Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1047/QĐ-UBND 2018 hệ số điều chỉnh giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất Hưng Yên

Số hiệu: 1047/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Đặng Ngọc Quỳnh
Ngày ban hành: 04/05/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1047/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 04 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ (GIÁ KHỞI ĐIỂM) ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO NHÂN DÂN LÀM NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 12/3/2018;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình s 41/TT-STC ngày 13/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) theo phụ lục số 01 và phụ lục số 02 đính kèm để xác định giá đất cụ thể (giá khởi điểm) đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Hệ số điều chỉnh giá đất (K) được áp dụng đối với thửa đất hoặc khu đất đu giá có giá trị tính theo diện tích tính thu tiền sử dụng đất nhân (x) giá đất theo Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm xác định giá đất dưới 20 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài chính căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất (K) được UBND tỉnh phê duyệt tại Điều 1, quyết định giá đất cụ thể (giá khi điểm) đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở.

2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị trường khu vực lân cận thửa đất hoặc khu đất đấu giá có biến động lớn trong thời gian dài so với giá đất cụ thể xác định theo hệ số điều chỉnh giá đất (K) tại Quyết định này; UBND các huyện, thành phố xem xét, đề xuất sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh tăng hệ sđiều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất cụ thể (giá khởi điểm) đấu giá đối với thửa đất hoặc khu đất đấu giá.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành, thay thế các Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 và số 2345/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở, ngành: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT; THNA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1047/-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị

Đoạn đường, phố

Giá đất tại quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh (1.000đ/m2)

Hệ số K (lần)

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Thành phố Hưng Yên

III

 

 

1

Đường Điện Biên

 

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

22.000

2,1

2

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Tô Hiệu

Lê Văn Lương

17.000

1,8

3

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Lê Văn Lương

Trường Trung cấp nghề GTVT

13.000

1,6

4

Đường Điện Biên

 

Phạm Ngũ Lão

Ph Hiến

13.000

1,6

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Bãi Sậy

15.000

1,4

6

Đường Nguyễn Trãi

 

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

12.000

1,7

7

Đường Chùa Chuông

 

Điện Biên

Bãi Sậy

12.000

1,7

8

Đường Tô Hiệu

 

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Kiên

13.000

1,6

9

Đường Triệu Quang Phục

 

Văn Lương

Hi Thượng Lãn Ổng

9.000

2,2

10

Đường Triệu Quang Phục

 

Hải Thượng Lãng ông

Tô Hiệu

11.000

1,5

1 1

Đường từ Điện Biên - Chợ PhHiến (Ngõ 213)

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

11.000

1,8

12

Đường Lê Văn Lương

 

Nguyễn Văn Linh

Chân cu An Tảo

10.000

1,9

13

Đường Phạm Ngũ Lão

 

Bãi Sậy

Đình Kiên

10.000

1,9

14

Đường Nguyn Thiện Thuật

 

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Nguyễn Đình Nghị

10.000

1,8

15

Đường Lê Lai

 

Nguyn Công Hoan

Chùa Chuông

9.000

2,5

16

Đường Nguyễn Công Hoan

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

9.000

1,9

17

Đường Hi Thượng Lãng ông

 

Triệu Quang Phục

Phạm Bạch H

9.000

1,9

18

Đường Lê Văn Lương

 

Chân cầu An To

Giáp xã Trung Nghĩa

7.000

2,3

19

Đường Đoàn Thị Điểm

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

8.000

3,2

20

Đường Hồ Xuân Hương

 

Nguyn Huệ

Nguyn Thiện Thuật

8.000

3,0

21

Đường Nguyễn Huệ

 

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

8.000

2,2

22

Đường Chu Mạnh Trinh

 

Phạm Bạch H

Triệu Quang Phục

9.000

1,8

23

Đường Vũ Trọng Phụng

 

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

7.000

2,3

24

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Trường Trung cấp nghề GTVT

Dốc Suối (phía Đông)

8.000

2,0

25

Đường Phạm Bạch H

 

Chùa Chuông

Đinh Điền

7.000

1,8

26

Đường Đinh Điền

 

Ngã tư Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

9.000

1,8

27

Phố Tuệ Tĩnh

 

An Vũ

Trn Quang Khi

10.000

1,6

28

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

6.000

2,5

29

Đường An Vũ

 

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

8.000

1,6

30

Đường Đông Thành

 

Nguyễn Thiện Thut

Nam Thành

6.000

2,1

31

Đường Nguyễn Du

 

Điện Biên

Bãi Sậy

6.000

2,1

32

Đường Phố Hiến

 

Điện Biên

Phương Cái

5.000

2,0

33

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

3.500

2,4

34

Đường Lê Thanh Nghị

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch H

7.000

2,3

35

Đường Trưng Nhị

 

Điện Biên

Bãi Sậy

6.000

1,9

36

Đường Bãi Sậy

 

Chùa Chuông

Phố Hiến

5.000

2,3

37

Đường Trần Quốc Ton

 

Nguyễn Du

Trưng Trắc

6.000

1,9

38

Đường Trưng Trc

 

Điện Biên

Bãi Sậy

6.000

2,0

39

Đường Nguyễn Lương Bng

 

Chu Mạnh Trinh

Đinh Đin

9.000

2,0

40

Đường Bùi Thị Cúc

 

Phạm Ngũ Lão

Bc Thành

5.000

2,0

41

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Nguyễn Văn Linh

Ngô Gia Tự

5.000

2,0

42

Đường Phó Đức Chính

 

Nguyn Thiện Thuật

Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

5.000

2,2

43

Đường Dương Qung Hàm

 

Bà Triệu

Đông Thành

5.000

2,2

44

Đường Hoàng Văn Th

 

Nguyễn Quốc Ân

Bắc Thành

5.000

2,0

45

Đường Bà Triệu

 

Nguyễn Thiện Thuật

Đông Thành

5.000

2,2

46

Đường Kim Đồng

 

Bc Thành

Bùi Thị Cúc

5.000

2,0

47

Đường Nguyn Quốc Ân

 

Đông Thành

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

5.000

2,0

48

Đường Trn Quang Khi

 

Phạm Bạch Hổ

Nguyễn Phong Sắc

9.000

1,5

49

Đường Trần Quang Khải

 

Nguyn Phong Sc

Triệu Quang Phục

5.500

2,0

50

Phố Trương Định

 

Lê Văn Lương

Hoàng Hoa Thám

9.000

1,4

51

Đường Phạm Huy Thông

 

Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

Vũ Trọng Phụng

5.000

2,0

52

Đường từ Nguyn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

5.000

2,0

53

Đường Nguyn Thiện Thuật

 

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

6.000

1,7

54

Đường từ Nguyn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190)

 

Nguyễn Trãi

Bà Triệu

3.500

2,3

55

Đường Bắc Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

4.500

2,7

56

Đường Tây Thành

 

Bc Thành

Nam Thành

4.500

2,7

57

Đường Nam Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

4.500

2,7

58

Phố Phùng Chí Kiên

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

6.000

2,0

59

Phố Sơn Nam

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch H

4.500

2,7

60

Phố Tôn Thất Tùng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

5.000

2,8

61

Phố Ngô Tất Tố

 

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Văn Linh

5.000

2,6

62

Đường quy hoạch 15m

 

Thuộc các phường Minh Khai, Hng Châu

4.500

1,0

63

Đường quy hoạch 15m

 

Thuộc các phường còn lại

4.500

1,6

64

Phố Ngô Gia Tự

 

Phùng Chí Kiên

Hoàng Hoa Thám

7.000

1,7

65

Ph Nguyn Phong Sắc

 

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

6.000

2,0

66

Ph Nguyn Đức Cnh

 

Phùng Chí Kiên

Trn Quang Khi

6.000

2,0

67

PhHuỳnh Thúc Kháng

 

Đinh Điền

Nguyễn Lương Bằng

5.000

2,4

68

Phố Tô Chấn

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

6.000

2,0

69

Phố Lương Văn Can

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

6.000

2,0

70

Ph Đinh Gia Quế

 

Đinh Điền

Lê Thanh Nghị

7.000

1,7

71

Phố Lương Ngọc Quyến

 

Đinh Gia Quế

Trần Quang Khải

6.000

2,0

77

Phố Nguyễn Hữu Huân

 

Trần Quang Khải

Sơn Nam

5.000

2,4

73

PhLương Định Của

 

Triệu Quang Phục

Tuệ Tĩnh

4.500

3,0

74

Phố Tạ Quang Bửu

 

Hồ Đc Di

Phạm Ngọc Thạch

4.500

2,7

75

Phố Hồ Đc Di

 

Lương Định Của

Hi Thượng Lãng ông

4.500

3,0

76

Phố Phạm Ngọc Thạch

 

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

4.500

2,7

77

PhĐặng Văn Ng

 

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

4.500

2,7

78

Ph Nguyn Văn Huyên

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

4.500

2,7

79

PhĐặng Thai Mai

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

4.500

2,7

80

Ph Nguyn Huy Tưởng

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

4.500

2,7

81

Phố Nguyễn Khuyến

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

4.500

2,7

82

Phố Đào Tn

 

Sơn Nam

Nam Cao

4.500

3,0

83

Ph Xuân Diệu

 

Đào Tấn

Nguyễn Lương Bng

4.500

2,7

84

Phố Nam Cao

 

Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

4.500

2,7

85

Ph Nguyn Văn Trỗi

 

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lương Bằng

4.500

2,1

86

PhNguyễn Viết Xuân

 

Lê Thanh Nghị

Nguyn Văn Tri

4.500

2,1

87

Ph Lý TTrọng

 

Nguyễn Lương Bng

Hải Thượng Lãng ông

4.500

2,7

88

PhNguyễn Thái Học

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

4.500

2,7

89

Phố Cao Bá Quát

 

Nguyễn Thái Học

Đinh Công Tráng

4.500

2,7

90

Phố Tng Duy Tân

 

Cao Bá Quát

Nguyễn Thiện Kế

4.500

2,7

91

Phố Đinh Công Tráng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

4.500

2,7

92

Phố Nguyễn Thin Kế

 

Hải Thượng Lãng ông

An Vũ

4.500

2,7

93

Ph Phm Hồng Thái

 

Hi Thượng Lãng ông

An Vũ

4.500

2,7

94

Phố Nguyễn Bnh Khiêm

 

Hải Thượng Lãng ông

An Vũ

4.500

3,0

95

Phố Hoàng Diu

 

Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

4.500

2,7

96

Phố Mc ThBưởi

 

Nhân Dục

Trần Thị Tý

4.500

2,7

97

Phố Bùi Th Xuân

 

Nguyễn Chí Thanh

Trần Thị Tý

4.500

2,7

98

Phố Trần ThTý

 

Chu Mnh Trinh

Nhân Dục

4.500

2,7

99

Phố Trần Nht Dut

 

Doãn Nỗ

Nguyễn Biu

4.500

2,7

100

Phố Doãn Nỗ

 

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

4.500

2,7

101

Phố Nguyễn Cnh Chân

 

Doãn N

Triu Quang Phục

4.500

2,7

102

Phố Trần Khánh Dư

 

Chu Mạnh Trinh

Nguyễn Biu

4.500

2,7

103

Phố Trần Khát Chân

 

