STT
|
Tên
báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Tần
suất thực hiện báo cáo
|
Văn
bản quy định chế độ báo cáo
|
Số,
ký hiệu văn bản
|
Điều
khoản quy định chế độ báo cáo
|
I - Lĩnh vực Hàng hải
|
1
|
Báo cáo kết quả đào tạo và chứng nhận
đối với nhân viên đại lý tàu biển hải Việt Nam
|
Tổ chức (cơ sở đào tạo đại lý tàu
biển)
|
Cục
HHVN
|
Báo cáo hàng
năm
|
Thông
tư số 13/2017/TT- BGTVT
|
Khoản
3 Điều 7
|
2
|
Báo cáo việc thực hiện kế hoạch bảo
trì công trình hàng hải
|
Tổ chức (Cục Hàng hải Việt Nam và
người quản lý, khai thác, sử dụng)
|
Bộ
GTVT
|
Báo cáo hàng quý, hàng năm
|
Thông
tư số 52/2017/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 19
|
3
|
Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công
trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải từ cấp II trở lên
|
Chủ sở hữu hoặc người được ủy quyền
|
Cục
HHVN
|
Báo cáo hàng
năm
|
Thông
tư số 52/2017/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 19
|
4
|
Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công
trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải
|
Tổ chức (Cục HHVN)
|
Bộ
GTVT
|
Báo cáo hàng
năm
|
Thông
tư số 52/2017/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 19
|
5
|
Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì
công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải cấp 3, cấp 4
|
Chủ sở hữu hoặc người được ủy quyền
|
Sở
Giao thông vận tải nơi có công trình
|
Báo cáo hàng năm
|
Thông
tư số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017
|
Khoản
3 Điều 19
|
6
|
Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì
công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải cấp III, IV
|
Tổ chức (Sở GTVT)
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Báo cáo hàng
năm
|
Thông
tư số 52/2017/TT- BGTVT
|
Khoản
3 Điều 19
|
7
|
Báo cáo tình trạng hoạt động của
báo hiệu hàng hải
|
Tổ chức (đơn vị quản lý vận hành
báo hiệu hàng hải)
|
Cục
Hàng hải Việt Nam
|
Báo cáo hàng quý
|
Thông
tư số 07/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
5 Điều 9
|
8
|
Báo cáo về tai nạn hàng hải
|
Tổ chức (Cảng vụ hàng hải)
|
Cục
Hàng hải Việt Nam
|
Báo cáo hàng tháng, sáu tháng và
hàng năm
|
Thông
tư số 34/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 9
|
9
|
Báo cáo về tai nạn hàng hải
|
Tổ chức (Cục Hàng /hải Việt Nam)
|
Bộ
GTVT
|
Báo cáo hàng tháng, sáu tháng và hằng
năm
|
Thông
tư số 34/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 9
|
10
|
Báo cáo kết quả quản lý thu gom và
xử lý chất thải từ tàu thuyền trong báo cáo công tác bảo vệ môi trường lĩnh vực
hàng hải.
|
Cục HHVN
|
Bộ
GTVT
|
Hàng năm
|
Thông
tư số 41/2017/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 9
|
11
|
Báo cáo tình hình quản lý thu gom
và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi quản
lý.
|
Cảng vụ Hàng hải
|
Cục
HHVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư số 41/2017/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 10
|
12
|
Báo cáo tình hình quản lý thu gom
và xử lý chất thải từ tàu thuyền tại cảng biển.
|
Doanh nghiệp cảng biển
|
Cảng
vụ Hàng hải
|
Hàng năm
|
Thông
tư số 41/2017/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 11
|
II- Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
13
|
Báo cáo tổng hợp số liệu quản lý hoạt
động cảng, bến thủy nội địa
|
Tổ chức (Sở Giao thông vận tải)
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.
|
Báo cáo hàng quý, năm
|
Thông
tư số 50/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 26
|
14
|
Báo cáo kết quả đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện và công tác cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ
chuyên môn
|
Tổ chức (cơ sở dạy nghề)
|
Sở
Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Báo cáo hàng tháng
|
Thông
tư số 56/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 25
|
15
|
Báo cáo kết quả đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện và công tác cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM,
CCCM trong phạm vi địa phương
|
Tổ chức (Sở Giao thông vận tải các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Báo cáo hàng tháng
|
Thông
tư số 56/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 25
|
16
|
Báo cáo kết quả đăng ký phương tiện
|
Tổ chức (các cơ quan đăng ký cấp
huyện, xã, phường, thị trấn)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Báo cáo hàng tháng
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 21
|
17
|
Báo cáo kết quả đăng ký phương tiện
|
Tổ chức (Sở Giao thông vận tải các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chi cục Đường thủy nội địa)
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Báo cáo hàng tháng
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
5 Điều 21
|
18
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
bảo trì công trình
|
Tổ chức (Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam)
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Hàng quý trước ngày 22 tháng cuối mỗi
quý; hàng năm trước ngày 15 tháng 1 của năm tiếp theo
|
Thông
tư 01/2019/TT-BGTVT
|
Điểm
b khoản 2 Điều 13
|
19
|
Báo cáo các vấn đề liên quan đến
tàu cao tốc
|
Tổ chức (Sở Giao thông vận tải)
|
Bộ
GTVT
|
Định kỳ
|
Thông
tư 66/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 21
|
20
|
Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống
thiên tai
|
Tổ chức (Sở Giao thông vận tải các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với tuyến đường thủy nội địa quốc gia
được giao quản lý); Chi Cục Đường thủy nội địa khu vực; Cảng vụ Đường thủy nội
địa khu vực)
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Hàng năm (trước 05 tháng 01 năm
sau)
|
Thông
tư 12/2018/TT-BGTVT
|
Điểm
b khoản 1 Điều 21
|
21
|
Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống
thiên tai
|
Tổ chức (Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam)
|
Bộ
GTVT
|
Hàng năm (trước 15 tháng 01 năm
sau)
|
Thông
tư 12/2018/TT-BGTVT
|
Điểm
b khoản 2 Điều 21
|
22
|
Báo cáo hoạt động vận tải khách du
lịch đường thủy nội địa thuộc địa phương
|
Tổ chức (Sở GTVT)
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Hàng quý
|
Thông
tư 22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
|
Khoản
1 Điều 12
|
23
|
Báo cáo tình hình bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông đường thủy nội địa thuộc phạm vi trách nhiệm của địa
phương.
|
Tổ chức (Sở GTVT)
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Hàng tháng
|
Thông
tư 26/2013/TT-BGTVT
|
Khoản
5 Điều 4
|
24
|
Báo cáo số lượng phương tiện, chất
lượng phương tiện và kế hoạch định kỳ sửa chữa phương tiện.
|
Tổ chức
|
Cơ
quan chủ quản
|
Hàng năm
|
Thông
tư số 65/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
2.3 mục 2 Chương 15
|
25
|
Báo cáo số lượt hành khách vận chuyển,
luân chuyển
|
Tổ chức, cá nhân
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh, thành phố nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động.
|
Hàng tháng
|
Thông
tư số 80/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
7 Điều 4
|
26
|
Báo cáo hiện trạng luồng đường thủy
nội địa
|
Tổ chức (Các đơn vị bảo trì đường
thủy nội địa)
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
Định kỳ
|
Thông
tư số 19/2016/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 14
|
27
|
Báo cáo tổ chức thực hiện an ninh cảng
thủy nội địa
|
Cục ĐTNĐ
|
Bộ
GTVT
|
Hàng quý, hàng năm
|
Thông
tư số 57/2013/TT-BGTVT
|
Điểm
a khoản 1 Điều 16
|
III-Lĩnh vực đăng kiểm
|
28
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
kiểm tra cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật các thiết bị
|
Tổ chức (Cục Đăng kiểm Việt Nam)
|
Bộ
GTVT
|
Định kỳ hàng năm
|
Thông
tư 35/2011/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 15
|
29
