|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 124/NQ-HĐND 2017 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất Hưng Yên
Số hiệu:
|
124/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
124/NQ-HĐND
|
Hưng
Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHẤP THUẬN
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình của UBND tỉnh
số 134/TTr-UBND ngày 29/11/2017, số 137/TTr-UBND ngày 05/12/2017 và số
138/TTr-UBND ngày 07/12/2017; Báo cáo thẩm tra số 479/BC-KTNS ngày 01/12/2017 của
Ban Kinh tế ngân sách; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu
HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục 698 dự án thu hồi đất với diện tích
3.518,73ha; trong đó: 503 dự án chuyển tiếp từ năm 2017 với diện tích
2.504,84ha; 195 dự án mới năm 2018 với diện tích 1.013,89ha (Chi tiết tại Phụ lục
số 01 kèm theo).
Điều 2.
Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư có sử dụng đất trồng lúa của 781 dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha với
diện tích 2004,9ha (trong đó có 1.786,55ha đất trồng lúa), trong đó: 513 dự án
chuyển tiếp từ năm 2017 với diện tích là 1.396,54 (trong đó có 1.221,07ha đất
trồng lúa); 268 dự án mới năm 2018 với diện tích 608,37ha (trong đó có 565,48ha
đất trồng lúa) (Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 3.
Đưa ra khỏi danh mục dự án cần thu hồi đất đối với 24 dự
án sau 02 năm không triển khai với tổng diện tích 33,77ha (Chi tiết tại Phụ lục
số 03 kèm theo).
Điều 4.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này:
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường, các đơn vị có liên quan và UBND huyện, thành phố: Kiểm tra, rà soát
các dự án, công trình đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh
và các huyện, thành phố đã được phê duyệt khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng
đất, giao đất cho các chủ đầu tư; xác định nguồn lực đầu tư, tiến độ sử dụng đất
đảm bảo đúng quy định.
- Đối với 24 dự án đưa ra khỏi
danh mục dự án cần thu hồi đất, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo loại bỏ khỏi kế hoạch
sử dụng đất của cấp huyện để đảm bảo sử dụng đất có hiệu quả; tiếp tục chỉ đạo
rà việc sử dụng đất trên địa bàn tỉnh,thu hồi những dự án chậm thực hiện, không
hiệu quả theo đúng quy định.
Điều 5.
Giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh
thống nhất với UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với các dự án cần thu hồi đất
và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha, báo cáo kết quả với
HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 6.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban HĐND tỉnh,
các tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm
vụ theo quy định của pháp luật kiểm tra, giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Các công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Nhu cầu sử dụng đất (ha)
|
I
|
TP
HƯNG YÊN
|
|
563,63
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
322,49
|
1
|
Đầu tư, xây dựng, kinh
doanh chợ Hiến Nam
|
Phường Hiến Nam
|
0,26
|
2
|
Chăn nuôi gia súc, nuôi trồng
thủy sản và trồng rau, quả sạch Phú Cường
|
Xã Hùng Cường
|
4,41
|
3
|
Trồng rau sạch tiêu chuẩn
|
Xã Hùng Cường
|
4,29
|
4
|
Bến kinh doanh vật liệu
xây dựng Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
3,30
|
5
|
Trang trại Đức Long
|
Xã Phú Cường
|
2,00
|
6
|
Nhà máy may Phú Xuân
|
Xã Tân Hưng
|
2,00
|
7
|
Trung tâm thương mại và
salon ô tô Hưng Yên
|
Phường Lam Sơn
|
1,30
|
8
|
Bến bốc xếp, sản xuất và
kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn
|
Phường Lam Sơn
|
1,00
|
9
|
Xây dựng công viên hồ An
Vũ (hồ 2,3) tỉnh Hưng Yên theo hình thức PPP-hợp đồng BT
|
Phường Lê Lợi
|
39,27
|
10
|
Khu nhà ở sinh thái và khu
nhà ở shophouse
|
Phường Lê Lợi
|
18,00
|
11
|
Khu trồng rau quả sạch và
nuôi trồng thủy sản
|
Xã Bảo Khê
|
0,92
|
12
|
Chợ Dốc Lã
|
Xã Bảo Khê
|
0,90
|
13
|
Chợ Phố Hiến
|
Phường Lê Lợi, Quang Trung
|
0,61
|
14
|
Khu trồng rau quả sạch và
nuôi trồng thủy sản chất lượng cao
|
Xã Quảng Châu
|
3,30
|
15
|
Khu trồng rau quả sạch và
nuôi trồng thủy sản chất lượng cao
|
Xã Liên Phương
|
3,42
|
16
|
Đường trục phía Bắc Khu đại
học Phố Hiến
|
Phường An Tảo, xã Trung Nghĩa
|
10,90
|
17
|
Mở rộng Học viện Y Dược học
cổ truyền Việt Nam
|
Phường An Tảo, xã Trung Nghĩa
|
69,72
|
18
|
Mở rộng khu xử lý chất thải
rắn thành phố Hưng Yên
|
Xã Trung Nghĩa, Bảo Khê
|
11,22
|
19
|
Đường bộ nối 02 đường cao
tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình
|
Xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Phương Chiểu
|
12,32
|
20
|
Trường Đại học Giao thông
vận tải
|
Xã Trung Nghĩa
|
26,0
|
21
|
Đường trục xã Liên Phương
|
Xã Liên Phương
|
0,50
|
22
|
Đường bộ nối 02 đường cao
tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình
|
Xã Liên Phương
|
7,00
|
23
|
Hệ thống thủy lợi vùng
chuyên canh cây nhãn, cây vải-tỉnh Hưng Yên
|
Xã Hồng Nam
|
2,60
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp đường cạnh
nhà máy mút xốp (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh tới bờ sông Điện Biên) và đường
khu dân cư phường An Tảo
|
Phường An Tảo
|
0,30
|
25
|
Mở rộng đường Nam đài truyền
hình (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Triệu Quang Phục) - mở rộng 24 m
|
Phường An Tảo
|
0,26
|
26
|
Mở rộng đường Hoàng Hoa
Thám (mở rộng 15,5 m)
|
Phường An Tảo
|
0,06
|
27
|
Mở rộng đường Chùa Điều (mở
rộng 15,5 m)
|
Phường An Tảo
|
0,30
|
28
|
Kênh tiêu Chợ Gạo
|
Phường An Tảo
|
0,02
|
29
|
Mở rộng Chùa Điều
|
Phường An Tảo
|
0,01
|
30
|
Trụ sở làm việc Bảo hiểm
xã hội tỉnh Hưng Yên
|
Phường Hiến Nam
|
0,58
|
31
|
Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng
Yên
|
Phường Hiến Nam
|
1,00
|
32
|
Khu nhà ở thương mại và dịch
vụ (diện tích xây dựng HTKT đường Nguyễn Chí Thanh)
|
Phường Hiến Nam
|
0,98
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Triệu Quang Phục, thành phố Hưng Yên
|
Phường Hiến Nam, An Tảo
|
0,80
|
34
|
Mở rộng nghĩa địa (phục vụ
di chuyển mồ mả khi GPMB dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua khu Đại học Phố Hiến)
|
Xã Phương Chiểu
|
0,41
|
35
|
Đường trục xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Châu
|
0,38
|
36
|
Đường vào nhà máy xử lý nước
thải
|
Xã Bảo Khê
|
0,85
|
37
|
Mạng lưới và trạm xử lý nước
thải thành phố
|
Xã Bảo Khê
|
6,80
|
38
|
Dự án xây dựng Hồ điều hòa
trạm bơm tiêu Bảo Khê
|
Xã Bảo Khê, phường Lam Sơn
|
6,80
|
39
|
Đường trục xã Hùng Cường
|
Xã Hùng Cường
|
0,40
|
40
|
Đường trục xã Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
0,35
|
41
|
Xây dựng QL38 đoạn từ cầu
Yên Lệnh đến nút giao Vực Vòng
|
Phường Lam Sơn
|
0,04
|
42
|
Mở rộng Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS
|
Phường Lam Sơn
|
0,63
|
43
|
Dự án thu hồi đất xen kẹp
giữa Khu đô thị Tân Phố Hiến và đường Trần Hưng Đạo
|
Phường Lam Sơn
|
0,03
|
44
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
(đoạn đường Phạm Bạch Hổ đến đê sông Hồng)
|
Phường Lam Sơn
|
1,06
|
45
|
Đường cạnh Ngân hàng đầu
tư (vị trí cạnh BIDV)
|
Phường Lam Sơn
|
0,50
|
46
|
Tuyến đường vào khu di
tích đền Mây, đền Quan Lớn
|
Phường Lam Sơn
|
0,90
|
47
|
Tuyến đường trục trung tâm
phường Lam Sơn (đường Tô Ngọc Vân)
|
Phường Lam Sơn
|
1,44
|
48
|
Đường trục trung tâm phường
Lam Sơn (đường Tam Đằng-Mai Hắc Đế)
|
Phường Lam Sơn
|
1,47
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bạch
Thái Bưởi (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Phường Lam Sơn
|
1,27
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục
xã Quảng Châu (đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích Đền Trần Mã Châu)
|
Phường Lam Sơn
|
2,11
|
51
|
Trụ sở làm việc Công ty
TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên
|
Phường Lam Sơn
|
1,20
|
52
|
Trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
Phường Lam Sơn
|
1,50
|
53
|
Trụ sở cơ quan thường trực
Báo Nhân dân
|
Phường Lam Sơn
|
0,15
|
54
|
Mở rộng đền Bà Chúa Kho
|
Phường Quang Trung
|
0,03
|
55
|
Mở rộng khuôn viên đền Mẫu
|
Phường Quang Trung
|
0,21
|
56
|
Khu tái định cư phục vụ
công tác GPMB khu di tích đền Trần, đền Mẫu, đền Thiên Hậu
|
Phường Quang Trung
|
0,03
|
57
|
Đất xen kẹp trong khu dân
cư đấu giá cho nhân dân làm nhà ở (03 vị trí)
|
Phường Quang Trung
|
0,24
|
58
|
Khu tái định cư phục vụ
GPMB đường trục phía Bắc Khu đô thị đại học Phố Hiến (NU1)
|
Phường An Tảo
|
4,89
|
59
|
Khu TĐC lùi, khu đấu giá phía
tây Chợ Gạo
|
Phường An Tảo
|
0,02
|
60
|
Khu đấu giá QSDĐ cho nhân
dân làm nhà ở khu phố An Bình (vị trí 1,2,3), khu số 3 (giai đoạn 2), khu phố
An Dương
|
Phường An Tảo
|
8,44
|
61
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư Đặng Cầu (4 hộ)
|
Xã Trung Nghĩa
|
0,25
|
62
|
Khu tái thiết hiện trạng
TT4
|
Xã Trung Nghĩa
|
7,90
|
63
|
Khu Tái định cư cầu Hưng
Hà
|
Xã Tân Hưng
|
0,27
|
64
|
Hạ tầng khu tái định cư
phía Nam đường Đinh Điền
|
Phường Hiến Nam
|
0,85
|
65
|
Khu dân cư phía Nam đường Đinh
Điền (phần còn lại khu vườn vải, giáp trường bồi dưỡng nghiệp vụ CAT, khu phố
An Thịnh, đường Nguyễn Chí Thanh và trung tâm dạy nghề hỗ trợ nông dân, khu
phố Nhân Dục sau Đình Đông, Bắc Tô Hiệu, đường Nhân Dục, xen kẹp đường Nguyễn
Lương Bằng)
|
Phường Hiến Nam
|
5,46
|
66
|
Khu dân cư quy hoạch theo
dự án NU-9
|
Xã Liên Phương
|
9,03
|
67
|
Đất xen kẹp trong khu dân
cư đấu giá cho nhân dân làm nhà ở (01 vị trí)
|
Xã Liên Phương
|
0,30
|
68
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở (vị trí giáp Trường Văn hóa nghệ thuật và đường vào Trại giam, vị trí số
02, điểm nhà KHH gia đình)
|
Xã Bảo Khê
|
1,79
|
69
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hoàng Hanh
|
3,00
|
70
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Phường Hồng Châu
|
7,26
|
71
|
Khu tái định cư phục vụ
GPMB xây dựng cầu Hưng Hà (khu vực Đầm Hôm)
|
Xã Hồng Nam
|
0,92
|
72
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hồng Nam
|
0,84
|
73
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hùng Cường
|
2,63
|
74
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Phường Lam Sơn
|
9,61
|
75
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Phường Minh Khai
|
3,95
|
76
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Phú Cường
|
1,75
|
77
|
Khu Tái định cư cầu Hưng
Hà
|
Xã Phương Chiểu
|
3,90
|
78
|
Mở rộng khu tái định cư xã
Phương Chiểu (phục vụ GPMB đường nối cao tốc)
|
Xã Phương Chiểu
|
1,57
|
79
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Phương Chiểu
|
7,31
|
80
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Quảng Châu
|
8,19
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
241,14
|
1
|
Khu đô thị Vincom
|
TP Hưng Yên
|
140,00
|
2
|
Khu chăn nuôi trang trại tập
trung
|
Xã Hoàng Hanh
|
3,79
|
3
|
Nhà máy may mặc Thống Nhất
|
Xã Phương Chiểu
|
0,60
|
4
|
Khu thể thao và dịch vụ Liên
Lộc
|
Phường Hiến Nam
|
0,57
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu Lam Sơn
|
Phường Lam Sơn
|
0,27
|
6
|
Khu du lịch sinh thái tâm
linh
|
Phường Lam Sơn, Phường Hiến Nam
|
20,00
|
7
|
Trụ sở làm việc Cục Thi
hành án
|
Phường Lam Sơn
|
0,57
|
8
|
Quy hoạch xây dựng hệ thống
tiêu thoát nước (Trung thủy nông)
|
Xã Phú Cường
|
0,65
|
9
|
Khu liên hợp thể thao
|
TP Hưng Yên
|
24,00
|
10
|
Xây dựng nâng cấp đê tả
sông Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc)
|
TP Hưng Yên
|
25,00
|
11
|
Đường trục phía Nam Khu ĐH
Phố Hiến (đường Chu Mạnh Trinh kéo dài)
|
Phường Hiến Nam, xã Liên Phương
|
9,50
|
12
|
Chợ nông thôn
|
Xã Tân Hưng
|
0,46
|
13
|
Đường trục xã Bảo Khê
|
Xã Bảo Khê
|
1,05
|
14
|
Trường THPT Chuyên Hưng
Yên (nằm trong Khu ĐH Phố Hiến)
|
TP Hưng Yên
|
4,00
|
15
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Phường Lam Sơn
|
0,17
|
16
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Phường Quang Trung
|
0,16
|
17
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
Xã Hồng Nam
|
2,00
|
18
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Liên Phương
|
4,85
|
19
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Hưng
|
1,00
|
20
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở (vị trí trạm y tế giai đoạn 2)
|
Xã Trung Nghĩa
|
2,50
|
II
|
HUYỆN
KIM ĐỘNG
|
|
265,76
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
109,52
|
1
|
Trung tâm thương mại Thị
trấn Lương Bằng
|
TT Lương Bằng
|
4,05
|
2
|
Nhà máy sản xuất gạch
Tuynel
|
Xã Ngọc Thanh
|
2,10
|
3
|
Khu sản xuất kinh doanh
nhà máy sản xuất gạch Tuynen (Công ty cổ phần cầu Đuống Hưng Yên)
|
Xã Ngọc Thanh
|
2,61
|
4
|
Nhà máy sản xuất bao bì
Vingtech
|
Xã Nghĩa Dân
|
2,00
|
5
|
Dự án sản xuất giống lúa và
giống cây trồng hiệu quả kinh tế cao (Công ty TNHH kỹ thuật nông - công nghiệp
H-T )
|
Xã Toàn Thắng
|
24,14
|
6
|
XD bến tập kết và trung
chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng Thành Phát
|
Xã Đức Hợp
|
3,14
|
7
|
Nhà máy SX gạch Tuynel Việt
Phúc Đức
|
Xã Mai Động
|
7,50
|
8
|
Bến bốc xếp hàng hóa (thôn
Nho Lâm)
|
Xã Mai Động
|
2,64
|
9
|
Bãi tập kết công ty TNHH
Phúc Lộc Thịnh
|
Xã Mai Động
|
12,00
|
10
|
QH khu chứa VLXD và chế biến
than (GĐ2)
|
Xã Mai Động
|
1,30
|
11
|
Xử lý sự cố sạt lở đê bối
|
Xã Mai Động
|
0,05
|
12
|
Trụ sở làm việc Viện Kiểm
sát nhân dân huyện
|
Xã Chính Nghĩa
|
0,45
|
13
|
Trụ sở làm việc Chi cục
Thuế huyện
|
Xã Chính Nghĩa
|
0,74
|
14
|
MR Trung tâm Điều dưỡng
tâm thần kinh
|
Xã Ngọc Thanh
|
8,50
|
15
|
Mở rộng nút giao chân cầu
đường 38 mới (dự án Wramp)
|
Xã Nghĩa Dân
|
0,15
|
16
|
Hoàn trả lại mương thủy lợi
(dự án Wramp)
|
Xã Nghĩa Dân
|
0,42
|
17
|
Di chuyển đường điện (dự
án Wramp)
|
Xã Nghĩa Dân,Toàn Thắng
|
0,33
|
18
|
Dự án chống quá tải
|
Xã Toàn Thắng
|
0,05
|
19
|
Dự án xây dựng đền thờ tướng
quân Phạm Bạch Hổ
|
Xã Ngọc Thanh
|
0,46
|
20
|
Dự án Cải tạo và nâng cấp
đường ĐH (đoạn đường tỉnh 378 đến QL 39A)
|
Xã Hiệp Cường, Ngọc Thanh
|
0,57
|
21
|
Đường dây và Trạm biến áp 110kv
Bãi Sậy
|
Xã Toàn Thắng, Nghĩa Dân
|
1,51
|
22
|
Đường dây 220kv Thái
Bình-Kim Động
|
Thị trấn Lương Bằng, Xã Nghĩa Dân, Chính Nghĩa
|
1,00
|
23
|
Khu liên hiệp văn hóa cộng
đồng huyện
|
TT Lương Bằng
|
1,60
|
24
|
Mở rộng nghĩa trang thôn
|
Xã Phú Thịnh
|
1,35
|
25
|
Đất ở thị trấn Lương Bằng
|
Thị trấn Lương Bằng
|
3,71
|
26
|
Dự án tái định cư phục vụ
Dự án cải tạo và nâng cấp ĐH 72 đoạn từ đường 378 đến QL 39A
|
Xã Hiệp Cường
|
1,74
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
2,16
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Phú Thịnh
|
2,01
|
29
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Vĩnh Xá
|
1,20
|
30
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Toàn Thắng
|
1,80
|
31
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hiệp Cường
|
1,70
|
32
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Phú Thịnh
|
3,00
|
33
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Song Mai
|
3,00
|
34
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thọ Vinh
|
0,87
|
35
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Vĩnh Xá
|
2,22
|
36
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đồng Thanh
|
1,24
|
37
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hùng An
|
0,56
|
38
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nhân La
|
3,00
|
39
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở và xây dựng chợ
|
Xã Mai Động
|
2,65
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
156,24
|
1
|
Nghĩa trang thôn Trà Lâm
(di chuyển nghĩa trang do thu hồi làm TTGDQPAN)
|
Xã Hiệp Cường
|
1,00
|
2
|
Đường 377 nối KCN với đường
nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
TT Lương Bằng
|
16,00
|
3
|
Khu cây xanh công cộng
|
TT Lương bằng
|
1,40
|
4
|
Khu tái định cư phục vụ dự
án Đền thờ tướng Phạm Bạch Hổ
|
Xã Ngọc Thanh
|
0,49
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Vũ Xá
|
2,40
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nghĩa Dân
|
1,00
|
7
|
Trung tâm thương mại và
nhà ở phía Đông Thị trấn Lương Bằng
|
Thị trấn Lương Bằng
|
8,95
|
9
|
Khu trái định cư đường 378
và Khu đô thị cạnh Bệnh viện Sản Nhi
|
Xã Hiệp Cường
|
45,00
|
10
|
Dự án chợ đầu mối nông thủy
sản
|
Thị trấn Lương Bằng
|
80,00
|
III
|
HUYỆN
PHÙ CỪ
|
|
116,09
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
94,82
|
1
|
Trại gà giống chất lượng
cao
|
Xã Tiên Tiến, Đình Cao
|
7,17
|
2
|
Mở rộng đường ĐT 386 (Đường
202 cũ)
|
Xã Minh Tân, Phan Sào Nam
|
4,72
|
3
|
Mở rộng đường ĐH 87
|
Xã Tống Phan
|
0,71
|
4
|
Mở rộng đường ĐH 87
|
TT Trần Cao
|
0,16
|
5
|
Xây dựng nâng cấp đê tả sông
Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc)
|
Huyện Phù Cừ
|
19,12
|
6
|
Đường liên tỉnh nối vành
đai V vùng thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận Thái Bình với QL 38 và cao tốc
HN-HP trên địa phận Hưng Yên và cầu La Tiến
|
Xã Tống Trân, Nguyên Hòa
|
6,26
|
7
|
QH nắn dòng chảy
|
Xã Tống Trân
|
1,70
|
8
|
Hệ thống thủy lợi vùng
chuyên canh cây nhãn, vải - tỉnh Hưng Yên
|
Xã Tam Đa
|
2,10
|
9
|
Dự án cải tạo, nạo vét hệ
thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến
|
Xã Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan
|
3,50
|
10
|
Đường dây 110kv TBA 110 kv
Phố Cao - Hưng Hà
|
TT Trần Cao
|
0,01
|
11
|
Cải tạo ĐZ 110kV Kim Động
- Phố Cao cấp điện cho khu vực TP Hưng Yên từ TBA 220kV Kim Động
|
TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào, Xã Phan Sào Nam
|
0,12
|
12
|
Giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (kfw tái thiết Đức)
|
Xã Tống Phan, Minh Tân, Phan Sào Nam, Đoàn Đào
|
0,03
|
13
|
Mở rộng đền La Tiến
|
Xã Nguyên Hòa
|
1,27
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đình Cao
|
1,50
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nhật Quang
|
1,44
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Minh Tiến
|
1,37
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Minh Tân
|
6,41
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Tống Phan
|
6,33
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Tống Trân
|
2,23
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Quang Hưng
|
1,64
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Minh Hoàng
|
2,88
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Tiên Tiến
|
1,59
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nguyên Hòa
|
2,21
|
24
|
Khu tái định cư để mở rộng
khu vực đền La Tiến
|
Xã Nguyên Hòa
|
5,00
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đoàn Đào
|
0,17
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Phan Sào Nam
|
0,67
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Tam Đa
|
2,16
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD HTKT CCN Trần Cao - Quang Hưng
|
TT Trần Cao
|
4,80
|
29
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở (vị trí giáp CCN Trần Cao - Quang Hưng)
|
TT Trần Cao
|
4,80
|
30
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
TT Trần Cao
|
2,75
|
|
Các công trình, dự án
mới năm 2018
|
|
