|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu quyết toán 2016 dự toán 2018 Sóc Trăng
Số hiệu:
|
14/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chuyện
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng
năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê
chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương
tỉnh Sóc Trăng năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách
năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng (theo các biểu đính kèm).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở,
ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TAND; VKSND tỉnh;
- Cục Thuế; Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc
Trăng;
- Lưu: TH, VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chuyện
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04
tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính:
Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
Quyết
toán năm 2016
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Trung
ương giao
|
HĐND
quyết định
|
QT/DT TW giao
|
QT/DT
HĐND
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (thu cân đối)
|
1.218.000
|
1.218.000
|
1.816.304
|
149,12
|
149,12
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
1.190.000
|
1.190.000
|
1.750.333
|
147,09
|
147,09
|
2
|
Thu từ hoạt động XK, NK
|
28.000
|
28.000
|
65.971
|
235,61
|
235,61
|
B
|
Thu ngân sách địa phương (1)
|
5.713.880
|
9.787.708
|
10.798.895
|
188,99
|
110,33
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
1.155.900
|
1.155.900
|
1.702.603
|
147,30
|
147,30
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
231.680
|
231.680
|
424.733
|
183,33
|
183,33
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
924.220
|
924.220
|
1.277.870
|
138,26
|
138,26
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.557.980
|
5.071
936
|
5,021,181
|
110,16
|
99,00
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.269.285
|
3.269.285
|
3.269.285
|
100,00
|
100,00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.288.695
|
1.802.651
|
1.608.918
|
124,85
|
89,25
|
|
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài
nước
|
|
0
|
142.978
|
|
|
3
|
Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương
|
|
46.527
|
46.527
|
|
100,00
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
425.391
|
425.246
|
|
99,97
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
|
2.559.954
|
2.680.564
|
|
104,71
|
6
|
Thu viện trợ
|
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Thu từ cấp dưới nộp lên
|
|
0
|
34.651
|
|
|
9
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
440.000
|
834.099
|
|
189,57
|
10
|
Thu từ các khoản thu quản lý qua
NSNN
|
|
88.000
|
54.025
|
|
61,39
|
C
|
Chi ngân sách địa phương (2)
|
5.896.788
|
9.780.708
|
10.357.593
|
175,65
|
105,90
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
724.400
|
724.400
|
1.366.335
|
188,62
|
188,62
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.790.533
|
3.790.533
|
5.903.663
|
155,75
|
155,75
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền vay
|
|
0
|
62.908
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
0
|
2.389.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1), (2): không bao gồm thu, chi bổ sung
ngân sách từ ngân sách tỉnh về ngân sách huyện; huyện bổ sung ngân sách xã.
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04
tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
Quyết
toán năm 2016
|
So
sánh QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
9.787.708
|
9.483.287
|
96,89
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
|
1.155.900
|
1.083.140
|
93,71
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
231.680
|
889.314
|
383,85
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
924.220
|
193.826
|
20,97
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.071.936
|
5.021
181
|
99,00
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.269.285
|
3.269.285
|
100,00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.802.651
|
1.608
918
|
89,25
|
|
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn viện
trợ không hoàn lại
|
0
|
142.978
|
|
3
|
Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương
|
46.527
|
46.527
|
100,00
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
425.391
|
3.595
|
0,85
|
5
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang
|
2.559.954
|
2.442.290
|
95,40
|
6
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
|
7
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
440.000
|
834.099
|
189,57
|
9
|
Thu từ các khoản thu quản lý qua
NSNN
|
88.000
|
19.191
|
21,81
|
10
|
Thu từ cấp dưới nộp lên
|
0
|
33.264
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
9.085.549
|
9.458.809
|
104,11
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa
phương cấp dưới trực tiếp)
|
6.563.362
|
5.875.115
|
89,51
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
|
2.522.187
|
3.520.786
|
139,59
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.125.021
|
2.137.296
|
100,58
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
397.166
|
1.383.490
|
348,34
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản
tiền vay
|
|
62.908
|
|
B
|
Ngân sách các huyện, thành phố
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm
xã) (*)
|
3.394.254
|
4.836.395
|
142,49
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
364.870
|
619.463
|
169,78
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
63.040
|
87.021
|
138,04
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
301.830
|
532.442
|
176,40
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.522.187
|
3.520.786
|
139,59
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.125.021
|
2.117.022
|
99,62
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
397.166
|
1.403.764
|
353,45
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
421.652
|
421.651
|
100,00
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
47.545
|
238.275
|
501,16
|
5
|
Thu viện trợ
|
|
0
|
|
6
|
Thu từ cấp dưới nộp lên
|
|
1.386
|
|
7
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
38.000
|
34.834
|
91,67
|
II
|
Chi ngân sách các huyện, thành phố
(*)
|
2.575.311
|
4.419.571
|
171,61
|
Ghi chú: (*) không bao gồm thu, chi bổ
sung ngân sách từ huyện bổ sung ngân sách xã.
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04
tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
Quyết toán năm 2016
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực CTNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực CTNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực CTNNQD
|
Các khoản thu khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Thu NSNN
trên địa bàn
|
1.190.000
|
453.500
|
500
|
240.000
|
496.000
|
1.750.333
|
676.548
|
2.209
|
312.991
|
758.585
|
147,09
|
149,18
|
441,80
|
130,41
|
152,94
|
I
|
Các khoản
thu từ thuế
|
944.000
|
453.500
|
500
|
240.000
|
250.000
|
1.306.975
|
676.548
|
2.209
|
312.991
|
315.227
|
138,45
|
149,18
|
441,80
|
130,41
|
126,09
|
1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
356.110
|
168.700
|
480
|
186.930
|
0
|
453.368
|
203.612
|
1.429
|
248.327
|
0
|
127,31
|
120,69
|
297,71
|
132,84
|
|
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng sản xuất trong nước
|
356.110
|
168.700
|
480
|
186.930
|
|
453.368
|
203.612
|
1.429
|
248.327
|
|
127,31
|
120,69
|
297,71
|
132,84
|
|
2
|
Thuế TTĐB hàng
sản xuất trong nước
|
244.000
|
242.000
|
|
2.000
|
|
446.498
|
445.714
|
|
784
|
|
182,99
|
184,18
|
|
39,20
|
|
3
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
76.110
|
38.000
|
10
|
38.100
|
|
65.722
|
19.839
|
755
|
45.128
|
|
86,35
|
52,21
|
|
118,45
|
|
4
|
Thuế tài
nguyên
|
4.430
|
3.500
|
|
930
|
|
7.223
|
6.614
|
|
609
|
|
163,05
|
188,97
|
|
65,48
|
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
163.000
|
|
|
|
163.000
|
199.127
|
|
|
|
199.127
|
122,16
|
|
|
|
122,16
|
6
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
2.925
|
|
|
|
2.925
|
146,25
|
|
|
|
146,25
|
7
|
Thuế nhà, đất
|
.0
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế chuyển
quyền sử dụng đất
|
0
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế môn bài
|
10.510
|
400
|
10
|
10.100
|
|
11.252
|
318
|
23
|
10.911
|
|
107,06
|
79,50
|
230,00
|
108,03
|
|
10
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
85.000
|
|
|
|
85.000
|
113.155
|
|
|
|
113.155
|
133,12
|
|
|
|
133,12
|
11
|
Các khoản khác
về thuế
|
2.840
|
900
|
|
1.940
|
|
7.684
|
450
|
2
|
7.232
|
|
270,56
|
50,00
|
|
372,78
|
|
II
|
Các khoản
phí, lệ phí
|
120.000
|
0
|
0
|
0
|
120.000
|
194.907
|
0
|
0
|
0
|
194.907
|
162,42
|
|
|
|
162,42
|
12
|
Lệ phí trước
bạ
|
75.000
|
|
|
|
75.000
|
116.328
|
|
|
|
116.328
|
155,10
|
|
|
|
155,10
|
|
Trong đó, phần
không cân đối
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phí xăng dầu
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Các loại phí, lệ phí
|
45.000
|
|
|
|
45.000
|
78.579
|
|
|
|
78.579
|
174,62
|
|
|
|
174,62
|
III
|
Các khoản
thu khác còn lại
|
126.000
|
0
|
0
|
0
|
126.000
|
248.451
|
0
|
0
|
0
|
248.451
|
197,18
|
|
|
|
197,18
|
14
|
Thu tiền cho
thuê đất, mặt đất, mặt nước
|
18.000
|
|
|
|
18.000
|
20.954
|
|
|
|
20.954
|
116,41
|
|
|
|
116,41
|
15
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
20.000
|
ị
|
|
|
20.000
|
130.264
|
|
|
|
130.264
|
651,32
|
|
|
|
651,32
|
16
|
Thu tiền bán
nhà và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
5.390
|
|
|
|
5.390
|
|
|
|
|
|
17
|
Các khoản còn
lại
|
88.000
|
|
|
|
88.000
|
91.843
|
|
|
|
91.843
|
104,37
|
|
|
|
104,37
|
B
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Thu từ
quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương
|
46.527
|
|
|
|
46.527
|
46.527
|
|
|
|
46.527
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
E
|
Thu kết
dư ngân sách
|
425.391
|
|
|
|
425.391
|
425.246
|
|
|
|
425.246
|
99,97
|
|
|
|
99,97
|
G
|
Thu cấp
dưới nộp lên
|
0
|
|
|
|
|
50.351
|
|
|
|
50.351
|
|
|
|
|
|
H
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.071.936
|
0
|
0
|
0
|
5.071.936
|
5.021.181
|
0
|
0
|
|
5.021.181
|
99,00
|
|
|
|
99,00
|
1
|
Bổ sung cân
đối ngân sách
|
3.269.285
|
|
|
|
3.269.285
|
3.269.285
|
|
|
|
3.269.285
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
2
|
Bổ sung
có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước
|
0
|
|
|
|
|
142.978
|
|
|
|
142.978
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung theo
mục tiêu
|
1.802.651
|
|
|
|
1.802.651
|
1.608.918
|
|
|
|
1.608.918
|
89,25
|
|
|
|
89,25
|
I
|
Thu
thuế xuất, nhập khẩu
|
28.000
|
|
|
|
28.000
|
65.971
|
|
|
|
65.971
|
|
|
|
|
235,61
|
K
|
Thu
chuyển nguồn
|
2.559.954
|
|
|
|
2.559.954
|
2.680.564
|
|
|
|
2.680.564
|
104,71
|
|
|
|
104,71
|
L
|
Thu xổ số kiến thiết
|
440.000
|
440.000
|
|
|
|
834.092
|
834.099
|
|
|
|
189,57
|
189,57
|
|
|
|
M
|
Các khoản thu (để lại đơn vị chi) quản lý qua ngân sách
|
88.000
|
0
|
0
|
0
|
88.000
|
54.025
|
0
|
0
|
0
|
54.025
|
61,39
|
0
|
0
|
0
|
61,39
|
1
|
Thu học phí
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
36.619
|
|
|
|
36.619
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu huy động
đóng góp đầu tư cơ sở hạ tầng
|
0
|
|
|
|
|
17.406
|
|
|
|
17.406
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
9.849.808
|
893.500
|
500
|
240.000
|
8.715.808
|
10.928.297
|
1.510.647
|
2.209
|
312.991
|
9.102.450
|
110,95
|
169,07
|
441,80
|
130,41
|
104,44
|
|
Trong đó,
ngân sách địa phương được hưởng
|
9.780.708
|
893.500
|
500
|
240.000
|
8.646,708
|
10.798.895
|
1.510.590
|
2.209
|
312.991
|
8.973.105
|
110,41
|
169,06
|
441,80
|
130,41
|
103,77
|
Ghi chú: Tổng quyết toán thu nêu trên
đã loại trừ số thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách thuộc
chính quyền địa phương là 4.015.797 triệu đồng.
