,49
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
7,33
|
0,23
|
|
|
|
|
6,65
|
|
0,68
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,31
|
1,92
|
0,03
|
4,50
|
4,34
|
10,04
|
4,83
|
10,48
|
13,54
|
8,28
|
4,29
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,98
|
0,31
|
2,87
|
0,43
|
0,19
|
0,14
|
0,36
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
8,64
|
0,28
|
0,81
|
0,48
|
0,92
|
1,26
|
0,27
|
1,39
|
0,92
|
1,04
|
1,53
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DRV
|
4,45
|
0,14
|
3,09
|
0,20
|
0,10
|
|
0,44
|
0,32
|
0,30
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
305,34
|
9,74
|
|
24,91
|
38,19
|
37,50
|
29,14
|
56,40
|
47,34
|
44,47
|
27,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
91,92
|
2,93
|
91,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,19
|
0,33
|
6,39
|
0,35
|
0,54
|
0,20
|
0,78
|
1,05
|
0,21
|
0,40
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,38
|
0,01
|
0,37
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,56
|
0,08
|
0,34
|
0,04
|
|
0,61
|
0,25
|
0,19
|
0,38
|
0,13
|
0,63
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
930,66
|
29,69
|
17,61
|
107,03
|
153,45
|
206,56
|
67,59
|
59,03
|
102,64
|
63,38
|
153,38
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
155,83
|
4,97
|
|
114,98
|
|
28,13
|
0,12
|
2,01
|
10,07
|
0,07
|
0,46
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
57,04
|
1,82
|
|
|
|
11,55
|
45,49
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.615,82
|
7,99
|
4,33
|
80,73
|
68,77
|
525,40
|
33,77
|
51,50
|
835,29
|
522,28
|
493,76
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
367,74
|
1,12
|
367,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông
nghiệp ( khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
|
KNN
|
1.692,78
|
|
36,29
|
171,78
|
292,03
|
223,56
|
140,85
|
254,03
|
239,70
|
185,11
|
149,44
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KNL
|
19.957,61
|
14,63
|
14,63
|
7.961,58
|
4.834,31
|
2.011,37
|
1.246,61
|
477,03
|
1.031,39
|
518,78
|
1.861,91
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
211,21
|
|
|
|
|
|
|
|
201,03
|
10,18
|
|
5
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
59,60
|
|
4,36
|
|
|
1,34
|
1,87
|
|
45,67
|
2,30
|
4,06
|
6
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
882,48
|
|
|
47,28
|
95,81
|
149,93
|
115,94
|
154,61
|
112,73
|
111,22
|
94,96
|
7
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
332,03
|
|
2,13
|
25,97
|
38,19
|
50,74
|
31 02
|
60,20
|
50,26
|
44,87
|
28,65
|
Biểu 03/CH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT.Đầm Hà
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng An
|
Xã Tân Bình
|
Xã Dực Yên
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Đầm Hà
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đại Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
424,30
|
58,87
|
13,93
|
42,63
|
64,78
|
71,06
|
64,14
|
52,67
|
49,83
|
6,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
61,74
|
18,94
|
1,25
|
6,62
|
4,92
|
13,76
|
11,12
|
1,81
|
2,32
|
1,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
32,90
|
12,94
|
1,19
|
4,94
|
2,68
|
4,02
|
4,23
|
1,28
|
0,61
|
1,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,82
|
14,53
|
1,31
|
3,08
|
2,73
|
3,87
|
2,74
|
1,33
|
0,78
|
1,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,77
|
11,16
|
1,42
|
2,67
|
3,82
|
4,23
|
3,56
|
0,99
|
1,35
|
0,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPR/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
290,22
|
13,21
|
9,94
|
27,32
|
49,19
|
47,37
|
46,26
|
48,39
|
45,18
|
3,36
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,71
|
1,03
|
0,01
|
2,50
|
4,03
|
1,73
|
0,16
|
0,15
|
0,10
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,04
|
|
|
0,44
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
|
0,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
266,19
|
|
|
|
56,08
|
21,88
|
11,80
|
44,97
|
126,72
|
4,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
0,36
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
14,16
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
9,77
|
2,09
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
LUA/NKH
|
3,29
|
|
|
|
|
|
3,08
|
|
0,21
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
12,89
|
|
|
|
|
|
0,91
|
11,98
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
HNK/NKH
|
2,38
|
|
|
|
|
|
2,38
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
132,20
|
|
|
|
|
|
|
17,60
|
114,60
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
100,91
|
|
|
|
53,78
|
21,52
|
5,43
|
15,39
|
2,14
|
2,65
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
6,02
|
4,42
|
|
|
0,01
|
0,14
|
0,39
|
0,35
|
0,50
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 04/CH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT.Đầm Hà
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng An
|
Xã Tân Bình
|
Xã Dực Yên
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Đầm Hà
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đại Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
421,23
|
58,87
|
13,93
|
42,45
|
64,78
|
68,26
|
64,13
|
52,66
|
49,83
|
6,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
58,94
|
18,94
|
1,25
|
6,62
|
4,92
|
10,96
|
11,12
|
1,81
|
2,32
|
1,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30,10
|
12,94
|
1,19
|
4,94
|
2,68
|
1,22
|
4,23
|
1,28
|
0,61
|
1,02
|
1 2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,82
|
14,53
|
1,31
|
3,08
|
2,73
|
3,87
|
2,74
|
1,33
|
0,78
|
1,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29,70
|
11,16
|
1,42
|
2,67
|
3,82
|
4,23
|
3,56
|
0,99
|
1,35
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
290,22
|
13,21
|
9,94
|
27,32
|
49,19
|
47,37
|
46,26
|
48,39
|
45,18
|
3,36
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,52
|
1,03
|
0,01
|
2,33
|
4,03
|
1,73
|
0,15
|
0,14
|
0,10
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
NKH
|
1,04
|
|
|
0,44
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
|
0,10
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
14,64
|
8,72
|
0,96
|
0,29
|
1,30
|
0,72
|
1,64
|
0,35
|
0,68
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMP
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,05
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,50
|
6,84
|
0,11
|
0,01
|
0,89
|
0,33
|
1,39
|
0,30
|
0,63
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,10
|
4,86
|
0,06
|
|
0,05
|
0,10
|
1,13
|
0,30
|
0,60
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,99
|
0,83
|
0,05
|
|
0,75
|
0,13
|
0,23
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
0,02
|
|
0,01
|
0,07
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,78
|
0,68
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,35
|
|
0,02
|
0,28
|
0,41
|
0,35
|
0,25
|
|
0,05
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05/CH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT.Đầm Hà
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng An
|
Xã Tân Bình
|
Xã Dực Yên
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Đầm Hà
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đại Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
460,52
|
|
|
|
120,13
|
|
0,26
|
115,00
|
117,44
|
107,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
459,57
|
|
|
|
120,13
|
|
|
115,00
|
116,75
|
107,69
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,95
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
0,69
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
18,66
|
1,69
|
0,28
|
0,23
|
0,53
|
1,22
|
0,47
|
8,02
|
6,11
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,72
|
|
|
|
|
0,09
|
|
8,00
|
0,63
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,01
|
1,34
|
0,28
|
0,23
|
0,53
|
0,85
|
0,20
|
|
5,46
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,20
|
0,06
|
0,28
|
0,20
|
0,53
|
0,85
|
0,20
|
|
4,96
|
0,12
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,11
|
0,08
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,59
|
|
|
|
|
0,28
|
0,27
|
0,02
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2910/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2910/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/09/2023 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|