Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 354/QĐ-UBND 2022 công bố hiện trạng rừng Bắc Kạn 2021
Số hiệu:
354/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Đỗ Thị Minh Hoa
Ngày ban hành:
04/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 354/QĐ-UBND
Bắc Kạn, ngày 04
tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức c hính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ Q uy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi
diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32 /TTr-SNN
ngày 25 tháng 02 năm 2022 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Kạn tính đến
ngày 31/12/2021 như sau:
1. Tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh:
485.996,0ha.
2. Diện tích đất có rừng , bao gồm cả rừng trồng chưa thành
rừng : 373.081,1ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 272.789,9ha.
- Rừng trồng: 100.291,2ha (diện tích
rừng trồng đã thành rừng 83.950,6ha, diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành
rừng 16.340,6ha).
3. Tỷ lệ che phủ rừng
Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Bắc Kạn năm
2021 đạt 73,4% .
4. Biến động tăng, giảm các loại rừng
( C hi tiết số liệu tại Phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm
quản lý nhà nước sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
a) Tổ chức quản
lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng năm 2021 để phục vụ xây dựng
các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo Chi cục
Kiểm lâm triển khai thực hiện cập nhật diễn biến rừng năm 2022, tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hiện trạng rừng theo quy định.
2. Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố
a) Thực hiện
trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố theo
quy định của Luật Lâm nghiệp.
b) Chỉ đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa
bàn cấp xã theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
c) Chỉ đạo các cơ
quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thành phố thực hiện cập nhật diễn biến rừng
theo quy định tại Luật Lâm nghiệp, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn .
Điều 3 . Quản lý lưu trữ kết quả theo dõi diễn biến rừng theo quy định
tại Điều 38, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Điều 4 . Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
BIỂU
01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM
2021 TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay đổi
Diện tích cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Ngoài quy hoạch
Cộng
Vườn quốc gia
Khu dự trữ thiên nhiên
Khu bảo tồn
Khu bảo vệ cảnh quan
Khu rừng nghiên cứu
Cộng
Đầu nguồn
Rừng phòng hộ bảo vệ nguồn nước
Rừng phòng hộ biên giới
Rừng chắn gió, chắn cát
Rừng chắn sóng, lấn biển
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
372.666,5
414,5
373.081,1
26.376,8
7.748,6
0,0
18.628,2
0,0
0,0
76.143,0
76.143,0
0,0
0,0
0,0
0,0
259.705,3
10.856,1
A
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
1000
356.851,1
-110,6
356.740,5
26.305,4
7.748,6
0,0
18.556,9
0,0
0,0
75.795,6
75.795,6
0,0
0,0
0,0
0,0
244.419,0
10.220,6
I
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
356.851,1
-110,6
356.740,5
26.305,4
7.748,6
0,0
18.556,9
0,0
0,0
75.795,6
75.795,6
0,0
0,0
0,0
0,0
244.419,0
10.220,6
1
Rừng tự
nhiên
1110
273.329,4
-539,5
272.789,9
25.888,2
7.667,6
0,0
18.220,5
0,0
0,0
73.701,1
73.701,1
0,0
0,0
0,0
0,0
168.385,9
4.814,8
- Rừng
nguyên sinh
1111
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
thứ sinh