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường công trình biển
|
Tổ chức (Cục Đăng kiểm Việt Nam)
|
Bộ
GTVT
|
Định kỳ hàng năm
|
Thông
tư 33/2011/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 7
|
30
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
kiểm tra dán nhãn năng lượng xe ô tô con từ 07 chỗ trở xuống
|
Cục ĐKVN
|
Bộ
GTVT & Bộ CT
|
Trước ngày 15 tháng 02 hàng năm
|
Thông
tư liên tịch số 43/2014/TTLT-BGTVT-BCT
|
Khoản
6 Điều 15
|
31
|
Báo cáo về dán nhãn năng lượng với
xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
|
Tổ chức (Cơ sở sản xuất, nhập khẩu)
|
Cục
ĐKVN
|
Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm
|
Thông
tư số 59/2018/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 12
|
32
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
kiểm tra, chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT Xe máy chuyên dùng
|
Cục ĐKVN
|
Bộ
GTVT
|
Hàng năm
|
Thông
tư 89/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 23
|
33
|
Báo cáo về số lượng, kiểu loại và kết
quả kiểm tra liên quan đến việc kiểm tra Xe xuất xưởng
|
Tổ chức (Cơ sở sản xuất)
|
Cục
ĐKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 89/2015/TT-BGTVT
|
Điểm
c khoản 4 Điều 14
|
34
|
Báo cáo công tác thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo
|
Sở GTVT
|
Cục
ĐKVN
|
Trước ngày 01 tháng 01 và ngày 01
tháng 7 hàng năm
|
Thông
tư 85/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 13
|
35
|
Báo cáo công tác nghiệm thu xe cơ
giới cải tạo
|
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)
|
Cục
ĐKVN, Sở GTVT
|
Trước ngày 01 tháng 01 và ngày 01
tháng 7 hàng năm
|
Thông
tư 85/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
5 Điều 14
|
36
|
Báo cáo định kỳ về việc kiểm tra
lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
|
Cục
ĐKVN, Sở Giao thông vận tải
|
Trước ngày 05 hàng tháng
|
Thông
tư số 16/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 20
|
37
|
Báo cáo việc sử dụng số kiểm soát,
dự trù kế hoạch sử dụng của tháng tiếp theo
|
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm phương tiện
thủy nội địa)
|
Cục
ĐKVN
|
Hàng tháng
|
Thông
tư 48/2015/TT-BGTVT
|
Điểm
c khoản 4 Điều 13
|
38
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
kiểm định và Báo cáo sử dụng ấn chỉ kiểm định đã in từ Chương trình Quản lý
kiểm định.
|
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)
|
Cục
ĐKVN
|
Trước ngày 05 của tháng tiếp theo
|
Thông
tư số 70/2015/TT- BGTVT
|
Điểm
a khoản 1 Điều 11
|
39
|
Báo cáo kiểm kê ấn chỉ kiểm định
|
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)
|
Cục
ĐKVN
|
Trước ngày 05 của tháng tiếp theo
|
Thông
tư số 70/2015/TT-BGTVT
|
Điểm
b khoản 1 Điều 11
|
40
|
Báo cáo danh sách ô tô đã hết niên
hạn sử dụng
|
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)
|
Cục
ĐKVN
|
Trước ngày 10 tháng 01 hàng năm
|
Thông
tư số 70/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 11
|
41
|
Báo cáo danh sách ô tô sẽ hết niên
hạn sử dụng
|
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)
|
Cục
ĐKVN
|
Tháng 8 hàng năm
|
Thông
tư số 70/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 11
|
42
|
Báo cáo định kỳ về việc kiểm tra
lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)
|
Cục
ĐKVN, Sở Giao thông vận tải
|
Trước ngày 05 hàng tháng
|
Thông
tư số 86/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 24
|
43
|
Báo cáo việc thực hiện Nghị định
95/2009/NĐ-CP và đề xuất các giải pháp cần thiết.
|
Cục ĐKVN
|
Bộ
GTVT
|
Hàng năm
|
Thông
tư số 21/2010/TT-BGTVT
|
Khoản
5 Điều 8
|
44
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm
tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy
|
Cục ĐKVN
|
Bộ
GTVT
|
Định kỳ
|
Thông
tư 45/2012/TT-BGTVT
|
Khoản
5 Điều 15
|
45
|
Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng
xe và động cơ nhập khẩu
|
Cục ĐKVN
|
Bộ
GTVT
|
Định kỳ
|
Thông
tư 44/2012/TT-BGTVT
|
Khoản
7 Điều 8
|
46
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
|
Cục ĐKVN
|
Bộ
GTVT
|
Định kỳ
|
Thông
tư 30/2011/TT-BGTVT
|
Khoản
6 Điều 17
|
47
|
Báo cáo việc thực hiện triệu hồi sản
phẩm theo kế hoạch
|
Tổ chức (Cơ sở sản xuất)
|
Cục
ĐKVN
|
03 tháng một lần
|
Thông
tư 30/2011/TT-BGTVT
|
Điểm
đ khoản 1 Điều 13
|
48
|
Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu
của từng tàu trong mỗi niên lịch.