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

4.500

2,7

104

Phố Nguyễn Gia Thiều

 

Trần Nhật Duật

Nguyễn Biểu

4.500

2,7

105

Phố Dã Tượng

 

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

4.500

2,7

106

Phố Nguyễn Biu

 

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

4.500

2,7

107

Đường Chùa Đông

 

An Vũ

Tô Hiệu

5.000

2,7

108

Đường quy hoạch < 15m

 

Thuc các phường

4.500

1,5

109

Đường Trần Bình Trọng

 

Phm Ngũ Lão

Nguyễn Du

4.500

2,7

110

Đường Trưng Trc

 

Đê sông Hồng

Bãi Sậy

4.500

3,0

111

Đường Phan Đình Phùng

 

Bạch Đng

Đê sông Hồng

4.500

2,5

112

Đường 266

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

4.500

2,5

113

Đường Lê Đình Kiên

 

Tô Hiệu

Phương Đ

4.500

2,7

114

Phố Mc Đĩnh Chi

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

4.500

2,7

115

Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 120)

 

Phạm Ngũ Lão

Khu TT may

4.500

2,7

116

Đường Trương Hán Siêu

 

Chùa Đông

Trần Nhật Duật

4.500

2,7

117

Đường Phan Chu Trinh

 

Lê Thanh Nghị

Sơn Nam

4.500

2,7

118

Đường Lý Thường Kiệt

 

Sơn Nam

Đinh Điền

4.500

2,7

119

Đường Nguyễn An Ninh

 

Nguyễn Lương Bng

Lý Thường Kit

4.500

2,7

120

Đường Phan Bi Châu

 

Nguyễn Lương Bng

Phạm Bạch H

4.500

2,7

121

Đường Trn Quý Cáp

 

Nguyễn Lương Bng

Lý Thường Kit

4.500

2,7

122

Phố Tô Hiến Thành

 

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Chí Thanh

4.000

2,5

123

Phố Lê Trng Tấn

 

Hải Thượng Lãng ông

Tô Hiến Thành

4.000

2,5

124

Ph Sơn Nam

 

Phạm Bạch H

Đê Sông Hng

4.000

1,5

125

Đường Bch Đng

 

Bãi Sậy

Cửa Khu

5.000

2,0

126

Đường Nguyễn Thin Thuật

 

Đê sông Hồng

Phan Đình Phùng

3.000

3,4

127

Phố Bch Thái Bưởi

 

Nguyễn Văn Linh

Tô Ngọc Vân

3.000

3,4

128

Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

 

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

3.500

2,9

129

Đường Tng Trân

 

Đông Thành

y Thành

4.000

2,5

130

Phố An To

 

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Đin Biên

3.000

3,4

131

Đường Dương Hữu Miên

 

Đê Sông Hồng

Ngã ba bến đò Nẻ

3.000

3,4

132

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Ngô Gia Tự

Triu Quang Phục

4.000

2,5

133

Phố Nguyễn Tri Phương

 

Ph Chùa Diều

Phố An To

3.500

2,9

134

Phố Nguyễn Trung Trực

 

Tô Ngọc Vân

Mai Hc Đế

3.000

3,3

135

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

Hi Thượng Lãng ông

Nhân Dục

3.000

3,3

136

Đường Đỗ Nhân

 

An Vũ

Chu Mạnh Trinh

3.000

3,0

137

Đường vào Khu Nông Lâm

 

Phường Minh Khai

2.000

3,5

138

Đường Phương Cái

 

Phương Độ

Phố Hiến

3.000

2,7

139

Phố Nhân Dc

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

4.500

2,0

140

Đường tNguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Li (Ngõ 97)

 

Nguyễn Thiện Thut

Dân Lê Li

3.000

2,7

141

Đường Hoàng Ngân

 

Lê Văn Lương

Bờ sông Đin Biên

3.000

2,7

142

Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Li (Ngõ 12)

 

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Li

3.000

2,7

143

Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)

 

n Lương

Dân cư

3.000

2,7

144

Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

 

Phường An To

3.000

2,7

145

Đường t Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

 

Trưng Nhị

Dân cư

2.000

4,0

146

Đường t Nguyn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

 

Nguyn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

3.000

2,7

147

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

 

Điện Biên

Dân cư

3.000

2,7

148

Ph Tân Nhân

 

Trưng Trc

Bạch Đng

3.000

2,7

149

Phố Chi Lăng

 

Nguyn Thin Thuật

Trưng Trc

3.000

2,7

150

Phố Chùa Diều

 

Nguyễn Văn Linh

B sông Điện Biên

3.000

2,7

151

Đường b sông Điện Biên

 

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

3.500

2,3

152

Phố Trần Nguyên Hãn

 

Đê Sông Hồng

Tam Đằng

3.000

2,7

153

Đường t Nguyn Thiện Thuật - Trường PTCS Lê Li (Ngõ 83)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

3.000

2,7

154

Đường giao thông tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên

 

Thuộc các phường

2.500

1,2

155

Đường Hi Thượng Lãng ông

 

Phạm Bạch H

Mai Hc Đế

3.000

2,7

156

Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyn Trãi

 

Điện Biên

Nguyễn Trãi

3.000

2,7

157

Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

 

Điện Biên

Nguyn Trãi

3.000

1,4

158

Đường Mậu Dương

 

Điện Biên

Ph Hiến

2.500

1,7

159

Đường Hàn Lâm

 

Điện Biên

Nguyn Đình Nghị

2.500

1,7

160

Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

 

Trưng Nhị

Trưng Trc

3.000

1,4

161

Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

 

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

3.000

1,4

162

Đường Phương Độ

 

Hồng Nam

Mậu Dương

3.000

1,4

163

Đường Nam Tiến

 

Bạch Đng

Xã Quảng Châu

3.000

1,4

164

Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Ch PhHiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

3.000

1,4

165

Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

3.000

1,4

166

Đường tĐiện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

 

Điện Biên

Khu dân cư

3.000

1,4

167

Đường tĐiện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000

1,4

168

Đường từ Đin Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Đin Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000

1,4

169

Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2)

 

y Thành

Dân cư

3.000

1,4

170

Ngõ 1 đường Tây Thành

 

 

 

3.000

1,4

171

Phố Vọng Cung

 

Bãi Sậy

Nguyn Du

3.000

1,8

172

Ph Mai Hắc Đế

 

Đê Sông Hng

Hải Thượng Lãng ông

3.000

1,8

173

Phố Tô Ngọc Vân

 

Tam Đằng

Đê sông Hồng

3.000

1,8

174

Ph Văn Miếu

 

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

3.000

1,8

175

Ph Cao Xá

 

Nguyn Văn Linh

Đê sông Hồng

3.000

1,8

176

Đường Đằng Giang

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

2.500

2,0

177

Ph Tân Thị

 

Chi Lăng

Đê sông Hồng

2.500

2,0

178

Phố Tam Đng

 

Đinh Điền

Đê sông Hồng

3.000

1,8

179

Đường Bạch Đng

 

Cửa Khẩu

Bến phà cũ (b sông)

3.000

1,8

180

Phố Lê QĐôn

 

Phạm Bạch H

Đê sông Hồng

3.000

1,8

181

Đường Lương Điền

 

Hàn Lâm

Phương Độ

2.500

2,0

182

Đường giao thông bê tông trong đê có mặt ct dưới 2,5m

 

Thuộc các phường

1.500

1,5

183

Đường GT và Bê tông ngoài đê Sông Hồng

 

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam

1.200

1,6

184

Đường gom chợ Gạo

 

Phường An Tảo

 

6.000

1,1

185

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

 

Nhà văn hóa

Cuối xóm Bc

1.200

1,6

186

Đường Hoàng Quốc Việt

 

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Bạch Hổ

5.000

1,2

187

Đường Trn Hưng Đạo

 

Đinh Điền

Dc Sui

6.000

1,2

II

Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

V

 

 

 

 

1

Đường 179 (đường 379B)

 

Đường tỉnh 378

Giáp xã Cừu Cao

14.000

1,3

2

Đường 379 (Từ nút giao với đường 379B về phía Hà Nội)

 

 

 

12.000

2,0

3

Đường 379 (Tnút giao với đường 379B về phía Hưng Yên)

 

 

 

10.000

1,7

4

Đường tnh 377 (đường 205B cũ)

 

Giao đường 379B

Giáp xã Liên Nghĩa

8.000

1,5

5

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

 

Đường tnh 377

Giáp xã Hưng Long

6.500

1,4

6

Đường trong khu dân cư có mặt ct >3,5m

 

Đường huyện 24

Giáp xã Cu Cao

4.000

1,4

7

Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m

 

 

 

3.000

1,7

8

Đường trong khu dân cư có mặt cắt <2,5m

 

 

 

1.800

1,7

9

Đường Thanh Niên

 

ĐH.24

Đường 179

6.000

1,3

10

Khu dân cư mới 4,3 ha

 

 

 

10.000

1,2

11

Khu TĐC Đường tnh 379

 

 

 

10.000

1,2

12

Các khu dân mới

 

 

 

 

 

 

Đường >= 15m

 

 

 

7.000

1,5

 

Đường từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

5.500

1,3

 

Đường <7m

 

 

 

4.000

1,3

III

Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

 

 

 

 

 

1

Đường tnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

 

Cầu Như Quỳnh

Bưu Điện

10.000

2,8

2

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

 

Bưu Điện

Cu vượt Như Qunh

8.000

2,5

3

Đường tnh 385 bên phía ch(Quốc lộ 5A cũ)

 

Quốc lộ 5A

Cầu Như Qunh

8.000

2,5

4

Quốc lộ 5A

 

Giáp thành phố Hà Nội

Cu vượt Như Qunh

8.000

2,5

5

Đường tnh 385 phía đường tàu (Quốc lộ 5A cũ)

 

Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

6.000

2,7

6

Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

 

Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

6.500

1,6

7

Đường 385 (đường 19 cũ)

 

Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

6.000

2,3

8

Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh

 

Quốc lộ 5A

UBND thị trn Như Quỳnh

4.500

2,4

9

Khu dân phía đường tàu thôn Minh Khai

 

 

 

4.000

1,3

10

Đường ĐH.11

 

 

 

4.000

1,3

11

Đường trục chính trong chợ Như Qunh

 

 

 

7.000

1,5

12

ĐH.19

 

 

 

3.000

2,5

13

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt >= 3,5m

 

 

 

2.000

1,8

14

Các trục đường trong khu dân cư có mặt ct từ 2,5 đến 3,5m

 

 

 

1.000

2,5

15

Các trục đường trong khu dân cư có mt cắt < 2,5m

 

 

 

700

2,8

16

Các khu dân cư mới

 

 

 

 

 

 

Đường >= 15m

 

 

 

7.000

1,1

 

Đường từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

5.500

1,1

 

Đường <7m

 

 

 

3.000

1,5

IV

Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới

V

 

 

 

 

1

Quốc lộ 5A

 

Giao đường tnh 381 (đi Từ Hồ)

Giáp địa phận xã Nhân Hòa

7.000

2,0

1

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

 

Đường vào UBND xã Nhân Hòa

Giáp xã Nghĩa Hiệp - Yên Mỹ

8.000

1,5

3

Đường trục trung tâm

 