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04
tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
Quyết toán năm 2016
|
So sánh
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Quyết toán / Dự toán
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Tổng số
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
A
|
Tổng chi NSĐP (kể cả CTMT)
|
6.220.836
|
3.511.507
|
2.709.329
|
11.349.703
|
6.842.748
|
4.506.955
|
182,45%
|
194,87%
|
166,35%
|
I
|
Chi thường
xuyên
|
3.790.533
|
1.392.264
|
2.398.269
|
5.903.663
|
2.392.101
|
3.511.562
|
155,75%
|
171,81%
|
146,42%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
1.947.660
|
448.404
|
1.499.256
|
2.260.616
|
491.681
|
1.768.935
|
116,07%
|
109,65%
|
117,99%
|
2
|
Chi khoa học,
công nghệ
|
21.750
|
20.969
|
781
|
10.428
|
9.808
|
620
|
47,94%
|
46,77%
|
79,39%
|
II
|
Chi đầu tư
phát triển
|
724.400
|
457.860
|
266.540
|
1.366.335
|
865.953
|
500.382
|
188,62%
|
189,13%
|
187,73%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
145.000
|
58.000
|
87.000
|
294.766
|
58.004
|
236.762
|
203,29%
|
100,01%
|
272,14%
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
10.000
|
10.000
|
|
7.624
|
7.624
|
|
76,24%
|
76,24%
|
|
III
|
Chi cho vay,
hỗ trợ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi trả nợ
gốc, lãi huy động thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương
|
0
|
|
|
62.908
|
62.908
|
|
|
|
|
V
|
Chi chuyển
giao giữa các cấp ngân sách
|
0
|
|
|
4.015.797
|
3.520.786
|
495.011
|
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn
bổ sung của ngân sách TW
|
1.612.743
|
1.612.743
|
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
|
VII
|
Dự phòng
ngân sách
|
92.160
|
47.640
|
44.520
|
0
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi lập quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00%
|
100,00%
|
|
B
|
Chi từ
khoản thu quản lý qua NSNN
|
528.000
|
489.180
|
38.820
|
584.001
|
429.748
|
154.253
|
110,61%
|
87,85%
|
397,35%
|
C
|
Chi từ
nguồn thu kết dư ngân sách năm trước
|
425.391
|
3.739
|
421.652
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
D
|
Chi từ
nguồn huy động thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương
|
46.527
|
46.527
|
|
0
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi chuyển
nguồn
|
0
|
|
|
2.389.335
|
2.170.612
|
218.723
|
|
|
|
G
|
Chi nộp NS cấp trên
|
0
|
|
|
50.351
|
15.701
|
34.650
|
|
|
|
H
|
Chi từ
nguồn năm trước mang sang
|
2.559.954
|
2.512.409
|
47.545
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A + B + C + D + E + G + H)
|
9.780.708
|
6.563.362
|
3.217.346
|
14.373.390
|
9.458.809
|
4.914.581
|
146,96%
|
144,12%
|
152,75%
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU
TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THUỘC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016 NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04
tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2016
|
Quyết toán vốn đầu tư năm 2016
|
Tổng số
|
Thuộc KHV giao trong năm
|
Thuộc KHV năm trước mang sang
|
Tổng số
|
Thuộc KHV giao trong năm
|
Thuộc KHV năm trước mang sang
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
|
1.452.370.853.889
|
1.221.909.016.073
|
230.461.837.816
|
1.270.511.095.254
|
1.067.099.369.641
|
203.411.725.613
|
I
|
NS tỉnh
Tập trung
|
260.955.749.872
|
259.231.010.809
|
1.724.739.063
|
240.516.128.971
|
239.931.407.414
|
584.721.557
|
1
|
Đường nhánh
nối Hương lộ 12 - huyện Mỹ Xuyên - tỉnh Sóc Trăng
|
78.718.000
|
0
|
78.718.000
|
0
|
|
|
2
|
DA chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tại VN
|
197.985.869
|
197.985.869
|
|
197.985.869
|
197.985.869
|
|
3
|
Hệ thống thủy
lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vĩnh Phước - Vĩnh Hiệp - TX Vĩnh Châu
|
7.733.003.000
|
7.733.003.000
|
|
7.733.003.000
|
7.733.003.000
|
|
4
|
Hệ thống thủy
lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai hòa Vĩnh Tân
|
7.483.239.000
|
7.483.239.000
|
|
7.483.239.000
|
7.483.239.000
|
|
5
|
XD đê bao chống
ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm
|
955.858.000
|
955.858.000
|
0
|
955.858.000
|
955.858.000
|
|
6
|
Hợp phần 3 vệ
sinh & cấp nước SH nông thôn DA WB6
|
4.600.000.000
|
4.600.000.000
|
|
4.372.607.000
|
4.372.607 000
|
|
7
|
Tiểu hợp phần vệ
sinh nông thôn DA WB6
|
600.000000
|
600.000 000
|
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
8
|
Hệ thống ngăn
mặn - Ổn định sản xuất khu vực bờ tả sông Saintard
- DA quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL-
TST
|
1.452.537.000
|
1.452.537.000
|
|
1.452.537.000
|
1.452.537.000
|
|
9
|
Dự án Phát triển
đô thị và tái định cư khu 5A-Mạc Đỉnh Chi
|
90.000.000
|
0
|
90.000.000
|
0
|
|
|
10
|
Tăng cường năng
lực cho TT kiểm định chất lượng XD tỉnh
|
6.500.000.000
|
6.500.000.000
|
|
6.493.812.776
|
6.493.812.776
|
|
11
|
Trại thực nghiệm
CN Sinh học
|
24.538.757
|
0
|
24.538.757
|
24.538.757
|
|
24.538.757
|
12
|
Cải tạo liên
tỉnh lộ 42 - tỉnh Sóc Trăng
|
234.293.000
|
0
|
234.293.000
|
0
|
|
|
13
|
Thảm bê tông
4 tuyến thị xã Sóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng
|
68.619.506
|
0
|
68.619 506
|
0
|
|
|
14
|
Nâng cấp tỉnh lộ 11 - huyện
Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng
|
67.047.000
|
0
|
67.047.000
|
67.047.000
|
|
67.047.000
|
15
|
Đường Ha
Ngoc Chau - thị xã Sóc Trăng - tỉnh Sóc Trăng
|
15.000.000
|
0
|
15.000.000
|
0
|
|
|
16
|
Cau Bang Long
- tỉnh Sóc Trăng
|
50.000.000
|
0
|
50.000.000
|
0
|
|
|
17
|
Khảo sát- lập dự án đầu tư xây dựng công trình Cang
Dai Ngai
|
300.000000
|
0
|
300.000.000
|
0
|
|
|
18
|
Đường tỉnh 04 - Dự án Phát triển
Cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (WB5)
|
199.041.000
|
0
|
199.041.000
|
0
|
|
|
19
|
Cầu chợ
kênh trên đường tỉnh 940
|
41.340.000 000
|
41.340.000.000
|
|
41.340.000.000
|
41.340.000.000
|
|
20
|
Đường huyện
50, huyện Mỹ Xuyên
|
6.255.000.000
|
6.255.000.000
|
|
6.255.000.000
|
6.255.000.000
|
|
21
|
NC đường Trần Hưng Đạo
( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim)
|
295.140.173
|
295.140.173
|
0
|
295.140.173
|
295.140.173
|
|
22
|
Trường THPT
Long Tân
|
11.864.059.020
|
11.864.059.020
|
|
11.818.019.555
|
11.818.019.555
|
|
23
|
Dự án phát triển
Giáo dục THPT giai đoạn 2
|
13.170.945.367
|
13.170.945.367
|
|
12.970.945.367
|
12.970.945.367
|
|
24
|
Cải tạo sửa chữa trụ sở Hội người mù
|
390.000.000
|
0
|
390.000.000
|
390.000.000
|
|
390.000.000
|
25
|
Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH
|
55.766.349
|
55.766.349
|
0
|
55.766.349
|
55.766.349
|
|
26
|
Nhà máy xử lý nước thải gđ 2 Khu CN An Nghiệp công suất
6.000 m3/ ngày - đêm
|
104.346.000
|
0
|
104.346.000
|
0
|
|
|
27
|
Đầu tư XD kinh
doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề
|
71.000.000.000
|
71.000.000.000
|
|
52.313.016.294
|
52.313.016.294
|
|
28
|
Nhà khách tỉnh ủy
|
85.002.000
|
85.002.000
|
0
|
85.002 000
|
85.002 000
|
|
29
|
SC trụ sở UB
mặt trận Tổ quốc VN tỉnh Sóc Trăng
|
1.858.099.066
|
1.858.099.066
|
|
1.858.099.066
|
1.858.099.066
|
|
30
|
Đường đến TT xã Xuân Hòa
|
18.734.322.027
|
18.734.322.027
|
|
18.734.322.027
|
18.734.322.027
|
|
31
|
Đường đến TT xã Trinh Phú
|
10.001.216.600
|
10.001.216.600
|
|
10.001 216.600
|
10.001.216.600
|
|
32
|
Đường giao
thông đến TT xã Châu Hưng
|
10.879.601.598
|
10.879.601.598
|
|
10.879.601.598
|
10.879.601.598
|
|
33
|
Nhà làm việc
phòng Kỹ thuật BĐBP 2.2015.0002
|
42.780.000
|
0
|
42.780.000
|
42.780.000
|
|
42.780.000
|
34
|
Cổng rào, trạm
gác trường QS tỉnh 2.2015.0017
|
4.889.109.000
|
4.889.109.000
|
|
4.756.109.000
|
4.756.109.000
|
|
35
|
XD doanh trại ban
CHQS huyện Long Phú 2.2016.0001
|
9.689.635.350
|
9.689.635.350
|
|
9.689 635.350
|
9.689.635.350
|
|
36
|
Hạ tầng du
lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ
|
3.169.767.113
|
3.169.767.113
|
|
3.169.767.113
|
3.169.767.113
|
|
37
|
Kè bờ sông
Maspero- thành phố Sóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng
|
6.845.000.000
|
6.845.000.000
|
|
6.845.000.000
|
6.845.000.000
|
|
38
|
Trường Cao
Đẳng Cộng Đồng tỉnh Sóc Trăng
|
19.636.080.077
|
19.575.724 277
|
60.355.800
|
19.636.080.077
|
19.575.724.277
|
60.355.800
|
II
|
NS tỉnh Tập
trung KH năm 2015 kéo dài
|
27.960.817.710
|
0
|
27.960.817.710
|
27.172.980.356
|
0
|
27.172.980.356
|
1
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản lai hòa Vĩnh Tân
|
4.000.000.000
|
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
|
4.000.000.000
|
2
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ
nuôi trồng thủy sản Trần đề
|
185.000.000
|
0
|
185.000.000
|
185 000.000
|
|
185.000.000
|
3
|
Trại thực nghiệm
CN Sinh học
|
8.040.599.499
|
|
8.040.599.499
|
7.599 118.499
|
|
7.599.118.499
|
4
|
Đường cù lao
An Thạnh I,II,III ( 2.1999.0418)
|
22.409.000
|
0
|
22.409.000
|
22.409.000
|
|
22.409.000
|
5
|
Sửa chữa
nâng cấp đường Phú Lợi I ( 2.1999.0461)
|
26.995.000
|
0
|
26.995.000
|
26.995.000
|
|
26.995 000
|
6
|
NC đường Trần Hưng Đạo
( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim)
|
1.171.046.827
|
0
|
1.171.046.827
|
1.171.046.827
|
|
1.171.046.827
|
7
|
Đường 30/4 (Trại
giam - BV Lao)
|
32.124.000
|
0
|
32.124.000
|
32.124.000
|
|
32.124.000
|
8
|
Cầu qua
sông Maspero
|
2.585.444.176
|
|
2.585.444.176
|
2.585.444.176
|
|
2.585.444.176
|
9
|
Hoàn thiện đường
Lê Hồng Phong
|
4.336.000
|
0
|
4.336.000
|
4.336.000
|
|
4.336.000
|
10
|
Đường vào khu
hành chính huyện Châu Thành
|
163.170.000
|
0
|
163.170.000
|
163.170.000
|
|
163.170.000
|
11
|
Đường Cái quanh nam sông hậu
|
66.300.000
|
|
66.300.000
|
66.300.000
|
|
66.300.000
|
12
|
Trường THPT
Trần Đề
|
192.500.711
|
|
192.500.711
|
117.638.357
|
|
117.638.357
|
13
|
Cải tạo BVĐK
tỉnh Sóc Trăng
|
23.225.000
|
0
|
23.225.000
|
23.225.000
|
|
23.225.000
|
14
|
Cải tạo
sửa chữa trụ sở Hội người mù
|
558.192.500
|
|
558.192.500
|
558.192.500
|
|
558.192.500
|
15
|
Trường CĐ nghề
giai đoạn 2
|
80.009.000
|
0
|
80.009.000
|
80.009.000
|
|
80.009.000
|
16
|
Tăng cường kỹ năng
nghề
|
11.032.000
|
0
|
11.032.000
|
11.032.000
|
|
11.032.000
|
17
|
SC 7 nhà ở học
viện và hội trường TT GDLĐXH
|
4.713.000
|
0
|
4.713.000
|
4.713.000
|
|
4.713.000
|
18
|
SC trụ sở đảng ủy khối
doanh nghiệp
|
4.764.000
|
|
4.764.000
|
4.764.000
|
|
4.764.000
|
19
|
Trụ sở TT
quan trắc tài nguyên môi trường
|
5.005.000
|
0
|
5.005.000
|
5.005.000
|
|
5.005.000
|
20
|
Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH
|
194.353.983
|
|
194.353.983
|
194.353.983
|
|
194.353.983
|
21
|
Hạ tầng khu
di tích đền thờ Bác Hồ
|
762.045.000
|
|
762.045.000
|
662.045.000
|
|
662.045.000
|
22
|
Đường giao thông
đến TT xã Lâm Tân Lâm Kiết
|
209.091.000
|
0
|
209.091.000
|
209.091.000
|
|
209 091.000
|
23
|
Các cầu cấp
thiết trên địa bàn huyện Kế Sách
|
417796.546
|
|
417.796.546
|
417.796.546
|
|
417.796.546
|
24
|
Nhà ở học
viện trường QSĐP 2.1999.0416
|
468.480.000
|
|
468.480.000
|
296.986.000
|
|
296.986.000
|
25
|
Trụ sở làm việc
công an tỉnh (hỗ trợ GPMB) 2.15.0027
|
2.970.000.000
|
0
|
2.970.000.000
|
2.970.000.000
|
|
2.970.000.000
|
26
|
DA thủy lợi
phục vụ tôm lúa tiều vùng I
|
5.510.730.600
|
|
5.510.730.600
|
5.510.730.600
|
|
5.510.730.600
|
27
|
Hạ tầng khu
công nghiệp An Nghiệp
|
151.007.000
|
0
|
151.007.000
|
151.007.000
|
|
151.007.000
|
28
|
Cải tạo
SC VP UBND tỉnh Sóc Trăng
|
100.447.868
|
|
100.447.868
|
100.447.868
|
|
100.447.868
|
III
|
Vốn kết
dư ( NSĐP TT )
|
296.840.533
|
0
|
296.840.533
|
0
|
0
|
0
|
1
|
XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL
quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng
năm 2015 - tỉnh ST
|
296.840.533
|
0
|
296.840.533
|
0
|
|
|
IV
|
Vốn thu tiền sử dụng đất
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
0
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
0
|
1
|
XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL
quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm
2015 - tỉnh ST
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
0
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
|
V
|
Vốn vượt
thu và kết dư ngân
sách
|
21.384.643.496
|
20.562.208.000
|
822.435.496
|
21.384.643.496
|
20.562.208.000
|
822.435.496
|
1
|
SC trụ sở Hội
người mù tỉnh Sóc Trăng
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
2
|
XD hệ thống
hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai
đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm
2015 - tỉnh ST
|
49.644.687
|
0
|
49.644.687
|
49.644.687
|
|
49.644.687
|
3
|
Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH
|
19.593.651
|
0
|
19.593.651
|
19.593.651
|
|
19.593.651
|
4
|
Nhà làm việc
phòng kỹ thuật BCH Bộ đội biên phòng tỉnh ST
|
292.208.000
|
292.208.000
|
|
292.208.000
|
292.208.000
|
|
5
|
Dự án thủy lợi
tôm lúa tiểu vùng 1.
|
3.620 000.000
|
3.620.000.000
|
|
3.620.000.000
|
3.620.000.000
|
|
6
|
Đầu tư XD kinh
doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề
|
15.650.000.000
|
15.650.000.000
|
0
|
15.650.000.000
|
15.650.000.000
|
|
7
|
Xây dựng mặt sàn
kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng
|
753.197.158
|
0
|
753.197.158
|
753.197.158
|
|
753.197.158
|
VI
|
Vốn vượt
thu và kết dư ngân sách ( KH 2015 kéo dài)
|
1.738.734.108
|
0
|
1.738.734.108
|
1.635.515.108
|
0
|
1.635.515.108
|
1
|
Xây dựng mặt
sàn kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng
|
1.691.677.308
|
|
1.691.677.308
|
1.612.281.308
|
|
1.612.281.308
|
2
|
HT thu gom nước
thải dọc 2 bờ kênh Cô Bắc
|
47.056.800
|
|
47.056.800
|
23.233.800
|
|
23.233.800
|
VII
|
Vốn BSMT
|
416.226.426.549
|
384.625.970.064
|
31.600.456.485
|
334.031.470.160
|
307.759.220.396
|
26.272.249.764
|
1
|
Hệ thống thủy
lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vinh Phuoc - Vinh Hiep- tx Vinh Chau
|
116.000.000
|
0
|
116.000.000
|
116.000.000
|
|
116.000.000
|
2
|
Hệ thống thủy
lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Trần Đề - tỉnh Sóc Trăng
|
72.432.000
|
0
|
72.432.000
|
72.432.000
|
|
72.432.000
|
2
|
Hệ thống thủy
lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai Hoa - Vinh Tan - tx
Vinh Chau
|
3.160.078.000
|
|
3.160.078.000
|
3.160.078.000
|
|
3.160.078.000
|
3
|
HT ngan man -
ODSX khu vuc bo ta song Saintard - DA quan ly thuy loi phuc vu sx nông thôn vùng
DBSCL)- TST
|
20.080.871.000
|
20.080.871.000
|
|
20.080.871.000
|
20.080.871.000
|
|
3
|
DA nguồn lợi
ven biển vì sự phát triển bền vững
|
1.800.000.000
|
1.800.000.000
|
|
1.183.463.000
|
1.183.463.000
|
|
4
|
Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 1 đến cầu Mỹ Thạnh 2- huyện Vĩnh Châu (giai đoạn 1)
|
1.146.993.000
|
0
|
1.146.993.000
|
1.146.993.000
|
|
1.146.993.000
|
4
|
XD kết cấu hạ
tầng khu CN Trần Đề
|
55.238.298
|
0
|
55.238.298
|
0
|
|
|
5
|
XD đê bao chống
ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm
|
21.129.650.000
|
19.999.650.000
|
1.130.000.000
|
12.209.650.000
|
11.079.650.000
|
1.130.000.000
|
5
|
Trại giống cây
trồng Long Phú
|
54.554.000
|
0
|
54.554.000
|
54.554.000
|
|
54.554.000
|
6
|
Cải tạo nâng
cấp HTTL thủy sản Cù Lao Dung
|
38.000.000.000
|
38.000.000.000
|
|
17.577.090.000
|
17.577.000.000
|
|
6
|
Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 2- ranh Bạc Liêu
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
|
20.938.049.000
|
20.938.049.000
|
|
7
|
Bờ kè khu vực
chợ xã Nhơn Mỹ- huyện Kế Sách- tỉnh Sóc Trăng
|
30.895.000
|
0
|
30.895.000
|
0
|
|
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ sông Vĩnh
Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng
|
1.187.470.000
|
|
1.187.470.000
|
603.670.000
|
|
603.670.000
|
8
|
Kè chống sạt lở bờ sông Kế Sách-
tỉnh Sóc Trăng
|
157.100.000
|
0
|
157.100.000
|
157.100.000
|
|
157.100.000
|
8
|
Dự án Phát triển đô thị và
tái định cư khu 5A-Mạc Đỉnh Chi
|
585.962.240
|
0
|
585.962.240
|
0
|
|
|
9
|
Duong My Quoi đi Roc La- huyện Nga Nam- tinh Soc Trang
|
398.765.000
|
0
|
398.765.000
|
0
|
|
|
9
|
Duong lien xã Thien My - An Hiep- huyện
My Tu- tinh Soc Trang
|
1.094.615.000
|
|
1.094.615.000
|
1.094.615.000
|
|
1.094.615.000
|
10
|
Đường huyện
50, huyện Mỹ Xuyên
|
29.363.629.313
|
25.000.000.000
|
4.363.629.313
|
29.069.629.313
|
25.000.000.000
|
4.069.629.313
|
10
|
Trường
THCS DTNT Trần Đề
|
24.000.000.000
|
24.000.000.000
|
|
8.686.277.905
|
8 686.277.905
|
|
11
|
Đường trục đê bao An
ninh quốc phòng TT Trần Đề
|
24.768 253.839
|
20.923.753.839
|
3.844.500.000
|
19.162.012.133
|
15.317.512.133
|
3.844.500.000
|
11
|
Đường GT đến
TT xã An Mỹ
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
|
12
|
Đường GT đến TT xã
Xuân Hòa
|
24.800.000.000
|
24.800.000.000
|
0
|
24.800.000.000
|
24.800.000.000
|
|
12
|
Đường GT đến
TT xã An Lạc Thôn
|
15.990.284.675
|
15.990.284.675
|
|
15.990.284.675
|
15.990.284.675
|
|
13
|
Đường GT đến
TT xã Trinh Phú
|
27 000.000.000
|
27.000.000.000
|
0
|
27.000.000.000
|
27.000.000.000
|
|
13
|
Đường đến xã
Đại Ân 1
|
14.689.814.000
|
10.000.000.000
|
4.689.814.000
|
13.548.753.000
|
10.000.000.000
|
3.548.753.000
|
14
|
Tái cơ cấu SX
và PCGN TT vùng sx hành tím đồng bào Khmer
|
13.999.890.000
|
13.999 890.000
|
|
2.216.865.000
|
2.216.865.000
|
|
14
|
Hạ tầng du lịch
di tích Đền Thờ Bác Hồ
|
8.009.000.000
|
7.959.000.000
|
50.000.000
|
4.686.833.000
|
4.636.833.000
|
50.000.000
|
15
|
Bệnh viện đa
khoa tỉnh Sóc Trăng
|
26.800.000.000
|
26.800.000.000
|
0
|
26.800 000.000
|
26.800.000.000
|
|
15
|
Trung tâm y
tế huyện Cù Lao Dung
|
1.809.000.000
|
|
1.809.000.000
|
1.809.000.000
|
|
1.809.000.000
|
16
|
Trung tâm y
tế huyện Thạnh Trị
|
1.837.896.000
|
|
1.837.896.000
|
1.837.896.000
|
|
1.837.896.000
|
16
|
Trung tâm y
tế TP Sóc Trăng
|
5.351.897.000
|
3.200.000.000
|
2.151.897.000
|
2.979.991.000
|
2.028.739.000
|
951.252.000
|
17
|
Đầu tư TB nâng
cao chất lượng CT tiếng dân tộc
|
11.600.000.000
|
11.600.000.000
|
0
|
11.600.000.000
|
11.600.000.000
|
|
17
|
Khu HC huyện
Trần Đề
|
9.949.927.794
|
8.249.927 794
|
1.700.000.000
|
9.799.927.794
|
8.099.927.794
|
1.700.000.000
|
18
|
DA rừng phòng
hộ ven biển 2011-2015
|
1.012.866.328
|
998.088 877
|
14.777.451
|
1.012.866.328
|
998.088.877
|
14.777.451
|
18
|
Thí điểm trồng
phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn
|
10.565.267.879
|
10.215.267.879
|
350.000.000
|
10.406.267.879
|
10.056.267.879
|
350.000.000
|
19
|
Gây bồi tạo
bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu
|
12.539.443.000
|
12.261.443.000
|
278.000.000
|
12.355.443 000
|
12.077.443.000
|
278.000.000
|
19
|
Chống xói lở
trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu
|
12.030.793.000
|
11.747.793.000
|
283.000.000
|
11.874.948.133
|
11.591.948.133
|
283.000.000
|
20
|
Dự án thoát nước và xử lý nước
thải TXST - tỉnh Sóc Trăng
|
1.037.840.183
|
0
|
1.037.840.183
|
0
|
|
|
VIII
|
Vốn BSMT
kế hoạch năm 2015 kéo dài
|
129.635.479.983
|
0
|
129.635.479.983
|
110.781.137.957
|
0
|
110.781.137.957
|
1
|
Trại giống
cây trồng Long Phú
|
3.538.961.000
|
|
3.538.961.000
|
3.538.961.000
|
|
3.538.961.000
|
2
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản
Lai Hòa - Vĩnh Tân- tx Vĩnh Châu
|
1.080.770.000
|
|
1.080.770.000
|
1.080.770.000
|
|
1.080.770 000
|
3
|
Cải tạo nâng cấp HTTL thủy
sản Cù Lao Dung
|
11.594.040.000
|
|
11.594.040.000
|
9.358.768.000
|
|
9.358.768.000
|
4
|
Di dời dân phòng chống
thiên tai xã An Thạnh 3
|
139.152.000
|
|
139.152.000
|
139.152.000
|
|
139.152.000
|
5
|
Kè chống sạt lở bờ sông Vĩnh
Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng
|
6.288.444.000
|
|
6.288.444 000
|
5.756.178.000
|
|
5.756.178.000
|
6
|
Bệnh viện đa
khoa tỉnh Sóc Trăng
|
20.000.000.000
|
0
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
|
20.000.000.000
|
7
|
Trung tâm y
tế huyện Cù Lao Dung
|
7.271.295 000
|
|
7.271.295.000
|
7.271.295.000
|
|
7.271.295.000
|
8
|
Trung tâm y
tế huyện Thanh Trị
|
6.973.577.000
|
|
6.973.577.000
|
6.973.577.000
|
|
6.973.577.000
|
9
|
Trung tâm y
tế TP Sóc Trăng
|
5.312.099.000
|
|
5.312.099.000
|
4.874.497.000
|
|
4.874.497.000
|
10
|
Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 2- ranh Bạc Liêu
|
20.991.938.000
|
|
20.991.938.000
|
10.674.087.000
|
|
10.674 087.000
|
11
|
Đường trục đê
bao và ANQP khu vực thị trấn Trần Đề
|
3.192.454.970
|
|
3.192.454.970
|
3.012.000.000
|
|
3.012.000.000
|
12
|
Đường đến
xã Đại Ân 1
|
5.484.517.000
|
|
5.484.517.000
|
5.148 375.887
|
|
5.148.375.887
|
13
|
Hạ tầng du lịch
di tích Đền Thờ Bác Hồ
|
9.115 819.000
|
|
9.115.819.000
|
6.775.903.519
|
|
6.775.903.519
|
14
|
Đường đến
TT xã Mỹ Bình Mỹ Quới
|
10.702.883.680
|
|
10 702.883 680
|
10.702.883.680
|
|
10.702.883.680
|
15
|
Khu Hành chính
huyện Trần Đề
|
13.216.791.000
|
|
13.216.791.000
|
13.216.791.000
|
|
13.216.791.000
|
16
|
Thí điểm trồng
phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn
|
672.386.121
|
0
|
672.386.121
|
672.386..21
|
|
672.386.121
|
17
|
Gây bồi tạo
bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu
|
402.604.000
|
0
|
402.604.000
|
402.604.000
|
|
402.604.000
|
18
|
Chống xói lở
trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu
|
337.280.000
|
0
|
337.280.000
|
337.280.000
|
|
337.280.000
|
19
|
Đầu tư XD kinh
doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề
|
3.320.468.212
|
0
|
3.320.468.212
|
845.628.750
|
|
845.628.750
|
IX
|
Vốn vay tín
dụng ưu đãi
|
54.810.119.000
|
54.810.119.000
|
0
|
47.935.955.000
|
47.935.955.000
|
0
|
1
|
XD tuyến đê bao ngăn
mặn và đường phục vụ ANQP
|
39.400.000.000
|
39.400.000.000
|
|
39.400.000.000
|
39.400.000.000
|
|
2
|
Đường GTNT cứu
hộ, cứu nạn và ANQP TX Vĩnh Châu
|
15.410.119.000
|
15.410.119.000
|
|
8.535.955.000
|
8.535.955.000
|
|
X
|
Vốn xổ số
kiến thiết
|
453.496.127.070
|
452.763.099.370
|
733.027.700
|
401.706.783 701
|
400.993.970.001
|
712.813.700
|
1
|
Trường THPT
Thành phố Sóc Trăng
|
115.424.000
|
0
|
115.424.000
|
115.424.000
|
|
115.424.000
|
2
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Sóc Trăng
|
409.629.000.000
|
409.629.000.000
|
|
358.847.925.660
|
358.847.925.660
|
|
3
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Trần Đề, tỉnh ST
|
1.930.355.000
|
1.930.355.000
|
|
1.930.355.000
|
1.930.355.000
|
|
4
|
Trung tâm hoạt
động Thanh thiếu niên
|
9.961.496.824
|
9.961.496.824
|
0
|
9.961.496.824
|
9.961.496.824
|
|
5
|
TT phòng chống
HIV tỉnh
|
10.561.647.710
|
10.561.647.710
|
|
10.511.647.710
|
10.511.647.710
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Mỹ
Xuyên
|
1.775.785.600
|
1.775.785.600
|
|
1.775.785.600
|
1.775.785.600
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện
Cù Lao Dung
|
3.158.834.000
|
3.158.834.000
|
|
3.158.834.000
|
3.158.834.000
|
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện
Thạnh Trị
|
3.433.165.000
|
3.433.165.000
|
|
3.433.165.000
|
3.433.165.000
|
|
9
|
Trung tâm Y tế TP Sóc
Trăng
|
1.650.603.700
|
1.300.000.000
|
350.603.700
|
1.458.509.289
|
1.128.119589
|
330.389.700
|
10
|
Dự án hỗ trợ
xử lý chất thải bệnh viện
|
3.353.004.932
|
3353.004.932
|
|
2.616.111.314
|
2.616.111.314
|
|
11
|
Khu bến đỗ
phục vụ khách khu DTLS chùa Mahetup
|
3.179.851.304
|
3.179.851.304
|
|
3.175.255.304
|
3.175.255.304
|
|
12
|
Tượng đài chiến
thắng chi khu Ngã Năm
|
4.746.959.000
|
4.479.959.000
|
267.000.000
|
4.722.274.000
|
4.455.274.000
|
267.000.000
|
XI
|
Vốn xổ số
kiến thiết ( KH 2015 kéo dài)
|
10.028.634.902
|
0
|
10.028.634.902
|
9.563.502.209
|
0
|
9.563.502.209
|
1
|
XD các hạng
mục phụ trường THCS DTNT Thạnh Trị
|
2.490.000
|
|
2.490.000
|
2.490.000
|
|
2.490.000
|
2
|
Trường THCS
DTNT huyện Châu Thành
|
463.348.051
|
|
463 348.051
|
186.115.566
|
|
186.115.566
|
3
|
Trường THCS
DTNT Thạnh Phú
|
146.154.167
|
|
146.154.167
|
146.154.167
|
|
146.154.167
|
4
|
Trường
Nguyễn Khuyến
|
15.109.000
|
0
|
15.109.000
|
15.109.000
|
|
15.109.000
|