21,27
|
1
|
Nhà máy sản xuất gạch
Tuynel An Thịnh
|
Xã Tống Trân
|
2,99
|
2
|
Cơ sở buôn bán và chế biến
nông sản (VT trạm y tế huyện cũ)
|
Xã Đình Cao
|
0,35
|
3
|
QH đường nối khu dân cư với
đường ĐT386
|
Xã Tống Phan
|
0,14
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường từ
Quán Bầu đi Hà Linh Đình Cao
|
Xã Tống Phan, Đình Cao
|
0,50
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường từ
bãi rác Trần Cao đến voi đá, ngựa đá xã Đoàn Đào
|
TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào
|
0,50
|
6
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH
82 kéo dài
|
Xã Minh Hoàng
|
0,10
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo trường cấp
1,2 Trần Cao
|
TT Trần Cao
|
0,24
|
8
|
Khu vui chơi trẻ em
|
TT Trần Cao
|
0,34
|
9
|
Bể bơi thôn Cao Xá
|
TT Trần Cao
|
0,48
|
10
|
Trường mầm non tập trung
|
TT Trần Cao
|
1,29
|
11
|
Bãi rác
|
TT Trần Cao
|
0,20
|
12
|
MR nghĩa địa phía Bắc thôn
Tần Tiến
|
Xã Minh Tân
|
0,29
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Quang Hưng
|
4,90
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đình Cao
|
4,90
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Phan Sào Nam
|
4,05
|
IV
|
HUYỆN
TIÊN LỮ
|
|
222,67
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
127,99
|
1
|
Cây xăng xã Hải Triều
|
Xã Hải Triều
|
0,60
|
2
|
Trụ sở quỹ tín dụng nhân
dân Dị Chế
|
Xã Dị Chế
|
0,08
|
3
|
Khu nhà ở liền kề để bán,
siêu thị, khách sạn và nhà hàng ăn uống
|
Xã Nhật Tân
|
1,70
|
4
|
Dự án công ty CP xây dựng
và lắp đặt Xuân Mai
|
Xã Hải Triều
|
4,99
|
5
|
Mở rộng đường ĐH.92
|
Xã Đức Thắng, Cương Chính, Minh Phượng, Trung Dũng, Hải Triều
|
10,31
|
6
|
Mở rộng đường ĐH.93
|
Xã An Viên, Dị Chế, Thiện Phiến
|
8,73
|
7
|
Đường tránh khu di tích
chùa Đậu Dung trên đường ĐH 94
|
Xã Hưng Đạo
|
0,19
|
8
|
Trường đại học giao thông (Khu
đại học Phố Hiến)
|
Xã An Viên, Nhật Tân
|
47,59
|
9
|
Trường tiểu học xã Dị Chế
|
Xã Dị Chế
|
0,82
|
10
|
Trường THCS xã Ngô Quyền
|
Xã Ngô Quyền
|
0,72
|
11
|
Mở rộng đài tưởng niệm
Hoàng Hoa Thám
|
Xã Dị Chế
|
0,19
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thiện Phiến
|
1,52
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thủ Sỹ
|
2,34
|
14
|
Khu tái thiết hiện trạng
TT9
|
Xã Thủ Sỹ
|
2,60
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hải Triều
|
4,54
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nhật Tân
|
0,62
|
17
|
Khu dân cư Nam NU-10
|
Xã Nhật Tân
|
4,25
|
18
|
Khu dân cư mới TT7
|
Xã Nhật Tân
|
3,17
|
19
|
Trường mầm non, nhà văn hóa,
sân thể thao
|
Xã An Viên
|
0,89
|
20
|
Tái định cư, đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở
|
Xã An Viên
|
4,50
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở (Trạm bơm)
|
Xã An Viên
|
0,30
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đức Thắng
|
1,00
|
23
|
Khu TĐC dự án đường tránh
khu di tích chùa Đậu Dung
|
Xã Hưng Đạo
|
1,10
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hưng Đạo
|
4,50
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thụy Lôi
|
0,77
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Cương Chính
|
1,70
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Lệ Xá
|
0,81
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Ngô Quyền
|
2,62
|
29
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Dị Chế
|
12,43
|
30
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Trung Dũng
|
2,41
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
94,68
|
1
|
Tổ hợp kinh doanh tổng hợp
và trạm dừng nghỉ
|
Xã Nhật Tân
|
1,42
|
2
|
Khu dân cư mới Bắc Nu-10
|
Xã An Viên, Nhật Tân
|
1,70
|
3
|
Mở rộng ĐH.72
|
Xã An Viên, Thủ Sỹ, Nhật Tân
|
12,25
|
4
|
Mở rộng ĐH.82
|
Xã Lệ Xá, Trung Dũng, Thụy Lôi
|
2,53
|
5
|
Trường mầm non và trường
THCS thị trấn Vương
|
TT Vương
|
1,41
|
6
|
Đầu tư xây dựng, sở hữu và
kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ (chợ Thái
Khang)
|
TT Vương
|
1,00
|
7
|
Xây dựng nâng cấp đê tả
sông Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc)
|
Huyện Tiên Lữ
|
32,70
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thủ Sỹ
|
9,96
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hải Triều
|
2,69
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nhật Tân
|
4,56
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã An Viên
|
4,82
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã An Viên
|
3,67
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Cương Chính
|
1,30
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Ngô Quyền
|
4,96
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Dị Chế
|
8,41
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
TT Vương
|
1,30
|
V
|
HUYỆN
ÂN THI
|
|
181,98
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
162,59
|
1
|
Nhà máy SX giấy và văn
phòng phẩm TISU thuộc Cụm CN Quảng Lãng - Đặng Lễ
|
Xã Quảng Lãng
|
2,50
|
2
|
Xưởng sản xuất khăn lạnh (C.ty
Thuận An OFFICE) thuộc cụm CN Quang Vinh - Vân Du
|
Xã Quang Vinh
|
1,23
|
3
|
Nhà máy sản xuất thiết bị
trường học (Hưng Phát) thuộc cụm CN Quang Vinh - Vân Du
|
Xã Vân Du
|
3,45
|
4
|
Nhà máy sản xuất bao bì
Huy Phong thuộc cụm CN Phù Ủng
|
Xã Phù Ủng
|
2,46
|
5
|
Nhà máy nước sạch Phù Ủng
|
Xã Phù Ủng
|
0,52
|
6
|
Cụm công nghiệp Phù Ủng của
Cty Billion Union Texile
|
Xã Phù Ủng
|
40,00
|
7
|
Cụm công nghiệp Văn Nhuệ của
Cty CP năng lượng bền vững Việt Nam
|
Xã Văn Nhuệ
|
50,00
|
8
|
Dự án quản lý tài sản đường
bộ Việt Nam (VRAMP)
|
Xã Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa Thám
|
3,53
|
9
|
Xây dựng đường dây 220KV
Thái Bình - Kim Động
|
Xã Đặng Lễ, Hạ Lễ, Hồng Quang, Hồng Vân
|
0,27
|
10
|
Xuất tuyến 35 KV TBA 110KV
Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi
|
TT. Ân Thi, Quảng Lãng, Quang Vinh
|
0,06
|
11
|
Giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc
|
Xã Phù Ủng, Bãi Sậy, Vân Du, TT.Ân Thi
|
0,03
|
12
|
CQT lưới điện 0,4KV mới tiếp
nhận khu vực huyện Ân Thi năm 2015
|
Xã Nguyễn Trãi, HT Mậu, Đa Lộc, Vân Du, Xuân Trúc, Đào Dương
|
0,05
|
13
|
CQT lưới điện khu vực phía
Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2016
|
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, TT.Ân Thi
|
0,08
|
14
|
Đường dây và trạm biến áp
110 KV Bãi Sậy
|
Xã Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc
Sơn, Bãi Sậy
|
1,54
|
15
|
Đường dây và trạm biến áp 110
KV Bãi Sậy
|
Xã Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc
Sơn, Bãi Sậy
|
2,54
|
16
|
CQT lưới điện huyện Ân Thi
giai đoạn 2 năm 2016
|
Xã Đặng Lễ, Hồng Quang, Hạ Lễ, Bãi Sậy, Quang Vinh, Văn Nhuệ, Đào Dương,
Phù Ủng, Bắc Sơn, Hoàng Hoa Thám
|
0,05
|
17
|
CQT lưới điện huyện Ân Thi
bổ sung năm 2016
|
Xã Đào Dương, Bãi Sậy, Tân Phúc, Bắc Sơn, Phù Ủng, Quang Vinh
|
0,02
|
18
|
CQT lưới điện các xã Quảng
Lãng, Hồ Tùng Mậu khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2017
|
Xã Quảng Lãng, Hồ Tùng Mậu
|
0,01
|
19
|
CQT lưới điện các xã Quang
Vinh, Phù Ủng và TT Ân Thi khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2017
|
Xã Quang Vinh, Phù Ủng và TT Ân Thi
|
0,01
|
20
|
CQT lưới điện các xã huyện
Ân Thi giai đoạn 2 năm 2017
|
Nguyễn Trãi, Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám, Vân Du, Xuân Trúc, Phù Ủng,
Tân Phúc, Hạ Lễ, Đa Lộc, Hồng Vân, Quảng Lãng, Bãi Sậy, TT Ân Thi
|
0,06
|
21
|
Trạm biến áp 110kv/22kV Ân
Thi
|
TT. Ân Thi
|
0,01
|
22
|
Làm mới Trạm hạ thế và các
trạm biến áp
|
TT. Ân Thi, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Hạ Lễ, Hồ Tùng Mậu, Hồng
Quang, Hồng Vân, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Quảng Lãng, Quang Vinh, Tân
Phúc, Vân Du, Xuân Trúc
|
0,24
|
23
|
Lưới điện hạ thế
|
Xã Bắc Sơn
|
0,01
|
24
|
Di chuyển đường điện để thực
hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam
|
Xã Quảng Lãng, TT Ân Thi, Quang Vinh, Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng
|
0,12
|
25
|
Cải trả rãnh thoát nước để
thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam
|
Xã Quang Vinh, Phù Ủng
|
2,00
|
26
|
Di chuyển đường trung hạ
thế phục vụ GPMB ĐT.382
|
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Đào Dương
|
0,02
|
27
|
Cải trả mương tưới tiêu khi
thực hiện XD đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Xã Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương
|
0,23
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.382
đoạn từ Km0+00- Km8+00
|
Xã Bắc Sơn, Phù Ủng
|
0,60
|
29
|
Cải tạo nâng cấp ĐT.384
|
Xã Vân Du, Xuân Trúc
|
0,72
|
30
|
Nâng cấp cải tạo đường
liên xã Nguyễn Trãi - Đa Lộc
|
Xã Nguyễn Trãi, Đa Lộc
|
1,10
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387
(Lương Tài - Bãi Sậy)
|
Xã Bắc Sơn, Bãi Sậy
|
1,60
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng đường gom
(bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao
tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình giao với ĐT.376)
|
Huyện Ân Thi
|
2,16
|
33
|
Đường nối vành đai V vùng
thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL. 38B và cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Huyện Ân Thi
|
2,86
|
34
|
Đầu tư xây dựng cải tạo,
nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên
|
Xã Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân, Hồ Tùng Mậu
|
2,48
|
35
|
Mở rộng bến xe khách huyện
|
TT Ân Thi
|
0,94
|
36
|
Trường THCS Phạm Huy Thông
|
TT Ân Thi
|
1,43
|
37
|
Xây dựng chùa thôn Trắc Điền
|
Xã Đa Lộc
|
0,37
|
38
|
Bãi rác các xã
|
Các xã Nguyễn Trãi, Phù Ủng, Đặng Lễ, Hồng Quang, Bắc Sơn, Hồ Tùng Mậy,
Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám, TT Ân Thi, Quảng Lãng, Đa Lộc, Đào Dương, Văn Nhuệ
|
5,75
|
39
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Cẩm Ninh
|
1,62
|
40
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đa Lộc
|
3,04
|
41
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
Xã Đào Dương
|
2,87
|
42
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
1,40
|
43
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hồng Quang
|
1,30
|
44
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hồng Vân
|
1,04
|
45
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Nguyễn Trãi
|
1,15
|
46
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Quảng Lãng
|
1,00
|
47
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Quang Vinh
|
1,68
|
48
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Phúc
|
2,65
|
49
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Văn Nhuệ
|
1,30
|
50
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Xuân Trúc
|
3,52
|
51
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bãi Sậy
|
2,73
|
52
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bắc Sơn
|
1,61
|
53
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hạ Lễ
|
0,14
|
54
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Vân Du
|
0,75
|
55
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đặng Lễ
|
2,70
|
56
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Phù Ủng
|
1,00
|
57
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tiền Phong
|
0,04
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
19,39
|
1
|
Xây dựng đài tưởng niệm
các anh hùng liệt sỹ huyện
|
TT Ân Thi
|
2,00
|
2
|
Dự án của Công ty cổ phần đầu
tư thương mại quốc tế (CCN Đặng Lễ)
|
Xã Đặng Lễ-Ân Thi và xã Nghĩa Dân- Kim Động
|
4,90
|
3
|
Trụ sở UBND xã
|
Xã Tân Phúc
|
0,08
|
4
|
Trạm y tế xã
|
Xã Tân Phúc
|
0,11
|
5
|
Mở rộng trường tiểu học
|
Xã Đa Lộc
|
0,40
|
6
|
Dự án phát triển cơ sở hạ
tầng thủy lợi huyện (AFD)
|
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Tân Phúc, Đào Dương, Quang Vinh, Vân Du, TT Ân
Thi, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ, Hồng Quang, Tiền Phong
|
5,00
|
7
|
Đầu tư xây dựng cải tạo,
nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên (hạng mục di chuyển đường
dây 0,4KV)
|
Xã Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân
|
0,01
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.82
kéo dài từ Phù Cừ giao với ĐT.376
|
Xã Hạ Lễ
|
0,35
|
9
|
Đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp ĐH.64
|
Xã Hạ Lễ
|
0,24
|
10
|
Đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp ĐH.65
|
Xã Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ
|
2,30
|
11
|
Đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp ĐH.66
|
Xã Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu
|
2,50
|
12
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Văn Nhuệ
|
1,50
|
VI
|
HUYỆN
KHOÁI CHÂU
|
|
136,09
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
89,25
|
1
|
Khu nhà ở liền kề để bán
và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt
|
Xã Tân Dân
|
3,13
|
2
|
Nhà máy sản xuất đồ dùng văn
phòng phẩm Quảng Đức Phong
|
Xã Tân Dân
|
3,00
|
3
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm Inox gia dụng Thái An
|
Xã Tân Dân
|
0,82
|
4
|
Nhà máy chế biến NS, thực
phẩm Tính Thuy
|
Xã Tân Dân
|
0,80
|
5
|
Dự án của Công ty CP Châu Giang
Hưng Yên (thu hồi đất do xã quản lý)
|
Xã Đông Kết
|
0,20
|
6
|
Nhà xưởng chế biến muối
(thu hồi đất do xã quản lý)
|
Xã Đông Kết
|
0,15
|
7
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng An Thịnh HY (thu hồi đất do xã quản lý)
|
Xã Nhuế Dương
|
1,42
|
8
|
Chăn nuôi trồng trọt chất
lượng cao Hoàng Việt (thu hồi đất do xã quản lý)
|
Xã Đại Tập
|
1,78
|
9
|
Chợ nông sản Khoái Châu
|
Xã An Vỹ
|
0,52
|
10
|
Mở rộng Nhà máy gạch Đại
Nam
|
Xã Tứ Dân
|
1,18
|
11
|
Bến neo đậu tàu, thuyền và
bốc xếp hàng hóa Thắng Mạnh Cường
|
Xã Tứ Dân
|
0,73
|
12
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Thăng Long
|
Xã Hồng Tiến
|
0,19
|
13
|
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm
sát nhân dân huyện Khoái Châu
|
Xã An Vỹ
|
0,60
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường
209C
|
Xã Hàm Tử, Đông Kết, Bình Kiều
|
1,60
|
15
|
Xây dựng đường Nguyễn Kỳ
|
TT Khoái Châu
|
1,04
|
16
|
Xây dựng đường Bãi Sậy
|
TT Khoái Châu
|
0,66
|
17
|
Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (
đường 204 cũ ) đoạn Bô Thời - Xuân Trúc
|
Xã Hồng Tiến
|
0,11
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp đường
vào đền Chử Đồng Tử
|
Xã Bình Minh
|
1,69
|
19
|
Mở rộng nâng cấp Cầu Khé
Km 13 + 700 ĐT.384
|
Xã Phùng Hưng
|
0,05
|
20
|
Đường nối ĐT.379 với QL 39
và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Xã Tân Dân, Dân Tiến
|
8,49
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông liên xã thị trấn Khoái Châu - đường Triệu Quang Phục
|
TT Khoái Châu
|
0,50
|
22
|
Đường CN từ TT. Khoái Châu
đến Dân Tiến
|
Xã Dân Tiến
|
4,50
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn
Km 0+00 - Km2+400
|
Xã Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương
|
0,20
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn
Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh)
|
Xã Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu
|
0,07
|
25
|
Xây dựng cầu Hồng Tiến tại
Km8+920 trên ĐT.384 (Đường 204 cũ)
|
Huyện Khoái Châu
|
0,60
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp đường
204 Cầu Khé - Dốc Kênh (bổ sung)
|
Xã Liên Khê
|
0,002
|
27
|
Xây dựng đường giao thông
WB3
|
Xã Bình Kiều
|
0,35
|
28
|
Đường thủy lợi 206
|
Xã Dân Tiến
|
6,50
|
29
|
Nâng cấp đê tả Sông Hồng
|
Xã Bình Minh
|
0,26
|
30
|
Kênh mương nội đồng
|
Xã Dân Tiến
|
0,58
|
31
|
Xây dựng trạm biến áp
|
Xã Bình Kiều
|
0,01
|
32
|
Bãi rác tập trung tại các
thôn
|
25 xã, thị trấn
|
1,00
|
33
|
Đền thờ Triệu Quang Phục
thuộc khu di tích văn hóa Chử Đồng Tử - Tiên Dung
|
Xã Dạ Trạch
|
1,32
|
34
|
Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV
Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA
110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ
|
Các xã
|
0,01
|
35
|
Diện tích thu hồi làm hành
lang đường giao thông tại khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đại Hưng
|
0,04
|
36
|
Xây dựng khu dân cư TM và
chợ Bô Thời
|
Xã Hồng Tiến
|
9,98
|
37
|
Di dân và tái định cư vùng
nguy cơ sạt lở xã Bình Minh
|
Xã Bình Minh
|
5,18
|
38
|
Xây dựng khu tái định cư dự
án đường nối ĐT 379 và QL 39 và đường cao tốc HN - HP
|
Xã Dân Tiến
|
0,62
|
39
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở và TĐC phục vụ dự án Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384
|
Xã Phùng Hưng
|
1,76
|
40
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
TT Khoái Châu
|
1,74
|
41
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Việt Hòa
|
1,38
|
42
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bình Minh
|
2,12
|
43
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã An Vỹ
|
3,00
|
44
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đông Ninh
|
1,97
|
45
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Liên Khê
|
2,88
|
46
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đại Hưng
|
1,79
|
47
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Chí Tân
|
1,38
|
48
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Nhuế Dương
|
0,26
|
49
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đông Tảo
|
3,10
|
50
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đồng Tiến
|
0,93
|
51
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đại Tập
|
2,00
|
52
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đông Kết
|
0,77
|
53
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bình Kiều
|
2,27
|
54
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tứ Dân
|
0,83
|
55
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Dân
|
0,20
|
56
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Thuần Hưng
|
0,93
|
57
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Ông Đình
|
0,06
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
46,84
|
1
|
Xây dựng đường đi từ đường
nối ĐT.379 với QL39A vào Công ty TNHH Thái An và Công ty Tính Thuy
|
Xã Tân Dân
|
0,17
|
2
|
Xưởng SX hương và hàng thủ
công mỹ nghệ xuất khẩu Ánh Hồng
|
Xã Tân Dân
|
1,79
|
3
|
Nhà máy sản xuất hàng tiêu
dùng Tanaka
|
Xã Tân Dân
|
1,50
|
4
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván ép
MDF Hưng Thịnh
|
Xã Tân Dân
|
3,38
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
nhà ở Bình Minh Phố Hiến
|
Xã Tân Dân, xã An Vĩ
|
3,34
|
6
|
Nhà máy sản xuất vật liệu
trang trí nội ngoại thất Hà Nội
|
Xã Tân Dân
|
2,60
|
7
|
Đầu tư xây dựng trung tâm
thương mại loại III Châu Hưng
|
Xã Tân Dân
|
1,05
|
8
|
Nhà máy sản xuất băng dính
TD Pacific Việt Nam
|
Xã Tân Dân
|
5,74
|
9
|
Khu nhà ở liền kề để bán,
siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non Royal Việt Nam
|
Xã Tân Dân
|
11,00
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu; garage
sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy và kinh doanh nhà hàng ăn uống Phú Thịnh
|
Xã Nhuế Dương
|
0,93
|
11
|
Bãi tập kết kinh doanh vật
liệu xây dựng của Công ty TNHH xây dựng VN Nhật Minh
|
TT Khoái Châu
|
1,51
|
12
|
Siêu thị thương mại,
showroom ôtô Minh Tiến (thu hồi đất do xã quản lý)
|
