ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/2020/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VĨNH
LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn
vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông
tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày
10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông
tư số 83/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ
chức và hoạt động của cảng vụ đường thủy nội địa;
Thực hiện Quyết
định số 3366/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự
nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự
nghiệp công có sử dụng Ngân sách nhà nước của Cảng vụ đường thủy nội địa Vĩnh
Long”.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Giám đốc Cảng vụ đường thủy nội địa và các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐ. VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học -Công báo;
- Lưu: VT, 5.09.05.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC CỦA CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Thuyết minh xây dựng định mức
Định mức kinh tế
kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng Ngân sách nhà nước của Cảng vụ đường
thủy nội địa Vĩnh Long là cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá
cho hoạt động của đơn vị Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Vĩnh Long. Được xây dựng
trên cơ sở các văn bản do cơ quan Trung ương và của tỉnh ban hành còn hiệu lực
và đang được áp dụng:
- Thông tư số
64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; Thông tư số
25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ
sung Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành
kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 12/2018/TT-BGTVT ,
ngày 28/3/2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống
thiên tai trong lĩnh vực đường thủy nội địa;
- Thông tư số
83/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức
và hoạt động của cảng vụ đường thủy nội địa;
- Nghị quyết số
89/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
ban hành quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều
chỉnh
Định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng Ngân sách nhà nước của Cảng vụ đường
thủy nội địa tỉnh Vĩnh Long gồm nội dung sau:
a) Ứng phó sự cố,
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn đường thủy nội địa do địa phương quản lý.
b) Quy định nơi
neo đậu cho các phương tiện thủy nội địa trong vùng nước cảng, bến thủy nội địa.
c) Kiểm tra việc
thực hiện quy định của pháp luật về an toàn giao thông và bảo vệ môi trường của
phương tiện đường thủy nội địa; kiểm tra bằng, chứng chỉ chuyên môn của người
điều khiển phương tiện; cấp phép cho phương tiện ra vào cảng, bến thủy nội địa.
d) Kiểm tra điều
kiện an toàn đối với cầu tàu, bến, luồng, báo hiệu và các công trình khác có
liên quan trong phạm vi cảng, bến thủy nội địa; khi phát hiện có dấu hiệu mất
an toàn phải thông báo cho tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xử lý kịp thời.
đ) Giám sát việc
khai thác, sử dụng cầu tàu, bến đảm bảo an toàn, yêu cầu tổ chức, cá nhân khai
thác cảng, bến thủy nội địa tạm ngừng khai thác cầu tàu, bến khi xét thấy có ảnh
hưởng đến an toàn cho người, phương tiện hoặc công trình.
e) Tổ chức tìm kiếm,
cứu người, hàng hóa, phương tiện bị nạn trong vùng nước cảng, bến thủy nội địa;
Huy động phương tiện, thiết bị, nhân lực trong khu vực cảng, bến thủy nội địa để
tham gia cứu người, hàng hóa, phương tiện trong trường hợp khẩn cấp và xử lý ô
nhiễm môi trường trong phạm vi cảng, bến thủy nội địa; Tham gia lập biên bản, kết
luận nguyên nhân tai nạn, sự cố trong vùng nước cảng, bến thủy nội địa; yêu cầu
các bên có liên quan khắc phục hậu quả tai nạn.
g) Xử phạt vi phạm
hành chính; lưu giữ phương tiện; thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
h) Chủ trì phối hợp
hoạt động với các cơ quan quản lý nhà nước khác tại cảng, bến thủy nội địa có
tiếp nhận phương tiện nước ngoài (nếu có).
i) Xây dựng quy
hoạch phát triển cảng, bến thủy nội địa trong phạm vi quản lý khi có yêu cầu.
2. Đối tượng
áp dụng
Định mức kinh tế
- kỹ thuật này áp dụng cho đơn vị Cảng vụ đường thủy nội địa Vĩnh Long làm cơ sở
xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá cho hoạt động Cảng vụ đường thủy
nội địa tại cảng, bến thuộc trách nhiệm quản lý.
