Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 182/QĐ-QLD năm 2024 về danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 194 do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 182/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 21/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 182/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 179 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 194

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 194 tại Công văn số 16/HĐTV-VPHĐ ngày 26/2/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 194, cụ thể:

1. Danh mục 177 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 177 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 194
(Kèm theo Quyết định số 182/QĐ-QLD ngày 21 tháng 03 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Vesepan 150

Dabigatran etexilate (dưới dạng dabigatran etexilate mesilate) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110224524

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

2

Ventinos

Chai 10ml chứa: Budesonid (64 microgram budesonid/liều) 0,0128g

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 chai x 10ml, chai nhựa HDPE được lắp với một bơm xịt định liều

NSX

24

893100224624

2.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

3

Hapacol 650 sủi

Paracetamol 650mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100224724

4

Hapacol Codein Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 30mg; Codein phosphat (dưới dạng codein phosphat hemihydrat) 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

NSX

24

893101224824

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

5

Rebamipid

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110224924

6

Xusod Drops

Mỗi 05ml chứa: Kali iodid (tương đương iodid 11,45mg) 15mg; Natri iodid (tương đương iodid 12,7mg) 15mg

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893110225024

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7

Roitintab

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid tương đương glucosamin 588,83mg) 750mg; Chondroitin sulfat (dưới dạng natri chondroitin sulfat 274mg) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100225124

5. Cơ sở đăng ký: công ty cổ phần dược mỹ phẩm BHT (Địa chỉ: Số 2 ngõ 80 Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

8

BHT-Enema

Natri dihydrogen phosphat dihydrat (tương đương 8,23g natri dihydrogen phosphat) 10,7g; Dinatri phosphat dodecahydrat (tương đương 1,86g dinatri phosphat) 4,7g

Dung dịch thụt trực tràng

Hộp 1 lọ x 66ml, tương ứng với 59ml dung dịch chia liều; Hộp 1 lọ x 133ml, tương ứng với 118ml dung dịch chia liều

NSX

36

893110225224

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, thành phố Hồ chí Minh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2 Đường C, khu công nghiệp Cát Lái - Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

9

Clorpheniramin 4mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100225324

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

10

Filchill 2,5

Tadalafil 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110225424

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

11

RosuAPC 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC

NSX

24

893110225524

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4 Đường N13, KCN Đông Nam, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Amvipharm) (Địa chỉ: Lô B14-3,4 đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12

Avidinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 38

36

893110225624

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13

A.T Calcipotriol 0,005%

Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrate) 0,005% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 5g, 15g, 30g, 60g

NSX

36

893110225724

14

A.T Cilnidipine 10 mg

Cilnidipine 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110225824

15

A.T Cilnidipine 5 mg

Cilnidipine 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110225924

16

Aharon 150 mg/3 ml

Amiodarone hydrochloride 150mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 3ml

NSX

36

893110226024

17

Aticosta 6 mg

Deflazacort 6mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110226124

18

Ciproven 10 mg/ml

Ciprofloxacin 10mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ, 20 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ, 20 lọ x 40ml

NSX

36

893115226224

19

Htshine Methyl 16

Methylprednisolone 16mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110226324

20

Magpotas 300/380

Paracetamol 300mg; Methocarbamol 380mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110226424

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

21

Paracetamol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

30

893100226524

22

Paracetamol 650 mg

Paracetamol 650mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100226624

23

Raberaz 20

Rabeprazol natri (dưới dạng rabeprazol natri hydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 02 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110226724

24

Sitovia 50

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 14 viên, Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 01 chai x 14 viên, Hộp 01 chai x 28 viên

NSX

36

893110226824

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25

Arnacy sachet

N-Acetylcystein 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 30 gói, 50 gói x 2g

NSX

36

893100226924

26

Gavoret

Natri alginat 500mg; Natri bicarbonat 213mg; Calci carbonat 325mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 150ml; Hộp 1 chai x 180ml

NSX

36

893100227024

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27

Avocat drop

Cromolyn natri 4% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt, mũi

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893110227124

28

Cleson nasal spray

Ciclesonid 50µg (mcg)

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 chai x 120 liều; Hộp 1 chai x 60 liều, Liều xịt phân liều

NSX

24

893110227224

29

Depaki

Levetiracetam 500mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 10 túi x 1 ống x 5ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 5ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 5ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 10ml

