Các thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung mức phí, lệ phí tại Quyết định này được quy định tại các Thông tư
sau:
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật;
- Tại dấu “+” thứ 2, bước 2, điểm
1.1, khoản 1, phần B, trang 64 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính có
ghi: “+ Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức
ăn bổ sung:”
- Nay sửa lại là: “+ Đối với cơ
sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:”
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế mức
phí, lệ phí
|
Mức phí, lệ phí đề nghị công bố1
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
1
|
2.001432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
|
|
Không có
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Quyết định số
4307/QĐ-BNN-BVTV đã công bố mức phí theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC , tuy
nhiên Thông tư này đã hết hiệu lực. Hiện nay, Thông tư 33/2021/TT-BTC không
quy định mức phí đối với TTHC này.
|
2
|
1.004546
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
Không có
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
3
|
1.004524
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử
lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
Không có
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
4
|
2.001062
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
|
Không có
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
5
|
2.001323
|
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Không có
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
6
|
2.001429
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên
quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
1.500.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
7
|
2.001427
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
6.000.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
8
|
2.001236
|
Công
nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
2.000.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
9
|
2.001335
|
Cấp
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
- Khảo nghiệm diện rộng
và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần
- Khảo nghiệm diện rộng:
3.500.000 đồng/lần
- Đối tượng dịch hại thứ
2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2
trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
10
|
2.001328
|
Cấp
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
- Khảo nghiệm diện rộng
và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần
- Khảo nghiệm diện rộng:
3.500.000 đồng/lần
- Đối tượng dịch hại thứ
2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ
2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
11
|
1.002947
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
9.000.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
12
|
1.002560
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
6.000.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
13
|
1.002510
|
Gia hạn Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
2.500.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
14
|
1.002505
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
600.000đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
15
|
2.001046
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
Mục III, Phí kiểm dịch
thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
16
|
2.001038
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
Mục III, Phí kiểm dịch
thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
17
|
1.002417
|
Cấp
Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
12.000.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
18
|
1.004579
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
12.000.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
19
|
1.004038
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
- Đối với thủ tục kiểm
dịch thực vật nhập khẩu: Mục III, Biểu phí kiểm dịch thực vật ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
- Đối với thủ tục kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu: Không.
- Đối với thủ tục kiểm
tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc
thực vật nhập khẩu: Không
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
20
|
1.003971
|
Cấp
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
Phí thẩm định cấp giấy
phép: 1.000.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
21
|
1.003394
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
1.500.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
22
|
1.005329
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí thẩm định vùng an
toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu
của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
23
|
1.004881
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc
thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường
dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy
trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng,
hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
- Phí thẩm định cấp số đăng ký lưu hành cho một
loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký lưu hành:
+ Đăng ký mới: 1.350.000 đồng/loại thuốc;
+ Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã đăng ký
(thay đổi thành phần công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định
điều trị, quy trình sản xuất): 450.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC),
giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y để xuất
khẩu: 180.000 đồng/1 loại
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
24
|
1.004756
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm,
khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y:
50.000 đồng/lần
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
25
|
1.004734
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
26
|
1.004693
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
* Cấp mới, cấp lại
Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản
phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật;
cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ
sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động
vật: 450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng
nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
27
|
2.001872
|
Cấp
Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất
thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
|
Phí Thẩm định, chứng nhận
thực hành tốt sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (GMP): 18.000.000đ/lần
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
28
|
1.003991
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu
của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
29
|
1.003769
|
Cấp
Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở
có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định vùng an
toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu
của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
30
|
1.003728
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu
không dùng làm thực phẩm
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
Việc phát sinh chi phí
khác có thể còn do nước nhập khẩu hoặc chủ hàng yêu cầu (Kiểm dịch xuất khẩu
làm theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc chủ hàng)
|
31
|
2.001568
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
Trường hợp lô hàng phải
lấy mẫu (đối với lô hàng kiểm tra hồ sơ không phải nộp phí này)
|
32
|
1.003703
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm tra chất lượng
lô hàng thuốc thú y, nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan: 250.000 đồng/lô
hàng;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY chưa công bố mức phí liên quan đến Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