Đường tnh 380

Giáp xã Nhân Hòa

6.000

2,0

4

Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần)

 

Giao Quốc lộ 5

Giao Quốc lộ 5

9.000

1,2

5

Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ)

 

Đường tnh 380

Bệnh viện Đa Khoa phố Ni

6.500

1,5

6

Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ)

 

Bệnh viện Đa Khoa ph Ni

Giao Quốc lộ 5

6.000

1,5

7

Đường huyện 35 (Đường gom cũ)

 

Đường tỉnh 380 (UBND huyện)

Giao đường huyện 36

5.000

1,5

8

Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK PhNối)

 

Mặt ct đường từ 15m trở lên

6.500

1,3

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.000

1,3

9

Đường huyện 34

 

Quốc lộ 5 (ngã tư Bần)

Giáp huyện Yên M

4.000

2,0

10

Đường vào thôn Phú Đa

 

Giao đường huyện 35

Vào thôn Phú Đa 300m

5.000

1,5

11

Các trục đường trong khu dân cư có mặt ct > 3,5m

 

 

 

2.500

1,6

12

Các trục đường trong khu dân có mặt ct từ 2,5 đến 3,5m

 

 

 

1.800

1,8

13

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

1.200

1,8

14

Các khu dân mi

 

 

 

 

 

 

Đường >= 15m

 

 

 

7.000

1,3

 

Đường từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

5.500

1,3

 

Đường <7m

 

 

 

3.500

1,3

V

Thị trấn Khoái Châu

V

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ)

 

Giáp xã An Vĩ

Hết đất cũ Thôn Vinh Quang

5.500

2,0

2

Đường tnh 383 (đường 209 cũ)

 

Đoạn còn lại

 

4.500

1,6

3

Đường tnh 377 (đường 205 cũ)

 

Giáp xã An Vĩ

UBND thị trấn

4.500

2,0

4

Đường tnh 377 (đường 205 cũ)

 

UBND thị trấn

Giáp xã Phùng Hưng

4.000

1,5

5

Các trục đường trong khu dân cư có mặt ct > 3,5m

 

 

 

1.500

1,7

6

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

 

 

 

900

1,5

7

Các trục đường trong khu dân cư có mặt ct < 2,5m

 

 

 

700

1,5

8

Các khu dân cư mới

 

 

 

 

 

 

Đường >= 15m

 

 

 

4.000

1,5

 

Đường từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.000

1,4

 

Đường <7m

 

 

 

2.000

1,5

VI

Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

V

 

 

 

 

 

ĐH.44 (Đường công vụ)

 

 

 

3.500

1,8

1

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

 

Giáp xã Tân Lập

Giáp xã Trung Hưng

6.000

2,5

2

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

 

Đường huyện 40

Giáp xã Thanh Long

4.000

1,8

3

Các trục đường trong khu dân cư có mt cắt > 3,5m

 

 

 

3.500

1,1

4

Các trục đường trong khu dân cư có mặt ct từ 2,5 đến 3,5m

 

 

 

2.500

1,2

5

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

2.000

1,1

6

Các khu dân cư mới

 

 

 

 

 

 

Đường >= 15m

 

 

 

6.500

1,0

 

Đường từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

5.000

1,0

 

Đường <7m

 

 

 

4.000

1,1

VII

Thị trấn Ân Thi

V

 

 

 

 

1

Quốc lộ 38

 

Cổng làng thôn Th Hoàng

Giáp xã Quang Vinh

4.000

1,8

2

Quốc lộ 38

 

Cng làng thôn Thổ Hoàng

Phố Phạm Huy Thông

3.000

2,0

3

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

 

Giáp xã Quang Vinh

Giao đường tỉnh 386

3.500

1,8

4

Quốc lộ 38

 

PhPhạm Huy Thông

Cầu Đìa

2.500

2,0

5

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

 

Giao đường tỉnh 386

Giáp xã Nguyễn Trãi

2.200

2,2

6

Đường tỉnh lộ 386

 

Giao ct đường 376

Giáp xã Nguyễn Trãi

2.200

2,2

7

Đường Đỗ Sỹ Họa, Hoàng Văn Th

 

 

 

2.200

2,0

8

Các trc đường trong khu dân có mặt cắt 3,5m

 

 

 

1.500

1,4

9

Các trục đường trong khu dân cư có mặt ct từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.200

1,2

10

Các trục đường trong khu dân cư có mặt ct < 2,5m

 

 

 

500

2,0

11

Các khu dân cư mới

 

 

 

 

 

 

Đường >= 15m

 

 

 

4.500

1,2

 

Đường từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.500

1,1

 

Đường <7m

 

 

 

2.500

1,2

VIII

Thị trấn Vương

V

 

 

 

 

1

Quốc lộ 38B

 

Giáp địa phận xã Dị Chế

Giao đường huyện 90

6.000

1,5

2

Đường tnh 376 (đường 200 cũ)

 

Sân vận động huyện

Chi nhánh Điện Tiên L

6.000

1,3

3

Quốc lộ 38B

 

Giao đường huyện 90

Trung tâm Y tế huyện

4.500

1,5

4

Đường tnh 376 (đường 200 cũ)

 

Chi nhánh Điện Tiên Lữ

Giáp địa phận xã Dị Chế

5.000

1,4

5

Đường bờ sông Hòa Bình

 

Cầu Phố Giác

UBND thị trấn

4.000

1,5

6

Đường nội thị khu Âu Bơm

 

Quc lộ 38B

Đường nội thị

5.000

1,3

7

Đường nội thị 1

 

Đường tnh 376

Giao đường huyện 90

4.000

1,3

8

Quốc lộ 38B

 

TT Y tế huyện

Cầu Quán Đỏ

3.000

2,0

9

Đường tnh 376 (đường 200 cũ)

 

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Ngô Quyền

3.000

2,0

10

Đường bờ sông Hòa Bình

 

Cu Phố Giác

Giáp địa phận xã D Chế

4.000

1,3

11

Đường nội thị 2

 

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

4.000

1,1

12

Đường nội thị khu tái định cư số 3

 

Đường nội thị 1

Đường nội thị 2

4.000

1,1

13

Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Tòa án)

 

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 2

3.000

1,5

14

Đường vào khu tái đnh cư số 2

 

Đường tỉnh 376

Khu dân cư số 2 xã D Chế

3.500

1,0

15

Đường bờ sông Hòa Bình

 

UBND thị trấn

Cu Quán Đỏ

2.000

1,6

16

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

 

Quốc lộ 38B

Giáp địa phận xã Dị Chế

2.500

1,1

17

Đường trong khu dân cư có mặt cắt >3,5m

 

 

 

1.000

2,1

18

Đường trong khu dân cư có mặt ct từ 2,5 đến 3,5m

 

 

 

750

2,0

19

Đường trong khu dân cư có mặt ct < 2,5 m

 

 

 

600

2,0

20

Đường ĐH.91

 

 

 

2.000

1,5

21

Các khu dân cư mới

 

 

 

 

 

 

Đường >= 15m

 

 

 

3.000

1,4

 

Đường từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

2.500

1,2

 

Đường <7m

 

 

 

1.800

1,4

IX

Thị trấn Lương Bằng

V

 

 

 

 

1

Quốc lộ 39A

 

Giao đường huyện 71

Giao đường huyện 60

5.000

2,2

2

Quốc l 39A

 

Giao đường huyện 60

Giáp xã Hiệp Cường

5.000

1,6

3

Quốc lộ 39A

 

Giao đường huyện 60

Giáp xã Chính Nghĩa

4.500

1,8

4

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

 

Quốc lộ 39A

Cu Mai Xá

4.500

1,8

5

Đường tnh 377 (đường 205 cũ)

 

Cầu Mai Viên

Cầu Động Xá

4.000

1,6

6

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

 

Cầu Động Xá

Giáp xã Vũ Xá

3.500

1,3

7

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

 

Quốc l 39A

Giáp xã Chính Nghĩa

3.000

1,1

8

Các trục đường có mt cắt >3,5m

 

 

 

1.200

1,8

9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

 

900

1,6

10

Các trục đường có mặt ct < 2,5m

 

 

 

700

1,6

11

Các khu dân mới

 

 

 

 

 

 

Đường >= 15m

 

 

 

5.000

1,0

 

Đường từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.500

1,0

 

Đường <7m

 

 

 

2.500

1,1

X

Thị trấn Trần Cao

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 38B

 

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Giao đường khu dân cư số 01

5.500

1,9

2

Đường khu dân cư s 01 có mt ct ≥ 15m

 

Quốc lộ 38B

Ch Trn Cao

4.000

1,4

3

Đường 386 (đường 202 cũ)

 

Nhà máy nước Trn Cao

Cầu qua sông Hòa Bình

5.000

1,2

4

Đường 386 (đường 202 cũ)

 

Khách sạn Phúc Hưng

Nhà máy nước Trần Cao

4.500

1,2

5

Đường khu dân s 01 mặt ct < 15 m

 

 

 

3.000

1,5

6

Đường bờ sông Hòa Bình

 

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Cầu vào trung tâm y tế huyện

2.500

1,7

7

Đường khu dân cư số 02

 

 

 

3.000

1,5

8

Quốc lộ 38B

 

Giao đường khu dân cư số 01

Giáp địa phận xã Quang Hưng

4.500

1,4

9

Quốc lộ 38B

 

UBND Thị trấn

Giáp địa phận xã Quang Hưng

3.000

1,5

10

Đường 386 (đường 202 cũ)

 

Đoạn còn lại

3.000

1,2

11

Đường b sông Hòa Bình

 

Cầu vào trung tâm y tế

Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

2.000

1,4

12

Đường b sông Hòa Bình

 

Giáp địa phận xã Quang Hưng

Cầu vào thôn Cao Xá

1.500

1,1

13

Từ cu thôn Cao Xá đến ĐT.386

 

 

 

1.700

1,2

14

Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

 

Trung tâm ging cây trồng Hưng Yên

Giáp địa phận xã Tng Phan

2.000

1,1

15

Đường trong khu dân có mặt ct 3,5m

 

 

 

1.000

2,0

16

Đường trong khu dân có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

700

1,8

17

Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

500

2,0

18

Các khu dân cư mới

 

 

 

 

 

 

Đường >= 15m

 

 

 

4.500

1,0

 

Đường từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.000

1,2

 

Đường <7m

 

 

 

2.500

1,0

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày       /5/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Đim đầu

Điểm cuối

Giá đất tại quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh (1.000đ/m2)

Hệ số k (lần)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

 

 

1

Hồng Nam

 

 

 

 

1.1

Đường quy hoạch 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

1,1

1.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Phố Hiến

UBND xã

3.000

1,5

1.3

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

1,1

1.4

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

UBND xã

Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

2.700

1,5

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

1,0

1.6

Các trục đường có mặt cắt 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,0

1.7

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

1.200

1,0

2

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 38

Giáp phường An To

Cây xăng quân đội

6.000

1,5

2.2

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

1,5

2.3

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

1,4

2.4

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

1,4

2.5

Các trục đường có mt ct 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,6

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,3

3

Xã Liên Phương

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 39A

Lê Đình Kiên

Giáp xã Phương Chiểu

7.000

1,5

3.2

Đường Dựng

Tô Hiệu

Đường Bãi

6.000

1,2

3.3

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

4.000

1,4

3.4

Đường Bãi

Đường Dựng

Xóm bãi An Chiu

4.000

1,5

3.5

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

 