|
Chủ tàu
|
Cục
ĐKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư số 40/2018/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 5
|
49
|
Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu
của đội tàu mang cờ quốc tịch Việt Nam.
|
Cục ĐKVN
|
Bộ
GTVT
|
Hàng năm
|
Thông
tư số 40/2018/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 9
|
50
|
Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu
của tàu có tổng dung tích từ 5000 trở lên tự hành bằng động cơ hoạt động tuyến
quốc tế.
|
Cục ĐKVN
|
Bộ
GTVT/Tổ chức Hàng hải quốc tế
|
Hàng năm
|
Thông
tư số 40/2018/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 9
|
IV-Lĩnh vực Đường sắt
|
51
|
Báo cáo thực hiện công tác bảo trì
công trình đường sắt
|
Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ
tầng đường sắt, tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng có thời hạn, thuê quyền
khai thác, kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do nhà nước đầu tư
|
Bộ
Giao thông vận tải và Cục Đường sắt Việt Nam
|
06 tháng trước ngày 15 tháng 7 hàng
năm và trước ngày 15 tháng 01 của năm tiếp theo
|
Thông
tư số 16/2018/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 19
|
52
|
Báo cáo: Công tác xây dựng, công bố,
điều chỉnh biểu đồ chạy tàu và kết quả thực hiện trong năm; Kế hoạch, biện
pháp thực hiện trong năm tới; Các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện
Thông tư này và các kiến nghị bổ sung, sửa đổi.
|
Tổ chức (Doanh nghiệp kinh doanh kết
cấu hạ tầng đường sắt quốc gia)
|
Cục
ĐSVN
|
Định kỳ ngày 20 tháng 12 hàng năm
|
Thông
tư số 24/2018/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 23
|
53
|
Báo cáo: Công tác xây dựng, công bố,
điều chỉnh biểu đồ chạy tàu trên đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt
quốc gia và kết quả thực hiện trong năm; Kế hoạch, biện pháp thực hiện trong
năm tới; Các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư này và
các kiến nghị bổ sung, sửa đổi.
|
Tổ chức (Chủ sở hữu đường sắt
chuyên dùng)
|
Cục
ĐSVN
|
Định kỳ ngày 20 tháng 12 hàng năm
|
Thông
tư số 24/2018/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 24
|
54
|
Báo cáo danh sách và thông tin liên
lạc cần thiết của các thành viên trong Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và
tìm kiếm cứu nạn; nhiệm vụ, địa chỉ của các chủ thể liên quan thuộc phạm vi
quản lý của doanh nghiệp trong việc phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão;
ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn
|
Tổ chức
|
Bộ
GTVT, Cục ĐSVN
|
Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm
|
Thông
tư 01/2010/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2017/TT-BGTVT)
|
Điểm
a khoản 2 Điều 28c
|
55
|
Báo cáo tình hình sử dụng, khai
thác các phương tiện đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký;
|
Tổ chức (Chủ sở hữu)
|
Cục
ĐSVN
|
Định kỳ từ ngày 15 đến ngày 20
tháng 12 hàng năm
|
Thông
tư 21/2018/TT-BGTVT
|
Điểm
a khoản 1 Điều 13
|
56
|
Báo cáo tình hình biến động của
phương tiện đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký.
