Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt tỉnh Hậu Giang
Số hiệu:
40/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hậu Giang
Người ký:
Đồng Văn Thanh
Ngày ban hành:
29/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
40/2020/QĐ-UBND
Hậu
Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng
11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV
ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV
ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định
đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá chỉnh
lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền
giấy tiếng Việt áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước
có liên quan đến hoạt động chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ được tính đối
với 01 mét giá tài liệu (tương đương 10 cặp (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp,
bó) có độ dày 10 cm) ban đầu đưa ra chỉnh lý bao gồm đơn giá tiền công, tiền vật
tư, văn phòng phẩm và thuế, cụ thể như sau:
1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức.
(Đ ính kèm Phụ lục I)
2. Bảng chi tiết về chi phí nhân công
của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0.
(Đính
kèm Phụ lục II)
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh
lý cho 01 mét giá tài liệu.
(Đính
kèm Phụ lục III)
4. Các cơ quan, tổ chức thực hiện hợp
đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ căn cứ vào nội dung công việc của bảng chi tiết
về chi phí nhân công và vật tư, văn phòng phẩm để kiểm tra chất lượng định mức
kinh tế - kỹ thuật đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 01
năm 2021. Bãi bỏ Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền
giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 4. Điều khoản
chuyển tiếp
1. Trường hợp mức lương cơ sở biến động
tăng so với mức giá quy định này từ 20% trở lên thì điều chỉnh quy định đơn giá
chỉnh lý cho phù hợp, dưới 20% thì giữ nguyên đơn giá chỉnh lý theo Quyết định
này.
2. Trường hợp đơn giá vật tư, văn
phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định
tại Quyết định này thì báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định cho phù hợp.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở,
Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN - TP. HCM);
- Bộ Nội vụ;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND t ỉ nh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy, các Ban đảng;
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cơ quan Đáo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Thanh
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TƯƠNG ỨNG
VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị
tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT
Nhóm
tài liệu
Hệ
số phức tạp
Tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Tài
liệu r ời lẻ
Ghi
chú
Đơn
giá
Trong
đó
Đơn
giá
Trong
đó
Tiền
công
Tiền
vật tư, văn phòng phẩm
Tiền
công
Tiền
vật tư, văn phòng phẩm
A
B
C
( 1)
= (2) + (3)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
(5)
(6)
(7 )
I
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
01
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh
1,0
8.514.936
7.318.556
1.196.380
9.444.289
8.247.909
1.196.380
Định
mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo Phụ
lục II
02
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố
0,9
7.783.080
6.586.700
1.196.380
8.619.498
7.423.118
1.196.380
03
Sở, ban, ngành và tương đương
0,8
7.051.225
5.854.845
1.196.380
7.794.707
6.598.327
1.196.380
04
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở,
ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố
0,7
6.319.369
5.122.989
1.196.380
6.969.916
5.773.536
1.196.380
05
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn
0,6
5.587.514
4.391.134
1.196.380
6.145.126
4.948.746
1.196.380
II
T ài
liệu chuyên môn
01
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản
Chi
tiết theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
a
Dự án quan trọng quốc gia
0,9
7.783.080
6.586.700
1.196.380
8.619.498
7.423.118
1.196.380
b
Dự án nhóm A
0,8
7.051.225
5.854.845
1.196.380
7.794.707
6.598.327
1.196.380
c
Dự án nhóm B, C
0,7
6.319.369
5.122.989
1.196.380
6.969.916
5.773.536
1.196.380
02
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án,
hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...
0,6
5.587.514
4.391.134
1.196.380
6.145.126
4.948.746
1.196.380
Áp dụng
đối với các cơ quan chuyên môn
03
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,... (s ổ sách, chứng từ)
0,5
4.855.658
3.659.278
1.196.380
5.320.335
4.123.955
1.196.380
PHỤ LỤC II
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị
tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số
TT
Nội
dung công việc
Ngạch,
bậc viên chức
Hệ
số lương (Hi)
Ti ền lương thời gian (V i ) (đ/phút)
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i ) (phút)
Đơn
giá tiền lương (Vsp )
A
B
C
(1 )
(2)
(3)
(4)
= (2) *(3)
01
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao
nhận tài liệu
LTV
trung cấp bậc 1/12
1,86
325,56
6,43
2.093
02
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
LTV
trung cấp bậc 1/12
1,86
325,56
32,13
10.460
03
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
LTV
trung cấp bậc 1/12
1,86
325,56
53,55
17.434
04
Khảo sát và biên soạn các văn bản
hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh lý;
- Lịch sử đơn vị hình thành phông,
lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
4,34
727,79
128,52
93.536
05
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn
phân loại
LTV
bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 8/12
3,33
563,98
666,91
376.124
06
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
a
Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập
hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
LTV
bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
3,00
510,46
4.479,67
2.286.676
b
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với
tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
LTV
bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
3,00
510,46
2.824,55
1.441.809
07
Biên mục phiếu tin (các trường 1,
2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)
LTV
bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
3,00
510,46
1.711,89
873.845
08
