|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 369/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
369/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 369/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
24 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017VNĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND
ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công
trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND
ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND
ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 huyện Yên Mô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Yên Mô với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có
liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ27
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
Biểu 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết
định số: 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của UBND
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
14.609,78
|
746,75
|
551,23
|
418,82
|
940,41
|
433,18
|
2.849,36
|
802,04
|
341,09
|
783,79
|
799,75
|
475,50
|
1.106,98
|
801,04
|
1.024,32
|
886,68
|
1.159,26
|
489,58
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.797,35
|
422,63
|
394,37
|
285,14
|
555,41
|
172,75
|
2.241,06
|
545,18
|
227,81
|
456,93
|
552,98
|
338,32
|
748,70
|
578,99
|
706,29
|
511,12
|
754,60
|
305,07
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.822,34
|
330,01
|
316,16
|
267,88
|
478,50
|
137,97
|
666,99
|
481,77
|
199,67
|
390,22
|
404,78
|
284,98
|
687,46
|
477,29
|
481,37
|
379,84
|
579,99
|
257,46
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.415,39
|
315,27
|
309,28
|
264,82
|
457,54
|
123,97
|
631,27
|
465,53
|
197,86
|
387,01
|
397,73
|
284,98
|
657,83
|
414,36
|
431,44
|
309,12
|
513,03
|
254,35
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
454,36
|
46,41
|
35,24
|
2,12
|
15,22
|
8.86
|
44.49
|
20,21
|
12,19
|
17,99
|
92,76
|
7,48
|
10,87
|
25,43
|
19,15
|
23,11
|
58,95
|
13,88
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
422,47
|
21,68
|
16,11
|
3,25
|
25,11
|
12,19
|
100,17
|
17,12
|
4,47
|
23,34
|
21,97
|
16,85
|
28,89
|
30,48
|
18,37
|
27,14
|
39,24
|
16,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.623,21
|
|
|
|
|
|
1.350,35
|
|
|
|
|
|
|
|
179,50
|
62,30
|
31,06
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
9,70
|
|
|
|
|
|
7,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
1,06
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
437,44
|
21,02
|
26,86
|
11,13
|
35,44
|
9,83
|
71,96
|
25,97
|
11,48
|
25,38
|
21,31
|
28,88
|
21,31
|
41,08
|
7,32
|
16,53
|
44,30
|
17,64
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
27,83
|
3,51
|
|
0,76
|
1,14
|
3,90
|
|
0,11
|
|
|
12,16
|
0,13
|
0,17
|
4,71
|
0,58
|
0,66
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.333,13
|
317,10
|
147,96
|
119,80
|
315,61
|
251,24
|
562,76
|
233,72
|
108,42
|
239,67
|
205,14
|
134,15
|
327,35
|
210,18
|
273,83
|
323,90
|
384,26
|
178,04
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18.20
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,24
|
10,26
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
57,80
|
0,96
|
|
|
|
56,44
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
112,07
|
14,00
|
|
|
66,02
|
27,25
|
|
|
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,02
|
1,82
|
0,02
|
0,37
|
0,32
|
0,45
|
0,25
|
0,14
|
0,18
|
0,83
|
0,26
|
0,03
|
0,73
|
0,98
|
0,18
|
0,10
|
0,16
|
0,20
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,37
|
14.24
|
1,08
|
|
0,79
|
10,18
|
0,35
|
0,86
|
|
14,17
|
0,84
|
0,89
|
0,47
|
0,32
|
0,32
|
1,49
|
|
0,37
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
45,30
|
|
|
|
2,25
|
|
25,67
|
|
|
3,18
|
|
|
|
|
11,66
|
2,54
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.819,66
|
135,17
|
69,97
|
62,88
|
114,39
|
84,13
|
122,39
|
127,90
|
61,03
|
102,39
|
90,95
|
72,59
|
163,22
|
104,85
|
111,73
|
171,58
|
146,33
|
78,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
16,61
|
2,04
|
0,80
|
0,40
|
0,70
|
1,09
|
1.15
|
0,50
|
0,80
|
1,20
|
0,37
|
1,03
|
0,65
|
1,10
|
0,85
|
0,55
|
2,40
|
0,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,90
|
4,10
|
0,37
|
0,08
|
0,10
|
0.15
|
0,07
|
0,11
|
0,36
|
0,39
|
0,62
|
0,08
|
0,47
|
0,48
|
0,11
|
0,12
|
0,19
|
0,10
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
55,14
|
6,64
|
1,72
|
1,80
|
5,40
|
1,46
|
4,67
|
3,26
|
1,31
|
2,82
|
4,82
|
2,96
|
4,64
|
4,10
|
1,90
|
2,89
|
2,52
|
2,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao
|
DTT
|
98,76
|
5,03
|
0,31
|
0,60
|
1,30
|
0,40
|
0,50
|
2,91
|
0,59
|
0,96
|
0,95
|
0,94
|
1,45
|
1,58
|
0,53
|
64,00
|
15,36
|
1,35
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.129.64
|
87,34
|
48,69
|
31,83
|
83,67
|
70.30
|
71,99
|
71,17
|
42,49
|
69,96
|
53,48
|
51,36
|
91,97
|
65,85
|
73,70
|
74,70
|
94,10
|
47.04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
503,94
|
29,15
|
17,72
|
28,00
|
23.05
|
10,04
|
43,70
|
49,72
|
15,47
|
27,04
|
26,84
|
15,60
|
64,02
|
31,70
|
34,56
|
29,28
|
31,66
|
26,39
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,61
|
0,01
|
0,14
|
|
0.03
|
0,38
|
|
0,22
|
|
|
0,01
|
0,58
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,50
|
0,10
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,02
|
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,56
|
0,76
|
0,20
|
0,16
|
0,13
|
0,30
|
0,15
|
|
|
|
3,86
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,40
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
0,10
|
0,25
|
0,05
|
|
0,10
|
0,05
|
0,25
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
894,20
|
|
44,95
|
31,52
|
55,80
|
42,13
|
50.18
|
53,85
|
30,94
|
84,81
|
68,74
|
42,16
|
86,82
|
71,00
|
44,68
|
58,27
|
69,40
|
58,95
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
89,48
|
89,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,09
|
6,55
|
0,30
|
0,40
|
0,67
|
. 0,55
|
0,62
|
0,57
|
0,72
|
0,50
|
0,46
|
1.00
|
0,60
|
0,43
|
0,27
|
0,45
|
0,66
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,45
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
26,19
|
1,41
|
1,03
|
2,41
|
1,66
|
1,03
|
1,34
|
1,97
|
0,92
|
3,39
|
0,33
|
0,44
|
1,67
|
2,43
|
0,67
|
1,59
|
2,33
|
1,57
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
259,21
|
25,10
|
9,39
|
10,51
|
26,91
|
8,61
|
11,54
|
21,58
|
6,17
|
10,32
|
15,17
|
7,70
|
20,10
|
14,03
|
27,15
|
11,49
|
20,50
|
12,94
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
52,94
|
11,60
|
2,47
|
|
4,67
|
7.36
|
6,01
|
3,83
|
|
|
1,75
|
|
|
5,45
|
|
6,11
|
|
3,69
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
21,15
|
1,67
|
0,51
|
0,68
|
0,65
|
030
|
0.54
|
1,47
|
0,89
|
1.85
|
2,75
|
0,68
|
2,79
|
0,90
|
0,90
|
1,86
|
1,62
|
1,09
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
319,33
|
14,55
|
18,14
|
10,93
|
41,45
|
9,25
|
1830
|
21,55
|
7,57
|
n'43
|
23,69
|
8,17
|
50,70
|
9,69
|
29,46
|
9,66
|
12,11
|
20,48
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
543,72
|
|
|
|
0,03
|
|
324.97
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
46,61
|
51,22
|
120,84
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,50
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
479,30
|
7,02
|
8,90
|
13,88
|
69,39
|
9,19
|
45,54
|
23,14
|
4,86
|
87,19
|
41,63
|
3,03
|
30,93
|
11,87
|
44,20
|
51,66
|
20,40
|
6,47
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 369/QĐ-UBND ngày
24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
223,87
|
50,26
|
4,45
|
3,28
|
27,11
|
39,81
|
3,64
|
1,84
|
3,82
|
29,96
|
20,08
|
5,62
|
2,19
|
2,75
|
2,16
|
12,26
|
5,09
|
9,55
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
188,13
|
44,67
|
3,84
|
3,18
|
18,08
|
33,94
|
3,29
|
0,72
|
2,47
|
27,91
|
16,60
|
5,01
|
1,89
|
1,81
|
2,13
|
10,97
|
2,41
|
9,21
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