Điều 3. Nội dung định mức
Định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng Ngân sách nhà nước của Cảng vụ đường
thủy nội địa Vĩnh Long bao gồm các định mức thành phần:
1. Định mức
lao động
Định mức lao động
bao gồm thời gian lao động hao phí để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (thực hiện
một bước công việc) được tính bằng tổng của định mức lao động phục vụ và định mức
lao động quản lý.
- Định mức lao động
phục vụ là tổng thời gian lao động phụ trợ thực hiện các chức năng phục vụ cho
xử lý một đơn vị sản phẩm.
- Định mức lao động
quản lý là tổng thời gian lao động thực hiện chức năng quản lý để xử lý một đơn
vị sản phẩm.
2. Định mức
thiết bị, vật tư
a) Định mức
thiết bị
- Định mức thiết
bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn
thành ra một đơn vị sản phẩm.
- Thời hạn sử dụng
thiết bị là thời gian dự kiến sử dụng thiết bị để cung cấp dịch vụ trong điều
kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị.
- Điện năng tiêu
thụ của các thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của thiết bị, 8
giờ làm việc trong 1 ngày và định mức sử dụng thiết bị.
b) Định mức
vật tư
Định mức vật tư
là số lượng vật tư cần thiết hoàn thành một đơn vị sản phẩm.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CẢNG VỤ ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA VĨNH LONG
Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ ứng phó sự cố, thiên tai
và tìm kiếm cứu nạn đường thủy nội địa do địa phương quản lý
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Giờ/ngày
|
56
|
|
Trông coi ca nô
công tác (2 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
16
|
|
Trực phòng chống
bão, tìm kiếm cứu nạn (5 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
40
|
2
|
Định mức thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
Áo phao cứu
sinh
|
Cái/năm
|
20
|
|
Dụng cụ nổi (cứu
nạn)
|
Cái/năm
|
20
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/năm
|
1
|
|
Viết
|
Cây/năm
|
10
|
|
Giấy A4
|
Gram/năm
|
4
|
|
Bìa sơ mi cột
dây
|
Cái/năm
|
10
|
|
Bìa sơ mi cài
nút
|
Cái/năm
|
10
|
3
|
Nhiên liệu: dùng cho Ca nô 125CV
|
|
|
|
Xăng
|
Lít/giờ
|
60
|
4
|
Nhớt
Công tác phí
trong tỉnh
(7 người x 1
ngày) (tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
|
%
Người/ngày
|
2
7
|
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ Quy định nơi neo đậu cho
các phương tiện thủy nội địa trong vùng nước cảng, bến thủy nội địa
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Giờ/ ngày
|
64
|
|
Lãnh đạo (1 người
x 1 ngày x 8 giờ), Giám đốc, phó Giám đốc luân phiên
|
Giờ
|
8
|
|
Chuyên viên bộ
phận chuyên môn (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
|
3 Tổ Cảng vụ quản
lý địa bàn (6 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
48
|
2
|
Định mức thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/năm
|
5
|
|
Viết
|
Cây/năm
|
15
|
|
Giấy A4
|
Gram/năm
|
2
|
|
Bìa sơ mi cột
dây
|
Cái/năm
|
10
|
|
Bìa sơ mi cài
nút
|
Cái/năm
|
10
|
3
|
Nhiên liệu: dùng cho xe mô tô
|
|
|
|
Xăng: 0,15
lít/km (tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
|
Lít/ngày
|
27.3
|
|
Tổ Cảng vụ
số 1:
|
|
7.8
|
|
Địa bàn: TP
Vĩnh Long, Long Hồ = 34km (đi và về) x 0,15lít/km
|
Lít/ngày
|
5.1
|
|
Địa bàn TPVL và
Long Hồ, một ngày đi kiểm tra 02 lượt
|
|
|
|
Địa bàn: Mang
Thít = 54km (đi và về) x 0,15lít/km
|
Lít/ngày
|
2.7
|
|
Tổ Cảng vụ
số 2:
|
|
10.5
|
|
Địa bàn: Bình
Minh = 58km (đi và về) x 0,15lít/km
|
Lít/ngày
|
2.9
|
|
Địa bàn: Bình
Tân = 84km (đi và về) x 0,15lít/km
|
Lít/ngày
|
4.2
|
|
Địa bàn: Tam
Bình = 68km (đi và về) x 0,15lít/km
|
Lít/ngày
|
3.4
|
|
Tổ Cảng vụ
số 3:
|
|
9
|
|
Địa bàn: Vũng Liêm
= 86km (đi và về) x 0,15lít/km
|
Lít/ngày
|
4.3
|
|
Địa bàn: Trà Ôn
= 94km (đi và về) x 0,15lít/km
|
Lít/ngày
|
4.7
|
4
|
Công tác phí
trong tỉnh
|
|
|
|
(8 người x 1
ngày/tháng) (tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
|
Người/ngày
|
8
|
Ghi chú: Phần nhiên liệu tính cho 1 xe mô tô theo từng địa bàn quản lý của từng
Tổ Cảng vụ:
+ Địa bàn Tổ Cảng
vụ số 1: (tính 0,15 lít /km x số km lượt đi và về, theo Nghị quyết 89 của của
HĐND tỉnh Vĩnh Long); tại địa bàn này quản lý nhiều bến vật liệu xây dựng hoạt
động liên tục nên 01 ngày đi kiểm tra 02 lần.
+ Địa bàn Tổ Cảng
vụ số 2: do quản lý 03 huyện, mỗi ngày Tổ Cảng vụ phải kiểm tra hết 03 huyện
khép kín địa bàn nên tính bình quân tổng số km của 03 huyện x 0,15 lít/km chia
cho 03 huyện
+ Địa bàn Tổ Cảng
vụ số 3: tính giống như địa bàn Tổ Cảng vụ số 2.
Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ Kiểm tra việc thực hiện quy
định của pháp luật về an toàn giao thông và bảo vệ môi trường của phương tiện
đường thủy nội địa; kiểm tra bằng, chứng chỉ chuyên môn của người điều khiển
phương tiện; cấp phép cho phương tiện ra vào cảng, bến thủy nội địa
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Giờ/ ngày
|
64
|
|
Lãnh đạo (1 người
x 1 ngày x 8 giờ ), Giám đốc và phó Giám đốc luân phiên
|
Giờ
|
8
|
|
Chuyên viên bộ
phận chuyên môn (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
|
3 Tổ cảng vụ quản
lý địa bàn (6 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
48
|
2
|
Định mức thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
Biên bản kiểm
tra xử phạt vi phạm hành chính
|
Quyển/năm
|
12
|
|
Quyết định xử phạt
vi phạm hành chính
|
Quyển/năm
|
12
|
|
Giấy phép ra,
vào bến
|
Quyển/năm
|
15
|
|
Sổ thống kê
phương tiện ra, vào bến
|
Quyển/năm
|
2
|
|
Viết (bình quân
một tháng 2 cây/ người)
|
Cây/năm
|
192
|
|
Giấy A4
|
Gram/năm
|
10
|
|
Bìa sơ mi cài
nút
|
Cái/năm
|
20
|
3
|
Nhiên liệu: dùng cho xe mô tô
|
|
|
|
Áp dụng như Khoản
3 của Điều 5
|
Lít/ngày
|
27.3
|
4
|
Công tác phí
trong tỉnh
|
|
|
|
(8 người x
1ngày) (tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
|
Người/Ngày
|
8
|
5
|
Công tác liên
ngành (phối hợp cơ quan chức năng)
|
|
|
|
(2 người gồm: 1
lãnh đạo, 1 chuyên viên)
|
Giờ/ngày
|
16
|
|
Phương tiện ô
tô: (thuê)
|
Chuyến
|
1
|
|
Công tác phí
trong tỉnh (2 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
2
|
Ghi chú: Trực lãnh đạo ( Giám đốc hoặc Phó Giám đốc ) và 01 chuyên viên bộ phận
chuyên môn trực thêm giờ tại đơn vị xử lý cấp phép cho phương tiện ra vào cảng,
bến thủy nội địa.
Điều 7. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ Kiểm tra điều kiện an toàn
đối với cầu tàu, bến, luồng, báo hiệu và các công trình khác có liên quan
trong phạm vi cảng, bến thủy nội địa; khi phát hiện có dấu hiệu mất an toàn phải
thông báo cho tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xử lý kịp thời.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Giờ/ngày
|
32
|
|
Lãnh đạo (1 người
x 1 ngày x 8 giờ ), Giám đốc và phó Giám đốc luân phiên
|
Giờ
|
8
|
|
Nhân viên lái
ca nô (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
|
01 Tổ cảng vụ
quản lý địa bàn (2 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
16
|
2
|
Định mức thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
Áo phao cứu
sinh
|
Cái/năm
|
6
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/năm
|
1
|
|
Viết
|
Cây/năm
|
8
|
|
Giấy A4
|
Gram/năm
|
6
|
|
Bìa sơ mi cột
dây
|
Cái/năm
|
20
|
|
Bìa sơ mi cài
nút
|
Cái/năm
|
20
|
|
Biên bản kiểm
tra
|
Quyển/năm
|
5
|
|
Quyết định xử
phạt vi phạm hành chính
|
Quyển/năm
|
5
|
3
|
Nhiên liệu: dùng cho Ca nô 125CV
|
|
|
|
Xăng (60 lít/
giờ)
|
Lít/giờ
|
60
|
|
Nhớt
|
%
|
2
|
4
|
Công tác phí
trong tỉnh
|
|
|
|
(4 người x
1ngày) (tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
|
Người/ngày
|
4
|
Ghi chú: Đi công tác bằng phương tiện ca nô tính cho 01 chuyến đi gồm 04 người,
dự kiến là: Mỗi quý đi công tác 01 chuyến, mỗi chuyến là 10 ngày.
Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ Giám sát việc khai thác, sử
dụng cầu tàu, bến đảm bảo an toàn, yêu cầu tổ chức, cá nhân khai thác cảng, bến
thủy nội địa tạm ngừng khai thác cầu tàu, bến khi xét thấy có ảnh hưởng đến an
toàn cho người, phương tiện hoặc công trình.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Giờ/ngày
|
64
|
|
Lãnh đạo (1 người
x 1ngày x 8 giờ), Giám đốc và phó Giám đốc
|
Giờ
|
8
|
|
luân phiên.
|
|
|
|
Chuyên viên (1
người x 1ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
|
3 tổ cảng vụ quản
lý địa bàn (6 người x 1ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
48
|
2
|
Định mức thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
Biên bản kiểm
tra
|
Quyển/năm
|
4
|
|
Quyết định xử
phạt vi phạm hành chính
|
Quyển/năm
|
4
|
|
Viết (bình quân
một tháng 2 cây/ người)
|
Cây/năm
|
192
|
|
Giấy A4
|
Gram/năm
|
6
|
|
Bìa sơ mi cột
dây
|
Cái/năm
|
20
|
|
Bìa sơ mi cài
nút
|
Cái/năm
|
20
|
3
|
Nhiên liệu: dùng cho xe mô tô
|
Ngày
|
|
|
Áp dụng như Khoản
3 Điều 5
|
Lít/ngày
|
27.3
|
4
|
Công tác phí
trong tỉnh
|
|
|
|
(8 người x 1
ngày) (tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
|
Người/ngày
|
8
|
5
|
Thuê xe ô tô cho
lãnh đạo và bộ phận chuyên môn đi giám sát điều kiện an toàn cảng, bến thuộc
trách nhiệm quản lý.
|
Chuyến
|
1
|
Ghi chú: Thuê xe ô tô đi công tác (giá thuê thực tế theo quy định hiện hành)
Điều 9. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ Tổ chức tìm kiếm, cứu người,
hàng hóa, phương tiện bị nạn trong vùng nước cảng, bến thủy nội địa; Huy động
phương tiện, thiết bị, nhân lực trong khu vực cảng, bến thủy nội địa để tham
gia cứu người, hàng hóa, phương tiện trong trường hợp khẩn cấp và xử lý ô nhiễm
môi trường trong phạm vi cảng, bến thủy nội địa; Tham gia lập biên bản, kết luận
nguyên nhân tai nạn, sự cố trong vùng nước cảng, bến thủy nội địa; yêu cầu các
bên có liên quan khắc phục hậu quả tai nạn.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Giờ/ngày
|
48
|
|
Lãnh đạo (1 người
x 1 ngày x 8 giờ), Giám đốc hoặc phó Giám đốc
|
Giờ
|
8
|
|
Nhân viên lái
ca nô (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
|
Trực tiếp tìm
kiếm cứu nạn (4 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
32
|
2
|
Định mức thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
Áo phao cứu
sinh
|
Cái/năm
|
20
|
|
Dụng cụ nổi (cứu
nạn)
|
Cái/năm
|
20
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/năm
|
3
|
|
Viết
|
Cây/năm
|
12
|
|
Giấy A4
|
Gram/năm
|
3
|
|
Bìa sơ mi cài
nút
|
Cái/năm
|
20
|
|
Bìa sơ mi cột
dây
|
Cái/năm
|
20
|
|
Biên bản kiểm
tra
|
Quyển/năm
|
1
|
3
|
Nhiên liệu: dùng cho Ca nô 125CV
|
|
|
|
Xăng (60 lít/
giờ)
|
Lít/giờ
|
60
|
|
Nhớt
|
%
|
2
|
4
|
Công tác phí
trong tỉnh
|
|
|
|
(6 người x 1
ngày) (tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
|
Người/ngày
|
6
|
Ghi chú: Đi công tác bằng phương tiện ca nô trên 01 lần đi gồm 06 người ( 01
lãnh đạo và 05 cảng vụ viên)
Điều 10. Định mức kinh tế - kỹ thuật Xử phạt vi phạm hành chính; lưu giữ
phương tiện; thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Giờ/ngày
|
96
|
|
Lãnh đạo (1 người
x 1 ngày x 8 giờ), Giám đốc
|
Giờ
|
8
|
|
3 tổ cảng vụ quản
lý địa bàn (6 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
48
|
|
Lãnh đạo phòng
(1 người x 1ngày x 8 giờ), trưởng hoặc phó
|
Giờ
|
8
|
|
Kế toán (kê biên
lai, lập phiếu thu) (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
|
Thủ quỹ kiêm
văn thư xử lý công việc hành chính và thu tiền (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
|
Lãnh đạo (1 người
x 1ngày x 8 giờ), Phó Giám đốc chỉ đạo (Bộ phận quản lý cảng bến)
|
Giờ
|
8
|
|
Chuyên viên xử
lý công việc (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
2
|
Định mức thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
Biên bản kiểm
tra
|
Quyển/năm
|
12
|
|
Viết (bình quân
một tháng 2 cây/ người)
|
Cây/năm
|
192
|
|
Giấy A4
|
Gram/năm
|
10
|
|
Giấy bìa A4 màu
|
Gram/năm
|
2
|
|
Bìa sơ mi cài
nút
|
Cái/năm
|
20
|
|
Bìa sơ mi cột
dây
|
Cái/năm
|
20
|
|
Sổ tay công tác
|
Quyển/năm
|
12
|
|
Quyết định xử
phạt vi phạm hành chính
|
Quyển/năm
|
12
|
|
Biên lai thu
phí, lệ phí
|
Quyển/năm
|
300
|
|
In tờ rơi tuyên
truyền chủ trương, chính sách pháp luật (chủ bến và phương tiện)
|
Tờ/năm
|
1000
|
3
|
Nhiên liệu: dùng cho xe mô tô
|
|
|
|
Áp dụng như Khoản
3 Điều 5
|
Lít/ngày
|
27.3
|
4
|
Công tác phí
trong tỉnh
|
|
|
|
(8 người x 1
ngày) (tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
|
Ngày/người
|
8
|
5
|
Dự kiến đi công
tác Hà Nội (tính 2 chuyến)
|
|
|
|
Vé máy bay khứ
hồi
|
Chuyến
|
2
|
|
Phụ cấp lưu trú
đi công tác
|
Chuyến
|
2
|
|
Thuê phòng nghỉ
|
Phòng
|
2
|
|
Chi phí thuê xe
ô tô đi và về từ đơn vị đến sân bay lượt đi và về
|
Chuyến
|
2
|
6
|
Trang phục
ngành theo quy định ( theo Thông tư số: 26/2017/TT-
BGTVT ngày 02/8/2017, quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của
công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ đường thủy nội địa. (12 người theo
giá thực tế được duyệt của UBND tỉnh )
|
Người/năm
|
12
|
7
|
Tiền ăn giữa ca
(theo văn bản số: 9694/BTC-CST, ngày 21/7/2017 của Bộ Tài chính V/v quản lý
và sử dụng phí tại cảng, bến thủy nội địa) 12 người theo chế độ quy định hiện
hành
|
Người/ ngày
|
12
|
Điều 11. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ Chủ trì phối hợp hoạt động
với các cơ quan quản lý nhà nước khác tại cảng, bến thủy nội địa có tiếp nhận
phương tiện nước ngoài (nếu có).
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Giờ/ ngày
|
32
|
|
Lãnh đạo (1 người
x 1 ngày x 8 giờ), Giám đốc hoặc phó Giám đốc
|
Giờ
|
8
|
|
Chuyên viên bộ
phận chuyên môn (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
|
Tổ cảng vụ quản
lý địa bàn (2 người x 1 ngày x 8 giờ)
Các cơ quan có
liên quan
|
Giờ
|
16
|
2
|
Định mức thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/năm
|
2
|
|
Viết
|
Cây/năm
|
4
|
|
Giấy A4
|
Gram/năm
|
2
|
|
Bìa sơ mi cài
nút
|
Cái/năm
|
5
|
3
|
Nhiên liệu: dùng cho xe mô tô
|
|
|
|
Áp dụng như Khoản
3 Điều 5
|
Lít/ngày
|
27.3
|
4
|
- 01 xe ô tô
cho Lãnh đạo và các cơ quan phối hợp (thuê xe ô tô theo giá quy định hiện
hành)
|
Chuyến
|
1
|
5
|
Công tác phí
trong tỉnh.
|
|
|
|
(4 người x 1
ngày) (tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
|
Ngày/người
|
4
|
Ghi chú: Đi công tác bằng 01 phương tiện mô tô cá nhân của Tổ Cảng vụ quản lý địa
bàn 02 người; 01 xe ô tô thuê để lãnh đạo và các cơ quan phối hợp cùng đi.
Điều 12. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ Xây dựng quy hoạch phát
triển cảng, bến thủy nội địa trong phạm vi quản lý khi có yêu cầu.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
Giờ/ngày
|
24
|
|
Lãnh đạo (1 người
x 1 ngày x 8 giờ), Giám đốc hoặc phó Giám đốc
|
Giờ
|
8
|
|
Chuyên viên bộ
phận chuyên môn (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
|
Nhân viên lái
ca nô (1 người x 1 ngày x 8 giờ)
|
Giờ
|
8
|
2
|
Định mức thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/năm
|
2
|
|
Viết
|
Cây/năm
|
4
|
|
Giấy A4
|
Gram/năm
|
2
|
|
Bìa sơ mi cài
nút
|
Cái/năm
|
5
|
3
|
Nhiên liệu: dùng cho Ca nô 125CV
|
|
|
|
Xăng
|
Lít/giờ
|
60
|
|
Nhớt
|
%
|
2
|
4
|
Công tác phí
trong tỉnh.
|
|
|
|
(3 người x 1 ngày)
(tính khoảng cách trên 15km theo Nghị quyết 89 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
|
Ngày/người
|
3
|
Ghi chú: Đi công tác bằng phương tiện ca nô tính cho 01 chuyến đi gồm 03 người,
dự kiến là 1 ngày.
Nơi nhận:
- Sở Tư pháp;
- Sở Tài chính;
- Sở GTVT;
- LĐ. VPUBND tỉnh;
- Cảng vụ ĐTNĐ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các Phòng nghiên cứu;
- Trung tâm Tin học -Công báo;
- Lưu: VT, 5.09.05.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|