|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1156/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tư pháp Nam Định
Số hiệu:
|
1156/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1156/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 05 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 01 tháng 6 năm 2018 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (lĩnh vực Quốc tịch, chứng thực) thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1156/QĐ-UBND ngày 05/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (LĨNH VỰC QUỐC TỊCH)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận “một cửa” Sở Tư pháp
|
- 100.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với: người di cư từ
Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều
ước quốc tế mà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam
tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
- Thông tư 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết
hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
- 3.000.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với: Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải
là người được tặng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà
nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó; người không quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
quốc tịch Việt Nam
- Thông tư 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết
hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
|
- 2.500.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với: Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải
là người được tặng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà
nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó; người mất quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
quốc tịch Việt Nam
- Thông tư 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp
có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
-15 ngày làm việc đối với trường
hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam.
|
|
- 100.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với: người di cư từ
Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều
ước quốc tế mà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam
tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
- Thông tư 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
II. TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP (LĨNH VỰC CHỨNG THỰC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Các
cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc
|
Không
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trong một số trường hợp thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực
|
-
Phòng Công chứng số 1 (số 169 Mạc Thị Bưởi, TP. Nam Định)
-
Các Văn phòng Công chứng
|
2.000
đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
10.000
đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy
tờ, văn bản)
|
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
4
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Phòng
Tư pháp, UBND cấp xã
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực
|
Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1156/QĐ-UBND ngày 05/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
886
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|