1112
273.329,4
-539,5
272.789,9
25.888,2
7.667,6
0,0
18.220,5
0,0
0,0
73.701,1
73.701,1
0,0
0,0
0,0
0,0
168.385,9
4.814,8
2
Rừng trồng
1120
83.521,7
428,9
83.950,6
417,3
80,9
0,0
0,0
0,0
0,0
2.094,5
2.094,5
0,0
0,0
0,0
0,0
76.033,0
5.405,8
- Rừng
trồng mới trên đất chưa từng có rừng
1121
74.586,0
94,3
74.680,3
409,3
80,9
0,0
328,3
0,0
0,0
1.965,1
1.965,1
0,0
0,0
0,0
0,0
67.668,9
4.637,1
- Trồng
lại trên đất đã từng có rừng
1122
5.482,5
393,3
5.875,8
5,4
0,0
0,0
5,4
0,0
0,0
34,5
34,5
0,0
0,0
0,0
0,0
5.632,3
203,6
- Tái
sinh chồi từ rừng trồng
1123
3.453,1
-58,6
3.394,5
2,6
0,0
0,0
2,6
0,0
0,0
94,9
94,9
0,0
0,0
0,0
0,0
2.731,9
565,1
Trong
đó: Rừng trồng cao su, đặc sản
1124
6.174,2
268,1
6.442,3
36,8
0,0
0,0
36,8
0,0
0,0
70,3
70,3
0,0
0,0
0,0
0,0
6.028,4
306,9
+ Rừng
trồng cao su
1125
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
+ Rừng
trồng cây đặc sản
1126
6.174,2
268,1
6.442,3
36,8
0,0
0,0
36,8
0,0
0,0
70,3
70,3
0,0
0,0
0,0
0,0
6.028,4
306,9
II
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
356.851,1
-110,5
356.740,5
26.305,4
7.748,6
0,0
18.556,9
0,0
0,0
75.795,6
75.795,6
0,0
0,0
0,0
0,0
244.419,0
10.220,6
1
Rừng
trên núi đất
1210
304.545,9
-97,2
304.448,7
3.559,8
707,7
0,0
2.852,1
0,0
0,0
60.562,1
60.562,1
0,0
0,0
0,0
0,0
230.830,2
9.496,6
2
Rừng
trên núi đá
1220
52.305,2
-13,3
52.291,8
22.745,6
7.040,9
0,0
15.704,8
0,0
0,0
15.233,5
15.233,5
0,0
0,0
0,0
0,0
13.588,8
723,9
3
Rừng
trên đất ngập nước
1230
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
ngập mặn
1231
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
trên đất phèn
1232
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
ngập nước ngọt
1233
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
4
Rừng
trên cát
1240
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
III
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
273.329,4
-539,4
272.789,9
25.888,2
7.667,6
0,0
18.220,5
0,0
0,0
73.701,1
73.701,1
0,0
0,0
0,0
0,0
168.385,9
4.814,8
1
Rừng gỗ
tự nhiên
1310
187.156,5
-236,4
186.920,1
25.490,6
7.606,6
0,0
17.884,0
0,0
0,0
50.856,4
50.856,4
0,0
0,0
0,0
0,0
107.318,8
3.254,3
- Rừng
gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
187.145,2
-236,4
186.908,8
25.487,0
7.606,6
0,0
17.880,4
0,0
0,0
50.856,4
50.856,4
0,0
0,0
0,0
0,0
107.311,1
3.254,3
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
1312
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
gỗ lá kim
1313
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
11,3
0,0
11,3
3,6
0,0
0,0
3,6
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
7,7
0,0
2
Rừng
tre nứa
1320
3.559,5
-29,0
3.530,5
16,8
0,0
0,0
16,8
0,0
0,0
306,9
306,9
0,0
0,0
0,0
0,0
3.012,7
194,1
- Nứa
1321
583,2
-1,4
581,8
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
3,2
3,2
0,0
0,0
0,0
0,0
542,2
36,4
- Vầu
1322
1.381,4
-12,5
1.368,9
14,4
0,0
0,0
14,4
0,0
0,0
99,8
99,8
0,0
0,0
0,0
0,0
1.208,2
46,5
-
Tre/luồng
1323
321,5
-2,5
319,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
4,9
4,9
0,0
0,0
0,0
0,0
288,2
25,9
- Lồ ô
1324
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Các
loài khác
1325
1.273,5
-12,6
1.260,8
2,4
0,0
0,0
2,4
0,0
0,0
199,0
199,0
0,0
0,0
0,0
0,0
974,1
85,3
3
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
1330
82.067,4
-268,0
81.799,4
380,8
61,0
0,0
319,8
0,0
0,0
22.536,6
22.536,6
0,0
0,0
0,0
0,0
57.534,0
1.348,0
- Gỗ là
chính
1331
61.916,6
-225,9
61.690,7
321,8
61,0
0,0
260,7
0,0
0,0
15.541,4
15.541,4
0,0
0,0
0,0
0,0
44.827,6
1.000,0
- Tre nứa
là chính
1332
20.150,8
