Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 18/2020/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 04/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 Số: 18/2020/NQ-HĐND

 Lào Cai, ngày 04 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2020/NQ-HĐND NGÀY 12/6/2020 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 284/BC-KTNS ngày01 tháng12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Caivề Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Nghị quyết sô 19/2019/NQ-HĐND)và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai(sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND) như sau:

1. Khoản 5 Điều 1Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai được sửa đổinhư sau:

Đấtsau làn dân cư là diện tích đất xen kẹp giữa các làn dân cư hoặc xen kẹp giữa các làn dân cư với các công trình công cộng khác tại đô thị và nông thôn, không có lối đi vào, không đủ điều kiện để quy hoạch thành làn dân cư mớihoặc công trình công cộng khác. Trường hợp đủ điều kiện giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo bảng giá đất đối với trường hợp trong hạn mức giao đất; xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với phần diện tích đất vượt hạn mức. Việc xác định vị trí thực hiện theo quy định tạikhoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

2. Bổ sung điểm d vào khoản 13 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐNDcủa Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai, như sau:

“d. Các trường hợp đã có quyết định cho thuê đất, không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, trả tiền thuê đất hàng năm tính tiền thuê đất từ ngày 01tháng 01 năm 2020được thực hiện theo quy định tại các điểm a, b, c, khoản này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020”.

3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai như sau:

a) Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường, mốc xác định và điều chỉnh giá đất các đoạn tách, nhập trong Bảng giá đất, ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục Ib ban hành kèm theo Nghị quyết này)

b) Điều chỉnh tên các tuyến đường, mốc xác định của các đoạn đường, ngõ phố trong Bảng giá đất, ban hành kèm theoNghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục IIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)

c) Bổ sung 12 tuyến đường, đoạn đường chưa có trong bảng giáđất 5 năm (2020-2024) vào Bảng giá đất ở đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.

(Chi tiết tại phụ lục IIIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)

d) Bãi bỏ đưa ra khỏi bảng giá đất 02 tuyến đường, đoạn đường,ban hành kèm theo Nghị quyết số19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục IVb ban hành kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, ban hành và công bố quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, cácban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV-Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 


PHỤ LỤC Ib

 

ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI

 

(Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đồng/m2

 

STT

Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại

Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập

Ghi chú

 

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất ở

Giá đất TMDV

Giá đất SXKDPNN

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất ở

Giá đất TMDV

Giá đất SXKDPNN

 

 

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bắc cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 387, mục 1, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

Phố Hoàng Quy

Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

7,000,000

5,600,000

4,200,000

387

Phố Hoàng Quy

Từ đường Trần Hưng Đạo đến điểm giao với đường Võ Nguyên Giáp

7,000,000

5,600,000

4,200,000

Tách để điều chỉnh lại giá các loại đất cho phù hợp với thực tế thị trường

 

387a

Từ điểm giao với đường Võ Nguyên Giáp đế hết đường

5,000,000

4,000,000

3,000,000

 

I

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Phố Ràng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 37, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Quốc lộ 279

Từ ngã tư Thương Nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết chi nhánh Điện lực

10,500,000

8,400,000

6,300,000

 

37

Từ ngã tư Thương Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến đường vào Đền Phúc Khánh

10,500,000

8,400,000

6,300,000

Gộp để điều chỉnh lại mốc xác định và điều chỉnh tăng giá các loại đất,sát với giá thị trường

 

2

Số thứ tự 38, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giáo dục

6,000,000

4,800,000

3,600,000

 

 

 

38

Từ sau đường vào Đền Phúc Khánh đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ cũ

6,500,000

5,200,000

3,900,000

 

3

Số thứ tự 39, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ

5,500,000

4,400,000

3,300,000

 

 

1

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 281, mục 3, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

 

Từ nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tống Gia (cũ)

200,000

160,000

120,000

281

 

Từ Nhà Dương Ngọc Mạ 2 đến nhà Văn hóa thôn Tổng Gia cũ

200,000

160,000

120,000

Điều chỉnh để phù hợp với thực tế, do sáp nhập thôn, không điều chỉnh giá đất

 

 

281a

 

Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ đến nhà ông Hoàng Văn Hải

200,000

160,000

120,000

 

 

281b

 

Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ dọc đường bê tông đến hết địa phận đất Thôn Tổng Gia cũ

200,000

160,000

120,000

 

II

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 26, mục 4, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

Đường 35 m (tuyến D7

Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến hết địa phận thị trấn Bát Xát

4,000,000

3,200,000

2,400,000

26

 Đường 35m

 Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến nút giao giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

4,500,000

3,600,000

2,700,000

Gộp tuyến đường, điều chỉnh tăng giá các loại đất để phù hợp với thực tế (do có khả năng sinh lời cao)

 

2

Số thứ tự 04, IIIa.1, mục III, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

Đường 35 m

Từ địa phận xã Bản Qua cũ đến nút giao thông giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

3,000,000

2,400,000

1,800,000

 

3

Số thứ tự 1.2, mục IV, phụ lục IIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)

Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn

2,500,000

2,000,000

1,500,000

 

 

 

3,000,000

2,400,000

1,800,000

Điều chỉnh tăng giá các loại đất để phù hợp với giá đất trên thị trường

 

 

PHỤ LỤC IIb

 

ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CỦA CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

 

Đồng/m2

 

Số tứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau điều chỉnh

Ghi chú

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bắc Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 368 mục 1, phụ lục I

Phố Mường Hoa

Từ Phố Ngô Minh Loan đến phố Hoàng Trường Minh

8,800,000

7,040,000

5,280,000

Phố Mường Hoa

Từ Phố Ngô Minh Loan đến phố Kim Sơn

8,800,000

7,040,000

5,280,000

Do điều chỉnh lại mốc gới đường

2

Số thứ tự 375 mục 1, phụ lục I

Phố Bùi Minh Đức

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy

8,800,000

7,040,000

5,280,000

Phố Bùi Minh Đức

Từ phố Hoàng Quy đến phố Tân Lập (phía tiểu khu đô thị số 2)

8,800,000

7,040,000

5,280,000

3

Số thứ tự 379 mục 1, phụ lục I

Đường D6A

Từ phố Vĩ Kim đến đại lộ Trần Hưng Đao

6,000,000

4,800,000

3,600,000

Đường D6A

Đường vòng từ phố Vĩ Kim đến đại lộ Trần Hưng Đạo

6,000,000

4,800,000

3,600,000

4

Số thứ tự 388 mục 1, phụ lục I

Phố Quách Văn Rạng

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

Phố Quách Văn Rạng

Đường vòng từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

2

Phường Nam Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 458, mục 1, phụ lục I

Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ

2,000,000

1,600,000

1,200,000

Tổ 16, tổ 17

Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ

2,000,000

1,600,000

1,200,000

Do thay đổi tên từ thôn sang tổ dân phố

2

Số thứ tự 459, mục 1, phụ lục I

Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt.

1,700,000

1,360,000

1,020,000

Tổ 16, tổ 17

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt.

1,700,000

1,360,000

1,020,000

3

Số thứ tự 461, mục 1, phụ lục I

thôn Đông Hà

Các khu vực còn lại của thôn Đông Hà cũ.

1,100,000

880,000

660,000

Tổ 15

Các khu vực còn lại của tổ 15

1,100,000

880,000

660,000

Do thay đổi tên từ thôn sang tổ dân phố

4

Số thứ tự 462, mục 1, phụ lục I

Đường WB

từ phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương

1,100,000

880,000

660,000

Đường WB, tổ 14

từ phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương

1,100,000

880,000

660,000

5

Số thứ tự 463, 464 mục 1, phụ lục I

Thôn Tùng Tung 1(cũ)

các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

Tổ 12

các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

6

Số thứ tự 464 mục 1, phụ lục I

Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh

1,100,000

880,000

660,000

Tổ 11

Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh

1,100,000

880,000

660,000

7

Số thứ tự 465 mục 1, phụ lục I

Thôn Tùng Tung 2 (cũ)

Các hộ không bám mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

Tổ 13, 14

Các hộ không bám mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

8

Số thứ tự 466 mục 1, phụ lục I

Thôn Tùng Tung 3 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

Tổ 9, 10

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

9

Số thứ tự 467 mục1, phụ lục I

Thôn Lùng Thàng 1, thôn Lùng Thàng 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

Tổ 3, tổ 6

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tằng Loỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 112, mục 2, phụ lục I

Tỉnh lộ 151

Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu chui (đường sắt)

2,500,000

2,000,000

1,500,000

Tỉnh lộ 151

Đoạn từ giáp Xuân Giao (cầu suối Trát) đến cầu chui (đường sắt)

2,500,000

2,000,000

1,500,000

Để phù hợp với thực tế

III

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 57, mục 4, phụ lục II

Tỉnh lộ 161

Từ cầu vượt đường Kết Nối đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang sâu mỗi bên 30m

500,000

400,000

300,000

Tỉnh lộ 161

Từ nhà ông Nguyễn Văn Phiên thôn Kim Quang đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang mỗi bên 30m

500,000

400,000

300,000

Để phù hợp với thực tế

2

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 265, mục 4, phụ lục II

Quốc lộ 279

Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)

900,000

720,000

540,000

Quốc lộ 279

Tiếp giáp TT Phố Ràng đến hết nhà bà Dương Thị Lạ thôn Chom

900,000

720,000

540,000

Để phù hợp với thực tế

2

Số thứ tự 266, mục 4, phụ lục II

Từ UBND xã cũ (km3) đến hết đất nhà bà Viển

600,000

480,000

360,000

Từ nhà bà Lạ đến hết nhà ông Lưu Văn Giang thôn Bát

600,000

480,000

360,000

3

Số thứ tự 267, mục 4, phụ lục II

Từ hết đất nhà bà Viển đến Km5

550,000

440,000

330,000

Từ Nhà ông Giang đến cổng làng Văn hóa thôn Mạ 1

550,000

440,000

330,000

4

Số thứ tự 280, mục 4, phụ lục II

 

Từ đất Múi 2 cũ đến QL279 (thôn Múi 3)

250,000

200,000

150,000

 

Từ nhà ông Bà Phú Thanh đến Quốc lộ 279 thôn múi 3

250,000

200,000

150,000

IV

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 02, mục 4, phục lục I

Đường Hùng Vương

Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn

4,000,000

3,200,000

2,400,000

Đường Hùng Vương

Đoạn từ Cổng chào thị trấn đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Bát Xát

4,000,000

3,200,000

2,400,000

Để phù hợp với thực tế

V

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 30, mục 5, phụ lục I

Phố Mới

Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà

3,000,000

2,400,000

1,800,000

Phố Mới

Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (ta luy dương)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

Do trùng với STT 31

2

Số thứ tự 38, mục 5, phụ lục I

Đường Bắc Hà 2

Đất hai bên đường ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà

1,200,000

960,000

720,000

Đường Bắc Hà 2

Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh đến ngã 3 phố Tân Hà

1,200,000

960,000

720,000

Do trùng một phần đoạn đường đã có tại STT 16

2

Xã Tà Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 68, mục 5, phụ lục II

Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ)

Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang

3,000,000

2,400,000

1,800,000

Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ)

Đất bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang

3,000,000

2,400,000

1,800,000

Do một bên đường đã có trong bảng giá đất thuộc xã Na Hối STT 49

2

Số thứ tự 72, mục 5, phụ lục II

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ

2,900,000

2,320,000

1,740,000

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Na Kim

2,900,000

2,320,000

1,740,000

 Do sáp nhập thôn Tả Hồ vào thôn Na Kim

3

Số thứ tự 74, mục 5, phụ lục II

Phố Nậm Cáy

Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu

2,800,000

2,240,000

1,680,000

Phố Nậm Cáy

Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Na Pắc Ngam

2,800,000

2,240,000

1,680,000

 Do thôn Nậm Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam

4

Số thứ tự 75, mục 5, phụ lục II

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu

1,500,000

1,200,000

900,000

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Na Pắc Ngam

1,500,000

1,200,000

900,000

5

Số thứ tự 72, mục 5, phụ lục II

 

Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo

200,000

160,000

120,000

 

Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Pắc Ngam, Na Khèo

200,000

160,000

120,000

 Do thôn Nậm Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam

3

Xã Thải Giàng Phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 88, mục 5, phụ lục II

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài

1,900,000

1,520,000

1,140,000

Đường DT 159

Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình

1,900,000

1,520,000

1,140,000

 Do xã Lầu Thí Ngài đã sáp nhập với xã Lùng Phình

2

Số thứ tự 89, mục 5, phụ lục II

Đường ĐT 160

Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 1

1,200,000

960,000

720,000

Đường DT 160

 Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay

1,200,000

960,000

720,000

 Do thôn Sân Bay 1 sáp nhập với thôn Sân Bay 2 thành thôn Sân Bay

VI

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Ô Quý Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 47, mục 7, phụ lục I

Tỉnh lộ 155

Từ QL4D đến đường vào Bãi rác

2,250,000

1,800,000

1,350,000

Tỉnh lộ 155

Từ QL4D đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ

2,250,000

1,800,000

1,350,000

Điều chỉnh phù hợp với thực tế

2

Số thứ tự 49, mục 7, phụ lục I

Các ngõ còn lại

Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 13 (TT Sa Pa cũ)

1,200,000

960,000

720,000

Các ngõ còn lại

Từ TDP số 1 đến đường đi Bản Khoang dọc theo QL4D

1,200,000

960,000

720,000

3

Số thứ tự 50, mục 7, phụ lục I

Tổ dân phố số 14 (TT Sa Pa cũ)

800,000

640,000

480,000

Từ đường đi Bản Khoang đến hết TDP số 2 dọc theo QL4D

800,000

640,000

480,000

2

Phường Phan Si Păng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 52, mục 7, phụ lục I

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến đường Xuân Viên

28,000,000

22,400,000

16,800,000

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến ngõ 520

28,000,000

22,400,000

16,800,000

Điều chỉnh phù hợp với thực tế

2

Số thứ tự 53, mục 7, phụ lục I

Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn

24,000,000

19,200,000

14,400,000

Từ ngõ 520 đến hết ngõ 606

24,000,000

19,200,000

14,400,000

3

Số thứ tự 54, mục 7, phụ lục I

Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ

19,000,000

15,200,000

11,400,000

Từ ngõ 606 đến ngõ 654

19,000,000

15,200,000

11,400,000

4

Số thứ tự 55, mục 7, phụ lục I

Đường Điện Biên Phủ

Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than

14,250,000

11,400,000

8,550,000

Đường Điện Biên Phủ

Ngõ 654 đến hết số nhà 744

14,250,000

11,400,000

8,550,000

5

Số thứ tự 56, mục 7, phụ lục I

Từ đường Sở Than đến cột Km103 QL4D

11,250,000

9,000,000

6,750,000

Từ số nhà 744 đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cưTây Bắc

11,250,000

9,000,000

6,750,000

6

Số thứ tự 57, mục 7, phụ lục I

Từ cột Km103 QL4D đến cổng Trường Nội trú

9,000,000

7,200,000

5,400,000

Từ đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc đến cổng trường nội trú

9,000,000

7,200,000

5,400,000

7

Số thứ tự 91, mục 7, phụ lục I

Đường Fan Si Păng

Từ ngã 3 đường Violet đến hết cổng Bảo tồn

23,200,000

18,560,000

13,920,000

Đường Fan Si Păng

Từ ngã ba Violet đến đối diện cổng Bảo tồn

23,200,000

18,560,000

13,920,000

8

Số thứ tự 92, mục VIII.1, phụ lục VIII

Đường đi khu du lịch Cát Cát

Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)

11,000,000

8,800,000

6,600,000

Đường đi khu du lịch Cát Cát

Từ đối diện cổng Bảo tồn đến đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật)

11,000,000

8,800,000

6,600,000

9

Số thứ tự 93, mục 7, phụ lục I

Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)

9,000,000

7,200,000

5,400,000

Từ đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) đến trạm ý tế xã San Sả Hồ (cũ)

9,000,000

7,200,000

5,400,000

3

Phường Sa Pả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 196, mục 7, phụ lục I

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275

11,250,000

9,000,000

6,750,000

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến hết số nhà 275

11,250,000

9,000,000

6,750,000

Điều chỉnh phù hợp với thực tế

2

Số thứ tự 197, mục 7, phụ lục I

Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224

14,000,000

11,200,000

8,400,000

Từ số nhà 275 đến hết số nhà 393

14,000,000

11,200,000

8,400,000

Điều chỉnh phù hợp với thực tế

3

Số thứ tự 198, mục 7, phụ lục I

Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Sa Pả

17,500,000

14,000,000

10,500,000

Từ số nhà 393 đến hết địa phận phường Sa Pả

17,500,000

14,000,000

10,500,000

4

Số thứ tự 199, mục 7, phụ lục I

Đường Sâu Chua đi Hầu Thào

Từ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua

700,000

560,000

420,000

Đường tỉnh lộ 152

Từ đường QL4D đến hết địa phận TDP số 4

700,000

560,000

420,000

5

Số thứ tự 200, mục 7, phụ lục I

Từ hết địa phận thôn Sâu Chua qua địa phận thôn Sả Séng đến hết địa phận phường Sa Pả

500,000

400,000

300,000

Từ hết địa phận TDP số 4 đến hết địa phận phường Sa Pả

500,000

400,000

300,000

6

Số thứ tự 201, mục 7, phụ lục I

Đường Liên Thôn Sa Pả -Sả Xéng

Từ đầu cầu 32 đấn hết nhà ông Đào Trọng Huấn

500,000

400,000

300,000

Đường đi TDP số 2,3

Từ đầu cầu 32 đến hết nhà ông Đào Trọng Huần

500,000

400,000

300,000

7

Số thứ tự 202, mục 7, phụ lục I

Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận thôn Sả Séng

300,000

240,000

180,000

Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận TDP số 3.

300,000

240,000

180,000

8

Số thứ tự 206, mục 7, phụ lục I

Ngõ giáp nhà số 285 đường Điện Biên Phủ

Từ cách đường Điện Biên Phủ 25m đến hết ngõ

5,000,000

4,000,000

3,000,000

Ngõ 285 đường Điện Biên Phủ

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ

5,000,000

4,000,000

3,000,000

9

Số thứ tự 207, mục 7, phụ lục I

Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)

Từ đường Điện Biên Phủ vào 25m

6,750,000

5,400,000

4,050,000

Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ

6,750,000

5,400,000

4,050,000

 

PHỤ LỤC IIIb

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

 

 

 

 

 

 

Đồng/m2

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ....đến....)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

Ghi chú

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

1

Phường Cốc Lếu

 

 

 

 

 

1

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu

6,000,000

4,800,000

3,600,000

Do tuyến đường này là ranh gới giữa P. Duyên hải và P. Cốc Lếu; khi điều chỉnh lại ĐGHC chưa cập nhật váo P. Cốc Lếu

3

Phường Bình Minh

 

 

 

 

 

1

Phố 30/4

Từ phố Chiềng On đến phố Lý Thường Kiệt

7,000,000

5,600,000

4,200,000

Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất

2

Phố Lý Thường Kiệt

Từ phố 30/4 đến đường Nguyễn Trãi

5,000,000

4,000,000

3,000,000

3

Đường DH12

Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 19/8

7,500,000

6,000,000

4,500,000

4

Tổ 7

Các hộ bám mặt đường, ngõ, xóm

1,200,000

960,000

720,000

5

Tổ 2

Các hộ bám mặt đường, ngõ, xóm

1,200,000

960,000

720,000

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

1

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 70

Từ Km3 (khu vực bãi giác cũ) đến hết bến xe khách Bảo Yên

350,000

280,000

210,000

Chưa có trong bảng giá đất

2

Từ đất nhà ông Đoạn đến km5 giáp xã Minh Tân

350,000

280,000

210,000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

1

Xã Trịnh Tường

 

 

 

 

 

1

Đường từ xã Trịnh Tường đi xã Y Tý (Tuyến đường T2 theo Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường)

Tuyến T2 (Từ ngã ba đi Trường tiểu học) đến ngã ba đường rẽ vào thôn Bản Mạc, xã Trịnh Tường

1,500,000

1,200,000

1,000,000

Bổ sung do chưa có trong Bảng giá đất

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mường Khương

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Từ ngã tư giáp nhà ông Vương Tiến Sung đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy

4,000,000

3,200,000

2,400,000

Bổ sung do mới hoàn thiện cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất

V

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Si Ma Cai

 

 

 

 

 

1

 

Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn

300,000

240,000

180,000

Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất

VI

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

 

 

1

Phường Phan Si Pan

 

 

 

 

 

1

Đường Thác Bạc

Từ khách sạn Đỉnh Cao đến ngõ giáp số nhà 021 (đường vào nhà ông Xuẩn)

28,900,000

23,120,000

17,340,000

Do đoạn đường này là ranh giới giữa P. Sa Pa và P. Phan Si Pan, khi điều chỉnh ĐGHC chưa cập nhật vào P. Phan Si Pan

 

PHỤ LỤC IVb

BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

 

Đồng/m2

STT

Số tứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ....đến....)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

Ghi chú

I

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 01, mục 3, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)

Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn

2,000,000

1,800,000

1,200,000

Hủy bỏ do trùng tuyến đường có số thứ tự 1.2, phụ lục IIa, tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND

II

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

 

 

 

1

Phường Sa Pả

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 208, mục 7, phụ lụcI, Nghị quyết sô 19/2019/NQ-HĐND

Đường tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Tờ giáp địa phận phường Sa Pa đến hết địa phận phường Sa Pả

500,000

400,000

300,000

Hủy bỏ do trùng với tuyến đường có số thứ tự 199, 200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.939

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.72.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!