Xã Dân Tiến
|
1,58
|
13
|
Trụ sở UBND xã
|
Xã Dạ Trạch
|
0,02
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường
gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng ( Đoạn từ đường nối đường
cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình giao với ĐT.376)
|
Xã Đồng Tiến
|
0,40
|
15
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Dạ Trạch
|
1,09
|
16
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Thành Công
|
2,96
|
17
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Châu
|
1,45
|
18
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Thuần Hưng
|
0,83
|
19
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hồng Tiến
|
0,45
|
20
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Dân Tiến
|
2,10
|
21
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Dân
|
1,50
|
22
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Ông Đình
|
1,33
|
23
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Nhuế Dương
|
0,12
|
VII
|
HUYỆN
YÊN MỸ
|
|
422,57
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
246,90
|
1
|
Dự án ngầm hóa mương Trần
Thành Ngọ, hoàn thiện 03 tuyến đường tại xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
11,10
|
2
|
Cảng cạn ICD Văn Sơn
|
Xã Giai Phạm, Ngọc Long
|
8,98
|
3
|
Xây dựng chợ Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
0,9
|
4
|
Chợ đầu mối nông sản và
khu nhà ở thương mại sông Hồng
|
Xã Yên Phú
|
9,00
|
5
|
Khu nhà ở cho người lao động
trong khu công nghiệp Yên Mỹ II
|
TT. Yên Mỹ
|
34,82
|
6
|
Khu nhà ở thương mại Hoàng
Long
|
TT. Yên Mỹ
|
1,40
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ
|
TT. Yên Mỹ
|
9,09
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
nhà ở Yên Mỹ
|
Tân Lập, TT. Yên Mỹ
|
9,80
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
nhà ở liền kề để bán 319
|
Tân Lập, TT. Yên Mỹ
|
9,80
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
nhà ở thương mại, nhà ở đô thị
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
21,49
|
11
|
Khu nhà ở dịch vụ khu công
nghiệp Phố Nối
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
19,40
|
12
|
Khu nhà ở và trung tâm TM
Phố Nối
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
2,18
|
13
|
Khu dân cư mới Ánh Khoa
|
Xã Trung Hòa
|
6,07
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường
gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường
cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình giao với ĐT.376)
|
Xã Hoàn Long, Yên Phú, Việt Cường, Minh Châu, Lý Thường Kiệt, Tân Việt
|
2,70
|
15
|
Đường trục Bắc Nam tỉnh
Hưng Yên
|
Xã Liêu Xá, Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Trung Hưng, Minh Châu, Lý Thường Kiệt
|
16,20
|
16
|
Cải tạo nâng cấp ĐT. 381 (đường
206 cũ) đoạn giao QL.5 đến giao với ĐT.379
|
Xã Giai Phạm, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa
|
0,75
|
17
|
Đường trục trung tâm Khu
đô thị phía Nam QL5 kéo dài từ Km1+892.92 đến giao ĐT.387
|
Huyện Yên Mỹ
|
0,52
|
18
|
Cầu Việt Cường và Cầu Đồng
Than thuộc đường gom bên phải đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn giao từ
ĐT.381 đến giao QL.39)
|
Xã Việt Cường, Đồng Than
|
0,90
|
19
|
Cải tạo nâng cấp ĐT. 382
đoạn từ QL.39 đến ngã ba Từ Hồ
|
Xã Minh Châu, Yên Phú
|
0,50
|
20
|
Đường ĐH.42
|
Xã Ngọc Long, Thanh Long
|
5,56
|
21
|
Đường quy hoạch số 1,4,5,7
|
TT. Yên Mỹ, Thanh Long, Tân Lập
|
8,65
|
22
|
Đường trục trung tâm
|
TT. Yên Mỹ
|
1,90
|
23
|
Đường trục chính của dự án
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ
|
Xã Trung Hòa, Liêu Xá, Tân Lập
|
0,60
|
24
|
Đất thủy lợi thôn Liêu Thượng
+ Liêu Trung
|
Xã Liêu Xá
|
0,13
|
25
|
Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV
Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA
110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ
|
Thị trấn Yên Mỹ, Lý Thường Kiệt, Trung Hưng
|
0,01
|
26
|
Đường dây và TBA 110kV Văn
Giang 2, tỉnh Hưng Yên
|
Huyện Yên Mỹ
|
0,08
|
27
|
Giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức)
|
Xã Liêu Xá, Tân Lập, Minh Châu, Đồng Than, Giai Phạm
|
0,03
|
28
|
Khu di tích Hải Thượng Lãn
Ông - Lê Hữu Trác
|
Xã Liêu Xá
|
13,01
|
29
|
Trường mầm non
|
Xã Trung Hòa
|
0,25
|
30
|
Điểm tập kết rác các thôn
|
Xã Hoàn Long, Trung Hưng, TT Yên Mỹ, Yên Phú, Yên Hòa, Tân Việt, Trung
Hòa, Minh Châu
|
1,63
|
31
|
Nghĩa địa các thôn
|
Xã Liêu Xá, Trung Hưng, Ngọc Long, Đồng Than, TT Yên Mỹ, Nghĩa Hiệp,
Tân Việt
|
3,96
|
32
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hòa
|
1,45
|
33
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
3,69
|
34
|
Tái định cư và đấu giá
QSDĐ cho dân làm nhà ở
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
0,26
|
35
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đồng Than
|
1,00
|
36
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Giai Phạm
|
0,36
|
37
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hưng
|
0,89
|
38
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Thanh Long
|
2,24
|
39
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Minh Châu
|
2,94
|
40
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Việt Cường
|
2,54
|
41
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
2,86
|
42
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hòa
|
1,45
|
43
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Yên Phú
|
4,82
|
44
|
Tái định cư và đấu giá
QSDĐ cho dân làm nhà ở
|
Xã Tân Lập
|
6,35
|
45
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Liêu Xá
|
1,52
|
46
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hoàn Long
|
4,17
|
47
|
Tái định cư và đấu giá
QSDĐ cho dân làm nhà ở
|
Xã Ngọc Long
|
2,50
|
48
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Việt
|
0,88
|
49
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT. Yên Mỹ
|
5,57
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
175,67
|
1
|
Học viện Nông nghiệp
|
Xã Đồng Than, Hoàn Long, Thanh Long, Việt Cường
|
100
|
2
|
Cụm công nghiệp phụ trợ
Yên Mỹ I
|
Xã Tân Lập, Trung Hòa, TT Yên Mỹ
|
20,08
|
3
|
Kinh doanh dịch vụ nhà trọ
và cho thuê của Công ty TNHH TM Liêu Xá
|
Xã Liêu Xá, Tân Lập
|
0,67
|
4
|
Cảng nội địa
|
Xã Đồng Than
|
0,37
|
5
|
Khu nhà ở thương mại, nhà ở
đô thị
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
4,26
|
6
|
Nhà máy xử lý rác
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
9,5
|
7
|
Đường quy hoạch số 4 giai
đoạn 2
|
Xã Tân Lập
|
3,00
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH. 34 kéo dài
|
Xã Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Ngọc Long, Thanh Long
|
18,00
|
9
|
Trạm biến áp Tân Lập
|
Xã Tân Lập, Hoàn Long
|
4,32
|
10
|
Điểm tập kết rác
|
Xã Lý Thường Kiệt, xã Tân Việt
|
0,13
|
11
|
Mở rộng nghĩa địa thôn
|
Xã Yên Hòa, Lý Thường Kiệt, Đồng Than, TT Yên Mỹ
|
1,21
|
12
|
Nhà máy nước
|
Xã Liêu Xá, Xã Yên Hòa
|
0,81
|
13
|
Xây dựng chợ Trung Hòa,
Giai PHạm
|
Xã Trung Hòa, Xã Giai Phạm
|
1,77
|
14
|
Trạm y tế xã
|
Minh Châu
|
0,34
|
15
|
Trường mầm non xã
|
Tân Việt, Nghĩa Hiệp, Việt Cường, Minh Châu, Yên Phú, Yên Hòa, Thanh
Long, Trung Hòa, Tân Lập, Đồng Than
|
7,56
|
16
|
Trường Trung học cơ sở
|
TT Yên Mỹ, xã Tân Việt, Đồng Than
|
3,16
|
17
|
MR trường tiểu học
|
Xã Trung Hòa
|
0,43
|
18
|
Sân thể dục thể thao
|
TT Yên Mỹ, Yên Hòa , Trung Hòa
|
1,93
|
19
|
Điểm tập kết rác thôn
|
Xã Tân Việt
|
0,08
|
20
|
Nhà văn hóa thôn
|
TT Yên Mỹ, các xã: Trung Hưng, Yên Hòa, Liêu Xá, Trung Hòa, Tân Lập, Lý
Thường Kiệt
|
1,75
|
21
|
Nhà Lưu niệm Trung tướng
Nguyễn Bình
|
Xã Giai Phạm
|
0,17
|
22
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hưng, TT Yên Mỹ
|
6,22
|
23
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Giai Phạm
|
0,86
|
24
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hưng
|
1,54
|
25
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Thanh Long
|
0,70
|
26
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Liêu Xá
|
1,48
|
27
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hòa
|
1,16
|
28
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đồng Than
|
1,07
|
29
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Việt
|
0,62
|
30
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Yên Hòa
|
2,56
|
VIII
|
HUYỆN
MỸ HÀO
|
|
271,16
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
225,81
|
1
|
Khu đô thị Hòa Phát
|
TT Bần, Xã Nhân Hòa, Phan Đình Phùng
|
126,22
|
2
|
Khu nhà ở Phú Gia (Cty
T&T Thủ Đô)
|
Xã Nhân Hòa
|
7,00
|
3
|
Khu nhà ở dịch vụ Yên Sơn
|
Xã Nhân Hòa
|
17,58
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng, cải
tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp
đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn
Nhuế, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào
|
TT Bần Yên Nhân
|
4,39
|
5
|
Khu nhà ở liền kề để bán
Greensea city
|
TT Bần Yên Nhân
|
8,84
|
6
|
Khu nhà ở liền kề để bán
Phúc Thành
|
TT Bần Yên Nhân
|
7,68
|
7
|
Dự án của Công ty cổ phần
tập đoàn T&T
|
TT Bần Yên Nhân
|
4,26
|
8
|
Hộ kinh doanh cá thể Ngọc
Châu
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,05
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu Bạch Sam
|
Xã Bạch Sam
|
0,24
|
10
|
Khu dịch vụ và thương mại
Bích Ngọc
|
Xã Nhân Hòa
|
0,24
|
11
|
Trang trại chăn nuôi, trồng
trọt Hưng Long
|
Xã Hưng Long
|
6,20
|
12
|
Trạm bơm Hưng Long
|
Xã Hưng Long
|
1,96
|
13
|
Trạm bơm Hòa Đam 1 và 2
|
Xã Hòa Phong
|
0,46
|
14
|
Nâng cấp mở rộng ĐH kéo
dài từ điểm giao QL5 đến giao ĐT.376
|
Huyện Mỹ Hào
|
0,40
|
15
|
Đường trục Bắc Nam
|
Huyện Mỹ Hào
|
9,72
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường
vào trường Lê Hữu Trác
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,11
|
17
|
Trụ sở Viện kiểm sát huyện
|
TT Bần Yên Nhân
|
1,00
|
18
|
Trụ sở Toà án nhân dân huyện
|
TT Bần Yên Nhân
|
1,00
|
19
|
Trụ sở Chi cục Thi hành án
huyện
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,50
|
20
|
Trụ sở Chi cục Thuế huyện
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,50
|
21
|
Lò đốt rác
|
Xã Dị Sử
|
2,00
|
22
|
Sân thể thao
|
Xã Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Hưng Long
|
2,90
|
23
|
Nhà văn hóa thôn
|
Xã Phùng Chí Kiên, Hòa Phong
|
0,29
|
24
|
Trường tiểu học và THCS
|
TT Bần Yên Nhân
|
4,00
|
25
|
Xây dựng chùa Đa Phúc
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,49
|
26
|
Khu dân cư mới xã Nhân Hòa
|
Xã Nhân Hòa
|
0,79
|
27
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Nhân Hòa
|
4,60
|
28
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
0,95
|
29
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Ngọc Lâm
|
2,13
|
30
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Phan Đình Phùng
|
4,55
|
31
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,60
|
32
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Dị Sử
|
5,02
|
33
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bạch Sam
|
0,96
|
34
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Minh Đức
|
5,28
|
35
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
Xã Hòa Phong
|
1,48
|
36
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Cẩm Xá
|
1,80
|
37
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hưng Long
|
1,25
|
38
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở (thôn Mão Chinh)
|
Xã Dương Quang
|
1,30
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
45,35
|
1
|
Siêu thị Minh Chiến
|
Thị trấn Bần Yên Nhân
|
0,10
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387
|
Huyện Mỹ Hào
|
5,60
|
3
|
Đường trục trung tâm KĐT
phía Nam QL5 kéo dài, đoạn từ Km1+892,92 đến giao ĐT.387
|
Huyện Mỹ Hào
|
5,20
|
4
|
Khu xử lý chất thải
|
Xã Hòa Phong
|
10,00
|
5
|
Công viên nghĩa trang huyện
Mỹ Hào
|
TT Bần Yên Nhân
|
10,00
|
6
|
Xây dựng chợ
|
Xã Dương Quang, Minh Đức
|
3,40
|
7
|
Trường mầm non, THCS
|
Xã Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hòa Phong
|
2,94
|
8
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Dương Quang
|
2,23
|
9
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bạch Sam
|
2,00
|
10
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Xuân Dục
|
3,12
|
11
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Cẩm Xá
|
0,76
|
IX
|
HUYỆN
VĂN LÂM
|
|
415,77
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
263,38
|
1
|
Dự án của Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên (diện tích còn lại)
|
Xã Tân Quang
|
1,28
|
2
|
Nhà máy sản xuất bao bì và
sợi dệt Trang Huy
|
Xã Tân Quang
|
2,00
|
3
|
Dự án của Công ty TNHH sản
xuất và thương mại Minh Dũng
|
Xã Tân Quang
|
1,80
|
4
|
Dự án của Công ty TNHH sản
xuất và thương mại Xuân Đạt
|
Xã Tân Quang
|
0,82
|
5
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm nhựa công ty Việt Trung
|
Xã Tân Quang
|
1,50
|
6
|
Dự án đầu tư mở rộng nhà
máy sản xuất, lắp ráp điện lạnh gia dụng cao cấp Việt Úc (Công ty Kangaroo)
|
Xã Tân Quang
|
3,01
|
7
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm
nhựa Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
3,09
|
8
|
Trung tâm dịch vụ và phân
phối các sản phẩm nhựa gia dụng và nhựa công nghiệp Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
1,50
|
9
|
Nhà máy sản xuất nhựa Việt
Nhật
|
Xã Tân Quang
|
2,50
|
10
|
Nhà máy sản xuất bao bì sinh
học Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
2,00
|
11
|
Nhà máy sản xuất bao bì
cao cấp Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
2,50
|
12
|
Nhà máy sản xuất bao bì
carton Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
2,00
|
13
|
Khu dịch vụ thể thao, nhà
hàng ăn uống Mỹ Phát
|
Xã Tân Quang
|
0,38
|
14
|
Nhà máy sản xuất thiết bị
y tế Giá Trị Việt
|
Xã Tân Quang
|
1,70
|
15
|
Nhà máy bao bì TAD
|
Xã Tân Quang
|
`1,89
|
16
|
Dự án xây dựng của Công ty
cổ phần xây dựng Tâm An
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,30
|
17
|
Dự án mở rộng xây dựng trạm
cấp nước Đồng Anh
|
Xã Chỉ Đạo
|
0,50
|
18
|
Dự án mở rộng Công ty cổ
phần CE Việt Nhật Hưng Yên (thu hồi đất do UBND xã quản lý)
|
Xã Chỉ Đạo
|
0,64
|
19
|
Dự án sản xuất, thu gom xuất
nhập khẩu phế liệu Phú Thành Sơn
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
20
|
Dự án sản xuất, thu gom xuất
nhập khẩu phế liệu Phong Thành
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
21
|
Dự án sản xuất, thu gom xuất
nhập khẩu phế liệu Đức Huy HY
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
22
|
Dự án đầu tư của Công ty
TNHH NEW PEARL Việt Nam
|
Xã Chỉ Đạo
|
28,30
|
23
|
Nhà máy sản xuất gỗ dán -
ván sàn, pha keo, kho bãi và lưu giữ hàng hóa của QD Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
3,23
|
24
|
Dự án của Công ty TNHH
Phúc Long Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
5,80
|
25
|
Nhà hàng, khách sạn và các
dịch vụ thương mại tổng hợp Tiến Phát
|
Xã Chỉ Đạo
|
1,67
|
26
|
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa
Hoàng Long VL.89
|
Xã Chỉ Đạo
|
1,77
|
27
|
Nhà máy sản xuất gỗ dán -
ván sàn, bao bì gỗ Hải Nam Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
3,00
|
28
|
Nhà máy sản xuất các thiết
bị xử lý môi trường và gia công cơ khí EMTECHCO
|
Xã Chỉ Đạo
|
1,80
|
29
|
Nhà máy sản xuất khung nhà
thép tiền chế, cấu kiện kim loại và gia công cắt xén giấy Thịnh Phát Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
3,26
|
30
|
Dự án của Công ty TNHH
thương mại Tuấn Kiệt
|
Xã Chỉ Đạo
|
4,00
|
31
|
Chợ và khu nhà ở Thương mại
Như Quỳnh
|
TT Như Quỳnh
|
4,25
|
32
|
Khu nhà ở Như Quỳnh Thanh
Tùng
|
TT Như Quỳnh
|
1,14
|
33
|
Khu nhà ở dịch vụ đô thị,
công nghiệp Như Quỳnh
|
TT Như Quỳnh, xã Đình Dù
|
36,54
|
34
|
Nhà hàng ăn uống, dịch vụ
kho bãi và phân phối hàng hóa Thuận An VINA
|
Xã Lạc Đạo
|
1,08
|
35
|
Xưởng chế biến nông sản Bắc
Việt
|
Xã Lạc Đạo
|
0,58
|
36
|
Dự án của Công ty Quỳnh
Trang
|
Xã Trưng Trắc
|
0,51
|
37
|
Nhà máy sản xuất gạch Việt
Úc
|
Xã Trưng Trắc
|
3,14
|
38
|
Xây dựng, cải tạo chợ Đường
Cái Úc Đại Lợi
|
Xã Đình Dù
|
0,38
|
39
|
Dự án mở rộng khu xử lý
rác thải URENCO11
|
Xã Đại Đồng
|
10,29
|
40
|
Khu xử lý chất thải Ngân
Anh
|
Xã Đại Đồng
|
4,98
|
41
|
Chợ kết hợp với trung tâm
thương mại và khu nhà ở để bán Hồng Hải
|
Xã Đại Đồng, Việt Hưng
|
3,70
|
42
|
Xây dựng đường nối cụm
công nghiệp Tân Quang với đường QL 5A
|
Xã Tân Quang
|
1,60
|
43
|
Dự án đường trục nối Trục kinh
tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh
|
Xã Đại Đồng
|
4,53
|
44
|
Đường trục Bắc Nam tỉnh
Hưng Yên
|
Xã Minh Hải, Đại Đồng
|
6,48
|
45
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387
(Lương Tài-Bãi Sậy)
|
Xã Lương Tài
|
0,80
|
46
|
Dự án mở rộng đường 197 cũ
|
Xã Minh Hải
|
0,41
|
47
|
Bến xe khách Như Quỳnh
|
TT Như Quỳnh
|
1,68
|
48
|
Cải tạo nâng cấp đường trục
chính Cụm Tân Quang
|
Xã Tân Quang
|
0,45
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH 17 kéo
dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu
và đồng chí Lê Văn Lương
|
Xã Trưng Trắc
|
0,80
|
50
|
Đường ĐH19 đoạn Km5+400 đến
Km7+00
|
Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo
|
0,70
|
51
|
Đường ĐH12B đoạn Km0+00 đến
Km0+600 và đoạn Km2+620 đến Km3+920
|
Xã Đình Dù
|
0,72
|
52
|
Đường ĐH10B đoạn Km1+00 đến
Km1+440
|
Xã Lương Tài
|
0,08
|
53
|
Đường ĐH15 đoạn Km4+500 đến
Km7+50
|
Xã Việt Hưng, xã Lương Tài
|
4,25
|
54
|
Mở rộng nghĩa địa
|
TT Như Quỳnh, xã Lạc Đạo, xã Lương Tài
|
6,22
|
55
|
Trường mầm non xã Chỉ Đạo
|
Chỉ Đạo
|
0,19
|
56
|
Dự án điểm trung chuyển
rác thải thôn Phả Lê - xã Việt Hưng
|
Xã Việt Hưng
|
0,05
|
57
|
Bãi xử lý chất thải
|
Xã Trưng Trắc
|
0,10
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp Đền
Ghênh
|
TT Như Quỳnh
|
1,00
|
59
|
Dự án đổi đất cho 02 hộ để
mở rộng đền Ghênh
|
TT Như Quỳnh
|
0,10
|
60
|
Tái định cư trạm 500KV Phố
Nối và các đường dây đấu nối
|
Xã Lương Tài
|
0,06
|
61
|
Dự án đấu giá đường điện 500kv
tại thôn An Lạc, Tuấn Dị
|
Trưng Trắc
|
1,00
|
62
|
Dự án khu tái định cư QL5A
thôn Nhạc Lộc 3 xuất
|
Xã Trưng Trắc
|
0,03
|
63
|
Tái định cư cho 03 hộ thuộc
dự án Trường ĐH Tài chính quản trị kinh doanh
|
Xã Trưng Trắc
|
0,03
|
64
|
Tái định cư và mở rộng
nghĩa địa phục vụ GPMB dự án đường nối CCN Tân Quang và QL 5A
|
Xã Tân Quang
|
0,42
|
65
|
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc
|
Xã Trưng Trắc, Đình Dù
|
7,00
|
66
|
Khu dân cư Đình Dù-Như Quỳnh
|
TT Như Quỳnh, xã Đình Dù
|
13,52
|
67
|
Dự án giao đất cho các hộ
hương khói liệt sỹ, đất đổi ngõ thôn Nhạc Lộc (nằm trong dự án mở rộng trường
ĐH Tài chính-Quản trị kinh doanh)
|
Xã Trưng Trắc
|
0,14
|
68
|
Khu đô thị Hòa Phát
|
Xã Minh Hải
|
19,00
|
69
|
Khu dân cư mới tạo vốn xây
dựng hạ tầng CCN
|
TT Như Quỳnh, xã Tân Quang
|
5,70
|
70
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT Như Quỳnh
|
10,55
|
71
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Lạc Đạo
|
7,06
|
72
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
Xã Lạc Hồng
|
4,7
|
73
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đại Đồng
|
1,78
|
74
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đình Dù
|
7,25
|
75
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Minh Hải
|
3,27
|
76
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trưng Trắc
|
2,33
|
77
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Việt Hưng
|
2,89
|
78
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Quang
|
1,80
|
79
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Chỉ Đạo
|
1,84
|
80
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Lương Tài
|
2,26
|
81
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đại Đồng
|
1,62
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
152,39
|
1
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn,
gỗ ép bao bì gỗ xuất khẩu, kinh doanh thép định hình kho bãi Đại Nam Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
2,10
|
2
|
Nhà máy sản xuất thức ăn
chăn nuôi Thế Bình
|
Xã Đại Đồng
|
2,63
|
3
|
Nhà máy sản xuất thuốc thú
y Jabiru Việt Nam
|
Xã Đại Đồng
|
2,66
|
4
|
Nhà máy sản xuất khí oxy
và san chiết gas, bêtông và đúc cọc, xưởng gia công kết cấu thép Đại Đồng
|
Xã Đại Đồng
|
1,60
|
5
|
Nhà máy sản xuất Inox và
thép định hình Trường Sơn Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
3,22
|
6
|
Nhà máy sản xuất phân vi sinh,
chế phẩm sinh học và kho bãi, lưu giữ hàng hóa Công nghệ xanh Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
3,00
|
7
|
Nhà máy sản xuất và gia
công đồng, kẽm Minh Hoàng
|
Xã Đại Đồng
|
3,51
|
8
|
Nhà máy sản xuất kẽm Thanh
Tùng
|
Xã Đại Đồng
|
3,00
|
9
|
Trung tâm thương mại dịch
vụ Quỳnh Trang
|
Xã Tân Quang
|
0,80
|
10
|
Nhà máy thu mua chế biến,
cô đúc KL mầu xuất nhập khẩu LTĐ Đức Mạnh
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
11
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng Gia Hưng Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,49
|
12
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván
sàn, gỗ ép xuất khẩu, kho bãi và lưu giữ hàng hóa Bảo Dương Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,43
|
13
|
Nhà máy xử lý, sản xuất
các sản phẩm phụ lông vũ xuất khẩu Phương Nam
|
Xã Chỉ Đạo
|
4,78
|
14
|
Nhà máy sản xuất bê tông
đúc sẵn Chỉ Đạo
|
Xã Chỉ Đạo
|
1,12
|
15
|
Khu chế biến, giới thiệu
SP nông sản và cho thuê kiot bán hàng Bắc Việt HY
|
Xã Lạc Hồng
|
0,12
|
16
|
Dự án xây dựng chợ Đình Dù
và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt
|
Xã Đình Dù
|
1,28
|
17
|
Kho chứa hàng và dịch vụ
lưu giữ hàng hóa Duy Bắc
|
Xã Đình Dù
|
0,10
|
18
|
Mở rộng Kho chứa hàng và dịch
vụ lưu giữ, phân phối hàng hóa Việt Trung
|
Xã Lạc Đạo
|
0,46
|
19
|
Khu SX các sản phẩm nhựa
Toàn Dương Hưng Yên
|
Xã Lạc Đạo
|
2,20
|
20
|
Nhà máy sản xuất nhựa Hòa
Bình
|
Xã Lạc Đạo
|
2,00
|
21
|
Cụm công nghiệp Minh Khai
giai đoạn III
|
TT Như Quỳnh
|
52,00
|
22
|
Nhà quản lý điều hành QL5
- Trạm duy tu bảo dưỡng xe và cây xăng Km12 Như Quỳnh của Công ty Cổ phần đường
bộ 240
|
TT Như Quỳnh
|
0,29
|
23
|
Khu vui chơi giải trí, dịch
vụ nhà hàng ăn uống Bảo An
|
Xã Đại Đồng
|
0,72
|
24
|
Mở rộng di tích chùa Nôm
|
Xã Đại Đồng
|
8,50
|
25
|
Xây dựng bảo tháp và khu
du lịch văn hóa tâm linh di tích quốc gia chùa Nôm
|
Xã Đại Đồng
|
8,50
|
26
|
Dự án mở rộng Đình Đại Từ
|
Xã Đại Đồng
|
1,50
|
27
|
Dự án xây dựng trường Tiểu
học thôn Ngải Dương
|
Xã Đình Dù
|
0,40
|
28
|
Mở rộng nghĩa trang
|
Xã Đình Dù
|
0,11
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15,
huyện Văn Lâm (đoạn Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới)
|
Xã Đại Đồng, Việt Hưng
|
5,55
|
30
|
Đường nối khu di tích quốc
gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc
Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên)
|
Xã Đại Đồng
|
1,68
|
31
|
Đường nối khu A-B cụm công
nghiệp Tân Quang
|
Xã Tân Quang
|
2,88
|
32
|
Đường cụm CN Tân Quang,
huyện Văn Lâm (đoạn từ công ty EXPERIA JSC đến Cty Hữu Nghị)
|
Xã Tân Quang
|
2,45
|
33
|
Xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp
Tân Quang, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm theo hình thức đối tác công tư - Hợp đồng
BT của Công ty CP tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Việt Nam( 8 điểm)
|
Xã Tân Quang
|
19,00
|
34
|
Xây dựng cầu Ngọc Quỳnh
trên đường ĐH 19 huyện Văn Lâm
|
TT Như Quỳnh
|
0,72
|
35
|
Xây dựng đường ĐH 18 đoạn
từ KDC mới TT Như Quỳnh đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
TT Như Quỳnh
|
1,20
|
36
|
Vìa hè, hệ thống thoát nước,
hệ thống chiếu sáng đường trục trung tâm
|
TT Như Quỳnh
|
0,66
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.17
|
Xã Trưng Trắc
|
0,80
|
38
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
39
|
Nhà máy pha chế các sản phẩm
hóa chất, xử lý môi trường mở rộng Tân Thành
|
Xã Minh Hải
|
4,37
|
X
|
HUYỆN
VĂN GIANG
|
|
925,46
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
864,54
|
1
|
Khu đô thị nhà vườn sinh
thái Xuân Cầu
|
TT. Văn Giang
|
197,63
|
2
|
Dự án đầu tư cấp nước sạch
nông thôn mới
|
TT Văn Giang
|
0,27
|
3
|
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát
|
TT. Văn Giang
|
5,17
|
4
|
Khu nhà ở phố mới Văn
Giang
|
TT Văn Giang, xã Cửu Cao
|
8,50
|
5
|
Điều chỉnh ranh giới khu
đô thị TM-DL Văn Giang
|
Xã Xuân Quan, xã Cửu Cao
|
13,69
|
6
|
Dự án khu đô thị sinh thái
DREAM CITY
|
Xã Long Hưng, Nghĩa Trụ
|
477,35
|
7
|
Chợ nông sản Văn Giang
|
Xã Tân Tiến
|
3,27
|
8
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp
sản phẩm ô tô Việt Nhật
|
Xã Tân Tiến
|
7,90
|
9
|
Dự án Nhà máy may mặc
chuyên dụng 19/5 BCA và Dự án cơ sở sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị
chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Xã Tân Tiến
|
10,00
|
10
|
Nhà máy sản xuất
DISMY-POLYPIPE Cúc Phương
|
Xã Tân Tiến
|
3,89
|
11
|
Nhà máy sản xuất bao bì
Anh Đức
|
Xã Tân Tiến
|
4,84
|
12
|
Nhà máy sản xuất đồ nội thất
Phú Hưng
|
Xã Tân Tiến
|
4,50
|
13
|
Đầu tư xây dựng nhà máy nước
sạch Mỹ Văn
|
Xã Vĩnh Khúc
|
0,16
|
14
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dịch vụ xã Cửu Cao
|
Xã Cửu Cao
|
19,79
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dịch vụ xã Phụng Công
|
Xã Phụng Công
|
21,40
|
16
|
Khu dịch vụ Đầm Lau
|
Xã Xuân Quan
|
7,70
|
17
|
Xây dựng HTKT khu dịch vụ
Cầu Ván
|
Xã Xuân Quan
|
7,59
|
18
|
Dự án cải tạo kênh lấy sa
|
Xã Xuân Quan, Cửu Cao
|
13,69
|
19
|
Trạm cấp nước Văn Giang
|
Xã Xuân Quan
|
3,74
|
20
|
Dự án xử lý đất lún nứt đê
tại TT Văn Giang
|
TT Văn Giang
|
20,00
|
21
|
Nút giao thông đường tỉnh
379 và 179 (dự án đường giao thông liên tỉnh Hà Nội-Hưng Yên)
|
TT. Văn Giang
|
0,20
|
22
|
Cải tạo nâng cấp ĐH.26
|
Xã Long Hưng, Liên Nghĩa
|
3,40
|
23
|
Cải tạo nâng cấp ĐH.17
|
Xã Nghĩa Trụ
|
10,65
|
24
|
Đường dây và trạm biến áp
110kV Tân Quang đoạn qua Văn Giang
|
Xã Cửu Cao, Long Hưng
|
0,16
|
25
|
CQT lưới điện huyện Văn
Giang giai đoạn 1 năm 2016
|
Xã Mễ Sở, Long Hưng, Tân Tiến, Phụng Công, TT Văn Giang
|
0,07
|
26
|
CQT lưới điện huyện Văn Giang
giai đoạn 2 năm 2016
|
Xã Long Hưng, Mễ Sở, Phụng Công, TT Văn Giang
|
0,02
|
27
|
Giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức)
|
Xã Liên Nghĩa
|
0,03
|
28
|
Xuất tuyến 22 kV sau TBA 110
kV Văn Giang tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110 kV Tân Quang và 110 kV Lạc Đạo
|
Xã Cửu Cao
|
0,05
|
29
|
Đường dây 110kV và trạm biến
áp 110kV Văn Giang
|
Xã Long Hưng
|
0,08
|
30
|
Cải tạo và nâng cấp ĐT 377
đoạn km1+280 đến km2+350
|
Huyện Văn Giang
|
0,53
|
31
|
Cải tạo và nâng cấp đường
ĐH 22
|
Xã Tân Tiến, Vĩnh Khúc
|
0,50
|
32
|
Cải tạo và nâng cấp ĐT17
kéo dài đến ĐT 379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô
Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương
|
huyện Văn Giang
|
7,60
|
33
|
Điểm tập kết và trung chuyển
rác xã Vĩnh Khúc
|
Xã Vĩnh Khúc
|
0,41
|
34
|
Mở rộng trường mầm non Tô
Quyền
|
Xã Nghĩa Trụ
|
0,06
|
35
|
Chợ nông thôn Nghĩa Trụ
|
Xã Nghĩa Trụ
|
0,81
|
36
|
Đất tái định cư (02 vị
trí)
|
Xã Nghĩa Trụ
|
1,08
|
37
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Mễ Sở
|
1,69
|
38
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Phụng Công
|
0,91
|
39
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thắng Lợi
|
0,90
|
40
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Long Hưng
|
1,96
|
41
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Xuân Quan
|
2,11
|
42
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Cửu Cao
|
0,24
|
|
Các công trình, dự án
mới năm 2018
|
|
60,92
|
1
|
Trường mầm non Hưng Minh
|
TT Văn Giang
|
0,12
|
2
|
Nhà máy sản xuất gạch
Tuynel
|
Xã Phụng Công, xã Xuân Quan
|
0,08
|
3
|
Nhà máy Đức Minh OSAKAR
GROUP
|
Xã Tân Tiến
|
5,69
|
4
|
Nhà máy sản xuất thiết bị điện,
điện tử và thiết bị cơ khí Thắng Lợi
|
Xã Tân Tiến
|
2,27
|
5
|
Nhà máy sản xuất thiết bị
điện, điện tử và thiết bị cơ khí Hoàng Gia
|
Xã Tân Tiến
|
2,00
|
6
|
Trung tâm thương mại Đức
Thiện
|
Xã Long Hưng
|
0,27
|
7
|
Mở rộng cửa hàng xăng dầu
|
Xã Thắng Lợi
|
3,90
|
8
|
Khu nhà ở HBT
|
TT. Văn Giang
|
5,10
|
9
|
Khu nhà ở thị trấn Văn
Giang
|
TT. Văn Giang
|
4,81
|
10
|
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát
giai đoạn 2
|
TT. Văn Giang
|
5,80
|
11
|
Mở rộng đường liên thôn thị
trấn Văn Giang
|
TT. Văn Giang
|
0,08
|
12
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn
Hạ
|
Xã Cửu Cao
|
0,15
|
13
|
Trung tâm đào tạo bóng đá
trẻ PVF (Giai đoạn 2)
|
Hưng Long, Liên Nghĩa
|
10,47
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
TT. Văn Giang
|
7,85
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Cửu Cao
|
3,61
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Tân Tiến
|
3,35
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thắng Lợi
|
0,80
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nghĩa Trụ
|
2,24
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Vĩnh Khúc
|
0,76
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Xuân Quan
|
1,65
|
698
|
TỔNG
|
|
3.521,18
|
503
|
Chuyển tiếp
|
|
2.507,29
|
195
|
Mới
|
|
1.013,89
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Nhu cầu sử dụng đất (ha)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
I
|
TP
HƯNG YÊN
|
|
165,75
|
150,80
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
142,93
|
131,71
|
1
|
Trung tâm thương mại và salon
ô tô Hưng Yên
|
Phường Lam Sơn
|
1,30
|
1,30
|
2
|
Bến bốc xếp, sản xuất và
kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn
|
Phường Lam Sơn
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Nhà máy may Phú Xuân
|
Xã Tân Hưng
|
2,00
|
2,00
|
4
|
Trụ sở của Cảnh sát phòng cháy
chữa cháy thành phố Hưng Yên
|
Phường Lam Sơn
|
3,50
|
3,50
|
5
|
Trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
Phường Lam Sơn
|
1,50
|
1,50
|
6
|
Mở rộng Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS
|
Phường Lam Sơn
|
0,63
|
0,63
|
7
|
Trụ sở làm việc Công ty
TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên
|
Phường Lam Sơn
|
1,20
|
1,20
|
8
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
(đoạn từ đường Phạm Bạch Hổ đến đê Sông Hồng)
|
Phường Lam Sơn
|
1,06
|
1,06
|
9
|
Đường cạnh Ngân hàng đầu tư
(vị trí cạnh BIDV)
|
Phường Lam Sơn
|
0,50
|
0,50
|
10
|
Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng
Yên
|
Phường Hiến Nam
|
1,00
|
1,00
|
11
|
Đường bộ nối 02 đường cao
tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình
|
Xã Liên Phương
|
7,00
|
7,00
|
12
|
Đường trục phía Bắc Khu đại
học Phố Hiến
|
Xã Trung Nghĩa, Phường An Tảo
|
10,90
|
9,90
|
13
|
Mở rộng khu xử lý chất thải
rắn thành phố Hưng Yên
|
Xã Trung Nghĩa, Bảo Khê
|
11,22
|
9,80
|
14
|
Đường bộ nối 02 đường cao tốc
Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình
|
Xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Phương Chiểu
|
12,32
|
4,17
|
15
|
Đường vào nhà máy xử lý nước
thải
|
Xã Bảo Khê
|
0,85
|
0,85
|
16
|
Mạng lưới và trạm xử lý nước
thải thành phố
|
Xã Bảo Khê
|
6,80
|
6,80
|
17
|
Mở rộng nghĩa địa (phục vụ
di chuyển mồ mả khi GPMB dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua khu Đại học Phố Hiến)
|
Xã Phương Chiểu
|
0,41
|
0,41
|
18
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
đường trục phía Bắc khu đô thị đại học Phố Hiến (NU1)
|
Phường An Tảo
|
4,89
|
4,89
|
19
|
Khu Tái định cư cầu Hưng
Hà
|
Xã Phương Chiểu
|
3,90
|
3,90
|
20
|
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án
tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ
- Ninh Bình đoạn qua khu Đại học Phố Hiến
|
Xã Phương Chiểu
|
1,57
|
1,57
|
21
|
Khu Tái định cư cầu Hưng
Hà
|
Xã Tân Hưng
|
0,27
|
0,27
|
22
|
Khu tái thiết hiện trạng
TT4
|
Xã Trung Nghĩa
|
7,90
|
7,90
|
23
|
Khu tái thiết hiện trạng
TT26, TT27
|
Xã Liên Phương
|
5,30
|
5,30
|
24
|
Khu dân cư quy hoạch theo
dự án NU-9
|
Xã Liên Phương
|
9,03
|
9,03
|
25
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Phường An Tảo
|
8,19
|
8,19
|
26
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bảo Khê
|
1,77
|
1,57
|
27
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Phường Hiến Nam
|
2,14
|
1,84
|
28
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hoàng Hanh
|
2,74
|
2,74
|
29
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
Phường Hồng Châu
|
5,86
|
5,86
|
30
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Phường Lam Sơn
|
7,08
|
7,08
|
31
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Phường Minh Khai
|
3,83
|
3,69
|
32
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Phương Chiểu
|
7,31
|
7,31
|
33
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Quảng Châu
|
7,95
|
7,95
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
22,82
|
19,09
|
1
|
Trung tâm thương mại dịch
vụ tổng hợp Phố Hiến 786
|
Phường Hiến Nam
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Mở rộng Trại tạm giam Bảo
Khê
|
Xã Bảo Khê
|
6,00
|
3,00
|
3
|
Trụ sở làm việc Cục Thi
hành án
|
Phường Lam Sơn
|
0,57
|
0,57
|
4
|
Đường trục phía Nam Khu ĐH
Phố Hiến (đường Chu Mạnh Trinh kéo dài)
|
Phường Hiến Nam, xã Liên Phương
|
9,50
|
9,50
|
5
|
Đường trục xã Bảo Khê
|
Xã Bảo Khê
|
1,05
|
0,32
|
6
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Liên Phương
|
2,00
|
2,00
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở (vị trí Đầm Tiểu giữa)
|
Xã Tân Hưng
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở (vị trí trạm y tế giai đoạn 2)
|
Xã Trung Nghĩa
|
2,50
|
2,50
|
II
|
HUYỆN
KIM ĐỘNG
|
|
89,52
|
81,12
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
68,66
|
60,26
|
1
|
Dự án đầu tư của Công ty cổ
phần sản xuất Trường Anh Phát
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
1,49
|
1,49
|
2
|
Nhà máy sản xuất bao bì
Vingtech
|
Xã Nghĩa Dân
|
2,00
|
2,00
|
3
|
Trường quân sự địa phương
tỉnh và Trung tâm giáo dục quốc phòng, an ninh
|
Xã Hiệp Cường
|
6,60
|
4,47
|
4
|
Mở rộng trường bắn tại xã
Hiệp Cường
|
Xã Hiệp Cường
|
4,60
|
4,60
|
5
|
Trung tâm huấn luyện lực
lượng dự bị động viên tỉnh
|
Xã Hiệp Cường
|
7,80
|
7,80
|
6
|
Trạm sửa chữa tổng hợp
|
Xã Chính Nghĩa
|
1,50
|
1,50
|
7
|
Bãi đỗ xe, cửa hàng xăng dầu
và kinh doanh dịch vụ vận tải, phân phối và lưu trữ hàng hóa
|
Xã Toàn Thắng
|
1,33
|
1,33
|
8
|
MR trung tâm điều dưỡng
tâm thần kinh
|
Xã Ngọc Thanh
|
6,69
|
1,64
|
9
|
Trung tâm thương mại Thị
trấn Lương Bằng
|
TT Lương Bằng
|
4,05
|
4,05
|
10
|
Sân vận động huyện Kim Động
|
TT Lương Bằng
|
1,40
|
1,40
|
11
|
Trụ sở làm việc Viện Kiểm
sát nhân dân huyện
|
Xã Chính Nghĩa
|
0,45
|
0,45
|
12
|
Trụ sở làm việc Chi cục
Thuế huyện
|
Xã Chính Nghĩa
|
0,74
|
0,74
|
13
|
Đường dây và Trạm biến áp
110kv Bãi Sậy
|
Xã Toàn Thắng, Xã Nghĩa Dân
|
1,51
|
1,44
|
14
|
Đường dây 220kv Thái
Bình-Kim Động
|
Thị trấn Lương Bằng, Xã Nghĩa Dân, Xã Chính Nghĩa
|
1,00
|
1,00
|
15
|
Mở rộng nút giao chân cầu đường
38 mới (dự án Wramp)
|
Xã Nghĩa Dân
|
0,15
|
0,15
|
16
|
Hoàn trả lại mương thủy lợi
(dự án Wramp)
|
Xã Nghĩa Dân
|
0,42
|
0,42
|
17
|
Di chuyển đường điện (dự
án Wramp)
|
Xã Nghĩa Dân, xã Toàn Thắng
|
0,33
|
0,33
|
18
|
Dự án chống quá tải
|
Xã Toàn Thắng
|
0,05
|
0,05
|
19
|
Dự án Cải tạo và nâng cấp
đường ĐH (đoạn đường tỉnh 378 đến QL 39A)
|
Xã Hiệp Cường, xã Ngọc Thanh
|
0,57
|
0,57
|
20
|
Dự án tái định cư phục vụ
Dự án cải tạo và nâng cấp ĐH 72 đoạn từ đường 378 đến QL 39A
|
Xã Hiệp Cường
|
1,74
|
1,74
|
21
|
Đất ở thị trấn Lương Bằng
|
TT Lương Bằng
|
3,71
|
3,71
|
22
|
Khu tái định cư phục vụ dự
án Đền thờ tướng Phạm Bạch Hổ
|
Xã Ngọc Thanh
|
0,49
|
0,49
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Phú Thịnh
|
2,01
|
1,89
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Vĩnh Xá
|
1,20
|
1,20
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Toàn Thắng
|
1,80
|
1,80
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hiệp Cường
|
1,70
|
1,70
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Phú Thịnh
|
3,00
|
3,00
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Song Mai
|
3,00
|
3,00
|
29
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thọ Vinh
|
0,87
|
0,87
|
30
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Vĩnh Xá
|
2,22
|
2,22
|
31
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đồng Thanh
|
1,24
|
0,21
|
32
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nhân La
|
3,00
|
3,00
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
20,86
|
20,86
|
1
|
Dự án đầu tư của Công ty
TNHH Kinh doanh vật tư tổng hợp Song Mai
|
Xã Song Mai
|
0,22
|
0,22
|
2
|
Nhà máy chế biến nông sản thực
phẩm và xuất khẩu Âu Việt
|
Xã Chính Nghĩa
|
2,80
|
2,80
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu, gara sửa
chữa ô tô và kinh doanh nhà hàng ăn uống, nhà nghỉ Đỗ Kiên
|
Xã Vũ Xá
|
0,49
|
0,49
|
4
|
Nhà máy sản xuất nhựa An
Thịnh Phát
|
Xã Toàn Thắng
|
2,00
|
2,00
|
5
|
Khu liên hiệp văn hóa cộng
đồng huyện
|
TT Lương Bằng
|
1,60
|
1,60
|
6
|
Khu cây xanh công cộng
|
TT Lương bằng
|
1,40
|
1,40
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Vũ Xá
|
2,40
|
2,40
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nghĩa Dân
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Trung tâm thương mại và
nhà ở phía Đông thị trấn Lương Bằng
|
Thị trấn Lương Bằng
|
8,95
|
8,95
|
III
|
HUYỆN
PHÙ CỪ
|
|
95,65
|
84,10
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
63,67
|
54,89
|
1
|
Trại gà giống chất lượng
cao
|
Xã Tiên Tiến, Đình Cao
|
7,17
|
6,23
|
2
|
Trạm xăng dầu Hồng Hải
|
Xã Quang Hưng
|
1,80
|
1,70
|
3
|
Mở rộng đường ĐH 87
|
TT Trần Cao, xã Tống Phan
|
0,87
|
0,51
|
4
|
Đường liên tỉnh nối vành đai
V vùng thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận Thái Bình với QL 38 và cao tốc HN-HP
trên địa phận Hưng Yên và cầu La Tiến
|
Tống Trân, Nguyên Hòa
|
6,26
|
6,00
|
5
|
Cải tạo, nạo vét hệ thống
công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến
|
Xã Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan
|
3,50
|
3,00
|
6
|
Đường dây 110kv TBA 110 kv
Phố Cao - Hưng Hà
|
TT Trần Cao
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Cải tạo ĐZ 110kV Kim Động
- Phố Cao cấp điện cho khu vực TP Hưng Yên từ TBA 220kV Kim Động
|
TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào, Xã Phan Sào Nam
|
0,12
|
0,12
|
8
|
Giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (kfw tái thiết Đức)
|
Xã Tống Phan, Minh Tân, Phan Sào Nam, Đoàn Đào
|
0,03
|
0,03
|
9
|
Khu tái định cư để mở rộng
khu vực đền La Tiến
|
Xã Nguyên Hòa
|
5,00
|
5,00
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đình Cao
|
1,50
|
1,50
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nhật Quang
|
1,06
|
1,06
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Minh Tiến
|
1,37
|
1,04
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Minh Tân
|
6,41
|
4,11
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Tống Phan
|
6,33
|
5,62
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Quang Hưng
|
1,44
|
0,90
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Minh Hoàng
|
2,88
|
2,81
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Tiên Tiến
|
1,59
|
1,17
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nguyên Hòa
|
1,75
|
1,68
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đoàn Đào
|
0,17
|
0,17
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Tam Đa
|
2,06
|
1,85
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD HTKT CCN Trần Cao - Quang Hưng
|
TT Trần Cao
|
4,80
|
4,45
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở (vị trí giáp CCN Trần Cao - Quang Hưng)
|
TT Trần Cao
|
4,80
|
4,44
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
TT Trần Cao
|
2,75
|
1,49
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
31,98
|
29,21
|
1
|
Nhà máy sản xuất bê tông
và kinh doanh xăng dầu Phúc Tiến
|
Xã Minh Tân
|
3,03
|
2,73
|
2
|
QH đường nối khu dân cư với
đường ĐT386
|
Xã Tống Phan
|
0,14
|
0,14
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường từ
Quán Bầu đi Hà Linh Đình Cao
|
Xã Tống Phan, Đình Cao
|
0,50
|
0,50
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường từ
bãi rác Trần Cao đến voi đá, ngựa đá xã Đoàn Đào
|
TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào
|
0,50
|
0,50
|
5
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH
82 kéo dài
|
Xã Minh Hoàng
|
0,10
|
0,10
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng
cấp đê tả sông Luộc kéo dài
|
Xã Tống Trân, Nguyên Hòa
|
12,00
|
9,80
|
7
|
MR nghĩa địa phía Bắc thôn
Tần Tiến
|
Xã Minh Tân
|
0,29
|
0,29
|
8
|
Trường mầm non tập trung
|
TT Trần Cao
|
1,29
|
1,29
|
9
|
Bãi rác
|
TT Trần Cao
|
0,20
|
0,20
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Quang Hưng
|
4,90
|
4,90
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đình Cao
|
4,90
|
4,90
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Phan Sào Nam
|
4,05
|
3,78
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng
sang đất ở
|
Xã Đoàn Đào
|
0,08
|
0,08
|
IV
|
HUYỆN
TIÊN LỮ
|
|
143,63
|
119,29
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
77,89
|
63,57
|
1
|
Cây xăng xã Hải Triều
|
Xã Hải Triều
|
0,60
|
0,57
|
2
|
Khu nhà ở liền kề để bán,
siêu thị, khách sạn và nhà hàng ăn uống
|
Xã Nhật Tân
|
1,70
|
1,70
|
3
|
Dự án công ty CP xây dựng
và lắp đặt Xuân Mai
|
Xã Hải Triều
|
4,99
|
4,99
|
4
|
Mở rộng đường ĐH.92
|
Xã Đức Thắng, Cương Chính, Trung Dũng, Hải Triều
|
8,52
|
3,56
|
5
|
Mở rộng đường ĐH.93
|
Xã An Viên, Dị Chế, Thiện Phiến
|
8,73
|
1,95
|
6
|
Trường tiểu học xã Dị Chế
|
Xã Dị Chế
|
0,82
|
0,82
|
7
|
Trường THCS xã Ngô Quyền
|
Xã Ngô Quyền
|
0,72
|
0,72
|
8
|
Giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức)
|
Xã Đức Thắng, Dị Chế, An Viên,
|
0,03
|
0,03
|
9
|
Xây dựng nghĩa địa
|
TT Vương, Thủ Sỹ,Trung Dũng, Cương Chính
|
1,97
|
1,97
|
10
|
Trường mầm non, nhà văn
hóa, sân thể thao
|
Xã An Viên
|
0,89
|
0,89
|
11
|
Khu tái thiết hiện trạng
TT9
|
Xã Thủ Sỹ
|
2,60
|
2,57
|
12
|
Khu dân cư Nam NU-10
|
Xã Nhật Tân
|
4,25
|
4,25
|
13
|
Khu dân cư mới TT7
|
Xã Nhật Tân
|
3,17
|
3,17
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thủ Sỹ
|
2,19
|
2,10
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hải Triều
|
4,54
|
4,32
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nhật Tân
|
0,45
|
0,45
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Đức Thắng
|
1,00
|
1,00
|
18
|
Khu TĐC dự án đường tránh
khu di tích chùa Đậu Dung
|
Xã Hưng Đạo
|
1,10
|
1,10
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hưng Đạo
|
4,50
|
4,48
|
20
|
Tái định cư, đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở
|
Xã An Viên
|
4,50
|
3,71
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở (trạm bơm)
|
Xã An Viên
|
0,30
|
0,30
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thụy Lôi
|
0,77
|
0,77
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Cương Chính
|
1,53
|
1,33
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Lệ Xá
|
0,56
|
0,24
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Ngô Quyền
|
2,62
|
2,56
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Dị Chế
|
9,96
|
9,41
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Dị Chế
|
2,47
|
2,31
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Trung Dũng
|
2,41
|
2,30
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
65,74
|
55,72
|
1
|
Tổ hợp kinh doanh tổng hợp
và trạm dừng nghỉ
|
Xã Nhật Tân
|
1,42
|
1,36
|
2
|
Trung tâm dịch vụ xăng dầu
và kho bãi Trung Nghĩa
|
Xã Nhật Tân
|
3,00
|
3,00
|
3
|
Đầu tư xây dựng, sở hữu và
kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ (chợ Thái
Khang)
|
TT Vương
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Mở rộng ĐH 72
|
Xã An Viên, Thủ Sỹ, Nhật Tân
|
12,25
|
5,10
|
5
|
Mở rộng ĐH 82
|
Xã Lệ Xá, Trung Dũng, Thụy Lôi
|
2,53
|
2,53
|
6
|
Trường mầm non và trường
THCS thị trấn Vương
|
TT Vương
|
1,41
|
1,20
|
7
|
Khu dân cư mới Bắc Nu-10
|
Xã An Viên, Nhật Tân
|
1,70
|
1,70
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Thủ Sỹ
|
9,96
|
9,43
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hải Triều
|
2,69
|
2,29
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Nhật Tân
|
4,56
|
4,13
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã An Viên
|
3,67
|
3,67
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã An Viên
|
4,82
|
4,56
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Cương Chính
|
1,30
|
1,3
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Ngô Quyền
|
4,96
|
4,96
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Dị Chế
|
8,41
|
7,43
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
TT Vương
|
1,30
|
1,30
|
17
|
Dự án chuyển đổi CNTT xa
khu dân cư
|
Xã Đức Thắng
|
0,38
|
0,38
|
18
|
Dự án chuyển đổi CNTT xa
khu dân cư
|
Xã Dị Chế
|
0,37
|
0,37
|
19
|
Chuyển mục đích sử dụng
sang đất ở thôn Giai Lệ
|
Xã Lệ Xá
|
0,01
|
0,01
|
V
|
HUYỆN
ÂN THI
|
|
143,18
|
119,62
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
117,78
|
98,17
|
1
|
Nhà máy SX giấy và văn phòng
phẩm TISU thuộc Cụm CN Quảng Lãng - Đặng Lễ
|
Xã Quảng Lãng
|
2,50
|
2,40
|
2
|
Xưởng sản xuất khăn lạnh
(C.ty Thuận An OFFICE) thuộc cụm CN Quang Vinh - Vân Du
|
Xã Quang Vinh
|
1,23
|
1,21
|
3
|
Nhà máy sản xuất thiết bị trường
học (Hưng Phát) thuộc cụm CN Quang Vinh - Vân Du
|
Xã Vân Du
|
3,45
|
3,04
|
4
|
Nhà máy sản xuất bao bì
Huy Phong thuộc cụm CN Phù Ủng
|
Phù Ủng
|
2,46
|
2,44
|
5
|
Xây dựng khuôn viên cây xanh,
vui chơi giải trí, bơi lội thể thao và dịch vụ kinh doanh thương mại
|
TT. Ân Thi
|
0,93
|
0,84
|
6
|
Khu buôn bán dịch vụ,
thương mại
|
TT. Ân Thi
|
0,15
|
0,14
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Thắng Lợi
|
TT. Ân Thi
|
0,80
|
0,80
|
8
|
Trường mầm non, khu vui
chơi giải trí và dịch vụ thương mại
|
TT. Ân Thi
|
0,49
|
0,47
|
9
|
Cửa hàng buôn bán VLXD
|
TT. Ân Thi
|
0,49
|
0,49
|
10
|
Cơ sở kinh doanh thương mại,
dịch vụ và vui chơi giải trí
|
TT. Ân Thi
|
0,45
|
0,45
|
11
|
Xưởng lắp ráp máy bơm nước
|
Xã Quang Vinh
|
0,48
|
0,48
|
12
|
Trường Mầm non tư thục Hoa
Sen
|
Xã Quang Vinh
|
0,43
|
0,43
|
13
|
Cửa hàng Kinh doanh VLXD
và Dịch vụ
|
Xã Quang Vinh
|
0,49
|
0,49
|
14
|
Cửa hàng Kinh doanh vận tải
hàng hóa, VLXD và dịch vụ
|
Xã Quang Vinh
|
0,49
|
0,49
|
15
|
Cửa hàng Kinh doanh VLXD,
đồ nội thất điện tử, điện dân dụng
|
Xã Quang Vinh
|
0,45
|
0,45
|
16
|
Kinh doanh dịch vụ thương
mại và thể thao
|
Xã Phù Ủng
|
0,49
|
0,49
|
17
|
Sở chỉ huy cơ bản trong
khu vực phòng thủ
|
Xã Cẩm Ninh
|
3,00
|
3,00
|
18
|
Xây dựng đường dây 220KV
Thái Bình - Kim Động
|
Xã Đặng Lễ, Hạ Lễ, Hồng Quang, Hồng Vân
|
0,27
|
0,27
|
19
|
Xuất tuyến 35 KV TBA 110KV
Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi
|
TT. Ân Thi, Quảng Lãng, Quang Vinh
|
0,06
|
0,06
|
20
|
Giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc
|
Xã Phù Ủng, Bãi Sậy, Vân Du, TT.Ân Thi
|
0,03
|
0,03
|
21
|
Đường dây và trạm biến áp
110 KV Bãi Sậy
|
Xã Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc
Sơn, Bãi Sậy
|
1,54
|
1,46
|
22
|
CQT lưới điện huyện Ân Thi
giai đoạn 2 năm 2016
|
Xã Đặng Lễ, Hồng Quang, Hạ Lễ, Bãi Sậy, Quang Vinh, Văn Nhuệ, Đào
Dương, Phù Ủng, Bắc Sơn, Hoàng Hoa Thám
|
0,05
|
0,05
|
23
|
CQT lưới điện huyện Ân Thi
bổ sung năm 2016
|
Xã Đào Dương, Bãi Sậy, Tân Phúc, Bắc Sơn, Phù Ủng, Quang Vinh
|
0,02
|
0,02
|
24
|
CQT lưới điện các xã Quảng
Lãng, Hồ Tùng Mậu khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2017
|
Xã Quảng Lãng, Hồ Tùng Mậu
|
0,01
|
0,01
|
25
|
CQT lưới điện các xã Quang
Vinh, Phù Ủng và TT Ân Thi khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2017
|
Xã Quang Vinh, Phù Ủng và TT Ân Thi
|
0,01
|
0,01
|
26
|
CQT lưới điện các xã huyện
Ân Thi giai đoạn 2 năm 2017
|
Xã Nguyễn Trãi, Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám, Vân Du, Xuân Trúc, Phù Ủng,
Tân Phúc, Hạ Lễ, Đa Lộc, Hồng Vân, Quảng Lãng, Bãi Sậy, TT Ân Thi
|
0,06
|
0,06
|
27
|
Trạm biến áp 110kv/22kV Ân
Thi
|
TT. Ân Thi
|
0,01
|
0,01
|
28
|
Làm mới Trạm hạ thế và các
trạm biến áp
|
TT. Ân Thi, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Hạ Lễ, Hồ Tùng Mậu, Hồng Quang,
Hồng Vân, Hoang Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Quảng Lãng, Quang Vinh, Tân Phúc, Vân
Du, Xuân Trúc
|
0,24
|
0,24
|
29
|
Lưới điện hạ thế
|
Xã Bắc sơn
|
0,01
|
0,01
|
30
|
Di chuyển đường điện để thực
hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam
|
Xã Quảng Lãng, TT Ân Thi, Quang Vinh, Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng
|
0,12
|
0,12
|
31
|
Cải trả rãnh thoát nước để
thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam
|
Xã Quang Vinh, Phù Ủng
|
2,00
|
2,00
|
32
|
Di chuyển đường trung hạ thế
phục vụ GPMB ĐT.382
|
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Đào Dương
|
0,02
|
0,02
|
33
|
Trường THCS Phạm Huy Thông
|
TT Ân Thi
|
1,43
|
1,43
|
34
|
Cải trả mương tưới tiêu
khi thực hiện XD đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Xã Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương
|
0,23
|
0,23
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.382
đoạn từ Km0+00-Km8+00
|
Xã Bắc Sơn, Phù Ủng
|
0,60
|
0,04
|
36
|
Nâng cấp cải tạo đường
liên xã Nguyễn Trãi - Đa Lộc
|
Xã Nguyễn Trãi, Đa Lộc
|
1,10
|
0,90
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387
(Lương Tài - Bãi Sậy)
|
Bắc Sơn, Bãi Sậy
|
1,60
|
1,60
|
38
|
Nâng cấp, mở rộng đường
gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường
cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình giao với ĐT.376)
|
Huyện Ân Thi
|
2,16
|
2,16
|
39
|
Đường nối vành đai V vùng
thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL. 38B và cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Huyện Ân Thi
|
2,86
|
2,86
|
40
|
Đầu tư xây dựng cải tạo,
nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên
|
Xã Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân, Hồ Tùng Mậu
|
2,48
|
0,78
|
41
|
Cải tạo nâng cấp ĐT.384
|
Xã Vân Du, Xuân Trúc
|
0,72
|
0,72
|
42
|
Bãi rác các xã
|
Các xã: Nguyễn Trãi, Phù Ủng, Đặng Lễ, Hồng Quang, Bắc Sơn, Hồ Tùng Mâu,
Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám, TT Ân Thi, Quảng Lãng, Đa Lộc, Đào Dương, Văn Nhuệ
|
5,75
|
5,62
|
43
|
Mở rộng nghĩa trang liệt
sĩ
|
Xã Đa Lộc
|
0,35
|
0,35
|
44
|
Trường tiểu học Đa Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
0,40
|
0,30
|
45
|
Trường mầm non thôn Đa Lộc,
Trắc Điền
|
Xã Đa Lộc
|
0,76
|
0,76
|
46
|
Nhà văn hóa thôn Cựu Thụy,
Trạo Thôn
|
Xã Đa Lộc
|
0,56
|
0,56
|
47
|
Dự án quản lý tài sản đường
bộ Việt Nam (VRAMP)
|
Xã Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa Thám
|
3,53
|
1,13
|
48
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT Ân Thi
|
4,30
|
3,93
|
49
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Cẩm Ninh
|
1,47
|
1,36
|
50
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đa Lộc
|
2,74
|
2,72
|
51
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đào Dương
|
2,87
|
2,63
|
52
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
1,40
|
1,40
|
53
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hồng Quang
|
1,30
|
1,30
|
54
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hồng Vân
|
0,79
|
0,79
|
55
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Nguyễn Trãi
|
1,15
|
0,54
|
56
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Quảng Lãng
|
1,00
|
1,00
|
57
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Quang Vinh
|
1,68
|
1,68
|
58
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
Xã Tân Phúc
|
2,65
|
2,65
|
59
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Văn Nhuệ
|
1,30
|
0,90
|
60
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Xuân Trúc
|
3,52
|
2,75
|
61
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bãi Sậy
|
2,65
|
2,35
|
62
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bắc Sơn
|
1,61
|
1,24
|
63
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Vân Du
|
0,75
|
0,70
|
64
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đặng Lễ
|
2,70
|
1,77
|
65
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Phù Ủng
|
1,00
|
0,80
|
66
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tiền Phong
|
0,04
|
0,04
|
67
|
Khu nuôi trồng thủy sản
huyện Ân Thi
|
Xã Cẩm Ninh
|
16,70
|
9,80
|
68
|
Khu nuôi trồng thủy sản
huyện Ân Thi
|
Xã Đào Dương
|
7,20
|
7,20
|
69
|
Khu nuôi trồng thủy sản
huyện Ân Thi
|
Xã Đa Lộc
|
5,00
|
2,50
|
70
|
Khu nuôi trồng thủy sản
huyện Ân Thi
|
Xã Bắc Sơn
|
6,20
|
6,20
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
25,40
|
21,45
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu và trạm
dừng nghỉ
|
Xã Hồng Quang
|
1,00
|
0,80
|
2
|
Dự án của Công ty cổ phần
đầu tư thương mại quốc tế (CCN Đặng Lễ)
|
Xã Đặng Lễ - Ân Thi và xã Nghĩa Dân - Kim Động
|
4,90
|
4,50
|
3
|
Kinh doanh dịch vụ bể bơi
và thể thao
|
Xã Bãi Sậy
|
0,29
|
0,29
|
4
|
Nhà máy sản xuất đồ điện gia
dụng Gia Bảo
|
Xã Tiền Phong
|
1,50
|
1,50
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu và trạm
dừng nghỉ Khôi Thịnh HY
|
Xã Hồng Quang
|
0,83
|
0,83
|
6
|
Cửa hàng Kinh doanh VLXD,
hàng nội thất, bánh kẹo, đường sữa, hàng nông sản
|
Xã Đào Dương
|
0,18
|
0,18
|
7
|
Trung tâm thương mại Nam
Tiến
|
Xã Vân Du
|
1,55
|
1,48
|
8
|
Khu dịch vụ vui chơi giải
trí
|
Xã Tân Phúc
|
0,48
|
0,48
|
9
|
Phòng khám mắt Hiệp Minh
|
Xã Xuân Trúc
|
0,42
|
0,42
|
10
|
Trung tâm thương mại và dịch
vụ
|
Xã Xuân Trúc
|
0,49
|
0,49
|
11
|
Dự án phát triển cơ sở hạ
tầng thủy lợi huyên (AFD)
|
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Tân Phúc, Đào Dương, Quang Vinh, Vân Du, TT Ân
Thi, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ, Hồng Quang, Tiền Phong
|
5,00
|
5,00
|
12
|
Trụ sở UBND xã
|
Xã Tân Phúc
|
0,08
|
0,08
|
13
|
Trạm y tế xã
|
Xã Tân Phúc
|
0,11
|
0,11
|
14
|
Đầu tư xây dựng cải tạo,
nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên (hạng mục di chuyển đường
dây 0,4KV)
|
Xã Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.82 kéo
dài từ Phù Cừ giao với ĐT.376
|
Xã Hạ Lễ
|
0,35
|
0,35
|
16
|
Đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp ĐH.64
|
Xã Hạ Lễ
|
0,24
|
0,24
|
17
|
Đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp ĐH.65
|
Xã Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ
|
2,30
|
0,50
|
18
|
Đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp ĐH.66
|
Xã Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu
|
2,50
|
1,05
|
19
|
Xây dựng và MR nghĩa trang
|
TT. Ân Thi, Quang Vinh, Văn Nhuệ
|
1,67
|
1,64
|
20
|
Đấu giá QSDĐ cho dân làm
nhà ở
|
Xã Văn Nhuệ
|
1,50
|
1,50
|
VI
|
HUYỆN
KHOÁI CHÂU
|
|
125,36
|
112,09
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
75,33
|
65,47
|
1
|
Khu nhà ở liền kề để bán
và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt
|
Xã Tân Dân
|
3,13
|
2,88
|
2
|
Dự án chăn nuôi trồng trọt
chất lượng cao Công ty TNHH Hoàng Việt
|
Xã Đại Tập
|
1,78
|
1,78
|
3
|
Nhà máy sản xuất đồ dùng
văn phòng phẩm của Công ty TNHH Quảng Đức Phong
|
Xã Tân Dân
|
3,00
|
3,00
|
4
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm Inox gia dụng công ty TNHH INOX Thái An
|
Xã Tân Dân
|
0,82
|
0,82
|
5
|
Nhà máy chế biến NS, thực
phẩm Tính Thuy
|
Xã Tân Dân
|
0,80
|
0,80
|
6
|
Nhà máy sản xuất gạch
granite cao cấp
|
Xã Tân Dân
|
9,92
|
6,40
|
7
|
Xây dựng kho chứa hàng hóa
và VLXD Trường Lộc HY
|
Xã Tân Dân
|
0,37
|
0,37
|
8
|
Trường mầm non hoa Anh Đào
(Cơ sở 2)
|
TT Khoái Châu
|
0,84
|
0,36
|
9
|
Nhà máy may mặc xuất khẩu
|
Xã Phùng Hưng
|
2,00
|
2,00
|
10
|
Xây dựng nhà máy Phú Dụ
|
Xã Phùng Hưng
|
3,60
|
3,60
|
11
|
Trung tâm phân phối sắt thép
XD và gia dụng Thành Đạt
|
Xã Phùng Hưng
|
0,21
|
0,21
|
12
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Thịnh Phát
|
Xã Hồng Tiến
|
1,42
|
1,42
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu Việt
Dũng Hưng Yên
|
Xã Hồng Tiến
|
2,50
|
2,50
|
14
|
Xây dựng nhà máy may mặc xuất
nhập khẩu
|
Xã Đồng Tiến
|
1,05
|
1,05
|
15
|
Chợ nông sản Khoái Châu
|
Xã An Vỹ
|
0,52
|
0,52
|
16
|
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm
sát nhân dân huyện Khoái Châu
|
Xã An Vỹ
|
0,60
|
0,07
|
17
|
Xây dựng đường Nguyễn Kỳ
|
TT Khoái Châu
|
1,04
|
1,04
|
18
|
Xây dựng đường Bãi Sậy
|
TT Khoái Châu
|
0,66
|
0,66
|
19
|
Nâng cấp cải tạo ĐT.384
(đường 204 cũ) đoạn Bô Thời - Xuân Trúc
|
Xã Hồng Tiến
|
0,11
|
0,11
|
20
|
Đường nối ĐT.379 với QL 39
và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Xã Tân Dân, Dân Tiến
|
8,49
|
8,49
|
21
|
Đường CN từ TT. Khoái Châu
đến Dân Tiến
|
Xã Dân Tiến
|
4,50
|
4,50
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn
Km 0+00 - Km2+400
|
Xã Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương
|
0,20
|
0,20
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn
Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh)
|
Xã Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu
|
0,07
|
0,07
|
24
|
Xây dựng cầu Hồng Tiến tại
Km8+920 trên ĐT.384 (Đường 204 cũ)
|
Huyện Khoái Châu
|
0,60
|
0,60
|
25
|
Đường thủy lợi 206 (ĐT.
379)
|
Xã Dân Tiến
|
6,50
|
6,50
|
26
|
Bãi rác tập trung tại các
thôn
|
25 xã, thị trấn
|
1,00
|
0,70
|
27
|
Xây dựng khu dân cư TM và
chợ Bô Thời
|
Xã Hồng Tiến
|
9,98
|
9,00
|
28
|
Xây dựng khu tái định cư dự
án đường nối ĐT 379 và QL 39 và đường cao tốc HN - HP
|
Xã Dân Tiến
|
0,62
|
0,60
|
29
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT Khoái Châu
|
1,54
|
1,28
|
30
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Việt Hòa
|
1,38
|
1,36
|
31
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Liên Khê
|
2,88
|
0,05
|
32
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đồng Tiến
|
0,93
|
0,93
|
33
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bình Kiều
|
2,27
|
1,60
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
50,03
|
46,62
|
1
|
Đầu tư xây dựng trung tâm thương
mại loại III của Công ty TNHH Liên doanh Châu Hưng
|
Xã Tân Dân
|
1,05
|
1,05
|
2
|
Xây dựng đường vào Công ty
TNHH INOX Thái An và Công ty Tính Thuy
|
Xã Tân Dân
|
0,17
|
0,16
|
3
|
Nhà máy sản xuất hàng tiêu
dùng Tanaka
|
Xã Tân Dân
|
1,50
|
1,50
|
4
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván ép
MDF Hưng Thịnh
|
Xã Tân Dân
|
3,38
|
3,38
|
5
|
Trung tâm phân phối VLXD
Tiến Đạt
|
Xã Tân Dân
|
0,63
|
0,63
|
6
|
Bãi đỗ xe, xưởng sửa chữa
ô tô và trạm dừng nghỉ Tiến Đạt
|
Xã Tân Dân
|
1,17
|
1,17
|
7
|
Xưởng SX hương và hàng thủ
công mỹ nghệ xuất khẩu Ánh Hồng
|
Xã Tân Dân
|
1,79
|
0,99
|
8
|
Nhà máy sản xuất vật liệu
trang trí nội ngoại thất Hà Nội
|
Xã Tân Dân
|
2,60
|
2,60
|
9
|
Khu nhà ở liền kề để bán, siêu
thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non Royal Việt Nam
|
Xã Tân Dân
|
11,00
|
9,80
|
10
|
Nhà máy sản xuất băng dính
TD Pacific Việt Nam
|
Xã Tân Dân
|
5,74
|
5,74
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
nhà ở Bình Minh Phố Hiến
|
Xã Tân Dân
|
3,34
|
3,34
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu; garage
sửa chữa ô tô; kinh doanh vật liệu xây dựng Thanh Hiền
|
Xã Tân Dân
|
0,42
|
0,42
|
13
|
Trung tâm thương mại và giải
trí của Công ty Thiên Minh Hùng
|
Xã Dân Tiến
|
1,00
|
1,00
|
14
|
Siêu thị thương mại, showroom
Minh Tiến
|
Xã Dân Tiến
|
1,58
|
1,58
|
15
|
Bến bốc xếp và bãi tập kết
hàng hóa sông Hồng
|
Xã Hàm Tử
|
2,43
|
2,43
|
16
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
tổng hợp Minh Huy HY
|
Xã An Vỹ
|
2,89
|
2,89
|
17
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Thành Công
|
2,96
|
2,96
|
18
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hồng Tiến
|
0,45
|
0,28
|
19
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Dân Tiến
|
2,10
|
2,10
|
20
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Dân
|
1,50
|
1,50
|
21
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Ông Đình
|
1,33
|
0,10
|
22
|
Cửa hàng xăng dầu và trạm
dừng nghỉ Thái Hưng
|
Xã Hồng Tiến
|
1,00
|
1,00
|
VII
|
HUYỆN
YÊN MỸ
|
|
486,95
|
438,51
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
310,31
|
267,09
|
1
|
Khu dân cư mới Ánh Khoa
|
Xã Trung Hòa
|
6,07
|
5,71
|
2
|
Khu nhà ở và trung tâm TM
Phố Nối
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
2,18
|
1,75
|
3
|
Trường mầm non và khu vui
chơi giải trí Kiến Hưng
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
1,45
|
1,45
|
4
|
Xưởng sản xuất và dịch vụ
thương mại Phương Vy
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
0,48
|
0,21
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ và
giải trí Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
1,30
|
1,07
|
6
|
Xưởng sản xuất kẹo bánh
các loại và xây dựng nhà xưởng cho thuê
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
0,12
|
0,12
|
7
|
Nhà máy sản xuất phân bón
Sơn Luyến
|
Xã Yên Phú
|
3,60
|
0,52
|
8
|
Nhà máy sản xuất và lắp
ráp phụ tùng xe máy, xe đạp Việt Mỹ
|
Xã Yên Phú
|
1,20
|
1,20
|
9
|
Bãi đỗ xe và dịch vụ tổng
hợp Hoàng Gia
|
Xã Yên Phú
|
2,00
|
2,00
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu, khách sạn,
gara ô tô Bảo Huy
|
Xã Yên Phú
|
2,35
|
2,27
|
11
|
Salon ô tô Đông Phong
|
Xã Tân Lập
|
1,30
|
1,20
|
12
|
Xây dựng khách sạn Tân
Quang Phát
|
Xã Tân Lập
|
3,10
|
2,88
|
13
|
Trung tâm thương mại dịch
vụ và tiệc cưới
|
Xã Tân Lập
|
1,48
|
1,48
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
nhà ở Yên Mỹ
|
Xã Tân Lập, TT. Yên Mỹ
|
9,80
|
9,80
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
nhà ở liền kề để bán 319
|
Xã Tân Lập, TT. Yên Mỹ
|
9,80
|
9,80
|
16
|
Dự án ngầm hóa mương Trần Thành
Ngọ, hoàn thiện 03 tuyến đường tại xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
11,10
|
9,00
|
17
|
Nhà máy sản xuất các thiết
bị điện, linh kiện điện tử Huy Tuấn
|
TT. Yên Mỹ
|
1,18
|
1,14
|
18
|
Nhà máy sản xuất lắp ráp
xe đạp, xe điện và đồ điện gia dụng
|
TT. Yên Mỹ
|
1,50
|
1,45
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân
|
TT.Yên Mỹ
|
0,04
|
0,04
|
20
|
Siêu thị Lan Chi
|
TT Yên Mỹ
|
2,15
|
2,06
|
21
|
Siêu thị Lan Chi (bổ sung)
|
TT. Yên Mỹ
|
1,43
|
1,43
|
22
|
Nhà hàng ẩm thực và tổ chức
sự kiện Minh Hoàng
|
TT. Yên Mỹ
|
0,55
|
0,55
|
23
|
Nhà máy sản xuất lắp ráp
xe đạp, xe điện và đồ điện gia dụng (Bổ sung)
|
TT. Yên Mỹ
|
0,46
|
0,46
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ
|
TT. Yên Mỹ
|
9,09
|
9,00
|
25
|
Khu nhà ở thương mại Hoàng
Long
|
TT. Yên Mỹ
|
1,40
|
1,40
|
26
|
Nhà máy sản xuất bao bì
các loại
|
Xã Ngọc Long
|
3,23
|
3,03
|
27
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm nhựa nhân tạo EVA, PE, ARITILON
|
Xã Ngọc Long
|
1,62
|
1,62
|
28
|
Nhà máy sản xuất linh kiện
điện tử Đồng Lợi
|
Xã Ngọc Long
|
2,00
|
2,00
|
29
|
Nhà máy dệt công nghiệp Hà
Nội - Hưng Yên
|
Xã Ngọc Long
|
4,44
|
4,44
|
30
|
Cửa hàng xăng dầu Ngọc
Long
|
Xã Ngọc Long
|
0,53
|
0,50
|
31
|
Nhà máy sản xuất lô sợi đánh
bóng
|
Xã Ngọc Long
|
1,50
|
1,50
|
32
|
Nhà máy sản xuất gia công
linh kiện ô tô và bãi đỗ xe Huy Phong
|
Xã Trung Hưng
|
2,05
|
1,89
|
33
|
Nhà máy may Bảo Chung
|
Xã Trung Hưng
|
2,48
|
2,33
|
34
|
Nhà máy sản xuất các thiết
bị điện, linh kiện điện tử và garage sửa chữa, bão dưỡng ô tô Nghĩa Lâm
|
Xã Trung Hưng
|
1,00
|
1,00
|
35
|
Công ty chế biến thực phẩm,
nông sản, nước tinh khiết
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
2,00
|
1,93
|
36
|
Nhà máy sản xuất biến áp
và thiết bị điện
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
3,50
|
3,50
|
37
|
Nhà máy sản xuất kết cấu
thép Alpha
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
5,39
|
4,47
|
38
|
Nhà máy kết cấu thép và bảng
điện tử
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
5,43
|
5,33
|
39
|
Nhà máy sợi Trà Lý
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
10,00
|
9,53
|
40
|
Nhà máy sản xuất giầy và
nguyên phụ liệu HARCO
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
5,66
|
5,53
|
41
|
Đất sản xuất kinh doanh của
hộ gia đình cá thể
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
0,28
|
0,14
|
42
|
Nhà máy sản xuất Naret
Hưng Yên
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
1,71
|
1,71
|
43
|
Nhà máy sản xuất dây và
cáp điện Trường Thành
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
1,14
|
1,14
|
44
|
Nhà máy đúc kim loại cơ
khí chính xác Thành Thắng
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
1,00
|
1,00
|
45
|
Nhà máy sản xuất thuốc vác
xin, thuốc thú y và chế phẩm sinh học dùng trong chăn nuôi
|
Xã Giai Phạm
|
9,50
|
8,97
|
46
|
Nhà máy sản xuất dây, cáp
điện Đông Thành
|
Xã Giai Phạm
|
4,90
|
4,54
|
47
|
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội
thất cao cấp
|
Xã Giai Phạm
|
2,00
|
1,82
|
48
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm
dùng trong chăn nuôi (bổ sung)
|
Xã Giai Phạm
|
1,32
|
1,29
|
49
|
Nhà máy sản xuất dây, cáp
điện Đông Thành (Bổ sung)
|
Xã Giai Phạm
|
0,76
|
0,76
|
50
|
Nhà máy sản xuất kết cấu
thép và thiết bị xây dựng Đông Dương
|
Xã Giai Phạm
|
4,12
|
4,12
|
51
|
Trung tâm thương mại và dịch
vụ An Phúc
|
Xã Liêu Xá
|
1,76
|
1,60
|
52
|
Nhà máy sản xuất gia công
cơ khí Hoàng Gia
|
Xã Liêu Xá
|
2,65
|
2,65
|
53
|
Nhà máy sản xuất nhôm định
hình AUSTDOOR
|
Xã Liêu Xá
|
9,50
|
8,72
|
54
|
Nhà máy sản xuất ngói thép
nhẹ phủ cát màu Austdoor
|
Xã Liêu Xá
|
8,00
|
7,31
|
55
|
Nhà máy sản xuất dược phẩm,
đồ uống và nhựa ngành dược
|
Xã Yên Hòa
|
3,79
|
3,79
|
56
|
Nhà máy sản xuất thùng xe ô
tô, garage sửa chữa ô tô, bãi đỗ xe ô tô và kinh doanh sắt thép
|
Xã Minh Châu
|
1,50
|
1,50
|
57
|
Xưởng xẻ gỗ sản xuất đồ mộc
dân dụng
|
Xã Tân Việt
|
0,41
|
0,41
|
58
|
Bãi đỗ xe, xưởng sửa chữa
ô tô và trạm dừng nghỉ, kinh doanh xăng dầu
|
Xã Tân Việt
|
2,80
|
2,80
|
59
|
Trang trại sản xuất rau an
toàn công nghệ cao
|
Xã Hoàn Long
|
8,64
|
5,21
|
60
|
Xây dựng doanh trại ban chỉ
huy Quân sự huyện Yên Mỹ
|
Xã Tân Lập
|
0,81
|
0,75
|
61
|
Cải tạo nâng cấp ĐT. 381 (đường
206 cũ) đoạn giao QL.5 đến giao với ĐT.379
|
Xã Giai Phạm, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa
|
0,75
|
0,75
|
62
|
Đường trục trung tâm Khu
đô thị phía Nam QL5 kéo dài từ Km1+892.92 đến giao ĐT.387
|
Huyện Yên Mỹ
|
0,52
|
0,52
|
63
|
Cầu Việt Cường và Cầu Đồng
Than thuộc đường gom bên phải đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn giao từ
ĐT.381 đến giao QL.39)
|
Xã Việt Cường, Đồng Than
|
0,90
|
0,90
|
64
|
Cải tạo nâng cấp ĐT. 382
đoạn từ QL.39 đến ngã ba Từ Hồ
|
Xã Minh Châu, Yên Phú
|
0,50
|
0,50
|
65
|
Đường ĐH.42
|
Xã Ngọc Long, Thanh Long
|
5,56
|
5,56
|
66
|
Cảng cạn ICD Văn Sơn
|
Xã Giai Phạm, Ngọc Long
|
8,98
|
8,98
|
67
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH. 34 kéo dài
|
Xã Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Ngọc Long, Thanh Long
|
18,00
|
9,80
|
68
|
Nâng cấp, mở rộng đường
gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường
cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình giao với ĐT.376)
|
Xã Hoàn Long, Yên Phú, Việt Cường, Minh Châu, Lý Thường Kiệt, Tân Việt
|
2,70
|
2,70
|
69
|
Đường trục Bắc Nam tỉnh
Hưng Yên
|
Xã Liêu Xá, Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Trung Hưng, Minh Châu, Lý Thường Kiệt
|
16,20
|
9,80
|
70
|
Đường quy hoạch số 1,4,5,7
|
TT. Yên Mỹ, Xã Thanh Long, Tân Lập
|
8,48
|
6,38
|
71
|
Đường trục trung tâm
|
TT. Yên Mỹ
|
1,90
|
1,49
|
72
|
Đường trục chính của dự án
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ
|
Xã Liêu Xá, Tân Lập
|
0,54
|
0,54
|
73
|
Đất thủy lợi thôn Liêu Thượng
+ Liêu Trung
|
Xã Liêu Xá
|
0,13
|
0,13
|
74
|
Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV
Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA
110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ
|
Thị trấn Yên Mỹ, Lý Thường Kiệt, Trung Hưng
|
0,01
|
0,01
|
75
|
Đường dây và TBA 110kV Văn
Giang 2, tỉnh Hưng Yên
|
Huyện Yên Mỹ
|
0,08
|
0,08
|
76
|
Giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức)
|
Xã Liêu Xá, Tân Lập, Minh Châu, Đồng Than, Giai Phạm
|
0,03
|
0,03
|
77
|
Khu di tích Hải Thượng Lãn
Ông - Lê Hữu Trác
|
Xã Liêu Xá
|
12,96
|
8,96
|
78
|
Trường mầm non
|
Xã Trung Hòa
|
0,25
|
0,25
|
79
|
Điểm tập kết rác các thôn
|
Xã Hoàn Long, Trung Hưng, TT Yên Mỹ, Yên Phú, Yên Hòa, Tân Việt
|
1,17
|
0,78
|
80
|
Nghĩa địa các thôn
|
Xã Liêu Xá, Trung Hưng, Ngọc Long, Đồng Than, TT Yên Mỹ, Nghĩa Hiệp,
Tân Việt
|
3,97
|
3,62
|
81
|
Tái định cư và đấu giá
QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Tân Lập
|
5,01
|
4,26
|
82
|
Tái định cư và đấu giá
QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Ngọc Long
|
2,21
|
1,78
|
83
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đồng Than
|
1,00
|
1,00
|
84
|
Tái định cư cầu Lực Điền
và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
0,26
|
0,26
|
85
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
3,95
|
2,72
|
86
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Giai Phạm
|
0,36
|
0,28
|
87
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hưng
|
0,89
|
0,89
|
88
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Thanh Long
|
2,24
|
2,24
|
89
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Minh Châu
|
1,29
|
1,01
|
90
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
2,86
|
1,84
|
91
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Liêu Xá
|
1,52
|
1,52
|
92
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hòa
|
1,45
|
1,20
|
93
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hoàn Long
|
0,48
|
0,35
|
94
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Việt
|
0,75
|
0,75
|
95
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT. Yên Mỹ
|
5,57
|
4,10
|
96
|
Vùng trồng cây ăn quả
|
Xã Minh Châu
|
4,29
|
4,29
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
176,64
|
171,42
|
1
|
Sản xuất kinh doanh tổng hợp
|
Xã Liêu Xá
|
1,50
|
1,50
|
2
|
Cụm công nghiệp phụ trợ
Yên Mỹ I
|
Xã Tân Lập, Trung Hòa, TT Yên Mỹ
|
20,08
|
20,08
|
3
|
Kinh doanh dịch vụ nhà trọ
và cho thuê của Công ty TNHH TM Liêu Xá
|
Xã Liêu Xá, Tân Lập
|
0,67
|
0,67
|
4
|
Nhà máy chế biến nông sản
Vân Hà
|
Xã Tân Lập
|
3,10
|
3,10
|
5
|
Nhà hàng dịch vụ tiệc cưới
và các dịch vụ giải trí
|
Xã Tân Lập
|
2,92
|
2,92
|
6
|
Trung tâm dịch vụ giải trí
Hưng Yên
|
Xã Tân Lập
|
2,70
|
2,70
|
7
|
Nhà máy may mặc Carisma
|
Xã Yên Phú
|
1,11
|
1,11
|
8
|
Nhà máy sản xuất và lắp
ráp xe máy, xe đạp điện LUFENG
|
Xã Yên Phú
|
1,15
|
1,15
|
9
|
Nhà máy sản xuất kinh
doanh các sản phẩm về nhựa
|
Xã Yên Phú
|
2,82
|
0,94
|
10
|
Nhà máy sản xuất lắp ráp
và xuất nhập khẩu đồ điện gia dụng Trường Hải
|
Xã Yên Phú
|
1,90
|
1,90
|
11
|
Nhà máy sản xuất linh kiện
điện tử, kho bãi Hiếu Huy
|
Xã Yên Phú
|
3,90
|
3,90
|
12
|
Nhà máy sản xuất thiết bị
y tế, may mặc Hà Thành
|
Xã Yên Phú
|
3,90
|
3,90
|
13
|
Nhà máy gỗ, kho bãi Tân
Hưng Đại
|
Xã Yên Phú
|
3,90
|
3,90
|
14
|
Trung tâm dịch vụ giải trí
Tân Hoàng Anh
|
Xã Yên Phú
|
1,50
|
1,50
|
15
|
Nhà máy sản xuất thiết bị
điện, may mặc Hà Hưng HY
|
Xã Yên Phú
|
3,90
|
3,90
|
16
|
Trường cao đẳng nghề kỹ
thuật công nghệ LOD
|
Xã Yên Phú
|
4,20
|
4,20
|
17
|
Nhà máy sản xuất bao bì
đóng gói Sea-A
|
Xã Yên Phú
|
3,40
|
3,40
|
18
|
Nhà máy sản xuất đồ gỗ mỹ
nghệ
|
Xã Yên Phú
|
3,29
|
3,29
|
19
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
tổng hợp
|
Xã Yên Hòa, Yên Phú
|
2,00
|
2,00
|
20
|
Nhà máy sản xuất và gia
công thiết bị điện An Thuận Phát
|
Xã Yên Hòa, Yên Phú
|
2,60
|
2,60
|
21
|
Nhà máy sản xuất lắp ráp
phụ tùng ô tô xe máy Phúc An
|
Xã Yên Hòa, Yên Phú
|
3,10
|
3,10
|
22
|
Nhà máy sản xuất bao bì và
đồ gỗ nội thất Hoàng Phúc
|
Xã Yên Hòa, Yên Phú
|
3,10
|
3,10
|
23
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm nhựa Hoàng Gia
|
Xã Yên Hòa
|
2,00
|
2,00
|
24
|
Sản xuất kinh doanh tổng hợp
|
TT. Yên Mỹ
|
0,45
|
0,45
|
25
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
tổng hợp, nhà hàng ăn uống, kho bãi lưu giữ và phân phối hàng hóa
|
TT. Yên Mỹ
|
2,00
|
2,00
|
26
|
Cây xăng Yên Hưng mở rộng
|
Xã Trung Hưng
|
0,40
|
0,40
|
27
|
Khu sinh thái
|
Xã Trung Hòa
|
0,49
|
0,49
|
28
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
và dịch vụ tiện ích Việt Dũng
|
Xã Trung Hòa
|
1,55
|
1,33
|
29
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng
gara ô tô Nam Tiến
|
Xã Trung Hòa
|
2,94
|
2,94
|
30
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện
kim loại đồ phi kim và Nhà kho kinh doanh
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
2,00
|
2,00
|
31
|
Kho chứa và san chiết gas
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
1,80
|
1,80
|
32
|
Nhà máy sản xuất thiết bị
điện Mai Lâm
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
5,90
|
5,90
|
33
|
Nhà máy xử lý rác
|
Lý Thường Kiệt
|
9,5
|
9,5
|
34
|
Nhà máy sản xuất may nông
nghiệp Tiến Linh
|
Xã Hoàn Long
|
2,10
|
2,10
|
35
|
Nhà máy sản xuất thiết bị
giáo dục Hà Nội Hưng Yên
|
Xã Hoàn Long
|
3,35
|
3,00
|
36
|
Nhà máy sản xuất kính xây dựng
Hồng Phúc
|
Xã Hoàn Long
|
3,52
|
3,50
|
37
|
Nhà máy sản xuất thép định
hình Hợp Phát
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
2,58
|
2,58
|
38
|
Nhà máy lắp ráp xe máy, xe
điện Intraco
|
Xã Giai Phạm, Đồng Than
|
3,00
|
3,00
|
39
|
Nhà máy sản xuất kết cấu
thép Vicco
|
Xã Giai Phạm, Đồng Than
|
3,50
|
3,50
|
40
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm từ nhựa Plastic
|
Xã Giai Phạm, Đồng Than
|
4,00
|
4,00
|
41
|
Nhà máy sản xuất bao bì
cao cấp KCP
|
Xã Giai Phạm
|
10,85
|
9,80
|
42
|
Nhà máy sản xuất dây, cáp
điện Sangjin
|
Xã Giai Phạm
|
2,30
|
2,10
|
43
|
Nhà máy sản xuất tấm hợp
kim loại và kết cấu thép công nghiệp
|
Xã Giai Phạm
|
9,31
|
9,00
|
44
|
Nhà máy sản xuất bạt phủ ô
tô xe máy và các loại chổi lăn sơn
|
Xã Giai Phạm
|
2,09
|
2,09
|
45
|
Nhà máy gia công cơ khí, sản
xuất các sản phẩm từ kim loại và vật liệu phi kim Vinh Khánh
|
Xã Ngọc Long
|
0,60
|
0,60
|
46
|
Nhà máy kết cấu thép xây dựng
Alpha
|
Xã Ngọc Long
|
3,66
|
3,60
|
47
|
Nhà máy sản xuất kinh
doanh các sản phẩm mực in Sắc Việt
|
Xã Ngọc Long
|
0,50
|
0,50
|
48
|
Nhà máy sản xuất chế biến
lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm, vật liệu nội thất, gỗ và đồ gỗ Liha
|
Xã Ngọc Long
|
0,60
|
0,60
|
49
|
Nhà máy sản xuất lắp ráp
linh kiện điện tử Vingtech
|
Xã Ngọc Long, Giai Phạm
|
1,97
|
1,97
|
50
|
Nhà máy sản xuất tấm lợp
kim loại và kết cấu thép công nghiệp và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi
|
Xã Giai Phạm và Ngọc Long
|
9,30
|
9,30
|
51
|
Trạm trộn bê tông và kinh
doanh, tập kết vật liệu xây dựng
|
Xã Việt Cường, Yên Hòa, Yên Phú
|
2,69
|
2,69
|
52
|
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và
hàng may mặc
|
Xã Yên Phú
|
2,50
|
2,50
|
53
|
Nhà Lưu niệm Trung tướng
Nguyễn Bình
|
Xã Giai Phạm
|
0,17
|
0,17
|
54
|
Đường quy hoạch số 4 giai
đoạn 2
|
Xã Tân Lập
|
3,00
|
3,00
|
55
|
Trạm biến áp Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
0,32
|
0,32
|
56
|
Nhà máy nước
|
Xã Yên Hòa , Liêu Xá
|
0,53
|
0,53
|
57
|
Xây dựng chợ
|
Xã Trung Hòa, Giai Phạm
|
1,55
|
1,55
|
58
|
Trạm y tế xã
|
Xã Minh Châu
|
0,34
|
0,29
|
59
|
Trường mầm non xã
|
Xã Tân Việt, Nghĩa Hiệp, Việt Cường, Minh Châu, Yên Hòa, Thanh Long,
Trung Hòa, Đồng Than
|
6,13
|
5,76
|
60
|
Trường Trung học cơ sở
|
TT Yên Mỹ, xã Tân Việt, Đồng Than
|
3,16
|
2,80
|
61
|
MR trường tiểu học
|
Xã Trung Hòa
|
0,43
|
0,20
|
62
|
Sân thể dục thể thao
|
TT Yên Mỹ, xã Trung Hòa, Yên Hòa
|
1,39
|
1,39
|
63
|
Nhà văn hóa thôn Khóa Nhu
2
|
TT Yên Mỹ, các xã: Yên Hòa, Trung Hòa, Tân Lập, Lý Thường Kiệt
|
1,18
|
1,18
|
64
|
Xưởng sản xuất đồ mộc dân
dụng Thụy Lân
|
Xã Thanh Long
|
0,48
|
0,48
|
65
|
Nghĩa địa các thôn
|
Xã Đồng Than, TT Yên Mỹ, Yên Hòa, Lý Thường Kiệt
|
1,70
|
1,70
|
66
|
Điểm tập kết rác tập trung
|
Xã Yên Hòa, Tân Việt
|
0,47
|
0,47
|
67
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hưng
|
1,54
|
1,42
|
68
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Thanh Long
|
0,70
|
0,70
|
69
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Liêu Xá
|
1,48
|
1,48
|
70
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hòa
|
1,16
|
1,16
|
71
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đồng Than
|
0,48
|
0,48
|
72
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Tân Việt
|
0,62
|
0,62
|
73
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trung Hưng, TT Yên Mỹ
|
6,22
|
6,22
|
74
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Yên Hòa
|
2,56
|
2,56
|
VIII
|
HUYỆN
MỸ HÀO
|
|
255,88
|
247,97
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
196,20
|
189,24
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng, cải
tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng
BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế,
thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào
|
TT Bần Yên Nhân
|
4,39
|
2,99
|
2
|
Khu nhà ở liền kề để bán
Greensea city
|
TT Bần Yên Nhân
|
8,84
|
8,12
|
3
|
Khu nhà ở liền kề để bán
Phúc Thành
|
TT Bần Yên Nhân
|
7,00
|
6,30
|
4
|
Dự án của Công ty cổ phần
tập đoàn T&T
|
TT Bần Yên Nhân
|
4,26
|
3,50
|
5
|
Xưởng kinh doanh và dịch vụ
ô tô MT
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,12
|
0,12
|
6
|
Khách sạn Phương Đông
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,50
|
0,50
|
7
|
Cơ sở kinh doanh và thương
mại Hương Quỳnh
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,42
|
0,42
|
8
|
Khách sạn Phố Hiến
|
TT Bần Yên Nhân
|
1,26
|
1,26
|
9
|
Xưởng sản xuất tương bần
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,03
|
0,03
|
10
|
Dự án sản xuất kinh doanh
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,05
|
0,05
|
11
|
Nhà máy sản xuất kính an
toàn cao cấp
|
Xã Xuân Dục
|
4,70
|
4,51
|
12
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm
nhựa cao cấp của Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Đại Việt
|
Xã Xuân Dục
|
2,18
|
2,00
|
13
|
Trường Cao đẳng đào tạo
nguồn nhân lực toàn cầu
|
Xã Nhân Hòa
|
4,77
|
4,14
|
14
|
Khu nhà ở Phú Gia (Cty
T&T Thủ Đô)
|
Xã Nhân Hòa
|
7,00
|
6,87
|
15
|
Mở rộng Khu dịch vụ sinh
thái Hùng Linh
|
Xã Nhân Hòa
|
0,80
|
0,60
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu và VLXD
|
Xã Nhân Hòa
|
0,50
|
0,50
|
17
|
Trung tâm thương mại Bình
Minh
|
Xã Nhân Hòa
|
2,02
|
2,02
|
18
|
Dự án của Công ty TNHH ĐT
và tư vấn xây dựng Phát Lộc
|
Xã Nhân Hòa
|
5,60
|
5,00
|
19
|
Dự án của Công ty gia công
cơ khí CET
|
Xã Nhân Hòa
|
2,20
|
1,90
|
20
|
Dự án của Công ty Cổ phần
cơ khí vận tải HTC
|
Xã Nhân Hòa
|
2,84
|
2,84
|
21
|
Dự án của Công ty TNHH
thương mại và SX Mùa Vàng
|
Xã Nhân Hòa
|
1,50
|
1,24
|
22
|
Siêu thị Phú Lộc
|
Xã Nhân Hòa
|
2,31
|
2,31
|
23
|
Khách sạn Hưng Phát và khu
dịch vụ thể thao
|
Xã Nhân Hòa
|
0,08
|
0,08
|
24
|
Khách sạn 3 sao Đức Thịnh
|
Xã Nhân Hòa
|
1,80
|
1,80
|
25
|
Công ty cổ phần Nhân Bình
|
Xã Nhân Hòa
|
5,00
|
5,00
|
26
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
Thành Đạt
|
Xã Nhân Hòa
|
0,36
|
0,36
|
27
|
Khu dịch vụ và thương mại
Bích Ngọc
|
Xã Nhân Hòa
|
0,24
|
0,24
|
28
|
Nhà máy sản xuất kết cấu
thép Việt Vương Hưng Yên
|
Xã Dị Sử
|
6,52
|
6,52
|
29
|
Nhà máy sản xuất bao bì
carton và kinh doanh vật liệu xây dựng Tân Việt Anh
|
Xã Dị Sử
|
5,27
|
5,27
|
30
|
Dự án của Công ty đầu tư
phát triển TP
|
Xã Dị Sử, Nhân Hòa
|
7,00
|
7,00
|
31
|
Dự án của Công ty TNHH đầu
tư thương mại và dịch vụ PH
|
Xã Dị Sử
|
3,50
|
3,50
|
32
|
Dự án của Công ty đầu tư
xây dựng Hoàng Sơn, Hà Nội
|
Xã Dị Sử
|
4,50
|
4,50
|
33
|
Khách sạn Hoàng Gia
|
Xã Dị Sử
|
3,20
|
3,20
|
34
|
Dự án của Công ty TNHH đầu
tư và xúc tiến thương mại Thiên Phú
|
Xã Dị Sử
|
5,50
|
5,50
|
35
|
Nhà máy sản xuất ngói thép
nhẹ phủ cát màu Austdoor
|
Xã Dị Sử
|
2,00
|
2,00
|
36
|
Nhà máy sản xuất nhôm định
hình Austdoor
|
Xã Dị Sử
|
0,50
|
0,50
|
37
|
Nhà máy sản xuất bao bì
Hưng Phát
|
Xã Dị Sử
|
2,64
|
2,64
|
38
|
Dự án đầu tư của Công ty
TNHH Phát Lộc
|
Xã Dị Sử
|
0,75
|
0,75
|
39
|
Dự án đầu tư của Cty TNHH Mạnh
Tuấn
|
Xã Dị Sử
|
2,90
|
2,90
|
40
|
Tổ hợp thương mại và dịch
vụ TVL (Trung Kiên)
|
Xã Dị Sử
|
5,00
|
5,00
|
41
|
Nhà hàng ăn uống, dịch vụ
kho bãi và phân phối hàng hóa Trường Giang
|
Xã Dị Sử
|
1,55
|
1,55
|
42
|
Dự án của Công ty TNHH thương
mại dịch vụ Tân An Phú
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
2,10
|
2,10
|
43
|
Xưởng sản xuất và dịch vụ
thương mại Quỳnh Chi
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
0,50
|
0,50
|
44
|
Dự án của Công ty nhựa thực
phẩm kỹ thuật Đại Phát
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
2,86
|
2,86
|
45
|
Cửa hàng xăng dầu và gara
sửa chữa bảo dưỡng ôtô xe máy Sơn Thịnh
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
0,50
|
0,50
|
46
|
Sản xuất kinh doanh và dịch
vụ thương mại tổng hợp
|
Xã Ngọc Lâm
|
0,15
|
0,15
|
47
|
Trang trại chăn nuôi, trồng
trọt Hưng Long
|
Xã Hưng Long
|
6,20
|
6,20
|
48
|
Cửa hàng xăng dầu Mai
Phương
|
Xã Hưng Long
|
0,34
|
0,34
|
49
|
Nhà máy sản xuất nhựa cơ
khí, nhựa, bê tông đúc sẵn
|
Xã Hưng Long
|
1,02
|
1,02
|
50
|
Khách sạn Hưng Phát và khu
dịch vụ thể thao
|
Xã Phan Đình Phùng
|
1,30
|
1,30
|
51
|
Cửa hàng xăng dầu Phan
Đình Phùng
|
Xã Phan Đình Phùng
|
0,81
|
0,81
|
52
|
Dự án mở rộng của Công ty
Hà Dũng
|
Xã Dương Quang
|
3,00
|
3,00
|
53
|
Nhà máy sản xuất đồ điện tử
điện lạnh cơ khí TVL
|
Xã Cẩm Xá
|
2,00
|
2,00
|
54
|
Cơ sở sản xuất và kinh
doanh Việt Tiến
|
Xã Cẩm Xá
|
0,10
|
0,10
|
55
|
Cửa hàng xăng dầu Bạch Sam
|
Xã Bạch Sam
|
0,24
|
0,24
|
56
|
Trạm bơm Hòa Đam 1 và 2
|
Xã Hòa Phong
|
0,46
|
0,46
|
57
|
Nâng cấp mở rộng ĐH kéo dài
từ điểm giao QL5 đến giao Đ.T376
|
Huyện Mỹ Hào
|
0,40
|
0,40
|
58
|
Đường trục Bắc Nam
|
Huyện Mỹ Hào
|
9,72
|
9,72
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp đường
vào trường Lê Hữu Trác
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,11
|
0,11
|
60
|
Trụ sở cảnh sát PCCC huyện
|
Nhân Hòa,Dị Sử
|
3,00
|
2,85
|
61
|
Trụ sở Công an huyện
|
TT Bần Yên Nhân
|
3,50
|
3,50
|
62
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân
dân huyện
|
TT Bần Yên Nhân
|
1,00
|
1,00
|
63
|
Trụ sở Toà án nhân dân huyện
|
TT Bần Yên Nhân
|
1,00
|
1,00
|
64
|
Trụ sở Chi cục Thi hành án
dân sự huyện
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,50
|
0,50
|
65
|
Trụ sở Chi cục Thuế huyện
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,50
|
0,50
|
66
|
Xây dựng chùa Đa Phúc
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,49
|
0,49
|
67
|
Sân thể thao
|
Xã Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Hưng Long
|
2,90
|
2,90
|
68
|
Nhà văn hóa thôn
|
Xã Phùng Chí Kiên, Hòa Phong
|
0,29
|
0,29
|
69
|
Trường tiểu học và THCS
|
TT Bần Yên Nhân
|
4,00
|
4,00
|
70
|
Lò đốt rác
|
Xã Dị Sử
|
2,00
|
2,00
|
71
|
Trạm bơm Hưng Long
|
Xã Hưng Long
|
1,96
|
1,40
|
72
|
Khu tưởng niệm Hoàng Ngân
|
Xã Xuân Dục
|
0,10
|
0,10
|
73
|
Khu dân cư mới xã Nhân Hòa
|
Xã Nhân Hòa
|
0,79
|
0,79
|
74
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Dị Sử
|
5,02
|
5,02
|
75
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Nhân Hòa
|
3,60
|
3,45
|
76
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
0,95
|
0,95
|
77
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Ngọc Lâm
|
2,13
|
2,13
|
78
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
Xã Phan Đình Phùng
|
1,45
|
1,34
|
79
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,60
|
0,60
|
80
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bạch Sam
|
0,96
|
0,96
|
81
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Minh Đức
|
3,23
|
3,23
|
82
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hòa Phong
|
1,48
|
1,48
|
83
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Cẩm Xá
|
1,80
|
1,45
|
84
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Hưng Long
|
1,25
|
1,25
|
85
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Phan Đình Phùng
|
2,10
|
1,90
|
86
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở (thôn Mão Chinh)
|
Xã Dương Quang
|
1,30
|
1,30
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
59,68
|
58,73
|
1
|
Khu dịch vụ sinh thái và ẩm
thực Hùng Linh
|
Xã Dị Sử, Nhân Hòa
|
0,77
|
0,77
|
2
|
Mở rộng nhà máy sản xuất
thức ăn chăn nuôi An phát
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
2,96
|
2,96
|
3
|
Dự án đầu tư của Cty TNHH
NKC Hưng Yên
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
3,90
|
3,90
|
4
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm
cơ khí Phương Lan
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
2,58
|
2,58
|
5
|
Cơ sở sản xuất, dịch vụ TM
của hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
1,42
|
1,42
|
6
|
Dự án đầu tư của Công ty
Hưng Thịnh Phát
|
Xã Phan Đình Phùng
|
3,00
|
3,00
|
7
|
Siêu thị tổng hợp Liên Hoa
|
Xã Phan Đình Phùng
|
2,00
|
2,00
|
8
|
Dự án đầu tư của Công ty
Trường Phát
|
Xã Phan Đình Phùng
|
1,90
|
1,90
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu Rạng
Đông
|
Xã Phan Đình Phùng
|
1,50
|
1,50
|
10
|
Trung tâm thương mại &
kho bãi lưu giữ hàng hóa
|
Xã Phan Đình Phùng
|
1,10
|
1,10
|
11
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm nhựa dân dụng, đồ gỗ, trang trí nội thất, kho bãi lưu giữ hàng hóa
|
Xã Phan Đình Phùng
|
1,30
|
1,30
|
12
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm
cơ khí kết cấu công nghiệp
|
Xã Phan Đình Phùng
|
2,20
|
2,20
|
13
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm may mặc và kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
Xã Phan Đình Phùng
|
3,10
|
3,10
|
14
|
Dự án đầu tư của Công ty
xăng dầu Việt Dũng
|
TT Bần Yên Nhân
|
1,50
|
1,50
|
15
|
Dự án đầu tư của Công ty
Sơn Thịnh
|
Xã Bạch Sam
|
2,37
|
2,37
|
16
|
Trung tâm thương mại dịch
vụ Habeco
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,06
|
0,06
|
17
|
Dự án đầu tư của Công ty
thép Minh Ngọc
|
TT Bần Yên Nhân
|
1,50
|
1,50
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT387
|
Huyện Mỹ Hào
|
5,6
|
5,6
|
19
|
Đường trục trung tâm KĐT
phía Nam QL5 kéo dài, đoạn từ Km1+892,92 đến giao ĐT.387
|
Huyện Mỹ Hào
|
5,20
|
5,20
|
20
|
Xây dựng chợ
|
Xã Dương Quang, Minh Đức
|
3,40
|
3,40
|
21
|
Trường mầm non, THCS
|
Xã Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hòa Phong
|
2,94
|
2,94
|
22
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Dương Quang
|
2,23
|
2,23
|
23
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Bạch Sam
|
2,00
|
2,00
|
24
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Xuân Dục
|
3,12
|
3,12
|
25
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Cẩm Xá
|
0,76
|
0,76
|
26
|
Cơ sở sản xuất, dịch vụ TM
của hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Nhân Hòa, Dị Sử
|
2,08
|
2,08
|
27
|
Khu dịch vụ tổng hợp và nhà
hàng ăn uống Thiên Nhiên
|
Xã Nhân Hòa
|
0,24
|
0,24
|
28
|
Cơ sở thương mại dịch vụ
Quỳnh Trang
|
Xã Nhân Hòa
|
0,35
|
0,35
|
29
|
Cơ sở thương mại dịch vụ Đức
Tuyết
|
Xã Nhân Hòa
|
0,49
|
0,49
|
30
|
Cơ sở thương mại dịch vụ
Kim Thắng
|
Xã Nhân Hòa
|
0,19
|
0,19
|
31
|
Cơ sở thương mại dịch vụ Đại
Lâm
|
Xã Nhân Hòa
|
0,49
|
0,49
|
32
|
Cơ sở thương mại dịch vụ Hải
Đạt
|
Xã Nhân Hòa
|
0,49
|
0,30
|
33
|
Cơ sở thương mại dịch vụ
Tuấn Đạt
|
Xã Nhân Hòa
|
0,49
|
0,30
|
34
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
Hoàng Sơn
|
Xã Nhân Hòa
|
0,48
|
0,47
|
35
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
Tân Hoàng Anh
|
Xã Nhân Hòa
|
0,46
|
0,20
|
36
|
Khu thương mại dịch vụ Hải
Yến
|
Xã Nhân Hòa
|
0,07
|
0,07
|
37
|
Cơ sở thương mại dịch vụ
Hoàng Gia
|
Xã Nhân Hòa
|
0,49
|
0,49
|
38
|
Cơ sở thương mại dịch vụ
Việt Anh
|
Xã Nhân Hòa
|
0,49
|
0,49
|
39
|
Cơ sở thương mại dịch vụ
Tuấn Quỳnh
|
Xã Nhân Hòa
|
0,49
|
0,49
|
40
|
Trung tâm nuôi dưỡng người
cao tuổi
|
TT Bần Yên Nhân
|
0,30
|
0,30
|
41
|
Trung tâm thương mại và
khách sạn Sinh Phú
|
Xã Nhân Hòa
|
3,00
|
2,70
|
IX
|
HUYỆN
VĂN LÂM
|
|
372,58
|
359,17
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
245,24
|
242,28
|
1
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm nhựa công ty Việt Trung
|
Xã Tân Quang
|
1,50
|
1,50
|
2
|
Dự án Nhà máy sản xuất bao
bì và sợi dệt của Công ty TNHH SX và TM Trang Huy
|
Xã Tân Quang
|
2,00
|
2,00
|
3
|
Dự án đầu tư mở rộng nhà
máy sản xuất, lắp ráp điện lạnh gia dụng cao cấp Việt ÚC (Công ty Kangaroo)
|
Xã Tân Quang
|
3,01
|
3,01
|
4
|
Nhà máy sản xuất thiết bị
y tế Giá Trị Việt
|
Xã Tân Quang
|
1,70
|
1,70
|
5
|
Tái định cư và mở rộng
nghĩa địa phục vụ GPMB dự án đường nối CCN Tân Quang và QL 5A
|
Xã Tân Quang
|
0,42
|
0,42
|
6
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm nhựa Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
1,50
|
1,50
|
7
|
Trung tâm dịch vụ và phân
phối các sản phẩm nhựa gia dụng và nhựa công nghiệp Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
2,50
|
2,50
|
8
|
Nhà máy sản xuất nhựa Việt
Nhật
|
Xã Tân Quang
|
2,00
|
2,00
|
9
|
Nhà máy sản xuất bao bì
sinh học Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
2,50
|
2,50
|
10
|
Nhà máy sản xuất bao bì
cao cấp Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
2,00
|
2,00
|
11
|
Nhà máy sản xuất bao bì
carton Việt Nhật
|
Xã Tân Quang
|
0,38
|
0,38
|
12
|
Nhà máy bao bì TAD
|
Xã Tân Quang
|
`1,89
|
`1,89
|
13
|
Xây dựng đường nối CCN Tân
Quang với đường QL 5A
|
Xã Tân Quang
|
1,60
|
1,60
|
14
|
Dự án sản xuất, thu gom xuất
nhập khẩu phế liệu Phú Thành Sơn
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
2,00
|
15
|
Dự án sản xuất, thu gom xuất
nhập khẩu phế liệu Phong Thành
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
2,00
|
16
|
Dự án sản xuất, thu gom xuất
nhập khẩu phế liệu Đức Huy HY
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
2,00
|
17
|
Dự án của Công ty TNHH
Phúc Long Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
5,80
|
5,80
|
18
|
Dự án xây dựng của công ty
cổ phần xây dựng Tâm An (CCN)
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,30
|
2,30
|
19
|
Nhà máy sản xuất ống thép
của Công ty TNHH Phú Vinh VN
|
Xã Chỉ Đạo
|
3,20
|
3,20
|
20
|
Dự án mở rộng xây dựng trạm
cấp nước xã Chỉ Đạo của công ty TNHH sản xuất và thương mại Đồng Anh
|
Xã Chỉ Đạo
|
0,50
|
0,47
|
21
|
Dự án mở rộng công ty cổ
phần CE Việt Nhật Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
0,64
|
0,61
|
22
|
Dự án của Công ty TNHH
thương mại Tuấn Kiệt
|
Xã Chỉ Đạo
|
4,00
|
4,00
|
23
|
Dự án kinh doanh thương mại
dịch vụ An Phú Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
0,27
|
0,27
|
24
|
Đất sản xuất kinh doanh
Quang Anh
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
2,00
|
25
|
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa
Hoàng Long.89
|
Xã Chỉ Đạo
|
1,77
|
1,77
|
26
|
Nhà máy sản xuất gỗ dán -
ván sàn, bao bì gỗ Hải Nam Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
3,19
|
3,19
|
27
|
Nhà máy sản xuất khung nhà
thép tiền chế, cấu kiện kim loại và gia công cắt xén giấy Thịnh Phát Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
3,26
|
3,26
|
28
|
Nhà máy sản xuất các thiết
bị xử lý môi trường và gia công cơ khí EMTECHCO
|
Xã Chỉ Đạo
|
1,8
|
1,8
|
29
|
Nhà máy sản xuất gỗ dán -
ván sàn, pha keo, kho bãi và lưu giữ hàng hóa QD Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
3,74
|
3,74
|
30
|
Dự án xưởng xử lý ắc quy chì,
phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu Minh Quang
|
Xã Chỉ Đạo
|
1,00
|
1,00
|
31
|
Nhà máy sản xuất gạch ốp
lát cao cấp MIKADO
|
Xã Lạc Đạo
|
6,98
|
6,98
|
32
|
Trung tâm kho vận
Logistics Hiếu Bắc
|
Xã Lạc Đạo
|
5,00
|
5,00
|
33
|
Nhà máy sản xuất các thiết
bị điện, linh kiện điện tử ATT
|
Xã Lạc Đạo
|
2,28
|
2,28
|
34
|
Khu thương mại và dịch vụ
Thái Dương Xanh
|
Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo
|
2,40
|
2,40
|
35
|
Dự án kinh doanh sản xuất
phụ kiện ngành may Vinasi
|
Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo
|
1,60
|
1,50
|
36
|
Dự án nhà máy sản xuất sản
phẩm nhựa Lâm Linh
|
TT Như Quỳnh
|
5,94
|
5,94
|
37
|
Trung tâm thương mại
Techwood
|
TT Như Quỳnh
|
1,30
|
1,20
|
38
|
Dự án đầu tư Hưng Thịnh
Phát
|
TT Như Quỳnh
|
0,69
|
0,68
|
39
|
Nhà máy SX đồ đựng và bao
bì tự hủy Trường Phát Như Quỳnh
|
TT Như Quỳnh
|
1,30
|
1,30
|
40
|
Nhà máy sản xuất đồ đựng
và bao bì tự hủy, sản xuất các sản phẩm từ nhựa, kinh doanh xăng dầu và kho
lưu giữ phân phối hàng hóa An Phát Như Quỳnh
|
TT Như Quỳnh
|
2,50
|
2,50
|
41
|
Mở rộng nhà máy sản xuất
bao bì Nilon Tiến Đạt
|
TT Như Quỳnh
|
0,13
|
0,13
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp Đền
Ghênh
|
TT Như Quỳnh
|
1,0
|
1,0
|
43
|
Dự án của Công ty Quỳnh
Trang
|
Xã Trưng Trắc
|
0,51
|
0,47
|
44
|
Dự án đầu tư Công ty CP đầu
tư và thương mại quốc tế Huy Hoàng
|
Xã Trưng Trắc
|
3,37
|
2,77
|
45
|
Xây dựng nhà xưởng và kho
Việt Hưng
|
Xã Trưng Trắc
|
2,14
|
2,06
|
46
|
Dự án Nhà máy sản xuất gạch
Việt Úc của Công ty cổ phần gạch không nung Việt Úc
|
Xã Trưng Trắc
|
3,14
|
3,09
|
47
|
Nhà máy sản xuất khẩu
trang, túi sưởi, túi chườm, mũ trùm đầu, bọc giày Hướng Dương
|
Xã Trưng Trắc
|
1,20
|
1,20
|
48
|
Dự án xây dựng nhà máy sản
xuất thùng xe, sắt xi, ô tô tải
|
Xã Đình Dù, xã Lạc Hồng
|
2,63
|
2,14
|
49
|
Dự án của Cty TNHH dịch vụ
Vận tải và Thương mại Tùng Dương
|
Xã Đình Dù, xã Lạc Hồng
|
2,18
|
2,18
|
50
|
Dự án nhà máy may mặc Vạn
Đức Thịnh
|
Xã Việt Hưng
|
1,70
|
1,70
|
51
|
Dự án mở rộng khu xử lý
rác thải URENCO11
|
Xã Đại Đồng
|
10,29
|
9,07
|
52
|
Dự án thương mại dịch vụ
DNTN Xuân Trực
|
Xã Đại Đồng
|
2,00
|
2,00
|
53
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa sang đất NN khác
|
Xã Đại Đồng
|
2,23
|
2,23
|
54
|
Nhà máy sản xuất và thương
mại Quốc Khánh Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
2,00
|
2,00
|
55
|
Mở rộng nhà máy thép công
nghiệp Nhật Quang giai đoạn 3
|
Xã Lạc Hồng
|
9,00
|
9,00
|
56
|
Nhà máy sản xuất thùng phi
sắt, bao bì carton và các sản phẩm plastic của Công ty TNHH Thương mại và Sản
xuất Tú Anh Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
4,48
|
4,48
|
57
|
Nhà máy sản xuất gỗ dán,
ván sàn, pha keo, kho bãi lưu giữ hàng hóa của công ty TNHH Hà Bắc Phát
|
Xã Đại Đồng
|
2,63
|
2,63
|
58
|
Nhà máy sản xuất và kinh
doanh thiết bị cẩu, dịch vụ ký gửi hàng hóa của Công ty TNHH Thương mại và sản
xuất TTK
|
Xã Đại Đồng
|
3,59
|
3,59
|
59
|
Trung tâm buôn bán máy móc
thiết bị công nghiệp và phân phối hàng hóa, xăng dầu Thiên Như của Công ty cổ
phần thương mại tổng hợp Thiên Như
|
Xã Đại Đồng
|
3,82
|
3,82
|
60
|
Kinh doanh siêu thị- dịch vụ
nhà hàng ăn uống, dịch vụ lưu giữ hàng hóa và mua bán đồ đồng mỹ nghệ của
Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất HATT Như Quỳnh
|
Xã Đại Đồng
|
2,36
|
2,36
|
61
|
Nhà hàng, khách sạn và các
dịch vụ thương mại tổng hợp Tiến Phát của Công ty TNHH Tiến Phát Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
1,67
|
1,67
|
62
|
Khu xử lý chất thải Ngân
Anh của Công ty TNHH Môi trường Ngân Anh
|
Xã Đại Đồng
|
5,13
|
5,13
|
63
|
Nhà máy SX và TM Quốc
Khánh Hưng Yên của Cty SX và TM Quốc Khánh Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
0,27
|
0,27
|
64
|
Chợ kết hợp với trung tâm
thương mại và khu nhà ở để bán Hồng Hải của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Hồng Hải
|
Xã Đại Đồng, xã Việt Hưng
|
3,7
|
3,7
|
65
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm gỗ Vân Anh của Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Vân Anh
|
Xã Đình Dù
|
1,79
|
1,04
|
66
|
Trường mầm non chất lượng
cao Văn Lâm của Công ty TNHH Tư vấn và xây lắp Liên Việt
|
Xã Đình Dù
|
1,50
|
1,50
|
67
|
Nhà máy sản xuất thép cán
nguội và ống thép mở rộng lần thứ III của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Minh Ngọc
|
Xã Minh Hải, Lạc Hồng
|
9,50
|
8,10
|
68
|
Nhà máy sản xuất ống thép
của Công ty TNHH Phú Vinh Hưng Yên
|
Xã Minh Hải
|
2,10
|
2,10
|
69
|
Xuất nhập khẩu nguyên liệu
và sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản; sản xuất phân bón
hữu cơ; sản xuất kết cấu thép tiền chế và phụ kiện của Công ty TEDECO HY
|
Xã Minh Hải
|
4,50
|
4,50
|
70
|
Nhà máy sản xuất nhựa Vạn
Tân Thịnh của Công ty cổ phần Vạn Tân Thịnh
|
Xã Minh Hải
|
3,25
|
3,25
|
71
|
Làm đường giao thông phục
vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Nhà máy sản xuất thép cán nguội và ống
thép mở rộng lần thứ III
|
Xã Lạc Hồng
|
1,05
|
1,05
|
72
|
Đường trục Bắc Nam tỉnh
Hưng Yên
|
Xã Minh Hải, Đại Đồng
|
6,48
|
6,48
|
73
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387
(Lương Tài-Bãi Sậy)
|
Xã Lương Tài
|
0,80
|
0,80
|
74
|
Tái định cư cho 03 hộ thuộc
dự án Trường ĐH Tài chính quản trị kinh doanh
|
Xã Trưng Trắc
|
0,03
|
0,03
|
75
|
Nhà văn hóa xã thôn Nhạc Lộc
và đường quy hoạch
|
Xã Trưng Trắc
|
0,25
|
0,25
|
76
|
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc
|
Xã Trưng Trắc, Đình Dù
|
7,00
|
3,45
|
77
|
Đường ĐH 12 B đoạn K0+00 đến
Km0+600 và đoạn K2+620 đến K3+920
|
Xã Đình Dù
|
0,72
|
0,72
|
78
|
Đường ĐH19 đoạn Km5+400 đến
Km7+00
|
Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo
|
0,70
|
0,70
|
79
|
Đường ĐH10B đoạn Km1+00 đến
Km1+440
|
Xã Lương Tài
|
0,08
|
0,08
|
80
|
Đường ĐH15 đoạn Km4+500 đến
Km7+50
|
Xã Việt Hưng, Lương Tài
|
4,25
|
4,25
|
81
|
Dự án đường trục nối trục
kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh
|
Xã Đại Đồng
|
4,53
|
3,40
|
82
|
Dự án mở rộng đường 197 cũ
|
Xã Minh Hải
|
0,41
|
0,03
|
83
|
Mở rộng nghĩa địa
|
TT Như Quỳnh, xã Lạc Đạo, Lương Tài
|
6,22
|
6,22
|
84
|
Dự án mở rộng nghĩa trang
thôn Đại Đồng
|
Xã Đại Đồng
|
0,70
|
0,70
|
85
|
Khu dân cư mới tạo vốn xây
dựng hạ tầng CCN
|
TT Như Quỳnh, Tân Quang
|
5,70
|
5,70
|
86
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Thị trấn Như quỳnh
|
10,29
|
4,36
|
87
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Lạc Đạo
|
7,06
|
4,41
|
88
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Lạc Hồng
|
2,50
|
2,36
|
89
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
Xã Đại Đồng
|
1,78
|
1,78
|
90
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đình Dù
|
6,74
|
6,10
|
91
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Minh Hải
|
3,27
|
2,95
|
92
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Trưng Trắc
|
1,93
|
1,93
|
93
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Việt Hưng
|
2,89
|
2,44
|
94
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Đình Dù
|
0,51
|
0,35
|
95
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Lương Tài
|
2,26
|
2,26
|
|
Các công trình, dự án
mới năm 2018
|
|
127,34
|
116,89
|
1
|
Nhà máy chế biến nông sản,
nhà hàng và phân phối hàng hóa của Cty TNHH Dịch vụ và thương mại Trường Hải
HY
|
TT Như Quỳnh
|
1,10
|
1,10
|
2
|
Trung tâm thương mại dịch
vụ Châu Thủy của Công ty TNHH Châu Thủy
|
Xã Tân Quang
|
4,41
|
4,41
|
3
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
Trường Anh
|
Xã Tân Quang
|
2,43
|
2,43
|
4
|
Nhà máy sản xuất đồ đựng
và bao bì tự hủy Minh Dũng
|
Xã Tân Quang
|
1,80
|
1,80
|
5
|
Trung tâm thương mại dịch
vụ Quỳnh Trang
|
Xã Tân Quang
|
0,80
|
0,80
|
6
|
Nhà máy sản xuất và gia
công cơ khí Trường Anh Phát
|
Xã Tân Quang
|
1,14
|
1,14
|
7
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
tổng hợp TNAQ
|
Xã Tân Quang
|
0,85
|
0,85
|
8
|
Khu dịch vụ thể thao, nhà
hàng ăn uống Mỹ Phát
|
Xã Tân Quang
|
0,37
|
0,37
|
9
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván
sàn, đồ gỗ nội thất cao cấp Hoàng Anh Như Quỳnh
|
Xã Đại Đồng
|
1,44
|
1,39
|
10
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván
sàn, gỗ ép bao bì gỗ xuất khẩu, kinh doanh thép định hình kho bãi và lưu giữ
hàng hóa Đại Nam Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
2,10
|
2,10
|
11
|
Nhà máy sản xuất thức ăn
chăn nuôi Thế Bình
|
Xã Đại Đồng
|
2,63
|
2,52
|
12
|
Nhà máy sản xuất thuốc thú
y Jabiru Việt Nam
|
Xã Đại Đồng
|
2,66
|
2,07
|
13
|
Nhà máy sản xuất khí oxy và
san chiết gas, bêtông và đúc cọc, xưởng gia công kết cấu thép Đại Đồng
|
Xã Đại Đồng
|
1,60
|
1,60
|
14
|
Nhà máy sản xuất Inox và
thép định hình Trường Sơn Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
3,22
|
3,22
|
15
|
Nhà máy sản xuất linh kiện
điện tử, đồ uống và đồ nhựa dùng trong ngành sản xuất đồ uống Thiên Thuận
|
Xã Đại Đồng
|
2,24
|
1,98
|
16
|
Nhà máy sản xuất thương mại
và dịch vụ may mặc ZMB
|
Xã Đại Đồng
|
3,23
|
2,95
|
17
|
Nhà máy sản xuất phân vi sinh,
chế phẩm sinh học và kho bãi, lưu giữ hàng hóa công nghệ xanh Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng
|
3,00
|
2,40
|
18
|
Nhà máy sản xuất và gia
công đồng, kẽm Minh Hoàng
|
Xã Đại Đồng
|
3,51
|
3,43
|
19
|
Nhà máy sản xuất kẽm Thanh
Tùng
|
Xã Đại Đồng
|
3,00
|
2,80
|
20
|
Nhà máy cơ khí An Việt HY
|
Xã Đại Đồng
|
4,00
|
4,00
|
21
|
Nhà máy thu mua chế biến,
cô đúc kim loại mầu xuất nhập khẩu LTĐ Đức Mạnh
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
1,74
|
22
|
Nhà Máy SX bao bì nhựa cao
cấp Việt Trung
|
Xã Chỉ Đạo
|
3,60
|
3,50
|
23
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván
sàn, gỗ ép xuất khẩu, kho bãi và lưu giữ hàng hóa Bảo Dương Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,43
|
2,43
|
24
|
Nhà máy sản xuất bê tông
đúc sẵn Chỉ Đạo
|
Xã Chỉ Đạo
|
1,12
|
1,10
|
25
|
Nhà máy xử lý sản xuất các
sản phẩm phụ lông vũ xuất khẩu Phương Nam
|
Xã Chỉ Đạo
|
4,78
|
4,78
|
26
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng Gia Hưng Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,49
|
2,49
|
27
|
MR Xưởng chế biến lương thực,
thực phẩm, cho thuê nhà xưởng kho bãi Tân Thịnh Hưng Yên
|
Xã Chỉ Đạo
|
4,03
|
4,03
|
28
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm điện gia dụng Hồng Hải
|
Xã Minh Hải
|
2,00
|
2,00
|
29
|
Nhà máy pha chế các sản phẩm
hóa chất, xử lý môi trường mở rộng Tân Thành
|
Xã Minh Hải
|
4,00
|
4,00
|
30
|
Nhà máy sản xuất ván ép
P&C
|
Xã Minh Hải
|
1,20
|
1,20
|
31
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm cơ khí Vạn Minh Thành
|
Xã Minh Hải
|
3,00
|
3,00
|
32
|
Siêu thị Minh Hải
|
Xã Minh Hải
|
1,17
|
1,17
|
33
|
Nhà máy sản xuất ván ép
Bùi Gia
|
Xã Minh Hải
|
1,20
|
1,18
|
34
|
Nhà Máy SX ván ép Hải Phú
Linh
|
Xã Minh Hải
|
1,20
|
1,20
|
35
|
Nhà máy sản xuất chân bàn
máy khâu và các sản phẩm từ gỗ Trường Thọ
|
Xã Minh Hải
|
1,20
|
1,20
|
36
|
Nhà máy sản xuất băng keo
Trung Hoa
|
Xã Minh Hải
|
1,80
|
1,80
|
37
|
Trung Tâm thương mại dịch
vụ Minh Hải
|
Xã Minh Hải
|
1,25
|
1,25
|
38
|
Nhà máy nhôm Euroha II
|
Xã Minh Hải
|
9,90
|
9,90
|
39
|
Nhà máy nước sạch An Sinh
|
Xã Lạc Đạo
|
1,00
|
1,00
|
40
|
Nhà máy cán thép công nghệ
4.0 Chính Đại
|
Xã Lạc Đạo
|
4,00
|
4,00
|
41
|
Nhà máy các sản phẩm nhựa
Hưng Yên
|
Xã Lạc Đạo
|
2,50
|
2,50
|
42
|
Khu SX các sản phẩm nhựa
Toàn Dương Hưng Yên
|
Xã Lạc Đạo
|
2,20
|
2,20
|
43
|
Nhà máy SX nhựa Hòa Bình
|
Xã Lạc Đạo
|
2,00
|
1,85
|
44
|
Dự án đầu tư xây dựng
trung tâm thương mại dịch vụ; chế biến, giới thiệu sản phẩm nông sản và cho
thuê ki ốt bán hàng
|
Xã Lạc Hồng
|
0,12
|
0,12
|
45
|
Dự án xây dựng chợ Đình Dù
và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt
|
Xã Đình Dù
|
1,28
|
1,28
|
46
|
Khu du lịch sinh thái- khu
vui chơi giải trí Tuấn Đạt
|
Xã Lương Tài
|
0,60
|
0,60
|
47
|
Dự án đầu tư của Công ty
TNHH xây dựng Việt Tiến
|
Xã Trưng Trắc
|
1,96
|
0,83
|
48
|
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm y tế Hướng Dương
|
Xã Trưng Trắc
|
1,76
|
1,76
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.17
|
Xã Trưng Trắc
|
0,80
|
0,80
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn Km4+216- Km9+260 theo lý trình mới)
|
Xã Đại Đồng, Việt Hưng
|
5,55
|
0,60
|
51
|
Đường nối khu di tích quốc
gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc
Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên)
|
Xã Đại Đồng
|
1,68
|
1,68
|
52
|
XD đường nối khu A-B khu CN
Tân Quang
|
Xã Tân Quang
|
2,88
|
2,88
|
53
|
Đường cụm công nghiệp Tân
Quang (đoạn từ Công ty Everia JSC đến Công ty Hữu Nghị)
|
Xã Tân Quang
|
2,45
|
1,34
|
54
|
Vỉa hè, hệ thống thoát nước,
hệ thống chiếu sáng đường trục trung tâm
|
Xã Như Quỳnh
|
0,66
|
0,12
|
55
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xã Chỉ Đạo
|
2,00
|
2,00
|
X
|
HUYỆN
VĂN GIANG
|
|
126,41
|
73,88
|
|
Các công trình, dự
án chuyển tiếp của năm 2017
|
|
98,53
|
48,39
|
1
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp sản
phẩm ô tô Việt Nhật
|
Xã Tân Tiến
|
7,90
|
2,00
|
2
|
Dự án Nhà máy may mặc
chuyên dụng 19/5 BCA và Dự án cơ sở sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị
chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Xã Tân Tiến
|
10,00
|
1,50
|
3
|
Nhà máy sản xuất DISMY- POLYPIPE
Cúc Phương
|
Xã Tân Tiến
|
3,89
|
3,46
|
4
|
Nhà máy sản xuất bao bì
Anh Đức
|
Xã Tân Tiến
|
4,84
|
3,03
|
5
|
Nhà máy sản xuất đồ nội thất
Phú Hưng
|
Xã Tân Tiến
|
4,50
|
3,65
|
6
|
Kinh doanh ô tô, xe máy, máy
xây dựng, garage sửa chữa, bảo dưỡng ô tô xe máy, kinh doanh nhà hàng, khách
sạn, khu vui chơi, giải trí và cho thuê nhà xưởng, kho bãi Tân Hưng Long
|
Xã Tân Tiến
|
3,00
|
3,00
|
7
|
Khu nhà ở phố mới Văn
Giang
|
TT Văn Giang, xã Cửu Cao
|
8,50
|
7,70
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dịch vụ xã Cửu Cao
|
Xã Cửu Cao
|
19,79
|
8,33
|
9
|
Dự án cải tạo kênh lấy sa
|
Xã Xuân Quan, xã Cửu Cao
|
13,69
|
1,30
|
10
|
Cải tạo và nâng cấp ĐT17 kéo
dài đến ĐT 379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu
và đồng chí Lê Văn Lương
|
Huyện Văn Giang
|
7,60
|
2,50
|
11
|
Cải tạo nâng cấp ĐH.26
|
Xã Long Hưng, Liên Nghĩa
|
3,40
|
1,50
|
12
|
Cải tạo nâng cấp ĐH.17
|
Xã Nghĩa Trụ
|
10,65
|
9,80
|
13
|
Đường dây và trạm biến áp
110kV Tân Quang đoạn qua Văn Giang
|
Xã Cửu Cao, Xã Long Hưng
|
0,16
|
0,16
|
14
|
CQT lưới điện huyện Văn
Giang giai đoạn 1 năm 2016
|
Xã Mễ Sở, Long Hưng, Tân Tiến, Phụng Công, TT Văn Giang
|
0,07
|
0,02
|
15
|
Xuất tuyến 22 kV sau TBA
110 kV Văn Giang tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110 kV Tân Quang và 110 kV Lạc
Đạo
|
Xã Cửu Cao
|
0,05
|
0,04
|
16
|
Đường dây 110kV và trạm biến
áp 110kV Văn Giang
|
Xã Long Hưng
|
0,08
|
0,08
|
17
|
Điểm tập kết và trung chuyển
rác xã Vĩnh Khúc
|
Xã Vĩnh Khúc
|
0,41
|
0,32
|
|
Các công trình, dự
án mới năm 2018
|
|
27,88
|
25,49
|
1
|
Xưởng gia công và kinh
doanh ván sàn Minh Long
|
Xã Long Hưng
|
1,78
|
1,78
|
2
|
Nhà máy sản xuất cửa các loại
và thiết bị lọc nước công nghệ cao Quốc Vinh
|
Xã Vĩnh Khúc
|
2,50
|
2,50
|
3
|
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát
giai đoạn 2
|
TT Văn Giang
|
5,80
|
5,00
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Vĩnh Khúc
|
0,71
|
0,71
|
5
|
Trung tâm đào tạo bóng đá
trẻ PVF (giai đoạn 2)
|
Xã Long Hưng, Liên Nghĩa
|
10,47
|
9,00
|
6
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm
công nghệ cai và showroom giới thiệu sản phẩm
|
Xã Tân Tiến
|
3,67
|
3,60
|
7
|
Nhà máy sản xuất và lắp
ráp chế biến thực phẩm VPM
|
Xã Tân Tiến
|
2,95
|
2,90
|
781
|
TỔNG
|
|
2.004,90
|
1.786,55
|
513
|
Chuyển tiếp
|
|
1.396,54
|
1.221,07
|
268
|
Mới
|
|
608,37
|
565,48
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SAU 02 NĂM KHÔNG THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích
(ha)
|
I
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
|
1
|
Trạm y tế
|
Xã Phụng Công
|
0,10
|
2
|
Sân vận động huyện
|
Xã Cửu Cao
|
3,97
|
3
|
Điểm tập kết rác thải xã
Liên Nghĩa
|
Xã Liên Nghĩa
|
0,12
|
4
|
Bến bốc xếp và sản xuất vật
liệu xây dựng
|
Xã Thắng Lợi
|
1,40
|
5
|
Nhà máy nước sạch xã Mễ Sở
(03 vị trí)
|
Xã Mễ Sở
|
1,00
|
6
|
Trường mầm non B xã Phụng Công
|
Xã Phụng Công
|
0,30
|
7
|
Trường mầm non xã Vĩnh
Khúc
|
Xã Vĩnh Khúc
|
0,40
|
8
|
Nhà văn hóa và sân thể
thao thôn Phù Bãi
|
Xã Thắng Lợi
|
0,40
|
9
|
Khu vui chơi giải trí thôn
Lê Cao
|
Xã Nghĩa Trụ
|
0,50
|
10
|
Bến bốc xếp vật tư và kinh
doanh VLXD
|
Xã Liên Nghĩa
|
2,87
|
II
|
HUYỆN MỸ HÀO
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa trung tâm TDTT
& DL
|
Xã Nhân Hoà
|
5,00
|
III
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
|
1
|
Mở rộng trạm điện của Điện
lực Hưng Yên
|
Xã Tân Dân
|
0,02
|
IV
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động
|
Xã Vĩnh Xá
|
0,35
|
2
|
Xây dựng chợ
|
Xã Vĩnh Xá
|
0,42
|
3
|
Xây dựng bãi đỗ xe
|
Xã Vĩnh Xá
|
0,43
|
4
|
Mở rộng trường học
|
Xã Đức Hợp
|
0,75
|
5
|
Mở rộng nghĩa trang
|
Xã Đức Hợp
|
0,32
|
V
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
|
1
|
Bến bãi kinh doanh vật liệu
xây dựng
|
Xã Hải Triều
|
1,35
|
2
|
Bãi rác thôn Nghĩa Chế,
thôn Dị Chế
|
Xã Dị Chế
|
0,41
|
3
|
Khu tái thiết hiện trạng
TT6
|
Xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên và xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ
|
5,30
|
VI
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến thực phẩm
công nghệ Miền Bắc ViFon
|
Xã Đoàn Đào
|
4,86
|
2
|
Mở rộng Trung tâm Y tế huyện
|
Xã Đoàn Đào
|
0,50
|
3
|
Nhà máy nước sạch tại xã Tống
Trân
|
Xã Tống Trân
|
3,00
|
VII
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư Khu liên hợp
công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT
|
Xã Trưng Trắc
|
5,37
|
24
|
TỔNG
|
|
33,77
|
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chấp thuận dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chấp thuận dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
2.501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|