 

6.000

1,2

3.6

Đường ma (đoạn còn lại)

 

 

3.500

1,3

3.7

Đường quy hoạch 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

4.000

1,1

3.8

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

1,2

3.9

Đường Lê Đình Kiên (Đầm sen A)

 

 

4.000

1,5

3.10

Đường Đầm Sen B

Tô Hiệu

Giáp xã Hồng Nam

2.000

2,0

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m tr lên

 

 

2.000

1,4

3.12

Các trục đường mặt cắt 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,6

3.13

Các trục đường mặt ct dưới 2,5m

 

 

1.200

1,3

4

Xã Bảo Khê

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 39A

Từ Dốc Suối

Hết địa phận xã Bo Khê

6.000

1,4

4.2

Đường quy hoạch 15m (thuộc khu dân cư mới và đu giá)

 

 

3.000

1,4

4.3

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

1,2

4.4

Đường Mạc Đĩnh Chi

 

 

3.000

1,2

4.5

Đường 39 cũ

Vườn hoa chéo

Trần Hưng Đạo

2.500

2,2

4.6

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Bảo K

2.000

2,2

4.7

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m tr lên

 

 

1.800

1,6

4.8

Các trục đường có mặt ct 2.5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,6

4.9

Các trục đường mặt ct dưới 2,5m

 

 

1.000

1,3

5

Xã Phương Chiu

 

 

 

 

5.1

Đường ni hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.000

1,5

5.2

Quốc lộ 39A

Giáp xã Liên Phương

Giáp xã ThSỹ - H. Tiên Lữ

7.000

1,4

5.3

Đường quy hoạch 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.500

1,2

5.4

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

1,0

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.500

1,0

5.6

Các trục đường có mặt ct 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,5

5.7

Các trục đường có mt ct dưới 2,5 m

 

 

1.000

1,3

6

Xã Quảng Châu

 

 

 

 

6.1

Đường quy hoạch 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

1,2

6.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đu giá)

 

 

2.500

1,2

6.3

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

1,4

6.4

Các trục đường có mặt cắt 2.5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,6

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,6

7

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

7.1

Đường quy hoạch 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

1,0

7.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đu giá)

 

 

2.500

1,0

7.3

Đường ni hai đường cao tốc đi cu Hưng Hà

 

 

3.000

1,2

7.4

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên

 

 

1.200

1,2

7.5

Các trục đường có mặt ct 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

1,4

7.6

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

600

1,8

8

Xã Phú Cường

 

 

 

 

8.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

1,0

8.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân mới và đấu giá)

 

 

2.500

1,0

8.3

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m tr lên

 

 

1.200

1,3

8.4

Các trục đường có mặt ct 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,2

8.5

Các trục đường mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,8

9

Xã Hùng Cường

 

 

 

 

9.1

Đường quy hoạch 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

1,0

9.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

1,0

9.3

Các trục đường có mt ct từ 3,5m trở lên

 

 

1.200

1,3

9.4

Các trục đường có mặt cắt 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,3

9.5

Các trục đường có mt ct dưới 2,5m

 

 

600

1,8

10

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

 

10.1

Đường quy hoạch 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

3.000

1,5

10.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

 

 

2.500

1,2

10.3

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên

 

 

1.200

1,3

10.4

Các trục đường có mt cắt 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

1,5

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,8

II

Huyện Văn Giang

 

 

 

 

1

Xã Xuân Quan

 

 

 

 

1.1

Đường tnh 179

Đường tỉnh 378

Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

6.000

2,5

1.2

Các trục đường có mặt ct 5m trở lên

 

 

4.000

1,0

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến 5m

 

 

3.000

1,0

1.4

Các trục đường có mặt cắt 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.000

1,0

1.5

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

1.500

1,0

1.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

6.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

1,2

2

Phụng Công

 

 

 

 

2.1

Đường tnh 179 trong đê

Giáp thị trấn Văn Giang

Đường tnh 378

10.000

1,5

2.2

Đường 179 tỉnh ngoài đê

Đường tnh 378

Giáp Xuân Quan

7.000

1,6

2.3

Các trục đường có mặt cắt 5m trở lên

 

 

4.000

1,0

2.4

Các trục đường có mt ct từ 3,5m tr lên

 

 

3.500

1,0

2.5

Các trục đường có mt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

2.000

1,0

2.6

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

1.200

1,2

2.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch t15m trở lên

 

 

6.000

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

1,2

3

Xã Cửu Cao

 

 

 

 

3.1

Đường tnh 179

Giáp thị trn Văn Giang

Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

12.000

1,1

3.2

Các trục đường có mặt ct 5m trở lên

 

 

4.000

1,0

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

3.500

1,1

3.4

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

2.000

1,0

3.5

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

1.200

1,0

3.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch t15m tr lên

 

 

6.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

1,1

4

Xã Liên Nghĩa

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 26

 

 

3.500

1,1

4.2

Đường tnh 377 (đường tnh 205 cũ)

Giáp thị trấn Văn Giang

Giáp xã Tân Tiến

4.500

1,5

4.3

Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)

Đường tỉnh 378

Giáp xã MSở

3.500

1,4

4.4

Các trục đường có mt ct 5m tr lên

 

 

2.500

1,4

4.5

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên

 

 

1.800

1,6

4.6

Các trục đường có mt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.200

1,7

4.7

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

1.000

1,6

4.8

Các khu dân cư mới và đu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

4.000

1,3

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

5

Xã Thắng Li

 

 

 

 

5.1

Các trục đường có mặt ct 5m trở lên

 

 

3.000

1,1

5.2

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên

 

 

2.200

1,3

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.200

1,5

5.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,6

5.5

Các khu dân mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

6

Xã MSở

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

Trung tâm chợ Mễ

Cách 100m về 2 bên

10.000

1,6

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ)

Giáp xã Liên Nghĩa

Giáp xã Bình Minh

6.500

1,7

6.3

Các đoạn đường vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

 

 

4.000

1,4

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

3.000

1,2

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.500

1,5

6.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,4

6.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

6.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

1,1

7

Xã Long Hưng

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 23 (đường 207A cũ)

Giao đường 179

Giáp xã Tân Tiến

4.500

1,8

7.2

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

Giao đường huyện 23

Giáp xã Nghĩa Trụ

4.500

1,6

7.3

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

Giáp thị trấn n Giang

Giáp xãn Tiến

4.000

1,5

7.4

Đường huyện 26

 

 

4.000

1,4

7.5

Các trục đường có mt cắt từ 5m trở lên

 

 

2.500

1,6

7.6

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên

 

 

1.800

1,7

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.200

1,6

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,8

7.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

6.000

1,0

 

- Đường quy hoạch t7m đến dưới 15m

 

 

4.000

1,2

8

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)

Giáp xã Long Hưng

Giáp xã Hoàn Long

4.000

1,8

8.2

Đường tnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

Giáp xã Liên Nghĩa

Giáp xã Đông Tảo

3.500

1,8

8.3

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

Giáp xã Long Hưng

Giao đường tỉnh 377

3.500

1,6

8.4

Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

Giao đường huyện 23

Giáp xã Vĩnh Khúc

3.000

1,6

8.5

Các trục đường có mặt ct từ 5m trở lên

 

 

2.500

1,4

8.6

Các trục đường mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

1,4

8.7

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.500

1,4

8.8

Các trục đường có mt cắt dưới 2,5m

 

 

1.300

1,2

8.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch t 15m tr lên

 

 

4.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,3

9

Xã Nghĩa Trụ

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

Giáp xã Long Hưng

Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm

4.500

1,9

9.2

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Giáp xã Vĩnh Khúc

Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm

2.500

2,0

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trlên

 

 

2.500

1,4

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

1,5

9.5

Các trục đường có mặt ct t 2,5m đến 3,5m

 

 

1.200

1,7

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m

 

 

1.000

1,3

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,3

10

Xã Vĩnh Khúc

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Giáp xã Nghĩa Trụ

Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ

4.000

1,3

10.2

Đường huyện 22 (đường huyện 207C )

Giáp xã Tân Tiến

Giao đường tỉnh 376

3.000

1,4

10.3

Các trục đường mặt ct t 5m tr lên

 

 

2.500

1,3

10.4

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m tr lên

 

 

2.000

1,3

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.500

1,2

10.6

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

1.000

1,2

10.7

Đường đê sông Bc Hưng Hải

 

 

4.000

1,0

10.8

Các khu dân cư mới và đu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trlên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

III

Huyện Văn Lâm

 

 

 

 

1

Xã Tân Quang

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Tân Quang

 

2,8

1.2

Đường vào UBND xã Tân Quang(Phố Du)

Giáp thị trấn Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

10.000

2,0

1.3

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

Đường huyện 10

Công trường

7.000

2,2

1.4

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Giao đường tỉnh 385

Về phía xã Trưng Trc 250m

6.000

2,5

1.5

Đường tnh 385 phía đường u (Quốc lộ 5A cũ)

Thuộc địa phận xã Tân Quang

Giáp xã Kiêu K, Gia Lâm, Hà Nội

6.000

3,0

1.6

Đường Khu CN Tân Quang

UBND xã Tân Quang

Giáp xã Kiêu K, Gia Lâm, Hà Nội

3.500

1,8

1.7

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Đoạn còn lại

 

1,3

1.8

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Thuộc địa phận xã Tân Quang

 

1,6

1.9

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên

 

 

2.000

1,2

1.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1,6

1.11

Các trục đường mặt ct dưới 2,5m

 

 

800

1,5

1.12

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch t15m trlên

 

 

5.000

1,2

 

- Đường quy hoạch t7m đến dưới 15m

 

 

4.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

3.000

1,0

1.13

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.000

1,6

2

Xã Trưng Trc

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Trưng Trc

 

2,9

2.2

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

Quốc lộ 5A

Cu Nghĩa Trụ

5.000

1,0

2.3

Đường tnh 376 (Đường 200 cũ)

Quốc lộ 5A

Cu Lác

4.000

1,0

2.4

Đường huyện 13(đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

 

1,0

2.5

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trc)

Quốc lộ 5A

Công trường

4.000

1,1

2.6

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Giáp xã Tân Quang

Giáp xã Lạc Hồng

3.000

2,0

2.7

Đường vào UBND xã

Từ trụ s UBND xã

Về các phía 500m

4.000

1,1

2.8

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m tr lên

 

 

2.000

1,4

2.9

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1,5

2.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,5

2.11

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

5.000

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

1,1

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

3.000

1,2

2.12

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu )

 

 

2.000

1,5

3

Xã Đình Dù

 

 

 

 

3.1

Quc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Đình Dù

 

1,7

3.2

Đường tnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Đình Dù

 

1,4

3.3

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Đình Dù

 

1,2

3.4

Đường vào UBND xã

Từ Quốc lộ 5A

Đến đường tnh 385 (ĐH.19 cũ)

2.500

1,8

3.5

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trlên (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

2.000

1,0

3.6

Các trc đường có mặt ct từ 3,5m trở lên(thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1.000