-42,1
20.108,7
59,0
0,0
0,0
59,0
0,0
0,0
6.995,2
6.995,2
0,0
0,0
0,0
0,0
12.706,5
348,0
4
Rừng
cau dừa
1340
545,9
-6,0
539,9
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
1,1
1,1
0,0
0,0
0,0
0,0
520,4
18,4
B
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
71.917,0
112,0
72.029,0
1.939,3
1.286,2
0,0
653,1
0,0
0,0
7.776,0
7.776,0
0,0
0,0
0,0
0,0
61.673,0
640,8
1
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
15.815,5
525,1
16.340,6
71,4
0,0
0,0
71,4
0,0
0,0
347,4
347,4
0,0
0,0
0,0
0,0
15.286,3
635,5
2
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
2020
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
3
Diện
tích khác
2030
56.101,5
-413,1
55.688,4
1.867,9
1.286,2
0,0
581,7
0,0
0,0
7.428,6
7.428,6
0,0
0,0
0,0
0,0
46.386,7
5,2
BIỂU
02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2021 TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
Ban Quản lý rừng đặc dụng
Ban quản lý rừng phòng hộ
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH và CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
Ủy ban nhân dân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
373.076,7
26.269,0
0,0
17.839,6
2.358,2
0,0
217.171,3
2.296,7
0,0
107.141,9
A
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
1000
356.740,5
26.197,3
0,0
16.889,9
2.263,1
0,0
204.543,0
2.279,1
0,0
104.568,2
I
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
356.740,5
26.197,3
0,0
16.889,9
2.263,1
0,0
204.543,0
2.279,1
0,0
104.568,2
1
Rừng tự
nhiên
1110
272.789,9
25.780,1
0,0
11.922,6
1.711,4
0,0
141.922,6
2.175,6
0,0
89.277,6
- Rừng nguyên
sinh
1111
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
thứ sinh
1112
272.789,9
25.780,1
0,0
11.922,6
1.711,4
0,0
141.922,6
2.175,6
0,0
89.277,6
2
Rừng trồng
1120
83.950,6
417,3
0,0
4.967,3
551,7
0,0
62.620,4
103,5
0,0
15.290,6
- Rừng trồng
mới trên đất chưa từng có rừng
1121
70.897,5
322,7
0,0
4.367,9
545,1
0,0
52.674,5
84,7
0,0
12.902,6
- Trồng
lại trên đất đã từng có rừng
1122
5.875,8
5,4
0,0
430,3
1,8
0,0
4.672,4
1,9
0,0
763,9
- Tái
sinh chồi từ rừng trồng
1123
3.394,5
2,6
0,0
44,2
2,2
0,0
2.286,9
6,6
0,0
1.052,0
Trong
đó:
1124
6.442,3
36,8
0,0
6,4
0,0
0,0
5.610,2
45,8
0,0
743,2
- Rừng
trồng cao su
1125
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
trồng cây đặc sản
1126
6.442,3
36,8
0,0
6,4
0,0
0,0
5.610,2
45,8
0,0
743,2
II
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
356.740,5
26.197,3
0,0
16.889,9
2.263,1
0,0
204.543,0
2.279,1
0,0
104.568,2
1
Rừng
trên núi đất
1210
304.448,7
3.548,1
0,0
16.083,1
2.084,5
0,0
194.663,0
2.118,3
0,0
85.951,8
2
Rừng
trên núi đá
1220
52.291,8
22.649,2
0,0
806,8
178,6
0,0
9.880,0
160,8
0,0
18.616,4
3
Rừng
trên đất ngập nước
1230
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
ngập mặn
1231
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
trên đất phèn
1232
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
ngập nước ngọt
1233
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
4
Rừng
trên cát
1240
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
III
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
272.789,9
25.780,1
0,0
11.922,6
1.711,4
0,0
141.922,6
2.175,6
0,0
89.277,6
1
Rừng gỗ
tự nhiên
1310
186.920,1
25.394,2
0,0
6.128,5
1.093,0
0,0
86.515,1
1.557,6
0,0
66.231,7
- Rừng
gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
186.908,8
25.390,6
0,0
6.128,5
1.093,0
0,0
86.507,4
1.557,6
0,0
66.231,7
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
1312
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