|
Tổ chức (Chủ sở hữu)
|
Cục
ĐSVN
|
Định kỳ từ ngày 15 đến ngày 20
tháng 12 hàng năm
|
Thông
tư 21/2018/TT-BGTVT
|
Điểm
b khoản 1 Điều 13
|
V-Lĩnh vực Đường bộ
|
57
|
Báo cáo thực hiện công tác bảo trì
công trình đường bộ
|
Tổng cục ĐBVN
|
Bộ
GTVT
|
Từng quý trước ngày 22 tháng 3, 6
và 9; báo cáo năm trước ngày 22 tháng 12
|
Thông
tư số 37/2018/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 25
|
58
|
Báo cáo về công tác đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe
|
Sở GTVT
|
Tổng
cục ĐBVN
|
Hàng năm, vào tháng 01 và tháng 7
|
Thông
tư 12/2017/TT-BGTVT
|
Điều
45 và Phụ lục 21
|
59
|
Báo cáo công tác quản lý và cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia, Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
Tổng cục ĐBVN
|
Bộ
GTVT
|
Định kỳ 06 tháng, hàng năm
|
Thông
tư 39/2015/TT-BGTVT
|
Điểm
k khoản 1 Điều 22
|
60
|
Báo cáo về tình hình vi phạm trong
hoạt động kinh doanh vận tải thông qua dữ liệu từ thiết bị giám sát hành
trình và kết quả xử lý của các cơ quan, đơn vị trong phạm vi toàn quốc
|
Tổng cục ĐBVN
|
Bộ GTVT
|
Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm
|
Thông
tư 09/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
13 Điều 8
|
61
|
Báo cáo về về tình hình vi phạm và
kết quả xử lý vi phạm của địa phương và đơn vị kinh doanh vận tải trên địa
bàn
|
Sở GTVT
|
Tổng
cục ĐBVN
|
Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm
|
Thông
tư 09/2015/TT- BGTVT
|
Khoản
8 Điều 9
|
62
|
Báo cáo tình hình tổ chức và quản
lý hoạt động vận tải liên vận Việt - Lào
|
Sở GTVT
|
Tổng
cục ĐBVN
|
Định kỳ hàng
năm
|
Thông
tư 88/2014/TT-BGTVT
|
Điểm
b khoản 2 Điều 21
|
63
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
quản lý, bảo trì công trình đường bộ
|
Cục Quản lý đường bộ, đơn vị được
phân cấp, ủy quyền quản lý quốc lộ
|
Tổng
cục ĐBVN
|
Từng quý trước ngày 12 tháng 3, 6
và 9; báo cáo năm trước ngày 12 tháng 12
|
Thông
tư 37/2018/TT-BGTVT
|
Điểm
b khoản 1 Điều 25
|
64
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
quản lý, bảo trì công trình đường bộ
|
Tổng cục ĐBVN
|
Bộ
GTVT
|
Từng quý trước ngày 22 tháng 3, 6
và 9; báo cáo năm trước ngày 22 tháng 12
|
Thông
tư 37/2018/TT-BGTVT
|
Điểm
a khoản 1 Điều 25
|
65
|
Báo cáo tình hình quản lý, bảo trì
hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện và các đường địa phương khác,
đường chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tổng
cục Đường bộ Việt Nam
|
Trước ngày 12
tháng 12
|
Thông
tư 37/2018/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 25
|
66
|
Báo cáo về công tác phòng, chống
thiên tai
|
Ban Chỉ huy PCTT&TKCN Tổng cục
Đường bộ Việt Nam
|
Ban
Chỉ huy PCTT&TKCN Bộ Giao thông vận tải
|
Trước ngày 15 tháng 1 hàng năm
|
Thông
tư 03/2019/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 20
|
67
|
Báo cáo tình hình hoạt động vận tải
Việt Nam Campuchia 06 tháng đầu năm và cả năm
|
Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã)
|
Tổng
cục ĐBVN, Sở GTVT
|
Chậm nhất ngày 20 tháng 01 và ngày
20 tháng 7 hàng năm
|
Thông
tư 39/2015/TT-BGTVT
|
Điều
21
|
68
|
Báo cáo tình hình tổ chức và quản
lý hoạt động vận tải liên vận Việt Nam Campuchia
|
Sở GTVT
|
Tổng
cục ĐBVN
|
Định kỳ 06 tháng, hàng năm
|
Thông
tư 39/2015/TT-BGTVT
|
Điểm
c khoản 2 Điều 22
|
69
|
Báo cáo doanh thu sử dụng đường bộ
và lưu lượng phương tiện
|
Tổ chức
|
Tổng
cục ĐBVN, UBND cấp tỉnh
|
- BC tháng, quý: 10 ngày sau khi kết
thúc tháng, quý
- BC năm:
31/01 năm tiếp theo
|
Thông
tư 49/2016/TT-BGTVT
|
Điểm
a khoản 1 Điều 10
|
70
|
Báo cáo việc quản lý, sử dụng tài sản
|
Tổ chức
|
Tổng
cục ĐBVN, UBND cấp tỉnh
|
- 10 ngày đầu của tháng 7 đối với
báo cáo 06 tháng;
- 10 ngày của tháng 01 năm kế tiếp