1,8

3.7

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

600

2,5

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1,2

3.9

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

800

1,4

3.10

Các khu dân cư mới và đu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.500

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,3

3.11

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.000

1,5

4

Lạc Hồng

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

 

1,8

4.2

Đường vào UDND xã

Từ trụ sở UBND xã

Về các phía 500m

2.500

2,2

4.3

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

 

1,4

4.4

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m tr lên

 

 

2.000

1,2

4.5

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1,5

4.6

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

800

1,4

4.7

Đường huyện 11

 

 

2.500

1,6

4 8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch t15m tr lên

 

 

3.000

1,3

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

2.000

1,3

4.9

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

1.800

1,7

5

Xã Lc Đạo

 

 

 

 

5.1

Đường tnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

 

1,0

5.2

Đường vào chợ Đậu

Từ đường tnh 385

Đường huyện 19

4.500

1,2

5.3

Đường huyện 19

 

 

3.000

2,0

5.4

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

 

2,0

5.5

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m tr lên (trừ thôn Đồng Xá)

 

 

2.000

1,3

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1.000

2,0

5.7

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

600

2,8

5.8

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1.5

5.9

Các trục đường có mt ct dưới 2,5m

 

 

800

1,3

5.10

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trlên

 

 

4.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

3.000

1,0

6

Xã Chỉ Đạo

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 )

Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

 

1,3

6.2

Đường tnh 380 (đường 196 cũ)

Thuộc địa phận xã Chỉ đạo

 

1,6

6.3

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã ChĐạo

 

1,7

6.4

Đường huyện 19

 

 

2.500

1,3

6.5

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m tr lên

 

 

1.500

1,4

6.6

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,8

6.7

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

600

2,0

6.8

Các khu dân mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

3.000

1,3

 

- Đường quy hoạch t7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,2

7

Minh Hi

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)

Thuộc địa phận xã Minh Hải

 

1,4

7.2

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Minh Hi

 

1,4

7.3

Các trục đường mặt ct từ 3,5m tr lên

 

 

1.500

1,7

7.4

Các trục đường có mt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1,2

7.5

Các trục đường có mt ct dưới 2,5m

 

 

800

1,3

7.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,6

8

Xã Đại Đồng

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

 

1,6

8.2

Đường tỉnh 385 (đường huyn 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

 

1,5

8.3

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

 

1,5

8.4

Đường trục kinh tế bắc nam

 

 

3.000

1,4

8.5

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

1,4

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,8

8.7

Các trục đường có mt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,7

8.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,8

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

2,2

9

Xã Việt Hưng

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Việt Hưng

 

1,6

9.2

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Việt Hưng

 

1,5

9.3

Đường huyện 16

 

 

1.500

1,8

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

1,2

9.5

Các trục đường có mặt ct t 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,5

9.6

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

600

1,7

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,8

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

1,8

10

Lương Tài

 

 

 

 

10.1

Đường tnh 385 (đường huyn 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Lương Tài

 

1,6

10.2

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Lương Tài

 

1,5

10.3

Các trục đường có mt cắt từ 3,5m trở lên

 

 

1.500

1,2

10.4

Các trục đường có mặt ct t 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1,2

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,7

10.6

Các khu dân cư mới và đu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch t 15m tr lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

2,5

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

500

4,0

IV

Huyện Mỹ Hào

 

 

 

 

1

Xã Nhân Hòa

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 5A

Giáp TT Bần Yên Nhân

Giáp xã Dị Sử

5.000

1,6

1.2

Đường tnh 380 (đường 196 cũ)

Đường vào UBND xã Nhân Hòa

 

4.000

1,8

1.3

Đường trục trung tâm huyện

Giáp TT Bn Yên Nhân

Giáp xã Dị S

4.000

2,4

1.4

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Giáp xã Dị Sử

Giáp xã Cẩm Xá

2.500

1,6

1.5

Đường vào UBND xã Nhân Hòa

Đường tỉnh 380

Đường huyện 33

2.500

2,0

1.6

Các trục đường mặt cắt t 3,5m tr lên

 

 

2.000

1,5

1.7

Các trục đường mặt ct t2,5m đến 3,5m

 

 

1.200

1,8

1.8

Các trục đường mt cắt dưới 2,5m

 

 

800

2,0

1.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

5.000

1,3

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.000

1,1

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

3.000

1,1

2

Xã Dị Sử

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Nhân Hòa

Giáp xã Phùng Chí Kiên

4.000

1,8

2.2

Quc lộ 5A cũ (Phố chợ Tha)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Phùng Chí Kiên

3.000

3,0

2.3

Đường trục trung tâm huyện

 

 

2.500

2,0

2.4

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Nhân Hòa

2.500

1,6

2.5

Đường tnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Quốc lộ 5A

Hết địa phận xã Dị S

3.000

1,2

2.6

Các trục đường có mặt ct 3,5m

 

 

2.000

1,0

2.7

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.200

1,1

2.8

Các trục đường mặt ct dưới  2,5m

 

 

800

1,3

2.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,3

3

Xã Phùng Chí Kiên

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã DSử

Giáp xã Bạch Sam

4.000

1,6

3.2

Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

Giáp xã Dị S

Quốc lộ 5A

4.000

2,4

3.3

Đường trung tâm huyện

 

 

2.500

1,8

3.4

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Quốc lộ 5A

Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên

3.000

1,3

3.5

Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Xuân Dục

2.500

1,2

3.6

Các trục đường mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

2.000

1,0

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.200

1,3

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,3

3.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

2.000

1,3

4

Bạch Sam

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Giáp xã Minh Đức

4.000

1,4

4.2

Đường tnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Giáp xã Dương Quang

2.500

1,4

4.3

Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam

 

 

2.000

1,5

4.4

Các trục đường có mặt ct 3,5m

 

 

1.500

1,3

4.5

Các trục đường mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.200

1,3

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,3

4.7

Các khu dân mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

2.000

1,1

5

Xã Minh Đúc

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Bạch Sam

Hết địa phận xã Minh Đức

3.500

1,6

5.2

Quốc lộ 38A

Quốc lộ 5A

Cầu Sặt

4.500

1,2

5.3

Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Dương Quang

2.500

1,2

5.4

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xãa Phong

2.000

1,5

5.5

Các trục đường có mặt ct 3,5m

 

 

1.500

1,3

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,3

5.7

Các trục đường có mt ct dưới 2,5m

 

 

500

2,0

5.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,1

6

Xã Hòa Phong

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Dương Quang

Hết địa phận xã Hòa Phong

1.500

2,0

6.2

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

Giáp xã Minh Đức

Giao đường huyện 30

2.000

1,5

6.3

Các trục đường có mặt ct từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, ch

 

 

1.500

1,2

6.4

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,3

6.5

Các trục đường mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

1,4

6.6

Các khu dân cư mới và đu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

3.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,0

7

Xã Dương Quang

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Giáp xã Bạch Sam

Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm

2.000

1,6

7.2

Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

Giám xã Minh Đức

Giao đường tỉnh 387

2.000

1,5

7.3

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Cẩm Xá

Giáp xã Hòa Phong

2.000

1,5

7.4

Các trục đường mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

1,2

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,5

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

7.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

8

Xã Cẩm Xá

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Giáp xã Nhân Hòa

Hết địa phận xã Cẩm Xá

2.500

1,2

8.2

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Phan Đình Phùng

Giáp xã Dương Quang

2.000

1,5

8.3

Đường 387 (đường 198 cũ)

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Hết địa phận xã Cẩm Xá

2.000

1,6

8.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

1,2

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,5

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

8.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,0

9

Xã Phan Đình Phùng

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Giáp xã Nhân Hòa

Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

4.000

1,7

9.2

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

Giáp xã Cẩm Xá

2.500

1,2

9.3

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Giáp xã Cm Xá

Hết địa phận xã Phan Đình Phùng

2.500

1,2

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.800

1,0

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.200

1,2

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,5

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,2

10

Xã Xuân Dục

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Giáp xã Hưng Long

2.000

1,5

10.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

1,2

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,5

10.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

10.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

11

Xã Hưng Long

 

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Giáp xã Xuân Dục

Cầu Thuần Xuyên

2.000

1,5

11.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

1,2

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,5

11.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

11.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,0

12

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

 

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.500

1,2

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1,5

12.3

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

12.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,0

V

Huyện Khoái Châu

 

 

 

 

1

Xã Tân Dân

 

 

 

 

1.1

Đường tnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)

Giáp xã Dân Tiến

Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ

4.000

1,8

1.2

Đường tỉnh 383 (đường tnh 209 cũ)

Giáp xã Ông Đình

Giáp huyện Yên Mỹ

2.500

2,2

1.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Ông Đình

Giáp xã Dạ Trạch

2.500

1,6

1.4

Đường huyện

 

 

4.500

1,8

1.5

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,4

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

900

1,6

1,7

Các trục đường mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,4

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,6

2

Xã Bình Kiều

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp xã Đông Kết

Giáp thị trấn Khoái Châu

2.500

1,8

2.2

Đường tnh 384 (Đường 204 cũ)

Giáp xã Liên Khê

Giáp xã Phùng Hưng

2.500

1,4

2.3

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

2.4

Các trục đường mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.200

1,1

2.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,4

2.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

3

Xã Liên Khê

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

Dốc Kênh

Giáp đất xã Bình Kiều

2.500

1,4

3.2

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.800

1,0

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.200

1,1

3.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,4

3.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

4

Xã An Vĩ

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 57

Giao đường tỉnh 383

Giáp xã Tân Dân

4.500

1,4

4.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp TT Khoái Châu

Ngã tư Công ty may Chiến Thắng

3.500

1,6

4.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Đoạn còn lại

2.500

2,0

4.4

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp TT Khoái Châu

Chợ nông sản Khoái Châu

3.000

1,4

4.5

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Đoạn còn lại

2.500

1,4

4.6

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,4

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

900

1,5

4.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,8

4.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,2

5

Xã Ông Đình

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp xã An Vĩ

Giáp xã Tân Dân

2.500

1,8

5.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Tân Dân

Giáp xã An Vĩ

2.500

1,8

5.3

Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Dạ Trạch

2.500

1,8

5.4

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.200

1,5

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

900

1,4

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,5

5.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.800

1,2

6

Xã Dạ Trạch

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

Giáp xã Ông Đình

Dốc Vĩnh

2.000

1,9

6.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Tân Dân

Giáp xã Đông Tảo

2.000

2,2

6.3

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

900

1,5

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,5

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.800

1,2

7

Xã Bình Minh

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

Đường tỉnh 382

Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang

4.000

1,5

7.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Dốc Thiết Trụ

Giáp xã Đông Tảo

2.500

2,0

7.3

Đường huyện 50 (đường 199 cũ)

Dốc Thiết Trụ

Dốc Đa Hòa

2.000

1,1

7.4

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.000

1,4

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,5

7.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.500

1,0

8

Xã Hàm Tử

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 54

 

 