gỗ lá kim
1313
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
11,3
3,6
0,0
0,0
0,0
0,0
7,7
0,0
0,0
0,0
2
Rừng
tre nứa
1320
3.530,5
17,9
0,0
53,9
0,1
0,0
2.461,5
5,7
0,0
991,3
-
Nứa
1321
581,8
0,0
0,0
29,4
0,0
0,0
395,6
0,0
0,0
156,8
-
Vầu
1322
1.368,9
14,4
0,0
0,7
0,1
0,0
1.124,6
0,0
0,0
229,1
-
Tre/luồng
1323
319,0
0,0
0,0
15,6
0,0
0,0
197,7
0,0
0,0
105,8
- Lồ ô
1324
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Các
loài khác
1325
1.260,8
3,6
0,0
8,2
0,0
0,0
743,7
5,7
0,0
499,7
3
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
1330
81.799,4
367,9
0,0
5.740,2
618,3
0,0
52.477,3
612,3
0,0
21.983,3
- Gỗ là
chính
1331
61.690,7
308,9
0,0
2.993,0
477,5
0,0
39.074,2
556,5
0,0
18.280,8
- Tre nứa
là chính
1332
20.108,7
59,0
0,0
2.747,3
140,9
0,0
13.403,1
55,8
0,0
3.702,6
4
Rừng
cau dừa
1340
539,9
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
468,7
0,0
0,0
71,2
B
ĐẤT
CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
2000
72.025,3
1.938,7
0,0
3.247,5
250,6
0,0
38.962,4
359,5
0,0
27.266,7
1
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
16.336,1
71,7
0,0
949,7
95,1
0,0
12.628,3
17,6
0,0
2.573,7
2
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
2020
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
3
Diện
tích khác
2030
55.689,2
1.867,0
0,0
2.297,8
155,4
0,0
26.334,1
341,9
0,0
24.692,9
BIỂU
03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2021 TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Diện tích:
ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT
Tên
Diện tích tự nhiên
Tổng diện tích có rừng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Chia theo mục đích sử dụng
Độ che phủ rừng
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
Diện tích trồng chưa thành rừng
Tổng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Huyện
Ba Bể
68.408,5
46.481,4
33.202,0
13.279,4
1.390,0
43.370,6
7.482,2
10.305,4
25.583,1
67,9
2
Huyện Bạch
Thông
54.649,9
43.202,4
33.386,6
9.815,8
1.616,2
41.986,3
4.515,1
15.849,9
21.621,2
79,1
3
Huyện
Chợ Đồn
91.135,7
73.384,2
58.620,0
14.764,1
3.132,8
72.636,7
4.221,2
17.629,5
50.786,0
80,5
4
Huyện
Chợ Mới
60.675,1
46.612,7
29.433,2
17.179,5
3.222,3
45.296,5
0,0
7.732,0
37.564,5
76,8
5
Huyện
Na Rì
85.299,8
67.945,4
55.009,9
12.935,5
1.375,3
66.145,4
10.087,0
6.630,7
49.427,7
79,7
6
Huyện
Ngân Sơn
64.587,9
42.295,3
36.184,8
6.110,5
4.153,7
40.655,2
0,0
9.219,7
31.435,5
65,5
7
Huyện
Pác Nặm
47.539,2
27.682,8
22.412,0
5.270,8
1.026,0
27.316,4
0,0
6.225,1
21.091,3
58,2
8
Thành
phố Bắc Kạn
13.700,0
9.136,4
4.541,4
4.595,0
424,2
9.112,9
0,0
2.203,2
6.909,7
66,7
TỔNG
485.996,0
356.740,5
272.789,9
83.950,6
16.340,6
346.520,0
26.305,4
75.795,6
244.419,0
73,4
BIỂU
04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN NĂM 2021 TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT
Loại đất, loại rừng
Mã
Diện tích thay đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm đất rừng
Chuyển mục đích sử dụng
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết
Nguyên nhân khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH
THAY ĐỔI (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
414,5
3.599,1
0,0
0,0
-3.147,3
-0,8
-66,7
-5,1
0,0
35,3
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
1000
-110,6
0,0
3.099,3
0,0
-3.147,3
-0,8
-66,7
-5,1
0,0
9,9
I
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
1100
-110,6
0,0
3.099,3
0,0
-3.147,3
-0,8
-66,7
-5,1
0,0
9,9
1
Rừng tự nhiên
1110
-539,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-66,7
0,0