NSX

30

893110227324

30

Metovomit

Metoclopramid hydroclorid (Dưới dạng Metoclopramid hydroclorid monohydrat) 1mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893110227424

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31

Allopurinol

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110227524

32

Etoricoxib 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110227624

33

Etoricoxib 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110227724

34

Etoricoxib 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110227824

35

Fluconazol 150

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110227924

36

Fluconazol 200

Fluconazol 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110228024

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

37

Chalkas-2

Eszopiclone 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110228124

38

Eimler-10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110228224

39

Tacropic 0,03%

Tacrolimus 0,03% dưới dạng Tacrolimus monohydrat 3,067mg

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110228324

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

40

Carsted 2.5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 2,725mg) 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110228424

41

Carsted 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110228524

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42

Cycloserin 250mg

Cycloserin 250mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110228624

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43

Ethypira

Piracetam 1200mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 2,5g

NSX

24

893110228724

44

Fahado 250

Paracetamol 250mg

Thuốc bột sủi

Hộp 1 túi x 12 gói x 1,5g; Hộp 1 túi x 18 gói x 1,5g; Hộp 1 túi x 24 gói x 1,5g

NSX

24

893100228824

45

Fahado S

Paracetamol 500mg

Viên sủi bọt

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 4 viên; Hộp 1 túi x 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100228924

46

Mezahalo 5

Haloperidol 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110229024

47

Prednisolon 5mg

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 50 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên; Lọ x 500 viên

NSX

36

893110229124

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy Công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

48

Colistin 4,5 MIU

Colistimethat natri (tương đương colistin base 150mg) 4.500.000IU

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 5 lọ, Hộp 10 lọ

USP hiện hành

24

893114229224

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

49

Methocarbamol 750mg

Methocarbamol 750mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110229324

50

Panactol kid

Paracetamol 325mg; Chlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 30 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893100229424

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51

Fogicap 20 cap

Omeprazol 20mg, Natri bicarbonat 1100mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110229524

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

52

Oxcarbazepin MDS 150mg

Oxcarbazepin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114229624

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Hai, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

53

Gefbin forte 10

Ebastine 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110229724

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP.Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

54

Midacip 400/325

Paracetamol 325mg; Methocarbamol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110229824

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

55

Riafen-M

Mỗi 5ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid 27,25mg) 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893115229924

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56

Tydol EF

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893100230024

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57

Usarenapri 5

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110230124

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

58

Telmisartan 40mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110230224

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (SAVIPHARM J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (SAVIPHARM J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59

Cardisav 10/160

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 10mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110230324

60

Metsav 750 XR

Metformin hydrochloride 750mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 2 vỉ x 15 viên

USP 41

36

893110230424

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

61

DI-Angesic Codein 12,8

Paracetamol 500mg; Codeine phosphate hemihydrate 12,8mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893101230524

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

62

Natri clorid 0,9%

Natri clorid (Sodium chloride) 4500mg/500ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 500ml

NSX

36

893100230624

63

Uphavix 75 mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110230724

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64

Tepalapri

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110230824

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội), Việt Nam

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

65

Golatadin 60 MR

Gliclazid 60mg

Viên nén giải phóng biến đổi

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110230924

66

Mesanzid 20/12,5

Olmesartan medoxomil 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231024

67

Mesanzid 40/12,5

Olmesartan medoxomil 40mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231124

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

68

Diasi-Met 50mg/1000mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate 64,25mg) 50mg; Metformin hydrochloride 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110231224

69

Ravonol New

Paracetamol 500mg; Phenylephrin Hydrochlorid 5mg; Cafein 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231324

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

70

Mebigran 25mg

Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110231424

71

Mebimol 120mg/5ml

Paracetamol 120mg

Dung dịch uống

Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 100ml, Hộp 01 chai x 120ml

NSX

36

893100231524

72

Mebinir 125mg/5ml

Cefdinir 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 100ml

NSX

36

893110231624

73

Paracetamol 650mg

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893100231724

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang,Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

74

Biazix

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất tiêm 5ml; Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất tiêm 5ml; Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất tiêm 5ml; Lọ thuốc tiêm đông khô; ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD-24904-16)

NSX

Lọ thuốc tiêm đông khô: 24 tháng; Ống nước cất tiêm 5ml: 48 tháng

893110231824

75

Careton forte 10

Ubidecarenon (Coenzym Q10) 50mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100231924

76

Daflovin 1000

Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100232024

77

Negakacin 1000

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml

NSX

36

893110232124

78

Paravina 1 g

Paracetamol 1g/6,7ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 6,7ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 6,7ml

NSX

24

893110232224

79

Salbutamol 2,5 mg/2,5 ml

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 2,5mg/2,5ml

Dung dịch khí dung

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2,5ml

NSX

36

893115232324

80

Vincapar 275

Levodopa 250mg; Carbidopa khan (dưới dạng carbidopa) 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110232424

81

Vinbufen

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 120ml, lọ PET; Hộp 12 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 12 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml

NSX

24

893100232524

82

Vin-Enema

Mỗi 118ml dung dịch chứa: Natri dihydrophosphat dihydrat 21,4 g (18,1% (w/v)); Dinatri phosphat dodecahydrat 9,4 g (8,% (w/v))

Dung dịch thụt trực tràng

Hộp 1 chai x 133ml

NSX

30

893100232624

83

Vinmagel

Almagat 1g/7,5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 7,5ml; Hộp 30 gói x 7,5ml

NSX

24

893100232724

84

Vinmagel plus

Almagat 1,5g/15ml

Hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 15ml; Hộp 24 gói x 15ml; Hộp 30 gói x 15ml

NSX

24

893110232824

85

Vintrosin Cold Flu

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Paracetamol 325mg; Dextromethorphan Hydrobromid 10mg; Guaifenesin 200mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Dung dịch uống

Hộp 10, 20, 30 gói x 10ml; Hộp 10, 20, 30 gói x 20ml

NSX

24

893110232924

86

Vintrosin Cold Flu Kid

Mỗi 7,5ml dung dịch chứa: Paracetamol 162,5mg; Dextromethorphan Hydrobromid 5mg; Guaifenesin 100mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg

Dung dịch uống

Hộp 10, 20, 30 gói x 7,5ml; Hộp 10, 20, 30 gói x 15ml; Hộp 1 lọ x 75ml

NSX

24

893110233024

87

Vintrosin New

Paracetamol 325mg; Dextromethorphan Hydrobromid 10mg; Guaifenesin 200mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 200 viên

NSX

24

893110233124

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

88

Cetirizin DWP 10mg

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100233224

89

Parametho DWP 300/380 mg

Paracetamol 300mg; Methocarbamol 380mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110233324

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

90

Buracefen

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ × 10 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Hộp 2 vỉ × 15 viên; Hộp 3 vỉ × 15 viên; Hộp 5 vỉ × 15 viên; Hộp 10 vỉ × 15 viên. chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893100233424

91

Onvirol

Omeprazol 40mg; Natri hydrocarbonat 1680mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói × 3 g; Hộp 25 gói × 3 g; Hộp 30 gói × 3 g; Hộp 40 gói × 3 g

NSX

36

893110233524

92

Opapivi

Omeprazol 40mg; Natri hydrocarbonat 1100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110233624

93

Portizal

Paracetamol 250mg; Ibuprofen 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ × 10 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Hộp 2 vỉ × 15 viên; Hộp 3 vỉ × 15 viên; Hộp 5 vỉ × 15 viên; Hộp 10 vỉ × 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100233724

94

Vinoaci

Omeprazol 20mg; Natri hydrocarbonat 1100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110233824

95

Tarziprol

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 150mg;

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ × 10 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Hộp 2 vỉ × 15 viên; Hộp 3 vỉ × 15 viên; Hộp 5 vỉ × 15 viên; Hộp 10 vỉ × 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100233924

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

96

Paracetamol-tramadol

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893111234024

97

Vacobufen 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên, Hộp 20 vỉ x 14 viên, Hộp 50 vỉ x 14 viên, Hộp 100 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893100234124

98

Vacodolac 400

Etodolac 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110234224

99

Vacozanpin 10

Olanzapine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 vỉ x 20 viên, Hộp 05 vỉ x 20 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110234324

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

100

Palonosetron Kabi 0,25 mg/5ml

Palonosetron (dưới dạng palonosetron HCl) 0,25mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 5ml

NSX

24

893110234424

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, việt Nam)

101

Glucose 5%

Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat) 5%

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml x 250ml, Chai 500ml x 250ml, Chai 500ml x 500ml

DĐVN IV

36

893110234524

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5 Đường D2, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102

Aspirin MKP 81

Acetylsalicylic acid 81mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

24

893110234624

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (khu A), xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (khu A), xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

103

Glucose 20%

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 22g) 20g

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 80 chai x 100ml, Thùng 30 chai x 250ml, Thùng 20 chai x 500ml

BP 2020

24

893110234724

104

Glucose 30%

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 33g) 30g

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 80 chai x 100ml, Thùng 30 chai x 250ml, Thùng 20 chai x 500ml

BP 2020

24

893110234824

105

Glucose 5%

Mỗi 500ml dung dịch chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 27,5g) 25g

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 12 chai x 500ml

BP 2020

24

893110234924

106

Natri Clorid 0,45% và Glucose 5%

Natri clorid 0,45% (w/v); Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5% (w/v)

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 20 chai x 500

BP 2020

24

893110235024

107

Natri Clorid 0,9% và Glucose 5%

Natri clorid 0,9% (w/v); Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5% (w/v)

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 20 chai x 500ml, Thùng 12 chai x 1000ml

BP 2020

24

893110235124

43. Cơ sở đăng ký:Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)

108

Elogabalin 75mg

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110235224

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Địa chỉ: 666/10/1 Đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

109

Ditoin

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110235324

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

110

Cefaclor 375 mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 375mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

24

893110235424

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Tây Bắc (Địa chỉ: Nhà H3, Khu tập thể Ban Tài chính - Quản trị tỉnh ủy, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

111

Tussio lergic

Mỗi 10ml chứa: Dextromethorphan Hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Sirô

Lọ 100ml; Lọ 150ml

NSX

36

893110235524

47. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

112

Traphacol

Paracetamol 150mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 gói x 1,5 g; Hộp 20 gói x 1,5 g; Hộp 24 gói x 1,5 g; Hộp 30 gói x 1,5 g

NSX

36

893100235624

113

Traphacol

Paracetamol 250mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 gói x 2,5 g Hộp 20 gói x 2,5 g; Hộp 24 gói x 2,5 g; Hộp 30 gói x 2,5 g

NSX

36

893100235724

114

Viên bao phim Traphacol

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100235824

115

Viên nén Traphacol

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100235924

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

116

Adverlex 750 Cap

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 750mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên, vỉ Al/PVC

NSX

36

893110236024

117

Cefpovera 100mg/5 ml

Cefpodoxim (tương đương cefpodoxim proxetil 130mg) 100mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 50ml x 18g + 1 chung lường 15ml, Hộp 1 chai 75ml x 27g + 1 chung lường 15ml, Hộp 1 chai 100ml x 36g + 1 chung lường 15ml

NSX

24

893110236124

118

Rinedif 250mg/5 ml

Cefdinir 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 30ml x 9g + 1 chung lường 15ml, Hộp 1 chai 60ml x 18g + 1 chung lường 15ml, Hộp 1 chai 100ml x 30g + 1 chung lường 15ml

NSX

24

893110236224

119

Unsefera 1 G

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 1g, Hộp 10 lọ x 1g

USP 40

24

893110236324

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

120

Colenol

Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 10,00mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC/Alu -Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110236424

121

Rhumedol cold & flu

Paracetamol 300mg; Cafein 25mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC/Alu-Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100236524

122

Rivamax 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC/Alu-Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110236624

123

Rivamax 2,5

Rivaroxaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC/Alu-Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110236724

124

Rivamax 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC/Alu-Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110236824

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Y Dược Thủ Đô (Địa chỉ: Số 9 TT 27 Khu Đô Thị Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

125

Maxigold tablet

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100236924

51. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

126

Rehnekol extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 20 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100237024

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

127

Myeromax 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 03 viên, Hộp 10 vỉ x 03 viên

NSX

36

893110237124

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

128

Bixofen 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ - PVC); Hộp 1 chai x 50 viên

NSX

48

893100237224

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công Nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: 19D-TT5, khu đô thị Tây Nam LInh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

129

Mitomax

Omeprazol 20mg; Natri bicarbonat 1680mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110237324

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

130

Firvomef 10/100 mg

Carbidopa (dưới dạng carbidopa monohydrate 10,8mg) 10mg; Levodopa 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- PVC

NSX

36

893110237424

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

131

BV Ibugesic

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893100237524

132

Tenotrust 25

Tenofovir alafenamid fumarat (tương đương 25mg Tenofovir alafenamid) 28,04mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110237624

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Song Khanh (Địa chỉ: 20 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