2.000

1,5

8.2

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

900

1,5

8.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,5

8.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

9

Xã Đông Tảo

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp xã Bình Minh

Giao đường tỉnh 377

4.500

1,6

9.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ

2.000

3,0

9.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang

Giáp xã Dạ Trạch

2.000

2,0

9.4

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.000

1,5

9.6

Các trục đường mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,8

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.500

1,0

10

Xã Đông Ninh

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

Bến đò Đông Ninh

Hết địa phận xã Đông Ninh

2.000

2,0

10.2

Đường huyện 54 (đường 205D cũ)

Giáp Cty Sông Hồng

Giáp xã Tân Châu

1.000

2,5

10.3

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.200

1,2

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.000

1,2

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,5

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,2

11

Xã Đông Kết

 

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

5.000

2,8

11.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Trạm xá xã Đông Kết

Đi dốc đê 200m

4.500

1,8

11.3

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Bưu điện xã Đông Kết

Đi Bình Kiều 200m

4.000

1,8

11.4

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Đoạn còn lại

3.000

1,8

11.5

Đường huyện 56 (đường 209)

Dốc Bái

Giáp xã Tân Châu

2.500

1,6

11.6

Các trục có mặt cắt lớn hơn  3,5m

 

 

1.500

1,2

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5n

 

 

1.200

1,3

11.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,5

11.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

12

Xã Tứ Dân

 

 

 

 

12.1

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.800

1,0

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.000

1,4

12.3

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,5

12.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

2,0

13

Xã Đại Tập

 

 

 

 

13.1

Đường huyện 55

 

 

1.800

2,5

13.2

Đường huyện 51

 

 

1.800

2,0

13.3

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.000

1,5

13.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,6

13.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

2,0

14

Xã Tân Châu

 

 

 

 

14.1

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

Giáp xã Đông Ninh

Giáp xã Đông Kết

2.500

1,6

14.2

Đường huyện 52 (đường 209B cũ)

Giao đường huyện 56

Bến đò Tân Châu

2.500

1,2

14.3

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,5

14.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,6

14.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch lừ 15m trở lên

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,2

15

Xã Dân Tiến

 

 

 

 

15.1

Quốc lộ 39A

Giáp huyện Yên Mỹ

Cầu Đào Viên

5.500

2,0

15.2

Đường 379 (đường 206 cũ)

Ngã ba Tô Hiệu

Giáp xã Tân Dân

4.500

2,0

15.3

Đường huyện 57 (đường công nghiệp)

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Dân Tiến

4.500

1,8

15.4

Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)

Giáp xã Phùng Hưng

Giáp xã Hồng Tiến

3.500

1,8

15.5

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,4

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,5

15.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,4

15.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,4

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,6

16

Xã Phùng Hưng

 

 

 

 

16.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp thị trấn Khoái Châu

Cầu Khé

4.000

1,6

16.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Cầu Khé

Giáp Đại Hưng

3.500

1,8

16.3

Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

Giáp xã Bình Kiều

Giáp xã Dân Tiến

3.000

2,0

16.4

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3.5m

 

 

1.500

1,2

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.000

1,4

16.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,6

16.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

17

Xã Hồng Tiến

 

 

 

 

17.1

Đường Quốc lộ 39A

Giáp xã Việt Hòa

Giáp xã Hồng Tiến

5.500

2,6

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

Ngã tư Bô Thời

UBND xã Hồng Tiến

4.500

2,0

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

Ngã tư Bô Thời

Giáp xã Dân Tiến

4.500

2,0

17.4

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

UBND xã Hồng Tiến

Giáp xã Xuân Trúc - Ân Thi

3.500

1,8

1 7.5

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.800

1,1

17.6

Các trục đường mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,2

17.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,5

17.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,2

18

Xã Việt Hòa

 

 

 

 

18.1

Đường huyện 58

 

 

1.500

2,0

18.2

Đường Quốc lộ 39A

Giáp xã Hồng Tiến

Giáp huyện Kim Động

4.000

1,6

18.3

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

900

1,5

18.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

18.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

19

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

19.1

Đường Quốc lộ 39A

Giáp xã Dân Tiến

Giáp xã Hồng Tiến

5.000

2,7

19.2

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,4

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

900

1,6

19.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,5

19.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,3

20

Xã Thành Công

 

 

 

 

20.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giáp xã Thuần Hưng

Giáp xã Nhuế Dương

4.000

1,2

20.2

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.200

1,2

20.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

700

1,6

20.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

21

Xã Đại Hưng

 

 

 

 

21.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Phùng Hưng

Giáp xã Thuận Hưng

3.500

1,4

21.2

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Chí Tân

3.500

1,2

21.3

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.800

1,1

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,2

21.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,3

21.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.800

1,2

22

Xã Thuần Hưng

 

 

 

 

22.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Thành Công

4.000

1,2

22.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Đại Hưng

Giao đường huyện 53

3.000

1,7

22.3

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.800

1,1

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,1

22.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,2

22.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.800

1,2

23

Xã Nhuế Dương

 

 

 

 

23.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giáp xã Thành Công

Giáp huyện Kim Động

3.000

1,6

23.2

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,1

23.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,4

23.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,4

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

2,0

24

Xã Chí Tân

 

 

 

 

24.1

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

Giáp xã Đại Hưng

Dốc đê

3.500

1,4

24.2

Các trục có mặt cắt lớn hơn 3,5m

 

 

1.500

1,2

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

1.000

1,3

24.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,4

24.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

VI

Huyện Yên Mỹ

 

 

 

 

1

Xã Hoàn Long

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 23 (đường 207 cũ)

Giáp xã Yên Phú

Giáp huyện Văn Giang

3.500

1,3

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

2.200

1,0

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.800

1,0

1.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,5

1.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,2

2

Xã Tân Việt

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

 

 

3.500

1,8

2.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp huyện Ân Thi

2.500

1,6

2.3

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp xã Lý Thường Kiệt

Giáp đường tỉnh 376

3.000

1,5

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.700

1,4

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.100

1,8

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,6

2.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,5

3

Xã Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

3.1

Đường dn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới)

 

 

4.000

1,8

3.2

Đường huyện 62 (204B)

 

 

1.800

2,0

3.3

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Cống Âu Thuyền

Tiếp giáp xã Tân Việt

3.000

1,4

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.700

1,5

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.100

1,6

3.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,5

3.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.800

1,7

4

Xã Trung Hưng

 

 

 

 

4.1

Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới)

 

 

4.000

1,8

4.2

Quốc lộ 39A

Giáp TT Yên Mỹ

 

4.500

1,8

4.3

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

Quốc lộ 39A

 

4.000

2,0

4.4

Đường huyện 43

 

 

3.000

1,5

4.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.900

1,2

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,2

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,5

4.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,5

5

Xã Liêu Xá

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

Giáp xã Nghĩa Hiệp

Giáp xã Tân Lập

5.500

2,0

5.2

Quốc lộ 39A

Giáp xã Tân Lập

Giáp huyện Yên Mỹ

5.500

1,8

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

2.500

1,2

5.4

Các trục đường mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1,2

5.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,5

5.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.500

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.500

1,4

6

Xã Ngọc Long

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 42

 

 

2.000

1,5

6.2

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

Giáp xã Giai Phạm

Giáp xã Tân Lập

2.500

2,0

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.700

1,5

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1,5

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,5

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,4

7

Xã Trung Hòa

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 43

 

 

3.000

1,4

7.2

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

Giáp TT Yên Mỹ

Cầu Hầu

4.500

1,4

7.3

Các trục đường có mặt cắt > 3.5m

 

 

2.000

1,2

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,2

7.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,5

7.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,4

8

Xã Tân Lập

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380 (đường tnh 196 cũ)

Giáp xã Liêu Xá

Ngã 5 Yên Mỹ

5.000

2,0

8.2

Quốc lộ 39A

Ngã 5 Yên Mỹ

Giáp xã Liêu Xá

5.000

2,0

8.3

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

Giao đường tỉnh 380

Giáp thị trấn Yên Mỹ

5.000

2,2

8.4

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

Giáp xã Ngọc Long

Giao đường huyện 40

4.000

1,6

8.5

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

Giao đường huyện 40

Ngã 5 Yên Mỹ

5.000

1,4

8.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3.5m

 

 

2.200

1,2

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.500

1,4

8.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,2

8.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,1

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,4

9

Xã Nghĩa Hiệp

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 34

 

 

4.000

1,5

9.2

Đường huyện 42

 

 

4.000

1,5

9.3

Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

Giáp huyện Mỹ Hào

Về Nghĩa Hiệp 500m

6.500

2,0

9.4

Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

5.500

1,8

9.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

3.000

1,0

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

2.000

1,2

9.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

1,2

9.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,6

10

Xã Đồng Than

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

Giáp xã Giai Phạm

Giáp xã Hoàn Long

2.500

2.2

10.2

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Giao đường tỉnh 381

Giáp huyện Văn Giang

2.000

2,0

10.3

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

Giao đường tỉnh 381

Giáp xã Thanh Long

1.800

2,0

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.400

1,4

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,7

10.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,1

10.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15 m trở lên

 

 

2.500

1,4

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

11

Xã Thanh Long

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

Giáp TT Yên Mỹ

Giáp xã Đồng Than

3.000

1,5

11.2

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

Giáp xã Việt Cường

Giáp xã Minh Châu

2.500

1,6

11.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.900

1,2

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.500

1,3

11.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,5

11.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,3

12

Xã Việt Cường

 

 

 

 

12.1

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

Giáp xã Yên Phú

Giáp xã Thanh Long

2.500

1,6

12.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.400

1,4

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,5

12.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

12.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,2

 

- Đương quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,4

13

Xã Giai Phạm

 

 

 

 

13.1

Đường quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Giai Phạm

4.500

2,4

13.2

Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

Giao Quốc lộ 5

UBND xã Giai Phạm

4.500

1,6

13.3

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

 

 

3.000

1,8

13.4

Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

UBND xã Giai Phạm

Giáp xã Đồng Than

3.000

1,6

13.5

Các trục đường mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

3.000

1,0

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

2.000

1,0

13.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

1,0

13.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.500

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.500

1,3

14

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

14.1

Đường tỉnh lộ 379

Đường tỉnh 381

Giáp huyện Khoái Châu

4.000

2,0

14.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.600

1,2

14.3

Các trục đường mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1,2

14.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,8

14.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.800

1,2

15

Xã Yên Phú

 

 

 

 

15.1

Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

Giáp xã Đồng Than

Giao đường tỉnh 382

3.000

2,6

15.2

Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

Giao đường tỉnh 382

Yên Hòa

4.000

1,5

15.3

Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ)

Giao đường tỉnh 382

Giáp xã Hoàn Long

3.000

1,5

15.4

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

Giáp huyện Khoái Châu

Giáp xã Việt Cường

2.500

1,6

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.900

1,2

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.500

1,4

15.7

Các trục đường mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,5

15.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

4.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,3

16

Xã Minh Châu

 

 

 

 

16.1

Đường quốc lộ 39A

 

 

4.500

1,8

16.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giao Quốc lộ 39A

Giáp huyện Khoái Châu

2.500

1,6

16.3

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

 

 

3.000

1,6

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.700

1,4

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.100

1,6

16.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

800

1,5

16.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.800

1,5

VII

Huyện Ân Thi

 

 

 

 