33
|
2.001558
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang
theo người, gửi qua đường bưu điện
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
01/01/2017
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
Việc phát sinh phí khác
có thể còn do nước nhập khẩu hoặc chủ hàng yêu cầu (Kiểm dịch xuất khẩu làm
theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc chủ hàng)
|
34
|
1.003678
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu
của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
35
|
2.001544
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang
theo người, gửi qua đường bưu điện
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh,
tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
36
|
2.001542
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho
ngoại quan
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
Trường hợp xuất kho ngoại
quan để nhập khẩu kinh doanh mới phát sinh chi phí theo 283/201 6/TTBNNPT NT
|
37
|
2.001533
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
38
|
1.003581
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan đại diện có thẩm quyền
|
|
39
|
2.001515
|
Cấp
giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
|
Không có
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
Quyết định
4559/QĐ-BNN-TY đã công bố mức phí theo Thông tư 04/2012/TT-BTC đã hết hiệu lực
|
40
|
1.003576
|
Gia
hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Phí thẩm định cấp số
đăng ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ
đăng ký lưu hành: Gia hạn: 675.000 đồng/loại thuốc
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
41
|
1.003537
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm
thuốc thú y
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Thẩm định hồ sơ khảo
nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 1.350.000 đồng/loại thuốc
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
42
|
1.003502
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng,
cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh
tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát,
lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau
khi được chứng nhận
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định vùng an
toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu
của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
43
|
1.003478
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái
xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
44
|
1.003462
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
|
- Kiểm tra và cấp giấy
chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y
thủy sản (trừ các đơn hàng nhập khẩu để làm mẫu nghiên cứu, khảo nghiệm, kiểm
nghiệm, phí mậu dịch): 2.000.000 đồng/đơn hàng
- Kiểm tra và cấp giấy
chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, bao bì, thiết bị sản xuất thuốc thú y,
thuốc thú y thủy sản: 450.000 đồng/đơn hàng
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
45
|
1.003407
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
46
|
1.003239
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Kiểm tra chất lượng
lô hàng thuốc thú y, nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan: 250.000đ/lô hàng
- Giá dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc: Tùy theo từng chỉ tiêu kiểm nghiệm quy định tại phụ lục 3 Thông tư số
283/2016/TT-BTC
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
47
|
1.003161
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
|
Phí Thẩm định nội dung thông
tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
48
|
1.003113
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm
tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động
vật nhập khẩu
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
49
|
1.003074
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định vùng an
toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu
của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
50
|
1.003026
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Thẩm định, chứng nhận
thực hành tốt sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (GMP): 18.000.000đ/lần
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
51
|
1.002571
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 01/01/2017
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật theo mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y kèm theo
Thông tư 101/2020/TT-BTC
- Phụ lục 2 Biểu khung
giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư 283/2016/TT-BTC
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
52
|
1.002549
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
- Cơ sở mới thành lập
có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền
(hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.025.000đ/lần
- Cơ sở mới thành lập
có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.300.000đ/lần
- Cơ sở đang hoạt động
có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng): 700.000đ/lần
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
53
|
1.002537
|
Cấp
giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định vùng an
toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu
của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
54
|
1.002496
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
55
|
1.002481
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở
có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận
do Cục Thú y cấp
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu
của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
56
|
1.002452
|
Cấp Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định vùng an
toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
57
|
1.002439
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái
xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh,
tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
58
|
1.002416
|
Cấp Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí Thẩm định vùng an
toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
59
|
1.002409
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở
nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 450.000đ/lần
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
60
|
1.002391
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho
ngoại quan
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá
cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
61
|
1.001816
|
Cấp
Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng,
cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định vùng an
toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu
của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
|
62
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống
gia súc
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
250.000 đồng/01 giống/lần
|
Chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
|
63
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố
thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
350.000 đồng/01 sản phẩm/mục đích/lần
|
Chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
|
64
|
1.008121
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
Thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
|
65
|
1.008120
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế):
5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế):
1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
|
66
|
3.000126
|
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
750.000 đồng/01 dòng giống/lần
|
Chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
|
67
|
1.008118
|
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi
trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển
lãm, quảng cáo
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
850.000 đồng/01 giống/lần
|
Chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
|
68
|
3.000125
|
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
850.000 đồng/01 nguồn gen/lần
|
Chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
|
69
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận thức ăn chăn nuôi
lưu hành tự do tại Việt Nam: 350.000 đồng/01 sản phẩm/lần
- Phí thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do
(FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y
để xuất khẩu: 180.000 đồng/01 loại thuốc
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
70
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô
hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất
khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu: Đối với trường hợp chỉ kiểm tra hồ sơ để
cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu:
100.000 đồng/lô hàng/lần
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
71
|
1.004657
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực
phẩm
|
Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
- Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu: 100.000 đồng/lô
hàng/lần
|
Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
72
|
1.003111
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản
lý nhà nước
|
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định phòng kiểm
nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
32.000.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
73
|
1.003082
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công
nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế
ISO/IEC 17025: 2005
|
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định phòng kiểm
nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
32.000.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
74
|
1.003058
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục
vụ quản lý nhà nước
|
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định phòng kiểm
nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
22.500.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
75
|
2.001254
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định phòng kiểm
nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
22.500.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
76
|
1.004730
|
Cấp giấy xác nhận thực
vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường
hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi)
|
Thông tư số
78/2018/TT-BTC ngày 21/8/2018
|
105.000.000 đồng/lần thẩm định
|
Nông nghiệp
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
77
|
1.004728
|
Cấp giấy xác nhận thực
vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường
hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi)
|
Thông tư số
78/2018/TT-BTC ngày 21/8/2018
|
105.000.000 đồng/lần thẩm định
|
Nông nghiệp
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
78
|
1.003904
|
Công nhận tiến bộ kỹ
thuật công nghệ sinh học
|
|
Không có
|
Nông nghiệp
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Quyết định
4466/QĐ-BNN-KHCN công bố mức phí là: “Theo quy định hiện hành (nếu chưa có)
thì thỏa thuận”. Hiện tại không có văn bản nào quy định mức phí đối với TTHC
này
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
79
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
600.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật.
|
|
80
|
1.004509
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Không có
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNNBVTV đã công bố mức phí
theo Thông tư số 223/2012/TTBTC, tuy nhiên Thông tư này đã hết hiệu lực. Hiện
tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC không quy định mức phí đối với TTHC này
|
81
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
Mục
III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
82
|
1.004363
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
800.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
|
83
|
1.004346
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
800.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
|
84
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ
sở sản xuất thủy sản giống)
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
85
|
2.002132
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy
chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản
phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật;
cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra đều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ
sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động
vật: 450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng
nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
86
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
87
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Phí Thẩm định nội dung
thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
88
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
89
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
90
|
1.003619
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
91
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
92
|
1.003589
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
93
|
1.003577
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu
cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
94
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
95
|
1.002338
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
96
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
97
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
98
|
1.001686
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở
buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
99
|
1.001094
|
Kiểm
dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao,
biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh; Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp huyện
|
|
100
|
1.008129
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy
mô lớn
|
Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
101
|
1.008126
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
102
|
1.008128
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
- Thẩm định để cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần.
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
103
|
1.008127
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
Thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
104
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát
thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
|
Không có
|
Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Quyết định
2316/QĐ-BNN-QLCL công bố mức phí 40.000 đồng theo Thông tư 107/2012/TT-BTC , tuy
nhiên hiện nay Thông tư này đã bị thay thế bởi Thông tư 286/2016/TT-BTC và
Thông tư số 44/2018/TT-BTC
|
105
|
2.001241
|
Cấp giấy chứng nhận xuất
xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
Không có
|
Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc
cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất
lượng thực phẩm thủy sản
|
Quyết định
2316/QĐ-BNN-QLCL công bố mức phí 40.000 đồng theo Thông tư 107/2012/TT-BTC ,
tuy nhiên hiện nay Thông tư này đã bị thay thế bởi Thông tư 286/2016/TT-BTC
và Thông tư số 44/2018/TT-BTC
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
106
|
3.000154
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập
khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
Thông
tư 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
20.000 đồng/tờ khai
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Hải Quan
|
|