133

Diasita 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110237724

134

Jarpazin 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110237824

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

135

Hasanlor 5

Amlodipin besylat 7mg (tương đương amlodipin 5mg)

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110237924

136

Vashasan MR

Trimetazidin dihydroclorid 35mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

Hộp 03 vỉ x 30 viên, Hộp 06 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110238024

137

Vipredni 16 mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238124

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

138

Galeptic 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

48

893110238224

139

Hapizide 5

Glipizid 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238324

140

Hasaderm

Betamethason dipropionat 0,064%; Acid salicylic 3%

Thuốc mỡ

Hộp 01 tuýp x 10g

NSX

36

893110238424

141

Irbevel 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110238524

142

Irbevel 300

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110238624

143

Irbevel 75

Irbesartan 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238724

144

Lacisartan HCT 100/12.5

Losartan kali 100mg, Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238824

145

Miberic 100

Allopurinol 100mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238924

60. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

146

Cilnistella 10

Cilnidipine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110239024

147

Cilnistella 5

Cilnidipine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110239124

148

Naproflam 250

Naproxen 250mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100239224

149

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên; Hộp 24 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100239324

150

Paracetamol 500 mg Tablets

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên

NSX

60

893100239424

151

Partamol 80 Supp.

Paracetamol 80mg

Viên đạn đặt trực tràng

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên

NSX

24

893100239524

152

Partamol Forte

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100239624

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

153

Novelcin 500

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

USP hiện hành

24

893115239724

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

154

Fluconazole

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110239824

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 781/C2 đường Lê Hồng Phong (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

155

Oritpin

Sofosbuvir 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110239924

156

Vofogis

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat 7,86mg) 5mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Al-Al; Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ xé Al-Al

NSX

36

893110240024

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

157

Cilnidipine 10

Cilnidipine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

JP 18

36

893110240124

158

Forosec DR 20

Omeprazole (dưới dạng Omeprazole 8,5% EC pellet 235,3mg) 20mg

Viên nang tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110240224

159

Olarexa 10

Olanzapine 10mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110240324

160

Olarexa 15

Olanzapine 15mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110240424

161

Olarexa 5

Olanzapine 5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110240524

162

Olarexa 7,5

Olanzapine 7,5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110240624

163

Prebarica

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110240724

164

Solinacin

Solifenacin Succinate 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110240824

165

Solinacin

Solifenacin Succinate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110240924

166

Trifilip

Fenofibrate (dạng micronised) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110241024

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

167

Solxaban 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ × 10 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110241124

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 115/1/75 Nguyên Hồng, Phường 1, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

168

Ritaxim-550

Rifaximin 550mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110241224

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

169

Miticilux

L-Citrulline DL-Malate 1000mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 100ml, chai PET; Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 100ml, chai thuỷ tinh

NSX

30

893100241324

170

Mitidipil 4mg

Lacidipin 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu

NSX

36

893110241424

171

MT-Tizanidin 2

Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydroclorid 2,29mg) 2mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu

NSX

36

893110241524

172

MT-Tizanidin 4

Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydroclorid 4,58mg) 4mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu

NSX

36

893110241624

173

Wedoll eff 650

Paracetamol 650mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 6 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100241724

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Sabay Tower, 11A Hồng Hà, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

174

Mitivax 900/100

Diosmin (tương đương với 1000mg Diosmin trên chế phẩm nguyên trạng) 900mg; Hesperidin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu

NSX

36

893110241824

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viatris Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà Friendship Tower, 31 đường Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Pfizer (Thailand) Ltd. (Địa chỉ: No. 323 United Center Building, Floors 36th and 37th, Silom Road, Silom Sub-District, Bang Rak District, Bangkok Metropolis, Thailand)

69.2. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40, VSIP II đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

175

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium 1,5H2O, tên khác Atorvastatin calcium, Atorvastatin calcium trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893710241924

176

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium 1,5H2O, tên khác Atorvastatin calcium hoặc Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893710242024

70. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

177

Trivacintana II

Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg; Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893100242124

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 194
(Kèm theo Quyết định số 182/QĐ-QLD ngày 21 tháng 03 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Mactapro 10/5 mg

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVdC/PVC

NSX

36

893110242224

2

Mactapro 25/5 mg

Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVdC/PVC

NSX

36

893110242324

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 182/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 về danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 194 do Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.687

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.232.87
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!