1

Xã Hồng Quang

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Hồng Vân

2.500

1,8

1.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp huyện Tiên Lữ

2.000

2,0

1.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp huyện Kim Động

1.500

2,0

1.4

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp địa phận xã Hồng Vân

750

3,0

1.5

Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Hạ Lễ

700

3,0

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,0

1.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

1.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.300

1,2

2

Xã Hạ Lễ

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

Giáp xã Hồng Quang

Giáp huyện Phù Cừ

1.200

2,0

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

800

2,0

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,4

2.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

2.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,8

3

Xã Hồng Vân

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giao đường huyện 63

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

2.000

2,0

3.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

Giáp xã Hồ Tùng Mậu

900

3,6

3.3

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Tiền Phong

750

3,8

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,2

3.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,1

3.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

4

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Trạm Bơm thôn Bích Tràng

Nghĩa trang liệt sỹ

1.000

2,5

4.2

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc

800

3,0

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,0

4.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

4.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

1,7

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

5

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ)

Giáp huyện Phù Cừ

Giáp xã Văn Nhuệ

1.500

2,0

5.2

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Giáp xã Tiền Phong

Giao đường tỉnh 386

1.500

1,6

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

1,4

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5rn

 

 

700

1,8

5.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,8

5.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

6

Xã Hồ Tùng Mậu

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Chùa Gạo Bắc

Ngã ba thôn Mão Cầu

2.000

1,5

6.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Đoạn còn lại

1.500

1,8

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

1,4

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,6

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,8

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

7

Xã Văn Nhuệ

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh lộ 386

Giáp xã Đa Lộc

Giáp đất Hoàng Hoa Thám

1.000

2,5

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,2

7.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,1

7.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

8

Xã Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

Giáp xã Tân Phúc

Giáp tỉnh Hải Dương

700

4,0

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,2

8.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

8.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

9

Xã Xuân Trúc

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

Giáp huyện Khoái Châu

Giáp xã Vân Du

1.000

3,0

9.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

9.4

Các trục đường mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,1

9.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

1,7

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

10

Xã Vân Du

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp huyện Yên Mỹ

Giáp xã Quang Vinh

2.000

2,0

10.2

Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ)

Giáp xã Xuân Trúc

Giáp xã Đào Dương

1.000

3,0

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,2

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.200

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.700

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

1,2

11

Xã Đặng Lễ

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 38

Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)

Giáp xã Quảng Lãng

2.000

2,0

11.2

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)

Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

1.500

1,8

11.3

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

Giáp huyện Kim Động

1.200

2,0

11.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

1,4

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

700

1,8

11.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,8

11.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

12

Xã Quảng Lãng

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 38

Giáp địa phận xã Đặng Lễ

Giáp huyện Kim Động

1.500

2,4

12.2

Đường huyện 62 (đường 204B cũ)

Quốc lộ 38

Giáp xã Xuân Trúc

900

3,0

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,2

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,1

12.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

13

Xã Đào Dương

 

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

Giáp xã Vân Du

Giáp xã Tân Phúc

1.000

3,0

13.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp huyện Yên Mỹ

Giáp xã Bắc Sơn

1.000

3,0

13.3

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

Giao đường 382

Giáp xã Bắc Sơn

800

3,0

13.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,2

13.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

13.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.200

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.700

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

1,3

14

Xã Cẩm Ninh

 

 

 

 

14.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

750

1,8

14.2

Các trc đường mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

14.3

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

14.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

1,8

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

15

Xã Nguyễn Trãi

 

 

 

 

15.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Từ cống Ông Cò (Ông Lô)

Cng điều tiết thôn Nhân Vũ

1.500

3,0

15.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Đoạn còn lại

1.200

3,4

15.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

15.4

Các trc đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,2

15.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

15.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.800

1,3

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

1,3

16

Xã Tân Phúc

 

 

 

 

16.1

Quốc lộ 38

Giáp xã Bãi Sậy

Giáp xã Quang Vinh

3.000

1,4

16.2

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

Giáp xã Đào Dương

Quốc lộ 38

1.800

1,7

16.3

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

Giáp xã Bắc Sơn

Hết địa phận xã Tân Phúc

1.200

2,0

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,0

16.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

16.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

17

Xã Bãi Sậy

 

 

 

 

17.1

Quốc lộ 38

Giáp xã Tân Phúc

Giáp xã Phù Ủng

3.000

1,5

17.2

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Giáp xã Bắc Sơn

Cầu Cậy

1.800

2,0

17.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.200

1,5

17.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

700

2,0

17.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m

 

 

600

2,0

17.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,6

 

Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

2,0

18

Xã Phù Ủng

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 38

Giáp xã Bãi Sậy

Giáp tỉnh Hải Dương

2.500

1,6

18.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp xã Bắc Sơn

Giáp tỉnh Hải Dương

1.200

2,5

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,2

18.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

18.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,8

19

Xã Quang Vinh

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 38

Giáp TT Ân Thi

Giáp xã Tân Phúc

1.500

2,6

19.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp xã Vân Du

Giáp TT Ân Thi

850

4,0

19.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5 m

 

 

700

2,0

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

550

2,2

19.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m

 

 

500

2,0

19.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,8

20

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

20.1

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp xã Đào Dương

Giáp xã Phù Ủng

1.200

2,5

20.2

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Cầu Thuần Xuyên

Giáp xã Bãi Sậy

1.100

2,5

20.3

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

Giáp xã Đào Dương

Giáp xã Tân Phúc

900

3,0

20.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

800

1,8

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

20.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m

 

 

500

2,0

20.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

 

 

 

1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 92

 

 

850

3,0

1.2

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

Trụ sở UBND xã Đức Thắng

Trạm xá xã Đức Thắng

1.000

2,4

1.3

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

Đoạn còn lại

850

2,4

1.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,0

1.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

1.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

1,7

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

2

Xã Lệ Xá

 

 

 

 

2.1

Đường ĐH.91

Từ UBND xã

Thôn Phí Xá

900

3,0

2 0

Đường ĐH.91

Đoạn còn lại

 

800

3,0

2.3

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ

Cách chợ Nhài 150m về phía cầu Cáp

900

3,0

2.4

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Lệ Xá

 

850

2,8

2.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,1

2.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

2.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

1,7

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

3

Xã Thụy Lôi

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ)

Giáp xã Đức Thắng

Giáp xã Cương Chính

2.000

1,5

3.2

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

Dốc Xuôi

Trường tiểu học Thụy Lôi

1.500

1,6

3.3

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

Đoạn còn lại

1.000

2,2

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

820

1,7

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,0

3.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

3.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.200

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

1,3

4

Xã Minh Phượng

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 80

 

 

1.000

3,0

4.2

Đường huyện 92

 

 

820

3,0

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

820

1,7

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,0

4.5

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

4.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

2,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

1,8

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

5

Xã Ngô Quyền

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp TT Vương

Giáp xã Hưng Đạo

2.500

2,0

5.2

Đường bờ sông Hòa Bình

Giáp xã Dị Chế

Giáp xã Nhật Tân

3.000

1,2

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

2,0

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,0

5.5

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

5.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,4

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,5

6

Xã Trung Dũng

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 92

 

 

1.000

2,5

6.2

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

Trụ sở UBND xã Trung Dũng

Về hai phía 200m

1.500

2,4

6.3

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

Đoạn còn lại

1.000

2,7

6.4

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

Giáp xã Thụy Lôi

Giáp xã Lệ Xá

1.000

2,7

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,2

6.7

Các trục đường mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

6.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.500

1,2

7

Xã Hải Triều

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp xã Dị Chế

Dốc Hới

2.500

2,0

7.2

Đường mới

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Thiện Phiến

3.000

1,5

7.3

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

Thuộc địa phn xã Hải Triều

1.000

3,0

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

1,8

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,0

7.6

Các trục đường mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

7.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,8

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,2

8

Xã Thiện Phiến

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 39

Nghĩa trang liệt sỹ

Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo

3.500

1,6

8.2

Đường tỉnh 376

 

 

3.000

1,5

8.3

Quốc lộ 39

Cổng trường THPT Trần Hưng Dạo

Cầu Triều Dương

3.500

1,6

8.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

2,0

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,0

8.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

8.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.200

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,5

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

2,0

9

Xã Cương Chính

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 99

 

 

1.000

2,7

9.2

Đường huyện 92

 

 

1.000

2,1

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

820

1,7

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,0

9.5

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

9.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

1,8

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,6

10

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp xã Ngô Quyền

Giáp huyện Ân Thi

2.000

2,0

10.2

Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Nhật Tân

1.000

2,8

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

820

1,7

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,0

10.5

Các trục đường mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

1,8

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,8

11

Xã An Viên

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 92

 

 

1.500

2,0

11.2

Quốc lộ 38B

Giao đường huyện 72

Hết địa phận xã An Viên

5.000

1,8

11.3

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Giao Quốc lộ 38B

Hết Trường Đại học Thủy Lợi

3.000

1,8

11.4

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Đoạn còn lại

2.000

2,3

11.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

1,8

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,4

11.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

500

2,0

11.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,7

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.300

1,7

12

Xã Thủ Sỹ

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39

Giáp xã Thiện Phiến

Giáp thành phố Hưng Yên

3.500

2,0

12.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 150m

3.000

1,5

12.3

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Đoạn còn lại

2.000

1,9

12.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

1,8

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,5

12.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

12.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,8

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.300

1,7

13

Xã Nhật Tân

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 38B

Thuộc địa phận xã Nhật Tân

5.000

2,2

13.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Thuộc địa phận xã Nhật Tân

2.000

2,0

13.3

Đường bờ sông Hòa Bình

Giáp thành phố Hưng Yên

Giáp xã Ngô Quyền

2.500

1,6

13.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

1,8

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

 

 

600

2,5

13.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

500

2,0

13.7

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

2.000

3,0

13.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,8

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

2.000

1,5

14

Xã Dị Chế

 

 

 

 

14.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp thị trấn Vương

Trụ sở UBND xã Dị Chế

4.000

2,2

14.2

Quốc lộ 38B

Giáp xã Nhật Tân

Giáp thị trấn Vương

4.000

1,8

14.3

Đường nội thị khu dân cư số 02

 

 

3.500

1,4

14.4

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Đoạn còn lại

 

2.500

1,8

14.5

Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95)

Giáp thị trấn Vương

Giáp xã Ngô Quyền

3.500

1,1

14.6

Đường huyện 91

 

 

1.000

2,8

14.7

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

Giáp thị trấn Vương

Giáp xã Đức Thắng

2.000

1,5

14.8

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3.5m

 

 

1.000

2,0

14.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m

 

 

600

2,0

14.10

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

500

2,0

14.11

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,5

 

Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.800

1,2

IX

Huyện Kim Động

 

 

 

 

1

Xã Thọ Vinh

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giáp xã Phú Thịnh

Giáp huyện Khoái Châu

2.000

1,5

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

1.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

1.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

2

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Đường huyện 71

Giáp xã Thọ Vinh

2.000

1,5

2.2

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

Giao đường tỉnh 378

Giáp xã Đức Hợp

2.000

1,4

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

2.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

2.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,5

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

3

Xã Mai Động

 

 

 

 

3.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

700

2,0

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

600

1,9

 

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

3.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

4

Xã Đức Hợp

 

 

 