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ
và việc biên mục phiếu tin
LTV chính
bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
4,34
727,79
1.312,06
954.910
09
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại
LTV
bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 9/12
3,33
563,98
92,53
52.185
10
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
LTV
trung cấp bậc 4/12
2,46
422,87
154,22
65.215
11
Biên mục hồ sơ
a
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ
20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
LTV
trung cấp bậc 1/12
1,86
325,56
653,31
212.689
b
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu
bảo quản vĩnh viễn
LTV trung
cấp bậc 2/12
2,06
358,00
1.156,68
414.086
c
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
LTV
trung cấp bậc 2/12
2,06
358,00
771,12
276.057
12
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục
hồ sơ
LTV
bậc 5/9 hoặc LTV trung cấp bậc 10/12
3,66
617,50
487,41
300.977
13
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào
trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
LTV
trung cấp bậc 2/12
2,06
358,00
131,73
47.159
14
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp,
làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
LTV
trung cấp bậc 1/12
1,86
325,56
525,18
170.976
15
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
LTV
trung cấp bậc 1/12
1,86
325,56
42,84
13.947
16
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
LTV
trung cấp bậc 2/12
2,06
358,00
37,49
13.421
17
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp
lên giá
LTV
trung cấp bậc 1/12
1,86
325,56
32,13
10.460
18
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và
lập Biên bản giao, nhận tài liệu
LTV
trung cấp bậc 2/12
2,06
358,00
653,31
233.882
19
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
LTV
trung cấp bậc 3/12
2,26
390,43
1.542,24
602.143
20
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu
tin
LTV bậc
3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
3,00
510,46
385,42
196.740
21
Lập mục lục hồ sơ
a
Viết lời nói đầu
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
4,34
727,79
15,42
11.223
b
Lập bảng tra cứu bổ trợ
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
4,34
727,79
61,69
44.898
c
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ
từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
LTV
trung cấp bậc 4/12
2,46
422,87
35,99
15.219
d
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
LTV
trung cấp bậc 4/12
2,46
422,87
35,87
15.168
22
Xử lý tài liệu loại
a
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục
tài liệu loại
LTV
trung cấp bậc 4/12
2,46
422,87
412,86
174.587
b
Viết thuyết minh tài liệu loại
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
4,34
727,79
5,14
3.741
23
Kết thúc chỉnh lý
a
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông
LTV
trung cấp bậc 2/12
2,06
358,00
2,14
766
b
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
4,34
727,79
10,28
7.482
Cộng
chi phí nhân công
Đối
với tài liệu rời lẻ
(Vsp
= Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a + ... + Vsp,23).
15.636
7.498.099
Đối
với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
(Vsp
= Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b + ... + Vsp,23).
13.981
6.653.233
Cộng
chi phí nhân công đã bao gồm thuế VAT 10%
Đối với
tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1)
8.247.909
Đối
với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
(Vsp
x 1,1)
7 .318.556
Ghi ch ú:
1. Cách tính cột (2) tiền lương thời
gian của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:
* Vi = (1.490.000 x Hi x
1,1 x 1,235 + 1.490.000 x 0,2): (26 x 8 x 60), trong
đó:
a) 1.490.000 đồng là mức lương tối
thiểu chung quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
b) Hệ số lương (Hi ) theo Bảng
lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp
của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ
- 1,1 là Hệ số ngày nghỉ hưởng lương
theo chế độ 10%;
c) 1,235 là các khoản nộp theo lương
23,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BHTNLĐ-BNN 0,5%, KPCĐ 2%);
d) 0,2 là phụ cấp độc hại 20%;
a) 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60
phút/giờ.
2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i : là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét giá tài
liệu (căn cứ theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV
ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật chỉnh lý tài liệu giấy)
3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền
lương: Vsp = Vi x Tsp,i
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ
CHO 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị
t ính: Đồng
STT
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
Đ ơn
vị tính
Số
lượng
Đ ơn
giá
Thành
tiền (đồng)
Ghi
chú
01
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
tờ
126
5.000
630.000
02
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ
lệ sai hỏng)
tờ
190
200
38.000
03
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ
tờ
126
140
17.640
Giấy
trắng khổ A4, định lượng < 70gr/m2
04
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
(đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
40
130
5.200
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2
05
Giấy trắng viết thống kê tài liệu
loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
18
130
2.340
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2
06
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
tờ
126
200
25.200
07
Bút viết bìa
chiếc
5
10.000
50.000
08
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu
loại
chiếc
1
3.000
3.000
09
Bút chì để đánh số tờ
chiếc
1/2
6.000
3.000
10
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
hộp
1/100
650.000
6.500
11
Cặp, hộp đựng tài liệu
chiếc
7
50.000
350.000
12
Hồ dán nhãn hộp
lọ
1/4
2.000
500
Hồ
chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
13
Vật tư và văn phòng khác
-
Kéo
cây
1
20.000
20.000
-
Dao rọc giấy
cây
1
10.000
10.000
-
Dây buộc
Cuộn
1/10
50.000
5.000
-
Khẩu trang
hộp
1/5
50.000
10.000
-
Bút xóa, chổi lông, giấy vệ sinh,
ghim kẹp,...
20.000
20.000
Tổng
cộng
1.196.380
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 quy định về đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
2.739
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng