|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3025/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính Huế 2018
Số hiệu:
|
3025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3025/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 25 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV;
- Lưu: VT, KSNC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Thực hiện Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 và Căn cứ nhiệm vụ kiểm soát thủ tục
hành chính năm 2018, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung cụ thể như
sau:
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU
1. Mục tiêu:
Rà soát các thủ tục hành chính đang
áp dụng nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy
bỏ quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng
yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính, hoặc để cắt giảm chi phí về thời gian, tiền bạc của người dân, doanh nghiệp
trong việc tuân thủ thủ tục hành chính; góp phần cải thiện môi trường kinh
doanh, giải phóng mọi nguồn lực của xã hội...
2. Yêu cầu:
- Đơn giản hóa các thủ tục hành
chính, cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính hiện hành.
- Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải
cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan (sản phẩm rà soát, đánh giá thủ
tục hành chính) phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng mục tiêu nêu trên.
II. PHẠM VI RÀ
SOÁT
1. Tập trung rà soát các thủ tục hành
chính, nhóm thủ tục hành chính trọng tâm trong các lĩnh vực quản lý nhà nước
như: tư pháp, văn hóa, nông nghiệp, ngoại vụ, khoa học và công nghệ, lao động
thương binh và xã hội, tài nguyên môi trường, giáo dục và đào tạo... (theo
danh mục kèm theo).
2. Ngoài các đơn vị được giao nhiệm vụ
rà soát thủ tục hành chính nêu tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch, các sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế
tự xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện rà soát theo kế hoạch của
từng đơn vị.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu
phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện thì các đơn vị, địa phương chủ động bổ sung vào danh mục rà soát và tổng hợp kết quả vào báo cáo chung.
III. NGUYÊN TẮC RÀ
SOÁT VÀ SẢN PHẨM
1. Nguyên tắc rà soát:
- Tập trung rà soát các thủ tục hành
chính theo các tiêu chí: sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp của thủ tục
hành chính, những bất cập của quy định thủ tục hành chính so với thực tế.
- Việc rà soát, đánh giá được tiến
hành trên cơ sở thống kê, tập hợp đầy đủ các thủ tục hành chính, các quy định
có liên quan đến thủ tục hành chính cần rà soát, đánh giá để xem xét sự cần thiết, phù hợp của thủ tục hành chính với các
quy định có liên quan với mục tiêu quản lý nhà nước, những thay đổi về kinh tế, xã hội và điều kiện khách quan khác.
- Kết quả của quá trình rà soát nhằm
đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ
các quy định thủ tục hành chính không cần thiết, không hợp pháp, không hợp lý; đảm bảo thủ tục hành chính
đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện và cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho đối tượng thực hiện.
2. Sản phẩm:
- Báo cáo kết quả rà soát kèm Biểu mẫu
rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế.
- Báo cáo kết quả rà soát thủ tục
hành chính, các quy định có liên quan và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục
hanh chính của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định phê duyệt phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018.
IV. TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN
1. Các sở ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm
triển khai thực hiện Kế hoạch này, hoàn thành việc rà soát đúng tiến độ, thời
gian quy định và đáp ứng được mục tiêu đề ra; đảm bảo về chất lượng kết quả rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính và các quy định có
liên quan; gửi văn bản
báo cáo kết quả rà soát về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (bản giấy và
bản điện tử) trước ngày 30/6/2018 để thẩm định, kiểm tra chất lượng. Kết quả rà soát gồm báo cáo, biểu mẫu rà soát, tính toán chi phí tuân thủ thủ tục hành chính,
phương án đề xuất đơn giản hóa thủ tục hành chính; sơ đồ nhóm thủ
tục hành chính trước và sau rà soát (đối với rà soát nhóm thủ tục hành
chính).
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
- Hướng dẫn phương pháp, cách thức rà
soát; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch này của
các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế;
- Kiểm tra chất lượng, kết quả rà
soát của các đơn vị; Trường hợp kết quả rà soát chưa đạt yêu cầu, Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh không tiếp nhận, trả lại và đề nghị đơn vị rà soát bổ sung để đạt mục tiêu đặt ra; đồng thời báo cáo và đề xuất Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê bình các Sở,
các địa phương không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này.
- Theo dõi tổng hợp những khó khăn vướng
mắc trong quá trình thực hiện Kế hoạch và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời
chỉ đạo giải quyết.
- Tổ chức rà soát độc lập hoặc huy động
sự tham gia của các chuyên gia am hiểu chuyên môn tham gia rà soát (nếu cần
thiết); Phân tích kết quả rà soát của các đơn vị, tổng
hợp báo cáo kết quả và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đôn đốc, kiểm tra các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế,
Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các Quyết định thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân
dân tỉnh; các văn bản quy phạm pháp luật để thực thi phương án đơn giản hóa,
sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên
quan đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, bộ, ngành Trung ương thông qua.
V. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
Kinh phí thực hiện Kế hoạch này được
sử dụng trong nguồn ngân sách đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
năm 2018. Mức chi cho hoạt động rà soát được áp dụng theo các nội dung chi tại Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 16
tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu Thủ trưởng
các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và
thành phố Huế nghiêm túc triển khai thực hiện kế hoạch này./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính/Nhóm thủ tục hành chính
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Nhóm thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài; Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài; Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài;
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài; Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài; Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ con có yếu tố
nước ngoài; Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân; Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài; Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài; Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc;
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài; Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài; Ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch);
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài; Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài; Đăng ký khai sinh; Đăng ký kết hôn; Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con; Đăng ký khai sinh lưu động; Đăng ký kết
hôn lưu động; Đăng ký khai tử lưu động; Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới; Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới; Đăng ký nhận, cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới; Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới; Đăng ký giám hộ;
Đăng ký chấm dứt giám hộ; Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch; Đăng ký lại khai sinh; Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; Đăng ký lại kết hôn; Đăng ký lại
khai tử.
|
Sở
Tư pháp
|
Các
sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố Huế
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
2.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Sở
Tư pháp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
3.
|
Đăng ký khai sinh; đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài.
|
4.
|
Đăng ký kết hôn; đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài.
|
5.
|
Thủ tục Xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
6.
|
Thủ tục Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
7.
|
Thủ tục Xin trở lại quốc tịch Việt
Nam
|
8.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam
|
9.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận là người
có gốc Việt Nam
|
10.
|
Thủ tục Giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản
lý hành chính.
|
11.
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Sở
Tư pháp
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố Huế
|
Tháng
3- Tháng 6
|
12.
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
Sở
Tư pháp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tháng
2 - Tháng 5
|
13.
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
14.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em nước láng
giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
15.
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước
ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên
|
16.
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Sở Tư
pháp
|
|
Tháng
2 - Tháng 6
|
17.
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
18.
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
19.
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
20.
|
Nhóm thủ tục: cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán
viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở
lên; Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (đối với
trường hợp cá nhân có quốc tịch Việt Nam); Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
21.
|
Nhóm thủ tục: Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật; Đăng ký hoạt động
chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật; cấp thẻ tư vấn viên pháp luật; cấp
lại thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
22.
|
Nhóm thủ tục: Cấp giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài;
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
23.
|
Nhóm thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư; Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với
người được miễn tập sự hành nghề luật sư; Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp Chứng chỉ hành nghề luật sư bị mất, bị rách, bị cháy
hoặc vì lý do khác không cố ý; cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những
trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định
tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư; Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những
trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định
tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư; Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những
trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định
tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư;
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư; Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân.
|
24.
|
Nhóm thủ tục: Bổ nhiệm công chứng viên; Bổ nhiệm lại công chứng viên; Đăng ký tập sự hành nghề công chứng; Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng;
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
25.
|
Nhóm thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
26.
|
Thủ tục Đăng ký
hành nghề và cấp thẻ công chứng viên
|
27.
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
28.
|
Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
29.
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên
|
30.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
31.
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý
vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người trợ
giúp pháp lý
|
32.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
33.
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
34.
|
Đăng ký khai tử tại UBND cấp xã
|
UBND
huyện A Lưới
|
UBND
cấp xã
|
Tháng
3- Tháng 6
|
35.
|
Đăng ký nuôi
con nuôi
|
36.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
UBND
huyện A Lưới
|
|
37.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
II
|
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
38.
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Sở
Lao động TB và XH
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
39.
|
Thăm gặp thân nhân đối với học viên
tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
40.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
41.
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
43.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (của tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
44.
|
Thông báo doanh nghiệp về những điều
kiện chưa đảm bảo tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập,
đơn vị do địa phương quản lý)
|
45.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
46.
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp
|
48.
|
Thủ tục cấp Giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng
mộ liệt sĩ
|
UBND
thành phố Huế
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
49.
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng
|
50
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
51
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà
xã hội
|
52
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
53
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết
tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
54
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
55
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
56
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
57
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc
biệt nặng)
|
58
|
Hỗ trợ chi phí mang táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại
cộng đồng
|
59
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
60.
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người
khuyết tật đặc biệt nặng
|
61.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
62.
|
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc
người cao tuổi thuộc trách
nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Ill
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
|
|
|
63.
|
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố
nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ
quan, tổ chức của Việt Nam
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
64.
|
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố
nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ
quan, tổ chức nước ngoài)
|
65.
|
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công
chức, viên chức tỉnh
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
66.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố Huế
|
Tháng
3 - Tháng 6
|
67.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi
hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
Tháng
1 - Tháng 4
|
68.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
69.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
UBND
huyện Phong Điền
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
1- Tháng 6
|
70.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
UBND
thị xã Hương Trà
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
71.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất lần đầu
|
72.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của vợ và chồng
|
73.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
V
|
LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
74.
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
75.
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
76.
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
77.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
78.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
79.
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng
ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công
an tỉnh
|
80.
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
VI
|
LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
81.
|
Cấp giấy phép hoạt động in và cấp giấy phép in xuất bản phẩm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
82.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
83.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
84.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
85.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
86.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
87.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
88.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
89.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
90.
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
VII
|
LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
91.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
92.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
93.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
94.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
95.
|
Cấp giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
96.
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
97.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
98.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
99.
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu
|
100.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
(trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh bên thứ nhất)
|
VIII
|
LĨNH VỰC Y
TẾ
|
|
|
|
101.
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
102.
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
103.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
104.
|
Cấp chứng chỉ Hành nghề Dược
|
105.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
106.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
107.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hạn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
108.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học bị hỏng, bị
mất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
109.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học do thay đổi tên thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
110.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
111.
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
IX
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
|
|
112.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô
nước trên biển
|
Sở
Văn hóa thể thao
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
113.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
114.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
115.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng
đá
|
116.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga
|
117.
|
Công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
UBND
thị xã Hương Trà
|
|
Tháng
6 - Tháng 11
|
X
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
118.
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
Sở
Giáo dục và Đào Tạo
|
|
Tháng
1- Tháng 6
|
119.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
120.
|
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm đối với cấp THPT
|
121.
|
Công nhận Phổ cập Giáo dục mầm non
cho trẻ 5 tuổi đối với cấp huyện
|
122.
|
Chuyển trường đối với học sinh
Trung học phổ thông
|
123.
|
Chuyển trường đối với học sinh THCS
|
124.
|
Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí
cho HSSV
|
125.
|
Nhóm TTHC về công nhận trường đạt
chuẩn quốc gia (cho cả 3 TTHC: THCS, THPT và Trường phổ
thông có nhiều cấp học)
|
126.
|
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục
và xóa mù chữ
|
XI
|
LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
127.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
Sở
Công Thương
|
|
Tháng
2 - Tháng 6
|
128.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
129.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)
|
130.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về vệ sinh an toàn thực phẩm cho Tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
131.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dầu khí mỏ hóa lỏng
cho cửa hàng bán LPG chai
|
132.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
133.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
134.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
135.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
136.
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
137.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
138.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
139.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
140.
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
XII
|
LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
|
|
|
141.
|
Nhóm TTHC cấp giấy phép xây dựng (cấp mới; sửa chữa, cải tạo, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, di dời)
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
Tháng
2 - Tháng 5
|
142.
|
Nhóm TTHC thẩm định và phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch và đồ án quy hoạch xây dựng; thẩm định và phê duyệt QĐQL theo đồ
án quy hoạch xây dựng; cấp Giấy phép
quy hoạch
|
143.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng/thiết kế
xây dựng điều chỉnh đối với các công trình sử dụng vốn
khác
|
XIII
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
144.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
145.
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
146.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh;
|
147.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nố mìn
và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh;
|
148.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi,
trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường
giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông
công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công
trình thủy lợi;
|
149.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh;
|
150.
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh;
|
151.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, khoản 2,
khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tháng
2 -Tháng 5
|
152.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh;
|
153.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh.
|
154.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới;
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Tháng
1 - Tháng 6
|
155.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời;
|
156.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
157.
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
158.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối
với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
159.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
160.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
161.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
162.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá;
|
163.
|
Xác nhận đã đăng ký tàu cá
|
164.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá mới
|
165.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng;
|
166.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không
thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
167.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
168.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
169.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
170.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3025/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
1.118
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|