2,2

4.1

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

Giáp xã Phú Thịnh

Giáp xã Hùng An

1.200

2,4

4.2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ

Ngã tư thôn Tam Đa

1.200

2,0

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

Đoạn còn lại

800

1,7

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

4.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

4.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,1

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

1,4

5

Xã Hùng An

 

 

 

 

5.1

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

Giáp xã Đức Hợp

Giáp xã Song Mai

1.200

2,3

5.2

Đường huyện 73 (đường 20813 cũ)

Giáp xã Đồng Thanh

Đường tỉnh 378

1.200

2,3

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5 m

 

 

800

1,7

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

5.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

5.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

6

Xã Ngọc Thanh

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Đường tỉnh 378

Giáp xã Hiệp Cường

2.000

1,5

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

1,4

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

700

1,8

6.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

6.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

7

Xã Hiệp Cường

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 39A

Giáp TT Lương Bằng

Giáp thành phố Hưng Yên

4.500

1,6

7.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Giáp xã Ngọc Thanh

Giáp huyện Tiên Lữ

2.000

1,5

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

1.000

1,6

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,8

7.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

7.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.500

1,3

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

1,7

8

Xã Song Mai

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp thị trấn Lương Bằng

Giáp xã Đồng Thanh

2.000

1,4

8.2

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

Giáp xã Hùng An

Cầu Mai Xá

2.000

1,4

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

800

1,8

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

8.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

8.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,6

9

Xã Đồng Thanh

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Song Mai

Giáp huyện Khoái Châu

1.200

2,5

9.2

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

Giáp xã Hùng An

Giáp xã Phạm Ngũ Lão

1.000

2,4

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

 

 

800

1,8

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

9.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,6

10

Xã Toàn Thắng

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 39A

Bưu điện Trương Xá

Hạt Quản lý đường bộ

4.500

2,0

10.2

Quốc lộ 38

Quốc lộ 39A

Giáp xã Nghĩa Dân

3.000

2,0

10.3

Quốc lộ 39A

Đoạn còn lại

3.500

2,2

10.4

Đường huyện 74

Quốc lộ 39A

Giáp xã Vĩnh Xá

1.500

2,2

10.5

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

Giáp xã Phạm Ngũ Lão

Quốc lộ 39A

1.000

2,8

10.6

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

1.000

1,5

10.7

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

10.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

3.000

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

1.500

1,2

II

Xã Vĩnh Xá

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 74

Giáp xã Toàn Thng

Giao đường huyện 73

1.500

1,8

11.2

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

1.000

1,4

11.3

Các trục đường có mt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

800

1,5

11.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

11.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

12

Xã Nghĩa Dân

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39A

Bưu điện Trương Xá

Tiếp giáp xã Toàn Thng

4.500

1,6

12.2

Quốc l38

Giáp xã Toàn Thng

Giáp huyện Ân Thi

3.000

1,6

12.3

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

12.6

Các khu dân mới và đu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trlên

 

 

2.000

1,3

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,6

13

Phạm Ngũ Lão

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 39A

Giáp xã Chính Nghĩa

Giáp xã Toàn Thắng

4.000

1,8

13.2

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

Giáp xã Đồng Thanh

Giáp xã Toàn Thng

1.000

3,0

13.3

Các trục đường mặt cắt 3,5m

 

 

800

1,8

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

13.5

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

500

2,0

13.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch t 15m tr lên

 

 

2.500

1,0

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,2

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

1,5

14

Nhân La

 

 

 

 

14.1

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

Giáp xã Chính Nghĩa

Giáp huyện Ân Thi

2.000

1,5

14.2

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

Giáp xã Chính Nghĩa

Giáp xã Vũ Xá

1.200

2,2

14.3

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

14.4

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

14.5

Các trc đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

14.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,6

15

Xã Chính Nghĩa

 

 

 

 

15.1

Đường nối 2 đường cao tc

 

 

2.500

2,4

15.2

Quốc lộ 39A

Giáp xã Phạm Ngũ Lão

Giáp thị trấn Lương Bng

3.000

2,5

15.3

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

Giáp TT Lương Bằng

Giáp xã Nhân La

2.000

1,4

15.4

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

Giao đường huyện 60

Giáp xã Nhân La

1.500

1,6

15.5

Các trục đường có mặt ct 3,5m

 

 

700

2,0

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

15.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

15.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

2.500

1,1

 

- Đường quy hoạch t7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,3

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.200

1,4

16

Xã Vũ Xá

 

 

 

 

16.1

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

2.500

2,4

16.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp TT Lương Bằng

Giáp huyện Ân Thi

2.300

1,6

16.3

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

Đường tỉnh 377

Giáp xã Nhân La

1.200

2,2

16.4

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

16.5

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m tiến 3,5m

 

 

600

2,0

16.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

16.7

Các khu dân cư mới và đu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,6

X

Huyện Phù Cừ

 

 

 

 

1

Xã Đoàn Đào

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 38B

Cầu Quán Đ

Giáp thị trn Trần Cao

2.500

2,4

1.2

Đường huyện 86

 

 

800

3,0

1.3

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

Giáp xã Đình Cao

Giáp xã Phan Sào Nam

1.000

2,8

1.4

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

Từ nhà ông Khang

Giáp Quốc lộ 38B

1.500

2,0

1.5

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

Đoạn còn lại

 

1.000

2,8

1.6

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

1.400

1,2

1.7

Các trc đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

1.000

1,3

1.8

Các trục đường có mt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,8

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,8

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

2,0

2

Xã Quang Hưng

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 64

Từ Minh Tân

Quốc lộ 38B

800

3,0

2.2

Quốc lộ 38B

Giáp thị trn Trn Cao

Cầu Tràng

2.500

2,2

2.3

Đường huyện 64 (đường 201 cũ)

Quốc lộ 38B

Cng thôn Thọ Lão

1.000

2,7

2.4

Đường huyện 64 (đường 201 cũ)

Cổng thôn Thọ Lão

Giáp xã Tng Phan

800

3,0

2.5

Các trục đường có mt ct 3,5m

 

 

700

2,0

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

2.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch lừ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

1.000

1,5

3

Xã Đình Cao

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giáp xã Tng Phan

Giáp xã Tiên Tiến

2.000

2,5

3.2

Đường cạnh Trung tâm y tế huyện

Đường huyện 83 (ngã 5 chĐình Cao)

Đường tỉnh 386

1.800

2,0

3.3

Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

Đường tỉnh 386

Giao đường huyện 81

1.500

1,8

3.4

Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

Giao đường huyện 81

Giáp huyện Tiên Lữ

1.000

2,5

3.5

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

Đường huyện 83

Giáp xã Đoàn Đào

1.000

2,4

3.6

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

Đường tỉnh 386

Giáp xã Minh Tiến

1.000

2,4

3.7

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

3.8

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

3.9

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

500

2,0

3.10

Các khu dân mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trlên

 

 

2.000

1,8

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2,0

 

- Đường quy hoch nh hơn 7m

 

 

1.000

1,6

4

Xã Tiên Tiến

 

 

 

 

4.1

Đường ĐH.85

 

 

800

3,0

4.2

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giáp xã Đình Cao

Hết đất nhà ông Sông

2.000

1,6

4.3

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giáp đất nhà ông Sông

Giáp xã Tam Đa

1.500

1,8

4.4

Các trục đường có mt ct 3,5m

 

 

700

2,0

4.5

Các trục đường mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

4.6

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

500

2,0

4.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,2

5

Tống Phan

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giáp thị trấn Trần Cao

Giao đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

2.500

1,2

5.2

Đường huyện 87

 

 

800

3,0

5.3

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

Giáp xã Nhật Quang

2.000

1,4

5.4

Đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

Giáp thị trấn Trần Cao

Đường tỉnh 386

2.000

1,4

5.5

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

Giáp xã Nhật Quang

Giáp xã Quang Hưng

800

3,0

5.6

Các trục đường có mặt ct 3,5m

 

 

700

2,0

5.7

Các trục đường có mt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

5.8

Các trục đường mt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

5.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

6

Xã Tam Đa

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giáp xã Tiên Tiến

Giáp xã Nguyên Hòa

1.500

2,0

6.2

Đường huyện 64

 

 

800

2,7

6.3

Các trc đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

6.5

Các trục đường có mt ct dưới 2,5m

 

 

500

2,0

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

1.000

1,5

7

Minh Hoàng

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 82(đường 203B cũ)

Giáp huyện Ân Thi

Giáp xã Đoàn Đào

1.500

1,8

7.2

Đường huyện 86

 

 

800

3,0

7.3

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

7.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

7.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

1.000

1,5

8

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

Giáp xã Đình Cao

Giáp huyện Tiên Lữ

1.000

2,7

8.2

Đường huyện 85

 

 

800

3,0

8.3

Đường huyện 64

 

 

800

3,0

8.4

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

8.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nh hơn 7m

 

 

1.000

1,5

9

Xã Minh Tân

 

 

 

 

9,1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân

Đường vào thôn Duyệt n

2.000

1,6

9.2

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Đoạn còn lại

 

1.500

1,9

9.3

Đường huyện 64 (đường 202B cũ)

 

 

800

3,0

9.4

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

2.000

1,2

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,4

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

1.000

1,5

10

Nht Quang

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

 

 

1.000

2,7

10.2

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

 

 

800

3,0

10.3

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

10.4

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

10.5

Các trục đường mt cắt dưới 2,5m

 

 

500

2,0

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

2,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

800

2,0

11

Xã Nguyên Hòa

 

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Dốc La Tiến

Cổng làng La Tiến

1.800

1,7

11.2

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Đoạn còn lại

 

1.500

1,8

11.3

Các trục đường có mt ct 3,5m

 

 

700

2,0

11.4

Các trục đường có mặt ct từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

11.5

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

500

2,0

11.6

Các khu dân cư mới và đu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m trở lên

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

2,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

800

1,5

12

Tng Trân

 

 

 

 

12.1

Đường huyện 85

 

 

800

3,0

12.2

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

Giáp huyện Tiên L

Đường tnh 378

1.000

2,7

12.3

Các trc đường có mt ct 3,5m

 

 

700

2,0

12.4

Các trc đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

12.5

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

500

2,0

12.6

Các khu dân cư mới và đu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch t7m đến dưới 15m

 

 

1.000

2,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

800

1,5

13

Xã Phan Sào Nam

 

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giáp xã Minh Tân

Giáp thị trấn Trần Cao

1.500

2,0

13.2

Đường huyện 86

Từ giao thông tỉnh 386

Đường huyện 81

1.000

2,7

13.3

Đường huyn 86

Đoạn còn lại

 

800

3,0

13.4

Đường huyn 64

 

 

800

3,0

13.5

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

Giáp xã Minh Tân

Giáp xã Đoàn Đào

1.000

2,7

13.6

Các trục đường có mặt cắt 3,5m

 

 

700

2,0

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

600

2,0

13.8

Các trục đường có mặt ct dưới 2,5m

 

 

500

2,0

13.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 15m tr lên

 

 

1.500

1,6

 

- Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

2,0

 

- Đường quy hoạch nhỏ hơn 7m

 

 

800

2,0

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1047/QĐ-UBND ngày 04/05/2018 về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất cụ thể (giá khởi điểm) đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.206

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.10.68
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!