đối với báo cáo năm
|
Thông
tư 49/2016/TT-BGTVT
|
Điểm
b khoản 1 Điều 10
|
71
|
Báo cáo kết quả kinh doanh vận tải
khách du lịch
|
Tổ chức
|
Sở
GTVT, Sở VHTTDL
|
Định kỳ tháng tháng (chậm nhất ngày
10 tháng sau của tháng báo cáo)
|
Thông
tư 19/2015/TTLT-BGTVT - BVHTTDL
|
Khoản
1 Điều 17
|
72
|
Báo cáo tổng hợp những trường hợp
không cho xe vận chuyển và tình hình an toàn giao thông tại bến xe
|
Tổ chức
|
Sở
GTVT
|
Định kỳ trước ngày 20 hàng tháng
|
Thông
tư 10/2015/TT-BGTVT
|
Điểm
I khoản 1 Điều 10
|
73
|
Báo cáo về tình trạng hư hỏng, xuống
cấp của công trình đường cao tốc được giao quản lý
|
Tổ chức
|
Tổng
cục ĐBVN
|
Định kỳ hàng quý
|
Thông
tư 90/2014/TT-BGTVT
|
Điểm
b khoản 2 Điều 11
|
74
|
Báo cáo tình hình hoạt động vận tải
Việt-Lào
|
Tổ chức
|
Tổng
cục ĐBVN, Sở GTVT
|
Định kỳ ngày 15 tháng 01 và ngày 15
tháng 07 hàng năm
|
Thông
tư 88/2014/TT-BGTVT
|
Điều
20
|
75
|
Báo cáo tình hình hoạt động vận tải
|
Tổ chức (Đơn vị kinh doanh vận tải)
|
Sở
GTVT
|
Chậm nhất ngày 10 hàng tháng
|
Thông
tư 63/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 65
|
76
|
Báo cáo tình hình hoạt động vận tải
đường bộ Việt - Trung
|
Tổ chức
|
Tổng
cục ĐBVN, Sở GTVT
|
Định kỳ ngày 10 tháng 01 và ngày 10
tháng 7 hàng năm
|
Thông
tư 23/2012/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 20
|
77
|
Báo cáo tình hình hoạt động của Trạm
|
Tổ chức
|
Tổng
cục ĐBVN
|
Định kỳ hàng tháng, quý, 06 tháng,
hàng năm
|
Thông
tư 10/2012/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 11
|
VI- Lĩnh vực Hàng không
|
78
|
Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch
các cảng hàng không, sân bay
|
Cục HKVN
|
Bộ
GTVT
|
Hàng năm
|
Thông
tư 17/2016/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 12
|
79
|
Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch
các cảng hàng không, sân bay
|
Cảng vụ HK
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 17/2016/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 13
|
80
|
Báo cáo về công tác bảo trì công
trình hàng không
|
Cục HKVN
|
Bộ
GTVT
|
Hàng năm
|
Thông
tư 48/2016/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 10
|
81
|
Báo cáo hoạt động của các cơ quan,
đơn vị; báo cáo hoạt động của ngành hàng không dân dụng
|
Cục HKVN
|
Bộ
GTVT
|
Tháng, quý, năm
|
Thông
tư 33/2016/TT-BGTVT
|
Khoản
2, Khoản 3 Điều 3
|
82
|
Báo cáo hoạt động của các cơ quan,
đơn vị
|
Các đơn vị trong ngành HK
|
Cục
HKVN
|
Tuần, Tháng,
quý, năm
|
Thông
tư 33/2016/TT-BGTVT
|
Khoản
2, Khoản 3 Điều 3
|
83
|
Báo cáo tình hình công tác quản lý
thiết bị an ninh hàng không; phân loại về số lượng, chất lượng, thiết bị; cập
nhật thiết bị bổ sung mới, hỏng, tiêu hủy
|
Các Cơ quan, đơn vị quản lý khai
thác thiết bị an ninh
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 13/2019/TT-BGTVT
|
Khoản
5 Điều 103
|
84
|
Báo cáo tình hình công tác quản lý
vũ khí và công cụ hỗ trợ và đào tạo, huấn luyện về bảo quản, sử dụng vũ khí,
công cụ hỗ trợ
|
Các cơ quan, đơn vị được trang bị
vũ khí, công cụ hỗ trợ
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 13/2019/TT-BGTVT
|
Khoản
5 Điều 104
|
85
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
kiểm soát chất lượng an ninh hàng không
|
Cảng vụ hàng không, người khai thác
cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không và các doanh nghiệp
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 13/2019/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 107
|
86
|
Báo cáo kế hoạch kiểm soát chất lượng
an ninh hàng không
|
Các đơn vị trong ngành HK
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 13/2019/TT-BGTVT
|
Điểm
c Khoản 3 Điều 106
|
87
|
Báo cáo xây dựng và ban hành kế hoạch
kiểm soát chất lượng an ninh hàng không nội bộ
|
Cảng vụ HK
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 13/2019/TT-BGTVT
|
Điểm
a Khoản 3 Điều 106
|
88
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát,
đánh giá tình hình công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay
|
Cảng vụ HK
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 53/2012/TT- BGTVT
|
Khoản
4 Điều 19
|
89
|
Báo cáo tình hình công tác bảo vệ
môi trường tại cảng hàng không, sân bay
|
Người khai thác cảng hàng không,
sân bay
|
Cục
HKVN, Cảng vụ hàng không
|
Hàng năm
|
Thông
tư 53/2012/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 19
|
90
|
Báo cáo tình hình công tác bảo vệ
môi trường của
|
Người khai thác tàu bay
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 53/2012/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 19
|
91
|
Báo cáo về việc giám sát các nội
dung liên quan đến quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong
vận chuyển hành khách bằng đường hàng không
|
Cảng vụ HK
|
Cục
HKVN
|
Hàng tháng
|
Thông
tư 14/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 13
|
92
|
Báo cáo kế hoạch khai thác đội tàu
bay
|
Hãng hàng không
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 81/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
4 Điều 3
|
93
|
Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại
diện, Văn phòng bán vé, hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng
hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn phòng đại diện, Văn phòng bán
vé, pháp nhân Việt Nam hoạt động đại diện cho hãng hàng không nước ngoài
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 81/2014/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 12
|
94
|
Báo cáo về tình hình thực hiện chế
độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không
|
Các đơn vị trong ngành HK
|
Cục
HKVN
|
6 tháng, hàng năm
|
Thông
tư 46/2013/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 7
|
95
|
Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động
đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không
|
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
nghiệp vụ nhân viên kiểm soát an ninh hàng không
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 43/2017/TT-BGTVT
|
Khoản
6 Điều 55
|
96
|
Báo cáo kết quả công tác huấn luyện
kiến thức an ninh hàng không
|
Các doanh nghiệp, đơn vị trong việc
đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 43/2017/TT-BGTVT
|
Điểm
e khoản 1 Điều 56
|
97
|
Báo cáo kế hoạch, tổ chức thực hiện
diễn tập vận hành cơ chế tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng
|
Các đơn vị trong ngành HK
|
Cục
HKVN
|
Hàng năm
|
Thông
tư 19/2017/TT-BGTVT
|
Điểm
a khoản 2 Điều 155
|
VII-Lĩnh vực khác
|
98
|
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
hàng năm của từng dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông
|
Tổ chức (Chủ dự án)
|
Tổng
cục ĐBVN/Cục trực thuộc Bộ/ Sở GTVT
|
Trước ngày 01 tháng 12 hàng năm
|
Thông
tư số 32/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
1 Điều 16
|
99
|
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
hàng năm của các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông do địa
phương quản lý
|
Các Sở GTVT
|
Bộ
GTVT
|
Trước ngày 10 tháng 12 hàng năm
|
Thông
tư số 32/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
3 Điều 16
|
100
|
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
hàng năm của các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các Cục
trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ
GTVT
|
Trước ngày 10 tháng 12 hằng năm.
|
Thông
tư số 32/2015/TT-BGTVT
|
Khoản
2 Điều 16
|