166,48
|
42,75
|
3,62
|
3,18
|
17,26
|
25,69
|
2,12
|
0,72
|
2,47
|
21,14
|
16,60
|
5,01
|
1,89
|
0,91
|
2,13
|
9,66
|
2,19
|
9,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,61
|
4,35
|
0,48
|
|
8,18
|
2,06
|
0,10
|
|
0,55
|
0,75
|
2,17
|
0,23
|
|
0,01
|
|
0,85
|
1,88
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,32
|
0,49
|
|
|
0,31
|
1,56
|
0,10
|
0,23
|
|
0,12
|
|
0,02
|
0,10
|
0,05
|
|
0,18
|
0,12
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,75
|
0,13
|
0,10
|
0,54
|
2,25
|
0,15
|
0,47
|
0,80
|
1,18
|
1,29
|
0,36
|
0,20
|
0,88
|
0,03
|
0,26
|
0,68
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,02
|
1,66
|
0,25
|
|
0,02
|
0,87
|
|
|
0,03
|
1,40
|
0,93
|
0,13
|
|
|
|
|
0,04
|
0,69
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Biểu 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 369/QĐ-UBND ngày 24
tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh
Thượng
|
Xã Mai
Sơn
|
Xã Yên
Đồng
|
Xã Yên
Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên
Lâm
|
Xã Yên
Mạc
|
Xã Yên
Mỹ
|
Xã Yên
Nhân
|
Xã Yên
Phong
|
Xã Yên
Thái
|
Xã Yên
Thành
|
Xã Yên
Thắng
|
Xã Yên
Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH THU HỒI
|
|
233,95
|
54,27
|
4,36
|
3,24
|
27,14
|
46,77
|
3,19
|
0,90
|
2,86
|
32,39
|
20,62
|
5,41
|
1,82
|
1,84
|
2,17
|
12,79
|
4,09
|
10,09
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
213,01
|
49,51
|
3,88
|
3,18
|
26,39
|
39,04
|
3,19
|
0,90
|
2,36
|
29,63
|
19,18
|
5,26
|
1,69
|
1,83
|
2,16
|
11,98
|
3,46
|
9,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
185,56
|
44,42
|
3,58
|
3,12
|
18,08
|
33,65
|
3,19
|
0,72
|
1,91
|
27,74
|
16,60
|
4,96
|
1,69
|
1,81
|
2,13
|
10,89
|
1,93
|
9,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
164,61
|
42,65
|
3,52
|
3,12
|
17,26
|
25,40
|
2,07
|
0,72
|
1,91
|
20,97
|
16,60
|
4,96
|
1,69
|
0,91
|
2,13
|
9,63
|
1,93
|
9,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
19,83
|
4,08
|
0,17
|
|
8,18
|
1,88
|
|
|
0,45
|
0,75
|
2,17
|
0,23
|
|
0,01
|
|
0,81
|
1,10
|
|
1.3
|
Đất trồng cầy
lâu năm
|
CLN
|
1,88
|
0,26
|
|
|
0,01
|
1,36
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,12
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
5,72
|
0,75
|
0,13
|
0,06
|
0,12
|
2,15
|
|
0,18
|
|
1,11
|
0,39
|
0,07
|
|
0,01
|
0,03
|
0,18
|
0,31
|
0,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
19,24
|
4,54
|
0,48
|
0,06
|
0,68
|
7,37
|
|
|
0,50
|
2,56
|
1,11
|
0,15
|
0,13
|
0,01
|
0,01
|
0,29
|
0,63
|
0,72
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,81
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,71
|
4,08
|
0,25
|
0,04
|
0,57
|
2,06
|
|
|
0,48
|
1,40
|
0,71
|
0,08
|
|
|
|
0,27
|
0,08
|
0,69
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,90
|
|
0,03
|
0,02
|
0,11
|
0,78
|
|
|
0,02
|
0,17
|
0,13
|
0,07
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,55
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,37
|
0,04
|
|
|
|
2,09
|
|
|
|
0,96
|
0,27
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,54
|
|
|
|
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,33
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,70
|
0,22
|
|
|
0,07
|
0,36
|
|
|
|
0,20
|
0,33
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
Biểu 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng
3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xà Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1,00
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,70
|
0,22
|
|
|
0,07
|
0,36
|
|
|
|
0,20
|
0,33
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,09
|
0,07
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,89
|
0,06
|
|
|
0,07
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
0,11
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,63
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/03/2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
1.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|