|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 118/NQ-HĐND 2017 phân bổ ngân sách địa phương Hà Giang
Số hiệu:
|
118/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 118/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ
GIANG
KHÓA XVII
- KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch
tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày
29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày
29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân
sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành nguyên tắc tiêu
chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một
số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành
kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 23
tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa
phương năm 2018; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2018-2020; Báo
cáo thẩm tra số 38/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2018, như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh:
a) Nguồn thu ngân sách 10.419.946 triệu
đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
516.601 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
9.893.345 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách 10.000 triệu
đồng.
b) Chi ngân sách 10.207.146 triệu đồng.
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh 5.513.544 triệu đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
4.683.602 triệu đồng.
- Chi quản lý qua ngân sách 10.000 triệu
đồng.
c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc
tiền vay) 212.800 triệu đồng.
2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp
huyện và ngân sách cấp xã):
a) Nguồn thu ngân sách 5.926.242 triệu
đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
1.202.639 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
4.683.602 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách 40.000 triệu
đồng.
b) Chi ngân sách 5.926.242 triệu đồng.
(Chi tiết
theo các Phụ lục kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu
lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Ước thực hiện
năm 2017
|
Dự toán năm
2018
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.550.278
|
9.533.428
|
10.419.946
|
886.518
|
109%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
395.635
|
357.511
|
516.601
|
159.090
|
144%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.144.733
|
9.166.007
|
9.893.345
|
727.338
|
108%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
6.925.012
|
6.925.012
|
7.084.961
|
159.949
|
102%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.219.721
|
2.240.996
|
2.808.384
|
567.389
|
125%
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
9.910
|
9.910
|
10.000
|
90
|
101%
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.274.627
|
9.295.778
|
10.207.147
|
911.369
|
110%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
4.061.880
|
3.830.085
|
5.513.545
|
1.683.460
|
144%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.202.837
|
5.455.783
|
4.683.602
|
-772.181
|
86%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.202.837
|
4.202.837
|
4.427.953
|
225.116
|
105%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
1.252.946
|
255.649
|
-997.297
|
20%
|
3
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
9.910
|
9.910
|
10.000
|
90
|
101%
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
275.650
|
237.650
|
212.799
|
-24.851
|
90%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.390.504
|
6.681.574
|
5.926.241
|
-755.332
|
89%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.157.577
|
1.195.701
|
1.202.639
|
6.939
|
101%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.202.837
|
5.455.783
|
4.683.602
|
-772.181
|
86%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.202.837
|
4.202.837
|
4.427.953
|
225.116
|
105%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
1.252.946
|
255.649
|
-997.297
|
20%
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
30.090
|
30.090
|
40.000
|
9.910
|
133%
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.390.504
|
6.681.574
|
5.926.241
|
-755.332
|
89%
|
Biểu
số 02
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
I. Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II. Thu từ
hoạt động XNK
|
III. Thu quản
lý qua NS
|
1. Thu từ
DNNN TW quản lý
|
2. Thu từ
DNNN địa phương quản lý
|
3. Thu từ DN
có vốn ĐT nước ngoài
|
4. Thu từ khu
vực ngoài quốc doanh
|
5. Lệ phí trước bạ
|
6. Thuế SD đất phi NN
|
7. Thuế Thu
nhập cá nhân
|
8. Thuế bảo
vệ môi trường
|
9. Phí, lệ
phí
|
10. Thu tiền
sử dụng đất
|
11. Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
12. Thu khác
ngân sách
|
13. Thu tại
xã
|
14. Thu tiền
cấp quyền KTKS
|
15. Thu XSKT
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
2.158.000
|
1.878.000
|
90.000
|
15.000
|
200
|
1.080.000
|
93.000
|
200
|
64.000
|
190.000
|
105.000
|
100.000
|
17.100
|
55.500
|
1.500
|
46.500
|
20.000
|
230.000
|
50.000
|
1
|
Huyện Mèo vạc
|
161.663
|
158.163
|
500
|
70
|
|
150.333
|
1.000
|
1
|
1.300
|
|
1.013
|
1.500
|
16
|
1.000
|
130
|
|
1.300
|
|
3.500
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
20.635
|
17.135
|
|
320
|
|
7.427
|
1.600
|
2
|
900
|
|
3.500
|
400
|
6
|
1.000
|
130
|
550
|
1.300
|
|
3.500
|
3
|
Huyện Yên Minh
|
34.359
|
30.859
|
|
60
|
|
20.476
|
2.200
|
|
1.250
|
|
900
|
500
|
30
|
1.200
|
130
|
2.413
|
1.700
|
|
3.500
|
4
|
Huyện Quản Bạ
|
87.127
|
83.627
|
|
60
|
|
76.222
|
2.100
|
|
1.100
|
|
950
|
700
|
5
|
800
|
90
|
|
1.600
|
|
3.500
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
206.903
|
203.903
|
25.000
|
60
|
|
101.456
|
800
|
1
|
1.100
|
|
48.119
|
500
|
80
|
1.360
|
90
|
24.937
|
400
|
|
3.000
|
6
|
Thành phố Hà Giang
|
303.425
|
298.925
|
1.000
|
4.500
|
|
129.330
|
52.000
|
125
|
16.000
|
|
3.500
|
79.000
|
120
|
6.000
|
100
|
200
|
7.050
|
|
4.500
|
7
|
Huyện Vị Xuyên
|
186.677
|
182.677
|
1.100
|
250
|
|
140.827
|
16.000
|
50
|
4.000
|
|
3.300
|
3.300
|
1.000
|
3.300
|
200
|
8.550
|
800
|
|
4.000
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
131.311
|
126.811
|
|
2.200
|
|
84.751
|
12.000
|
20
|
5.200
|
|
2.200
|
2.000
|
750
|
5.600
|
240
|
9.650
|
2.200
|
|
4.500
|
9
|
Huyện Quang Bình
|
89.707
|
86.707
|
|
60
|
|
78.627
|
2.300
|
|
1.300
|
|
700
|
1.200
|
|
1.100
|
120
|
200
|
1.100
|
|
3.000
|
10
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
38.888
|
35.388
|
|
200
|
|
26.698
|
1.200
|
|
1.580
|
|
892
|
2.000
|
28
|
1.050
|
140
|
|
1.600
|
|
3.500
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
40.041
|
36.541
|
|
270
|
|
27.237
|
1.800
|
1
|
1.500
|
|
1.203
|
2.500
|
|
950
|
130
|
|
950
|
|
3.500
|
12
|
Văn phòng Cục Thuế
|
585.124
|
585.124
|
62.400
|
6.950
|
200
|
236.616
|
|
|
28.770
|
190.000
|
38.723
|
6.400
|
15.065
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cục Hải Quan
|
230.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230.000
|
|
14
|
Các Sở, ngành (Tài chính, Công an,
Thanh tra tỉnh, Quản lý thị trường...)
|
42.140
|
32.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.140
|
|
|
|
|
10.000
|
Biểu
số 03
DỰ
TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
a
|
b
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.449.785
|
5.523.544
|
5.926.241
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.591.401
|
2.960.809
|
5.630.592
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
803.735
|
667.185
|
136.550
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
668.970
|
608.970
|
60.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
100.000
|
41.500
|
58.500
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
20.000
|
1.950
|
18.050
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm
vụ thu (đối ứng thực hiện các dự án ODA)
|
14.765
|
14.765
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.596.191
|
2.209.049
|
5.387.143
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.709.292
|
449.368
|
3.259.924
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
31.405
|
27.905
|
3.500
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
800
|
800
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
174.710
|
67.810
|
106.900
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
14.765
|
14.765
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.808.384
|
2.552.735
|
255.649
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
683.167
|
683.167
|
0
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền
vững
|
412.467
|
412.467
|
0
|
|
Vốn đầu tư
|
284.390
|
284.390
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
128.077
|
128.077
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng
Nông thôn mới
|
270.700
|
270.700
|
0
|
|
Vốn đầu tư
|
192.700
|
192.700
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
78.000
|
78.000
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.125.217
|
1.869.568
|
255.649
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.581.764
|
1.581.764
|
0
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
671.064
|
671.064
|
|
b
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
369.400
|
369.400
|
0
|
|
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các
CTMT
|
353.000
|
353.000
|
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công
|
16.400
|
16.400
|
|
c
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
541.300
|
541.300
|
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp
|
543.453
|
287.804
|
255.649
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
101.560
|
101.560
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
441.893
|
186.244
|
255.649
|
b1
|
Các chương trình mục tiêu
|
85.336
|
85.336
|
0
|
|
- CTMT GD nghề nghiệp - VL và ATLĐ
|
5.580
|
5.580
|
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
|
19.948
|
19.948
|
|
|
- CTMT Y tế - dân số
|
9.490
|
9.490
|
|
|
- CTMT phát triển văn hóa
|
1.478
|
1.478
|
|
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.140
|
2.140
|
|
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
43.700
|
43.700
|
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
3.000
|
3.000
|
|
b
|
Thực hiện các chế độ, chính sách
|
356.557
|
100.908
|
255.649
|
|
- Mua thiết bị chiếu phim và ô tô
chuyên dụng
|
900
|
900
|
|
|
- Hỗ trợ Hội VHNT
|
485
|
485
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo
|
95
|
95
|
|
|
- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ,
bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
700
|
700
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự ATGT
|
4.939
|
4.939
|
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý theo
Quyết định 32/2016/QĐ-TTg
|
557
|
557
|
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
|
|
- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc
rất ít người
|
2.500
|
2.500
|
|
|
- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
109.327
|
9.103
|
100.225
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
62.318
|
|
62.318
|
|
- Kinh phí hỗ trợ bữa ăn trưa cho trẻ
3-5 tuổi
|
2.703
|
|
2.703
|
|
- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập
cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC
|
850
|
|
850
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo Quyết định số
66/2013/QĐ-TTg
|
1.625
|
1.625
|
|
|
- Chính sách ưu tiên đối với học
sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
7.310
|
|
7.310
|
|
- Chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
|
9.436
|
8.964
|
472
|
|
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp
xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg
|
1.768
|
1.768
|
|
|
- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT
cho các đối tượng
|
52.302
|
52.302
|
|
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp các
đối tượng BTXH theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
28.896
|
|
28.896
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP
|
42.479
|
|
42.479
|
|
- Chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.953
|
1.970
|
983
|
|
- Hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ
nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
9.414
|
|
9.414
|
C
|
CHI QUẢN LÝ QUA
NGÂN SÁCH
|
50.000
|
10.000
|
40.000
|
Biểu
số 04
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số: 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2018
|
a
|
b
|
1
|
|
TỔNG CHI
CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH
|
2.960.809
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
2.960.809
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
667.185
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
608.970
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
41.500
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.950
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm
vụ thu (đối ứng thực hiện DA ODA)
|
14.765
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.209.049
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
449.368
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27.905
|
-
|
Chi quốc phòng
|
53.779
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
26.029
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
509.910
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
41.124
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
29.198
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
8.429
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
57.393
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
526.531
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
443.286
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
17.924
|
-
|
Chi thường xuyên khác (trợ giá xuất
bản phẩm + chi khác)
|
18.172
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
800
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
67.810
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
14.765
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Hà Giang ban hành
1.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|