5
|
Cải tạo, nâng
cấp trường THCS DTNT Long Phú
|
8.762.417
|
0
|
8.762.417
|
8.762.417
|
|
8.762.417
|
6
|
Trường THPT
An lạc thôn
|
290.276.000
|
|
290.276.000
|
290.276.000
|
|
290.276.000
|
7
|
Nhà đa chức
năng trường THPT NTMK
|
220.569.000
|
|
220.569.000
|
131.195.000
|
|
131.195.000
|
8
|
Trường THPT
Khánh Hòa
|
21.228.000
|
|
21.228.000
|
21.228.000
|
|
21.228.000
|
9
|
Ký túc xá khu
TDTT trường THPT NTMK
|
257.464.208
|
|
257.464.208
|
168.156.000
|
|
168.156.000
|
10
|
Hàng rào 10
phòng học trường Nguyễn Khuyến
|
11.458.000
|
0
|
11.458.000
|
11.458.000
|
|
11.458.000
|
11
|
Khu vệ sinh
và TB trường THPT Mỹ Hương
|
6.410.000
|
0
|
6.410.000
|
6.410.000
|
|
6.410.000
|
12
|
Cổng rào
trường THPT Lê Văn Tám
|
14.685.000
|
|
14.685.000
|
14.685.000
|
|
14.685.000
|
13
|
Cổng rào trường
THPT Văn Ngọc Chính
|
8.389.000
|
0
|
8.389.000
|
8.389.000
|
|
8.389.000
|
14
|
SC ký túc xá
khu A trường cao đẳng sư phạm
|
679.179.973
|
|
679.179.973
|
679.179.973
|
|
679.179.973
|
15
|
Ký túc xá số
3 trường cao đẳng sư phạm
|
500.000
|
0
|
500.000
|
500.000
|
|
500.000
|
16
|
SLMB nhà xe,
thư viện trường chuyên NTMK
|
140.871.000
|
|
140.871.000
|
140.871.000
|
|
140.871.000
|
17
|
Bệnh viện đa
khoa Kế Sách
|
74.195.863
|
0
|
74.195.863
|
74.195.863
|
|
74.195.863
|
18
|
Cải tạo BVĐK
Mỹ Tú
|
137.899.000
|
|
137.899.000
|
137.899.000
|
|
137.899.000
|
19
|
Trang TB y tế
CTMTQG y tế
|
40.307.000
|
0
|
40.307.000
|
40.307.000
|
|
40.307.000
|
20
|
Nhà làm việc
diễn viên đoàn nghệ thuật Khmer
|
639.161.047
|
|
639.161.047
|
636.975.047
|
|
636.975.047
|
21
|
SC thư viện
tỉnh
|
2.184.000
|
0
|
2.184.000
|
2.184.000
|
|
2.184.000
|
22
|
Đường dal,
cầu qua kênh khu di tích CCTU
|
2.648.000
|
0
|
2648.000
|
2.648.000
|
|
2.648.000
|
23
|
Tượng đài chiến
thắng chi khu Ngã Năm
|
4.233.030.000
|
|
4.233.030.000
|
4.233.030.000
|
|
4.233.030.000
|
24
|
Tu bổ chánh
điện chùa Mahatup
|
10.100.000
|
0
|
10.100.000
|
10.100.000
|
|
10.100.000
|
25
|
TT Văn hóa Thông
tin tỉnh Sóc Trăng
|
354.476.000
|
|
354.476.000
|
354.476.000
|
|
354.476.000
|
26
|
Nhà nghỉ Vận động
viên
|
21.372.258
|
0
|
21.372.258
|
21.372.258
|
|
21.372 258
|
27
|
Mái che sân
tập luyện đa năng
|
18.092.918
|
0
|
18.092.918
|
18.092.918
|
|
18.092.918
|
28
|
Nhà diễn tập
đoàn nghệ thuật Khmer
|
12.135.000
|
0
|
12.135.000
|
12.135.000
|
|
12.135.000
|
29
|
Tôn tạo khu
di tích chùa Mahatup
|
3.115.000
|
0
|
3.115.000
|
3.115.000
|
|
3.115.000
|
30
|
Trưng bày
mỹ thuật bảo tàng tỉnh
|
53.461.000
|
0
|
53.461.000
|
53.461.000
|
|
53.461.000
|
31
|
Phục chế nhà
làm việc khu căn cứ tỉnh ủy
|
2.565.000
|
0
|
2.565.000
|
2.565.000
|
|
2.565.000
|
32
|
Bia lưu niệm
Tỉnh đội Sóc Trăng
|
7.032.000
|
0
|
7.032.000
|
0
|
|
|
33
|
Trường THPT
TP Sóc Trăng
|
2.129.967.000
|
|
2.129.967.000
|
2.129.967.000
|
|
2.129.967.000
|
XII
|
Vốn khác
|
1.074.257.000
|
1.074.257.000
|
0
|
1.074.257.000
|
1.074.257.000
|
0
|
1
|
Gia cố sạt lở
đê biển Vĩnh Châu
|
1.074.257.000
|
1.074.257.000
|
0
|
1.074.257.000
|
1.074.257.000
|
|
XIII
|
vốn CTMT
quốc gia
|
1.585.464.330
|
1.409.165.330
|
176.299.000
|
1.585.464.330
|
1.409.165.330
|
176.299.000
|
1
|
Trồng mới rừng
ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu
|
89.000.000
|
0
|
89.000.000
|
89.000.000
|
|
89.000.000
|
2
|
Trạm cấp nước
xã An Thạnh I huyện Cù Lao Dung
|
1.409.165.330
|
1.409.165.330
|
|
1.409.165.330
|
1.409.165.330
|
|
3
|
Trung tam
Phong- chong HIV/AIDS- tinh Sóc Trăng
|
87.299.000
|
0
|
87.299.000
|
87.299.000
|
|
87.299.000
|
XIV
|
Vốn CTMT
quốc gia KH 2015 kéo dài
|
1.036.746.838
|
0
|
1.036.746.838
|
982.444.468
|
0
|
982.444.468
|
1
|
Trường THCS
DTNT Trần Đề
|
661.536.838
|
0
|
661.536.838
|
607.234.468
|
|
607.234.468
|
2
|
Trồng mới rừng
ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu
|
375.210.000
|
|
375.210.000
|
375.210.000
|
|
375.210.000
|
XV
|
Vốn ngoài
nước
|
70.140.812.498
|
45.433.186.500
|
24.707.625.998
|
70.140.812.498
|
45.433.186.500
|
24.707.625.998
|
1
|
Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát
triển bền vững
|
26.909.829.498
|
2.202.203.500
|
24.707.625.998
|
26.909.829.498
|
2.202.203.500
|
24.707.625.998
|
2
|
Dự án Phát
triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL
|
42.703.365.000
|
42.703.365.000
|
0
|
42.703.365.000
|
42.703.365.000
|
|
3
|
Dự án Các cầu cấp thiết
trên địa bàn huyện Kế Sách
|
527.618.000
|
527.618.000
|
0
|
527.618.000
|
527.618.000
|
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
Chia ra
|
Quyết toán năm 2016
|
Chia ra
|
So sánh (QT/DT)
|
Cấp
tỉnh thực hiện
|
Cấp huyện thực hiện
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
Cấp huyện thực hiện
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
129.811
|
10.587
|
2.675
|
7.912
|
119.222
|
80.836
|
38.386
|
117.726
|
9.174
|
2.568
|
6.606
|
108.552
|
75.624
|
32.928
|
90,69%
|
I
|
Chi chương
trình mục tiêu quốc gia
|
122.309
|
9.461
|
2.675
|
6.786
|
112.848
|
80.836
|
32.012
|
110.241
|
8.048
|
2.568
|
5.480
|
102.195
|
75.624
|
26.571
|
90,13%
|
1
|
Chương trình
giảm nghèo
|
81.820
|
2.454
|
0
|
2.454
|
79.366
|
60.554
|
18.812
|
74.511
|
2.142
|
|
2.142
|
72.369
|
55.980
|
16.389
|
91,07%
|
2
|
Chương trình
việc làm và dạy nghề
|
1.894
|
300
|
|
300
|
1.594
|
|
1.594
|
964
|
12
|
|
12
|
952
|
|
952
|
50,90%
|
3
|
Chương trình
nước sạch và vệ sinh môi trường
|
72
|
72
|
|
72
|
0
|
|
|
72
|
72
|
|
72
|
0
|
|
|
100,00%
|
4
|
Chương trình
giáo dục đào tạo
|
1.105
|
664
|
664
|
|
441
|
0
|
441
|
1.010
|
607
|
607
|
|
403
|
0
|
403
|
91,40%
|
5
|
Chương trình
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
25
|
25
|
|
25
|
0
|
|
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
|
80,00%
|
6
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
36.800
|
5.353
|
1.418
|
3.935
|
31.447
|
20.282
|
11.165
|
33.113
|
4.642
|
1.409
|
3.233
|
28.471
|
19.644
|
8.827
|
89,98%
|
7
|
Chương hình
mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS
|
87
|
87
|
87
|
|
0
|
|
|
87
|
87
|
87
|
|
0
|
|
|
100,00%
|
8
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
|
506
|
506
|
506
|
|
0
|
0
|
|
464
|
464
|
464
|
|
0
|
0
|
|
91,70%
|
II
|
Các chương
trình, dự án khác
|
7.500
|
1.126
|
0
|
1.126
|
6.374
|
0
|
6.374
|
7.483
|
1.126
|
0
|
1.126
|
6.357
|
0
|
6.357
|
99,77%
|
1
|
Chương trình
Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
|
7.500
|
1.126
|
|
1.126
|
6.374
|
|
6.374
|
7.483
|
1.126
|
|
1.126
|
6.357
|
|
6.357
|
99,77%
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán năm 2016
|
Quyết toán năm 2016
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó vốn NN
|
Tổng số
|
Trong đó vốn NN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng số
|
2.522.187
|
2.125.021
|
397.166
|
0
|
3.520.786
|
2.117.022
|
1.403.764
|
0
|
139,59
|
1
|
Thành phố
Sóc Trăng
|
79.915
|
43.548
|
36.367
|
|
198.759
|
39.548
|
159.211
|
|
248,71
|
2
|
Thị xã Vĩnh
Châu
|
268.455
|
242.803
|
25.652
|
|
388.225
|
242.003
|
146.222
|
|
144,61
|
3
|
Thị xã Ngã
Năm
|
221.800
|
163.996
|
57.804
|
|
290.940
|
163.196
|
127.744
|
|
131,17
|
4
|
Huyện Kế Sách
|
332.361
|
301.251
|
31.110
|
|
445.889
|
300.931
|
144.958
|
|
134,16
|
5
|
Huyện Long
Phú
|
230.851
|
193.037
|
37.814
|
|
316.308
|
192.717
|
123.591
|
|
137,02
|
6
|
Huyện Cù
Lao Dung
|
169.604
|
148.463
|
21.141
|
|
226.486
|
148.383
|
78.103
|
|
133,54
|
7
|
Huyện Mỹ Tú
|
248.277
|
216.874
|
31.403
|
|
329.747
|
216.554
|
113.193
|
|
132,81
|
8
|
Huyện Châu
Thành
|
205.522
|
170.154
|
35.368
|
|
292.297
|
169.834
|
122.463
|
|
142,22
|
9
|
Huyện Mỹ
Xuyên
|
281.155
|
243.079
|
38.076
|
|
374.442
|
242.679
|
131.763
|
|
133,18
|
10
|
Huyện Thạnh
Trị
|
229.367
|
186.067
|
43.300
|
|
310.969
|
185.827
|
125.142
|
|
135,58
|
11
|
Huyện Trần
Đề
|
254.881
|
215.750
|
39.131
|
|
346.725
|
215.350
|
131.375
|
|
136,03
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán năm 2016
|
Quyết toán năm 2016
|
Bao gồm
|
So sánh QT/DT
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
II. Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Tr.đó: chi đầu tư XDCB
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Giáo dục đào tạo - dạy nghề
|
KHCN
|
Giáo dục đào tạo - dạy nghề
|
KHCN
|
|
Tổng số
|
2.575.311
|
4.914.580
|
637.206
|
637.206
|
637.206
|
0
|
236.762
|
0
|
3.528.935
|
1.786.362
|
620
|
190,83%
|
1
|
Thành phố
Sóc Trăng
|
248.548
|
455.598
|
68.161
|
68.161
|
68.161
|
|
16.491
|
|
358.136
|
136.264
|
49
|
183,30%
|
2
|
Thị xã Vĩnh
Châu
|
277.123
|
504.781
|
63.216
|
63.216
|
63.216
|
|
26.283
|
|
374.902
|
185.013
|
58
|
182,15%
|
3
|
Thị xã Ngã
Năm
|
188.146
|
415.437
|
84.276
|
84.276
|
84.276
|
|
27.663
|
|
278.486
|
118.257
|
15
|
220,81%
|
4
|
Huyện Kế
Sách
|
324.411
|
603.176
|
49.795
|
49.795
|
49.795
|
|
10.835
|
|
433.674
|
246.735
|
|
185,93%
|
5
|
Huyện Long
Phú
|
215.467
|
430.083
|
62.748
|
62.748
|
62.748
|
|
27.857
|
|
296.199
|
146.545
|
196
|
199,61%
|
6
|
Huyện Cù
Lao Dung
|
156.753
|
307.643
|
42.401
|
42.401
|
42.401
|
|
24.979
|
|
207.317
|
104.743
|
50
|
196,26%
|
7
|
Huyện Mỹ Tú
|
235.539
|
435.566
|
45.324
|
45.324
|
45.324
|
|
16.116
|
|
321.747
|
175.061
|
48
|
184,92%
|
8
|
Huyện Châu
Thành
|
202.579
|
393.817
|
44.958
|
44.958
|
44.958
|
|
23.346
|
|
293.785
|
159.998
|
53
|
194,40%
|
9
|
Huyện Mỹ
Xuyên
|
273.829
|
484.543
|
62.405
|
62.405
|
62.405
|
|
27.664
|
|
337.765
|
196.457
|
50
|
176,95%
|
10
|
Huyện Thạnh
Trị
|
209.167
|
401.331
|
65.832
|
65.832
|
65.832
|
|
21.755
|
|
280.302
|
137.424
|
50
|
191,87%
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
243.750
|
482.604
|
48.090
|
48.090
|
48.090
|
|
13.772
|
|
346.623
|
179.867
|
50
|
197,99%
|
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
A
|
B
|
3
|
A
|
Tổng
nguồn thu NSĐP
|
9.502.682
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.601.600
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.197.200
|
2
|
Thu NSĐP từ các khoản thu phân chia
|
1.404.400
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
6.901.082
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.791.865
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.109.217
|
III
|
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
B
|
Tổng
chi NSĐP
|
9.529.482
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.420.265
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.697.640
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.570.855
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
ĐP vay
|
2.900
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách (2)
|
147.870
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.109.217
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
210.223
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.898.994
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
0
|
C1
|
Bội
thu NSĐP
|
20.000
|
C2
|
Bội chi NSĐP
|
26.800
|
D
|
Chi
trả nợ gốc của NSĐP
|
20.039
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
20.039
|
Đ
|
Tổng
mức vay của NSĐP
|
46.800
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
26.761
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
20.039
|
CÂN ĐỐI NGUỒN
THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
A
|
B
|
3
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
8.889.552
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
|
1.988.470
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
6.901.082
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.791.865
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.109.217
|
3
|
Thu từ Quỹ Dự trữ
tài chính
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.542.194
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
3.710.506
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
3.831.688
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
3.086.630
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
745.058
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội
thu NSĐP
|
20.000
|
IV
|
Bội chi NSĐP
|
26.800
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
(bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
4.444.818
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
613.130
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.831.688
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.086.630
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
745.058
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành
phố
|
4.444.818
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
4.444.818
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị
trấn
|
0
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
3
|
4
|
|
Tổng
thu NSNN
|
3.710.000
|
2.601.600
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong
nước
|
2.766.000
|
2.601.600
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
Trung ương
|
98.000
|
98.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.500
|
4.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
93.500
|
93.500
|
|
- Thuế môn bài
|
|
0
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
50.000
|
50.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.000
|
37.000
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
|
0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
8.000
|
8.000
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
|
0
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
100.000
|
100.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
65.000
|
65.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
35.000
|
35.000
|
|
- Thuế môn bài
|
|
0
|
|
- Thu các khoản khác
|
|
0
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài Quốc doanh
|
850.000
|
850.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
70.000
|
70.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
378.800
|
378.800
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.200
|
1.200
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
400.000
|
400.000
|
|
- Thuế môn bài
|
|
0
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
140.000
|
140.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
255.000
|
255.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
163.000
|
60.600
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
102.400
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
60.600
|
60.600
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
90.000
|
70.000
|
|
- Phí, lệ phí Trung ương
|
20.000
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
70.000
|
70.000
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
70.000
|
70.000
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
20.000
|
20.000
|
12
|
Thu khác
|
95.500
|
53.000
|
|
Trong đó: Thu khác ngân sách trung
ương
|
42.000
|
|
13
|
Thu tại xã
|
6.000
|
6.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
826.000
|
826.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
944.000
|
0
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB
|
54.000
|
|
2
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
890.000
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
NSĐP
|
Chia
ra
|
NS
TỈNH
|
NS
HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
Tổng
chi NSĐP
|
9.529.482
|
5.880.878
|
3.709.759
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
7.420.265
|
3.710.506
|
3.709.759
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.697.640
|
1.384.445
|
313.195
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.697.640
|
1.384.445
|
313.195
|
|
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục, đào tạo & dạy
nghề
|
382.414
|
382.414
|
|
-
|
Chi khoa học & công nghệ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
70.000
|
28.000
|
42.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
826.000
|
826.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.570.855
|
2.239.601
|
3.331.254
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
86.295
|
86.295
|
|
2
|
Chi giáo dục, đào tạo & dạy
nghề
|
2.445.333
|
521.416
|
1.923.917
|
3
|
Chi khoa học & công nghệ
|
27.510
|
27.510
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP
vay
|
2.900
|
2.900
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
147.870
|
82.560
|
65.310
|
B
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.109.217
|
2.109.217
|
0
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu, quốc
gia
|
210.223
|
210.223
|
0
|
a
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
108.700
|
108.700
|
|
b
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
101.523
|
101.523
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.898.994
|
1.898.994
|
0
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
1.370.128
|
1.370.128
|
0
|
|
- Đầu tư các dự
án từ nguồn vốn nước ngoài
|
360.498
|
360.498
|
0
|
|
Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng
phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
20.771
|
20.771
|
0
|
|
- Đầu tư các dự
án từ nguồn vốn trong nước
|
448.720
|
448.720
|
0
|
|
Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng
|
172.720
|
172.720
|
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ
|
560.910
|
560.910
|
|
b
|
Kinh phí sự nghiệp
|
528.866
|
528.866
|
0
|
01
|
Vốn ngoài nước
|
26.100
|
26.100
|
0
|
|
- Dự án Hỗ trợ nông nghiệp Cacbon thấp
(Ị)
|
15.000
|
15.000
|
|
|
- Chương trình hỗ trợ chính sách ngành
y tế, giai đoạn 2 - Vốn viện trợ (thực hiện trong phạm vi dự toán và theo cơ
chế tài chính trong nước)
|
11.100
|
11.100
|
|
02
|
Hỗ trợ Hội Văn học Nghệ thuật
|
515
|
515
|
0
|
03
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo
|
95
|
95
|
0
|
04
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết
định số 32/2016/QĐ-TTg ngày 08/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
231
|
231
|
0
|
05
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí, theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ
|
43.834
|
43.834
|
0
|
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.060
|
4.060
|
0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu về ngân sách các
huyện, thị xã, thành phố
|
39.774
|
39.774
|
0
|
|
+ Thành phố Sóc Trăng
|
1.089
|
1.089
|
|
|
+ Thị xã Ngã Năm
|
2.517
|
2.517
|
|
|
+ Thị xã Vĩnh
Châu
|
7.829
|
7.829
|
|
|
+ Huyện Châu Thành
|
3.021
|
3.021
|
|
|
+ Huyện Cù Lao Dung
|
1.578
|
1.578
|
|
|
+ Huyện Kế Sách
|
4.595
|
4.595
|
|
|
+ Huyện Long Phú
|
3.265
|
3.265
|
|
|
+ Huyện Mỹ Tú
|
3.003
|
3.003
|
|
|
+ Huyện Mỹ Xuyên
|
6.146
|
6.146
|
|
|
+ Huyện Thạnh Trị
|
3.171
|
3.171
|
|
|
+ Huyện Trần Đề
|
3.560
|
3.560
|
|
06
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
5.863
|
5.863
|
0
|
|
- Trường THPT DTNT Huỳnh Cương
|
3.094
|
3.094
|
|
|
- Trường Cao đẳng Nghề
|
2.769
|
2.769
|
|
07
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
3.245
|
3.245
|
|
08
|
Hỗ trợ kinh phí mua BHYT người nghèo;
người sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK; người dân tộc thiểu số
sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
195.794
|
195.794
|
|
09
|
Hỗ trợ KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
9.174
|
9.174
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí mua BHYT cho các đối tượng:
|
40.917
|
40.917
|
0
|
|
- Cựu chiến binh, thanh niên xung
phong
|
677
|
677
|
|
|
- Đối tượng bảo trợ xã hội
|
3.754
|
3.754
|
|
|
- Học sinh, sinh viên
|
856
|
856
|
|
|
- Người thuộc hộ cận nghèo, người
hiến bộ phận cơ thể người
|
35.630
|
35.630
|
|
11
|
Hỗ trợ thực hiện các chính sách, nhiệm
vụ khác
|
122.967
|
122.967
|
0
|
|
- Thực hiện chính sách đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
49.604
|
49.604
|
0
|
|
+ Thành phố Sóc Trăng
|
7.004
|
7.004
|
|
|
+ Thị xã Ngã Năm
|
1.464
|
1.464
|
|
|
+ Thị xã Vĩnh Châu
|
11.474
|
11.474
|
|
|
+ Huyện Châu Thành
|
2.844
|
2.844
|
|
|
+ Huyện Cù Lao Dung
|
3.212
|
3.212
|
|
|
+ Huyện Kế Sách
|
2.551
|
2.551
|
|
|
+ Huyện Long Phú
|
4.295
|
4.295
|
|
|
+ Huyện Mỹ Tú
|
5.653
|
5.653
|
|
|
+ Huyện Mỹ Xuyên
|
5.543
|
5.543
|
|
|
+ Huyện Thạnh Trị
|
1.678
|
1.678
|
|
|
+ Huyện Trần Đề
|
3.886
|
3.886
|
|
|
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
3.017
|
3.017
|
|
|
- Trợ giá cho người dân tộc thiểu số
nghèo ở vùng khó khăn
|
06
|
06
|
|
|
- Thực hiện chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
340
|
340
|
|
|
- Hỗ trợ 42.000
người thuộc hộ cận nghèo mua BHYT (hỗ trợ thêm 30%)
|
8.845
|
8.845
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện
các nhiệm vụ khác (bao gồm kinh phí thực hiện diễn tập khu vực phòng thủ cấp
tỉnh, cấp huyện)
|
61.155
|
61.155
|
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách
khai thác, nuôi, trồng hải sản trên các vùng biển xa
|
2.700
|
2.700
|
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng
lúa sang trồng bắp
|
1.494
|
1.494
|
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và
xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
800
|
800
|
|
15
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
18.411
|
18.411
|
|
|
- Ban An toàn giao thông tỉnh
|
14.911
|
14.911
|
|
|
- Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
3.500
|
3.500
|
|
16
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm
và an toàn lao động
|
3.560
|
3.560
|
|
17
|
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
1.196
|
1.196
|
|
18
|
CTMT y tế - dân số
|
6.892
|
6.892
|
|
19
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
phòng cháy chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy
|
1.360
|
1.360
|
|
20
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
2.200
|
2.200
|
|
21
|
CTMT phát triển văn hóa
|
1.048
|
1.048
|
|
22
|
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
2.000
|
|
23
|
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường
xuyên không thấp hơn dự toán năm 2017
|
38.470
|
38.470
|
0
|
|
- Kinh phí nâng cấp, duy tu hệ thống
đường tỉnh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
- Bù chi phí vận hành Nhà máy xử lý
rác thành phố Sóc Trăng và vùng lân cận
|
13.000
|
13.000
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự
vệ.
|
15.470
|
15.470
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
DỰ TOÁN
|
|
Tổng
chi NS Tỉnh
|
9.651.411
|
A
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
3.831.688
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.086.630
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
745.058
|
B
|
Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực
|
3.710.506
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.384.445
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.384.445
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề
|
382.414
|
|
- Chi khoa học & công nghệ
|
5.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.153.306
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề
|
516.255
|
2
|
Chi khoa học & công nghệ
|
25.405
|
3
|
Chi quốc phòng
|
120.252
|
4
|
Chi an ninh & trật tự an toàn xã
hội
|
13.362
|
5
|
Chi y tế, dân số & gia đình
|
682.491
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
29.829
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
3.000
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
16.247
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
9.680
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
317.635
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN,
đảng, đoàn thể
|
328.231
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
46.851
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
44.069
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.900
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
82.560
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
86.295
|
C
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
2.109.217
|
D
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT (Ko kể CT MTQG)
|
Chi thường xuyên (Ko kể CT MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do CQĐP vay
|
Chi bổ sung Quỹ DTTC
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
|
Chi CTMT Quốc gia
|
Chi chuyển nguồn sang
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG
SỐ
|
7.542.194
|
1.384.445
|
5.984.994
|
2.900
|
1.000
|
82.560
|
86.295
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.384.445
|
1.384.445
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
- Vốn XDCB
theo phân cấp
|
503.645
|
503.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
- Từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
826.000
|
826.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
- Từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
- Từ nguồn
bội chi NSĐP (vay)
|
26.800
|
26.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
2.153.306
|
0
|
2.153.306
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
01
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
9.166
|
|
9.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
KP hoạt động đại biểu HĐND tỉnh
|
4.380
|
|
4.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
15.413
|
|
15.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó,
KP phục vụ hoạt động UBND tỉnh và kiểm soát TTHC
|
5.330
|
|
5.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Ban Tiếp
công dân
|
1.835
|
|
1.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Sở Nội vụ
|
43.635
|
0
|
43.635
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng
|
7.475
|
|
7.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Văn
thư Lưu trữ
|
834
|
|
834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
695
|
|
695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo cử tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực
|
21.041
|
|
21.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tổ
chức và các chức sắc tôn giáo
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
khen thưởng
|
12.790
|
|
12.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05
|
Sở Tài chính
|
9.781
|
0
|
9.781
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Kinh phí
quản lý hành chính
|
6.291
|
|
6.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí
hoạt động Pháp chế và hoạt động chuyên ngành
|
1.380
|
|
1.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí
điều tra XD hệ số điều chỉnh giá đất; Điều tra CPSX và tính giá thành SX cá
Tra, SX lúa
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí
hoạt động BCĐ 389/QĐ-TTg
|
1.010
|
|
1.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
5.562
|
|
5.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07
08
|
TTâm xúc
tiến Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp
|
645
|
|
645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn
|
241.462
|
0
|
241.462
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng
Sở
|
7.224
|
|
7.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó,
kinh phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật
|
11.976
|
0
|
11.976
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Quản lý hành
chính
|
1.956
|
|
1.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
10.020
|
|
10.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
21.605
|
0
|
21.605
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Quản lý
hành chính
|
2.396
|
|
2.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
19.209
|
|
19.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
5.778
|
|
5.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
|
275
|
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
2.856
|
|
2.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt
động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
1.674
|
|
1.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
KP hoạt động chuyên ngành
|
235
|
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục
Thủy sản
|
5.515
|
|
5.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
|
1.470
|
|
1.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục
Thủy lợi
|
1.787
|
|
1.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5.244
|
|
5.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
12.757
|
|
12.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Giống cây trồng
|
2.058
|
|
2.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Giống vật nuôi
|
3.481
|
|
3.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý
Cảng cá Trần Đề
|
852
|
|
852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực
hiện chương trình giống
|
950
|
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
nông nghiệp khác và KP thực hiện quan trắc môi trường
|
25.830
|
|
25.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
Dự án phát triển đàn Bò (sữa, thịt)
|
23.040
|
|
23.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thủy lợi
(bao gồm miễn thu thủy lợi phí)
|
108.835
|
|
108.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
40.660
|
0
|
40.660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
|
8.271
|
|
8.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra
Sở Giao thông Vận tải (không bao gồm KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông)
|
3.389
|
|
3.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Giao
thông
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban An toàn
giao thông tỉnh (KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông)
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
Trong đó,
KP hoạt động chuyên ngành là 870 triệu đồng.
|
5.589
|
|
5.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
20.957
|
0
|
20.957
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
|
5.863
|
|
5.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ
hoạt động các Ban Chỉ đạo
|
1.718
|
|
1.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thăm,
tặng quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán Bính Thân và Ngày TBLS; KP
chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an
dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi
|
13.376
|
|
13.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi cục
phòng chống tệ nạn xã hội
|
2.301
|
|
2.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cơ sở cai
nghiện ma túy
|
6.065
|
|
6.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm
Bảo trợ Xã hội
|
5.949
|
|
5.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm
Dịch vụ Việc làm
|
1.704
|
|
1.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
348.066
|
0
|
348.066
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
|
8.544
|
|
8.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Giáo dục
(bao gồm giáo dục thường xuyên)
|
339.522
|
|
339.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường Dạy
trẻ Khuyết tật
|
5.217
|
|
5.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường THPT
DT nội trú Huỳnh Cương
|
14.238
|
|
14.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
268.507
|
0
|
268.507
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng
Sở (bao gồm KP hoạt động pháp chế là 100 triệu đồng)
|
4.853
|
|
4.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Vệ
sinh An toàn thực phẩm
|
1.950
|
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Dân
số Kế hoạch hóa Gia đình
|
1.806
|
|
1.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Y
tế
|
252.817
|
|
252.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phòng
bệnh cấp tỉnh
|
7.081
|
|
7.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
18.510
|
0
|
18.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng
Sở (Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp
chế là 3.920 trđ)
|
7.405
|
|
7.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiên
cứu khoa học
|
11.105
|
|
11.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.603
|
|
1.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tư pháp
|
9.613
|
0
|
9.613
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ KP QLHC
|
4.512
|
|
4.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP XD,
kiểm tra, rà soát; Thi hành văn bản QPPL
|
458
|
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hoạt
động Hội đồng phối hợp công tác PB GDPL hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch
|
1.624
|
|
1.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hoạt
động bổ trợ tư pháp và nghiệp vụ hành chính tư pháp
|
1.167
|
|
1.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
"Đổi mới công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Pháp luật,
giai đoạn 2017 - 2021" và KP tuyên truyền pháp luật thường xuyên
|
1.076
|
|
1.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực
hiện KH số 73/KH-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về XD xã, phường, thị trấn
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
395
|
|
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực
hiện đề án Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế và Pháp
luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CBCC, VC và nhân dân, giai
đoạn 2015 - 2020
|
381
|
|
381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm
Trợ giúp Pháp lý
|
2.751
|
|
2.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó,
công tác chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý
|
1.219
|
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm Dịch vụ
đấu giá tải sản
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Công Thương
|
5.150
|
|
5.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trung tâm
Xúc tiến Thương mại
|
705
|
|
705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm
Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
3.513
|
|
3.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
KP thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong
công nghiệp
|
2.138
|
|
2.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Chi cục
Quản lý Thị trường
|
5.506
|
|
5.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban Dân tộc
|
5.356
|
0
|
5.356
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ KP quản
lý hành chính
|
3.141
|
|
3.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP hoạt
động pháp chế; Cổng TTĐT và trang phục thanh tra
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP thực
hiện chuyên đề "Dân tộc và phát triển" và ĐA "Giảm thiểu tình trạng
tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số"
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách
đối với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg;
Tết Choi Chnam Thmay; Dolta và các chính sách dân tộc
|
1.852
|
|
1.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Thanh tra
tỉnh
|
5.701
|
0
|
5.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ KP quản
lý hành chính
|
5.016
|
|
5.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP chuyên
ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư
vấn; Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP
|
685
|
|
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
48.169
|
0
|
48.169
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng
Sở (Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành là 497 trđ)
|
5.174
|
|
5.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo
vệ Môi trường
|
1.785
|
|
1.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Biển
|
755
|
|
755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý
đất đai
|
1.899
|
|
1.899
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
8.338
|
|
8.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
công nghệ thông tin
|
717
|
|
717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
môi trường
|
9.680
|
|
. 9.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP XD Dự án
và định giá đất cụ thể
|
12.986
|
|
12.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
địa chính
|
6.835
|
|
6.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
75.803
|
0
|
75.803
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
|
6.072
|
|
6.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác
pháp chế và trang phục thanh tra
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Huấn luyện và Thi đấu TDTT
|
20.418
|
|
20.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể dục
thể thao (bao gồm KP tổ chức ĐH TDTT cấp tỉnh và dự ĐH TDTT toàn quốc)
|
16.247
|
|
16.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Trung học Văn hóa Nghệ thuật
|
3.617
|
|
3.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Thông tin Xúc tiến du lịch
|
827
|
|
827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
Văn hóa thông tin (bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử
dụng máy vi tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư
viện tỉnh thực hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn là 800 triệu đồng)
|
28.492
|
|
28.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
17.731
|
0
|
17.731
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ KP quản
lý hành chính
|
3.540
|
|
3.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công tác
pháp chế và trang phục thanh tra
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công tác
thông tin truyền thông; thông tin đối ngoại khu vực biên giới biển và phục vụ
hoạt động báo chí
|
845
|
|
845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tuyên
truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2014 - 2015 và sau 2015
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoạt động
thông tin đối ngoại
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương
trình công nghệ thông tin
|
12.071
|
|
12.071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
TTâm Công
nghệ Thông tin và Truyền thông
|
1.053
|
|
1.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đài Phát
thanh Truyền hình (Kinh phí thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng chương
trình phát sóng tiếng Khmer, giai đoạn 2018 - 2020 và định hướng đến năm 2025")
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban quản lý
các khu công nghiệp
Trđó: KP hoạt
động chuyên ngành là 250 trđ
|
3.490
|
|
3.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm
Trong đó,
KP hoạt động Trường THSP là 550 trđ)
|
16.658
|
|
16.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường
Chính trị
|
4.264
|
|
4.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường Cao
đẳng Nghề
|
15.344
|
|
15.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Cao
đẳng Cộng Đồng
|
4.035
|
|
4.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường BTVH
Pali Trung cấp Nam Bộ
|
7.940
|
|
7.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
91.337
|
|
91.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
5.951
|
|
5.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
KP thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng
hàng VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg; KP khen thưởng vì
sự nghiệp Đại Đoàn kết & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ
|
2.575
|
|
2.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Ban Đại
diện Hội người cao tuổi
|
401
|
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Cựu
chiến binh
|
2.413
|
|
2.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ
|
3.105
|
|
3.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
KP tổ chức các hoạt động phong trào
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Nông dân
|
4.622
|
0
|
4.622
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kinh phí
hoạt động thường xuyên
|
3.122
|
|
3.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện QĐ số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện Đề án TTPB GDPL cho người dân nông thôn và ĐB DTTS và KP thực hiện
CTrình phối hợp với UB MTTQ - Sở NN & PTNT - Sở CT, giai đoạn 2014 - 2020
|
1.250
|
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trung tâm
Dạy nghề & hỗ trợ nông dân
|
459
|
|
459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
BCH Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh tỉnh
|
4.578
|
|
4.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
KP thực hiện Hè tình nguyện; học kỳ quân đội và các hoạt động phong trào
|
1.140
|
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Nhà Thiếu
nhi tỉnh
Trong đó,
KP hoạt động các phong trào là 652 triệu đồng
|
1.337
|
|
1.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
587
|
|
587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Chiến
sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày
|
435
|
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Đoàn Thanh
niên khối các cơ quan
Trong đó KP
hoạt động các phong trào là 325 triệu đồng
|
934
|
|
934
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Đoàn Thanh
niên khối Doanh nghiệp
Trong đó KP
hoạt động các phong trào là 280 triệu đồng
|
779
|
|
779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
2.967
|
|
2.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
KP hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội
|
1.020
|
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hội Luật gia
Trong đó,
KP thực hiện Đề án XH hóa công tác phổ biến GDPL & trợ giúp pháp lý, giai
đoạn 2017 - 2020 là 203 trđ
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
Trong đó,
KP tổ chức thi sáng tác ca khúc Đồng bằng Sông Cửu Long là 157 trđ
|
1.460
|
|
1.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hội Người mù
|
892
|
|
892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội Đông Y
|
424
|
|
424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Liên minh
Hợp tác xã
Trong đó,
KP hoạt động BCĐ kinh tế tập thể là 166 triệu đồng
|
2.027
|
|
2.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Hội Khuyến học
|
544
|
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Hội Nạn nhân chất độc da
Cam/dioxin
|
489
|
|
489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
1.649
|
0
|
1.649
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Kinh phí
hoạt động thường xuyên
|
960
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội thi
sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng
|
422
|
|
422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội thi
sáng tạo kỹ thuật
|
37
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí
XD bản tin và trang TTĐT
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Hội Hữu nghị nhân dân các nước
|
582
|
|
582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Hội Nhà báo
Trong đó,
Hỗ trợ KP hoạt động chuyên ngành là 600 triệu đồng
|
994
|
|
994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
114.932
|
0
|
114.932
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- KP thường
xuyên (Bao gồm kinh phí thực hiện Luật DQTV)
|
112.932
|
|
112.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- An ninh
vùng trọng điểm
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Công an tỉnh
|
13.362
|
0
|
13.362
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP trật tự
an ninh xã hội
Trong đó,
kinh phí mua sắm trang phục Công an xã và bảo vệ dân phố là 4.766 triệu đồng)
|
10.362
|
|
10.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An ninh
vùng trọng điểm
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Bộ đội Biên
phòng
|
5.320
|
0
|
5.320
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Hỗ trợ hoạt
động (Bao gồm Hỗ trợ hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP)
|
3.820
|
|
3.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An ninh
vùng trọng điểm
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Các khoản
chi quản lý tại ngân sách
|
586.830
|
0
|
586.830
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Kinh phí
thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
36.893
|
|
36.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo
khác (bao gồm giáo dục quốc phòng)
|
63.961
|
|
63.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế
khác (trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định)
|
422.593
|
|
422.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy thác vốn cho người nghèo và các đối tượng
khác vay giải quyết việc làm.
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đảm bảo
xã hội và an sinh xã hội
|
12.105
|
|
12.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP không
thực hiện tự chủ và kinh phí ứng dụng CNTT, theo QĐ 2307/QĐ-BTC ngày
23/9/2009 của Bộ Tài chính.
|
10.074
|
|
10.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
Đoàn thể khác
|
2.225
|
|
2.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả nợ dân
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực
hiện công tác kiểm sát thực thi PLuật
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực
hiện công tác xét, xử của Toà án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thẩm (50 trđ)
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ
công tác Đoàn ĐB Quốc Hội tại ĐP
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi khác NS
cấp tỉnh
|
9,329
|
|
9.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng
hụt thu ngân sách tỉnh
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chỉ trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.900
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
82.560
|
|
|
|
|
82.560
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
86.295
|
|
|
|
|
|
86.295
|
|
|
|
|
VII
|
Chi bổ
sung cho NS huyện
|
3.831.688
|
0
|
3.831.688
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bổ sung
cân đối
|
3.086.630
|
|
3.086.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung
có mục tiêu
|
745.058
|
|
745.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
SN Kinh tế
|
SN môi trường
|
SN GD, đào tạo & dạy nghề
|
SN Y Tế
|
SN Khoa học Công nghệ
|
SN Văn hóa Thông tin
|
SN Phát thanh Truyền hình
|
SN Thể dục
Thể thao
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
Chi Quản lý hành chính
|
An ninh Quốc phòng
|
Chương trình mục tiêu
|
Chi thường xuyên khác
|
Cộng
|
Trong đó
|
GTVT
|
NN, LN, TL & TS
|
|
TỔNG SỐ
|
2.153.306
|
317.636
|
29.000
|
211.384
|
9.680
|
516.355
|
682.491
|
25.405
|
29.829
|
3.000
|
16.247
|
46.851
|
328.229
|
133.614
|
0
|
44.069
|
01
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
9.166
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.166
|
|
|
|
|
Trong đó: KP
hoạt động đại biểu HĐND tỉnh
|
4.380
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.380
|
|
|
|
02
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
15.413
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.413
|
|
|
|
|
Trong đó, KP
phục vụ hoạt động UBND tỉnh và kiểm soát TTHC
|
5.330
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.330
|
|
|
|
03
|
Ban Tiếp công
dân
|
1.835
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.835
|
|
|
|
04
|
Sở Nội vụ
|
43.635
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.041
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
800
|
9.004
|
0
|
0
|
12.790
|
|
Văn phòng
|
7.475
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.475
|
|
|
|
|
Chi cục Văn
thư Lưu trữ
|
834
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
834
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu
trữ lịch sử
|
695
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
695
|
|
|
|
|
Kinh phí đào
tạo cử tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân
lực
|
21.041
|
0
|
|
|
|
21.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tổ chức
và các chức sắc tôn giáo
|
800
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen
thưởng
|
12.790
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.790
|
05
|
Sở Tài chính
|
9.781
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.781
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Kinh phí
quản lý hành chính
|
6.291
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.291
|
|
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động
Pháp chế và hoạt động chuyên ngành
|
1.380
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.380
|
|
|
|
|
+ Kinh phí điều
tra XD hệ số điều chỉnh giá đất; Điều tra CPSX và tính giá thành SX cá
Tra, SX lúa
|
1.100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
+ Kinh phí hoạt
động BCĐ 389/QĐ-TTg
|
1.010
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010
|
|
|
|
06
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
5.562
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.562
|
|
|
|
07
|
TTâm xúc tiến
Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp
|
645
|
645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08
|
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
|
241.462
|
211.384
|
0
|
211.384
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.078
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
|
7.224
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.224
|
|
|
|
|
Trong đó, kinh
phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành
|
700
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ Thực vật
|
11.976
|
11.976
|
0
|
11.976
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Quản lý
hành chính
|
1.956
|
1.956
|
|
1.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
10.020
|
10.020
|
|
10.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
21.605
|
21.605
|
0
|
21.605
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Quản lý
hành chính
|
2.396
|
2.396
|
|
2.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
19.209
|
19.209
|
|
19.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
5.778
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.778
|
|
|
|
|
Trong đó: KP
hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
|
275
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
|
|
|
|
Chi cục Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
2.856
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.856
|
|
|
|
|
Trong đó: Kp
hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
|
750
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
1.674
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.674
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt
động chuyên ngành
|
235
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy
sản
|
5.515
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.515
|
|
|
|
|
Trong đó: KP
hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
|
1.470
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.470
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
1.787
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.787
|
|
|
|
|
Văn phòng Điều
phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
5.244
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.244
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
12.757
|
12.757
|
|
12.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giống
cây trồng
|
2.058
|
2.058
|
|
2.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giống
vật nuôi
|
3.481
|
3.481
|
|
3.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề
|
852
|
852
|
|
852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
chương trình giống
|
950
|
950
|
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp nông nghiệp
khác và KP thực hiện quan trắc môi trường
|
25.830
|
25.830
|
|
25.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Dự án phát triển
đàn Bò (sữa, thịt)
|
23.040
|
23.040
|
|
23.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi phí)
|
108.835
|
108.835
|
|
108.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
40.660
|
29.000
|
29.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.660
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
|
8.271
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.271
|
|
|
|
|
Thanh tra Sở
Giao thông Vận tải (không bao gồm KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông)
|
3.389
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.389
|
|
|
|
|
SN Giao
thông
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban An toàn
giao thông tỉnh (KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông)
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
Trong đó,
KP hoạt động chuyên ngành là 870 triệu đồng.
|
5.589
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.589
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
20.957
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.376
|
7.581
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
|
5.863
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.863
|
|
|
|
|
KP phục vụ hoạt
động các Ban Chỉ đạo
|
1.718
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.718
|
|
|
|
|
KP thăm, tặng
quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán Bính Thân và Ngày
TBLS; KP chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có
công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi
|
13.376
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.376
|
|
|
|
|
13
|
Chi cục phòng
chống tệ nạn xã hội
|
2.301
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.301
|
|
|
|
14
|
Cơ sở cai nghiện
ma túy
|
6.065
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.065
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
5.949
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.949
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Dịch
vụ Việc làm
|
1.704
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.704
|
|
|
|
|
17
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
348.066
|
0
|
0
|
0
|
0
|
339.522
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.544
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
|
8.544
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.544
|
|
|
|
|
SN Giáo dục
(bao gồm giáo dục thường xuyên)
|
339.522
|
0
|
|
|
|
339.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường Dạy trẻ
Khuyết tật
|
5.217
|
0
|
|
|
|
5.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường THPT
DT nội trú Huỳnh Cương
|
14.238
|
0
|
|
|
|
14.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
268.507
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
259.898
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.609
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
(bao gồm KP hoạt động pháp chế là 100 triệu đồng)
|
4.853
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.853
|
|
|
|
|
Chi cục Vệ sinh
An toàn thực phẩm
|
1.950
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.950
|
|
|
|
|
Chi cục Dân
số Kế hoạch hóa Gia đình
|
1.806
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Y
tế
|
252.817
|
0
|
|
|
|
|
252.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phòng bệnh
cấp tỉnh
|
7.081
|
0
|
|
|
|
|
7.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
18.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.105
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.405
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
(Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp chế
là 3.920 trđ)
|
7.405
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.405
|
|
|
|
|
Chi nghiên cứu
khoa học
|
11.105
|
0
|
|
|
|
|
|
11.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.603
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.603
|
|
|
|
23
|
Sở Tư pháp
|
9.613
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.613
|
0
|
0
|
0
|
|
+ KP QLHC
|
4.512
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.512
|
|
|
|
|
- KP XD, kiểm
tra, rà soát; Thi hành văn bản QPPL
|
458
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458
|
|
|
|
|
- KP hoạt động
Hội đồng phối hợp công tác PB GDPL hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch
|
1.624
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.624
|
|
|
|
|
- KP hoạt động
bổ trợ tư pháp và nghiệp vụ hành chính tư pháp
|
1.167
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
|
|
|
|
- Đề án
"Đổi mới công tác tuyên truyền, phổ
biến, giáo dục Pháp luật, giai
đoạn 2017 - 2021" và KP tuyên truyền pháp luật thường xuyên
|
1.076
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.076
|
|
|
|
|
- KP thực hiện
KH số 73/KH-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về XD xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
395
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
|
|
|
|
- KP thực hiện
đề án Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế và Pháp luật
Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CBCC, VC và nhân dân, giai đoạn
2015 - 2020
|
381
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Trợ
giúp Pháp lý
|
2.751
|
2.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, công
tác chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý
|
1.219
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm Dịch
vụ đấu giá tài sản
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Công
Thương
|
5.150
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.150
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương mại
|
705
|
705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm Khuyến
Công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
3.513
|
3.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP
thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch
hơn trong công nghiệp
|
2.138
|
2.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Chi cục Quản
lý Thị trường
|
5.506
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.506
|
|
|
|
30
|
Ban Dân tộc
|
5.356
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.852
|
3.504
|
0
|
0
|
0
|
|
+ KP quản lý
hành chính
|
3.141
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.141
|
|
|
|
|
+ KP hoạt động
pháp chế; Cổng TTĐT và trang phục thanh tra
|
118
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
|
|
|
|
+ KP thực hiện
chuyên đề "Dân tộc và phát triển" và ĐA "Giảm thiểu tình trạng
tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong
đồng bào dân tộc thiểu số"
|
245
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
|
|
Chính sách đối
với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết
Choi Chnam Thmay; Doha và các chính sách dân tộc
|
1.852
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.852
|
|
|
|
|
31
|
Thanh tra tỉnh
|
5.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.701
|
0
|
0
|
0
|
|
+ KP quản
lý hành chính
|
5.016
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.016
|
|
|
|
|
+ KP chuyên
ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư
vấn; Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP
|
685
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
|
|
|
32
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
48.169
|
28.159
|
0
|
0
|
9.680
|
0
|
0
|
717
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.613
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
(Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành là 497 trđ)
|
5.174
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.174
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo
vệ Môi trường
|
1.785
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.785
|
|
|
|
|
Chi cục Biển
|
755
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
755
|
|
|
|
|
Chi cục Quản
lý đất đai
|
1.899
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.899
|
|
|
|
|
Văn phòng đăng
ký đất đai
|
8.338
|
8.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm công
nghệ thông tin
|
717
|
0
|
|
|
|
|
|
717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp môi
trường
|
9.680
|
0
|
|
|
9.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP XD Dự án và định
giá đất cụ thể
|
12.986
|
12.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp địa
chính
|
6.835
|
6.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
75.803
|
827
|
0
|
0
|
0
|
24.035
|
0
|
0
|
28.492
|
0
|
16.247
|
0
|
6.202
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Sở
|
6.072
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.072
|
|
|
|
|
Công tác pháp
chế và trang phục thanh tra
|
130
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
Trung tâm Huấn
luyện và Thi đấu TDTT
|
20.418
|
0
|
|
|
|
20.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể dục thể
thao (bao gồm KP tổ chức ĐH TDTT cấp tỉnh và dự ĐH TDTT toàn quốc)
|
16.247
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.247
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Trung học Văn hóa Nghệ thuật
|
3.617
|
0
|
|
|
|
3.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Thông tin Xúc tiến du lịch
|
827
|
827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Văn hóa thông
tin (bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính
và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực
hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn là 800 triệu đồng)
|
28.492
|
|
|
|
|
|
|
|
28.492
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
17.731
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.071
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.660
|
0
|
0
|
0
|
|
+ KP quản
lý hành chính
|
3.540
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.540
|
|
|
|
|
+ Công tác pháp
chế và trang phục thanh tra
|
125
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
+ Công tác thông
tin truyền thông; thông tin đối ngoại khu vực biên giới biển và
phục vụ hoạt động báo chí
|
845
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
845
|
|
|
|
|
+ Tuyên truyền,
quảng bá ASEAN giai đoạn 2014-2015 và sau 2015
|
700
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
+ Hoạt động
thông tin đối ngoại
|
450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
35
|
+ Chương trình
công nghệ thông tin
|
12.071
|
0
|
|
|
|
|
|
12.071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTâm Công nghệ
Thông tin và Truyền thông
|
1.053
|
0
|
|
|
|
|
|
1.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đài Phát thanh
Truyền hình (Kinh phí thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng chương trình phát
sóng tiếng Khmer, giai đoạn 2018 - 2020 và định hướng đến năm 2025")
|
3.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban quản lý
các khu công nghiệp
Trđó: KP
hoạt động chuyên ngành là 250 trđ
|
3.490
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.490
|
|
|
|
38
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm
Trong đó, KP
hoạt động Trường THSP là 550 trđ)
|
16.658
|
0
|
|
|
|
16.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Chính
trị
|
4.264
|
0
|
|
|
|
4.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường Cao
đẳng Nghề
|
15.344
|
0
|
|
|
|
15.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Cao đẳng
Cộng Đồng
|
4.035
|
0
|
|
|
|
4.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường BTVH
Pali Trung cấp Nam Bộ
|
7.940
|
0
|
|
|
|
7.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
91.337
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.337
|
|
|
|
44
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc
|
5.951
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.951
|
|
|
|
|
Trong đó: KP
thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng
VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg; KP khen thưởng vì sự nghiệp
Đại Đoàn kết & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ
|
2.575
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.575
|
|
|
|
45
|
Ban Đại diện
Hội người cao tuổi
|
401
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
|
|
|
46
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.413
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.413
|
|
|
|
47
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
3.105
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.105
|
|
|
|
|
Trong đó: KP
tổ chức các hoạt động phong trào
|
245
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
|
48
|
Hội Nông dân
|
4.622
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.622
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kinh phí hoạt
động thường xuyên
|
3.122
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.122
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện QĐ số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
250
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện Đề án TTPB GDPL cho người dân nông thôn và ĐB DTTS và KP thực hiện CTrình phối
hợp với UB MTTQ - Sở NN & PTNT - Sở CT, giai đoạn 2014 - 2020
|
1.250
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
|
|
|
49
|
Trung tâm Dạy
nghề & hỗ trợ nông dân
|
459
|
459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
BCH Đoàn TNCS
Hồ Chí Minh tỉnh
|
4.578
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.578
|
|
|
|
|
Trong đó: KP
thực hiện Hè tình nguyện; học kỳ quân đội và các hoạt động phong trào
|
1.140
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140
|
|
|
|
51
|
Nhà Thiếu nhi
tỉnh
Trong đó, KP
hoạt động các phong trào là 652 triệu đồng
|
1.337
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.337
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
587
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
587
|
|
|
|
53
|
Hội Chiến sĩ cách
mạng bị địch bắt tù đày
|
435
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
|
|
|
54
|
Đoàn Thanh
niên khối các cơ quan
Trong đó KP
hoạt động các phong trào là 325 triệu
đồng
|
934
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
934
|
|
|
|
55
|
Đoàn Thanh niên
khối Doanh nghiệp
Trong đó KP
hoạt động các phong trào là 280 triệu đồng
|
779
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
779
|
|
|
|
56
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2.967
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.967
|
|
|
|
|
Trong đó: KP
hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội
|
1.020
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020
|
|
|
|
57
|
Hội Luật gia
Trong đó, KP
thực hiện Đề án XH hóa công tác phổ biến GDPL & trợ giúp pháp lý, giai đoạn
2017-2020 là 205 trđ
|
650
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
58
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
Trong đó, KP
tổ chức thi sáng tác ca khúc Đồng bằng Sông Cửu Long là 157 trđ
|
1.460
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.460
|
|
|
|
59
|
Hội Người mù
|
892
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
892
|
|
|
|
60
|
Hội đông Y
|
424
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
|
|
|
61
|
Liên minh Hợp
tác xã
Trong đó, KP
hoạt động BCĐ kinh tế tập thể là 166 triệu đồng
|
2.027
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.027
|
|
|
|
62
|
Hội Khuyến học
|
544
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
544
|
|
|
|
63
|
Hội Nạn
nhân chất độc da Cam/dioxin
|
489
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489
|
|
|
|
64
|
Liên hiệp các
Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
1.649
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
459
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.190
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Kinh phí hoạt
động thường xuyên
|
960
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
|
|
+ Hội thi sáng
tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng
|
422
|
0
|
|
|
|
|
|
422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội thi sáng
tạo kỹ thuật
|
37
|
0
|
|
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí XD
bản tin và trang TTĐT
|
230
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
65
|
Hội Hữu nghị
nhân dân các nước
|
582
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
582
|
|
|
|
66
|
Hội Nhà báo
Trong đó, Hỗ
trợ KP hoạt động chuyên ngành là 600 triệu đồng
|
994
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
994
|
|
|
|
67
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
114.932
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
114.932
|
0
|
0
|
|
- KP thường
xuyên (Bao gồm kinh phí thực hiện Luật DQTV)
|
112.932
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.932
|
|
|
|
- An ninh vùng
trọng điểm
|
2.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
68
|
Công an tỉnh
|
13.362
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.362
|
0
|
0
|
|
KP trật tự an
ninh xã hội
Trong đó,
kinh phí mua sắm trang phục Công an xã và bảo vệ dân phố là 4.766 triệu
đồng)
|
10.362
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.362
|
|
|
|
An ninh vùng
trọng điểm
|
3.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
69
|
Bộ đội Biên
phòng
|
5.320
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5 320
|
0
|
0
|
|
Hỗ trợ hoạt
động (Bao gồm Hỗ trợ hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP)
|
3.820
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.820
|
|
|
|
An ninh vùng
trọng điểm
|
1.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
70
|
Các khoản chi
quản lý tại ngân sách
|
586.830
|
39.593
|
0
|
0
|
0
|
63.961
|
422.593
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.105
|
12.299
|
0
|
0
|
31.279
|
|
Kinh phí thực
hiện chương trình xúc tiến đầu tư thương mại - du lịch
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh
tế khác
|
36.893
|
36.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo khác
(bao gồm giáo dục quốc phòng)
|
63.961
|
0
|
|
|
|
63.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế khác
(trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định)
|
422.593
|
0
|
|
|
|
|
422.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy thác vốn cho người nghèo và các đối tượng khác vay
giải quyết việc làm.
|
5.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Chi đảm bảo
xã hội và an sinh xã hội
|
12.105
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.105
|
|
|
|
|
|
KP không thực
hiện tự chủ và kinh phí ứng dụng CNTT, theo QĐ 2307/QĐ-BTC ngày 23/9/2009 của
Bộ Tài chính
|
10.074
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.074
|
|
|
|
|
Kinh phí
Đoàn thể khác
|
2.225
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.225
|
|
|
|
|
Trả nợ dân
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
KP thực hiện
công tác kiểm sát thực thi PLuật
|
150
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
KP thực hiện
công tác xét, xử của Tòa án & KP hỗ trợ Đoàn Hội
thẩm (50 trđ)
|
200
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
KP phục vụ công
tác Đoàn ĐB Quốc Hội tại ĐP
|
600
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
Chi khác NS
cấp tỉnh
|
9.329
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.329
|
|
Dự phòng hụt
thu ngân sách tỉnh
|
20.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
STT
|
Đơn vị
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
Thuế SDĐ
phi nông nghiệp
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
Thu tiền
cho thuê đất
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Phí, lệ phí
|
Lệ phí
môn bài
|
Lệ phí
trước bạ nhà, đất
|
Thu khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Thành phố
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
phường 2
|
45
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Phường 3
|
45
|
0
|
0
|
77
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Phường 4
|
95
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
90
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Phường 5
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phường 6
|
25
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Phường 7
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Phường 8
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
70
|
100
|
9
|
Phường 9
|
40
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Phường 10
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
Thị xã Vĩnh
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
2
|
Phường 2
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
3
|
Phường
Khánh Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
4
|
Phường Vĩnh
Phước
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
5
|
Xã Hòa Đông
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
6
|
Xã Lạc Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
7
|
Xã Lai Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
8
|
Xã Vĩnh Hải
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10Ơ
|
70
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
10
|
Xã Vĩnh Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
III
|
Thị xã
Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phường 2
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phường 3
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Xã Long
Bình
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Xã Mỹ Bình
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Xã Mỹ Qưới
|
100
|
0
|
0
|
. 0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Xã Tân Long
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Xã Vĩnh Qưới
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
Châu Thành
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã An Hiệp
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã An Ninh
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Phú Tâm
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Phú Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thiện Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Thuận Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
V
|
Huyện Cù
Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Cù Lao
Dung
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã An Thạnh
1
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã An Thạnh
2
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã An Thạnh
3
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã An Thạnh
Đông
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã An Thạnh
Nam
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã An Thạnh Tây
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Đại Ân 1
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
VI
|
Huyện Kế
Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kế Sách
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Thị trấn An
Lạc Thôn
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã An Lạc
Tây
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã An Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Ba Trinh
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Đại Hải
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Kế An
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Kế Thành
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Nhơn Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Phong
Nam
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Thới An Hội
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
12
|
Xã Trinh
Phú
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
13
|
Xã Xuân Hoà
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
VII
|
Huyện
Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TTrấn Đại
Ngãi
|
40
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
TTrấn Long
Phú
|
40
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Châu
khánh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Hậu Thạnh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Long Đức
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6.
|
Xã Long Phú
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Phú Hữu
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Song Phụng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Tân Hưng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Tân Thạnh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Trường
Khánh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
VIII
|
Huyện Mỹ
Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã Hưng Phú
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Long Hưng
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Mỹ Hương
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Mỹ Phước
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Mỹ Thuận
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Mỹ Tú
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Phú Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Thuận Hưng
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
IX
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã Đại Tâm
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Gia Hòa 1
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Gia Hòa 2
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Hòa Tú 1
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Hòa Tú 2
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Ngọc Đông
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Ngọc Tố
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Tham Đôn
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Thạnh Phú
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Thạnh Quới
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
X
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hưng Lợi
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Châu Hưng
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Lâm Kiết
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Lâm Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Thạnh Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thạnh Trị
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Tuân Tức
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Lợi
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Vĩnh Thành
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
XI
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Lịch Hội Thượng
|
15
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Thị trấn Trần Đề
|
20
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Đại Ân 2
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Liên Tú
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Tài Văn
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thạnh Thới An
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Trung Bình
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Viên An
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Viên Bình
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu
đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ NS tỉnh
|
Số
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước sang
|
Tổng
chi cân đối NS huyện
|
Tổng
số
|
Thu
NS huyện hưởng 100%
|
Thu
NS huyện được hưởng từ các khoản phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=8-2
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
số
|
644.400
|
613.130
|
43.800
|
569.330
|
3.086.630
|
0
|
0
|
3.699.760
|
01
|
Thành phố Sóc Trăng
|
315.700
|
297.500
|
12.200
|
285.300
|
97.853
|
|
|
395.353
|
02
|
Thị xã Ngã Năm
|
36.200
|
34.490
|
4.400
|
30.090
|
244.719
|
|
|
279.209
|
03
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
44.400
|
42.290
|
3.400
|
38.890
|
333.748
|
|
|
376.038
|
04
|
Huyện Châu Thành
|
40.400
|
38.890
|
4.400
|
34.490
|
261.063
|
|
|
299.953
|
05
|
Huyện Cù Lao Dung
|
16.600
|
15.920
|
1.800
|
14.120
|
207.928
|
|
|
223.848
|
06
|
Huyện Kế Sách
|
29.400
|
28.290
|
2.600
|
25.690
|
423.517
|
|
|
451.807
|
07
|
Huyện Long Phú
|
29.300
|
27.990
|
2.100
|
25.890
|
286.075
|
|
|
314.065
|
08
|
Huyện Mỹ Tú
|
25.600
|
24.490
|
3.800
|
20.690
|
312.100
|
|
|
336.590
|
09
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
40.900
|
39.390
|
3.300
|
36.090
|
338.842
|
|
|
378.232
|
10
|
Huyện Thạnh Trị
|
30.300
|
29.190
|
2.800
|
26.390
|
271.039
|
|
|
300.229
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
35.600
|
34.690
|
3.000
|
31.690
|
309.745
|
|
|
344.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu
đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng
|
745.058
|
642.680
|
102.378
|
0
|
A
|
Đã phân bổ đầu năm
|
715.058
|
612.680
|
102.378
|
0
|
01
|
Thành phố Sóc Trăng
|
40.508
|
19.415
|
21.093
|
0
|
02
|
Thị xã Ngã Năm
|
96.585
|
92.604
|
3.981
|
0
|
03
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
84.505
|
65.202
|
19.303
|
0
|
04
|
Huyện Châu
Thành
|
41.419
|
35.554
|
5.865
|
0
|
05
|
Huyện Cù Lao Dung
|
65.232
|
60.442
|
4.790
|
0
|
06
|
Huyện Kế Sách
|
70.571
|
63.425
|
7.146
|
0
|
07
|
Huyện Long Phú
|
56.450
|
48.890
|
7.560
|
0
|
08
|
Huyện Mỹ Tú
|
68.220
|
59.564
|
8.656
|
0
|
09
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
88.977
|
77.288
|
11.689
|
0
|
10
|
Huyện Thạnh Trị
|
65.090
|
60.241
|
4.849
|
0
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
37.501
|
30.055
|
7.446
|
0
|
B
|
Các khoản chưa phân bổ
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
1
|
Nguồn vốn XSKT: Hỗ trợ các huyện, thị
xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, theo Khoản
4 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách ngày 04/01/2018 của tỉnh Sóc Trăng
1.949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|