0,0
-472,8
- Rừng nguyên sinh
1111
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng thứ sinh
1112
-539,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-66,7
0,0
0,0
-472,8
2
Rừng trồng
1120
428,9
0,0
3.099,3
0,0
-3.147,3
-0,8
0,0
-5,1
0,0
482,8
- Rừng trồng mới trên
đất chưa từng có rừng
1121
94,28
0,0
2.560,4
0,0
-2.872,2
-0,8
0,0
-5,0
0,0
411,8
- Trồng lại trên đất
đã từng có rừng
1122
393,26
0,0
535,6
0,0
-212,4
0,0
0,0
-0,1
0,0
70,2
- Tái sinh chồi từ
rừng trồng
1123
-58,64
0,0
3,3
0,0
-62,7
0,0
0,0
0,0
0,0
0,8
Trong đó: Rừng trồng
cao su, đặc sản
1124
268,08
0,0
288,9
0,0
-59,2
0,0
0,0
0,0
0,0
38,4
- Rừng trồng cao su
1125
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng trồng cây đặc
sản
1126
268,1
0,0
288,9
0,0
-59,2
0,0
0,0
0,0
0,0
38,4
II
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
-110,5
0,0
3.099,3
0,0
-3.147,3
-0,8
-66,7
-5,1
0,0
10,0
1
Rừng trên núi đất
1210
-97,2
0,0
3.099,0
0,0
-3.147,3
-0,8
-66,1
-5,1
0,0
23,1
2
Rừng trên núi đá
1220
-13,3
0,0
0,3
0,0
0,0
0,0
-0,5
0,0
0,0
-13,1
3
Rừng trên đất ngập
nước
1230
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng ngập mặn
1231
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng trên đất
phèn
1232
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng ngập nước ngọt
1233
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
4
Rừng trên cát
1240
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
-539,4
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-66,7
0,0
0,0
-472,8
1
Rừng gỗ
1310
-236,4
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-36,6
0,0
0,0
-199,9
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
-236,4
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-36,6
0,0
0,0
-199,9
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
1312
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng gỗ lá kim
1313
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
1314
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
2
Rừng tre nứa
1320
-29,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-5,0
0,0
0,0
-24,0
- Nứa
1321
-1,4
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-1,4
- Vầu
1322
-12,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-4,2
0,0
0,0
-8,3
- Tre/luồng
1323
-2,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-2,5
- Lồ ô
1324
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Các loài khác
1325
-12,6
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-0,8
0,0
0,0
-11,8
3
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
1330
-268,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-25,1
0,0
0,0
-242,9
- Gỗ là chính
1331
-225,9
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-12,3
0,0
0,0
-213,6
- Tre nứa là chính
1332
-42,1
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-12,8
0,0
0,0
-29,3
4
Rừng cau dừa
1340
-6,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-6,0
B
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
2000
112,0
4,4
-3.099,3
0,0
3.139,1
0,8
66,7
-5,1
0,0
5,6
1
Diện tích đã trồng
chưa thành rừng
2010
525,1
3.599,1
-3.099,3
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
25,4
2
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
2020
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
3
Diện tích khác
2030
-413,1
-3.594,7
0,0
0,0
3.139,1
0,8
66,7
-5,1
0,0
-19,7
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 354/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
4.290
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng